1
SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG TRUNG CẤP BÁCH KHOA BÌNH DƯƠNG
Địa chỉ: S 89 Đi l Đc Lp, khu ph Thng Nht 2, phưng D An,
thnh ph D An, tnh Bnh Dương.
Điện thoi: 0283.729.6689; Email: bdp.edu.vn@gmail.com
Website: bdp.edu.vn
GIÁO TRÌNH
ĐỌC VIẾT TÊN THUỐC
Dùng cho đào tạo: Trung
cấp Ngành: DƯỢC
LƯU HÀNH NỘI BỘ
2
Bài 1
CÁCH VIẾT ĐỌC CÁC NGUYÊN ÂM, PHỤ ÂM
TRONG TIẾNG LATIN
MỤC TIÊU
1.
Trình bày được cách viết đọc các nguyên âm, phụ âm trong tiếng Latin.
2.
Viết đọc đúng tên các nguyên tố, hoá chất, tên thuốc thôngdụng bằng tiếng Latin.
NỘI DUNG
Tiếng Latin hiện nay vẫn được coi l Quc tế ngữ trong ngnh Y học, Dược học, Thực
vt học. Trong ngnh y, cần phải học tiếng Latin để viết, đọc tên thuc theo "thut ngữ
Quc tế tiếng Latin", để kiểm tra đơn thuc, nhãn thuc bằng tiếng Latin.
1.
BẢNG CHỮ CÁI LATIN
Tiếng latin 24 chữ cái, xếp theo thứ tự sau:
STT
Chữ in
Tên chữ cái
Hoa
Thưng
Hoa
Thưng
01.
A
a
A
a
a
02.
B
b
B
b
03.
C
c
C
c
04.
D
d
D
d
Đê
05.
E
e
E
e
Ê
06.
F
f
F
f
Ep ph
07.
G
g
G
g
Ghê
08.
H
h
H
h
Hát
09.
I
i
I
i
I
10.
K
k
K
k
ca
11.
L
l
L
l
E -l
12.
M
m
M
m
E- m
13.
N
n
N
n
e- n
14.
O
o
O
o
Ô
15.
P
p
P
p
16.
Q
q
Q
q
Cu
17.
R
r
R
r
E- r
18.
S
s
S
s
Êt s
19.
T
t
T
t
20.
U
u
U
u
U
21.
V
v
V
v
22.
X
x
X
x
Ích x
23.
Y
y
Y
y
Íp xi lon
24.
Z
z
Z
z
ta
24 chữ cái Latin được chia làm 2 loại:
6 nguyên âm là: a, e, i, o, u, y
18 phụ âm là: b, c, d, f, g, h, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, x, z.
Ngoài ra còn 2 chữ:
Bán nguyên âm j (J), đọc như i
3
Phụ âm đôi w (W), đọc như u hoặc v
2.
CÁCH VIẾT ĐỌC CÁC NGUYÊN ÂM, PHỤ ÂM
2.1.
Cách viết đọc các nguyên âm bán nguyên âm:
-
Chữ a, i, u đọc như trong tiếng Việt
dụ:
Kalium (ka-li-um)
Acidum (a-xi- đum)
Kali
Acid
- Chữ e đọc như chữ ê trong tiếng Việt
dụ:
Dividere (đi-vi-đê-rê)
Bene (bê-nê)
Chia
tt
- Chữ o đọc như chữ ô trong tiếng Việt
dụ:
Cito (xi-tô)
Bibo (bi-bô)
nhanh
tôi ung
- Chữ y đọc như uy trong tiếng Việt
dụ:
Amylum (A-muy-lum)
Pyramidonum (puy-ra-mi-đô-num)
tinh bt
Pyramidon
- Chữ j đọc như chữ i trong tiếng Việt
dụ:
Injectio (in-i-ếch-xi-ô)
Jucundu s(i-u-cun-đu-x)
Thuc tiêm
dễ chịu
2.2.
Cách viết đọc các phụ âm:
-
Các phụ âm cách viết đọc giống như tiếng Việt là: b, h, k, l, m, n, p, v
dụ:
Bibo (bi-bô)
Bonus (bô-nu-x)
Hora (hô-ra)
Heri (Hê-ri)
Kalium (ka-li-um)
Kola (cô-la)
Lanolinum (la-nô-ni-num)
cola
lanolin
liquor (li-cu-ô-r)
Misce (mi-s-xê)
Mel (mê-l) mt
Nasus (na-du-x)
Tôi ung
tt
gi
hôm qua
kali
Neriolinum (nê-ri-ô-li-num)
Pilula (pi-lu-la)
Purus (pu-ru-x)
Vitaminum (vi-ta-mi-num)
Vaccinum (vac-xi-num)
dung dịch
trn
ong
4
i
neriolin
viên tròn
tinh khiết
vitamin
Vaccin
- Chữ c đứng trước a, o, u đọc như chữ k trước e, i, y, ae, oe thì đọc như chữ x
trong tiếng Việt.
dụ:
Calor (ca--r) calo, nhiệt lượng.
Color (cô--r) màu
Cutis (cu-ti-x) da
Cera (xê-ra) sáp
cito (Xi-tô) nhanh
Cyaneus (xuy-a-nêu-x) màu lam
Caecus (xe-cu-x)
Coelia (xơ-li-a) phần bụng
- Chữ d đọc như chữ đ trong tiếng Việt
dụ:
Da (đa)
Decem (đê-xêm)
cho, cp
i
- Chữ f đọc như ph trong tiếng Việt
dụ:
Folium (phô-li-um)
Flos (ph--x)
lá
hoa
- Chữ g đọc như gh trong tiếng Việt
dụ:
Gutta (ghút-ta)
Gelatinum (ghê-la-ti-num)
giọt
Gelatin
- Chữ q bao giờ cũng đi kèm chữ u đọc như qu trong tiếng Việt.
dụ:
Aqua (a-qua)
Quantum satis (quan-tum-xa-ti-x) nước
lượng vừa đủ
- Chữ r đọc như r trong tiếng Việt (rung lưỡi r)
dụ:
Rutinum (ru-ti-num)
Recipe (rê-xi-pê)
rutin
hãy ly
- Chữ s đọc như x, trừ khi đứng giữa 2 nguyên âm hoặc đứng giữa 1 nguyên âm
chữ m hay n thì đọc như chữ d trong tiếng Việt.
dụ:
Serum (xê-rum)
Rosa (rô-da)
Dosis (đô-di-x)
Gargarisma (ga-r-ga-ri-d-ma)
Mensura (mên-du-ra)
huyết thanh
5
hoa hồng
liều thuc súc miệng
sự đo
- Chữ t đọc như chữ t trong tiếng Việt, trừ khi chữ t đứng trước i kèm theo 1
nguyên âm nữa thì đọc x. Nhưng nếu trước t, i nguyên âm lại một trong ba chữ
s, t, x thì vẫn đọc là t.
dụ:
Stibium (x-ti-bi-um)
Potio (pô-xi-ô)
Mixtio (mic-x-ti-ô)
Ustio (u-x-ti-ô)
stibi
thuc nước ngọt
hỗn hợp sự trn lẫn
sự đt cháy
- Chữ x đầu từ, đọc như chữ x trong tiếng Việt, nếu x đứng sau nguyên âm đọc
như c-x, x đứng giữa 2 nguyên âm thì đọc như c-d.
dụ:
Xylenum (xuy--num)
xylen
Radix (ra-đich-x)
rễ
Excipiens (ếch-x-xi-pi-ên-x)
dược
Exemplum (ếch-dêm-p-lum)
dụ
Oxydum (ôc-duy-đum)
Oxyd
- Chữ z đọc như chữ d trong tiếng Việt
dụ:
Zingiberaceae (din-ghi--ra--e)
họ Gừng
Ozone -dô-nê)
Ozon
3. BÀI TẬP ĐỌC (theo nhóm nhỏ)
Ba
3.1. Tập đọc một số vần Latin
Ca Va
Ra
Xa
Pa
Ka Sa
Ma
Da
Ga Za
Na
xe
Ta
Fa La
Ha
Ab
te
fe
le
he
Ac
be ce
ve
re
Am
pe ke
se
me
an
de ge
ze
ne
bi
li To
No
Gu
Ag
pi
ri Co
Ho
Fu
As
di
mi Ko
Xo
Vu
by
ti
ni Go
Af
Su
py
ci
hi Fo
Ar
Zu
dy
ki
xi Vo
Bu
Lu
ty
gi
ad So
Pu
Ru
cy
fi
ap Zo
Du
Mu
ky
vi
Bo Lo
Tu
Nu
gy
si
Po Ro
Cu
Hu
fy
zi
Do Mo
Ku
Xu
vy