109
Chương 9
TRANG B ĐIN MÁY KÉO SI
Đặc đim ca quá trình to si dt là gia công xơ như bông, len, đay, tơ
tm… thành các loi si để phc v cho quá trình dt vi.
Các loi xơ qua quá trình đập xé và chi để loi b các tp cht và làm
thành con cúi. Cúi được kéo thành si thô và si con. Đó là sn phm ca
công ngh kéo si.
Si được đánh thành ng và được h để đưa đến máy dt. Sn phm cui
cùng ca công ngh dt là vi. Sau đó vi được chuyn sang quá trình x
hoá hc như ty, nhum, sy, in hoa.
Sn phm ca quá trình kéo si là si con. Xơ (bông, len, đay, tơ tm…)
thường được xé tơi và trn để thu được xơ có thành phn định trước và loi
b tp cht, xếp thành lp, sau đó qua quá trình chi để làm sch, to thành
cúi. Đểđộ đồng đều v b dày và thành phn, cúi được đưa qua máy
ghép, sau đó mi được kéo thành si thô ri si con.
Tu theo quá trình công nghđặc đim ca xơ, các máy kéo si được
chia thành nhiu loi.
- Theo đặc đim công ngh có máy xé - đập, máy ghép, máy chi, máy si
thô, máy si con.
- Theo đặc đim ca xơ, có quá trình kéo si bông, si tơ tm, si đay
gai… Các quá trình này có nhng đặc đim công ngh khác nhau.
9-1 Trang b đin máy kéo si thô
1. Đặc đim công ngh
Trên máy kéo si thô, cúi được b phn kéo dài làm nh ti mt độ mnh
nht định, sau đó được xe li thành si thô. Si thô được qun li thành ng
để tin cho vic chuyn chđặt lên giá máy kéo si con.
Máy si thô có nhng b phn chính thc hin quá trình công ngh kéo
nh cúi thành si thô như trên hình 9-1:
1. Các b phn dn cúi hay si thô vào máy
2. B phn kéo dài
3. Cơ cu xe, qun ng
Cúi t thùng 1 đi lên, vòng qua trc dn cúi 2 vào b phn dch đầu mi 3
ri qua b phn kéo dài bn trc 4. B phn kéo dài làm nh cúi đến mt độ
mnh yêu cu. Ra khi b phn kéo dài, lp xơ lun vào l trên 5 ca gàng
6. Gàng cm cht trên cc 7 quay nhanh. Do mt đầu xơ được trc th nht
ca b phn kéo dài gi cht, còn đầu kia lun vào l đầu gàng cho nên c
mi vòng quay ca cc và gàng, si thô nhn được mt vòng xon, sau đó
lun vào nhánh gàng rng, un quanh tay gàng 8 ri qun lên ng 9. ng si
110
có kích thước, kết cu và hình dáng nht định (dng hình tr gia, hai đầu
hình nón ct)
Để đảm bo độ săn ca si không đổi, phi gi tc độ ca gàng và tc độ
ra ca si là không đổi.
Yêu cu độ căng ca si trong quá trình qun ng và các lp si phi đều
nhau nên tc độ ca ng si phi gim dn theo s tăng đường kính ca ng
si.
I
IIIII
IV
1111
2
34
6
5
7
8
910
I
IIIII
IV
1111
2
34
6
5
7
8
910
Hình 9-1. Sơ đồ máy si thô
2.Đặc tính ph ti và yêu cu truyn động ca máy si
a) Đặc tính ph ti ca máy kéo si thô
Trong quá trình si chuyn động qun vào
ng khi khi động, s có ba thành phn lc
ma sát: ma sát gia si - trc qun, ma sát
trong máy và ma sát gia si - không khí. Vì
vy, người ta đưa ra dng đặc tính ph ti như
hình 9-2.
ω
M
a
b
c
M
Đ
M
C
ω
M
a
b
c
M
Đ
M
C
Ti đim a, khi bt đầu m máy, momen ph
ti Mc ln vì ma sát ca máy trong các trc
ln. Khi tc độ tăng dn, Mc gim vì ma sát
gim dn (đon ab). Trong giai đon này, ma
sát gia si - không khí không đáng k. T
đim b tr đi, khi tc độ động cơđáng k,
lc ma sát gia si - không khí cũng tăng dn
Hình 9-2 Đặc tính ph ti
động cơ ca máy si
111
lên. Khi tc độ qun si càng tăng thì lc cn ca không khí tác dng lên si
càng tăng và kết qu là Mc có dng như đon bc.
b) Yêu cu truyn động ca máy si
Yêu cu cơ bn ca truyn động ca máy si là khi động êm. Nếu quá
trình khi động xy ra đột ngt, s gây ra xung lc ln, gây lc căng đột
ngt và gây đứt si. Mt khác, s ln khi động, dng ca máy si thô
thường ln. Vì vy, động cơ được s dng phi đơn gin, vn hành tin cy,
độ bn cao.
Để đảm bo quá trình khi động êm, phi đảm bo gia tc ca h là hng
s, nghĩa là momen động là không đổi.
const
dt
d
JMMM CĐđ ===
ω
Do đó, dng đặc tính cơ lúc khi động phi ging dng đặc tính ph ti
như hình 9-2. Để to được đặc tính động đó, người ta s dng động cơ đin
không đồng b roto lng sóc có thêm mt đin tr hoc đin kháng ph trên
mch stato. Khi khi động, đin tr hoc đin kháng được đưa vào ni trong
mch stato và khi đạt đến tc độ gn định mc thì loi đin tr hoc đin
kháng đó ra khi mch stator.
3. Sơ đồ điu khin máy si thô P-168-3
Động cơ truyn động cho máy là đông cơ không đồng b roto lng sóc Đ
loi AOT công sut 1,7kW; 2,8kW; 4,5kW tu thuc s cc si (hình 9-3)
RTr1
CD1
Đ
K
RN1 RN2
CC1
CD2 CC2
CD3
CC3
RQ1 RQ2 RQ3 RQ4 RQ5 RQ6
RTr2
Đ0
Đ1Đ2Đ3Đ4Đ5Đ6
CT1 CT2 CT3 CT4 CT5 CT6
Đ7
CT7
D1 D20 RTr2 K
KRN2RN1
M1
RTr1
RTh
RTh
RTr1
M20 RTh
RTr1 RQ1RQ2 RQ3 RQ4 RQ5 RQ6
Đ8Đ9Đ10 Đ11 Đ12 Đ13 Đ14 Đ15 Đ16
RQ1 RQ2 RQ3 RQ4 RQ5 RQ6
CC4
CL1 CL2
RTr1
CD1
Đ
K
RN1 RN2
CC1
CD2 CC2
CD3
CC3
RQ1 RQ2 RQ3 RQ4 RQ5 RQ6
RTr2
Đ0
Đ1Đ2Đ3Đ4Đ5Đ6
CT1 CT2 CT3 CT4 CT5 CT6
Đ7
CT7
D1 D20 RTr2 K
KRN2RN1
M1
RTr1
RTh
RTh
RTr1
M20 RTh
RTr1 RQ1RQ2 RQ3 RQ4 RQ5 RQ6
Đ8Đ9Đ10 Đ11 Đ12 Đ13 Đ14 Đ15 Đ16
RQ1 RQ2 RQ3 RQ4 RQ5 RQ6
CC4
CL1 CL2
XF
Hình 9-3 Sơ đồ điu khin máy si thô
112
Để chun b khi động, đóng cu dao CD1 mch động lc và các cu dao
CD2, CD3 mch điu khin. Sau khi tt c các np máy, ca ngăn t
đin đã đóng thì các công tc hành trình CT1 - CT7 s bt xung dưới ( v
trí 2), các đèn tín hiu Đ0-Đ7 s tt, báo hiu có th khi động được
Trên máy có b trí 20 b nút n: M1…M20, D1…D20 dc theo băng máy
để thun tin cho vic điu khin. Để khi động máy si thô, có th n mt
trong các nút M1…M20; rơle thi gian RTh có đin, công tc tơ K có đin.
Động cơ K được khi động vi đin kháng XF ni vào mch stato. Sau thi
gian duy trì, XF được loi ra khi mch stato bng RTr.
Bo v đứt si nh các tiếp đim RQ1...RQ6. Khi đứt si các rơle quang
RQ1…RQ6 tác động, các tiếp đim ca nó m ra, ngt mch RTr2, ct đin
công tc tơ K để động cơ dng.
Bo v ngn mch bng cu chì CC1, CC2, CC3, CC4. Bo v quá ti cho
động cơ bng rơle nhit RN1, RN2.
9-2 Trang b đin máy kéo si len
1. Đặc đim
Kéo si len là khâu tương đối quan trng trong công nghip dt. Các mt
hàng qua quá trình dt thường là n, d, chăn, bít tt, mũ, vòng đệm, đai
truyn.
Quá trình kéo si len ch yếu thc hin trên hai h: h chi liên hp và h
chi k. H chi liên hp phân ra: h chi liên hp len mnh, h chi liên hp
len thô. H chi k gm có h chi len mnh, h chi k len thô và h chi k
rút gn.
Trong c hai h chi, quá trình kéo si t len đều có giai đon cơ bn sau:
- Chun b nguyên liu để trn: giai đon này len đã git sch và đóng
thành kin được xé tơi và làm sch các tp cht ri trn để to mt nguyên
liu thng nht.
- Tm nh tương, chi để hình thành si. Tm nh tương có tác dng gim
bt hin tượng phát sinh tĩnh đin, làm tăng đàn tính cho len và gi cho len
không b hao ht độ m trong các quá trình gia công tiếp theo.
Cúi len cũng được kéo thành si trên các máy kéo si thô và máy kéo si
con
2. T đông hóa máy kéo si len
Xét sơ đồ máy si ca hãng Carnitti-Morelli vi truyn động dùng động cơ
mt chiu.
Truyn động chính nh động cơ đin 1 chiu Đ1, phn ng được cung cp
cp đin áp t khuếch đại t MA2. Nó có 6 cun làm vic, mi cun được
ni tiếp vi mt đit để thc hin phn hi trong dương, nhm nâng cao h
s khuếch đại.
113
Đ2
K2
RTr2
K2
RN
RN
RTr1
Đ3
K3
K1
Po5
W1 R2
R1
R3
RTr1
R4
W2
R5
W3
W4
R6
W5
R12
CL4
W6 R7
W7 R8
W8
W9
W10 R9
W11 R10
W~
W~
W~
R11
CKĐ
CB
CL2 CL3
CL1
CC2
CC1
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
17
17
18
18
19
19
20
20
21
21
22
22
23
23
16
16
ĐT
RTr4
NC
K1
K1
K2
K2
St1 K0 K0 K0
St2
K1
K0 KB1
RTr1
RTr1
RTr2
RTr2
KB2 K1 RTh1
TK
KB3
RTr4 K3 KB4 K3
RTh2
RT
RT
K3
RTh1
RTh2
RTr3
RTr3
RTr3 KB RTr4
RTr4
KL V
M1
M2
ĐH4
ĐH3
ĐK1
ĐK2
ĐH2
ĐH1
MA1
MA2
Đ1
P1 P2
P3 P4
C
CD2
CD1
Đ2
K2
RTr2
K2
RN
RN
RTr1
Đ3
K3
K1
Po5
W1 R2
R1
R3
RTr1
R4
W2
R5
W3
W4
R6
W5
R12
CL4
W6 R7
W7 R8
W8
W9
W10 R9
W11 R10
W~
W~
W~
R11
CKĐ
CB
CL2 CL3
CL1
CC2
CC1
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
17
17
18
18
19
19
20
20
21
21
22
22
23
23
16
16
ĐT
RTr4
NC
K1
K1
K2
K2
St1 K0 K0 K0
St2
K1
K0 KB1
RTr1
RTr1
RTr2
RTr2
KB2 K1 RTh1
TK
KB3
RTr4 K3 KB4 K3
RTh2
RT
RT
K3
RTh1
RTh2
RTr3
RTr3
RTr3 KB RTr4
RTr4
KL V
M1
M2
ĐH4
ĐH3
ĐK1
ĐK2
ĐH2
ĐH1
MA1
MA2
Đ1
P1 P2
P3 P4
C
CD2
CD1
Hình 9-4.Sơ đồ điu khin máy kéo si len