GIÁO ÁN_K THUT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 5: CÁC CƠ CU CH TH
GV: Lê Quc Huy_B môn TĐ-ĐL_Khoa Đin 1
C
CH
HƯ
ƯƠ
ƠN
NG
G
5
5.
.
C
CÁ
ÁC
C
C
CƠ
Ơ
C
C
U
U
C
CH
H
T
TH
H
(
(6
6
L
LT
T)
)
5.1. Cơ cu ch th ca dng c đo tương t.
Dng c đo tương t có s chđại lượng liên tc t l vi đại lượng đo liên tc.
Thường s dng các ch th cơ đin có tín hiu vào là dòng đin, tín hiu ra là góc
quay ca kim ch hoc bút ghi trên giy (dng c t ghi). Nhng dng c đo này là
dng c đo biến đổi thng: đại lượng cn đo X như đin áp, dòng đin, tn s, góc
pha … được biến đổi thành góc quay α ca phn động (so vi phn tĩnh), tc là biến
đổi t năng lượng đin t thành năng lượng cơ hc. T đó có biu thc quan h:
)(Xf
=
α
vi X là đại lượng đin.
Các cơ cu ch th này thường dùng trong các dng c đo các đại lượng: dòng
đin, đin áp, công sut, tn s, góc pha, đin tr…ca mch đin mt chiu và
xoay chiu tn s công nghip.
5.1.1. Cơ s chung ca các ch th cơ đin.
a) Cu to chung:
Hình 5.1. Các b phn và chi tiết chung ca cơ cu ch th cơ đin.
- Trc và tr: đảm bo cho phn động quay trên trc như: khung dây, kim ch, lò
xo cn…
- Lò xo phn kháng hoc dây căng và dây treo: to ra mômen cn (có mômen
cn riêng D) và dn dòng đin vào khung dây. Dây căng và dây treo được s dng
khi cn gim mômen cn để tăng độ nhy ca cơ cu ch th.
- Kim ch: được gn vào trc quay, độ di chuyn ca kim trên thang chia độ t l
vi góc quay α.
- Thang đo: là mt khc độ khc giá tr ca đại lượng đo.
GIÁO ÁN_K THUT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 5: CÁC CƠ CU CH TH
GV: Lê Quc Huy_B môn TĐ-ĐL_Khoa Đin 2
- B phn cn du: có tác dng rút ngn quá trình dao động ca phn động, xác
lp v trí cân bng nhanh chóng.
(hướng dn SV đọc thêm sách [1], tr. 86-90).
b) Nguyên lý làm vic chung: khi cho dòng đin vào mt cơ cu ch th cơ đin,
do tác động ca t trường (do nam châm vĩnh cu hoc do dòng đin đưa vào sinh
ra) lên phn động ca cơ cu đo s sinh ra mômen quay Mq t l vi độ ln ca
dòng đin I đưa vào cơ cu:
α
d
dW
M e
q=
trong đó: We: năng lượng đin t trường
α: góc lch ca phn động
Nếu đặt vào trc ca phn động mt lò xo cn, khi phn động quay lò xo b xon
li sinh ra mômen cn Mc t l thun vi góc lch αđược tính:
α
.DM c
=
trong đó D là h s ph thuc vào vt liu và kích thước lò xo.
Khi mômen cn bng mômen quay, phn động ca cơ cu dng li v trí cân
bng:
α
α
.D
d
dW
MM e
cq ==
α
α
d
dW
D
e
.
1
= (5.1)
Phương trình (5.1) là phương trình đặc tính thang đo, cho biết đặc tính thang đo và
tính cht ca cơ cu ch th.
Hình 5.2. Xác định v trí cân bng αc bng đồ th.
V trí cân bng αc có th xác định bng đồ th như hình 5.2: ng vi các dòng
đin I khác nhau có các góc lch α khác nhau tương ng vi giá tr đo được.
Ngoài hai mômen cơ bn trên trong thc tế phn động ca cơ cu ch th cơ đin
còn chu tác dng ca nhiu mômen khác: mômen n định, mômen ma sát, mômen
cn du, mômen động lượng…vi các tính cht và tác dng khác nhau.
(hướng dn SV đọc thêm sách [1], tr. 84-86).
5.1.2. Cơ cu ch th t đin, lôgômét t đin (Permanent Magnet Moving Coil).
a) Cu to chung: gm hai phn cơ bn: phn tĩnh và phn động:
Mc
α
αc2
αc1
Mq1
Mq2
M
GIÁO ÁN_K THUT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 5: CÁC CƠ CU CH TH
GV: Lê Quc Huy_B môn TĐ-ĐL_Khoa Đin 3
- Phn tĩnh: gm: nam châm vĩnh cu 1; mch t và cc t 3 và lõi st 6 hình
thành mch t kín. Gia cc t 3 và lõi st 6 có có khe h không khí đều gi là khe
h làm vic, gia đặt khung quay chuyn động.
- Phn động: gm: khung dây quay 5 được qun bng dây đồng. Khung dây
được gn vào trc quay (hoc dây căng, dây treo). Trên trc quay có hai lò xo cn 7
mc ngược nhau, kim ch th 2 và thang đo 8.
Hình 5.3. Cơ cu ch th t đin.
b) Nguyên lý làm vic chung: khi có dòng đin chy qua khung dây 5 (phn
động), dưới tác động ca t trường nam châm vĩnh cu 1 (phn tĩnh) sinh ra mômen
quay Mqm khung dây lch khi v trí ban đầu mt góc α. Mômen quay được tính
theo biu thc:
IWSB ...
d
dW
M e
q==
α
vi B: độ t cm ca nam châm vĩnh cu
S: tiết din khung dây
W: s vòng dây ca khung dây
Ti v trí cân bng, mômen quay bng mômen cn:
ISIWSB
D
DIWSBMM Icq .....
1
.... ====
αα
(5.1)
Vi mt cơ cu ch th c th do B, S, W, D là hng s nên góc lch α t l bc
nht vi dòng đin I chy qua khung dây.
c) Các đặc tính chung: t biu thc (5.1) suy ra cơ cu ch th t đin có các đặc
tính cơ bn sau:
- Ch đo đưc dòng đin mt chiu.
- Đặc tính ca thang đo đều.
- Độ nhy WSB
D
SI...
1
= là hng s.
- Ưu đim: độ chính xác cao; nh hưởng ca t trường ngoài không đáng k (do
t trường là do nam châm vĩnh cu sinh ra); công sut tiêu th nh nên nh hưởng
không đáng k đến chế độ ca mch đo; độ cn du tt; thang đo đều (do góc quay
tuyến tính theo dòng đin).
- Nhược đim: chế to phc tp; chu quá ti kém (do cun dây ca khung quay
nh); độ chính xác ca phép đo b nh hưởng ln bi nhit độ, ch đo dòng mt
chiu.
- ng dng: cơ cu ch th t đin dùng để chế to ampemét vônmét, ômmét
GIÁO ÁN_K THUT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 5: CÁC CƠ CU CH TH
GV: Lê Quc Huy_B môn TĐ-ĐL_Khoa Đin 4
nhiu thang đo và có di đo rng; độ chính xác cao (cp 0,1 ÷ 0,5).
Chế to các loi ampemét, vônmét, ômmét nhiu thang đo, di đo rng.
Chế to các loi đin kếđộ nhy cao có th đo được: dòng đến 10-12A, áp
đến 10-4V, đo đin lượng, phát hin s lch đim không trong mch cn đo
hay trong đin thế kế.
S dng trong các mch dao động ký ánh sáng để quan sát và ghi li các giá
tr tc thi ca dòng áp, công sut tn s có th đến 15kHz; được s dng để
chế to các đầu rung.
Làm ch th trong các mch đo các đại lượng không đin khác nhau.
Chế to các dng c đo đin t tương t: vônmét đin t, tn s kế đin t,
pha kế đin t
Dùng vi các b biến đổi khác như chnh lưu, cm biến cp nhit để có th
đo được dòng, áp xoay chiu.
d) Lôgômét t đin: là loi cơ cu ch th để đo t s hai dòng đin, hot động
theo nguyên lý ging cơ cu ch th t đin, ch khác là không có lò xo cn mà thay
bng mt khung dây th hai to ra mômen có hướng chng li mômen quay ca
khung dây th nht.
Nguyên lý làm vic: trong khe h ca t trường ca nam châm vĩnh cu đặt phn
động gm hai khung quay đặt lch nhau góc δ (300 ÷ 900). Hai khung dây gn vào
mt trc chung. Dòng đin I1 và I2 đưa vào các khung dây bng các dây dn không
mômen.
Hình 5.4. Lôgômét t đin
- Dòng I1 sinh ra mômen quay Mq:
α
d
d
IM q
1
1.
Φ
=
- Dòng I2 sinh ra mômen cn Mc:
α
d
d
IM c
2
2.
Φ
=
vi Ф1, Ф2: t thông ca nam châm móc vòng qua các khung dây, thay đổi theo α.
Du ca Mq và Mc ngưc nhau. Các giá tr cc đại ca các mômen lch nhau góc
δ.
trng thái cân bng có:
αα
d
d
I
d
d
IMM cq
2
2
1
1.. Φ
=
Φ
=
)(
)(
)(
/
/
2
1
1
2
2
1
α
α
α
α
α
f
f
f
dd
dd
I
I==
Φ
Φ
=
vi f1(α), f2(α) là các đại lượng xác định tc độ thay đổi ca t thông móc vòng.
GIÁO ÁN_K THUT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 5: CÁC CƠ CU CH TH
GV: Lê Quc Huy_B môn TĐ-ĐL_Khoa Đin 5
T biu thc trên có:
=
2
1
I
I
F
α
.
Đặc tính cơ bn: góc lch α t l vi t s ca hai dòng đin đi qua các khung dây.
ng dng: lôgômét t đin được ng dng để đo đin tr, tn s và các đại lượng
không đin.
5.1.3. Cơ cu ch th đin t, lôgômét đin t.
a) Cu to chung: gm hai phn cơ bn: phn tĩnh và phn động:
- Phn tĩnh: là cun dây 1 bên trong có khe h không khí (khe h làm vic).
- Phn động: là lõi thép 2 được gn lên trc quay 5, lõi thép có th quay t do
trong khe làm vic ca cun dây. Trên trc quay có gn: b phn cn du không khí
4, kim ch 6, đối trng 7.
Ngoài ra còn có lò xo cn 3, bng khc độ 8.
Hình 5.5. Cu to chung ca cơ cu ch th đin t.
b) Nguyên lý làm vic chung: dòng đin I chy vào cun dây 1 (phn tĩnh) to
thành mt nam châm đin hút lõi thép 2 (phn động) vào khe h không khí vi
mômen quay:
α
d
dW
Me
q=, vi 2
.2
IL
We=
vi L là đin cm ca cun dây, suy ra:
α
d
dL
IM q
2
.
2
1
=.
Ti v trí cân bng có:
2
.
2
1I
d
dL
D
MM cq
α
α
==
là phương trình th hin đặc tính ca cơ cu ch th đin t.
c) Các đặc tính chung:
- Góc quay α t l vi bình phương ca dòng đin, tc là không ph thuc vào
chiu ca dòng đin nên có th đo trong c mch xoay chiu hoc mt chiu.
- Thang đo không đều, có đặc tính ph thuc vào t s
α
ddL / là mt đại lượng
phi tuyến.
- Cn du thường bng không khí hoc cm ng.
- Ưu đim: cu to đơn gin, tin cy, chu đưc quá ti ln.
- Nhược đim: độ chính xác không cao nht là khi đo mch mt chiu s b sai
s (do hin tượng t tr, t dư…); độ nhy thp; b nh hưởng ca t trường ngoài