13.3.6 Mt tài sn trong tài khon tài sn cho thuê tài chính được trình ày như mt
khon phi thu. Tài sn này được tính như sau:
S phi thu được ghi theo giá tr đầu tư thun.
Vic công nhn thu nhp tài chính da trên sơ đồ phn ánh t l thu nhp định
k không đổi t khon đầu tư thun.
Chi phí trc tiếp ban đầu có th được công nhn ngày hoc phân b ngay hoc
phân b vào thu nhp tài chính trong thi hn thuê.
13.3.7 Mt tài sn cho thuê hot động được phân loi theo tính cht ca nó. Tài sn
này được kế toán như sau:
Khu hao được công nhn theo IAS 16
Thu nhp cho thuê được công nhn theo phương pháp ngang bng trong thi hn
thuê, tr khi phương pháp h thng thích hp hơn
Chi phí trc tiếp ban đầu có th được công nhn ngày hoc chuyn vào thu nhp
cho thuê trong thi hn thuê.
CÁC GIAO DCH BÁN VÀ CHO THUÊ LI
13.3.8 Nếu tài sn cho thuê li là mt tài sn cho thuê tài chính thì bt k s tin nào
bán vượt tri s mang sang trong s sách ca người đi thuê (người bán) cn phi được chuyn
v sau và khu hao dn trong thi hn thuê. Giao dch này là mt phương tin để người cho
thuê cung cp tài chính cho người đi thuê. Vì vy vic công nhn ngay li nhun là mt
khon thu nhp không hp lý.
13.3.9 Lãi/l t tài sn cho thuê hot động, ký kết ti mc giá thc tế, được công nhn
ngay. Nhng giao dch thp hơn hoc cao hơn giá tr thc tế được ghi như sau:
Nếu giá tr thc thp hơn s mang sang ca tài sn, s lô bng vi s chênh lch
thì được công nhn ngay.
Nếu giá bán cao hơn giá tr thc tế, phn cao hơn giá tr thc tế phi được
chuyn v sau và tr dn trong thi hn thuê.
Nếu giá bán thp hơn giá tr thc tế thì bt k khon l/lãi nào cũng được công
nhn ngay tr khi l được bù bng khon thanh toán tin thuê v sau, thp hơn giá th trường;
trong trường hp này s l phi được chuyn v sau và tr dn theo t l vi khon thanh toán
tin thuê.
13.4 CÔNG B.
13.4.1 NGƯỜI ĐI THUÊ
Thuê tài chính
Tài sn: s mang sang ca tng loi tài sn.
N: tng s tin thuê ti thiu được cân đối vi giá tr hin ti ca các khon n thuê
trong ba mc định k là:
Không quá 1 năm
Không quá 5 năm
Trên 5 năm
Yêu cu ca IAS 16 đối vi bt động sn, xưởng và thiết cho thuê.
Din gii khái quát v nhng tho thun thuê quan trng
Phân bit gia s thuê n ngn hn và dài hn.
S tin thanh toán thuê li ti thiu trong tương lai d tính thu được dưới hình thc
thuê li không th hu b vào ngày lp bng tng kết tài sn.
Tin thuê bt thường được công nhn vào thu nhp trong k.
Thuê hot động
Din gii khái quát v nhng tho thun thuê quan trng (cùng thông tin như thuê tài
chính nêu trên)
Tin thuê và thuê li đươc công nhn vào thu nhp ca k hin ti, tách bit tin thuê
ti thiu, tin thuê bt thường và tin thuê li.
Các khon tin thuê ti thiu không th hu b trong tương lai theo ba mc thi gian
Khon thanh toán tin thuê li ti thiu v sau d tính s được nhn như nhng
khon thuê li không th hu b vào ngày lp bng tng kết tài sn.
13.4.2 BÊN CHO THUÊ
Thuê tài chính
Tng s đầu tư gp cân đối theo giá tr hin ti ca tin thuê ti thiu có th nhn
được trong ba mc thi gian.
Thu nhp tài chính chưa thu được.
Mc tích lu cho phép đối vi các khon phi thu không th thu hi đưc
Tin thuê bt thường được công nhn vào thu nhp,
Din gii khái quát v các tho thun thuê quan trng
Giá tr còn li không được đảm bo
Thuê hot động
Thông tin trên ng tng kết tài sn cho tng loi tài sn là s gp mang sang, khu
hao tích lu và tn tht gim giá tr tích lu.
Thông tin trong báo cáo thu nhp cho tng loi tài sn là phí khu hao, tn tht do
gim giá tr được công nhn và các khon ghi đảo.
Din gii khát quát v các tho thun thuê quan trng.
Tng s tin thuê ti thiu trong tương lai dưới hình thc thuê hot động không th
hu b trong ba mc thi gian.
Tng sô tin thuê bt thường được công nhn trong thu nhp.
13.4.3 GIAO DCH BÁN VÀ CHO THUÊ LI
Yêu cu ni dung công bô snhư nhau đối vi người cho thuê và đi thuê.
Mt s khon có th công b riêng theo IAS 8
[ VAS 06: THUÊ TÀI SN \
QUY ĐỊNH CHUNG
01. Mc đích ca chun mc này là quy định và hướng dn các nguyên tc và phương
pháp kế toán đối vi bên thuê và bên cho thuê tài sn, bao gm thuê tài chính và thuê hot
động, làm cơ s ghi s kế toán và lp báo cáo tài chính.
02. Chun mc này áp dng cho kế toán thuê tài sn, ngoi tr:
a) Hp đồng thuê để khai thác, s dng tài nguyên thiên nhiên như du, khí, g, kim
loi và các khoáng sn khác;
b) Hp đồng s dng bn quyn như phim, băng vidéo, nhc kch, bn quyn tác gi,
bng sáng chế.
03. Chun mc này áp dng cho c trường hp chuyn quyn s dng tài sn ngay c
khi bên cho thuê được yêu cu thc hin các dch v ch yếu liên quan đến điu hành, sa
cha, bo dưỡng tài sn cho thuê. Chun mc này không áp dng cho các hp đồng dch v
không chuyn quyn s dng tài sn.
04. Các thut ng trong chun mc này được hiu như sau:
Thuê tài sn: Là s tho thun gia bên cho thuê và bên thuê v vic bên cho thuê
chuyn quyn s dng tài sn cho bên thuê trong mt khong thi gian nht định để được
nhn tin cho thuê mt ln hoc nhiu ln.
Thuê tài chính: Là thuê tài sn mà bên cho thuê có s chuyn giao phn ln ri ro và li
ích gn lin vi quyn s hu tài sn cho bên thuê. Quyn s hu tài sn có th chuyn giao
vào cui thi hn thuê.
Thuê hot động: Là thuê tài sn không phi là thuê tài chính.
Hp đồng thuê tài sn không hu ngang: Là hp đồng thuê tài sn mà hai bên không th
đơn phương chm dt hp đồng, tr các trường hp:
a) Có s kin bt thường xy ra, như:
- Bên cho thuê không giao đúng hn tài sn cho thuê;
- Bên thuê không tr tin thuê theo quy định trong hp đồng thuê tài sn;
- Bên thuê hoc bên cho thuê vi phm hp đồng;
- Bên thuê b phá sn, hoc gii th;
- Người bo lãnh b phá sn, hoc gii th và bên cho thuê không chp thun đề ngh
chm dt bo lãnh hoc đề ngh người bo lãnh khác thay thế ca bên thuê;
- Tài sn cho thuê b mt, hoc hư hng không th sa cha phc hi được.
b) Được s đồng ý ca bên cho thuê;
c) Nếu 2 bên tho thun mt hp đồng mi v thuê chính tài sn đó hoc tài sn tương
t;
d) Bên thuê thanh toán thêm mt khon tin ngay ti thi đim khi đầu thuê tài sn.
Thi đim khi đầu thuê tài sn: Là ngày xy ra trước ca mt trong hai (2) ngày: Ngày
quyn s dng tài sn được chuyn giao cho bên thuê và ngày tin thuê bt đầu được tính theo
các điu khon quy định trong hp đồng.
Thi hn thuê tài sn: Là khong thi gian ca hp đồng thuê tài sn không hu ngang
cng (+) vi khong thi gian bên thuê được gia hn thuê tài sn đã ghi trong hp đồng, phi
tr thêm hoc không phi tr thêm chi phí nếu quyn gia hn này xác định được tương đối
chc chn ngay ti thi đim khi đầu thuê tài sn.
Khon thanh toán tin thuê ti thiu:
a) Đối vi bên thuê: Là khon thanh toán mà bên thuê phi tr cho bên cho thuê v vic
thuê tài sn theo thi hn trong hp đồng (Không bao gm các khon chi phí dch v và thuế
do bên cho thuê đã tr mà bên thuê phi hoàn li và tin thuê phát sinh thêm), kèm theo bt c
giá tr nào được bên thuê hoc mt bên liên quan đến bên thuê đảm bo thanh toán.
b) Đối vi bên cho thuê: Là khon thanh toán mà bên thuê phi tr cho bên cho thuê
theo thi hn thuê trong hp đồng (Không bao gm các khon chi phí dch v và thuế do bên
cho thuê đã tr mà bên thuê phi hoàn li và tin thuê phát sinh thêm) cng (+) vi giá tr còn
li ca tài sn cho thuê được đảm bo thanh toán bi:
- Bên thuê;
- Mt bên liên quan đến bên thuê; hoc
- Mt bên th ba độc lp có kh năng tài chính.
c) Trường hp trong hp đồng thuê bao gm điu khon bên thuê được quyn mua li
tài sn thuê vi giá thp hơn giá tr hp lý vào ngày mua thì khon thanh toán tin thuê ti
thiu (Đối vi c bên cho thuê và bên đi thuê) bao gm tin thuê ti thiu ghi trong hp đồng
theo thi hn thuê và khon thanh toán cn thiết cho vic mua tài sn đó.
Giá tr hp lý: Là giá tr tài sn có th được trao đổi hoc giá tr mt khon n được
thanh toán mt cách t nguyn gia các bên có đầy đủ hiu biết trong s trao đổi ngang giá.
Giá tr còn li ca tài sn cho thuê: Là giá tr ước tính thi đim khi đầu thuê tài sn
mà bên cho thuê d tính s thu được t tài sn cho thuê vào lúc kết thúc hp đồng cho thuê.
Giá tr còn li ca tài sn thuê được đảm bo:
a) Đối vi bên thuê: Là phn giá tr còn li ca tài sn thuê được bên thuê hoc bên liên
quan vi bên thuê đảm bo thanh toán cho bên cho thuê (Giá tr đảm bo là s tin bên thuê
phi tr cao nht trong bt c trường hp nào).
b) Đối vi bên cho thuê: Là phn giá tr còn li ca tài sn thuê được bên thuê hoc bên
th ba có kh năng tài chính không liên quan vi bên cho thuê, đảm bo thanh toán.
Giá tr còn li ca tài sn thuê không được đảm bo: Là phn giá tr còn li ca tài sn
thuê được xác định bi bên cho thuê không được bên thuê hoc bên liên quan đến bên thuê
đảm bo thanh toán hoc ch được mt bên liên quan vi bên cho thuê, đảm bo thanh toán.
Thi gian s dng kinh tế: Là khong thi gian mà tài sn được ước tính s dng mt
cách hu ích hoc s lưng sn phm hay đơn v tương đương có th thu được t tài sn cho
thuê do mt hoc nhiu người s dng tài sn.
Thi gian s dng hu ích: Là khong thi gian s dng kinh tế còn li ca tài sn thuê
k t thi đim bt đầu thuê, không gii hn theo thi hn hp đồng thuê.
Đầu tư gp trong hp đồng thuê tài chính: Là tng khon thanh toán tin thuê ti thiu
theo hp đồng thuê tài chính (đối vi bên cho thuê) cng (+) giá tr còn li ca tài sn thuê
không được đảm bo.
Doanh thu tài chính chưa thc hin: Là s chênh lch gia tng khon thanh toán tin
thuê ti thiu cng (+) giá tr còn li không được đảm bo tr (-) giá tr hin ti ca các khon
trên tính theo t l lãi sut ngm định trong hp đồng thuê tài chính.
Đầu tư thun trong hp đồng thuê tài chính: Là s chênh lch gia đầu tư gp trong hp
đồng thuê tài chính và doanh thu tài chính chưa thc hin.
Lãi sut ngm định trong hp đồng thuê tài chính: Là t l chiết khu ti thi đim khi
đầu thuê tài sn, để tính giá tr hin ti ca khon thanh toán tin thuê ti thiu và giá tr hin
ti ca giá tr còn li không được đảm bo để cho tng ca chúng đúng bng giá tr hp lý ca
tài sn thuê.
Lãi sut biên đi vay: Là lãi sut mà bên thuê s phi tr cho mt hp đồng thuê tài chính
tương t hoc là lãi sut ti thi đim khi đầu thuê tài sn mà bên thuê s phi tr để vay mt
khon cn thiết cho vic mua tài sn vi mt thi hn và vi mt đảm bo tương t.
Tin thuê có th phát sinh thêm: Là mt phn ca khon thanh toán tin thuê, nhưng
không c định và được xác định da trên mt yếu t nào đó ngoài yếu t thi gian, ví d:
phn trăm (%) trên doanh thu, s lượng s dng, ch s giá, lãi sut th trường.
05. Hp đồng thuê tài sn bao gm các quy định cho phép bên thuê được mua tài sn
khi đã thc hin đầy đủ các điu kin tho thun trong hp đồng đó gi là hp đồng thuê mua.
NI DUNG CHUN MC
Phân loi thuê tài sn
06. Phân loi thuê tài sn áp dng trong chun mc này được căn c vào mc độ
chuyn giao các ri ro và li ích gn lin vi quyn s hu tài sn thuê t bên cho thuê cho
bên thuê. Ri ro bao gm kh năng thit hi t vic không tn dng hết năng lc sn xut
hoc lc hu v k thut và s biến động bt li v tình hình kinh tế nh hưởng đến kh năng
thu hi vn. Li ích là khon li nhun ước tính t hot động ca tài sn thuê trong khong
thi gian s dng kinh tế ca tài sn và thu nhp ước tính t s gia tăng giá tr tài sn hoc giá
tr thanh lý có th thu hi được.
07. Thuê tài sn được phân loi là thuê tài chính nếu ni dung hp đồng thuê tài sn th
hin vic chuyn giao phn ln ri ro và li ích gn lin quyn s hu tài sn. Thuê tài sn
được phân loi là thuê hot động nếu ni dung ca hp đồng thuê tài sn không có s chuyn
giao phn ln ri ro và li ích gn lin vi quyn s hu tài sn.
08. Bên cho thuê và bên thuê phi xác định thuê tài sn là thuê tài chính hay thuê hot
động ngay ti thi đim khi đầu thuê tài sn.
09. Vic phân loi thuê tài sn là thuê tài chính hay thuê hot động phi căn c vào bn
cht các điu khon ghi trong hp đồng. Ví d các trường hp thường dn đến hp đồng thuê
tài chính là:
a) Bên cho thuê chuyn giao quyn s hu tài sn cho bên thuê khi hết thi hn thuê;
b) Ti thi đim khi đầu thuê tài sn, bên thuê có quyn la chn mua li tài sn thuê
vi mc giá ước tính thp hơn giá tr hp lý vào cui thi hn thuê.
c) Thi hn thuê tài sn chiếm phn ln thi gian s dng kinh tế ca tài sn cho dù
không có s chuyn giao quyn s hu;
d) Ti thi đim khi đầu thuê tài sn, giá tr hin ti ca khon thanh toán tin thuê ti
thiu chiếm phn ln giá tr hp lý ca tài sn thuê;