21
PFIEV- Mcanique et matriaux
Chn vt liu (4 - MM - 9)
Thi lượng : 1 hc trình
Mc đích môn hc :
Cung cp nhng hiu biết bao quát v các tiêu chun la chn vt liu theo yêu cu k thut và kinh tế.
Bài ging :
M đầu
1.1. Các tiêu chun la chn vt liu
1.2. Phân tích các tiêu chun la chn vt liu
La chn vt liu và phương pháp
2.1. Tính phc tp và phong phú ca vic chn la
2.2. Phương pháp các ch tiêu hiu năng
2.3. Nguyên tc chn bng máy tính
2.4. Mt vài thí d
Thí nghim :
TP1 : ch định các vt liu thích hp (ad hoc) để chế to các đối tượng công ngh cao (xem Jean - Paul Silvestre)
H tr bài ging :
S dng và chn vt liu, G - Beranger (tp I, chương I, tp II, chương XIV, XVI)
Tài liu tham kho :
Các vt liu và các k thut
22
PFIEV- Mcanique et matriaux
Các phương pháp to dáng (4 - MM - 10)
Thi lượng : 1 hc trình
Yêu cu cn biết :
Cơ hc các môi trường liên tc : biến dng ca môi trường liên tc; ten xơ tc độ biến dng; ng sut; công và công
sut biến dng.
Mc đích môn hc :
Biết gia công các đối tượng có cht lượng vi giá thành cnh tranh được
Bài ging :
Lý thuyết v tính do
Nhc li các khái nim v tính đàn hi tuyến tính
Cách ng x mt chiu
Tiêu chun do
Định lut chy
Năng lượng biến dng
Các phương pháp tính toán
Phương pháp năng lượng đồng nht - Phương pháp nhóm
Các phương pháp ngàm cht
Các phương pháp quan sát
Phương pháp các đường thng trượt
Phương pháp mô phng
Th nghim cơ hc
ng sut chy, các điu kin ma sát và tính do ca kim loi
Tng quát v các th nghim cơ hc
Phân tích cơ hc các th nghim thông dng
Các ví d tính toán (*)
(*) Ch có mt trong các ví d sau đây là s được xem xét trong bài ging lí thuyết hoc trong bài tp.
Cán tôn
Kéo nén
Kéo si kim loi
Rèn
Dp sâu
Kéo dãn
H tr bài ging :
To dáng bng biến dng do, bài ging ca ECP, năm th 3, M. Frry
To dáng kim loi, Tp 1 và 2, Pierre Baqué, Eric Felder, Jerôme Hyafil, Yannick Descatha, Dunod
23
PFIEV- Mcanique et matriaux
Các phương pháp gia công (4 - MM - 11)
Thi lượng : 1 hc trình
Yêu cu cn biết :
Đã hc hóa hc vt rn
Mc đích môn hc :
Gii thiu mt s phương pháp hin đại chế to vt liu cho tương lai.
Bài ging :
K thut gia công nhit độ cao
1.1. Các bt tinh th
1.2. Đơn tinh th
1.3. Gm
1.4. Thy tinh
1.5. Lp mng
Vt rn có s chiu thp
2.1. Cu trúc dng lá và xen cài
2.2. Zéolithes
2.3. Các pha gi bn
Các phương pháp đất - gel
3.1. Đất và gel ca ôxít silic
3.2. Sinh trưởng và cu trúc các pôlyme đất - gel
3.3. Chuyn biến gel - vt liu
Tài liu tham kho :
Bài ging “ Hóa hc vt rn” ca Jean - Pierre Boilot (Khoa Hóa, Đại hc Bách khoa)
24
PFIEV- Mcanique et matriaux
Cơ khí đại cương (4 - MM - 12 )
Thi lượng : 2 hc trình
Yêu cu cn biết :
Đọc được bn v k thut .
Mc đích môn hc :
Bài ging này s đề cp đến các vn đề v dung sai. Phn đầu tên giành cho tiêu chun cho phép biu th các gii
hn hình hc ca chi tiết . Tiếp theo là s xác định cách ghi kích thước cho phép đin các ng sut trong s ghi ph
ti đúng yêu cu. Sau đó s đề cp đén các phương pháp để tính toán hình hc gii hn (kích thước hình hc, dng)
ca chi tiết (s ghi kích thước thiết kế ) xut phát t s ghi kích thước làm vic. Phn th hai s cho phép xut phát
t s ghi kích thước làm vic này để đạt ti s ghi kích thước chế to gn lin vi các tiêu chun v kh năng , giá
thành và cht lượng.
Bài ging :
Ký hiu đã chun hóa ca các gii hn ca chi tiết
Tiêu chun hin hành
Nguyên tc cc đại và cc tiu ca cht
Đồ án v tiêu chun GPS
Ghi kích thước làm vic
Nhc li v s phân tích chc năng
Xác định các điu kin hình hc và kích thước cn thiết để thc hin tt các chc năng ca cơ cu.
Ghi kích thước thiết kế (công c để tính toán dung sai)
Dãy các kích thuc mt hướng
Mô hình hóa hình hc đơn gin hóa
Mu tng quát ca mô hình các khuyết tt (dng , hình hc , s định v và các kích thước)
Ghi kích thước chế to
Vì sao phi ghi kích thước khác nhau để chế to (có tính đến quá trình công ngh)
S làm ch thng kê các quá trình
S chuyn kích thước
Phương pháp các phân tán
Phép đo, kim tra
Các nguyên tc cơ bn ca phép đo
Xác định các b mt
Nguyên tc kim tra bng các phương tin c đin ( thước cp , panme , máy so )
Quy trình đo trên máy đo 3 chiu
Thiết lp li các b mt cơ bn xut phát t các đim dò , s xác định các khuyết tt
Thí nghim:
TN1 : Kim tra chi tiết trên máy đo 3 chiu
Tài liu tham kho :
Dãy các kích thước chế to , P.Bourdset , 1973 các dung sai và s kim tra các chi tiết , P. Bourdset , L.Mathieu ,
DUNO
S ghi kích thước và t đin dung sai , Jacques LECRINIER , André CHEVALIER , Afnor 1986
Tên và email ca tác gi Pháp :
Frédéric VIGNAT, Frederic.vignat@inpg.fr
25
PFIEV- Mcanique et matriaux
Truyn động cơ khí công sut I (4 - MM - 13)
Thi lượng : 1 hc trình
Yêu cu cn biết :
Các mi liên kết ; các phn công ngh cơ khí ; các chi tiết tiêu chun ( đỡ, vòng đệm...);
Đọc bn v k thut.
Mc đích môn hc :
Bài này cho phép sinh viên nm được vic thiết kế, phân tích và xác định kích thước ca các cơ cu dùng các
phương tin cơ bn ca s truyn động cơ khí công sut. các chi tiết cơ s như các thanh ni chu un và bánh răng
truyn động s giúp nm được các khái nim cơ bn ca truyn động cơ khí công sut. Các ng dng sâu hơn s
th được xem xét đối vi mt s sinh viên trong bài ging chuyên ngành (4-PA&M- 4).
Bài ging :
Các khái nim cơ bn v truyn động công sut
1.1. Các khái nim v ngu lc , tc độ , công sut , hiu sut và quan h gia các nhân t này
1.2. Cu to chung ca mt h thng truyn động công sut
1.3. Động cơ áp đặt tc độ , khâu b động trong truyn động áp đặt ngu lc
1.4. Nguyên tc chung xác định kích thước ca mt truyn động
Các thanh ni được
2.1. Các nguyên tc chung , dây curoa và xích
2.2. Các công ngh khác nhau v dây cu roa
2.3. Phân tích động hình hc
2.4. Ngu lc và công sut được truyn bng dây curoa
2.5. Đặc đim truyn động bng xích
Truyn động bánh răng
3.1. Nguyên tc và các thông s hình hc
3.2. Động hc (s dn , s trượt )
3.3. Đánh giá hiu sut ca truyn động bánh răng thng
3.4. S xác định kích thước (áp sut b mt và s un : phương pháp ISO đơn gin hóa)
Bài tp
Các bài tp s được da trên s phân tích các truyn động công nghip (phương tin giao thông bng ô tô, máy công
c , máy bay trc thăng) để vn dng các nguyên tc đã hc song song vi bài ging này.
H tr bài ging
“ Truyn động cơ khí công sut” , S.Tichkiewitch , Ph.Marin , S.Guillet , INPG
Tài liu tham kho :
Các h thng cơ khí : Lý thuyết và s xác định kích thước , Michel Aublin - Ed.Duno.
Tên và email ca tác gi Pháp :
Philippe.Marin@inpg.fr