
Trường CĐKT Cao Thắng Khoa Cơ Khí
MỤC LỤC
Bảng 1.1 – Dãy kích thước thẳng tiêu chuẩn...................................................................................4
Bảng 2.1 – Khoảng kích thước danh nghĩa......................................................................................6
Bảng 2.2 – Trị số dung sai tiêu chuẩn..............................................................................................7
Bảng 2.3 – Trị số các sai lệch cơ bản của trục.................................................................................8
Bảng 2.4 – Trị số các sai lệch cơ bản của lỗ..................................................................................10
Bảng 2.5 – Hệ thống lỗ lắp ghép đối với các kích thước danh nghĩa ≤ 500...................................12
Bảng 2.6 – Hệ thống trục lắp ghép đối với các kích thước danh nghĩa ≤ 500................................13
Bảng 2.7 – Sai lệch giới hạn của lỗ A, B, C....................................................................................14
Bảng 2.8 – Sai lệch giới hạn của lỗ D, E, F....................................................................................16
Bảng 2.9 – Sai lệch giới hạn của lỗ G và CD.................................................................................18
Bảng 2.10 – Sai lệch giới hạn của lỗ H..........................................................................................19
Bảng 2.11 – Sai lệch giới hạn của lỗ JS.........................................................................................21
Bảng 2.12 – Sai lệch giới hạn của lỗ K, M và N.............................................................................23
Bảng 2.13 – Sai lệch giới hạn của lỗ P...........................................................................................25
Bảng 2.14 – Sai lệch giới hạn của lỗ R..........................................................................................26
Bảng 2.15 – Sai lệch giới hạn của lỗ S...........................................................................................27
Bảng 2.16 – Sai lệch giới hạn của lỗ R và S..................................................................................28
Bảng 2.17 – Sai lệch giới hạn của lỗ T và U...................................................................................29
Bảng 2.18 – Sai lệch giới hạn của lỗ T và U...................................................................................30
Bảng 2.19 – Sai lệch giới hạn của lỗ V, X và Y..............................................................................31
Bảng 2.20 – Sai lệch giới hạn của lỗ Z và ZA................................................................................33
Bảng 2.21 – Sai lệch giới hạn của lỗ ZB và ZC..............................................................................35
Bảng 2.22 – Sai lệch giới hạn của trục a, b và c............................................................................37
Bảng 2.23 – Sai lệch giới hạn của trục d, e và f.............................................................................39
Bảng 2.24 – Sai lệch giới hạn của trục g........................................................................................41
Bảng 2.25 – Sai lệch giới hạn của trục h........................................................................................42
Bảng 2.26 – Sai lệch giới hạn của trục js.......................................................................................44
Bảng 2.27 – Sai lệch giới hạn của trục j, k, m và n.........................................................................46
Bảng 2.28 – Sai lệch giới hạn của trục p........................................................................................49
Bảng 2.29 – Sai lệch giới hạn của trục r.........................................................................................50
Bảng 2.30 – Sai lệch giới hạn của trục s........................................................................................51
Bảng 2.31 – Sai lệch giới hạn của trục t và u.................................................................................52
Bảng 2.32 – Sai lệch giới hạn của trục r, s, t và u..........................................................................53
Bảng 2.33 – Sai lệch giới hạn của trục v, x và y.............................................................................54
1
lOMoARcPSD|16911414

Trường CĐKT Cao Thắng Khoa Cơ Khí
Bảng 2.34 – Sai lệch giới hạn của trục z và za..............................................................................56
Bảng 2.35 – Sai lệch giới hạn của trục zb và zc.............................................................................58
Bảng 2.36 – Độ hở giới hạn của các lắp ghép lỏng........................................................................60
Bảng 2.37 – Độ dôi giới hạn của các lắp ghép trung gian..............................................................63
Bảng 2.38 – Độ dôi giới hạn của các lắp ghép chặt.......................................................................64
Bảng 3.1 – Dung sai độ thẳng và độ phẳng...................................................................................66
Bảng 3.2 – Dung sai độ trụ, độ tròn và profin mặt cắt dọc..............................................................67
Bảng 3.3 – Dung sai độ song song, độ vuông góc, độ nghiêng, độ đảo mặt mút...........................68
Bảng 3.4 – Dung sai độ đảo hướng kính,độ đảo hướng kính toàn phần, độ ĐT, độ ĐX, GT..........69
Bảng 3.5 – Sai lệch trung bình cộng của profin Ra.........................................................................70
Bảng 3.6 – Chiều cao lớn nhất của profin Rz..................................................................................70
Bảng 3.7 – Chiều dài chuẩn...........................................................................................................70
Bảng 3.8 – Nhám bề mặt và cấp chính xác kích thước của các chi tiết gia công bằng cắt gọt......71
Bảng 3.9 – Một số ví dụ về quy định nhám bề mặt chi tiết.............................................................73
Bảng 3.10 – Nhám bề mặt ứng với cấp chính xác kích thước và dung sai hình dạng....................76
Bảng 3.11 – Bảng trị số độ nhám Ra, Rz và số cấp độ nhám........................................................77
Bảng 4.1 – Chọn lắp ghép cho vòng chịu tải cục bộ và dao động..................................................78
Bảng 4.2 – Miền dung sai lắp ghép ổ lăn trên trục.........................................................................79
Bảng 4.3 – Miền dung sai lắp ghép ổ lăn với lỗ của thân...............................................................82
Bảng 4.4 – Nhám bề mặt lắp ghép của trục và lỗ thân hộp với ổ lăn.............................................85
Bảng 4.5 – Kích thước cơ bản của ổ lăn........................................................................................86
Bảng 4.6 – Bậc dung sai kích thước trục và lỗ thân hộp khi lắp ghép với ổ lăn.............................87
Bảng 4.7 – Các kích thước cơ bản của then và rãnh then bằng, mm............................................88
Bảng 4.8 – Miền dung sai kích thước lắp ghép b của mối ghép then bằng....................................89
Bảng 4.9 – Sai lệnh giới hạn của các kích thước không lắp ghép của mối ghép then bằng...........89
Bảng 4.10 – Kích thước then hoa dạng răng chl nhâmt..................................................................90
Bảng 4.11 – Miền dung sai các kích thước lỗ then hoa..................................................................92
Bảng 4.12 – Miền dung sai các kích thước trục then hoa...............................................................92
Bảng 4.13 – Lắp ghép then hoa theo đường kính định tâm D........................................................92
Bảng 4.14 – Lắp ghép then hoa theo chiều rông b (khi định tâm theo D)......................................93
Bảng 4.15 – Lắp ghép then hoa theo đường kính định tâm d........................................................93
Bảng 4.16 – Lắp ghép then hoa chiều rông b (khi định tâm theo d)...............................................93
Bảng 4.17 – Lắp ghép then hoa theo chiều rômng b (khi định tâm theo b).......................................94
Bảng 4.18 – Miền dung sai của đường kính không định tâm........................................................94
Bảng 4.19 – Các kiqu lắp then hoa theo kinh nghiêmm thường drng...............................................94
Bảng 4.20 – Dãy đường kính và bước ren.....................................................................................95
2
lOMoARcPSD|16911414

Trường CĐKT Cao Thắng Khoa Cơ Khí
Bảng 4.21 – Sai lệch cơ bản và cấp chính xác ren........................................................................97
Bảng 4.22 – Miền dung sai kích thước ren (lắp ghép có độ hở).....................................................97
Bảng 4.23 – Trị số chiều dài vặn ren..............................................................................................98
Bảng 4.24 – Sai lệch giới hạn đường kính ren ngoài (5h6h; 6d; 6e; 6f).........................................99
Bảng 4.25 – Sai lệch giới hạn đường kính ren ngoài (6g; 6h; 7e6e; 7g6g)..................................101
Bảng 4.26 – Sai lệch giới hạn đường kính ren ngoài (7h6h; 8g; 8h; 9g8g)..................................103
Bảng 4.27 – Sai lệch giới hạn đường kính ren trong (6G; 6H; 7G)...............................................105
Bảng 4.28 – Sai lệch giới hạn đuờng kính ren trong (7H; 8G; 8H)...............................................107
Bảng 4.29 – Đường kính trung bình và đường kính trong của ren hệ mét...................................109
PHỤ LỤC......................................................................................................................................110
Bảng 1 – Bộ căn mẫu 83 miếng...................................................................................................110
Bảng 2 – Bộ căn mẫu micrômét 10 miếng....................................................................................110
Bảng 3 – Bộ căn mẫu 103 miếng.................................................................................................110
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................................................111
3
lOMoARcPSD|16911414

Trường CĐKT Cao Thắng Khoa Cơ Khí
Bảng 1.1 – Dãy kích thước thẳng tiêu chuẩn
Ra5
(R5)
Ra10
(R'10)
Ra20
(R'20)
Ra40
(R'40
)
Ra5
(R5)
Ra10
(R'10)
Ra20
(R'20)
Ra40
(R'40
)
Ra5
(R5)
Ra10
(R'10)
Ra20
(R'20)
Ra40
(R'40)
0,010 0,010
0,012*
0,010
0,011
0,012**
0,014
0,012
0,013
0,014
0,015
0,100 0,100
0,012
*
0,100
0,110
0,120**
0,140
0,100
0,105
0,110
0,115
0,120
0,130
0,140
0,150
1,0 1,0
1,2*
1,0
1,1
1,2**
1,4
1,0
1,05
1,1
1,15
1,2
1,3
1,4
1,5
0,016 0,016
0,020
0,016
0,018
0,020
0,022
0,016
0,017
0,018
0,019
0,020
0,021
0,022
0,024
0,160 0,160
0,200
0,160
0,180
0,200
0,220
0,160
0,170
0,180
0,190
0,200
0,210
0,220
0,240
1,6 1,6
2,0
1,6
1,8
2,0
2,2
1,6
1,7
1,8
1,9
2,0
2,1
2,2
2,4
0,025 0,025
0,032
0,025
0,028
0,032
0,036
0,025
0,026
0,028
0,030
0,032
0,034
0,036
0,038
0,250 0,250
0,320
0,250
0,280
0,320
0,360
0,250
0,260
0,280
0,300
0,320
0,340
0,360
0,380
2,5 2,5
3,2
2,5
2,8
3,2
3,6
2,5
2,6
2,8
3,0
3,2
3,4
3,6
3,8
0,040 0,040
0,050
0,040
0,045
0,050
0,056
0,040
0,042
0,045
0,048
0,050
0,053
0,056
0,060
0,400 0,400
0,500
0,400
0,450
0,500
0,560
0,400
0,420
0,450
0,480
0,500
0,530
0,560
0,600
4,0 4,0
5,0
4,0
4,5
5,0
5,6
4,0
4,2
4,5
4,8
5,0
5,3
5,6
6,0
0,063 0,063
0,080
0,063
0,071
0,080
0,090
0,063
0,067
0,071
0,075
0,080
0,085
0,090
0,095
0,630 0,630
0,800
0,630
0,710
0,800
0,900
0,630
0,670
0,710
0,750
0,800
0,850
0,900
0,950
6,3 6,3
8,0
6,3
7,1
8,0
9,0
6,3
6,7
7,1
7,5
8,0
8,5
9,0
9,5
4
lOMoARcPSD|16911414