6
PFIEV- Mcanique et matriaux
Qun lý sn xut (4 - TC -3)
Thi lượng : 2 hc trình
Mc đích môn hc :
Qun lý sn xut quan tâm đến mi quyết định cn có để cho mt xí nghip có th đưa ra được các sn phm hoc
các dch v đáp ng mong đợi ca khách hàng, trong thi hn mong mun và giá thành bo đảm s tn ti lâu dài
ca xí nghip. Môn hc này xác định v trí ca qun lý sn xut và s phát trin ca nó trước khi tp trung vào các
quá trình ln ca kế hoch hóa, cung ng, sn xut và hu cn.
Bài ging :
1. M đầu
1.1. Đặt vn đề
1.2. Xí nghip : Trung tâm sn xut ra hàng hóa hoc dch v /V thế đối mt vi th trường lao động,
người bán, người mua và các loi vn.
1.3. Xí nghip : Tác nhân kinh tế / Giá tr gia tăng / Chu trình công nghip / Các ch s giá thành và hiu
năng.
1.4. Xí nghip trong môi trường hin ti / S phát trin th trường và cnh tranh / Quc tế hóa hot động
kinh tế / S đổi mi nhanh sn phm / Các hu qu đối vi xí nghip.
1.5. Loi hình hc các xí nghip / loi hình hc theo dòng vt cht / Phương thc đáp ng th trường /
Tính lp li ca sn xut / T chc sn phm / Quá trình / Bn cht ca giá tr gia tăng.
2. Qun lý hàng d tr
2.1. Đặt vn đề / Giá thành hàng d tr / S cn thiết ca hàng d tr / Các chc năng ca hàng d tr.
2.2. Khía cnh thông tin ca vic qun lý hàng d tr
2.3. Qun lý hàng cung ng / Gii thiu / H thng các quyết định
2.4. Loi hình hc
3. Mô hình qun lý theo thuyết quyết định
3.1. S lượng kinh tế
3.2. S lượng kinh tế đưa ra vi s sp đặt liên tc
3.3. Các mô hình vi giá thành thay đổi
4. Tái b sung s ngày có ph cp bo him
4.1. Mô hình da trên sut dch v / Tính toán sut dch v theo thi gian / Tính toán sut dch v theo
sn phm.
4.2. Hàng d tr vi chu chuyn bng 0 : người buôn bán tp chí
4.3. Mô hình tái b sung vi các chc năng Cp, Cr theo thi gian và s lượng mt hàng.
4.4. Mô hình tái b sung vi chc năng Cr v s mt hàng
5. Qun lý kp thi bt buc
5.1. Đặt vn đề / Các gi thiết / Nghiên cu tng quan.
5.2. Thi hn giao hàng L đã biết / Sut dch v / Ti thiu hóa giá thành.
5.3. Thi hn giao hàng biến đổi / Gii pháp phân tích / Mô phng
6. Kế hoch hóa sn xut
6.1. Nguyên nhân và vai trò ca kế hoch hóa
6.2. H thng kế hoch hóa
6.3. H thng th bc và s tích t
7. D báo yêu cu
7.1. Chu kì sng ca sn phm
7.2. Các đặc trưng d báo
7.3. K thut d báo
7.4. Phân tích chui thi gian : phân tích các d liu
8. Bài toán quy hoch tuyến tính trong kế hoch hóa
8.1. Đặt vn đề
7
PFIEV- Mcanique et matriaux
8.2. Mô hình mt giai đon
8.3. Kế hoch hóa trong phm vi cho trước
8.4. Mô hình có tính đến s thiếu ht
9. Các phương pháp MRP
9.1. T MRPI đến ERP
9.2. Tính toán các yêu cu
9.3. Các hn chế ca phương pháp MRP
9.4. Tính toán kh năng trong phương pháp MRP 2/ Tính toán ph ti / Cân đối: ph ti / năng lc.
10. Kanban và OPT
10.1. Kanban / Nguyên tc Kanban / Các Kanban trong 3 vùng / Maille Kanban / Kanban chuyn đổi /
Kanban và MRP.
10.2. OPT (Optimized Production Technology) / Khái nim OPT / Phn mm OPT / Qun lý các khâu
yếu.
11. Khoa hc qun lý các dây chuyn cung cp và hu cn
11.1. Gii thiu / Các thành phn ca dây chuyn / Các chc năng.
11.2. Phân tích chiến lược / Làm hay thuê làm / Địa phương hóa / La chn các nhà cung cp.
11.3. H thng thông tin / EDI / intranet / extranet / SCM và ERP.
12. T chc thc hin d án
12.1. Các định nghĩa
12.2. Vn đề cơ bn / Thi gian sm nht / Thi gian mun nht / Thi gian d tr.
12.3. Hin th/ Gin đồ Gantt / Gii thiu d án.
12.4. Pert xác sut / Phương pháp gii tích / Phương pháp mô phng
12.5. T chc thc hin vi ngun lc tiêu hao
12.6. Vn đề vi các ngun lc tiêu hao / Các phương pháp chui
12.7. Pert chi phí
13. Qun lý các máy móc
13.1. Thích ng gia máy móc và sn phm / Năng lc
13.2. Các ch tiêu vn hành / Độ tin cy / Kh năng bo dưỡng / Kh năng sn sàng.
13.3. Các ch tiêu v năng sut / Nhp độ làm vic danh nghĩa / TRS
13.4. Bo dưỡng và s tiến trin ca nó
13.5. 5S
13.6. Duy trì sn xut toàn din (TPM)
13.7. GMAO (Qun lý bo dưỡng nh máy tính)
13.8. Gim thi gian đưa vào sn xut / Lô sn xut / Phương pháp SMED
13.9. AMDEC / Gii thiu / S hot động ca mt AMDEC.
14. Qun lý xưởng
14.1. S lp đặt máy móc / Dây chuyn sn xut / Xưởng truyn thng / khâu sn xut.
14.2. T chc lao động / T chc khoa hc lao động / Các mô hình trung gian / Các mô hình mi có.
14.3. Độ linh hot và các xưởng linh hot / Các định nghĩa / Độ linh hot nh sc lao động / Độ linh
hot nh thiết b.
14.4. S cân bng các chui
14.5. Kết qu ca dây chuyn mô hình đa dng
14.6. Phc hi xưởng truyn thng
14.7. B trí theo lôgich
14.8. B trí vt lý
15. T chc sn xut xưởng
15.1. Gii thiu / Các định nghĩa / S khác nhau ca vn đề / Các ký hiu / Các tiêu chun.
15.2. Các tính cht chung
15.3. Các bài toán đối vi riêng mt máy
15.4. Các bài toán đối vi nhiu máy / Flow - shop / Job - shop / Bài toán cho m máy.
16. Cht lượng trong sn xut
16.1. Gii thiu / Định nghĩa / Quá trình hình thành cht lượng
16.2. Kim soát cht lượng toàn b / Đảm bo cht lượng trong sn xut.
8
PFIEV- Mcanique et matriaux
16.3. Kim tra cht lượng
16.4. Đảm bo cht lượng / Các tiêu chun ISO 9000.
17. Kim soát quá trình sn xut bng các phương pháp thng
17.1. Gii thiu
17.2. Phiếu kim tra
17.3. Giai đon phân tích sơ b ca MSP / Nghiên cu kh năng ca mt quá trình
17.4. Lp các phiếu kim tra mt bin pháp
17.5. S dng phiếu kim tra trong giai đon sn xut
17.6. Giai đon ci thin liên tc
18. Kim tra bng d phòng
18.1. Kế hoch d phòng đơn gin
18.2. Mô hình hóa
18.3. Các tiêu chun chn mu
18.4. Kế hoch kép và kế hoch phc hp
18.5. Kế hoch tim tiến
18.6. Phương thc kim soát
19. Sn xut đúng hn nht và sn xut đúng hn
19.1. S tiến hóa các h sn xut
19.2. Các quan nim
19.3. 7 không
19.4. Gim d tr vt liu
19.5. Gim d tr bán thành phm
H tr bài ging
Bn in sao v qun lý sn xut, L. Dupont - ENSGI - 1997
Tài liu tham kho :
A. Courtois, C. Martin - Bonefous, M.Pillet - Qun lý sn xut - Editions d’organisation Paris, 1995.
L. Dupont - Qun lý công nghip - Editions Hermes - Paris - 1998.
Tên và email ca tác gi Pháp :
Lionel Dupont, Lionel.Dupont@ensgi.inpg.fr
9
PFIEV- Mcanique et matriaux
Hp đồng, th trường và các h thng chun (4-TC-4)
Thi lượng : 1 hc trình
Mc đích môn hc:
Cung cp cho sinh viên các nguyên tc chung ca nhng quy định trong khuôn kh các khía cnh k thut và kinh
tế ca hot động ca người k sư.
Làm cho sinh viên cm nhn được các nguyên tc này trong s đa dng ca các h thng quy định quc gia và quc
tế.
Bài ging :
Các tiêu chun và h thng ln trong vic chun hóa
1.1 Gii thiu chung v h thng các tiêu chun quc tế
1.2 Các tiêu chun và s qun lý cht lượng (môi trường, sn phm và quá trình)
1.3 Các h thng tiêu chun Vit nam.
Th trường. (theo hướng y quyn cho các t chc s dng ngân sách nhà nước)
2.1 S điu tiết cnh tranh : nhng quy tc và th tc gi thu, các tiêu chun la chn
2.2 Các kiu th trường khác nhau : th trường cung ng, lao động, th trường nghiên cu và dch v
Hp đồng
3.1 Tm quan trng và s đa dng ca các quan h hp đồng.
3.2 Các h thng lut pháp ca hp đồng / Hp đồng Anglo-saxon và vic s dng nó trong lut pháp quc tế.
3.3 Các dng hp tác nhà nước - tư nhân và nh hưởng ca chúng ti th trường (theo hướng y quyn cho các t
chc s dng ngân sách nhà nước) và các hp đồng : chuyn nhượng, BOT, PFI vv...
H tr bài ging :
Do các ging viên đề xut
Các phn v các tiêu chun chuyên môn hóa được tích hp trong các môn hc chuyên ngành khác nhau.
Tài liu tham kho :
V các tiêu chun:
Sussland W.A. ‘’ Người qun lý, cht lượng và các tiêu chun ISO : t ISO 9000 đến cht lượng chung ‘’.
Polytechnique et Universitaires romandes, 1996.
V th trường chung và hp đồng: Cn phi gii thiu tính đa dng ca ni dung và làm cho sinh viên nm được
nhng cái được thua và các nguyên tc .
Mt cun sách v các quy định hin hành ca các chun Pháp, xem các hi ngh Ponts-Formation.
Mt cun sách gii thiu các nguyên tc ca hp đồng trong lut ca khi nói tiếng Anh.
Công b ca NXB Ponts và Chaussees (song ng) nói v các kiu th trường và các hp đồng được lp theo s hp
tác nhà nước - tư nhân, đặc bit là : ‘’ S cp vn cho cơ s h tng ch yếu và dch v công cng : S hp tác nhà
nước - tư nhân ‘’, 2000.
Chuyên môn sâu : S cp kinh phí làm đường (road financing) - Xây dng, bo dưỡng, tu sa.
V lut hp đồng ca các nước thuc khi s dng tiếng Anh :
Trong tp hp các sách nh v lut :’’ lut hp đồng ‘’, tuyn tp Cavendish, các th lut 2001.
10
PFIEV- Mcanique et matriaux
Bo h sáng chế (4-TC-5)
Thi lượng : 1 hc trình
Yêu cu cn biết :
PFIEV năm th 3
Mc đích môn hc :
Gii thiu nhng khái nim v s hu trí tu, s hu công nghip và bng sáng chế dưới góc độ pháp lut và k
thut, trong khuôn kh lut quc tế.
Bài ging :
Nhng đổi mi trong xí nghip, quan đim ca người k sư mong mun bo h sáng chế đối vi s cnh tranh.
Các chng ch và công c pháp lut khác nhau mà người sáng chế có quyn s dng : các th tc phi theo, hiu lc
bo h nước ca người sáng chế nước ngoài.
Các yếu t ca lut quc tế v vic thương phm hóa các sn phm công nghip, các khái nim v an toàn công
nghip và s gi bí mt.
Bài ging này được trình bày bng cách gii thiu các ví d c th được chn ch yếu Pháp và Vit nam.
H tr bài ging :
Bn in sao do thy giáo son tho
Tài liu tham kho :
S thiết lp theo gi ý ca giáo sư Jacques PEUSCET ca ECP
Tên và email tiếng Pháp
Elisabeth CAMAGNAC, ENPC, campagnac@mail.enpc.fr