1
SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG TRUNG CẤP BÁCH KHOA BÌNH DƯƠNG
Địa chỉ: S 89 Đi l Đc Lp, khu ph Thng Nht 2, phưng D An,
thnh ph D An, tnh Bnh Dương.
Điện thoi: 0283.729.6689; Email: bdp.edu.vn@gmail.com
Website: bdp.edu.vn
GIÁO TRÌNH
DƯỢC LIỆU 2
Dùng cho đào tạo: Trung
cấp Ngành: DƯỢC
LƯU HÀNH NỘI BỘ
2
BÀI 5
Mục tiêu học tập.
DƯỢC LIỆU AN THẦN GÂY NGỦ
1.
Trình bày được tác dụng, công dụng của thuốc an thần gây ngủ, ưu nhược điểm của thuốc
an thần gây ngủ có nguồn gốc dược liệu.
2.
Kể được tên Việt nam, tên khoa học, bộ phận dùng, thành phần hoá học, cách thu hái, chế
biến, bảo quản, tác dụng, công dụng, cách dùng của 7 cây thuốc và vị thuốc sau:
Lạc tiên, vông nem, táo, thảo quyết minh, viễn chí, bình vôi, sen.
3.
Nhận biết đúng tên hướng dẫn sử dụng được những cây thuốc, vị thuốc thành phẩm
thuốc an thần gây ngủ có nguồn gốc dược liệu hợp lý, an toàn.
Nội dung chính.
1.
ĐẠI ƠNG VỀ BỆNH CHỨNG CÂY THUỐC VỊ THUỐC
Thuc an thần y ngủ l thuc tác dụng ngăn cản sự dẫn truyền v sự điều tiết ti các trung
khu vỏ não lm cho bệnh nhân th ơ với những kích thích (strees) để to được gic ngủ tự
nhiên (khác với các thuốc ngủ, thuốc tê, thuốc …)
Thuc an thần y ngủ còn tác dụng điều hòa các ri lon tuần hon, hp, điều nhiệt,
lm mềm v chng co thắt cơ.
Thuc an thần gây ngủ được dùng để chữa các bệnh chứng:
Mt ngủ, nhức đầu, hoa mắt, chóng mặt
Hồi hp, lo âu, buồn phiền, sợ hãi, hoảng lon, ảo giác, hoang tưởng
Co git, đng kinh.
Ngoi ra thuc còn được dùng phi hợp với các thuc h huyết áp, thuc cảm st, thuc ho,
thuc chữa phong thp
Thuc an thầny ngủ tt thuc
Có tác dụng sớm,
Thải trừ nhanh,
Không y hiện tượng quen thuc, lệ thuc thuc
Không gây tác dụng phụ như: lừ đừ, mệt mỏi, nặng nề, chm chp, mt sáng
sut tinh nhanh,trong hot đng thể lực v trí não…
Thuc an thần y ngủ nguồn gc dược liệu được đánh giá l an ton n so với thuc hóa
dược, nhưng nhược điểm l chm tác dụng, nhưng thể khắc phục được nh sự lựa chọn
thi điểm ung thuc.
Các cây thuốc, vị thuốc thường được dùng:
Lc tiên, vông nem, táo nhân, thảo quyết minh, viễn chí, sen, bình vôi.
Các chế phẩm:
1.
Sirop Rotunda (XNDP 2).
2.
Rotunda viên nén chứa 30 mg rotundin hydroclorid (XNDP-2).
3.
Sevona trthuc (XNDP 25).
4.
Selavo trà thuc (XNDP 24)
5.
Cao lc tiên (XNDP ni)
6.
Bổ tâm an thần (trà thuc).
7.
Thiên vương bổ tâm (cao lỏng)
3
8.
Dưỡng o hon…
2.
CÂY THUỐC VỊ THUỐC:
1.
CÂY LẠC TIÊN
Tên khác: Chùm bao, Nhãn lồng, Lồng đèn.
Tên khoa học: Passiflora foetida L., họ Lc tiên (Passifloraceae)
tả thực vật.
Dây leo bằng tua cun, cả cây lông mịn. mọc so le,
đáy lá hnh tim, phiến có 3 thùy. Hoa đơn đc mu trắng
tràng phụ mu tím rt đẹp. Quả hnh cầu to bằng ngón
tay cái, bao bọc bởi mt bao lá bắc hnh lồng đèn, khi
chín có mu vng đỏ, chứa nhiều ht có áo ht ăn được.
Cây mọc hoang ở khắp nơi.
Bộ phận dùng.
Cả cây trừ rễ (Herba Passiflorae)
Thành phần a học.
-
Qủa, ht, chứa mt hợp cht không bền vững, dễ
phân huỷ cho axit cyanhydric và axeton.
1.
Cây Lạc tiên
-
Cả cây có coumarin, umbelliferon, scopoletin, saponin, flavonoid (vitexin), alcaloid harman
(hm lượng alcaloid ton phần khoảng 0,033%). Quả chín có đưng, mui, calci, phospho,…
Thu hái - chế biến - bảo quản
Thu hái cả cây lúc sắp ra hoa, cắt thnh từng đon di 4-5 cm, phơi hay sy khô, đóng bao đ
nơi khô ráo hoặc nu cao lỏng, cao mềm.
Tác dụng - công dụng - cách dùng
-
An thần y ngủ, giảm đau.
-
Chữa suy nhược thần kinh, mt ngủ, hồi hp, buồn phiền.
-
Dùng 6-12 g/ngy, dng thuc sắc. Dùng 1 tha = 15 ml /lần, 2 lần /ngy, dng cao lỏng 1/1.
Ung trước khi đi ngủ buổi ti.
Chế phẩm: Sevola trà thuc (XNDP 25), Selavo trà thuc (XNDP 24),
Cao lc tiên (XNDP H ni), Cortonyl thuc giọt (XNDP 26),
Camphonyl thuc giọt (Pharimexco).
Ghi chú: Dùng quá liều gây nhức đầu, choáng váng, rối loạn thị giác.
2.
VÔNG NEM
Tên khác: Ngô đồng, Vông, Thích đồng, Hải đồng.
Tên khoa học: Erythrina orientalis (L.) Merr. Họ Đu (Fabaceae)
tả thực vật
Cây mc, gỗ xp nhẹ, thân cành gai màu nâu.
Lá kép 3 lá chét mọc so le, cung lá cũng có gai.
Hoa mọc thành chùm, màu đỏ tươi.
Quả loi đu 5-6 ht hình thn màu nâu.
4
ông
Bộ phận dùng
(Folium Erythrinae)
Vỏ thân (Cortex Erythrinae) (Thích đồng bì, Hải
đồng b).
Thành phần hóa học:
vỏ thân chứa alcaloid (erythrinalin,
erysotrin), saponin (migarrhin), flavonoid,
coumarin, tanin…
Thu hái - chế biến - bảo quản
Hái bánh tẻ vào mùa thu, phơi sy khô.
Bóc vỏ y vo mùa xuân, co bỏ gai, cắt thnh từng đon
dài 20-30 cm phơi hay sy khô, đóng bao để nơi khô mát,
hoặc nu cao lỏng, cao mềm.
Tác dụng - công dụng - cách dùng
-
Ưc chế thần kinh trung ương, an thần gây ngủ, h st, h huyết áp.
-
chữa suy nhược thần kinh mt ngủ, hồi hp, lo âu.
2. Vông nem
Dùng 6-12g/ngày, dng thuc sắc, siro thuc, thuc viên, cao lỏng 1/1 ung 30-40 ml/ lần.
Ung trước khi đi ngủ buổi ti
- Vỏ thân chữa phong thp, chữa lở loét viêm ngứa ngoài da.
Dùng 5-10g/ngày, dng thuc sắc, cao lỏng, thuc rượu. Sắc đặc để rửa chỗ da bị lở loét.
3.
TÁO
Tên khác: Táo ta, Táo chua.
Tên khoa học: Ziziphus mauritiana Lamk., họ Táo ta (Rhamnaceae)
tả thực vật:
Cây nhỏ, cao từ 2-5 m, cành thưng thõng xung.
hình bầu dục hay trái xoan, mặt trên xanh đm, mặt dưới l
trắng, có 3 gân ở gc lá. Hoa mu trắng, mọc thnh xim
nách lá. Quả hch hình cầu vỏ nhẵn, lúc non xanh,
lúc gi có mu hơi vng, có 1 hch cứng ở giữa. Quả
có vị ngọt hơi chua. Mọc hoang v được trồng ly
quả để ăn v ht dùng lm thuc.
Bộ phận dùng
Nhân (Semen Ziziphus mauritianae), (Táo nhân),
Lá (Folium Ziziphus mauritianae)
Quả (Fructus Ziziphus mauritianae)
Vỏ cây (Cortex Ziziphus mauritianae)
Thành phần hóa học:
+ chứa flavonoid (rutinquercetin).
+ Táo nhân saponin (jujubozit A jujubozit B), axit betulonic, betulin, dầu o,
phytosterol.
3. Cây táo
5
+ Quả táo acid betulinic, betulin và vitamin C.
Thu hái - chế biến - bảo quản
Hái quả chín, ch rửa sch phần thịt quả, thu ly hch cứng, phơi khô, đp vỡ sng bỏ vỏ cứng,
ly nhân ht, phơi hoặc sy ở 50ºC tới khô, sao cháy tồn tính trước khi dùng.
Tác dụng - công dụng - cách dùng
-
Táo nhân (sao cháy tồn tính) có tác dụng an thần, chữa mt ngủ, hồi hp hay quên. Dùng 8-
12g/ngy, dng thuc sắc, thuc bt, thuc hon.
-
Lá táo chữa ho, chữa hen. Dùng 20-40g/ngy, dng thuc sắc. Lá tươi giã nát với mui ăn đ
đắp ngoi da, chữa mụn nhọt, lở ngứa.
Chế phẩm Quy tỳ hoàn:
Hoàng kỳ 152g Đương quy 152g Bạch truật 152g Phục linh 152g
Đại táo 76g Táo nhân 76g Viễn chí 76g Cam thảo 76g
Chữa tỳ , đi tiện ra máu, kém ăn, mt ngủ, hay quên.
Ung 10g/ lần, 2-3 lần/ ngy.
4.
THẢO QUYẾT MINH
Tên khác: Quyết minh, Ht muồng, Đu ma, Lc gii.
Tên khoa học: Cassia tora L. họ Đu (Fabaceae).
tả thực vật:
Thảo quyết minh l y nhỏ cao 0,3 0,9m khi cao tới
1,5m. kép, mọc so le gồm 2-4 đôi chét trông rt ging
cây đu phng (lc). Phiến lá chét hnh trứng ngược.
Hoa mọc ở kẽ lá có từ 1-3 hoa mu vng tươi.
Quả loi đu dài 12-14cm trong chứa nhiều ht.
Ht hình trụ 2 đầu vát chéo trông ging viên đá lửa,
mu nâu nht, bóng. Vị nht hơi đắng v nhầy.
Cây mọc hoang khắp i.
Bộ phận dùng, thu hái và chế biến:
Ht (Semen Cassiae). Thu hái quả gìa, phơi khô,
đp ly ht.
Thành phần hóa học:
Trong ht anthraglycosid (emodin, chrysophanol,
rhein), cht béo v protid.
Tác dụng dược và công dụng:
-
Kháng khuẩn, kháng nm. Tăng nhu đng rut.
4.
Thảo quyết minh
-
Ht thảo quyết minh chữa mt ngủ, nhức đầu, hoa mắt. Còn lm thuc nhun trng, lợi tiểu,
chữa cao huyết áp, chữa đau mắt đỏ.
-
Dùng: 5-10g / ngy dưới dng thuc sắc, tr thuc hay thuc bt.
tươi giã nát ngâm rượudm để trị hắc lào, chàm mặt trẻ em.
Chế phẩm: Chè thanh nhiệt.