1
1
Động lc hc bin. NXB Đại hc quc gia Hà Ni
2005.
T khoá: Tính hoàn lưu, Động lc hc bin, Dòng chy n định, Dòng chy gradien,
Hoàn lưu ven b, Dòng chy ngược, Đại dương baroclin.
Tài liu trong Thư vin đin t ĐH Khoa hc T nhiên có th được s dng cho mc
đích hc tp và nghiên cu cá nhân. Nghiêm cm mi hình thc sao chép, in n phc
v các mc đích khác nếu không được s chp thun ca nhà xut bn và tác gi.
Mc lc
Chương 2 Các lý thuyết dòng chy bin và đại dương ...................................................... 3
2.1 Phương pháp động lc tính hoàn lưu........................................................................... 3
2.1.1 Khái nim chung v hoàn lưu............................................................................... 3
2.1.2 ng dng lý thuyết hoàn lưu để nghiên cu dòng chy n định......................... 6
2.2 Lý thuyết dòng chy gió............................................................................................. 13
2.2.1 Lý thuyết dòng chy trôi ca Ecman.................................................................. 13
2.2.2 Dòng chy trôi khi gió thay đổi theo thi gian................................................... 21
2.2.3 Dòng chy gió n định trong bin đồng nht..................................................... 24
2.2.4 Chuyn động thng đứng trong bin .................................................................. 36
Chương 2. Các lý thuyết dòng chy bin và
đại dương
Phm Văn V
2
2.3 Dòng chy gradien và hoàn lưu ven b.................................................................... 42
2.3.1 Dòng chy gradien .............................................................................................. 42
2.3.2 Hoàn lưu ven b.................................................................................................. 45
2.4 Lý thuyết dòng toàn phn........................................................................................... 50
2.4.1 Mt s nhn xét chung........................................................................................ 50
2.4.2 Lý thuyết dòng toàn phn n định trong bin không đồng nht ca Stocman.. 51
2.4.3 Lý thuyết ca Sverdrup....................................................................................... 56
2.4.4 Lý thuyết tng quát ca Mank ............................................................................ 59
2.5 S cường hoá dòng chy b tây các đại dương - lý thuyết ca Stommel.............. 62
2.6 nh hưởng ca địa hình đáy đến hoàn lưu ................................................................ 68
2.7 Lý thuyết dòng chy ngược........................................................................................ 71
2.7.1 Lý thuyết dòng chy ngược xích đạo.................................................................. 71
2.7.2 Dòng chy ngược dưới sâu trong đại dương baroclin........................................ 77
2.8 Tính toán và d báo dòng chy trong điu kin t nhiên, lý thuyết ca Xarkixian.. 80
2.8.1 Các phương trình xut phát và nhng điu kin biên ........................................ 81
2.8.2 Đơn gin hoá các phương trình và các điu kin biên đối vi các dòng chy
dng quy mô ln hay các dòng chy mùa.......................................................... 83
2.8.3 Phương trình các hàm ph.................................................................................. 88
2.8.4 Đánh giá bc đại lượng trong phương trình đối vi các hàm ph..................... 94
2.8.5 Các h thc để tính mc nước trên biên ca bin .............................................. 97
Tài liu tham kho .............................................................................................................. 98
3
3
Chương 2
Các lý thuyết dòng chy bin và đại dương
2.1 Phương pháp động lc tính hoàn lưu
2.1.1 Khái nim chung v hoàn lưu
Năm 1903 Henlan và Xanstrem đã ng dng lý thuyết hoàn lưu ca Tomsơn, Bécnhéc để
tính toán dòng chy trong đại dương. Sau đây ta s nghiên cu lý thuyết hoàn lưu đó.
Gi s có mt dòng cht lng chuyn động. Xét hoàn lưu dc theo đường cong kín s trong cht
lng này. Gi s có ht cht lng A nm trên đưng cong S chuyn động vi vn tc U.
Hình 2.1
Sơ đồ hoàn lưu
Hình chiếu ca U lên yếu t đường cong ds là Uτ. Tích phân ca Uτ dc theo đường cong kín
gi là hoàn lưu tc độ dc theo đường cong kín:
=
=
ds)ds,Ucos(UC
dsUC (2.1)
hay τ
=dsUC
các thành phn ca U là: u,v,w; các thành phn ca ds là dx, dy, dz.
4
Gi s cht lng chuyn động dưới tác dng cân bng ca gradien áp lc và lc quán tính,
khi đó ch có ngoi lc duy nht là trng lc tác dng lên cht lng. T h phương trình chuyn
động có:
.g
z
P1
dt
dw
y
P1
dt
dv
x
P1
dt
du
+
ρ
=
ρ
=
ρ
=
(2.2)
Nhân ln lượt các phương trình (2.2) vi dx, dy, dz ri cng li:
gdzdz
z
P
dy
y
P
dx
x
P1
dz
dt
dw
dy
dt
dv
dx
dt
du +
+
+
ρ
=++ .(2.3)
Ta có:
ds
dt
dU
dz
dt
dw
dy
dt
dv
dx
dt
du
dPdz
z
P
dy
y
P
dx
x
P
τ
=++
=
+
+
Thay c biu thc này vào (2.3) và tích phân:
+
ρ
=
τgdz
dP
dsU
dt
d (2.4)
0gdz =
do đó (2.4) có dng:
α= dP
dt
dC (2.5)
vi ρ
=α 1.
Becnhéc đã xét c th vế phi ca (2.5).
Do bc hơi, giáng thu, bc x mt tri... không đồng đều mà làm cho mt đẳng áp trong
nước bin nghiêng đi so vi mt nm ngang. Do đó trong đại dương hình thành mt lot các
ng lc to bi mt đẳng áp mt đẳng tích ct nhau. Các ng lc đó gi là các Xôlenôit. S
Xôlenôit ph thuc vào góc ct ca các mt đẳng áp và đẳng tích, cũng như vào gradien ca
chúng.
Tng thiết din ngang ca các ng Xôlenôit nm trong đường cong kín s là như trên hình
2.2a:
5
5
=α Sdp (2.6)
a) b)
Hình 2.2
Sơ đồ đường dòng
Để đơn gin ta xét trường hp đường cong tích phân là chu vi ca hình ch nht ABCD (hình
2.2b): AB trùng vi đường đẳng áp P0, CD trùng vi đường đẳng áp P1, hai cnh AD và BC là
đường thng đứng. Khi đó
BA
P
P
b
P
P
a
P
P
P
P
P
P
P
P
A
B
B
C
C
D
D
A
DDdpdp
dpdpdpdp
dpdpdpdpdp
1
o
1
o
o
o
o
1
1
1
1
o
=αα=
α+α+α+α=
α+α+α+α=α
∫∫
(2.7)
T (2.5) có:
=α= AB DDdp
dt
dC (2.8)
vi α=α=
1
o
1
o
P
P
bB
P
P
aA .dpD;dpD
Trong thc tế do Qu Đất còn t quay quanh trc ca nó vi vn tc góc ω, nên ngoài
hoàn lưu gia tc tuyt đối C, còn có hoàn lưu gia tc địa chuyn C3. Như vy hoàn lưu gia tc
tương đối là:
C
0 = C - C3. (2.9)