Câu 1. Th nào là KNg ? Các nguyên t c c a khuy n ng ? M c tiêu c a khuy n ng ? ắ ủ ư ụ ủ ư ư ế ế ế

+ Khuy n ng là: ư ế

M t quy trình đào t o chính quy, giúp ng ạ ộ ườ i dân ti p c n KHKT m i và các chính sách pháp ớ ế ậ

lu t c a nhà n c. ậ ủ ướ

+ Ngyên t c c a khuy n ng : ắ ủ ư ế

- i sx và yêu c u phát tri n th y s n. Ph i xu t phát t ấ ả ừ nhu c u c a ng ầ ủ ườ ủ ả ể ầ

- T o s liên k t ch t ch gi a nhà qu n lí, nhà khoa h c, nhà doanh nghi p v i ng ạ ự ẽ ữ ế ệ ặ ả ọ ớ ườ i

sx và gi a ng ữ ườ i sx v i nhau. ớ

- Xã h i hóa h at đ ng khuy n ng . ư ộ ế ộ ọ

- Dân ch , công khai và có s tham gia t i sx. ủ ự ự nguy n c a ng ệ ủ ườ

- Các ho t đ ng KN ph i phù h p và ph c v chi n l c phát tri n nông thôn, u tiên ụ ụ ạ ộ ế ượ ả ợ ư ể

vùng xa, vùng đ c bi t khó khăn, vùng sx hàng hóa ph c v cho nhu c u xu t kh u. ặ ệ ụ ụ ầ ấ ẩ

+ M c tiêu c a KN: ụ ủ

- M c tiêu 1: Nâng cao nh n th c cho ng dân v ch tr ủ ươ ứ ư ụ ề ậ ậ ng, chính sách, pháp lu t,

ki n th c, k năng v khoa h c k thu t, qu n lí và kinh doanh cho ng dân. ậ ọ ỹ ư ứ ề ế ả ỹ

- M c tiêu 2: Chuy n d ch c c u kinh t ơ ấ ụ ể ị ế nông thôn, xóa đói gi m nghèo, t o vi c làm, ả ệ ạ

tăng thu nh p.ậ

- M c tiêu 3: Huy đ ng ngu n l c t các t ch c, cá nhân trong và ngoài n c tham gia ồ ự ừ ụ ộ ổ ứ ướ

vào KN.

Câu 2. Phân tích vai trò, ch c năng c a khuy n ng ? ứ ư ủ ế

+ Vai trò c a KN: ủ

- Là c u n i tr c ti p gi a các t ng l p nhân dân v i các c quan hành chính, c quan ố ự ữ ế ầ ầ ớ ớ ơ ơ

qu n lí, c quan khoa h c, các t ch c xã h i gíp h nâng cao nh n th c v vai trò ngành ả ơ ọ ổ ứ ứ ề ậ ộ ọ

ng trong lĩnh v c TS. Khuy n ng mang tính hi u qu ngay TS, v kĩ thu t, v môi tr ậ ề ề ườ ự ư ế ệ ả

cho s phát tri n. ự ể

- Giúp đ , khuyên gi i ng dân trong quá trình sx. ỡ ả ư

- Cung c p, tr giúp kĩ thu t tr c ti p cho ng dân. ậ ự ế ư ấ ợ

- Cung c p các tài li u khoa h c kĩ thu t cho ng dân. ư ệ ấ ậ ọ

1

- T p hu n, hu n luy n và chuy n giao ti n b KHKT và các ch tr ng chính sách ủ ươ ể ế ệ ấ ấ ậ ộ

c. c a Đ ng và nhà n ủ ả ướ

- H tr ng dân ho t đ ng h i nhóm. ỗ ợ ư ạ ộ ộ

- Tham m u cho chính quy n đ ra nh ng chính sách, k ho ch phát tri n ngành TS . ữ ư ề ế ể ề ạ

+ Ch c năng c a khuy n ng : ư ủ ứ ế

- ạ Ch c năng giáo d c: th hi n thông qua các ho t đ ng c a KN nh m l p đào t o, ư ở ớ ể ệ ạ ộ ủ ứ ụ

h i th o, tham quan h c t p, thông tin đ i chúng, KN viên có c h i ti p xúc v i ng ơ ộ ế ọ ậ ả ạ ộ ớ ư

dân, b i d ng cho h k năng và ki n th c, giúp h nâng cao nh n th c pháp l ồ ưỡ ọ ỹ ứ ứ ế ậ ọ ụậ t,

KHKT,...

- Cung c p, d ch v ph c v s n xu t: Giúp ng ụ ụ ả ụ ấ ấ ị ườ ẩ i dân phát tri n sx cá gi ng, chu n ể ố

đoán phòng tr b nh, bv môi tr ng và ngu n l ừ ệ ệ ườ ồ ợ ậ i th y s n...góp ph n tăng thu nh p, ủ ả ầ

xóa đói gi m nghèo, t o công ăn vi c làm cho ng i dân. ệ ả ạ ườ

- Là c u n i gi a KHKT, ho ch đ nh chính sách v i sx: KN viên v a chuy n giao kĩ ừ ữ ể ầ ạ ố ớ ị

các c quan nghiên c u t i ng i sx, v a giúp các nhà thu t, công ngh , thông tin m i t ệ ớ ừ ậ ứ ớ ơ ườ ừ

qu n lí, nhà khoa h c n m đ c nhu c u, v i dân đ nghiên c u gi ọ ắ ả ượ ầ ướ ng m c c a ng ắ ủ ườ ứ ể ả i

quy t.ế

Câu 3. Nhi m v c a khuy n ng ? ụ ủ ư ế ệ

+ Thông tin, tuyên truy n: ề

- Tuyên truy n ch tr ng đ ng l c, ti n b khoa ủ ươ ề ườ ố i, chính sách c a đ ng và nhà n ủ ả ướ ế ộ

h c, qu n lí... ả ọ

- i sx b ng các ph ng ti n thông Xu t b n, h ấ ả ướ ng d n và cung c p thông tin đ n ng ấ ế ẫ ườ ằ ươ ệ

tin đ i chúng, h i ngh , h i th o, tri n lãm và các hình th c thông tin tuyên truy n khác. ị ộ ứ ể ề ả ạ ộ

+ B i d ng, t p hu n và đào t o: ồ ưỡ ậ ấ ạ

- B i d ng, t p hu n và tuyên truy n ngh cho ng i sx đ nâng cao ki n th c, k ồ ưỡ ề ề ậ ấ ườ ứ ể ế ỹ

năng sx, qu n lí trong lĩnh v c nông nghi p, ts n. ự ệ ả ả

- Đào t o, nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v cho ng i ho t đ ng khuy n nông, ụ ệ ạ ộ ườ ạ ộ ế

KN.

- T ch c tham quan, kh o sát, h c t p trong và ngoài n c. ổ ứ ọ ậ ả ướ

+

Xây d ng mô hình và chuy n giao khoa h c công ngh . ệ ể ự ọ

2

- ng, nhu Xây d ng các mô hình trình di n v ti n b KHCN phù h p v i t ng đ a ph ề ế ớ ừ ự ễ ộ ợ ị ươ

i sx. c u c a ng ầ ủ ườ

- Xây d ng các mô hình công ngh cao trong lĩnh v c nông nghi p, th y s n. ủ ả ự ự ệ ệ

- Chuy n giao k t qu , khoa h c công ngh t các mô hình trrình di n ra di n r ng. ệ ừ ế ể ả ọ ệ ộ ễ

+ T v n và d ch v : ư ấ ụ ị

- T v n, h tr chính sách, pháp lu t v đ t đai, th y s n, ,,, ậ ề ấ ủ ả ỗ ợ ư ầ

- ủ T v n, h tr phát tri n, ng d ng, công ngh sau th ho ch, ch bi n nông lâm, th y ế ế ể ứ ỗ ợ ư ấ ụ ệ ạ

s n.ả

- c s ch nông thôn và vs môi tr ng nông thôn. H tr qu n lí, sd n ả ỗ ợ ướ ạ ườ

+ H p tác qu c t v khuy n nông, KN: ố ế ề ế ợ

- Tham gía các ho t đ ng khuy n nông, KN trrong các ch ạ ộ ế ươ ng trrình h p tác qu c t ợ . ố ế

- Trao đ i kinh nghi m khuy n nông, KN v i các t ch c, cá nhân và t ch c qu c t ệ ế ổ ớ ổ ứ ổ ứ . ố ế

- Thu hút và t ng XH tham gia công tác KN. ch c l c l ổ ứ ự ượ

- Xây d ng và giám sát th c hi n k ho ch KN. ự ự ệ ế ạ

+ Tham gia đánh giá k t qu c a các ho t đ ng KN: ạ ộ ả ủ ế

- Đánh giá k t qu th c hi n k ho ch th ng kì m i khi k t thúc m t ch ng trình ả ự ế ệ ế ạ ườ ế ỗ ộ ươ

hay h ng m c công tác. ụ ạ

- B và UBNN các đ a ph ng t ch c đánh giá k t qu công tác theo các ch tiêu đã ộ ị ươ ổ ứ ế ả ỉ

v ch ra. ạ

+ Tham gia xây d ng chính sách: ự

- Căn c kinh nghi m th c ti n c a mình, cán b KN cùng các c quan h u quan cung ễ ủ ứ ự ữ ệ ộ ơ

c p cho các chính quy n trong qá trình xd ng chính sách, k ho ch sx, phát tri n ngh cá. ấ ự ề ế ể ề ạ

Câu 4. Các đ c đi m c b n c a khuy n ng VN ? ơ ả ủ ư ế ể ặ

- ộ Khuy n ng VN tr i qua các th i kì phát tri n khác nhau theo s phát tri n c a xã h i ể ủ ự ư ể ế ả ờ

n c ta, đó là time qu n lí t p trung, th i kì chuy n ti p c ch và th i kì KN trong c ướ ể ế ế ả ậ ờ ơ ờ ơ

ch m i. ế ớ

- Th i kì qu n lí t p trung: KN là chuy n giao kĩ thu t, mang thông tin đ n đ i t ố ượ ng ể ế ả ậ ậ ờ

ti p nh n là h p tác xã. ế ậ ợ

- Đ c đi m: Th c hi n theo đòi h i c a phong trào, ch a cân nh c t i nhu c u. ỏ ủ ắ ớ ư ự ệ ể ặ ầ

3

- Hình th c chuy n giao: gi i thi u th c đ a cho đ i sx. ứ ể ớ ự ị ệ ộ

- Ng ườ i tham gia: Cán b HTX, đ i kĩ thu t. ộ ậ ộ

- T đ u th p k 60 đ n cu i th p k 80 h th ng khuy n nông, KN ho t đ ng m nh ệ ố ạ ộ ừ ầ ế ế ậ ạ ậ ố ỉ ỉ ở

các HTX.

- ố Th i kì chuy n ti p c ch : Phòng TS c p huy n ho c cán b KN c p huy n xu ng ế ế ệ ệ ể ấ ặ ấ ờ ơ ộ

các xã đ h ể ướ ng d n kĩ thu t tr c ti p cho nông dân. ậ ự ế ẫ

- ề Khuy n ng trong c ch m i: KN trong th i kì này là quá trình ho t đ ng 2 chi u ế ớ ạ ộ ư ế ơ ờ

nh m hình thành, x lí, truy n t ề ả ử ằ i và sd các thông tin khoa h c phhát tri n nuôi tr ng và ọ ể ồ

đánh b t TS. ắ

- Th i kì 1961- 1972, ngay t đ u đ ch c truy n bà ờ ừ ầ ượ c thành l p, T ng c c TS đã t ổ ụ ậ ổ ứ ề

ki n th c cho ng dân qua các h i ngh đánh cá gi i, thao di n kĩ thu t các ngh khai ứ ư ế ộ ị ỏ ễ ề ậ

thác.

- Th i kì 1972 – 1992 công tác KN ti p t c truy n bá trong c n ế ụ ả ướ ề ờ ấ c. T ng k t t p hu n ế ậ ổ

l i rê 3 l p, kéo đôi sd máy dò cá FURUNO, l p ráp máy khai thác.... ướ ắ ớ

- ộ Th i kì 1993 – 2000: B TS đ ra k ho ch phát tri n c th , ph i h p v i các b , ạ ụ ể ố ợ ề ế ể ờ ộ ớ

ngành ng th c hi n ch tr ở TW, các v quan n/c đào t o có liên quan, các đ a ph ạ ơ ị ươ ủ ươ ng ự ệ

chính sách phát tri n Kt TS n, phát tri n kt TS có hi u qu đ ng dân h c t p và làm ể ế ể ả ế ả ể ư ọ ậ ệ

theo

- Th i kì t ờ ừ ự 2003 đ n nay: V i m c tiêu ki n toàn b máy KN, đáp ng tình hình th c ụ ứ ế ệ ớ ộ

t c a XH. Trung tâm KN trung ng đã d c nâng c p thành trung tâm KN qu c gia theo ế ủ ươ ượ ấ ố

NĐ43/2003/NĐ-CP ngày 2-5-2003 c a th t ủ ướ ủ ng chính ph . ủ

- H th ng KNVN không ng ng l n m nh và phát tri n qua các th i kì góp ph n thúc ệ ố ừ ể ạ ầ ớ ờ

c và đ y sx ngh cá, nuôi tr ng TS, tăng hi u qu sx ph c v n nhu c u sd trong n ệ ẩ ụ ụ ề ả ầ ồ ướ

tích c c xóa đói gi m nghèo, c i thi n đ i s ng c a nhân xkh u, t o vi c làm, h tr ệ ỗ ợ ẩ ạ ờ ố ự ủ ệ ả ả

dân.

Câu 5. Ph n ng c a ng dân v i 1 kĩ thu t m i ? ư ả ứ ủ ậ ớ ớ

- i dân không gi ng nhau v kĩ thu t mà kinh nghi m đem Quá trình ti p thu c a ng ế ủ ườ ề ệ ậ ố

l ạ i cho h . ọ

4

- Nhóm ng i đ i m i: Th ng chi m 2,5%, đây là nh ng ng i kinh t khá, làm ăn ườ ổ ớ ườ ữ ế ườ ế

gi i, có đ u óc kinh doanh...h là nh ng ng ỏ ữ ầ ọ ườ i đi tiên phong trong áp d ng k thu t m i ớ ụ ậ ỹ

- Nhóm ng i ti p thu s m: Th ng chi m 13,5%: Đây là nh ng ng i kt khá, làm ăn ườ ế ớ ườ ữ ế ườ ế

gi i, có kĩ năng sx nh ng ít nghe theo ngay t KN viên song l i r t tin c y vào nh ng l ỏ ư ừ ạ ấ ữ ậ ờ i

khuyên và làm theo vi c làm c a ng i đ i m i. ủ ệ ườ ổ ớ

- Nhóm ng ườ ế i ti p thu mu n h n, chi m 34%: Đây là nh ng ng ế ữ ộ ơ ườ ệ i theo dõi công vi c

c a 2 nhóm trên, khi th y h thu đ ủ ấ ọ ượ ế c k t qu m i làm theo. ả ớ

- Nhóm ng i ti p thu mu n, chi m 34%: Đây là nh ng ng i th y m i ng i làm ườ ế ư ế ộ ườ ấ ọ ườ

đ c m i làm theo, nên h th t vì sp c a h làm ra đã cũ trong khi ng i khác ượ ọ ườ ớ ng b thi ị ệ ủ ọ ườ

đã chuy n sang kĩ thu t m i. ể ậ ớ

- Nhóm ng i l c h u, chi m 16%: Đât là nhóm ng i b o th , s c ì l n, không nghe ườ ạ ế ậ ườ ả ủ ứ ớ

và áp d ng kĩ thu t m i. ụ ậ ớ

Câu 6. Phân tích nh ng y u t nh h ng đ n quá trình ti p thu kĩ thu t m i c a ng dân ? ế ố ả ữ ưở ớ ủ ư ế ế ậ

S tí p thu kĩ thu t m i c a ng dân ph thu c nhi u y u t ớ ủ ự ế ế ố ụ ư ề ậ ộ ủ ừ nh đ c tính cá nhân c a t ng ư ặ

ng i, trình đ nh n th c, đi u ki n kt -xh i, đki n ho t đ ng giao ti p c a ng i dân ườ ạ ộ ủ ứ ề ệ ế ệ ế ậ ộ ộ ườ

trong xã h i, vai trò c a cán b KN, tính th i s và tính m i c a ti n b khoa h c kĩ thu t... ờ ự ớ ủ ế ủ ậ ộ ộ ộ ọ

+

Y u t cá nhân: Là y u t quy t đ nh và th ng tr c trong t t c các ph ng án ế ố ế ố ế ị ườ ự ấ ả ươ

chuy n giao, do trình đ nh n th c không bao hàm đ ứ ể ậ ộ ượ ộ ủ c trình đ văn hóa, v trí xã h i c a ộ ị

h .ọ

+

Y u t kinh t : K thu t m i ti p thu đ c hay không còn ph thu c vào quy mô sx, ế ố ế ớ ế ậ ỹ ượ ụ ộ

ngu n nhân l c, kh năng giao ti p v i các vi n, tr ng, trung tâm KN...KN c n c n tìm ự ệ ế ả ồ ớ ườ ầ ầ

đ c nh ng k thu t phù h p v i đi u ki n c th c a t ng đ a ph ng. ượ ệ ụ ể ủ ừ ữ ề ậ ợ ớ ỹ ị ươ

- phát tri n tác đ ng đ n nh n th c cái m i và đki n đ có đ c cái Trình đ kinh t ộ ế ứ ể ế ệ ể ậ ộ ớ ượ

m i. N u đki n kinh t ế ệ ớ ế ạ ự ị ả l c h u thì nh n th c v xã h i v cái m i, cái tích c c b gi m ộ ề ứ ề ậ ậ ớ

đi.

+

Y u t ế ố ớ giao ti p xã h i: Đki n ti p c n v i KN viên, v i thông tin đ i chúng, v i ế ệ ế ậ ạ ộ ớ ớ

hàng xóm...c a c ng đ ng là y u t r t quan tr ng. Do đó c n t ch c nhi u mô hình trình ủ ộ ế ố ấ ầ ổ ứ ề ồ ọ

di n k t qu do chính ng dân làm ra có s h ng d n c a cán b KN. ự ướ ư ễ ế ả ẫ ủ ộ

+ Vi c ti p thu kĩ thu t tùy thu c b n ch t c a đ tài khoa h c, k thu t m i. ấ ủ ề ộ ả ệ ế ậ ậ ọ ớ ỹ

5

+

Vai trò c a cán b KN: vi c ti p thu k thu t m i c a ng dân ph thu c trình đ và ớ ủ ư ụ ủ ệ ế ậ ộ ộ ộ ỹ

kĩ năng truy n đ t c a KN viên, kĩ năng ch t l c thông tin. Đi u ki n năng l c đ trình bày ắ ọ ự ể ạ ủ ề ệ ề

cho dân 1 cách có hi u qu . ả ệ

Câu 7. Phân tích hình th c ti p c n mô hình chuy n giao trong KN ? ứ ế ậ ể

Đây là cách ti p c n trong KN mang nhi u y u t m t chi u. ế ậ ế ố ộ ề ề

Các nhà qu n lí, nghiên c u, nhà ho ch đ nh xây d ng các ý t ng, các chính sách, và các k ự ứ ả ạ ị ưở ỹ

thu t công ngh m i => Chuy n giao b c 1 t i cán b KN, h s ti p nh n, ti p thu và ệ ớ ể ậ ướ ớ ọ ẽ ế ế ậ ộ

trình di n l i cho ng dân nh ng nghiên c u, k t qu , đánh giá mô hình và xây d ng quy ễ ạ ứ ư ữ ự ế ả

c 2 t trình gi ng d y cho ng dân => Chuy n giao b ư ể ạ ả ướ ớ ả i ng dân b ng cách lên lóp, h i th o, ư ằ ộ

th o lu n giúp ng dân ti p c n và n m b t đ ế ậ ắ ượ ư ả ậ ắ c k thu t m i và th c hi n có k t qu c ự ả ả ệ ế ậ ớ ỹ

và lý thuy t. v th c t ề ự ế ế

+ u đi m: Ư ể

- Cách truy n t i nhanh t nh t t ề ả ừ ấ ừ ế k t qu ti n b khoa h c công ngh và tri n khai ọ ả ế ệ ể ộ

i dân. đ n t n tay ng ế ậ ườ

- Đ n gi n nh t vì đã có quy trình và có kqu n/c, ng i dân bi c nh ng khó khăn ả ấ ả ơ ườ t đ ế ượ ữ

thu n l i c a mô hình. ậ ợ ủ

- ể Có k t qu ch c ch n, quy trình đã giám đ nh, có đ i ngũ các nhà n/c và các chuy n ị ế ả ắ ắ ộ

giao chuyên ngành h u thu n. ậ ẫ

+ Nh ượ c đi m: ể

- Mang hình th c áp đ t vì chuy n giao đ tài ph thu c vào nhi u y u t nh cán b ế ố ụ ứ ể ề ề ặ ộ ư ộ

KN không n m b t đ ắ ượ ắ c khúc m c, tâm t ắ ư ữ nguy n v ng c a ng dân, không có nh ng ư ủ ệ ọ

đi u ch nh phù h p s gây khó khăn cho quá trình chuy n giao. ợ ẽ ể ề ỉ

- Không d a vào nhu c u c a ng i dân. ầ ủ ự ườ

- ớ Cán b KN coi tr ng vi c gi ng d y và chuy n giao b ng tài li u t p hu n trên l p ệ ậ ệ ể ả ạ ằ ấ ọ ộ

h n quá trình chuy n giao. ể ơ

Câu 8. Phân tích hình th c ti p c n mô hình trình di n trong KN ? ứ ế ậ ễ

Đây là cách ti p c n theo h ng l y ng dan làm tr ng tâm, là mô hình KN d a vào dân. ế ậ ướ ư ự ấ ọ

Quy trình ti p c n theo mô hình: Ngiên c u trong tr i th ngi m, vùng đánh b t => Quy ứ ử ệ ế ậ ạ ắ

trình k t qu cán b KN nghiên cúu ao đ m, vùng đánh b t cùng v i ng i dân => Qua trình ế ả ầ ắ ộ ớ ườ

6

di n ng c ph ng th c và kĩ thu t c a ph ng pháp và t ễ ườ i dân s n m b t đ ẽ ắ ắ ựơ ươ ậ ủ ứ ươ ự ụ áp d ng

vào sx cho mình.

+ u đi m: Ư ể

- Vai trò c a ng i dân đ c trú tr ng t ủ ườ ượ ọ ừ ệ vi c xác đ nh nhu c u, t ị ầ ổ ứ ch c th c hi n và ự ệ

i dân và kh năng ph c p cao. s ch p nh n c a ng ự ấ ậ ủ ườ ổ ậ ả

- V trí c a ng i dân đ c nâng cao trong quá trình KN. ủ ị ườ ượ

+ Nh c:ượ

- Th i gian th c hi n lâu, vì s t ự ự ự ệ ờ nguy n c a ng ệ ủ ườ ậ i dân trong v n đ đ i m i k thu t ớ ỹ ề ổ ấ

ph thu c nhi u y u t , các y u t đó không gi ng nhau theo đ a ph ng và theo cá nhân. ế ố ụ ề ộ ế ố ố ị ươ

- Trrình đ ng t. ộ ườ i dân ph i đ ng đ u m i đ t k t qu t ề ớ ạ ế ả ồ ả ố

Câu 9. Phân tích hình th c ti p c n mô hình khuy n ng lan r ng ? ứ ế ậ ư ế ộ

Ti p c n theo mô hình khuy n ng lan r ng là cách ti p c n d a vào vi c huy đ ng ng dân ế ậ ự ế ậ ư ư ệ ế ộ ộ

và các đ i t ng t ch c đoàn th , đ a ph ng tham gia vào vi c m r ng công tác KN, ố ượ ổ ể ị ứ ươ ở ộ ệ

thông qua m ng l i ho t đ ng KN đ a ph ng. ạ ướ ạ ộ ở ị ươ

+ u đi m: Ư ể

- i dân gi C ng đ ng ng ồ ộ ườ ữ ạ vai trò tr ng tâm trong các ho t đ ng phong trào và các ho t ạ ộ ọ

đ ng kĩ thu t khác. ộ ậ

- Nhi m v c a cán b KN trong mô hình KN lan r ng: Ph i tuyên truy n, ph bi n, t ổ ế ụ ủ ề ệ ả ộ ộ ổ

ch c ng dân và giúp đ h ti n hành các mô hình m i, theo m u đã đ ỡ ọ ế ứ ư ẫ ớ ượ ổ ế c t ng k t

chuy n giao. ể

Câu 10. Khái ni m v giao ti p trong KN ?Vai trò c a giao ti p trong KN ? ủ ề ế ế ệ

+

Khái ni m v giao ti p trong KN: Là quá trình ti p xúc theo các hình th c khác nhau. ứ ề ế ế ệ

Qua đó đ i tác cùng trao đ i và chia s thông tin và nh ng hi u bi t, ý th c, tình c m nói ữ ẻ ể ố ổ ế ứ ả

chung. Giao ti p là ph ng ti n trao đ i thông tin hay là ho t đ ng phát tri n nh n th c . ế ươ ạ ộ ứ ể ệ ậ ổ

+ Vai trò c a giao ti p trong KN: ủ ế

- Không có giao ti p thì không th hoàn thành công tác KN, không có giao ti p thì không ế ể ế

có k thu t m i, công ngh m i cũng không đ n đ i dân. Ng i không ệ ớ ế ậ ớ ỹ ượ c v i ng ớ ườ c l ượ ạ

có s ph n đ i c a ng i dân, thì nhà ho ch đ nh chính sách s đ i m t v i khó khăn. ố ủ ự ả ườ ặ ớ ẽ ố ạ ị

7

Không có giao ti p thì không th giúp ng i dân gi ể ế ườ ả i quy t khó khăn k p th i. Không có ị ế ờ

giao ti p không th truy n đ t đ c thông tin chuy n giao. ạ ượ ề ể ế ể

- Giao ti p là c u n i kho ng tr ng gi a các ý t ữ ế ả ầ ố ố ưở ng c a cán b KN v i dân. ộ ủ ớ

Câu 11. Phân tích các nguyên t c giao ti p trong KN ? ế ắ

+ Nguyên t c v m t nh n th c: ắ ề ặ ứ ậ

- Ng i dân v n đ ườ ẫ ượ ầ c cung c p ki n th c và kĩ năng, kĩ thu t m i và h cũng c n ứ ế ấ ậ ớ ọ

đ c chia s kinh nghi m b n thân c a h cho ng ượ ủ ọ ẻ ệ ả ườ i khác, cho c ng đ ng, cán b KN và ồ ộ ộ

các nhà n/c.

- Giao ti p đ c b t đ u trong c ng đ ng ng i dân t ế ượ ắ ầ ộ ồ ườ ừ ố nh ng nhu c u và mong mu n ữ ầ

cái dân mu n. c a h . KN b t đ u t ủ ọ ắ ầ ừ ố

- Thông tin gia ti p ph i phù h p v i ng i dân đ a ph ng. ế ả ợ ớ ườ ị ươ

- C n sd nhi u ph ng pháp giao ti p khác nhau đ chia s thông tin, ki n th c, kinh ề ầ ươ ứ ế ể ẻ ế

nghi m.ệ

- i x lí thông tin và truy n đ t thông tin có kĩ năng truy n đ t càng cao Đòi h i ng ỏ ườ ử ề ề ạ ạ

càng t t.ố

- Vai trò c a cán b KN trong giao ti p và giúp đ ng i dân trong giao ti p có ý nghĩa ủ ế ộ ỡ ườ ế

t nhi m v KN. c b n đ th c hi n t ể ự ơ ả ệ ố ụ ệ

+ Nguyên t c làm vi c trong giao tí p KN: ế ệ ắ

- Xác đ nh rõ m c tiêu c a mình và ng i dân trong trong công tác KN ụ ủ ị ườ ở ừ ị t ng đ a

ph ươ ng c th . ụ ể

- Phát hi n rõ tâm tr ng c a ng i dân, s hi u bi t, quy t tâm và t ng lai c a v n đ ủ ệ ạ ườ ự ể ế ế ươ ủ ấ ề

KN.

- Xác đ nh rõ quan đi m c a mình và nh n đ nh quan đi m c a ng i dân. ủ ủ ể ể ậ ị ị ườ

- Nh n đ nh đ c mong mu n c b n c a ng i dân. ậ ị ựơ ố ơ ả ủ ườ

- Nh n đ nh đ c các y u t ng đ n m c tiêu giao ti p. ậ ị ượ ế ố có th nh h ể ả ưở ụ ế ế

- c đâu là n i dung c th , trìu t ng trong trao đ i thông tin. Xác đ nh đ ị ượ ụ ể ộ ượ ổ

Câu 12. Phân tích các kĩ thu t c a giai đo n trình bày trong KN ? ậ ủ ạ

+ Giai đo n chu n b : ị ẩ ạ

8

- nhiên nên cán b KN ph i bi t và l ng tr c các C m xúc lo ng i, b i h i là l ạ ồ ồ ả t ẽ ự ả ộ ế ườ ướ

công vi c.ệ

- C n xác đ nh vai trò b n thân và nhi m v c a mình tr ụ ủ ệ ả ầ ị ướ ề c khi trình bày các v n đ kĩ ấ

thu t cho dân hi u. ể ậ

- Tr c bu i trình bày nên dành 1 ít time th giãn. ướ ư ổ

- Nên đ n đ a đi m trình báy s m đ làm quen v i môi tr ể ể ế ớ ớ ị ườ ế ng và nh ng h c viên đ n ữ ọ

s mớ

- Tr n tĩnh và quy t tâm khi b t đ u – Th sâu vài h i đ gi m căng th ng. ơ ể ả ắ ầ ế ấ ẳ ở

+

Giai đo n b t đ u trình bày: ắ ầ ạ

- Quan sát xung quanh l p h c và và đ i t ng trình bày. ố ượ ớ ọ

- Gi nh th bình th ng đ không m t bình tĩnh. ữ ị ở ườ ể ấ

- i đ t o s g n gũi và t o th ch đ ng, gi phong thái tho i mái Nhìn m t vài ng ộ ườ ể ạ ự ầ ế ủ ộ ạ ữ ả

c i m . ở ở

- Tránh mang nhi u tài li u vào l p h c, khi vào l p h i m t vài câu t ng quan xã giao ệ ề ớ ổ ộ ọ ớ ỏ

làm quen, gi tâm lí bình th n, vui v , có th nói chuy n vui đ t o s chú ý cho ng ữ ể ạ ự ệ ẻ ể ả ườ i

nghe.

+

Giai đo n trình bày: ạ

- Trong quá trình trình bày nói ph i v a ph i, nhanh, ch m tùy thu c vào t ng tr ả ừ ừ ậ ả ộ ườ ng

h p c th . ợ ụ ể

- Nói ph i rõ ràng, đ ng tác không v i vàng, lúng túng. ả ộ ộ

- N u c m th y h i h p hít th sâu đ ch n tĩnh l i. ế ả ể ấ ồ ộ ấ ở ạ

- T thái đ nhi t tình khi trình bày, chú ý quan sát ng i nghe đ đi u ch nh n i dung ộ ỏ ệ ườ ể ề ộ ỉ

truy n đ t gíup ng ạ ề ườ i nghe n m b t đ ắ ắ ượ ộ c n i dung c n truy n đ t. ầ ề ạ

Câu 13. N i dung c a ph ng pháp gi ng d y KN cho ng dân ? ủ ộ ươ ư ả ạ

+ Ph ng pháp t o ra ki n th c: ươ ứ ế ạ

- Ph ng pháp nh m t o ra ki n th c là th o lu n nhóm, là t ươ ứ ế ạ ằ ả ậ ổ ứ ộ ả ch c h i ngh , h i th o, ị ộ

chi u phim, tri n lãm, các băng video. ể ế

+ Ph ng pháp đào t o hu n luy n kĩ năng: ươ ệ ạ ấ

9

- i d y làm m u, ng i h c th c hành ngay trên thi Hu n luy n t p hu n: Ng ệ ậ ấ ấ ườ ạ ẫ ườ ọ ự ế ị t b ,

ng. hi n tr ệ ườ

- Th c hành trên mô hình sx. ự

- t. T ch c thi tay ngh nh m t o ra nh ng cá nhân co kĩ năng và tay ngh t ữ ổ ứ ề ố ề ằ ạ

+

Ph ng pháp làm thay đ i t p quán: - Tham quan th c t ươ ổ ậ ự ế - H i th o đ u b . ờ ả ầ ộ

Câu 14. Phân tích ph ng pháp KN theo m c tiêu ? ươ ụ

+

Đây là m t nguyên t c làm vi c t p th có hi u qu , c n ph i t p trung vào m c tiêu ệ ậ ả ầ ả ậ ụ ể ệ ắ ộ

KN là chìa khóa m ra thành công. ở

+ ầ Luôn ý th c v kh năng b n thân, trong ho t đ ng KN v v n đ này cán b KN c n ứ ề ạ ộ ề ấ ề ả ả ộ

chú ý m t s đi u sau: ộ ố ề

- Không có kh năng nào b m sinh mà ph i qua rèn luy n m i có. ệ ả ẩ ả ớ

- Không đ ượ ể c đ cái x u xâm nh p, nó s g m nh m nh ng suy nghĩ tích c c, suy nghĩ ấ ẽ ặ ữ ự ấ ậ

t t đ p, trong KN ph i bi t phát huy tính tích c c c a m i thành viên trong nhóm. ố ẹ ả ế ự ủ ỗ

- i. H c cách l ng nghe, trau d i ki n th c và truy n đ t cho m i ng ế ứ ề ắ ạ ồ ọ ọ ườ

- H c b t c ai, h c i v a là h c trò v a là th y giáo. ọ ấ ứ ọ ở ọ m i lúc, m i n i, m i ng ọ ơ ỗ ườ ừ ừ ầ ọ

Câu 15. Phân tích ti p xúc cá nhân trong KN ? ế

Là ph ươ ộ ng pháp th c hi n KN thông qua ti p xúc cá nhân gi a cán b KN và dân. Các cu c ữ ự ế ệ ộ

ti p xúc có th tr c ti p ho c gián ti p t i các đ a đi m khác nhau và có đ nh h ng cá nhân ể ự ế ạ ế ế ặ ể ị ị ướ

ho c ng u nhiên. Ph ng pháp này có th th c hiên t ặ ẫ ươ ể ự ạ ọ i gia đình ng dân qua th , đi n th ai ư ư ệ

i dân đ n thăm c quan KN. ho c ng ặ ườ ế ơ

+ u đi m: Ư ể

- c nh ng thông tin m i nh t v các ĐK thu n l KN viên s nh n đ ẽ ậ ượ ấ ề ậ ợ ữ ớ ư i, khó khăn, đ a

ra các gi i pháp phù h p, kh năng txúc s cao do đ ả ẽ ả ợ ượ ờ ế ạ c truy n đ t tr c ti p, nh th t o ạ ự ề ế

đ c mqh khăng khít và lòng tin gi a KN viên v i dân. ượ ữ ớ

- Ng dân s tranh th c h i g p đ c KN viên đ h i v nh ng v n đ ch a rõ, đ ủ ơ ộ ặ ư ẽ ượ ể ỏ ề ề ư ữ ấ ể

đ t đ ạ ượ c ý ki n nguy n v ng cá nhân. ệ ế ọ

+ H n ch : ế ạ

- ế KN viên không có đki n đ n t ng nhà – Không có đki n th o lu n v nh ng ý ki n ế ừ ữ ệ ệ ề ậ ả

khác nhau c a các gia đình. ủ

10

- ế T n nhi u time và d t o tâm lí không khách quan t p trung vào các gia đình tiên ti n ễ ạ ề ậ ố

ho c các gia đình KN viên u thích mà b qua nh ng gia đình khó khăn. ữ ư ặ ỏ

Câu 16. Phân tích ph ươ ng pháp t p hu n trong KN ? ấ ậ

Câu 17. Phân tích ph

ng pháp trình di n k t qu trong KN ? ươ ễ ế ả

11