TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẦU KHÍ

GIÁO TRÌNH
MÔ ĐUN: ĐIỆN KỸ THUẬT CƠ BẢN
NGHỀ: THÍ NGHIỆM ĐIỆN
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 188/QĐ-CĐDK ngày 25 tháng 3 năm 2020
của Trường Cao Đẳng Dầu Khí)
Bà Rịa - Vũng Tàu, năm 2020
(Lưu hành nội bộ)
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng
nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu
lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
LỜI NÓI ĐẦU
Đất nước Việt Nam trong công cuộc ng nghiệp hóa - hiện đại hóa, nền kinh tế
đang trên đà phát triển, việc sử dụng các thiết bị điện, khí cụ điện trong sản xuất công
nghiệp đóng vai trò cùng quan trọng. vậy, việc tìm hiểu đặc tính, kết cấu, tính toán
lựa chọn rất cần thiết cho sinh viên không chỉ học ngành Điện mà cho các ngành khác như
Vận hành nhà máy nhiệt điện, Sữa chữa thiết bị chế biến dầu khí, vận hành thiết bị chế
biến dầu khí..... Ngoài ra, việc cập nhật thêm các kiến thức về công nghệ mới đang không
ngừng cải tiến và nâng cao các thiết bị đện là vô cùng cần thiết.
Với một vai trò vô cùng quan trọng như vậy xuất phát từ yêu cầu, kế hoạch đào
tạo, chương trình môn học nghề Điện công nghiệp của Trường Cao đẳng nghề Dầu khí.
Chúng tôi đã biên soạn cuốn giáo trình Điện kỹ thuật cơ bản gồm 5 chương với những nội
dung cơ bản như sau:
Chương 1: Điện từ
Chương 2: Mạch điện một chiều
Chương 3: Dòng điện xoay chiều hình sin
Chương 4: Mạch điện 3 pha
Chương 5: Máy điện
Giáo trình Điện kỹ thuật cơ bản được biên soạn phục vụ cho công tác giảng dạy của
giáo viên và là tại liệu học tập của sinh viên Trường Cao đẳng nghề Dầu khí.
Do chuyên môn và thời gian hạn nên không tránh khởi những thiếu sót, vậy rất
mong nhận đưc những ý kiến đóng góp của đồng nghiệp và bạn đọc để cuốn sách có chất
lượng cao hơn.
Bà Ra Vũng Tàu, tháng 06 năm 2020
Tham gia biên son
1. Ch biên: Th.S. Nguyn Th Lan
2. ThS. Phan Đúng
3. Nguyn Xuân Thnh
4.
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: ĐIN K THUẬT CƠ BẢN
1. Tên môn học: Điện kỹ thuật cơ bản
2. môn học: KTĐ19MH7
Thời gian thực hiện môn học: 45 giờ; (Lý thuyết: 42 giờ; Thực hành (bài tập): 0 giờ;
Kiểm tra: 3).
Số tín chỉ: 3
3. Vị trí, tính chất ca môn học:
- Vị trí: Môn Điện kỹ thuật bản môn học được bố trí sau khí học sinh học xong
các môn học chung.
- Tính chất: Môn Điện kthuật bản môn học cung cấp những kiến thức và k
năng mang tính chất nền tảng và giới thiệu về các thiết bị điện thường gặp trongc
nhà máy công nghiệp.
4. Mục tiêu môn học:
- Về kiến thức:
+ Trình bày được các đại lượng điện, tính chất của các phần tử trong mạch điện
xoay chiều hình sin, phương pháp giải mạch điện.
+ Phân biệt được mạng điện một pha, ba pha.
+ Mô tả được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy biến áp, máy điện một chiều,
máy điện xoay chiều
- Về kỹ năng:
+ Giải được một số mạch điện cơ bản
+ Vẽ được một sơ đồ điện một pha và ba pha cơ bản
+ Tính được tốc độ quay của động cơ, hệ số công suất của máy.
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Nghiêm túc trong học tập.
+ Cẩn thận, nghiêm túc trong học tập và trong công việc
+ Rèn luyện tính kiên nhẫn, chính xác tỉ mỉ trong công việc .
5. Nội dung môn học:
5.1 Chương trình khung:
TT
Mã MH,
Tên môn học, đun
Tín
chỉ
Thời gian đào tạo (giờ)
Tổng
số
Thực
hành,
Kiểm tra
thí nghiệm,
thảo luận,
bài tập
LT
TH
I
Các môn học chung/đại
cương
21
435
157
255
15
8
1
MHCB19MH0
2
Giáo dục chính trị
4
75
41
29
5
0
2
MHCB19MH0
4
Pháp luật
2
30
18
10
2
0
3
MHCB19MH0
6
Giáo dục thể chất
2
60
5
51
0
4
4
MHCB19MH0
8
Giáo dục quốc phòng và
an ninh
4
75
36
35
2
2
5
MHCB19MH1
0
Tin học
3
75
15
58
0
2
6
TA19MH02
Ngoại ngữ
6
120
42
72
6
0
II
Các môn học, đun
chuyên môn ngành,
ngh
65
1635
391
1095
27
47
II.1
Môn học, đun cơ sở
15
285
152
115
11
7
7
ATMT19MH01
An toàn vệ sinh lao động
2
30
26
2
2
0
8
KTĐ19MH1
An toàn điện
2
30
28
0
2
0
9
KTĐ19MĐ65
Vẽ điện
1
30
0
29
0
1
10
KTĐ19MH64
Vật liệu điện
2
30
28
0
2
0
11
KTĐ19MH7
Điện kỹ thuật cơ bản
3
45
42
0
3
0
12
KTĐ19MĐ15
Khí cụ điện
2
45
14
28
1
2
13
KTĐ19MĐ49
Thực tập điện cơ bản
3
75
14
56
1
4
II.2
Môn học, đun
chuyên môn ngành,
ngh
50
1350
239
980
16
40
14
KTĐ19MĐ6
Bảo vệ rơ le
3
75
14
58
1
2
15
KTĐ19MĐ14
Đo lường điện
3
75
14
58
1
2
16
KTĐ19MĐ57
Trang bị điện 1
5
120
28
87
2
3
17
KTĐ19MĐ37
Phần điện nhà máy điện
và trạm biến áp
2
45
14
29
1
1