Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
lượt xem 9
download
MỤC TIÊU - Về kiến thức: + Hiểu được định nghĩa của hệ trục tọa độ Oxyz trong không gian. + Xác định tọa độ của 1 điểm, của vectơ các phép trái của nó. + Tích vô hướng của 2 vectơ, độ dài của vectơ, khoảng cách 2 điểm - Về kĩ năng: + Tìm được tọa độ của 1 vectơ, của điểm + Biết cách tính tích vô
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
- HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN I. MỤC TIÊU - Về kiến thức: + Hiểu được định nghĩa của hệ trục tọa độ Oxyz trong không gian. + Xác định tọa độ của 1 điểm, của vectơ các phép trái của nó. + Tích vô hướng của 2 vectơ, độ dài của vectơ, khoảng cách 2 điểm - Về kĩ năng: + Tìm được tọa độ của 1 vectơ, của điểm + Biết cách tính tích vô hướng của 2 vectơ, độ dài của véc tơ và khoảng cách giữa hai điểm. + Viết được phương trình mặt cầu, tìm được tâm và bán kính khi viết phương mặt cầu. 1
- - Về tư duy và thái độ: HS phải tích cực học tập và hoạt động theo yêu cầu của giáo viên. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH + Giáo viên: thước, phíếu học tập + Học sinh: đồ dùng học tập như thước, compa III. PHƯƠNG PHÁP Gợi mở, vấn đáp; nêu vấn đề IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức (2 phút ) 2. Kiểm tra bài cũ :không 3. Bài mới Hoạt động 1: Hình thành định nghĩa hệ trục tọa độ trong không gian. THỜI HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA GHI BẢNG GIAN GIÁO VIÊN HỌC SINH - Cho học sinh nêu lại định - Học sinh trả lời. I. Tọa độ của nghĩa hệ trục tọa độ Oxy điểm và của vectơ trong mặt phẳng. 1.Hệ trục tọa độ: 2
- - Giáo viên vẽ hình và giới (SGK) thiệu hệ trục trong không K/hiệu: Oxyz gian. - Học sinh định nghĩa O: gốc tọa độ - Cho học sinh phân biệt lại hệ trục tọa độ Ox, Oy, Oz: trục giữa hai hệ trục. Oxyz hành, T.Tung, trục - Giáo viên đưa ra khái cao. niệm và tên gọi. (Oxy);(Oxz);(Oyz) các mặt phẳng tọa độ Hoạt động 2: Định nghĩa tọa độ của các điểm và vectơ. THỜI GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌC SINH GIAN - Cho điểm M - Vẽ hình 2. Tọa độ của 1 trong Sgk, giáo viên - Học sinh trả lời điểm. Từ 1 M ( x; y ; z ) theo 3 bằng 2 cách có thể phân tích OM OM xi y z zk z 3
- hay + Vẽ hình vectơ được i, j , k M k không ? Có bao nhiêu + Dựa vào định lý đã j cách? học ở lớp 11 y i Từ đó giáo viên dẫn tới đ/n x tọa độ của 1 điểm + Học sinh tự ghi Tọa độ của vectơ Hướng dẫn tương tự đi đến định nghĩa tọa độ của a ( x, y, z ) a xi xz xk đ/n tọa độ của 1 vectơ. 1 vectơ Lưu ý: Tọa độ của Cho h/sinh nhận xét tọa độ H/s so sánh tọa độ M chính là tọa độ của điểm M và của điểm M và OM OM OM * GV: cho h/s làm 2 ví dụ. Vdụ: Tìm tọa độ + Ví dụ 1: ra ví dụ1 cho - Từng học sinh đứng của 3 vectơ sau học sinh đứng tại chỗ trả tại chỗ trả lời. biết lời. - Học sinh làm việc a 2i 3 J k + Ví dụ 2 trong SGK và theo nhóm và đại b 4 J 2k c J 3i cho h/s làm việc theo diện trả lời. Ví dụ 2: (Sgk) nhóm. GV hướng dẫn học sinh vẽ hình và trả lời. 4
- Hoạt động 3: Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ. THỜI HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG GIAN CỦA CỦA GHI BẢNG GIÁO VIÊN HỌC SINH - GV cho h/s nêu lại - H/s xung II. Biểu thức tọa độ của tọa độ của vectơ phong trả lời các phép toán vectơ. tổng, hiệu, tích của - Các h/s khác Đlý: Trong không gian Oxyz 1 số với 1 vectơ nhận xét cho trong mp Oxy. a (a1 ; a2 ; a3 ), b (b1 , b2 , b3 ) - Từ đó Gv mở rộng (1)a b (a1 b1 , a2 b2 , a3 b3 ) thêm trong không (2) ka k ( a1 ; a2 ; a3 ) ( kaa , ka2 , ka3 ) gian và gợi ý h/s tự (k ) chứng minh. Hệ quả: * Từ định lý đó trên, a1 b1 việc H/s làm * a b a2 b2 gv cần dắt hs đến a b theo nhóm và đại 3 3 5
- các hệ quả: diện trả lời. Xét vectơ có tọa độ là 0 (0;0;0) Gv ra v/dụ: yêu cầu h/s làm việc theo b 0, a // b k R a1 kb1 , a2 kb2 , a3 kb3 nhóm mời nhóm 1 AB ( xB x A , yB y A , zB z A ) câu. Các học sinh còn Nếu M là trung điểm của + Gv kiểm tra bài lại cho biết cách đoạn AB làm của từng nhóm trình bày khác và x x y y B z A zB Thì: M A B, A , 2 2 2 và hoàn chỉnh bài nhận xét a (1, 2,3) V dụ 1: Cho giải. b )3, 0, 5) a. Tìm tọa độ của biết x x 2a 3b b. Tìm tọa độ của biết x 3a 4b 2 x O V dụ 2: Cho A(1;0; 0), B(2; 4;1), C (3; 1; 2) a. Chứng minh rằng A,B,C không thẳng hàng b. Tìm tọa độ của D để tứ 6
- giác ABCD là hình bình hành. Hoạt động 4: Tích vô hướng của 2 vectơ. THỜI HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA CỦA GHI BẢNG GIAN GIÁO VIÊN HỌC SINH Gv: Yêu cầu hs - 1 h/s trả lời III. Tích vô hướng vô 1. Biểu thức tọa độ của tích vô nhắc lại đ/n tích đ/n tích hướng. vô hướng của 2 hướng. vectơ và biểu thức - 1 h/s trả lời Đ/lí. tọa độ của chúng. biểu thức tọa a (a1 , a 2 , a3 ), b (b1 , b2 , b3 ) a.b a1b1 a2b2 a3b3 - Từ đ/n biểu thức độ C/m: (SGK) tọa độ trong mp, Hệ quả: gv nêu lên trong 7
- + Độ dài của vectơ không gian. - Gv hướng dẫn a a12 a2 a3 2 2 h/s tự chứng minh Khoảng cách giữa 2 điểm. và xem Sgk. AB AB ( x B x A ) 2 ( yB y A ) 2 Gv: ra ví dụ cho - Học sinh làm Gọi là góc hợp bởi và a b h/s làm việc theo việc theo nhóm a1b1 a2b2 a3b3 ab Cos nhóm và đại diện ab a12 a2 a3 b12 b2 b32 2 2 2 trả lời. Học sinh khác a b a1b1 a2b2 a3b3 Vdụ 1: (SGK) t rả lời cách Vdụ: (SGK) Yêu cầu học sinh giải của mình Cho a (3; 0;1); b (1; 1; 2); c (2;1; 1) làm nhiều cách. và bổ sung lời Tính : a(b c) và a b giải của bạn Hoạt động 5: Hình thành phương trình mặt cầu THỜI HOẠT HOẠT ĐỘNG CỦA ĐỘNG GHI BẢNG CỦA GIÁO VIÊN GIAN HỌC 8
- SINH - Gv: yêu cầu học sinh - Học sinh IV. Phương trình mặt cầu. Đ/lí: Trong không gian nêu dạng phương trình xung phong trả Oxyz, mặt cầu (S) tâm I đường tròn trong mp Oxy (a,b,c) bán kính R có - Cho mặt cầu (S) tâm I lời phương trình. (a,b,c), bán kính R. Yêu ( x a ) 2 ( y b) 2 ( z c ) 2 R 2 cầu h/s tìm điều kiện cần - Học sinh tại Ví dụ: Viết pt mặt cầu tâm và đủ để M (x,y,z) thuộc đứng chỗ trả lời, I (2,0,-3), R=5 (S). viên * Nhận xét: - Từ đó giáo viên dẫn đến giáo Pt: phương trình của mặt cầu. ghi bảng. x2 y 2 z 2 2 Ax+2By+2Cz+D=0 (2) - Gọi 1 hs làm ví dụ trong ( x A)2 ( y B)2 ( z C ) 2 R 2 SGK. R A2 B 2 C 2 D 0 Gv đưa phương trình pt (2) với đk: x 2 y 2 z 2 2 Ax+2By+2Cz+0=0 là pt mặt A 2 B 2 C 2 D 0 Yêu cầu h/s dùng hằng cầu có tâm I (-A, -B, -C) đẳng thức. - H/s cùng R A2 B 2 C 2 D Cho học sinh nhận xét khi giáo viên Ví dụ: Xác định tâm và bán 9
- nào là phương trình mặt đưa về kính của mặt cầu. x2 y 2 z 2 4 x 6 y 5 0 cầu, và tìm tâm và bán hằng đẳng thức. kính. Cho h/s làm ví dụ - 1 h/s trả lời 4. Cũng cố và dặn dò: * Cần nắm tọa độ của điểm, vectơ và các tính chất của nó, biểu thức tọa độ của tích vô hướng 2 vectơ và áp dụng. * Phương trình mặt cầu, viết phương trình mặt cầu, tìm tâm và bán kính của nó. Phiếu học tập số 1: Cho hình bình hành ABCD với A (-1;0;2), B(3;4;0) D (5;2;6). Tìm khẳng định sai. a. Tâm của hình bình hành có tọa độ là (4;3;3) b. Vectơ có tọa độ là (4;-4;-2) AB c. Tọa độ của điểm C là (9;6;4) d. Trọng tâm tam giác ABD có tọa độ là (3;2;2) 10
- Phiếu học tập số 2: Cho a ( 2; 1;0), b (3,1,1), c (1, 0, 0) Tìm khẳng định đúng. a. a.b 7 b. (a.c)b (6, 2, 2) c. a b 26 d. a 2 .(b.c) 15 Phiếu học tập số 3: Mặt cầu (S): có tâm và bán kính lần lượt x2 y 2 z2 8x 2z 1 0 là: a. I (4;-1;0), R=4 b. I (4;0;-1); R=4 c. I (-4;0;1); R=4 d. I (8;0;2); R=4 Bài tập về nhà: BT sách giáo khoa. 11
- 12
- 13
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : BÀI TẬP MẶT CẦU
52 p | 157 | 38
-
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ.
9 p | 200 | 32
-
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ và BẤT PHƯƠNG TRÌNH (tt)
19 p | 218 | 30
-
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
15 p | 181 | 28
-
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : KIỂM TRA CHƯƠNG I:
8 p | 157 | 21
-
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : ÔN TẬP CHƯƠNG IV
7 p | 249 | 19
-
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC
5 p | 193 | 17
-
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ và BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
19 p | 151 | 16
-
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : ÔN TẬP CHƯƠNG III
9 p | 188 | 13
-
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ và BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT (tt)
19 p | 110 | 12
-
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : BÀI TẬP GIÁ TRỊ LỚN NHẤT NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
5 p | 117 | 12
-
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU
10 p | 106 | 11
-
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : BÀI TẬP ĐƯỜNG THẲNG
7 p | 91 | 9
-
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : LUỸ THỪA
11 p | 110 | 8
-
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : BÀI TẬP LŨY THỪA
5 p | 109 | 8
-
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : BÀI TẬP TIỆM CẬN
5 p | 72 | 6
-
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : BÀI TẬP PTTS CỦA ĐƯỜNG THẲNG
15 p | 92 | 5
-
Giáo án Toán 12 theo phương pháp mới - Chủ đề: Phương trình mũ
6 p | 66 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn