36
PFIEV- Mcanique et matriaux
Phân tích giá tr và cht lượng (4 - MM - 23)
Thi lượng : 1 hc trình
Yêu cu cn biết :
Có hiu biết v các công ngh chế to, s la chn các vt liu và các hiu biết k thut khác.
Mc đích môn hc:
Cho thy tm quan trng ca cht lượng thiết kế sn xut qua các phương pháp và công c khác nhau : Phân tích giá
tr là mt phương pháp thiết kế cho phép tha mãn tt nht khách hàng, da trên s phân tích chc năng (s phân
tích cho phép xác định các chc năng mà sn phm cn có). Nó được dùng để phân tích các sn phm hoc quá
trình.
Cht lượng trong sn xut : T các công c kim tra đơn gin (dưỡng, Pokayoké...) kim soát đến làm ch thng kê
các quá trình (s dng thng kê để điu khin quá trình chế to).
Vic kim tra tiếp nhn cho phép giám sát cht lượng các sn phm được cung cp. Chúng được đặt vào v trí gia
khách hàng và người cung cp.
Bài ging :
Phân tích Giá tr
1.1. Phân tích chc năng
1.2. S ghi các công vic chc năng
1.3. Phân tích giá tr
Cht lượng trong Sn xut
2.1. Các kiu kim tra khác nhau trong sn xut
2.2. Nhng khái nim thng kê và định lut chun
2.3. Làm ch thng kê các quá trình và các th kim tra
Các kim tra Tiếp nhn
3.1. Kim tra tiếp nhn da vào các thuc tính : kế hoch kim tra đơn gin, kim tra kép, kim tra phc
hp và tim tiến.
3.2. Kim tra tiếp nhn bng các phép đo
Không có thí nghim, tuy nhiên có nghiên cu ví d cho chương 1 và các bài tp cho các chương 2 và 3.
Tài liu tham kho :
Cht lượng trong sn xut; D.Duret, M.Pillet, Les Editions d’organisation
Qun lý cht lượng; Ishikawa, Dunod.
37
PFIEV- Mcanique et matriaux
Vibration II (4-PA&M-1)
Thi lượng : 1 hc trình
Yêu cu cn biết
Bài ging 4-MM-5
Mc đích môn hc
Khám phá các phương pháp đo và phân tích các hin tượng dao động trong cơ hc. Trình bày các ng dng thc tế
khác nhau, trong đó hoc s dng các dao động hoc tìm cách tránh chúng. Các ví d ng dng được chn tương
ng vi chuyên ngành và trình độ ca sinh viên.
Bài ging
Đo dao động ca các h thng cơ hc
1.1 Capteurs: chuyn v, gia tc
1.2 Máy phát đin kích t
1.3 Phân tích dao động, chu kì và kiu dao động riêng (các ví d c th trên các kết cu thc)
S gim dao động
2.1 H thng gim và cô lp giao động, các đặc trưng ca chúng (trên cơ s các vt liu do, ma sát và cht lng)
2.2 Kho sát trường hp máy công c, h thng treo ca ô tô, máy git
S dng các dao động
3.1 Các nguyên tc công ngh cho phép phát động mt h thng cơ hc, năng lượng
3.2 Kho sát các trường hp; máy đầm bê tông, máy ct vt liu
38
PFIEV- Mcanique et matriaux
Hư hng và phá hy II ( 4 - PA&M-2)
Thi lượng : 2 hc trình
Yêu cu cn biết :
Nm được các khái nim vt lý, hóa hc và cơ hc trong 3 năm đầu.
Mc đích môn hc:
Môn hc này đưa ra các phương pháp tính toán để hiu và thy trước các hin tượng phá hy đa dng ca vt liu,
trong các điu kin thc nghim khác nhau.
Bài ging
Cơ hc đàn hi tuyến tính ca phá hy
1.1. Phương pháp c đin phòng tránh nguy cơ phá hy do s lan truyn mnh các vết nt.
1.2. Biu thc ca các trường ng sut và s chuyn v gn ch nt
1.3. Biu thc ca nhân t gia tăng ng sut ph thuc vào hình hc ca cu trúc nt và ph ti
Độ bn ca vt liu
2.1. Tính cht ti hn đáy vết nt
2.2. Độ bn ca t chc vết nt
2.3. Các thông s vt lý và cu trúc vi mô làm biến đổi độ bn
2.4. Các phương pháp đo độ bn
Cách tiếp cn năng lượng ca phá hy đột ngt
3.1. Thế năng ca mt t chc
3.2. Áp dng cho mt t chc nt gy
3.3. Quan h gia G và K
Tích phân RICE
4.1. Định nghĩa
4.2. Biến đổi thế năng trong tnh tiến tim n ca vết nt
4.3. S bt biến ca J1 đối vi chu vi tích phân
4.4. Nhn xét v J2
4.5. M rng t J đến tính cht do
Phương pháp tính K hoc G trong t chc ca vết nt
5.1. Các phương pháp gii tích
5.2. Các phương pháp s nh các phn t hu hn
5.3. Các phương pháp thc nghim
5.4. Bn đồ các giá tr K
Nghiên cu cu to do gn vết nt
6.1. M đầu
6.2. Trường hp vt rn do - đàn hi lý tưởng vi độ đàn hi hn chế
6.3. Mô hình Dugale - Barenblatt (ng sut phng)
6.4. Vt rn do - đàn hi có kh năng biến cng
S lan truyn n định các vết nt và đường cong R
7.1. Ngun gc ca hin tượng lan truyn n định các vết nt
7.2. S không n định ca mt cu trúc và đường cong R
Áp dng cơ hc phá hy vào nt gy do mi
39
PFIEV- Mcanique et matriaux
8.1. S lan truyn các vết nt do mi
8.2. Các hiu ng tr do quá ti
8.3. Tính toán tui th ca cu trúc chu mi
S lan truyn các vết nt đang chu ăn mòn dưới ng sut và ăn mòn - mi
9.1. Ăn mòn dưới ng sut (CSC)
9.2. Tương tác mi - ăn mòn
H tr bài ging :
Cơ hc phá hy, Bài ging năm th 3 ECP, ca Philippe Bompard
Tên và e - mail ca tác gi Pháp :
bompard@mssmat.ecp.fr
40
PFIEV- Mcanique et matriaux
Các tính cht ca vt liu tiên tiến II (4-PA&M-3)
Thi lượng : 1 hc trình
Yêu cu cn biết :
Cu trúc và sc bn vt liu.
Mc đích môn hc:
Môn hc này trình bày li ích ca vt liu com-pô-dit trong các ngành công nghip quan trng.
Bài ging : Vt liu composite
Mô t các vt liu composite
1.1 Định nghĩa
1.2 Mô t hình hc
1.3 Các hng s k thut
ng x đàn hi ca s phân lp, lý thuyết c đin
2.1. Các gi thuyết chung
2.2. Biu thc ca các chuyn v trong ta độ phân lp
2.3. Biu thc ca các biến dng
2.4. Biu thc ca các ng sut
2.5. Hiu ng và các mô men ca màng
2.6. Định lut chuyn v
2.7. Vic s dng phương pháp các góc phc hp
2.8. Phân lp đối xng : chuyn v trong màng và trong un
Các hiu ng cơ nhit và cơ m
3.1. ng x nhit và phép đo độ m
3.2. Các ng sut do thay đổi nhit độ
3.3. Các ng sut khi nhit độ thay đổi tuyến tính theo chiu dy
Độ bn cơ ca vt liu composite : tiêu chun tsai
4.1. S cn thiết ca mt tiêu chun bc 2
4.2. Xác định các thông s ca tiêu chun chu ng sut phng
4.3. Biu thc ca tiêu chun biến dng
4.4. Ví d áp dng cho cacbon - êpôxi T 300 / 5208
4.5. Biu thc ca tiêu chun Tsai trong ta độ phân lp
4.6. H s bn R
4.7. Độ bn ca các phân lp
S hư hng ca vt liu compóite
5.1. Các hiu ng b
5.2. S hư hng do nt ngang và do cán
H tr bài ging :
Vt liu composite, bài ging năm th 3, ECP ca Philippe BOMPARP
Tên và e - mail ca tác gi Pháp :
bompard@mssmat.ecp.fr