38
Chương 4
LÒ CM NG
4.1. Khái nim chung
Nguyên lý làm vic ca lò cm ng da vào hin tượng cm ng đin t,
khi đưa mt khi kim loi vào trong mt t trường biến thiên, trong khi
kim loi xut hin dòng đin xoáy (Foucault), nhit năng do dòng đin xoáy
đốt nóng khi kim loi.
Nhit năng truyn vào khi kim loi ph thuc vào các yếu t sau:
- Đin tr sut ρ và h s t thm µ ca kim loi
- Tr s dòng đin ca ngun cp. Nếu tăng tr s dòng đin lên hai ln thì
nhit năng tăng lên bn ln.
- Tn s dòng đin ca ngun cp. Nếu tăng tn s lên bn ln thì nhit
năng s tăng lên hai ln.
T đó ta nhn thy rng: tăng dòng đin ca ngun cp hiu qu hơn tn s
ca ngun cp nhưng thc tế tr s dòng không th tăng lên được quá ln vì
lý do cách đin, tr s dòng ln làm nóng chy vòng cm ng (mc du đã
được làm mát bng dòng nước liên tc) cho nên thc tế người ta tăng tn s
ca ngun cp.
1. Các b ngun tn s cao:
Các b ngun tn s cao có th to ra bng các phương pháp sau:
- Dùng máy phát đin đặc bit tn s cao do kết cu cơ khí nên tn s ca
máy phát không vượt quá 2000Hz.
- B biến tn dùng thyristor do công ngh chế to linh kin bán dn chưa
chế to được loi thyristor tn s cao nên tn s ch gii hn ti 2000Hz.
- B biến tn dùng đèn phát đin t, tn s cao ti 400kHz bng cách dùng
đèn đin t ba cc nhưng hiu sut ca b ngun không cao, tui th ca
đèn thp.
2. Phm vi ng dng ca thiết b gia
nhit tn s
- Nu chy kim loi trong môi trường
không khí (lò kiu h) trong môi trường
chân không hoc khí trơ (lò kiu kín)
- Thc hin các nguyên công nhit
luyn như tôi, ram; đặc bit ng dng
để tôi b mt các chi tiết như bánh răng,
c trc khuu ca động cơ điêzen khi
yêu cu độ cng b ngoài cao. Hình
dáng chi tiết cn tôi có th có hình dáng
bt k. Hình 4.1 Tôi chi tiết bng dòng cao tn
1. Chi tiết cn tôi 2. Vòng cm ng
39
D hiu ng mt ngoài ca dòng cao tn, b mt ngoài chi tiết được nung
n
ng trong công ngh chế to ng nước tráng km.
n s công nghip
f
gia nhit trung tn (lò trung tn),
c
n s làm
vi
lò.
p, thường là lò có tn
s
k
cm ng
được cp
n
LS, t
C
sut s dng thiết b, lò
c
óng trong thi gian mt vài giây, trong khi đó trong lòng ca chi tiết chưa
kp nung nóng.
- Hàn đường
- Sy các cht đin môi, các cht bán dn.
3. Phân loi các thiết b gia nhit tn s
+ Theo tn s làm vic
- Thiết b gia nhit t
Hình 4.2 Sơ đồ mch đin cm ng
= 50Hz.
- Thiết b
ó tn s làm vic f = (0,5 ÷ 10)kHz.
- Thiết b gia nhit tn s cao, có t
c ln hơn 10kHz.
+ Theo cu to cu
- Lò cm ng có lõi thé
công nghip được cp ngun t biến áp
động lc có công sut t 75 đến 1000kVA.
- Lò cm ng không lõi thép kiu h
iu kín dùng nu chy thép cht lượng cao,
gang, kim loi màu và hp kim.
4.2 Mt s sơ đồ khng chế
1. Lò cm ng tn s công nghip
Lò cm ng tn s công nghip
gụồn t lưới đin quc gia qua cu dao cách
ly CL, máy ct MC và biến áp lò BAL, trong
quá trình nu luyn, điu chnh công sut ca
lò bng b điu chnh đin áp dưới ti ca
cun sơ cp biến áp lò. Vì h s công sut
(cosφ) ca lò rt thp (0,6 ÷ 0,7) nên dùng b
t đin tĩnh C để bù công sut phn kháng
nhm nâng cao h s công sut lò. Điu chnh
dung lượng bù ca lò bng công tc K.
Khi đối xng ĐX gm cun kháng
S có chc năng cân bng ph ti gia các
pha ca biến áp lò.
Để tn dng hiu
m ng có hai ni nu thép, làm vic luân
phiên nhau bng cu dao chuyn đổi 1CD và
2CD.
tn s công nghip
40
2. Lò cm ng trung tn dùng máy phát đin cao tn
t máy
p
đ
m ng, cun
d
ình 4.4
g tn dùng b biến tn
g
u:
khin dùng thyristor biến đổi đin áp xoay
c
in áp mt chiu thành đin áp
x
n kháng lc vi tr s đin
c
trung tn: có vòng cm ng qun xung quanh ni lò và mt b t
đ
Hng trung tn lò 1 và lò 2 được cp ngun t cùng m
Hình 4.3. Lò trung tn cp ngun t máy phát cao tn
ai lò cm
hát cao tn F. Máy phát cao tn được động cơ không đồng b sơ cp Đ kéo;
các t C1 và C2 bù công sut vô công nhm nâng cao h s công sut (cosφ).
Biến áp đo lường TU (biến đin áp), biến dòng (TI) cp ngun cho các
ng h đo: Vôn kế (V), ampe kế (A), wat kế (W) và công tơ vô công
(VAr). Đối vi tn s (150 ÷ 500) Hz thường dùng máy phát đồng b thông
thường cc li, cun dây kích t qun trên rôto ca máy phát.
Đối vi tn s (1000 ÷ 8000)Hz dùng loi máy phát kiu c
ây kích thích và cun dây làm vic qun trên stato ca máy phát, còn roto
có dng bánh răng. Kết qu t thông do cun kích thích sinh ra là t thông
đập mch, cm ng ra trong cun dây làm vic dòng đin tn s cao.
3. Lò cm ng trung tn dùng b biến tn
S đồ khi chc năng được th hin trên h
Trong sơ đồ khi chc năng ca lò cm ng trun
m có các khâu chính sau:
- Mch lc gm có các khâ
* CL - B chnh lưu có điu
hiu ca lưới đin thành đin áp mt chiu.
* NL - Khâu nghch lưu cng hưởng biến đ
oay chiu cung cp cho vòng cm ng ca lò.
* CKL - Khâu lc đin áp mt chiu dùng cu
m (L) khá ln (vì b ngun cung cp cho b nghch lưu là b ngun
dòng).
* Lò
in.
41
- Mch điu khin gm có các khâu:
* KNg - khâu ngun mt chiu cung cp cho tt c các khâu trong mch
điu khin.
* KĐCS- khâu điu chnh công sut tiêu th ca lò cm ng.
* KĐK-2 - khâu điu khin b chnh lưu
* KĐK-1 - khâu điu khin b nghch lưu.
* KĐK-3 - khâu điu khin công ngh dùng rơle - công tc tơđo lường
và bo v.
Sơ đồ nguyên lý lò trung tn nu thép:
Hin nay nước ta nhp rt nhiu lò trung tn nu thép t các nước khác
nhau, thường có các thông s công ngh như sau:
- Dung tích mi m nu t 50kg đến 2000kg.
- Công sut tiêu th định mc ca lò t 100kW đến 1200kW.
- Tn s làm vic: f = 1000Hz.
Nhìn chung dù ngun gc sn xut khác nhau, nhưng v cu to , nguyên
lý hot động sơ đồ khi chc năng v cơ bn ging nhau. Sơ đồ nguyên lý
mch lc lò trung tn nu thép KGPS -250 được trình bày hình 4.5.
Trong mch lc ca lò cm ng trung tn nu thép gm các phn t chính
sau:
* CK- cun kháng xoay chiu lõi không khí vi chc năng hn chế dòng
ngn mch và hn chế tc độ tăng dòng anot để bo v các thyristor 1T ÷
6T.
Hình 4.4 Sơ đồ khi chc năng ca lò cm ng dùng b biến tn
42
Hình 4.5 Sơ đồ nguyên lý mch lc lò trung tn KGPS - 250
* 1T ÷ 6T- cu chnh lưu ba pha điu khin hoàn toàn, đin áp ra ca
u (U
cu
cnh lư
(4.1)
α - góc m ca các thyristor
g dùng thyristor tn s cao, ni
th ng gn hình sin.
s công sut rt thp (cosφ = 0,1 ÷ 0,5). T C ni song song vi
vm ng để to thành mch vòng dao
đ
ng có thế là ngun dòng.
Đng gn sin, còn dòng nghch
lư
ly tín hiu t l vi dòng đin tiêu th ca
á CM,
th
đã biết, b nghch lưu cng hưởng ngun dòng ch làm vic trong chế
đ
o động trên ti tiếp tc được duy trì. Để cung cp năng lượng cho ti thì
hA) có th thay đổi t 0 đến 500V.
U
A = 2,34U.cosα
Trong đó U - đin áp pha ca ngun cp (lưới đin)
* CKSB - cun lc dòng đin mt chiu.
* 1TC ÷ 4TC, b nghch lưu cng hưởn
eo sơ đồ cu 1 pha, đin áp ra trên ti có d
* Ph ti ca b nghch lưu cng hưởng là cun cm ng L ca lò, là ti
cm nên h
òng cm ng để to thành mch vòng c
ng và nâng cao h s công sut cosφ ca lò. Điên cm đầu vào LCKSB
gía tr ln. Ngun cp cho b nghch lưu cng hư
in áp ra (cp cho vòng cm ng ca lò) có d
u có dng ch nht như trên hình 4.6.
* Các phn t còn li: TI1 ÷ TI3
để bo v quá ti. Biến áp BA gia công tín hiu để đo lường (đo tn s, đo
đin áp xoay chiu trên ti) và điu khin b nghch lưu cng hưởng.
* Khi động b nghch lưu gm các phn t cu chnh lưu CL, t ho
yristor khi động TM và công tc tơ khi động KC.
Như
mch ti là mch dao động, như vy vn đề đầu tiên là cn to ra ít nht
mt chu k dao động trên ti sau đó là điu khin các thyristor 1TC ÷ 4TC
để da