4. Các nghip v kinh tế liên quan đến hoạt đng kinh doanh BĐS
đầu tư:
- Định k tính, tch khấu hao BĐS đầu đang nm gi ch tăng
giá, đang cho thuê hoạt động, ghi:
N TK 632 - Giá vn bán hàng (Chi tiết chi phí kinh doanh BĐS
đầu tư)
Có TK 2147 - Hao mòn BĐS đầu tư.
- Khi phát sinh chi phí liên quan đến BĐS đầu sau ghi nhận ban
đầu nếu không tho n điều kiện ghi tăng giá tr BĐS đầu tư, ghi:
N TK 632 - Giá vn hàng bán (Chi tiết chi phí kinh doanh BĐS
đầu tư)
N TK 242 - Chi phí tr trước dài hn (Nếu phi phân b dn)
các TK 111, 112, 152, 153, 334,. . .
- Các chi phí liên quan đến cho thuê hoạt đng BĐS đầu tư (Đối
vi các chi phí phát sinh không ln), ghi:
N TK 632 - Giá vn hàng n (Chi tiết chi phí kinh doanh BĐS
đầu tư)
các TK 111, 112, 331, 334,. . .
- Kế toán gim nguyên giá giá tr hao mòn của BĐS đầu do
bán, thanh lý, ghi:
N TK 214 - Hao mòn TSCĐ (2147 - Hao mòn BĐS đầu tư)
N TK 632 - Giá vn hàng bán (Giá tr còn li của BĐS đu tư)
Có TK 217 - Bất động sản đu tư (Nguyên giá).
- Các chi phí bán, thanh lý BĐS đầu tư phát sinh, ghi:
N TK 632 - Giá vn bán hàng (Chi tiết chi phí kinh doanh BĐS
đầu tư)
N TK 133 - Thuế GTGT được khu tr (Nếu có)
các TK 111, 112, 331,. . .
5. Trường hp dùng sn phm sn xut ra chuyn thành TSCĐ đ
s dng, ghi:
N TK 632 - Giá vn bán hàng
Có TK 154 - Chi phí sn xut, kinh doanh d dang.
6. Hàng bán b tr li nhp kho, ghi:
N các TK 155, 156
Có TK 632 - Giá vn bán hàng.
7. Kết chuyn giá vn hàng bán ca các sn phm, hàng hoá, bt
động sn, dch v được xác đnh đã bán trong k vào bên N Tài
khon 911 “Xác định kết qu kinh doanh”, ghi:
N TK 911 - Xác định kết qu kinh doanh
Có TK 632 - Giá vn hàng bán.
II. Đối vi doanh nghip kế toán hàng tồn kho theo phương
pháp kê khai đnh k:
1. Đi vi doanh nghiệp thương mại:
- Cui kỳ, xác định và kết chuyn tr gvn của hàng hoá đã xut
bán, được xác định là đã bán, ghi:
N 632 - Giá vn hàng bán
Có TK 611 - Mua hàng.
- Cui k, kết chuyn giá vốn hàng hoá đã xuất bán được xác định
là đã bán vào bên N Tài khoản 911 “Xác đnh kết qu kinh doanh”, ghi:
N TK 911 - Xác định kết qu kinh doanh
Có TK 632 - Giá vn hàng bán.
2. Đi vi doanh nghip sn xut kinh doanh dch v:
- Đầu k, kết chuyn tr giá vn ca thành phm tn kho đầu k
vào Tài khon 632 “G vn hàng bán”, ghi:
N TK 632 - Giá vn hàng bán
Có TK 155 - Thành phm.
- Đầu k, kết chuyn tr giá ca thành phm, dch v đã gi bán
nhưng chưa xác định đã bán vào Tài khon 632 “Gvn hàng bán”,
ghi:
N TK 632 - Giá vn hàng bán
Có TK 157 - Hàng gửi đi bán.
- Giá thành ca thành phm hoàn thành nhp kho, giá thành dch
v đã hoàn thành, ghi:
N TK 632 - Giá vn hàng bán
Có TK 631 - Giá thành sn xut.
- Cui k, kết chuyn giá vn ca thành phm tn kho cui k vào
bên N Tài khon 155 “Thành phm”, ghi:
N TK 155 - Thành phm
Có TK 632 - Giá vn hàng bán.
- Cui k, xác định tr giá ca thành phm, dch v đã gi bán
nhưng chưa xác định là đã bán, ghi:
N TK 157 - Hàng gửi đi bán
Có TK 632 - Giá vn hàng bán.
- Cui k, kết chuyn giá vn ca thành phm, dch v đã đưc
xác định đã bán trong k vào bên N Tài khon 911 “Xác đnh kết
qu kinh doanh”, ghi:
N TK 911 - Xác định kết qu kinh doanh
Có TK 632 - Giá vn hàng bán.
TÀI KHON 635
CHI PHÍ TÀI CHÍNH
Kết cu và ni dung phn ánh.
Phương pháp hạch toán kế toán.
Tài khon này phn ánh nhng khon chi phoạt đng tài chính
bao gm c khon chi phí hoc các khon l liên quan đến các hot
động đu tư tài chính, chi phí cho vay đi vay vốn, chi phí góp vn
liên doanh, liên kết, l chuyn nhượng chng khoán ngn hn, chi phí
giao dch bán chng khoán. . .; D phòng giảm giá đầu tư chứng khoán,
khon l phát sinh khi bán ngoi t, l t giá hi đoái. . .
Tài khon 635 phải được hch toán chi tiết cho tng ni dung chi
phí.
Không hch toán vào Tài khon 635 nhng ni dung chi phí sau
đây:
- Chi phí phc v cho vic sn xut sn phm, cung cp dch v;
- Chi phí bán hàng;
- Chi phí qun lý doanh nghip;
- Chi phí kinh doanh bất động sn;
- Chi phí đầu tư xây dựng cơ bản;
- Các khoản chi phí được trang tri bng ngun kinh phí khác;
- Chi phí tài chính khác.
p
KT CU VÀ NI DUNG PHN ÁNH CA
TÀI KHON 635 - CHI PHÍ TÀI CHÍNH
Bên N: