
Câu 1. Th nào là KNg ? Các nguyên t c c a khuy n ng ? M c tiêu c a khuy n ng ? ế ư ắ ủ ế ư ụ ủ ế ư
+Khuy n ng là: ế ư
M t quy trình đào t o chính quy, giúp ng i dân ti p c n KHKT m i và các chính sách phápộ ạ ườ ế ậ ớ
lu t c a nhà n c.ậ ủ ướ
+Ngyên t c c a khuy n ng : ắ ủ ế ư
−Ph i xu t phát t nhu c u c a ng i sx và yêu c u phát tri n th y s n.ả ấ ừ ầ ủ ườ ầ ể ủ ả
−T o s liên k t ch t ch gi a nhà qu n lí, nhà khoa h c, nhà doanh nghi p v i ng iạ ự ế ặ ẽ ữ ả ọ ệ ớ ườ
sx và gi a ng i sx v i nhau.ữ ườ ớ
−Xã h i hóa h at đ ng khuy n ng .ộ ọ ộ ế ư
−Dân ch , công khai và có s tham gia t nguy n c a ng i sx.ủ ự ự ệ ủ ườ
−Các ho t đ ng KN ph i phù h p và ph c v chi n l c phát tri n nông thôn, u tiênạ ộ ả ợ ụ ụ ế ượ ể ư
vùng xa, vùng đ c bi t khó khăn, vùng sx hàng hóa ph c v cho nhu c u xu t kh u.ặ ệ ụ ụ ầ ấ ẩ
+M c tiêu c a KN:ụ ủ
−M c tiêu 1: Nâng cao nh n th c cho ng dân v ch tr ng, chính sách, pháp lu t,ụ ậ ứ ư ề ủ ươ ậ
ki n th c, k năng v khoa h c k thu t, qu n lí và kinh doanh cho ng dân.ế ứ ỹ ề ọ ỹ ậ ả ư
−M c tiêu 2: Chuy n d ch c c u kinh t nông thôn, xóa đói gi m nghèo, t o vi c làm,ụ ể ị ơ ấ ế ả ạ ệ
tăng thu nh p.ậ
−M c tiêu 3: Huy đ ng ngu n l c t các t ch c, cá nhân trong và ngoài n c tham giaụ ộ ồ ự ừ ổ ứ ướ
vào KN.
Câu 2. Phân tích vai trò, ch c năng c a khuy n ng ? ứ ủ ế ư
+Vai trò c a KN: ủ
−Là c u n i tr c ti p gi a các t ng l p nhân dân v i các c quan hành chính, c quanầ ố ự ế ữ ầ ớ ớ ơ ơ
qu n lí, c quan khoa h c, các t ch c xã h i gíp h nâng cao nh n th c v vai trò ngànhả ơ ọ ổ ứ ộ ọ ậ ứ ề
TS, v kĩ thu t, v môi tr ng trong lĩnh v c TS. Khuy n ng mang tính hi u qu ngayề ậ ề ườ ự ế ư ệ ả
cho s phát tri n.ự ể
−Giúp đ , khuyên gi i ng dân trong quá trình sx.ỡ ả ư
−Cung c p, tr giúp kĩ thu t tr c ti p cho ng dân.ấ ợ ậ ự ế ư
−Cung c p các tài li u khoa h c kĩ thu t cho ng dân.ấ ệ ọ ậ ư
1

−T p hu n, hu n luy n và chuy n giao ti n b KHKT và các ch tr ng chính sáchậ ấ ấ ệ ể ế ộ ủ ươ
c a Đ ng và nhà n c.ủ ả ướ
−H tr ng dân ho t đ ng h i nhóm.ỗ ợ ư ạ ộ ộ
−Tham m u cho chính quy n đ ra nh ng chính sách, k ho ch phát tri n ngành TS .ư ề ề ữ ế ạ ể
+Ch c năng c a khuy n ng :ứ ủ ế ư
−Ch c năng giáo d c: th hi n thông qua các ho t đ ng c a KN nh m l p đào t o,ứ ụ ể ệ ạ ộ ủ ư ở ớ ạ
h i th o, tham quan h c t p, thông tin đ i chúng, KN viên có c h i ti p xúc v i ngộ ả ọ ậ ạ ơ ộ ế ớ ư
dân, b i d ng cho h k năng và ki n th c, giúp h nâng cao nh n th c pháp l t,ồ ưỡ ọ ỹ ế ứ ọ ậ ứ ụậ
KHKT,...
−Cung c p, d ch v ph c v s n xu t: Giúp ng i dân phát tri n sx cá gi ng, chu nấ ị ụ ụ ụ ả ấ ườ ể ố ẩ
đoán phòng tr b nh, bv môi tr ng và ngu n l i th y s n...góp ph n tăng thu nh p,ừ ệ ệ ườ ồ ợ ủ ả ầ ậ
xóa đói gi m nghèo, t o công ăn vi c làm cho ng i dân.ả ạ ệ ườ
−Là c u n i gi a KHKT, ho ch đ nh chính sách v i sx: KN viên v a chuy n giao kĩầ ố ữ ạ ị ớ ừ ể
thu t, công ngh , thông tin m i t các c quan nghiên c u t i ng i sx, v a giúp các nhàậ ệ ớ ừ ơ ứ ớ ườ ừ
qu n lí, nhà khoa h c n m đ c nhu c u, v ng m c c a ng i dân đ nghiên c u gi iả ọ ắ ượ ầ ướ ắ ủ ườ ể ứ ả
quy t.ế
Câu 3. Nhi m v c a khuy n ng ? ệ ụ ủ ế ư
+Thông tin, tuyên truy n: ề
−Tuyên truy n ch tr ng đ ng l i, chính sách c a đ ng và nhà n c, ti n b khoaề ủ ươ ườ ố ủ ả ướ ế ộ
h c, qu n lí...ọ ả
−Xu t b n, h ng d n và cung c p thông tin đ n ng i sx b ng các ph ng ti n thôngấ ả ướ ẫ ấ ế ườ ằ ươ ệ
tin đ i chúng, h i ngh , h i th o, tri n lãm và các hình th c thông tin tuyên truy n khác.ạ ộ ị ộ ả ể ứ ề
+B i d ng, t p hu n và đào t o:ồ ưỡ ậ ấ ạ
−B i d ng, t p hu n và tuyên truy n ngh cho ng i sx đ nâng cao ki n th c, kồ ưỡ ậ ấ ề ề ườ ể ế ứ ỹ
năng sx, qu n lí trong lĩnh v c nông nghi p, ts n.ả ự ệ ả
−Đào t o, nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v cho ng i ho t đ ng khuy n nông,ạ ộ ệ ụ ườ ạ ộ ế
KN.
−T ch c tham quan, kh o sát, h c t p trong và ngoài n c.ổ ứ ả ọ ậ ướ
+Xây d ng mô hình và chuy n giao khoa h c công ngh .ự ể ọ ệ
2

−Xây d ng các mô hình trình di n v ti n b KHCN phù h p v i t ng đ a ph ng, nhuự ễ ề ế ộ ợ ớ ừ ị ươ
c u c a ng i sx.ầ ủ ườ
−Xây d ng các mô hình công ngh cao trong lĩnh v c nông nghi p, th y s n.ự ệ ự ệ ủ ả
−Chuy n giao k t qu , khoa h c công ngh t các mô hình trrình di n ra di n r ng.ể ế ả ọ ệ ừ ễ ệ ộ
+T v n và d ch v : ư ấ ị ụ
−T v n, h tr chính sách, pháp lu t v đ t đai, th y s n, ,,,ư ầ ỗ ợ ậ ề ấ ủ ả
−T v n, h tr phát tri n, ng d ng, công ngh sau th ho ch, ch bi n nông lâm, th yư ấ ỗ ợ ể ứ ụ ệ ạ ế ế ủ
s n.ả
−H tr qu n lí, sd n c s ch nông thôn và vs môi tr ng nông thôn.ỗ ợ ả ướ ạ ườ
+H p tác qu c t v khuy n nông, KN:ợ ố ế ề ế
−Tham gía các ho t đ ng khuy n nông, KN trrong các ch ng trrình h p tác qu c t .ạ ộ ế ươ ợ ố ế
−Trao đ i kinh nghi m khuy n nông, KN v i các t ch c, cá nhân và t ch c qu c t .ổ ệ ế ớ ổ ứ ổ ứ ố ế
−Thu hút và t ch c l c l ng XH tham gia công tác KN.ổ ứ ự ượ
−Xây d ng và giám sát th c hi n k ho ch KN.ự ự ệ ế ạ
+Tham gia đánh giá k t qu c a các ho t đ ng KN: ế ả ủ ạ ộ
−Đánh giá k t qu th c hi n k ho ch th ng kì m i khi k t thúc m t ch ng trìnhế ả ự ệ ế ạ ườ ỗ ế ộ ươ
hay h ng m c công tác.ạ ụ
−B và UBNN các đ a ph ng t ch c đánh giá k t qu công tác theo các ch tiêu đãộ ị ươ ổ ứ ế ả ỉ
v ch ra.ạ
+Tham gia xây d ng chính sách: ự
−Căn c kinh nghi m th c ti n c a mình, cán b KN cùng các c quan h u quan cungứ ệ ự ễ ủ ộ ơ ữ
c p cho các chính quy n trong qá trình xd ng chính sách, k ho ch sx, phát tri n ngh cá.ấ ề ự ế ạ ể ề
Câu 4. Các đ c đi m c b n c a khuy n ng VN ? ặ ể ơ ả ủ ế ư
−Khuy n ng VN tr i qua các th i kì phát tri n khác nhau theo s phát tri n c a xã h iế ư ả ờ ể ự ể ủ ộ
n c ta, đó là time qu n lí t p trung, th i kì chuy n ti p c ch và th i kì KN trong cướ ả ậ ờ ể ế ơ ế ờ ơ
ch m i.ế ớ
−Th i kì qu n lí t p trung: KN là chuy n giao kĩ thu t, mang thông tin đ n đ i t ngờ ả ậ ể ậ ế ố ượ
ti p nh n là h p tác xã.ế ậ ợ
−Đ c đi m: Th c hi n theo đòi h i c a phong trào, ch a cân nh c t i nhu c u.ặ ể ự ệ ỏ ủ ư ắ ớ ầ
3

−Hình th c chuy n giao: gi i thi u th c đ a cho đ i sx.ứ ể ớ ệ ự ị ộ
−Ng i tham gia: Cán b HTX, đ i kĩ thu t.ườ ộ ộ ậ
−T đ u th p k 60 đ n cu i th p k 80 h th ng khuy n nông, KN ho t đ ng m nh ừ ầ ậ ỉ ế ố ậ ỉ ệ ố ế ạ ộ ạ ở
các HTX.
−Th i kì chuy n ti p c ch : Phòng TS c p huy n ho c cán b KN c p huy n xu ngờ ể ế ơ ế ấ ệ ặ ộ ấ ệ ố
các xã đ h ng d n kĩ thu t tr c ti p cho nông dân.ể ướ ẫ ậ ự ế
−Khuy n ng trong c ch m i: KN trong th i kì này là quá trình ho t đ ng 2 chi uế ư ơ ế ớ ờ ạ ộ ề
nh m hình thành, x lí, truy n t i và sd các thông tin khoa h c phhát tri n nuôi tr ng vàằ ử ề ả ọ ể ồ
đánh b t TS.ắ
−Th i kì 1961- 1972, ngay t đ u đ c thành l p, T ng c c TS đã t ch c truy n bàờ ừ ầ ượ ậ ổ ụ ổ ứ ề
ki n th c cho ng dân qua các h i ngh đánh cá gi i, thao di n kĩ thu t các ngh khaiế ứ ư ộ ị ỏ ễ ậ ề
thác.
−Th i kì 1972 – 1992 công tác KN ti p t c truy n bá trong c n c. T ng k t t p hu nờ ế ụ ề ả ướ ổ ế ậ ấ
l i rê 3 l p, kéo đôi sd máy dò cá FURUNO, l p ráp máy khai thác....ướ ớ ắ
−Th i kì 1993 – 2000: B TS đ ra k ho ch phát tri n c th , ph i h p v i các b ,ờ ộ ề ế ạ ể ụ ể ố ợ ớ ộ
ngành TW, các v quan n/c đào t o có liên quan, các đ a ph ng th c hi n ch tr ngở ơ ạ ị ươ ự ệ ủ ươ
chính sách phát tri n Kt TS n, phát tri n kt TS có hi u qu đ ng dân h c t p và làmể ế ả ể ế ệ ả ể ư ọ ậ
theo
−Th i kì t 2003 đ n nay: V i m c tiêu ki n toàn b máy KN, đáp ng tình hình th cờ ừ ế ớ ụ ệ ộ ứ ự
t c a XH. Trung tâm KN trung ng đã d c nâng c p thành trung tâm KN qu c gia theoế ủ ươ ượ ấ ố
NĐ43/2003/NĐ-CP ngày 2-5-2003 c a th t ng chính ph .ủ ủ ướ ủ
−H th ng KNVN không ng ng l n m nh và phát tri n qua các th i kì góp ph n thúcệ ố ừ ớ ạ ể ờ ầ
đ y sx ngh cá, nuôi tr ng TS, tăng hi u qu sx ph c v n nhu c u sd trong n c vàẩ ề ồ ệ ả ụ ụ ầ ướ
xkh u, t o vi c làm, h tr tích c c xóa đói gi m nghèo, c i thi n đ i s ng c a nhânẩ ạ ệ ỗ ợ ự ả ả ệ ờ ố ủ
dân.
Câu 5. Ph n ng c a ng dân v i 1 kĩ thu t m i ? ả ứ ủ ư ớ ậ ớ
−Quá trình ti p thu c a ng i dân không gi ng nhau v kĩ thu t mà kinh nghi m đemế ủ ườ ố ề ậ ệ
l i cho h . ạ ọ
4

−Nhóm ng i đ i m i: Th ng chi m 2,5%, đây là nh ng ng i kinh t khá, làm ănườ ổ ớ ườ ế ữ ườ ế
gi i, có đ u óc kinh doanh...h là nh ng ng i đi tiên phong trong áp d ng k thu t m iỏ ầ ọ ữ ườ ụ ỹ ậ ớ
−Nhóm ng i ti p thu s m: Th ng chi m 13,5%: Đây là nh ng ng i kt khá, làm ănườ ế ớ ườ ế ữ ườ ế
gi i, có kĩ năng sx nh ng ít nghe theo ngay t KN viên song l i r t tin c y vào nh ng l iỏ ư ừ ạ ấ ậ ữ ờ
khuyên và làm theo vi c làm c a ng i đ i m i.ệ ủ ườ ổ ớ
−Nhóm ng i ti p thu mu n h n, chi m 34%: Đây là nh ng ng i theo dõi công vi cườ ế ộ ơ ế ữ ườ ệ
c a 2 nhóm trên, khi th y h thu đ c k t qu m i làm theo.ủ ấ ọ ượ ế ả ớ
−Nhóm ng i ti p thu mu n, chi m 34%: Đây là nh ng ng i th y m i ng i làmườ ế ộ ế ư ườ ấ ọ ườ
đ c m i làm theo, nên h th ng b thi t vì sp c a h làm ra đã cũ trong khi ng i khácượ ớ ọ ườ ị ệ ủ ọ ườ
đã chuy n sang kĩ thu t m i.ể ậ ớ
−Nhóm ng i l c h u, chi m 16%: Đât là nhóm ng i b o th , s c ì l n, không ngheườ ạ ậ ế ườ ả ủ ứ ớ
và áp d ng kĩ thu t m i.ụ ậ ớ
Câu 6. Phân tích nh ng y u t nh h ng đ n quá trình ti p thu kĩ thu t m i c a ng dân ? ữ ế ố ả ưở ế ế ậ ớ ủ ư
S tí p thu kĩ thu t m i c a ng dân ph thu c nhi u y u t nh đ c tính cá nhân c a t ngự ế ậ ớ ủ ư ụ ộ ề ế ố ư ặ ủ ừ
ng i, trình đ nh n th c, đi u ki n kt -xh i, đki n ho t đ ng giao ti p c a ng i dânườ ộ ậ ứ ề ệ ế ộ ệ ạ ộ ế ủ ườ
trong xã h i, vai trò c a cán b KN, tính th i s và tính m i c a ti n b khoa h c kĩ thu t...ộ ủ ộ ờ ự ớ ủ ế ộ ọ ậ
+Y u t cá nhân: Là y u t quy t đ nh và th ng tr c trong t t c các ph ng ánế ố ế ố ế ị ườ ự ấ ả ươ
chuy n giao, do trình đ nh n th c không bao hàm đ c trình đ văn hóa, v trí xã h i c aể ộ ậ ứ ượ ộ ị ộ ủ
h .ọ
+Y u t kinh t : K thu t m i ti p thu đ c hay không còn ph thu c vào quy mô sx,ế ố ế ỹ ậ ớ ế ượ ụ ộ
ngu n nhân l c, kh năng giao ti p v i các vi n, tr ng, trung tâm KN...KN c n c n tìmồ ự ả ế ớ ệ ườ ầ ầ
đ c nh ng k thu t phù h p v i đi u ki n c th c a t ng đ a ph ng.ượ ữ ỹ ậ ợ ớ ề ệ ụ ể ủ ừ ị ươ
−Trình đ kinh t phát tri n tác đ ng đ n nh n th c cái m i và đki n đ có đ c cáiộ ế ể ộ ế ậ ứ ớ ệ ể ượ
m i. N u đki n kinh t l c h u thì nh n th c v xã h i v cái m i, cái tích c c b gi mớ ế ệ ế ạ ậ ậ ứ ề ộ ề ớ ự ị ả
đi.
+Y u t giao ti p xã h i: Đki n ti p c n v i KN viên, v i thông tin đ i chúng, v iế ố ế ộ ệ ế ậ ớ ớ ạ ớ
hàng xóm...c a c ng đ ng là y u t r t quan tr ng. Do đó c n t ch c nhi u mô hình trìnhủ ộ ồ ế ố ấ ọ ầ ổ ứ ề
di n k t qu do chính ng dân làm ra có s h ng d n c a cán b KN.ễ ế ả ư ự ướ ẫ ủ ộ
+Vi c ti p thu kĩ thu t tùy thu c b n ch t c a đ tài khoa h c, k thu t m i.ệ ế ậ ộ ả ấ ủ ề ọ ỹ ậ ớ
5