Trang b đi n ị ệ
TRANG B ĐI N MÁY IN Ị Ệ
Ph n 1ầ
KHÁI NI M CHUNG Ệ
ả Trong công ngh d t - s i khâu đ u tiên c a qui trình là quá trình kéo s i . S n ệ ệ ủ ầ ợ ợ
ấ ơ ph m c a quá trình keo s i là s i con . Nguyên li u chính đ làm nên s i con là ch t x , ủ ệ ể ẩ ợ ợ ợ
ch t x đ c thu ho ch t nh ng ngu n nguyên li u t ấ ơ ượ ạ ừ ệ ự ữ ồ nhiên ho c c a nh ng ng ủ ữ ặ ườ i
chuyên tr ng cây nh m ph c v cho nghành d t - s i nh : Bông , Len , đay , t t m . . . ụ ụ ư ệ ằ ồ ợ ơ ằ
Nh ng ngu n nguyên li u sau khi đ c thu ho ch xong , sau đó đ c đ a vào nhà ữ ệ ồ ượ ạ ượ ư
máy và th ng đ c xé t c x có thành đ nh tr c và lo i b các ừơ ượ ơ i ra và tr n đ thu đ ộ ể ượ ơ ị ướ ạ ỏ
t và đ t p ch t không c n thi ạ ấ ầ ế ượ ạ c x p thành l p , sau đó là qua quá trình ch i đ làm s ch ả ể ế ớ
và đ c đ a qua ượ ạ c t o thành cúi . Đ có đ đ ng đ u v b dày và thành ph n , cúi đ ề ề ề ộ ồ ể ầ ượ ư
máy ghép , sau đó m i kéo thành s i thô r i s i con . ồ ợ ớ ợ
Tuỳ theo quá trình công ngh và đ c đi m c a x , các máy kéo s i đ c chia ợ ượ ủ ệ ể ặ ơ
thành nhi u lo i khác nhau . ạ ề
Theo đ c điêm công ngh , có máy xé - đ p , máy ghép , máy ch i , máy s i thô , ệ ặ ậ ả ợ
máy s i con . ợ
Theo đ c đi m c a x , có quá trình kéo s i bông , s i len , s i t ợ ơ ằ t m , s i đay gai . ợ ủ ể ặ ơ ợ ợ
ả S n ph m cu i cùng c a dây chuy n công ngh d t - s i là v i . s n ph m v i ề ệ ệ ủ ẩ ả ẩ ả ả ố ợ
đ c hình thành trên máy d t . ượ ệ
S i con đ ợ ượ ớ c đ a qua các giai đo n nh : đánh ng , m c s i , h s i . . . r i m i ồ ợ ư ư ạ ắ ố ợ ồ
đ a vào máy d t . ư ệ
Trong dây chuy n công ngh tuỳ theo ch c năng và đ c đi m c a công ngh mà ta ứ ủ ề ệ ể ệ ặ
ệ có các lo i máy nh : máy qu n ng , máy m c s i , máy h s i , máy su t , máy d t . ấ ố ồ ợ ư ạ ắ ợ ố
Ngoài ra s n ph m v i đ c hoàn thi n h n mà còn có các máy nh : máy văng s y , máy ả ượ ả ẩ ư ệ ấ ơ
in hoa.
Ph n 2ầ
Đ C ĐI M CÔNG NGH Ặ Ể Ệ
34
A : TRANG B ĐI N - ĐI N T MÁY S I THÔ Ệ Ử Ị Ệ Ợ
Trang b đi n ị ệ
1) Đ c đi m công ngh ệ ể ặ
Trên máy kéo s i thô , cúi đ c b ph n kéo dài làm nh t i m t đ m nh nh t đ nh , ợ ượ ỏ ớ ậ ộ ộ ộ ả ấ ị
sau đó đ c se l i thành s i thô . S i thô đ ượ ạ ợ ợ ượ c qu n thành ng đ ti n cho vi c chuyên ể ệ ệ ấ ố
ch và đ t lên giá máy kéo s i con . ặ ở ợ
Máy s i thô có nh ng b ph n chính th c hi n quá trình công ngh kéo nh cúi ữ ự ệ ệ ậ ợ ộ ỏ
thành s i thô nh sau ( hình 1.1 ). ư ợ
1 – các b ph n d n cúi hay d n s i thô vào máy . ậ ẩ ẩ ộ ợ
2 _ b ph n kéo dài . ậ ộ
3 _ c c u xe , qu n ng . ấ ố ơ ấ
Cúi t 1 đi lên , vòng qua tr c d n cúi 2 vào b ph n d ch đ u m i 3 r i qua b kéo ừ ụ ẩ ậ ầ ộ ố ồ ộ ị
dài tr c 4 . B ph n kéo dài làm nh cúi đ n m t đ m nh yêu c u . Ra kh i b ph n kéo ộ ộ ả ỏ ộ ụ ế ậ ậ ầ ộ ỏ
dài , l p x lu n vào l ơ ồ ớ ổ ộ trên 5 c a gàng 6 . Gàng c m ch t trên c c 7 quay nhanh . Do m t ặ ủ ắ ọ
đ u l p x đ c tr c th nh t c a b ph n kéo dài gi ch t , còn đ u kia lu n vào l ầ ớ ơ ượ ấ ủ ụ ứ ậ ộ ử ặ ầ ồ ổ ầ đ u
gàng cho nên m i m t vòng quay c a c c và gàng , s i thô nh n đ ủ ậ ổ ộ ọ ợ ượ ắ c m t vòng xo n , ộ
sau đó lu n vào nhánh gàng r ng , u n quanh tay gàng 8 r i qu n lên ng 9. ng s i có Ố ấ ồ ổ ố ồ ố ợ
kích th t , k t c u và hình d ng nh t đ nh ( d ng hình tr gi a ; hai đ u hình nón c t ). ướ ế ấ ấ ị ụ ở ữ ụ ạ ạ ầ
Đ đ m b o đ săn c a s i không đ i , ph i gi t c đ c a gàng và t c đ ra s i là ể ả ủ ả ả ộ ợ ổ ữ ố ộ ủ ố ộ ợ
không đ i .ổ
Yêu c u đ căng c a s i trong quá trình qu n ng và các l p s i ph i đ u nhau nên ả ề ấ ố ủ ầ ộ ợ ớ ợ
t c đ c a ng s i ph i gi m d n theo s tăng đ ố ộ ủ ố ự ầ ả ả ợ ườ ng kính c a ng s i ợ ủ ố
2) Đ c tính ph t i và yêu c u truy n đ ng c a máy s i ầ ụ ả ủ ộ ợ ề ặ
2.1- Đ c tính ph t i c a máy kéo s i thô ụ ả ủ ợ ặ
ầ Trong quá trình s i chuy n đ ng qu n vào ng khi kh i đông , s có 3 thành ph n ể ẽ ấ ợ ộ ố ở
ợ l c ma sát : l c ma sát gi a s i - tr c qu n , l c ma sát trong máy và l c ma sát gi a s i - ự ự ữ ụ ư ự ữ ấ ợ
không khí . Vì v y ng i ta đ a ra d ng đ c tính ph t i nh hình1.0 ậ ườ ụ ả ư ạ ặ ư
C l n vì ma sát c a máy trong các ủ
C giãm vì ma sát giãm d n (đo n ab ) .
i đi m a khi b t đ u m máy , mômen ph t i M t ạ ắ ầ ụ ả ể ở ớ ổ ụ tr c
l n . Khi t c đ tăng d n , M ộ ớ ầ ố ầ ạ
Trong đo n này , ma sát gi a s i và không khí không đáng k . T đi m b tr đi , khi đó ừ ể ữ ể ạ ợ ở
C có
t c đ đ ng c là đáng k , l c ma sát gi a s i và không khí cũng tăng d n lên . Khi đó ố ể ự ộ ộ ữ ầ ơ ợ
t c đ càng tăng thì l c c n c a không khí tác d ng lên s i càng tăng và k t qu là M ố ự ủ ụ ế ả ả ộ ợ
d ng nh đo n bc . ư ạ ạ
35
2.2 – Yêu c u truy n đ ng c a máy s i ợ ề ủ ộ ầ
Trang b đi n ị ệ
ộ Yêu c u c b n c a truy n đ ng máy s i là kh i đ ng êm . N u quá trình x y ra đ t ợ ở ộ ơ ả ủ ế ề ả ầ ộ
ở ng t , s gây ra xung l c l n , gây l c căng đ t ng t và gây đ t s i . M t khác , s l n kh i ộ ứ ợ ự ớ ố ầ ự ẽ ặ ộ ộ
đ ng , d ng c a đ ng c thô th c s d ng ph i đ n giãn , ủ ừ ộ ộ ơ ườ ng l n . Vì v y , đ ng c đ ậ ơ ượ ộ ớ ả ơ ử ụ
v n hành tin c y , có đ b n cao . ậ ộ ề ậ
ố Đ đ m b o quá trình kh i đ ng êm , ph i đ m b o gia t c c a h là h ng s , ả ả ở ộ ể ả ủ ệ ằ ả ả ố
nghĩa là mômen đ ng là không đ i . ộ ổ
c
W
MB
Mc
b
M
a
0
Hình1.0: Đ t tính ph t ặ ụ ả ộ
T=
=
const Md ngộ = MD - MC
.
i va đ ng c c a máy s i ợ ơ ủ dw dt
Do đó , d ng đ c tính c lúc kh i đ ng ph i gi ng đ c tính ph t i nh ( hình 1.0) . ở ộ ụ ả ạ ặ ả ặ ơ ố ư
Đ t o đ c tính đ ng nh ( hình 1.0) ng i ta th ể ạ ư ặ ộ ườ ườ ng s d ng đ ng c không đ ng b ộ ử ụ ộ ơ ồ
rotor l ng sóc có thêm đi n tr ho c m t đi n kháng ph trên m ch stator . Trong quá trình ụ ệ ệ ạ ặ ồ ở ộ
kh i đ ng , đi n tr ph R ệ ở ộ ụ s ho c kháng ph X ụ s đ ặ ở ượ c đ a vào m ch stator . khi đó t c đ ộ ư ạ ố
đ ng c đ t t c đ đ nh m c thì đi n tr ho c đi n kháng ph đó đ ơ ạ ố ộ ị ứ ụ ệ ệ ặ ộ ở ượ ạ c lo i kh i m ch ỏ ạ
stator .
36
3) S đ đi u khi n máy s i thô P168 – 3 ơ ồ ề ợ ể
Trang b đi n ị ệ
Đ ng c truy n đ ng cho máy là đ ng c không đ ng b rotor l ng sóc Đ lo i AOT ề ạ ộ ơ ộ ộ ơ ộ ồ ồ
công su t : 1,7 kw , 2,8 kw , 4,5 kw tuỳ thu c s c c s i . ố ọ ấ ộ ợ
Đ chu n b kh i đ ng , đóng c u dao CD1 và c u dao CD2 , CD3 ở ộ ể ẩ ầ ầ ị ở ạ ề m ch đi u
khi n . Sau khi t t ngăn đóng thì các công t c hành trình t CT1 ể ấ ả t c các n p c a đi n ắ ệ ở ủ ử ắ ừ
cho đ n CT7 s b t xu ng d i ( v trí 2 ) , các đèn t t , báo hi u có ẽ ậ ế ố ướ ị ừ D1 cho đ n D7 s t ế ẽ ắ ệ
c . th kh i đ ng đ ở ộ ể ượ
Trên máy có b trí 20 nút n : M1 , D1, M2 , D2 , . . . , M20 , D20 d c theo băng máy ấ ọ ố
đ thu n ti n cho vi c đi u khi n máy . Đ kh i đ ng máy s i thô , có th n m t trong ở ộ ể ấ ề ể ể ể ệ ệ ậ ợ ộ
các nút t ừ ơ M1 . . . M20 ; r le th i gian RTh có đi n , công t c K có đi n . Khi đó đ ng c Đ ệ ệ ắ ờ ơ ộ
đ F
đ c n i vào l i đ ên . Do đó tr c r le trung gian RTr1 có đi n nên đi n kháng X ượ ố ướ ị ướ ơ ệ ệ cượ
n i vào m ch stator . nh v y đ ng c Đ đ c kh i đ ng v i X ư ậ ạ ơ ộ ố ượ ở ộ ớ F trong m ch stator . Sau ạ
th i gian ch nh đ nh c a RTh , ti p đi m RTh c a nó s c t đi n r le RTr1 đ lo i X ể ạ F ra ệ ơ ẽ ắ ủ ủ ế ể ờ ị ỉ
khoi m ch stator . ạ
Đ b o v đ t s i nh các ti p đi m RQ1 . . . ,RQ6 . Khi đ t s i , các r le quang ệ ứ ợ ứ ợ ể ả ế ể ờ ơ
RQ1 . . ., RQ6 s tác đ ng , ti p đi m c a nó s m ra ng t m ch RTr2 . công t c k s ẽ ở ủ ể ế ẽ ắ ạ ắ ộ ẽ
m t đi n , đ ng c s d ng l i . ơ ẽ ừ ệ ấ ộ ạ
B o v ng n m ch b ng c u chì CC1 , CC2, CC3, CC4 . B o v quá t ệ ệ ả ắ ạ ằ ầ ả ả ộ i cho đ ng
t RN1 , RN2 . c b ng r le nhi ơ ằ ơ ệ
37
S đ đi u khi n Hình1 ơ ồ ề ể ở
Trang b đi n ị ệ
B . TRANG B ĐI N – ĐI N T MÁY S I LEN Ệ Ử Ị Ệ Ợ
1) Đ c đi m công ngh : ệ ể ặ
ng đ i quan tr ng trong công nghi p d t - s i len đ c đem Kéo s i len là khâu t ợ ươ ệ ệ ố ọ ợ ượ
ệ d t thành v i dùng trong sinh ho t may m c và k thu t : các m c hàng qua quá trình d t ệ ả ạ ặ ậ ặ ỷ
th ng là n , d , chăn , khăng quàng , áo , bít t t , mũ , vòng đ m , đai truy n v.v. . . ườ ạ ỉ ấ ệ ề
ả Quá trình kéo s i len ch y u th c hi n trên hai h : h ch i b i liên h p và h ch i ệ ả ớ ủ ế ự ệ ệ ệ ợ ợ
b i k . trong m i h , tuỳ theo đ c đi m và tính ch t c a nguyên li u nh đ m nh , đ dài ư ộ ả ấ ủ ổ ệ ớ ỉ ể ệ ặ ộ
, đ không đ u , đ ch a t p ch t .v.v. . .c a x len mà quá trình gia công có khác nhau . ứ ạ ủ ề ấ ộ ộ ơ
H ch i liên h p đ c phân ra : h ch i liên h p len m nh , h ch i liên h p len thô . h ệ ả ợ ượ ệ ệ ả ả ả ợ ợ ệ
ch i k g m có : h ch i k len m nh , h ch i k len thô và h ch i k rút g n . ả ỉ ồ ả ỉ ả ỉ ả ỉ ệ ệ ệ ả ọ
len đ u qua các giai đo n c b n sau: Trong c hai h ch i , quá trình kéo s i len t ả ệ ả ợ ừ ơ ả ề ạ
Chu n b nguyên li u tr n : giai đo n này len đã đ c gi t s ch và đóng thành ệ ẩ ộ ị ở ạ ượ ặ ạ
ki n , đ c xé t i và làm s ch các t p ch t r i đ ệ ượ ơ ấ ồ ượ ạ ạ ố c tr n đ tao m t nguyên li u th ng ể ệ ộ ộ
nh t . Sau đó , đem t m nhũ t ng , ch i đ hình thành s i . ấ ẩ ươ ả ể ợ
ng có tác d ng giãm b t hi n t ng phát sinh t nh đi n trong nguyên T m nh t ẩ ủ ươ ệ ượ ụ ớ ệ ỉ
cho len không b hao h t đ m trong các quá trình li u , làm tăng đàn tính cho len và gi ệ ữ ụ ộ ẩ ị
gia công ti p theo . ế
Cúi len cũng đ c kéo thành s i trên các máy kéo s i thô và máy kéo s i con . ượ ợ ợ ợ
2) T đ ng hoá máy kéo s i len ự ộ ợ
ự Máy kéo s i len làm vi c v i t c đ quay nh h n máy s i bông nên đòi h i đ ng l c ỏ ộ ỏ ơ ớ ố ệ ợ ộ ợ
máy trong quá trình quá đ ph i t t h n máy s i bông . N u giãm b t t 2% đ n 16% . khi ả ố ơ ớ ừ ế ộ ợ ế
đi u ch nh c b n và đi u ch nh theo l p s giãm tiêu hao nguyên li u t 2% đ n 11% và ơ ả ệ ừ ề ề ẽ ớ ỉ ỉ ế
2,5% đ n 8% tuỳ theo s s i . đi u ch nh s t t n u : ố ợ ẽ ố ế ế ề ỉ ấ ừ
tăng năng su t t t
5,0»
T M
Trong đó :
t - th i gian quá đ . ộ TM - h ng s th i gian đi n c c a h truy n đ ng . ệ
ờ
ố ờ ơ ủ ệ ề ằ ộ
Xét s đ máy s i c a hãng Carnitti – Morelli (Ý ) v i truy n đ ng dùng đ ng c ợ ủ ơ ồ ề ớ ộ ộ ơ
m t chi u . ề ộ
38
S đ đi u khi n Hinh2 ơ ồ ề ể ở
Trang b đi n ị ệ
Truy n đ ng chính nh đ ng c m t chi u Đ1 . Đi u ch nh t c đ nh khu ch đ i t ề ơ ộ ờ ộ ạ ừ ề ề ế ộ ố ộ ờ ỉ
MA . Đ ng c Đ1 có cu n kích t đ c l p CKĐ , cu n bù CB n i ng ộ ơ ộ ừ ộ ậ ộ ố ượ ầ ứ c . M ch ph n ng ạ
đ c cung c p đi n áp t khu ch đ i t MA2 th c hi n theo s đ ph n ng h i trong . Nó ượ ệ ấ ừ ạ ừ ế ả ứ ơ ồ ự ệ ồ
c n i ti p v i m t đi t đ th c hi n ph n h i trong có 6 cu n làm vi c , m i cu n đ ệ ộ ỗ ộ ượ ố ế ớ ộ ố ể ự ệ ả ồ
d ươ ả ng , nh m nâng cao h s khu ch đ i . MA2 có cu n chuy n d ch ( m t chi u - b o ệ ố ế ể ề ằ ạ ộ ộ ị
hoà ) W11 và cu n đi u khi n W10 . nh cu n W11 mà đi m làm vi c KĐT , MA2 đ ề ể ể ệ ộ ờ ộ ượ c
xác đ nh sao cho khi dòng đi n qua W10 b ng 0 thì MA2 b t đ u làm vi c ắ ầ ệ ở ệ ằ ị ế ph n tuy n ầ
tính c a đ c tuy n c a nó ủ ủ ế ặ
c c p đi n t khu ch đ i t m t pha MA1 . Đ tăng dòng Cu n đi u khi n W10 đ ề ể ộ ượ ệ ừ ấ ạ ừ ộ ế ể
đi n trung bình trong cu n này , có cu n C n i song song ệ ộ ộ ố ở ầ ề đ u ra , MA1 có 7 cu n đì u ộ
khi n :ể
đ u ra c a xenx c m bi n IS và chúng + W1 - W2 : cu n đi u khi n , c p đi n t ộ ệ ừ ầ ơ ả ủ ề ể ế ấ
ng ng v i áp trên MA2 theo đ ng kính qu n . làm thay đ i dòng đi u khi n t ng MA1 t ề ể ổ ổ ươ ứ ớ ườ ấ
+ W3 : cu n ch đ o đ c c p đi n t b ch nh l u c u điôt ba pha CL1 và chi ủ ạ ộ ượ ệ ừ ộ ư ấ ầ ỉ ế t
áp P05 . Nó xác đ nh t c đ đ ng c . ị ộ ộ ố ơ
+ W4 : cu n chuy n d ch , đ ch n làm vi c trên đ c tính MA1. ể ể ệ ặ ộ ọ ị
+ W5 : cu n ph n h i âm dòng có ng t , đ h n ch dòng đi n đ ng c , đi n áp t ắ ể ạ ế ệ ệ ả ộ ồ ộ ơ ỉ
v i dòng đi n đ ng c r i trên R12 n i th c p bi n dòng BD , qua b ch nh l u CL4 ; l ệ ớ ơ ơ ố ở ứ ấ ư ệ ế ộ ộ ỉ
đi n áp này so sánh v i đi n áp trên chi t áp R6 . N u dòng đi n v ệ ệ ớ ế ế ệ ượ t quá giá tr cho phép ị
đ ng trên W5 ng thì cu n W5 có dòng đi n và đi n áp ra MA1 s giãm ( Do s c t ệ ứ ừ ộ ệ ẽ ộ ượ c
chi u v i s c t đ ng trên cu n ch đ o W3 ) . Khi đó t c đ đ ng c gi m , Mômen ớ ứ ừ ộ ơ ả ủ ạ ộ ộ ề ộ ố
ng ng s gi m . t ươ ẽ ả ứ
+ W6 : cu n ph n h i âm đ ên áp c a đ ng c , có tác d ng n đ nh t c đ đ ng c ộ ộ ủ ụ ả ố ộ ồ ộ ơ ổ ị ị ơ
M1 khi dòng đi n t i qua cu n bù CB thay đ i . ệ ả ộ ổ
+ W7 : cu n ph n h i âm đi n áp ra c a MA1 đ làm t ủ ệ ể ả ộ ồ ố ặ t ph n tuy n tính c a đ c ủ ế ầ
tính và gi m nh h ng s th i gian . ỏ ằ ố ờ ả
Trong máy có thi t b đ t ch ng trình là bi n áp vi phân lo i quay . Cu n s c p đ ế ị ặ ươ ơ ấ ế ạ ộ ượ c
c p đi n th t ệ ấ ế ừ ầ các phân th P1 và P2 . S c đi n đ ng th c p thay đ i theo v trí ph n ộ ứ ấ ứ ế ệ ổ ị
ng . Tín hi u hi u ra gi m khi t m nâng lên trên m c đ ng kính qu n nh nh t và tăng ứ ứ ệ ệ ả ấ ườ ấ ấ ỏ
39
d n theo quá trình th t m nâng t ả ấ ầ i đ ớ ườ ng kính l n nh t . ớ ấ
Trang b đi n ị ệ
Đ l n đi n tr P1 và P2 thay đ i theo đĩa ch ộ ớ ệ ở ổ ươ ậ ng trình có prôphin xác đ nh qui lu t ị
t áp P3 và P4 . c a tín hi u đi u khi n c b n . Đi u ch nh b ng tay nh chi ủ ơ ả ệ ề ể ề ằ ờ ỉ ế
ự B đi u ch nh Regulator ( hình 3 ) máy kéo s i có thanh răng 1 treo t m vòng , th c ộ ề ấ ợ ỉ
hi n chuy n đ ng t nh tuy n qua l ng ng v i chuy n đ ng t nh tuy n c a t m vòng ệ ể ế ộ ị i t ạ ươ ủ ấ ứ ể ế ớ ộ ị
và th c hi n chuy n đ ng t nh tuy n m t phía t ộ ự ệ ể ế ộ ị ươ ơ ả ng ng và d ch chuy n thô ( c b n ) ứ ể ị
c a t m vòng . ủ ấ
Chuy n đ ng qua c p bánh răng côn 4 và 5 truy n cho xenx 6 đ t o tín hi u thay ể ạ ể ề ệ ặ ộ ơ
đ i t c đ chuy n đ ng t nh tuy n . ổ ố ế ể ộ ộ ị
ng t i đ l n góc quay c a xenx Di chuy n c b n c a thanh răng không nh h ủ ơ ả ể ả ưở ớ ộ ớ ủ ơ
do kh p n i ma sát 3 và c ch n gi i h n hành trình xenx . Đĩa có thanh hình qu t 13 ử ặ ớ ố ớ ạ ạ ơ
đ c k p ch t trên tr c bánh răng 2 . M i d ch chuy n thanh răng v trái ng v i vi c nâng ượ ớ ệ ổ ị ụ ứ ẹ ể ề ặ
ụ t m vòng lên m t ít và bánh 2 quay m t góc nào đó , qua ch t 12 làm quay đĩa 11 và tr c ấ ộ ộ ố
vít 14 có đĩa ch ng trình 10 . Các con lăn 9 tì lên đĩa 10 qua đòn 8 và bánh răng 7 s ươ ẽ
quay chi t áp P1 và P2 . ế
Cu i quá trình tháo , đĩa ch ng trình tr l i v trí ban đ u . ố ươ ở ạ ị ầ
Các tín hi u xenx đi u ch nh thô và tinh đ ơ ề ệ ỉ ượ c c ng l ộ ạ ạ i , khu ch đ i qua khu ch đ i ế ế ạ
MA1 , sau đó đ a t i cu n đi u khi n W10 c a khu ch đ i t ba pha MA2 . t ừ ư ớ ạ ừ ủ ề ể ế ộ
S đ đi u khi n ho t đ ng nh ( hình 4 ) . ơ ồ ề ạ ộ ư ể
ế T m ch n đóng thì ti p đi m KO đóng , đóng c u dao CD1 và công t c KL thì bi n ế ể ấ ắ ầ ắ
áp T1 có đi n , m ch đi u khi n có đi n . ệ ề ể ệ ạ
ờ n nút ch y qu t V thì K2 có đi n , đóng đi n cho đ ng c qu t mát Đ2 , đ ng th i Ấ ệ ệ ạ ạ ạ ộ ơ ồ
duy trì K2 và chu n b cho K1 làm vi c . Đèn ĐH1 sáng . đóng ti p đi m t ế ể ự ệ ẩ ị
th i đi m ban đ u ti p đi m th ng m c a thanh đ s i KB1 ch a đóng , đèn Ở ờ ể ế ể ầ ườ ở ủ ỡ ợ ư
ĐH2 không sáng .
Khi n M1 ho c M2 thì K1 có đi n , đóng ngu n xoay chi u cho b ch nh l u CL1 ư ệ ề ấ ặ ồ ộ ỉ
và b khu ch đ i t MA2 , đ ng c Đ1 có đi n . Đèn ĐK1 và ĐK2 sáng . ạ ừ ế ộ ệ ộ ơ
Trong quá trình kéo s i , đ n v trí đóng KB2 thì r le trung gian RTr2 đóng ế ợ ờ ị
, đèn tín hi u ĐT1 và ĐT2 sáng , trên giá m c báo hi u giai đo n cu i c a quá trình kéo ắ ố ủ ệ ệ ạ
t b ch s i . Đ ng th i lúc này ti p đi m TK c a thi ợ ủ ế ể ồ ờ ế ị ươ ng trình đóng m ch r le RTr1 . ạ ơ
ng đóng RTr1 ng t thi t b ch ng trình và khi đó W3 c a MA1 đ Ti p đi m th ế ể ườ ắ ế ị ươ ủ ượ c
40
n i thêm đi n tr R3 đ gi m tôc đ c a đ ng c M1. ể ả ộ ủ ệ ố ở ộ ơ
Trang b đi n ị ệ
Sau khi t m vòng nâng lên trên , n vào ti p đi m KB3 ế ể ấ ấ ở ầ đ u trên , R le trung gian ơ
RTr3 đóng , chu n b đóng RTr4 . ẩ ị
ộ Khi công t c cu i trên bánh l ch tâm KB đóng thì R le trung gian RTr4 tác đ ng ệ ắ ơ ố
ợ đóng đi n cho nam châm NC . Khi đó c c u t m vòng r i kh i bánh l ch tâm qu n s i , ơ ấ ấ ệ ệ ấ ờ ỏ
qua tay đòn , n lên công t c cu i c a bánh cóc đ đóng . . . ố ủ ể ấ ắ
Công t c t K3 đóng cùng v i R le th i gian RTr4 , RTr2 và đ ng c Đ3 th vành ắ ơ ớ ơ ả ộ ơ ờ
đ ượ c đóng . R le RTr1 đ ơ ượ ắ c đi u ch nh sau cho Đ1 làm vi c đ n lúc th vành thì b ng t ( ệ ề ế ả ỉ ị
quay theo quán tính ) đ m b o qu n ch m c n trên c c s i . ả ả ấ ậ ầ ợ ọ
Sau khi ti p đi m th ế ể ườ ng đóng RTr1 m thì K1 m t đ ên , ng t đ ng c Đ1 , còn ấ ị ắ ộ ở ơ
đ ng c Đ2 , Đ3 đ ộ ơ ượ ộ c d ng khi ti p đi m R le th i gian RTr2 m . H th ng truy n đ ng ệ ố ừ ể ế ề ơ ờ ở
tr v tr ng thái ban đ u . ở ề ạ ầ
Đ ng c Đ2 Liên k t v i tâm vòng qua b truy n ma sát nh m tránh s t v lúc th ứ ở ế ớ ề ằ ộ ơ ộ ả
t m hoàn toàn . T m vòng khi th đè lên ti p đi m KB1 tránh m máy không đúng (Đèn ế ấ ể ấ ả ở
ĐH2 sáng ) .
i cho đ ng c Đ1 nh R le nhi t RN . B o v quá t ả ệ ả ờ ơ ơ ộ ệ
C. TRANG B ĐI N - ĐI N T MÁY M C S I Ắ Ợ Ệ Ử Ị Ệ
1) Đ c đi m công ngh : ệ ể ặ
Búp s i hay ng s i sau khi đánh ng đ c đ a sang gian m c đ qu n s i len lên ố ợ ố ợ ượ ư ể ắ ấ ợ
ủ thùng m c ( tr c m c ) v i s s i nh t đ nh và có chi u dài nh t đ nh tuỳ vào kh r ng c a ớ ố ợ ấ ị ấ ị ổ ộ ụ ề ắ ắ
v i yêu c u . ả ầ
Quá trình m c s i ph i đ m b o các yêu c u sau : ả ả ả ắ ầ ợ
không làm thay đ i tính ch t c - ấ ơ ổ
lí c a s i . ủ ợ
S c căng c a t - ủ ấ ả ợ t c các s i ứ
ph i đ u nhau và không đ i trong quá trình m c s i . ổ ả ề ắ ợ
- ả S i qu n trên tr c m c ph i ụ ắ ấ ợ
phân ph i đ u theo chi u r ng c a tr c m c ề ộ ố ề ủ ụ ắ
đ m t cu n s i c a tr c là hình tr . ể ặ ợ ủ ụ ụ ộ
Đ m b o qu n đ chi u dài qui - ủ ề ả ấ ả
đ nh . ị
Tuỳ theo tính ch t c a v i và công ngh mà ta có các ph ng pháp m c sau : ấ ủ ệ ả ươ ắ
41
ạ 1.1_ M c đ ng lo t ắ ồ
Trang b đi n ị ệ
M i tr c m c đ ổ ụ ắ ượ ụ c qu m t ph n s s i d c c a v i trên toàn b kh r ng c a tr c ả ố ợ ọ ấ ộ ổ ộ ủ ủ ầ ộ
. Sau đó m t s n tr c m c đ c ghép l ộ ố ụ ắ ượ ạ ớ i v i nhau và qu n lên thùng d t. ấ ệ
Ph ng pháp này cho năng su t cao nh ng ph ph m nhi u , th ươ ư ế ề ẩ ấ ườ ợ ng dùng cho s i
bông .
1.2_ M c s i phân băng ợ ắ
S i đ c ghép l i v i nhau thành băng và qu n trên m t đo n c a tr c m c . ợ ượ ạ ớ ụ ủ ắ ạ ấ ộ
Đ n khi đ chi u quay qui đ nh thì c t băng s i đi và qu n ti p m t băng khác bên ắ ủ ế ế ề ấ ộ ợ ị
c nh băng đó , cho đ n khi t ng s s i trên các băng b ng t ng s ạ ố ợ ố ợ ế ằ ổ ổ ắ i trên thùng d t . M c ệ
phân băng th ng dùng cho s i t ườ ợ ơ , s i nhi u màu . Ph ề ợ ươ ấ ng pháp này cho năng su t th p ấ
nh ng ph ph m ít , nên dùng cho các lo i đ t ti n . ạ ắ ề ư ế ẩ
ạ 1.3_ M c phân đo n ắ
Các tr c m c đây t ng đ i ng n và m i tr c đ ắ ở ụ ươ ỗ ụ ắ ố ượ ấ c qu n trên m t s s i nh t ộ ố ợ ấ
đ nh , có đ dài t ng đ ng v i đ dài c a thùnh d t . Sau đó đem n tr c m c v i nhau ộ ị ươ ươ ớ ộ ủ ụ ệ ắ ớ
thành hàng ngang và qu n lên thùng d t . ệ ấ
Ph ng pháp này th ng áp d ng trong ngành d t kim đan d c . ươ ườ ụ ệ ọ
D a vào các cách m c mà ta có các lo i máy m c nh : máy m c đ ng lo t , máy ự ư ạ ắ ạ ắ ắ ồ
m c phân băng , máy m c phân đo n và máy m c đ c bi t . ắ ạ ắ ặ ắ ệ
2. L c kéo s i , đ c tính máy m c s i và yêu c u truy n đ ng đi n máy m c s i ợ ự ề ệ ặ ầ ắ ắ ợ ợ ộ
2.1_ L c kéo s i trong khi m c s i ợ ợ ự ắ
Đ căng c a s i có ý nghĩa r t l n đói v i quá trình công ngh ti p theo c a máy ệ ế ấ ớ ủ ủ ộ ợ ớ
ủ d t . Đ căng c a s i quá l n làm cho đ gi n l n , d n đ n hay b đ t s i . Đ căng c a ộ ả ớ ị ứ ợ ủ ế ệ ẩ ộ ợ ộ ớ
ng đ n ch t l s i không đ u nhau s nh h ợ ẽ ả ề ưở ấ ượ ế ắ ng c a v i . Do đó , trong quá trình m c ủ ả
ph i đ m b o l c căng c a s i là không đ i . ả ự ả ả ủ ợ ổ
Trong quá trình m c , s i ph i ch u các l c căng sau : ợ ự ắ ả ị
K1 khi qu n s i , đ ấ
c xác đ nh theo công th c sau : ợ ượ ứ ị
=
( N ) .
FK
1 + L c căng F ự . . rfG r
Trong đó :
r : bán kính l i thùng s i m c ( m ) . ỏ ắ ợ
42
f : H s ma sát . ẽ ố
Trang b đi n ị ệ
ọ ng thùng s i m c ( N ) . ợ ượ ắ
ắ ợ
ng l i thùng và kh i l ng s i trên thùng G : Tr ng l r : Bán kính thùng s i m c ( m ) . Kh i l ố ượ ợ ng thùng s i m c bao g m kh i l ắ ố ượ ồ ỏ ố ượ ợ
m c .ắ
+ L c căng ph sinh ra lúc m máy do quán tính c a thùng m c : ụ ự ủ ắ ở
=
( N ) .
FK
2
e J . r
2 ) .
Trong đó :
-2 ) .
ủ ắ
ủ ắ ố
J : là Mômen quán tính c a thùng m c ( Kg.m e : Gia t c c a thùng m c ( S N u t là th i gian lúc m máy đ n khi thùng m c đ t gia t c ế ế ắ ạ ở ờ ố e không đ i ổ
thì :
w
e
=
=
t
V .r t
Trong đó :
V : Là v n t c kéo s i ( m/s ) . ậ ố ợ
t : th i gian lúc m máy ( s ) . ờ ở
Khi đó :
=
FK
2
JV . r 2 . t
K2 không tăng nhanh và không l n thì c n t c đ
T đó th y r ng , đ l c căng F ấ ằ ể ự ừ ầ ố ớ ộ
qu n V lên t . ấ t ừ ừ
+ L c căng khi m c s i : ự ắ ợ
L c căng khi m c s i b ng t ng l c căng sinh ra do tháo s i t ợ ằ ợ ừ ự ự ắ ổ ủ búp , do ma sát c a
s i , do s c c n không khí khi s i chuy n đ ng . ợ ứ ể ả ợ ộ
Ví d : L c căng s i khi m c do nh h ng c a không khí đ ự ụ ắ ả ợ ưở ủ ượ ứ c tính theo công th c
43
sau :
Trang b đi n ị ệ
=
( N ) .
K
.
FK
3 2 ldV . . . 0
Q 2
Trong đó :
K : H s l c c n . ệ ố ự ả
2 ) .
Q : Kh i l ng riêng c a không khí ( kg/ cm ố ượ ủ
V : t c đ kéo s i ( m/s ) . ố ợ ộ
d : Đ ng kính s i ( m ) . ườ ợ
l0 : Đ dài đo n s i c n xác đ nh l c căng ( m ) . ợ ầ ự ạ ộ ị
2.2_ Đ c tính máy m c và yêu c u truy n đ ng đi n c a máy m c ủ ộ ệ ề ầ ắ ặ ắ
a) Đ c tính máy m c ắ : ặ
4 : 1 . ộ » T c đ c a h máy m c nói chung có ph m vi đi u ch nh t c đ D ộ ủ ệ ề ắ ạ ố ố ỉ
ứ Trong ph m vi t c đ này , đ căng c a s i cũng có th xác đ nh theo công th c ủ ể ạ ộ ợ ộ ố ị
kinh nghi m sau : ệ
F = 0,48 V – b .
Trong đó :
F : Đ căng c a s i . ủ ộ ợ
V : Đ dài c a s i m c ( m/Ph ) . ủ ắ ộ ợ
b : Là h ng s th ố ườ ằ ng b = 4 đ n b = 14 . ế
Trong quá trình làm vi c ph i đ m b o l c căng không đ i đ đáp ng đ c các ả ự ả ả ổ ể ứ ệ ượ
yêu c u công ngh . ệ ầ
ầ ộ ổ ố
ậ . nD
.p=
Vì v y , c n duy trì t c đ dài không đ i : V Trong đó :
D : Là d ườ ng kính tr c m c . ụ ắ
n : Là t c đ quay c a tr c m c . ố ủ ụ ắ ộ
Do đó khi m c s i đ ợ ườ ắ ắ ng kính D c a tr c m c tăng lên thì t c đ quay c a tr c m c ụ ụ ủ ủ ắ ộ ố
44
c n ph i giãm xu ng theo lu t Hypecbol theo hình1.1 ầ ậ ả ố
Trang b đi n ị ệ
Mc,n,F,v
F(D)
V(D)
Mc(D)
n(D)
D
Hình1.1:S ph thu c c a l c căng, t c đ ,momen, t c đ quay, vao đ ng kính ộ ủ ự ụ ự ố ộ ộ ố ườ
tr c m c ụ ắ
Đ ng 1 : Quan h gi a l c căng và đ ệ ữ ự ườ ườ ng kính tr c m c . ụ ắ
Đ ng 2 : Quan h gi a t c đ dài c a s i và đ ệ ữ ố ườ ủ ộ ợ ườ ng kính tr c m c . ụ ắ
Đ ng 3 : Quan h gi a Mômen ph t i và đ ng kính . ệ ữ ườ ụ ả ườ
Đ ng 4 : Quan h gi a t c đ quay c a tr c m c v i đ ng kính tr c m c ệ ữ ố ớ ườ ườ ủ ụ ắ ộ ụ ắ
b) Yêu c u truy n đ ng ầ ộ : ề
_ H th ng truy n đ ng đi n và đi u khi n ph i đ m b o sau cho : ệ ố ả ả ề ề ể ệ ả ộ
+ Đ ng nh t đ căng trong quá trình qu n s i và t ấ ộ ấ ồ ợ ố ộ đ dài c a s i là h ng s đ ợ ố ể ủ ằ
c phân b đ u trên b m t c a tr c không l i l m . đ m b o s i đ ả ợ ượ ả ề ặ ủ ố ề ụ ồ ỏ
c = Const , nghĩa là Mc t l
_ T các quan h hình ( 2.2a ) , ta th y , đ đáp ng đ c yêu c u trên thì h ệ ở ừ ứ ể ấ ượ ầ ệ
truy n đ ng ph i đi u ch nh t c đ sao cho gi a P ỉ ữ ề ề ả ộ ố ộ ỉ ệ ớ ngh ch v i ị
t c đ quay c a tr c qu n . ủ ố ụ ấ ộ
ề + Kh i đ ng ph i êm và thay đ i t c đ êm đ tránh đ t s i . Vì v y đ tính đi u ứ ợ ở ộ ổ ố ể ả ậ ộ ộ
ch nh t c đ càng g n 1 càng t t . ầ ố ộ ỉ ố
45
+ Hãm nhanh , trong các máy m c th ng dùng h m đ ng năng . ắ ườ ả ộ
Trang b đi n ị ệ
+ Ph i có tín hi u báo d ng khi đ t s i , khi gút s i quá to so v i yêu c u , khi ứ ợ ừ ệ ầ ả ợ ớ
đ t đ u m i , khi tr c đã đ y s i . ứ ầ ụ ầ ợ ố
+ Đi u ch nh máy t ề ỉ ừ xa và d i đi u ch nh r ng . ề ả ộ ỉ
_ Các h th ng truy n đi n đ ng th ng dùng : ệ ố ề ệ ộ ườ
+ H th ng c không đ ng b k t h p v i b truy n c khí đ thay đ i t c đ . ộ ế ợ ệ ố ớ ộ ổ ố ề ể ơ ơ ộ ồ
+ H MĐKĐ _ Đ , thay đ i t c đ đ ng c b ng thay đ i đi n áp phát c a máy ộ ộ ơ ằ ổ ố ủ ệ ệ ổ
khu ch đ i và thay đ i t thông c a đ ng c . ổ ừ ế ạ ủ ơ ộ
+ H ch nh l u _ Đ ( không đi u khi n ) , thay đ i t c đ b ng thay đ i đi n áp ộ ằ ổ ố ư ệ ề ệ ể ổ ỉ
đ ng c ( nh bi n áp cung c p ngu n cho ch nh l u ) và thay đ i t thông c a đ ng c . ờ ế ổ ừ ư ấ ộ ơ ồ ỉ ủ ơ ộ
+ H T _ Đ thay đ i t c đ đ ng c c hai vùng : Đi n áp và t ộ ộ ổ ố ơ ở ả ệ ệ ừ thông đ ng c . ộ ơ
+ H bi n t n BT _ Đ . ệ ế ầ
3) S đ đi u khi n máy m c s i 4142 ơ ồ ề ợ ể ắ
ợ Máy m c s i 4142 ( Đ c ) , có nhi m v cung c p s i d c cho máy d t . Các s i ụ ợ ọ ứ ệ ệ ắ ấ ợ
d c này l y t 290 búp s i đ n 600 búp s i . Tuý theo t ng m t hành mà s s i đ ấ ừ ọ ố ợ ượ ợ ế ừ ặ ợ ấ c qu n
vào tr c m c nhi u hay ít . ụ ề ắ
Trên máy m c s i 4142 có các đ ng c truy n đ ng sau : ề ắ ợ ộ ơ ộ
ơ ộ Đ ng c Đ1 là đ ng c m t ộ ơ ộ
- chi u có công su t P = 4 KW , truy n đ ng cho tr c m c .
ụ ề ề ấ ắ ộ
Đ ng c Đ2 là đ ng c không - ộ ộ ơ ơ
đ ng b ba pha l ng sóc có công su t P = 0,09 KW , qu t mát cho đ ng c ấ ạ ồ ộ ộ ồ ơ
chính .
- Đ ng c Đ3 có công su t P = ấ ộ ơ
0,37 KW , truy n đ ng cho c c u nâng dàn s i . ơ ấ ề ộ ợ
- Đ ng c Đ4 có công su t P = ấ ộ ơ
0,18 KW , dùng đ k p s i . ể ẹ ợ
- Đ ng c Đ5 dùng đ nâng h ể ơ ộ ạ
bàn s i .ợ
S đ đi u khi n máy 4142 : ơ ồ ề ể
Hính3:S đ h th ng truy n đ ng đi n máy m c s i(m ch đ ng l c) ơ ồ ệ ố ự ợ ộ ộ ệ ề ạ ắ
Hình4: S đ h th ng truy n đ ng đi n máy m c s i(m ch đi u khi n) ơ ồ ệ ố ợ ộ ệ ề ề ể ắ ạ
Đ ng c truy n đ ng chính Đ1 đ c c p ngu n t b ch nh l u đi u khi n c u m t pha ề ộ ơ ộ ượ ồ ừ ộ ư ề ể ấ ầ ộ ỉ
46
không đ i x ng g m hai Thyristor và hai Đi t . ố ừ ồ ố
Trang b đi n ị ệ
c th c hi n theo h th ng kín v i hai m ch vòng đi u ch nh H th ng truy n đ ng đi n đ ề ệ ố ệ ộ ượ ệ ố ự ệ ề ạ ớ ỉ
c xây d ng trên nguyên t c đ và đi u ch nh dòng đi n . H th ng đi u khi n t o xung đ ố ệ ố ể ạ ề ệ ề ộ ỉ ượ ự
t c th ng đ ng ắ ứ ẳ
ng t S đ c a h th ng đi u ch nh và đi u khi n ( t ề ơ ồ ủ ệ ố ề ể ỉ ươ ự ộ ộ nh máy d t kim ) . T c đ đ ng ư ệ ố
c đi u ch nh b ng đi u ch nh đi n áp ph n ng c a đ ng c . c đ ơ ượ ầ ứ ủ ề ề ệ ằ ộ ơ ỉ ỉ
B bi n đ i đ c m c vào ngu n đi n l i nh công t c t Đ ộ ế ổ ượ ệ ướ ắ ồ ắ ơ g . Đ ng c Đ1 đ ộ ờ ơ ượ c n i vào ố
BBĐ nh các công t c t ắ ơ ờ KT ho c KN . Đi n áp ch đ o d t t c đ cho đ ng c đ ủ ạ ặ ố ơ ượ ấ c l y ệ ặ ộ ộ
trên chi c trong tr ế t áp RW1 ( t c đ th p ) ho c RW2 ( khi đ ng c quay ng ặ ộ ấ ố ộ ơ ượ ườ ng h p g ợ ỡ
đ ng ). r i s i ) , RW3 ( ch đ làm vi c t ở ố ợ ế ộ ệ ự ộ
Trong quá trình làm vi c , đ ng kính tr c m c tăng d n lên , đ đ m b o l c căng ệ ườ ả ự ể ả ụ ắ ầ
và t c đ dài không đ i , t c đ góc c a tr c m c và do đó t c đ đ ng c ph i giãm đi ụ ộ ộ ủ ắ ả ố ộ ổ ố ộ ố ơ
ng ng . Đ th c hi n các yêu c u đó , s i đ c đ t trên thanh nâng , trên thanh t ươ ể ự ợ ượ ứ ệ ầ ặ
t . Khi đ ng kính c a s i tăng lên làm cho s i khong vít vào nâng đ t m t công t c t ộ ắ ơ ừ ặ ườ ủ ợ ợ
thanh nâng , làm m ch t khép kín . thanh nâng đ c nâng lên nh đ ng c Đ5 ( hình 3.2 ) ạ ừ ượ ờ ộ ơ
truy n đ ng qua b h p t c đ , đ ng th i qua m t b giãm t c c khí , con tr ộ ợ ố ộ ộ ề ộ ộ ồ ờ ố ơ ượ t bi n tr ế ở
ng tăng t thông ; t c đ có xu h ng giãm xu ng t Rk di chuy n theo h ể ướ ừ ố ộ ướ ố ươ ớ ng ng v i ứ
đ ng kính tr c m c . T c đ c a đ ng c trong quá trình đ ng đó s đ ườ ộ ủ ẽ ượ ổ c n đ nh nh ị ụ ắ ố ộ ơ ộ ờ
c th c hi n theo h th ng kín . h truy n đ ng đi n đ ộ ề ệ ệ ượ ệ ố ự ệ
S đ đi u khi n truy n đ ng t đ ng đ m b o cho máy có th làm vi c t đ ng ơ ồ ề ể ề ộ ự ộ ệ ự ộ ể ả ả ở
m i c p đ , n đ nh t c đ , t đ ng d ng máy khi đ s vòng , đ chi u dài ho c khi có ọ ấ ộ ổ ộ ự ộ ủ ố ừ ủ ề ặ ố ị
l i nh : đ t s i , gút s i quá to . . . ổ ứ ợ ư ợ
Đ chu n làm vi c , đóng aptômat AB , m ch đ ng l c và m ch đi u khi n đ ự ể ệ ề ể ẩ ạ ạ ộ ượ c
ờ c p ngu n , công t c K2 có đi n , đ ng c qu t mát cho đ ng c chính quay , đ ng th i ấ ệ ắ ạ ồ ộ ơ ộ ơ ồ
các R le RTr31 và r le RTr32 có đi n , c p ngu n cho kh i chi ệ ấ ơ ơ ồ ố ế t áp đ t t c đ . ặ ố ộ
Quá trình kh i đ ng máy đ ở ộ ượ c di n ra ể ở ả hai giai đo n : ch y t c đ th p đ m b o ạ ố ộ ấ ả ạ
cho QTQĐ êm , không gút s i ; sau đó tăng t c đ lên trong ch đ làm vi c t đ ng . Đ ế ộ ệ ự ộ ợ ố ộ ể
kh i đ ng máy ch y ch đ t c đ th p , ng ở ộ ạ ở ế ộ ố ộ ấ ườ ậ ơ i v n hành đ p bàn đ p M2 và M22 , r le ạ ạ
trung gian RTr2 có đi n , làm cho RTr có đi n , chi t áp RW1 ng v i t c đ th p đ ệ ệ ế ộ ấ ớ ố ứ ượ ố c n i
vào ngu n và đi n áp ch đ o nh U ủ ạ ỏ cđ đ ệ ồ ượ ầ c đ t vào BBĐ , đ ng th i KP1 m t đi n , l n ệ ặ ấ ồ ờ
l ượ ố ụ c các công t c KP2 , KT , Rth , KP3 có đi n . Cu n nam châm NC có đi n ; n i tr c ệ ệ ắ ộ
47
đ ng c và tr c m c . Đ ng c Đ1 đ ắ ụ ộ ơ ộ ơ ượ c n i vào BBĐ v i c c tính đi n áp t ớ ự ệ ố ươ ớ ng ng v i ứ
Trang b đi n ị ệ
chi u qu n s i nh KT ; công t c t thông ắ ơ ề ấ ợ ờ KK có đi n , n i ng n m ch v i bi n tr R ắ ở k ; t ệ ế ạ ố ớ ừ
F thông đ ng c s đ t tr s đ nh m c ơ ẽ ạ ị ố ị ứ ộ ; do xu t hi n dòng kích t ệ ấ ừ ơ r le ki m tra t ể ừ dm
RTT tác đ ng , đóng đi n cho RKT , và cu i cùng là công t c t Đ ắ ơ g có đi n , BBĐ đ ệ ệ ộ ố ượ ấ c c p
ngu n xoay chi u . Đ ng c chính Đ1 kh i đ ng và quay v i t c đ th p . Sau khi s i đ ợ ả ộ ấ ở ộ ớ ố ề ồ ộ ơ
đ c qu n n đ nh vào tr c m c , ng i v n hành có t ượ ấ ổ ụ ắ ị ườ ậ ể ấ tăng t c đ qu n s i b ng nút n ấ ợ ằ ố ộ
M1 ho c M11 ; R le RTr1 có đi n , r le RTr2 m t đi n , d n đ n r le RTr23 m t ế ơ ệ ệ ấ ặ ấ ẩ ơ ơ
đi n , r le RTr21, RTr22 có đ ên ; đi n áp ch đ o s đ ủ ạ ẽ ượ ấ ị ớ c l y trên RW3 có giá tr l n . ệ ệ ơ ị
Đ ng th i công t c t KK m t đi n , bi n tr R c đ a vào m ch kích t thông ắ ơ ồ ờ ở k đ ệ ế ấ ượ ư ạ , t ừ ừ
do0ng659 c giãm đi , đ ng c Đ1 tăng t c đ đ n tr s đ t ban đ u t ị ố ặ ộ ế ầ ươ ơ ộ ơ ố ng ng v i ớ ứ
t c đ dài yêu c u khi qu n và đ ầ ố ấ ộ ườ ợ ng kính tr c m c ban đ u . Trong quá trình qu n s i , ụ ấ ắ ầ
ng ng v i đ ng kính t c d659 đ ng c và t c đ tr c m c s n đ nh và đi u ch nh t ố ộ ụ ẽ ổ ề ắ ộ ơ ố ị ỉ ươ ớ ườ ứ
tr c m c đ đ m b o t c đ dài c a s i không đ i . ả ố ể ả ụ ủ ắ ộ ợ ổ
Đ d ng máy ta n nút D1 ho c nút D11 , r le RTr1 m t đi n , d n đ n PK1 có ể ừ ệ ế ấ ặ ấ ẩ ơ
g m t đi n , BBĐ c t kh i ngu n xoay chi u và công t c t
đi n , Rth , Đ ệ ắ ơ ệ ề ấ ắ ỏ ồ ộ KH có đi n , đ ng ệ
c hãm đ ng năng . Sau th i gian ch nh đ nh c a Rth , công t c t c Đ1 đ ơ ượ ắ ơ ủ ộ ờ ỉ ị ệ KP3 m t đi n ấ
, tr c m c đ c k p ch t l i nh nam châm NC . ụ ắ ượ ặ ạ ẹ ờ
Khi s i qu n đ vòng và đ chi u dài thì ti p đi m đattric đo s vòng và đ dài P1 , ủ ủ ề ế ể ấ ợ ố ộ
0 c a xenx
P2 kín , r le R3 , R4 có đi n , d n đ n RTr1 m t đi n . ệ ế ệ ẩ ấ ơ
Trong quá trình m c s i , s i d t s tì lên thanh lamen và ti p đi m R ợ ứ ẽ ế ể ắ ợ ủ ơ
báo đ t s i s kín , r le R1 có đi n , d n đ n RTr1 m t đi n . ứ ợ ẽ ệ ế ệ ẩ ấ ơ
Trong tr ườ ợ ng h p gút s i quá to , ti p đi m RQ c a xen x quay đo đ dày c a s i ủ ủ ế ể ợ ợ ơ ộ
s đóng , r le R2 có đi n c ng d n đ n c t đi n RTr1 . ủ ẽ ệ ệ ế ắ ẩ ơ
ng h p trên cũng x y ra t ng t khi n nút D1 Quá trình d ng máy trong các tr ừ ườ ả ợ ươ ự ấ
ho c nút D11 . ặ
i v n hành ph i quay ng Khi b đ t s i và b qu n vào tr c m c , đ n i s i ng ấ ể ố ợ ị ứ ợ ụ ắ ị ườ ậ ả ượ c
i ng i . Th c hi n đi u đó b ng n nút M4 đ RTr3 có đ ên , công tr c m c , s i t ắ ợ ả ụ c l ượ ạ ự ệ ề ể ằ ấ ị
ta7c1 t KN , K31 , r le RTr33 , K41 có đi n , đ ng c đ c n i và BBĐ v i c c tính ơ ơ ượ ệ ơ ộ ớ ự ố
ng i , đi n áp ch đ o đ c l y ra trên chi c nâng c l ượ ạ ủ ạ ệ ượ ấ ế t áp RW2 có tr s bé , dàn s i đ ị ố ợ ượ
48
len và s i đ c v i t c đ th p , s i đ c t i ra . ợ ượ c k p . K t qu tr c m c quay ng ả ụ ẹ ế ắ ượ ộ ấ ớ ố ợ ượ ả
Trang b đi n ị ệ
Nh đ phân tích , quá trình m c s i vào tr c m c , bàn nâng đ ắ ư ả ụ ắ ợ ượ ớ c nâng lên cùng v i
ng kính tr c m c . Nh v y c m i l n qu n s i , bàn nâng đ s tăng đ ự ườ ứ ổ ầ ư ậ ụ ắ ấ ợ ượ ộ c nâng lên m t
ng kính tr c qu n l n , bé và đ dài c a s i qu n vào tr c . m c đ nh t đ nh tuỳ theo đ ấ ị ứ ộ ườ ấ ớ ụ ủ ụ ấ ộ ợ
ấ Đ th c hi n m c s i vào m t tr c m i , ph i h bàn nâng xu ng v trí th p nh t ộ ụ ể ự ả ạ ệ ấ ắ ợ ớ ố ị
b ng nút n M3 , công t c t K52 có đi n , đóng đi n cho đ ng c nâng h bàn Đ5 , bàn ắ ơ ằ ấ ệ ệ ạ ộ ơ
nâng đ c h xu ng , đ ng th i do có liên h c khí , con tr t bi n tr R t áp ượ ệ ơ ạ ố ồ ờ ượ ở k , các chi ế ế
Rd1 , Rd2 cũng di chuy n v v trí ban đ u . Khi bàn đ ề ị ể ầ ượ ế c h xu ng v trí th p nh t , ti p ạ ấ ấ ố ị
đi m công t c t hành trình HT1 , HT2 h n ch gi ắ ơ ể ế ớ ạ i h n cao nh t c a bàn nâng . ấ ủ ạ
D. S Đ ĐI U KHI N MÁY D T KIM Ơ Ồ Ề Ệ Ể
1) Khái ni m v máy d t kim ệ ề ệ
D t kim là nghành chuyên môn trong công ngh d t s i , đ c hình thành và phát ệ ệ ợ ệ ượ
tri n trong kho ng 100 năm nay và ti n đ r t r ng l n . S n ph m d t kim th ồ ấ ộ ể ề ệ ả ả ẩ ớ ườ ồ ng g m
nh ng lo i qu n áo may s n dùng đ m c lót ho c m c ngoài tr i nh : may ô , s mi , bít ể ặ ữ ư ạ ầ ẳ ặ ặ ờ ơ
t , găng tay . . . t ấ
So v i d t thoi quá trình d t kim t ớ ệ ệ ươ ạ ng đ i đ n gi n , s i ch c n qua công đo n ố ơ ỉ ầ ả ợ
ả chu n b đánh ng ho c m c s i là có th đ a vào máy d t kim , khác v i v i d t thoi , v i ớ ả ệ ể ư ệ ẩ ặ ắ ợ ố ị
d t kim là do các vòng s i liên k t l i v i nhau mà t o thành v i . ế ạ ớ ệ ạ ả ợ
Máy d t kim thu c lo i máy có đ chính xác và trình đ t ộ ự ộ ệ đ ng hoá cao . Máy d t ệ ạ ộ ộ
ặ kim có r t nhi u lo i , ph n l n là máy gia công thành s i v i có d ng hình ng tròn ho c ầ ớ ợ ả ề ấ ạ ạ ố
t ng t m r ng và dài . M t s máy có th gia công s i thành ph m ho c n a thành ph m ; ừ ộ ố ữ ể ẩ ấ ẩ ặ ộ ợ
bít t t , găng tay , áo len .v.v . . . , căn c vào c u t o máy và c u t o vài d t đ c trên ấ ấ ạ ấ ạ ệ ượ ứ
máy , có th phân lo i máy d t kim nh s đ : ư ơ ồ ể ệ ạ
2) S đ đi u khi n máy d t kim 5621 ( Đ c ) ơ ồ ề ứ ệ ể
S đ đi u khi n máy d t kim 5621 hình: ơ ồ ề ể ệ ở
+Hình5:S đ h th ng truy n đ ng đi n máy d t kim 5621. ơ ồ ệ ố ộ ề ệ ệ
+H ình6: S đ m ch đ m ch đi u khi n t đ ng máy d t kim 5621 ơ ồ ạ ồ ạ ể ự ộ ề ệ
Đ ng c truy n đ ng chính Đ1 là đ ng c m t chi u đ c cung c p t ơ ộ ề ề ộ ơ ộ ộ ượ ấ ừ ộ ư b ch nh l u ỉ
đi u khi n t c n i theo s đ c u m t pha đ i x ng . B ể ừ ề Thyristor T1 đ n Thyristor T4 đ ế ượ ơ ồ ầ ố ứ ố ộ ộ
ch nh l u đ oc c p ngu n qua cong t c t ắ ơ ư ự ấ ồ ỉ ộ K1 , đ u vào c a b ch nh l u là hai cu n ủ ư ầ ộ ỉ
49
kháng không khí Lk có tác d ng h n ch tăng dòng đi n . ụ ế ệ ạ
Trang b đi n ị ệ
H th ng truy n đ ng đi n đ ệ ố ệ ề ộ ượ ề c th c hi n theo h kín và hai m ch vòng đi u ự ệ ệ ạ
ch nh: m ch vòng dòng và m ch vòng t c đ . b đi u ch nh dòng có c u trúc PI ( T l ộ ề ỉ ệ ấ ạ ạ ố ộ ỉ ỉ
tích phân) đ c th c hi n trên c s thu t toán A2 và m ch ph n h i R15 , C2 . Các tín ượ ơ ở ự ệ ậ ạ ả ồ
ố hi u vào g m: Tín hi u đ ên áp đ t dòng đi n là tín h êu đi n áp ra c a b đi u ch nh t c ệ ộ ề ủ ệ ệ ệ ặ ồ ị ị ỉ
đ đ a đ n đi n tr R13 , tín hi u đi n áp âm dòng đi n ph n ng đ ầ ứ ộ ư ệ ế ệ ệ ệ ở c l y t ượ ấ ừ kh i đo ố
dk đ t vào b so
l ng dòng đi n , đ t vào đi n tr R14 . Đi n áp ra là đi n áp đi u khi n U ườ ể ệ ệ ệ ề ệ ặ ở ặ ộ
sánh t o xung . ạ
B đi u ch nh t c đ cũng có c u trúc PI , có tác d ng nâng cao ch t l ấ ộ ề ấ ượ ụ ộ ố ỉ ủ ng c a
h . Tín hi u đi hn áp đ t t c đ đ c l y trên bi n áp RW1 ( ch đ t đ ng ) ho c trên ặ ố ộ ượ ấ ế ộ ự ộ ệ ệ ế ệ ặ ở
bi n ế
tr RW2 ( ch đ làm vi c t c đ th p ) . Tín hi u đi n áp t ng đ ộ ấ ệ ố ế ộ ệ ệ ở ươ ươ ng v i ph n h i âm ả ớ ồ
t c đ ., đ ộ ố ượ ạ c t o thành b i hai đi n áp . Ph n h i âm đi n áp ph n ng đ ng c qua ồ ầ ứ ệ ệ ả ở ơ ộ
phân áp R8 đ t vào đi n tr R7 và ph n h i d ệ ồ ươ ả ặ ở ng dòng đi n ph n ng đ t vào đi n tr ầ ứ ệ ệ ặ ở
R5 . Ch nh đ nh R8 và R5 , R7 sao cho bù đ c hoàn toàn s t áp trong ph n ng đ ng c ị ỉ ượ ầ ứ ụ ộ ơ
,R . I ư ư
đ ng đ m b o cho máy có th làm vi c S đ làm vi c t ơ ồ ệ ự ộ ệ ở ể ả ả ệ ả ớ hai ch đ : D t v i v i ế ộ
ầ t c đ cao và làm vi c v i t c đ th p trong th i gian ban đ u c a quá trình d t và khi c n ố ộ ấ ớ ố ủ ệ ệ ầ ờ ộ
hi u ch nh . ệ ỉ
Đi u khi n máy đ c th c hi n b ng 4 b nút n , đ t ể ề ượ ặ ở ự ệ ấ ằ ộ ả 4 tr c a máy , đ m b o ụ ủ ả
ng i công nhân có th v n hành thu n ti n . M i b nút n g m : Nút ch y ch m ( M12 _ ườ ổ ộ ể ậ ệ ấ ạ ậ ậ ồ
M42 ) , nút ch y nhanh ( M11 _ M41 ) và nút d ng máy t D1 _ D4 . ừ ạ ừ
Trên máy vòng các liên đ ng sau : Khi c a t đã đóng , ti p đi m công t c c a BK1 ử ủ ộ ủ ế ể ắ
và 2 ti p đi m c a “ l y v i “ ( BK2 và BK3 ) kín . Khi tr c v i ch a quá tr ng l ng cho ụ ư ủ ế ể ả ấ ả ọ ượ
phép , ti p đi m công t c hành trình BK4 kín . ắ ể ế
ơ Khi đã đ các đi u ki n liên đ ng trên , đ v n hành máy đóng áp tô mát AB , r le ể ậ ủ ệ ề ộ
trung gian RTr3 , RTr4 có đi n , đóng các ti p đi m ể ở ệ ế hàng 2 , 3 chu n b cho máy làm ẩ ị
vi c.ệ
Mu n ch y t c đ th p thì n m t trong các nút M12 _ M42 , r le trung gian RTr1 ộ ấ ạ ố ấ ố ơ ộ
K1 ( hàng 2 ) , b bi n đ i đ có đi n , đóng đi n cho công t c t ệ ắ ơ ệ ộ ế ổ ượ ệ c n i vào ngu n đi n ; ồ ố
Đi n áp ch đ o đ c l y trên chi t áp RW2 , đ c đi u ch nh t ủ ạ ệ ượ ấ ế ượ ề ỉ ươ ộ ộ ng ng v i t c đ đ ng ớ ố ứ
50
c th p . Máy d t kim làm vi c v i t c đ th p . ơ ấ ộ ấ ớ ố ệ ệ
Trang b đi n ị ệ
Khi c n d t v i t c đ cao , n m t trong các nút M11 _ M41 , công t c t K1 có ệ ớ ố ắ ơ ấ ầ ộ ộ
đi n . Lúc này r le RTr1 không có đi n , nên đi n áp ch đ o l y trên bi n tr RW1 có tr ủ ạ ấ ệ ệ ề ệ ơ ở ị
s l n , t c đ đ ng c s lón . ộ ộ ố ớ ơ ẽ ố
D ng máy b ng nút n D1 _ D4 . Công t c t ắ ơ ừ ằ ấ ỏ K1 có đi n , b bi n đ i b c t kh i ộ ế ổ ị ắ ệ
c hãm t do . ngu n , đ ng c Đ1 đ ộ ơ ồ ượ ự
Đ báo d t s i trên , s i d ứ ợ ợ ướ ể ổ i thì trên máy có hai h th ng xenx : ĐT1 và ĐT2 . M i ệ ố ơ
xenx có m t ti p đi m và m t đèn ch th ( LED ) . Khi đ t s i do s i tỳ vào ti p đi m làm ứ ợ ộ ế ể ể ế ơ ộ ợ ỉ ị
i công nhân có th bi ti p đi m kín , đèn ch th sáng , ng ế ể ị ỉ ườ ể ế ờ t rõ v trí đ t s i . Đ ng th i , ứ ợ ồ ị
do ti p đi m kín ( hàng 5 , 7 ) nên r le RTr2 có đi n , đóng đi n cho công t c K2 , các r ể ế ệ ệ ắ ơ ơ
K1 m t đi n . B bi n đ i b c t kh i ngu n và le RTr3 , RTr4 m t đi n , do đó công t c t ệ ắ ơ ấ ổ ị ắ ộ ế ệ ấ ồ ỏ
đ ng c đ c hãm đ ng , ph n ng đ ng c đ c n i vào đi n tr R ơ ượ ộ ầ ứ ơ ượ ộ ộ ở b b ng ti p đi m K2 . ế ể ệ ằ ố
Khi l ng v i d t đã đ chi u dài , ti p đi m RP ( hàng 8 ) kín , d n đ n r le RTr2 có ượ ế ơ ả ệ ủ ề ế ể ẩ
đi n và t ng t ệ ươ ự nh trên , đ ng c Đ1 đ ộ ư ơ ượ c hãm đ ng năng . ộ
NC1 là cu n nam châm c a van b m d u bôi tr n . ủ ầ ộ ơ ơ
Trong quá trình làm vi c n u c a t ử ủ ệ đi n , c a l y v i m ho c tr c qu n v i t ở ử ấ ả ụ t ụ ệ ế ả ấ ặ
xu ng ch m vào công t c hành trình BK1 _ BK4 thì công t c t K1 m t đi n ; Đ ng c b ắ ơ ắ ạ ố ơ ị ệ ấ ộ
do t ng t nh khi n nút d ng t c t đi n và hãm t ắ ệ ự ươ ự ừ ư ấ ừ D1 đ n D4 . ế
Các đèn tín hi u :ệ
+ ĐH4 : Đèn ch th ngu n đi u khi n . ề ể ồ ỉ ị
+ ĐH3 : Đèn ch th đ đ dài v i c n d t . ị ủ ộ ả ầ ệ ỉ
+ ĐH2 : Đèn báo đ t s i trên ( Đèn bên ngoài ) . ứ ợ
+ ĐH1 : Hãm đ ng năng . ộ
Các đèn ( LED ) : ĐHĐ , ĐHT . báo đ t s i trên và d i . ứ ợ ướ
Đ ng c Đ2 kéo qu t làm mát cho đ ng c chính Đ1 . Đ ng c Đ3 kéo qu t làm ộ ạ ạ ơ ộ ơ ộ ơ
mát cho b ph n d t v i . ệ ả ậ ộ
E. TRANG B ĐI N - ĐI N T MÁY IN V I Ệ Ử Ị Ệ Ả
1) Đ c đi m công ngh máy in v i : ệ ể ả ặ
Phân x ưở ệ ng in nhu m là m t trong nh ng công đo n cu i cùng c a nhà máy d t ủ ữ ạ ố ộ ộ
tr c khi cho ra thành ph m . V i sau khi đ c t y tr ng ho c đã nh ôm màu đ ướ ả ẩ ượ ẩ ụ ắ ặ ượ ư c đ a
đ n máy in v i . ế ả
51
Công đo n in v i đ c th c h ên theo nguyên t c sau : ả ượ ạ ự ắ ị
Trang b đi n ị ệ
V i đ c căn trên qu lô in , còn các tr c 2 mang h in lăn trên qu lô in và in màu ả ượ ụ ả ả ồ
lên v i .ả
S đ mô t c mô t nh ( hình 1E ) : ơ ồ ả công ngh in v i đ ệ ả ượ ả ư
M i tr c in l y h máng h 3nh tr c l y h 4 . Tuỳ thu c vào s l ng màu in ổ ụ ồ ở ấ ờ ụ ấ ố ượ ồ ộ ồ
trên v i mà s tr c in có th nhi u hay ít , thu ng s tr c in có th là , 2, 4, 6, 8, 10 , 12 , ố ụ ố ụ ề ể ể ả ờ
14, 16 . Vì lô in b ng c ng nên không th qu n tr c ti p v i trên lô in đ c , nên v i đ ự ứ ể ế ả ấ ằ ượ ả ượ c
lót b ng m t l p cao su 6 . Ngoài ra đ đ m b o ch t l ể ả ộ ớ ấ ượ ằ ả ộ ớ ng in v i , còn lót b ng m t l p ằ ả
v i lót 7 . ả
Các l p v i in , v i lót và cao su tr c khi vào và sau khi qua lô in đ u đi các h ả ả ớ ướ ề ệ
c quay tr l i v trí th ng giá căng và vu t mép v i . L p cao su sau khi đi ra kh i lô in đ ớ ả ỏ ố ố ượ ở ạ ị
c tách ra kh i máy ngay phía tr ban đ u . L p v i lót đ ớ ầ ả ượ ỏ ướ c bu ng s y . L p v i in sau khi ớ ả ấ ồ
đã in xong đ c đi qua bu ng s y đ làm khô . ượ ể ấ ồ
Đ gi gìn cho l p v i in n m hoàn toàn ể ữ ằ ả ớ ở ữ ư ớ g a b r ng c a l p v i lót c ng nh l p ủ ớ ề ộ ủ ả
máy in có h th ng t đi u ch nh mép v i . Sau khi ra kh i bu ng s y thì v i cao su , ả ở ệ ố ự ề ấ ả ỏ ồ ỉ
thành ph m hoàn ch nh là v i in . ẩ ả ỉ
2. Xác đ nh ph t ị ụ ả ủ i c a đ ng c truy n đ ng chính c a máy in : ộ ủ ề ộ ơ
Ph t i c a đ ng c truy n đ ng chính g m máy in g m có 4 thành ph n : ụ ả ủ ề ầ ồ ộ ồ ơ ộ
2.1_ Công su t P1 c n thi t đ kh c ph c l c ma sát gi a tr c in và qu lô in : ầ ấ ụ ự ụ ữ ả ế ể
, ( KW ) .
p = 1
Vì : 1 1
Và : 1
1
=
=
Do đó : , ( KW ) .
P 1
m vF . 11 1000
ắ wM . 1 1 1000 mrFM = . . 11 v=w 1 r 1 m vrF . . . 11 r . 1000 1
Trong đó :
+ M1 : Mô men tr c in ( N . m ) . ụ
+ W1 : T c đ góc c a tr c in ( rad/s ) . ụ ủ ố ộ
+ V1 : V n t c dài c a tr c in ( m/s ) . ậ ố ủ ụ
52
+ F : L c ép c a tr c trên qu lô in ( N ) . ủ ụ ự ả
Trang b đi n ị ệ
+ r1 : Bán kính tr c in ( m ) . ụ
m
: H s ma sát gi a tr c in và qu lô in . ệ ố ữ ụ ả + 1
2.2_ Công su t P2 kh c ph c l c ma sát gi a ng ng tr c in và c tr c in : ổ ụ ữ ụ ỏ ắ ấ
=
=
Ta có : ( KW ) .
P 2
ụ ự w M . 2 2 1000
m . F v . 2 2 1000
đây : ở
+ M2 : Mô men quay c a c tr c in ( N . m ) . ổ ụ ủ
+ V2 : T c đ dài c a ngõng tr c ( m/ s ) . ụ ủ ố ộ
+ r2 : Bán kính ngõng tr c in ( m ) . ụ
m
+ : H s ma sát gi a ngõng tr c và c tr c . ổ ụ ệ ố ử ụ 2
Vì :
.
v = 2
v 1
2
=
Nên ta có : , ( KW ) .
p
2
d 2 d 1 m F dv . . . 12 1000 . d 1
2.3 _ Công P3 kh c ph c l c ma sát gi a ngõng tr c và tr c c a qu lô in ụ ủ ụ ự ụ ữ ắ ả
su t:ấ
=
=
Ta có : ( Kw ) .
P 3
w . M 3 3 1000
vT . 3 1000
đây : Ở
+ T : L c ma sát trên ngõng tr c qu lô in ( N ) . ự ụ ả
+ V : V n t c dài c a ngõng tr c qu lô in ( m/s ) . ủ ậ ố ụ ả
ụ
3 Vì :
.
v = 3
v 4
53
+ r3 : Bán kính ngõng tr c ( m ) . d d 4
Trang b đi n ị ệ
Nên : , ( KW ) .
P = 3
dvT . . 3 4 1000 d .
4
đây : Ở
+ d4 : Đ ng kính qu lô in ( m ) . ườ ả
+ V4 : V n t c dài qu lô in ( m/s ) . ậ ố ả
1 = V4 = V . T c đ c a băng t
2.4_ Công su t c n thi ấ ầ ế ể ở t đ kh c ph c l c ma sát trong b truy n đu c xác đ nh b i ụ ự ề ắ ộ ợ ị
c in hi u su t c a b truy n và n u chú ý r ng : V ề ấ ủ ế ệ ằ ộ ộ ủ ố i đ ả ượ
( m/s) thì công su t t ng c a đ ng c truy n đ ng máy in là : ộ ấ ổ ủ ề ơ ộ
ø Ø (cid:246) (cid:230) 3 (cid:247) (cid:231)
=
+
m
m
( KW ) .
P
FX .
.
T
.
œ Œ
+(cid:247)
(cid:231) 1 2
v 1000
h .
d d
ł Ł ß º
d 2 d 1
4
đây : Ở
+ X : là s tr c in . ố ụ
T công th c trên , ta nh n th y r ng , ph t ấ ằ ụ ả ủ i c a đ ng c truy n đ ng máy tăng khi ề ứ ừ ậ ộ ộ ơ
tăng s tr c in , l c ép trên qu lô in , t c đ c a máy và ma saát c tr c . Ph t ố ụ ộ ủ ự ả ố ở ổ ụ ụ ả ả i gi m
khi tăng đ ng kính c a tr c in và qu lô in . Ngoài ra , công su t còn ph thu c vào s b ườ ự ố ụ ụ ủ ấ ả ộ
trí các tr c in . khi b trí các tr c in đ i x ng thì công su t gi m . ố ứ ụ ụ ả ấ ố
3) Yêu c u đ i v i h truy n đ ng ố ớ ệ ộ ề ầ
Ph m vi đi u ch nh t c đ c a máy in là : D = ( ộ ủ ề ạ ố ỉ )/1 . T c đ th p nh t là ( 7 ộ ấ ấ ố
6 fi
10
fi ) m/ ph . Đi u ch nh t c đ c n êm , tr n . ố ộ ầ ề ơ ỉ
15
Đ ng c truy n đ ng máy in c n có đ t tính c và đ c ng cao , vì trong th i gian ặ ộ ứ ề ầ ơ ờ ơ ộ ộ
ố làm vi c , áp l c trên qu lô in có th thay đ i , d n đ n có th thay đ i Mô men quay . T c ự ế ể ệ ể ẩ ả ổ ổ
đ đ ng c khi đó c n thay đ i ít . ộ ộ ầ ổ ơ
kd
‡ Đ đ m b o kh i đ ng bình th ng , máy in hoa c n Mô men kh i đ ng l n M ở ộ ể ả ả ườ ở ộ ầ ớ
2,5 Mdm .
ề Máy c n dùng nhanh . N u không d ng nhanh có th gây ra ph ph m v i nhi u , ừ ế ế ể ầ ả ẩ
gi m năng su t . ả ấ
H th ng đi u khi n máy ti n l ề ệ ố ệ ợ ể i và thích h p , đ m b o thao tác d dàng . ả ể ả ợ
54
4) S đ đi u khi n h th ng truy n đ ng chính máy in hoa Elitex : ơ ồ ề ệ ố ộ ề ể
Trang b đi n ị ệ
Đ truy n đ ng cho máy in hoa Elitex ( Ti p Kh c ) , ng i ta s d ng 5 đ ng c ề ể ệ ắ ộ ườ ử ụ ộ ơ
m t chi u đ c c p đi n t ề ộ ượ ệ ừ ộ ế b bi n đ i thyristor . Đ ng c Đ1 có công su t P = 31 KW ơ ấ ấ ộ ổ
truy n đ ng quay cho qu lô in . T c đ in c a máy t ả ủ ề ộ ộ ố ươ ộ ng ng v i t c đ quay c a đ ng ộ ớ ố ủ ứ
c duy c , có th đi u ch nh t ể ề ơ ỉ ừ 30m/ ph đ n 60m/ph . T c đ in trong quá trình làm vi c đ ộ ệ ế ố ượ
trì không đ i .ổ
Đ ng c Đ2 , Đ3 làm nhi m v kéo v i lót , có công su t P = 2 KW . Đ ng c Đ4 , ả ụ ệ ấ ơ ộ ộ ơ
Đ5 , dùng đ kéo v i in . Các đ ng c t ả ơ ừ ể ộ Đ1 đ n Đ5 đ ế ượ c đóng và c t kh i ngu n nh các ỏ ắ ồ ờ
công t c T và L . Đ đ m b o t đ ng b c a các l p v i in , v i lót , v i cao ể ả ả ự ồ ộ ủ ả ắ ả ả ớ
su tr c và sau qu lô in , trên máy có 4 giá căng trùng , làm vi c theo cùng m t nguyên ướ ệ ả ộ
thông các đ ng c t t c là đi u khi n t ề ắ ể ừ ơ ừ ộ Đ2 đ n Đ5 . ế
S đ nguyên lý h th ng đi u khi n máy in hoa ELITEX HÌNh7 ệ ố ơ ồ ề ể ở
Đ ng c Đ s kéo tr c 1 quay , tr c 2 hoàn toàn t ụ ụ ẽ ộ ơ ự do . N u do m t nguyên nhân ộ ế
nào đó mà v i b căng ( có nghĩa là t c đ đ ng c Đ2 l n ) thì tr c 2 đ c nâng lên và ộ ộ ả ị ụ ơ ớ ố ượ
đi n tr R gi m , t thông đ ng c tăng lên , t c đ đ ng c gi m xu ng và v i s trùng l ệ ả ở ừ ơ ả ả ẽ ộ ộ ố ố ơ ộ ạ i
. N u v i trùng thì ng c h xu ng và đi n tr R tăng , t thông đ ng c ế ả c l ượ ạ i , tr c 2 đ ụ ượ ệ ạ ở ố ừ ộ ơ
gi m làm t c đ đ ng c tăng lên . ộ ộ ả ơ ố
B đi u ch nh thyristor cung c p ngu n cho 5 đ ng c t c n i theo s ộ ề ơ ừ ấ ồ ộ ỉ Đ1 đ n Đ5 đ ế ượ ố ơ
đ c u ch nh l u không đ i x ng g m có 3 đi t D1 , D2 , D3 , và 3 thyristor T1, T2 , T3 , có ố ứ ồ ầ ư ồ ỉ ố
van đi m Đệ ế 0 , không có bi n áp đ u vào . Đ u vào b ch nh l u là aptomat t ng AT , ti p ư ế ầ ầ ổ ộ ỉ
k có ch c năng h n ch t c đ tăng ạ
đi m đ ng l c c a công t c t Đ ắ ơ g và 3 cu n kháng L ự ủ ể ộ ộ ế ố ứ ộ
i dòng đi n ph n ng ầ ứ ệ
d d
t
ề H th ng truy n đ ng đi n là h kín v i hai m ch vòng đi u ch nh : M ch vòng đi u ệ ố ề ệ ề ệ ạ ạ ớ ộ ỉ
ch nh dòng đi n và m ch vòng đi u ch nh t c đ . B đi u ch nh dòng đi n có c u trúc PI ( ộ ề ệ ệ ề ấ ạ ố ộ ỉ ỉ ỉ
13 ,
B t l - tích phân ) th c hi n trêhn s khu ch đ i th ât toán A2 và m ch ph n h i R ộ ỉ ệ ự ệ ơ ở ụ ế ạ ạ ả ồ
i đ u vào b đi u ch nh dòng đ ên : Tín hi u đi n áp ch C2 . Hai tín hi u đi n áp đ t t ệ ặ ớ ầ ộ ề ệ ệ ệ ỉ ị ủ
đ o là tín hi u ra c a b đi u ch nh t c đ đ t vào đi n tr R10 và tín hi u ph n h i t l ộ ặ ộ ề ồ ỉ ệ ủ ệ ệ ệ ả ạ ở ố ỉ
v i dòng đi n ph n ng , đ ng c th c h ên b i kh i đo dòng đ ên ĐOI . Đi n áp đ u ra b ớ ơ ự ầ ứ ệ ệ ầ ở ố ộ ị ị ộ
đo dòng đi n t l v i dòng đ ên ph n ng đ t vào b đi u ch nh dòng đi n qua đi n tr ệ ỉ ệ ớ ộ ề ả ứ ệ ệ ặ ị ỉ ở
55
R11 .
Trang b đi n ị ệ
B đi u ch nh t c đ có c u trúc PI th c hi n b ng khu ch đ i thu t toán A1 và ộ ề ự ệ ế ấ ằ ạ ậ ố ộ ỉ
6 C1 . Đ ên áp ch đ o ( tín hi u đ t t c đ đ ng c ) , l y t ệ
chi t áp R1 m ch ph n h i R ả ạ ồ ủ ạ ặ ố ộ ộ ấ ừ ơ ị ế
d t vào A1qua đi n tr R máy phát t c FT1 qua đi n tr ở 3 . Đi n áp ph n h i t c đ l y t ả ộ ấ ừ ồ ố ệ ệ ặ ệ ố ở
dk c a b đi u ch nh t c đ đ t vào b xung ( HTĐK ) đ m thyristor .
R4 đ a t i đ u vào b đi u ch nh t c đ . ư ớ ầ ộ ề ố ộ ỉ
Đi n áp ra U ệ ể ở ộ ề ộ ặ ủ ố ộ ỉ
Các xung đi u khi n thông qua bi n áp xung t i đi u khi n các thyristor . ề ể ế ớ ề ể
Dòng đi n đ ng c đ ơ ượ ệ ộ ự c h n ch nh h n ch đ u ra c a b đi u ch nh t c đ , th c ộ ề ế ầ ờ ạ ủ ế ạ ố ộ ỉ
t D4 , các đi n tr R7 , R8 , R15 , R16 . Trên hi n b i m t khâu g m Tranzistor T1 , đi ồ ệ ở ộ ố ệ ở
ng có c c tính nh ( hình 4.5 ) . Khi đi n áp ra c a
ng thì Tranzistor T1 khoá . Khi đi n áp đó l n h n U
ng thì T1
chi t áp R16 d t m t đi n áp U ế ệ ặ ộ ự ư ủ ệ
b đi u ch nh t c đ nh h n U ố ộ ề ỏ ơ ộ ỉ ệ ớ ơ
ng .
thông , đi n áp ra b đi u ch nh t c đ đ c duy trì m c áp ng ng U ộ ề ộ ượ ệ ố ỉ ở ứ ưỡ
Đóng ngu n xoay chi u cho b ch nh l u CL1 qua n nút M . N u t ộ ế ấ ả ơ t c các r le ư ề ấ ồ ỉ
nh êt RN1 ( B o v quá t i cho b ch nh l u CL1 ) , RN2 ( B o v cho m ch đi u khi n ệ ả ị ả ư ệ ề ể ả ạ ộ ỉ
ch nh l u 1 ) , r le nhi t RN3 , RN4 ( M ch đi u khi n truy n đ ng đi n ) , r le nhi ư ơ ỉ ệ ề ể ề ệ ạ ộ ơ ệ t
RN5 và RN6 ( Các đ ng c qu t cho b ch nh l u ) , n u không tác đ ng thì n nút M , ỉ ư ế ạ ấ ộ ơ ộ ộ
công t c t có đi n , các ch nh l u CL1 , CL3 đ c cung c p đi n áp xoay chi u , t C4 ắ ơ ư ệ ỉ ượ ệ ề ấ ụ
đ c n p đi n và khi đi n áp trên C4 v ượ ệ ệ ạ ượ t quá tr s n áp trên c a OA1 thì Tranzistor T4 ủ ị ố ổ
ấ thông , r le trung gian RTr1 có đi n ; Đóng ti p đi m trong m ch t o xung , cung c p ệ ế ể ạ ạ ơ
ngu n m t chi u cho m ch đi u khi n , cho phép m ch t o xung phát xung cho các ề ề ể ạ ạ ạ ồ ộ
thyristor . Đi n áp ệ
ệ ra c a b ch nh l u CL1 s thay đ i tuỳ thu c vào đ l n đi n áp ch đ o ( L y trên đi n ộ ủ ạ ộ ớ ủ ư ẽ ệ ấ ộ ổ ỉ
tr R1 ) . ở
Khi n nút d ng D , công t c t Đ ấ ắ ơ g m t đi n , c t ngu n cho CL1 . R le RTr1 m t ồ ừ ệ ấ ấ ắ ơ
đi n , c t m ch t o xung và đ ng c d ng l i . ơ ừ ệ ắ ạ ạ ộ ạ
Trong quá trình làm vi c , n u m t trong các r le nhiêt t ệ ế ộ ơ ừ ộ RN1 đ n RN6 tác đ ng ế
thì quá trình d ng cũng x y ra nh trên . ừ ư ả
Nguyên lý làm vi c c a s đ đi u khi n t đ ng nh ( hình 4.6 ) , đ m b o hai ch ơ ồ ề ể ự ộ ủ ư ệ ả ả ế
đ : ch đ làm vi c t đ ng và ch đ th máy . ế ộ ệ ự ộ ế ộ ử ộ
đ ng : Đóng các công t c CM1 , CM2 , CM3 , CM4 , sang v trí + Ch đ làm vi c t ế ộ ệ ự ộ ắ ị
56
1.
Trang b đi n ị ệ
n nút M1 , công t c t KL1 có đi n , ti p đi n cho công t c t ắ ơ Ấ ắ ơ ệ ệ ế ạ KL2 , đóng m ch
cho máy chu n b làm vi c . n nút M3 , r le RTr1 có đi n , ti p đi m th ệ Ấ ể ế ệ ẩ ơ ị ườ ng m c a nó ở ủ
đóng đi n cho RTh , công t c t KL5 ; ti p đi m RTh đóng m ch cho công t c t ắ ơ ệ ắ ơ ế ể ạ ế KL4 , ti p
theo các công t c t K1 , K5 , K4 , K3 , K2 , có đi n đóng cho các đ ng c Đ1 , Đ5 , Đ4 , ắ ơ ệ ơ ộ
Đ3 , Đ2 t ươ ng ng , đ n đ u ra ế ứ ầ
ậ c a b ch nh l u đi u khi n . Mu n tăng t c đ ta n nút “ + “đ ng c xécvô quay thu n ủ ư ể ề ấ ố ộ ố ộ ộ ơ ỉ
cd . Đ gi m t c đ ta n nút “ – “ , ộ
kéo con tr t bi n tr R1 di chuy n v phía tăng U ượ ể ế ề ở ể ả ấ ố
đ ng c xecvô quay ng c , con tr c , đi n ộ ơ ượ ượ t bi n tr di chuy n theo chi u ng ể ế ề ở ượ ệ
áp ch đ o gi m . Công t c t ả ủ ạ ắ ơ ặ T luôn có đi n , đ m b o đi n áp đ u ra b ch nh l u đ t ệ ư ệ ả ầ ả ộ ỉ
t i ph n ng các đ ng c t Đ1 đ n Đ5 có chi u t ng ng v i quá trình in v i . ớ ầ ứ ơ ừ ộ ề ươ ế ứ ả ớ
Ch đ th máy có th th c hi n : Ch y th riêng , ch y thu n ho c ch y ng ế ộ ử ể ự ử ệ ạ ạ ậ ặ ạ ượ c
các đ ng c truy n đ ng cho các b ph n c a máy . ủ ề ậ ộ ơ ộ ộ
+ Ch đ ch y th : Đ t công t c CM4 ế ộ ử ạ ặ ắ ở ị v trí “ 0 “ , lúc đó r le RTh , công t c t ơ ắ ơ
KL4 không có đi n .ệ
Khi c n ch y th riêng đ ng c kéo in v i Đ4 d t phía đ u ra bu ng s y , n nút TT4 , r ử ạ ấ ấ ầ ặ ầ ả ộ ơ ồ ơ
le RTr2 , công t c t K4 có đi n , đ ng c Đ4 quay . N u n nút TT5 thì công t c t K5 , ắ ơ ế ấ ắ ơ ệ ộ ơ
K4 , có đi n và c hai đ ng c Đ5 , Đ4 đ u quay . ộ ệ ề ả ơ
Đ đ o chi u đ ng c Đ5 , Đ4 trong c hai tr ng h p : Ch riêng đ ng c Đ4 ể ả ề ả ơ ộ ườ ợ ộ ơ ỉ
ấ ho c c hai đ ng c n nút TN4 ho c TN5 . Khi đó r le RTr3 có đi n , r le RTr2 m t ơ ấ ệ ả ặ ặ ơ ộ ơ
đi n , công t c T m t đi n , N có đi n . Đi n áp d t t i ph n ng c1c đ ng c đ u b ặ ớ ệ ệ ệ ệ ắ ấ ầ ứ ơ ề ộ ị
đ o d u , đ ng th i là các công t c t ờ ắ ơ ả ấ ồ K4 ho c K4 và K5 có đi n ; các đ ng c Đ4 , Đ5 ệ ặ ộ ơ
quay
ng c T ng t có th th các đ ng c kéo v i lót Đ2 , Đ3 b ng các nút n TT2 , TT3 , ượ ươ ự ể ử ấ ả ằ ơ ộ
và TN2 , TN3 .
Trong quá trình s n xu t , ng i công nhân mu n d ng máy có th n m t trong các ả ấ ườ ể ấ ừ ộ ố
D1 đ n D8 , đ các v trí thao tác d c theo máy . Khi làm vi c ch nút d ng t ừ ừ ế ượ c b trí ố ở ệ ở ọ ị ế
đ làm vi c t đ ng , cũng có th d ng máy b ng các nút n t ệ ự ộ ể ừ ấ ừ ằ ộ D9 đ n D15 . ế
Trong s đ các liên đ ng và b o v sau : Khi m t đi n áp kích t ơ ồ ệ ệ ấ ả ộ ừ ơ ả , r le RTT nh ,
công t c t KL5 , r le RTh , r le RTr1 m t đi n , d n đ n công t c t ắ ơ ắ ơ ế ệ ẩ ấ ơ ơ ệ KL4 m t đi n , ấ
ng ng các công t c t t ươ ắ ơ ứ K1 , K5 m t đi n , các đ ng c t ệ ơ ừ ấ ộ ồ Đ1 đ n Đ5 b c t ngu n . ị ắ ế
57
Trong quá trình làm vi c , m t trong các đ ng c D1 – D5 b qua t ệ ộ ơ ộ ị ả ẩ i d n đên m t trong các ộ
Trang b đi n ị ệ
ng ng RN1 – RN5 tác đ ng thì r le RTr4 m t đi n , quá trình x y ra t r le nhi ơ t t ệ ươ ứ ệ ả ấ ộ ơ ươ ng
0 đ đ mể ả
nh trên . Đi n tr R đ c n i vào đ u ra b ch nh l u CL1 b ng ti p đi m K t ự ư ệ ở ượ ư ể ế ầ ằ ộ ố ỉ
c n i vào b ch nh l u CL1 . b o s xác l p đi n áp ch nh l u khi ch a có đ ng c nào đ ư ự ư ệ ả ậ ộ ơ ỉ ượ ư ố ộ ỉ
PH N 3Ầ
TRUY N Đ NG ĐI N MÁY IN KOMORI L225B
Ộ
Ề
Ệ
1/ Đi u khi n ch y dàn vào gi y và đi u khi n cho ép in. ề ể ề ể ấ ạ
Đi u khi n ép in b ng tay và t ể ề ằ ự ộ đ ng nh b EYEKOM. ờ ộ
Ho t đ ng ch y và d ng dàn vào gi y nh các cu n hút Mg.F và Mg.F1đ n i và nh ờ ạ ộ ể ố ừ ạ ấ ộ ả
kh p c khí. Truy n đ ng dàn nh đ ng c truy n đ ng chính c a máyHình 8.10). ờ ộ ủ ề ề ơ ộ ộ ơ ớ
Ép in c m 1 nh cu n hút Mg.C1. Ép in c m 2 nh cu n hút Mg.2C và sau đó Mg.C2. ụ ụ ờ ộ ờ ộ
Đ ch y dàn, n nút FEEDER-ON(hình8.9). Cu n dây công t c t F1 ch a có đi n ngay vì ắ ơ ể ạ ấ ộ ư ệ
ti p đi m cam Tg.C1 ch a đóng. Khi cam tr c máy tỳ vào đóng ti p đi m Tg.C1 thì dàn s ụ ế ư ế ể ể ẽ
ch y nh cu n F1 có đi n và đóng ti p đi m F1(92-92A) ế ể ệ ạ ờ ộ ở ộ hình8.10 đ c p đi n cho cu n ể ấ ệ
hút ch y dànMg.F, đ m b o gi y đ c dàn chuy n vào ép in đúng t m. Cu n ti p đi m F1 ả ạ ấ ả ượ ế ể ể ầ ộ
có đi n cũng s đóng ti p đi m F1(80-90) đ t ế ể ự ẽ ể ệ ị ấ duy trì đi n khi nút FEEDER-ON thôi b n ệ
và đóng ti p đi m F1(90-91) đ c p đi n cho công t c t F3. T đó ti p đi m F3(44-45) ể ấ ắ ơ ế ể ệ ừ ế ể
đóng l i đ chu n b cho m ch c t và ti p đi m F3(19-150)đóng l ạ ể ế ể ắ ạ ẩ ị ạ ể ạ i đ chu n b cho m ch ị ẩ
c t dàn F2. Ti p đi m th ng đóng F1(19-20) m ra đ t ự duy trì c a cu n hút công t c t ộ ắ ơ ắ ủ ể ế ườ ở ể
c t đi n cu n c t F2 khi giáy b đúp. ắ ệ ắ ộ ị
c c p lên dàn và chuy n t Gi y đ ấ ượ ể ớ ơ i đ n v in 1. Tr ị ấ ướ ệ c khi gi y vào đ n v in, ph i có l nh ả ấ ơ ị
ép in.
i v n hành n nút IMPRESSION L nh ép in có th th hi n b ng tay do ng ể ự ệ ệ ằ ườ ậ ấ
(33-25) ho c t EYEKOM đóng ti p đi m EYEKOM(B1-B2) ặ ự ộ đ ng do b ki m soát di n t ộ ể ệ ừ ế ể
58
c a nó. Khi th c hi n ép in t ự ủ ệ ự ộ đ ng, ph i đóng tr ả ướ c công t c SS.AC. ắ
Trang b đi n ị ệ
Đ đ m b o gi y vào ép in đúng t m, cu n dây công t c t ép in C3 ch có th có ể ả ắ ơ ấ ầ ả ộ ể ỉ
ể đi n khi cam t m tỳ vào và đóng ti p đi m Tg.C1. Cu n C3 có đi n s đóng ti p đi m ẽ ệ ế ể ế ệ ầ ộ
C3(80-25) đ t ể ự duy trì , đóng ti p đi m C3(88-30) Đ cu n hút Mg.C! có đi n và đóng ép ể ế ệ ể ộ
ộ in v i đi u ki n đã đóng công t c SS.1C, đóng ti p đi m C3(93-26) đ c p đi n cho cu n ể ấ ế ệ ề ể ệ ắ ớ
Mg.2C chu n b ép in ti p c m 2. Lúc này công t c LS-2C(1-27) đóng l ụ ế ắ ẩ ị ạ ộ i và cu n C4, cu n ộ
C5 có đi n. Ti p đi m C4(84-32) đóng l ể ế ệ ạ ể ấ ơ i đ c p đi n cho cu n hút ép in Mg.C2 c a đ n ủ ệ ộ
i đ chu n b cho m ch c t ép in, v 2 và máy ép in đ n v in 2, tiép đi m C4(1-81) đóng l ị ể ơ ị ạ ể ắ ạ ẩ ị
i đ cho b đ m EC đ m s t in khi đã đóng công t c SS.EC ti p đi m C4(24-2) đóng l ế ể ạ ể ộ ế ố ờ ế ắ
và khi cam nh p đóng ti p đi m Tg.C2(1-50). Ti p đi m C5(1-67) đóng l ể ế ể ế ị ạ ể i đ chu n b cho ẩ ị
duy trì c a cu n C6khi d ng kh n c p. m ch t ạ ự ừ ủ ẩ ấ ộ
Vi c ng ng ép in có th đ c th c hi n theo 3 cách: ể ượ ừ ệ ự ệ
+ Dàn không c p gi y vào đ n v in 1. Lúc t ấ ấ ơ ị ờ ấ ủ gi y cu i cùng qua đèn ki m soát c a ể ố
i. cu n C2 có đi n. Ti p đi m C2(81-45) b EYEKOM thì ti p đi m (B3-B4) c a nó đóng l ể ủ ế ộ ạ ệ ể ế ộ
đóng l i đ t ạ ể ự duy trì. Ti p đi m C2(1-80) m ra đ c t m ch ép in. Ti p đi m C2 (92A-18) ể ắ ể ế ể ế ạ ở
m ra đ d ng dàn, đ ng th i m t ti p đi m C2 m ch gi m t c đ đ ng c chính s ộ ế ể ừ ể ồ ở ờ ở ạ ộ ộ ả ơ ố ẽ
đóng l i đ đ ng c quay ch i than v phía gi m t c đ ng c chính. Cu n c3 m t đi n s ạ ể ộ ề ệ ấ ả ơ ố ộ ộ ơ ổ ẽ
in cũng ng ng. ti n hành ng ng ép in 2 c m in và khi cu n C4 m t đi n thì vi c đ m t ế ụ ừ ế ệ ệ ấ ộ ờ ừ
ả + n nút d ng kh n c pENERGENCY TRIP. Cu n C6 ch a có đi n ngay mà ph i Ấ ừ ư ệ ẩ ấ ộ
gi y đang in đ ch cam tỳ vào công t c Tg.C2 Đ đ m b o t ắ ể ả ả ờ ấ ờ ượ c ép in r i cu n C6 m i có ộ ớ ồ
đi n. Ti p đi m C6(67-28) đóng l duy trí. Ti p đi m C6(1-45) đóng l ể ế ệ i đ t ạ ể ự ế ể ạ ể ấ ệ i đ c p đi n
đó ti n hành c t m ch ép in, d ng dàn và gi m t c đ ng c chính nh đã cho cu n C2, t ộ ừ ừ ư ế ắ ạ ả ộ ơ ố
trình bày trên. ở
ắ + D ng b ng tay khi n nút TRIP . Cu n hút C2 s có đi n khi cam tỳ vào công t c ừ ệ ẽ ấ ằ ộ
hành trùnh Tg.C2. Quá trình x y ra t ng t ả ươ ự nh khi ti p đi m (B3-B4) đóng. ể ư ế
+ Ngoài ra, vi c d ng ép in còn x y ra khi gi y vào dàn c p gi y b đúp, ch p (t 2 t ừ ệ ấ ậ ấ ấ ả ị ừ ờ ở tr
lên). Lúc đó ti p đi m LS-FD bi5 tỳ và đóng l ế ể ạ i. Cu n F2 có đi n s c t m ch C3 b i ở ẽ ắ ệ ạ ộ
ng đóng F2(33-ES1) m ra. Ti p đi m F2(50-44) đóng l ti p đi m th ể ế ườ ể ế ở ạ i, c p đi n cho C2 ệ ấ
khi Tg.C2.
+ Cũng v y, vi c d ng ép in còn x y ra khi công t c hành trình LS.DN đóng. Đó là ừ ệ ả ắ ậ
tr ng h p bàn sau( hay bàn ra gi y ) tỳ vào công t c hành trình LS.DN. ườ ắ ấ ợ
2/Đ ng c b m d u, b m khí, phun b t: ơ ơ ộ ộ ơ ầ
59
Hình1.1. s đ đi u khi n ơ ồ ề ể ở
Trang b đi n ị ệ
Đóng chuy n m ch SS.FP, công t c t S5 có đi n s đóng m ch l c cho đ ng c ắ ơ ể ạ ự ệ ẽ ạ ộ ơ
i. Đ ng c đ b m khí M3 ch y tr c ti p v i toàn b đi n áp l ế ộ ệ ự ạ ơ ớ ướ ơ ượ ộ ạ c b o v ng n m ch ệ ả ắ
i b ng r le nhi t OL-2(Over load). Khi b quá t b ng c u chì ch y, b o v quá t ả ệ ầ ả ằ ả ằ ơ ệ ị ả ộ i, sau m t
th i gian cho phép mà tình tr ng quá t i v n ti p di n thì ti p đi m th ng đóng OL-2 s ạ ờ ả ẩ ế ễ ế ể ườ ẽ
S5 đ t m ra c t đi n công t c t ệ ắ ơ ắ ở ể ự ơ ơ nó c t m ch l c c a đ ng c M3. D ng đ ng c b m ự ủ ừ ắ ạ ộ ơ ộ
khí nh m chuy n m ch SS.FP. ể ờ ở ạ
Đi u khi n đ ng c b m d u M4 qua chuy n m ch SS.OP. Ho t d ng t ng t ạ ộ ơ ơ ề ể ể ầ ạ ộ ươ ự
nh đ ng c b m khí M3. ơ ơ ư ộ
Đi u khi n đ ng c phun b t M5 qua chuy n m ch SS.SP. khi đ ng SS.SP thì công ề ể ể ạ ộ ơ ộ ố
t c t ắ ơ S7 ch có đi n khi đã ép in c m 2(ti p đi m C4 đóng) nghĩa là đ ng c phun b t ch ể ụ ệ ế ộ ơ ộ ỉ ỉ
làm vi c khi c m 2đã ép in. Van phun SV s m đ b t phun ra khi cam nh p tỳ vào công ẽ ở ể ộ ụ ệ ị
t c hành trình Tg.SV. ắ
3/Đi u khi n đ ng c KĐB roto l ng sóc có hai c p t c đ ấ ố ồ ộ ơ ề ể ộ
Dùng truy n đ ng nâng- h bàn tr ề ạ ộ ướ c c a máy in hai màu kh 8 trang KOMORI L225B ổ ủ
c a Nh t. ủ ậ
S đ đi u khi n Hình8.2 ơ ồ ề ể ở
Đ ng c truy n đ ng có 3 ch đ làm vi c là: nâng- h bàn nhanh b ng tay và ế ộ ề ệ ạ ằ ộ ơ ộ
nâng ch m t đ ng. CÁc ch đ này đ c đ t b i khóa chuy n m ch K t ậ ự ộ ế ộ ượ ặ ở ể ạ ươ ớ ng ng v i ứ
vi c đ i n i thay đ i s đôi c c. ổ ố ổ ố ự ệ
Đ h bàn, v n khóa K v v trí LOWER, công t c t ể ạ ề ị ắ ơ ậ ự FU1có đi n s đóng m ch l c ẽ ệ ạ
cho đ ng c FM quay v phía h bàn. Đ d ng bàn v n khóa K v v trí OFF. ể ừ ề ị ề ạ ậ ộ ơ
Đ nâng bàn v n khóa K v v trí RISE, công t c t ề ị ắ ơ ể ậ ự FU1 có đi n s đ ng m ch l c, ẽ ố ệ ạ
đ o ch hai pha Ro và To cho đ ng c FM quay ng ạ ỗ ộ ơ ượ ặ c, nâng bàn lên. Đ d ng bàn, v n ể ừ
khóa K v OFF. Các công t c hành trình LS.FU1 và LS.FU2 là các công t c gi i h n lên. ề ắ ắ ớ ạ
Chúng s m ra khi bàn lên đ n v trí ph i ng ng. ẽ ở ừ ế ả ị
Chuy n m ch K v trí OFF thì bàn ch đ nâng lên t đ ng. Đ ng c làm vi c ể ạ ở ị ở ế ộ ự ộ ệ ở ộ ơ
ch đ này s đ c đóng đi n b i công t c t ế ộ ẽ ượ ắ ơ ệ ở ố ặ FU2 đ đ i n i cu n c m sao cho s c p ể ổ ố ả ộ
ng ng cùng v i công su t tiêu th . Công t c t c c tăng lên 6 l n và t c đ s gi m đi t ự ộ ẽ ả ầ ố ươ ắ ơ ứ ụ ấ ớ
FU2 có đi n khi máy đã ch y ch đ SLOW (t p đi m th ạ ở ệ ế ộ ế ể ườ ấ ng m M5 đóng), dàn c p ở
gi y đã ch y đ c p gi y (ti p đi m th FU2, ể ấ ế ể ấ ạ ấ ườ ng đóng F2 đóng. Đ ng th i v i công t c t ồ ờ ớ ắ ơ
R le th i gian FT cũng có đi n đ sau nh ng kho ng th i gian nh t đ nh đã ch đ nh nó s ấ ị ữ ệ ể ả ơ ờ ờ ỉ ị ẽ
m ti p đi m th ng đóng, m ch m FTđ c t đi n FU2. Nh v y bàn s đ c nâng lên ở ế ể ườ ư ậ ể ắ ẽ ượ ệ ậ ở
60
theo nh p gián đo n. Đ đ m b o vi c nâng bàn( nâng ch ng gi y in) theo só t in đã ể ả ệ ạ ả ấ ồ ị ờ
Trang b đi n ị ệ
chuy n vào dàn c p giáy đ in, h th ng có ti p đi m Tg.FL đóng b ng cam quay theo ệ ố ể ế ể ể ằ ấ
tr c máy. Khi Tg.FL đóng, công t c t FU2 có đi n và t ắ ơ ụ ệ ự ắ duy trì đi n qua ti p đi m m c ế ể ệ
song song v i Tg.FL. Khi công t c t FU2 b c t đi nđ d ng nâng bàn b i Role th i gian ắ ơ ớ ệ ể ừ ị ắ ờ ở
FT thì chính Role FT cũng b c t đi n b i ti p đi m FU2 m ra. Quá trình s l p l ẽ ạ ạ ở ế ị ắ ệ ể ở ế i khi ti p
đi m Tg.FT b cam tỳ l ể ị i. ạ
H phanh đi n c c a đ ng c đ c cáp đi n m t chi u 20V qua b ch nh l u c u ơ ủ ơ ượ ệ ệ ộ ư ề ệ ầ ộ ộ ỉ
DS- 1K và các đi n tri73 h n ch 150 Ω, 200Ω .Đi n tr 200 Ω có th ch nh tr s đ thay ế ệ ạ ệ ở ị ố ể ể ỉ
đ i dòng đi n đ t vào cu n phanh cũng là ch nh l c phanh. Cu n phanh đ ự ệ ặ ộ ộ ổ ỉ ượ ệ c c p đi n ấ
ỏ đ ng th i v i đ ng c qua 3 ti p đi m song song FD1, FU1, FU2. B BT đ b o v kh i ờ ớ ộ ể ả ệ ế ể ồ ơ ộ
quá áp cho vh nh l u DS-1K. Các ti p đi m l c c a các công t c t FD1, FU1, FU2 đ ắ ơ ủ ự ư ế ể ỉ ượ c
b o v ch ng h quang b ng các t u đi n 0.1µF-1000V. ự ệ ệ ằ ả ố ồ
4/Đi u khi n đ ng c xoay chi u có vành góp truy n đ ng chíng máy in KOMORI ộ ộ ơ ề ề ể ề
L225B.
S đ m ch l c truy n đ ng chính máy in KOMORI L225B Hình8.3 ơ ồ ạ ự ề ộ
S đ m ch đi u khi n đ ng c truỳen đ ng chính máy in KOMORI L225B Hình8.4 ộ ơ ồ ạ ể ề ơ ộ
Truy n đ ng chính cho máy in KOMORI L225B s d ng đ ng c xoay chi u có vành góp ử ụ ề ề ơ ộ ộ
M1, có th làm vi c ể ệ ở các ch đ : ế ộ
min )
+ Nh p ti n và nh p lùi ch đ th p nh t ( W ế ắ ắ ở ế ộ ấ ấ
+ Ch y liên t c ch ch đ quay thu n (cùng chi u v i nh p ti n ) và đ ng c luôn ụ ạ ỉ ở ế ộ ế ề ậ ấ ơ ộ ớ
m máy đ ch y v i t c đ th p ( W ộ ấ ớ ố ể ạ ở ố ồ min ) . Sau khi máy đ ch y m i có th tăng t c r i ạ ể ả ớ
min – Wmax ). S đ không cho phép đ ng c ch y liên t c quay
gi m t c trong gi i h n ( W ả ố ớ ạ ơ ồ ụ ạ ộ ơ
ng c.ượ
min.
+ Khi máy ng ng ép in, đ ng c t đ ng tr v t c đ th p W ơ ự ộ ở ề ố ộ ấ ừ ộ
+ Khi máy d ng, b đ t t c đ t đ ng tr l ộ ặ ố ộ ự ộ ở ạ ố i t c đ th p và đ ng c ch có th m ộ ộ ấ ể ở ừ ơ ỉ
máy sau khi đã đ t l i t c d th p. ặ ạ ố ộ ấ
Phanh c tr c d ng c là phanh đi n t . Bình th ng khi cu n phanh MBM không ổ ụ ệ ừ ơ ộ ườ ộ
c t do. Khi cu n phanh MBM có đi n, tr c đ ng c s b gi có đi n, tr c đ ng c đ ụ ơ ượ ự ệ ộ ơ ẽ ị ữ ụ ệ ộ ộ
ch t l ặ ạ ộ i. Do v y khi không đi n hay m t đi n, có th quay v n máy b ng tay qua m t ệ ệ ể ậ ấ ằ ầ
maniven.
Đ ng c M2 là đ ng c xoay chi u m t pha dùng t ề ơ ộ ộ ơ ộ ụ ể ổ đ kh i đ ng, đ quay giá ch i ở ộ ể
than đi u ch nh t c đ c a đ ng c M1. ộ ủ ề ố ộ ơ ỉ
c đ m b o (đóng các n p máy..) Sau khi các đi u ki n v an toàn, b o hi m đã đ ề ể ệ ề ả ượ ắ ả ả
61
thì các cong t c an toàn LS.S1…LS.S8 s không b tỳ và công t c t M8 không tác đ ng. ắ ơ ẽ ắ ị ộ
Trang b đi n ị ệ
Ti p đi m th ng m M8 m ra đ khi ch y dài (SLOW), ti p đi m M5 có đóng cũng ế ể ườ ể ế ể ạ ở ở
không c p đi n cho cu n hút M7. Công t c t M7 có đi n ch khi d ng kh n c p máy ắ ơ ệ ấ ộ ừ ệ ấ ẩ ỉ
(EMERGENCY STOP), ho c khi r i gi y ấ ở ặ ố ạ bàn ra (công t c LS.SR b tỳ), ho c khi ch y ắ ặ ị
ư máy (ti p đi m M5 đóng) mà các n p che ch n các ph n nguy hi m c a máy ch a ủ ế ể ể ắ ắ ầ
đóng(ti p đi m M8 đóng). Khi đó, ti p đi m th ể ế ế ể ườ ng c t đi n m ch đi u khi n đ ng c M1. ề ể ệ ắ ạ ơ ộ
M ch đ ng c M1 cũng ch có đi n khi công t c t ắ ơ ệ ạ ơ ộ ỉ ể M0 không có đi n (ti p đi m ệ ế
th ng đóng M0 đóng) và khi công t c t ng đóng M1 ườ ắ ơ M1 không có đi n (ti p đi m th ệ ế ể ườ
đóng). Công t c t M0 không có đi n khi công t c LS.MM không b tỳ nghĩa là khi không ắ ơ ệ ắ ị
dùng maniven tra vào l M1 không có đi n khi ổ ể đ quay v n máy b ng tay. Công t c t ằ ắ ơ ầ ệ
ộ không n nút STOP. Ngoài ra đi u ki n đã ch y b m d u (ti p đi m S6 đóng)cũng là m t ề ệ ế ể ấ ạ ầ ơ
đi u ki n b t bu c tr c khi ch y máy. Cu i cùng, đ ng c M1 ch m máy đ ệ ề ắ ộ ướ ỉ ở ạ ố ộ ơ ượ ế c n u
đ ng c đ t t c đ M2 đã quay đ a các vành mang ch i than tr v v trí ng v i t c đ ơ ặ ố ở ề ị ớ ố ư ứ ộ ộ ổ ộ
Wmin. Lúc này công t c LS.N b tỳ và công t c t M6, S4 b c t đi n. ắ ơ ắ ị ị ắ ệ
các ch đ , c n b m nút RESET c p đi n cho công t c t M2 và Đ ch y máy ạ ể ở ế ộ ầ ắ ơ ệ ấ ấ
báo chuông BZ đ m i ng i l u ý r i xa các ph n nguy hi m. Ti p đi m M2 đóng l ể ọ ườ ư ể ế ể ầ ờ ạ ấ i, c p
đi n cho công t c t duy trì đi n khi nút RESET thôi b ắ ơ ệ M3. Ti p đi m M3 đóng l ể ế i đ t ạ ể ự ệ ị
n.ấ
Ch y máy ạ ở ch đ NH P TI N: n nút INCH. Công t c t ấ ế ộ ắ ơ Ắ Ế ệ S1 có đi n s c t đi n ẽ ắ ệ
cu n phanh MBM( ti p đi m th ng đóng S2 m ra) và đóng đi n m ch l c c p đi n cho ế ể ộ ườ ự ệ ệ ạ ấ ở
min. Ti p đi m th
t c đ W ng đóng S2 m ra đ khóa đ ng c M1 m máy ch y ng ở ạ ộ ơ c ượ ở ố ộ ế ể ườ ể ở
chéo, c t m ch ch y thu n. Khi thôi n nút REVERSE, đ ng c M1 d ng và b phanh l ừ ắ ạ ạ ậ ấ ộ ơ ị i. ạ
Ch y máy ch đ NH P LÙI: n nút REVERSE. Công t c t ạ ở ế ộ ắ ơ Ắ ấ ẽ ắ S2 có đi n s c t ệ
đi n cu n phanh MBM( ti p đi m th ệ ế ể ộ ườ ệ ng đóng S1 m ra) và đóng đi n m ch l c c p đi n ự ệ ấ ạ ở
min. Ti p đi m th
t c đ W ng đóng S1 m ra đ63 cho đ ng c M1 m máy ch y thu n ở ậ ở ố ạ ộ ơ ộ ế ể ườ ở
khóa chéo, c t m ch ch y ng c. Khi thôi n nút INCH, đ ng c M1 d ng và b phanh l ắ ạ ạ ượ ừ ấ ộ ơ ị ạ i.
Ch đ nh p lùi ch th c hi n đ c khi không ch y dàn c p gi y. N u dànc p gi y đã ế ộ ỉ ự ệ ấ ượ ế ấ ạ ấ ấ ấ
S2. ch y thì ti p đi m F1 m ra c t m ch công t c t ở ắ ơ ế ể ạ ắ ạ
Ch y máy ch đ LIÊN T C: Chi u quay c a đ ng c ch đ này là quay thu n, cùng ạ ở ế ộ ơ ở Ụ ủ ề ộ ế ộ ậ
min.
chi u v i nh p ti n. Đ ng c m máy t c đ W ơ ở ề ế ấ ớ ộ ở ố ộ
Khi n nút SLOW, công t c t M4 ắ ơ ấ
ng m M4 đóng l i, c p đi n cho công t c t có đi n . Ti p đi m th ế ệ ể ườ ở ạ ắ ơ ệ ấ ể M5. Ti p đi m ế
62
th ng m M4 tuy đóng l i nh ng công t c t S4 không có đi n vì công t c LS.N đã b tỳ. ườ ở ạ ắ ơ ư ệ ắ ị
Trang b đi n ị ệ
Khi M5 có đi n thì: ệ
+ Ti p đi m th ng m M5 đóng l duy trì đi n khi thôi n nút SLOW. ể ế ườ ở i đ t ạ ể ự ệ ấ
+ Ti p đi m th ng m M5 đóng l i đ duy trì đi n khi tăng t c máy vì lúc này công ế ể ườ ở ạ ể ệ ố
M6 có đi n, ti p đi m th ng đóng M6 m ra. t c t ắ ơ ế ể ệ ườ ở
+ Ti p đi m th ng m M5 đóng l ế ể ườ ở ạ ể ắ i đ chu n b m ch ng ng máy khi h m ch n p ệ ạ ị ạ ừ ẩ
ch n b o hi m làm công t c t M8 có đi n. ắ ơ ể ả ắ ệ
+ Ti p đi m th ng m M5 đóng l i đ c p đi n cho công t c t S1. T đó đ ng c ế ể ườ ở ạ ể ấ ắ ơ ệ ừ ộ ơ
M1 đ trên. ượ c c p đi n quay thu n nh đã trình bày ậ ư ệ ấ ở
+ Ti p đi m th ng đóng M5 m ra, c t m ch cu n gi m tóc S4. ế ể ườ ả ắ ạ ở ộ
min thì n nút FAST. Công t c t
Khi máy đã ch y, mu n tăng t c W> W ạ ố ố ắ ơ ấ ệ S3 có đi n
ố s c p đi n cho đ ng c M2 ch y thu n. Lúc này cu n 1 là cu n làm vi c còn cu n 2 n i ẽ ấ ệ ệ ạ ậ ộ ộ ộ ơ ộ
C là cu n m máy thu n kiêm làm vi c. H ch i than đ ng c M1 đ ti p v i t ế ớ ụ ệ ệ ậ ộ ơ ở ổ ộ ượ c đ ng c ộ ơ
M2 xoay v phía tăng t c. Thôi n nút FAST thì đ ng c M1 ng ng tăng t c và ch y ạ ở ố t c ừ ề ấ ố ơ ộ ố
max đã đ t, công t c LS.X b tỳ, cu n tăng t c S3
đ đã có. N u t c đ tăng quá gi i h n W ế ố ộ ộ ớ ạ ặ ắ ộ ố ị
s b c t đi n. ẽ ị ắ ệ
Khi tăng t c , h ch i than xoay v62 phía tăng t c và công t c LS.X đóng l i vì ệ ắ ố ổ ố ạ
không b cam tỳ vào. Công t c t M6 có đi n s m ti p đi m th ắ ơ ị ẽ ở ế ể ệ ườ ư ng đóng M6 nh ng
m ch đi u khi n v n có đi n qua ti p đi m M5. ệ ể ể ế ề ẩ ạ
+ Ti p đi m th ng đóng M6 m ra đ đ m b o khi b t đ u ch y dàn vào gi y thì ể ế ườ ắ ầ ể ả ấ ạ ả ở
min. Ti p đi m th
máy không th có t c đ W>W Hình8.9 đóng l ể ố ộ ế ể ườ ng m (1-81) ở ở ạ ể ẩ i đ chu n
b cho m ch c t dàn vào gi y ắ ấ ở ố t c đ cao. ộ ạ ị
M4 có đi n s Mu n gi m t c sau khi đã tăng t c thì n nút SLOW. Công t c t ố ắ ơ ấ ả ố ố ệ ẽ
đóng đi n cho công t c t S4(ti p đi m M4:12-71 đóng l ắ ơ ệ ế ể ạ i) đ đóng m ch đ ng c M2 ạ ể ơ ộ
quay h ch i than ng i, v phía gi m t c. Lúc này cu n 2 s là cu n làm vi c, còn ệ ổ c l ượ ạ ẻ ề ệ ả ộ ố ộ
cu n 1 n i ti p v i t C s là cu n m máy kiêm cu n làm vi c. ố ế ớ ụ ộ ẽ ệ ộ ở ộ
Hai công t c t S3 và S4 có khóa chéo v đi n. Thôi n nút SLOW thì đ ng c M2 ắ ơ ề ệ ấ ộ ơ
min thì công
i W ng ng quay và đ ng c M1 sè gi ộ ừ ơ ử ố t c đ đang có. N u t c đ gi m th p t ế ố ộ ả ấ ớ ộ
t c LS.N s b cam tỳ vào và M6, S4 m t đi n. ắ ẽ ị ệ ấ
Khi ng ng máy do n nút STOP hay do r i gi y ấ ở ừ ấ ố bàn ra gi y, ho c b m d u không ặ ầ ấ ơ
ị ở ẽ ắ ch y, m ch n i ti p các ti p đi m M7(1-59), M0(59-61), M1(61-62và S6(62-4) b m s c t ố ế ế ể ạ ạ
min thì do công t c LS.N(1-
m ch đi u khi n đ ng c . Lúc này, n u t c đ đ ng M1 là W>W ế ố ộ ộ ề ể ạ ộ ơ ắ
ệ 12) không b cam tỳ vào nên M6 có đi n và đ ng th i do M5 m t đi n nên S4 cũng có đi n ồ ệ ệ ấ ờ ị
63
qua ti p đi m M5(12-71) đóng l i. Đ ng c M2 đ c c p đi n đ quay h ch i than tr v ế ể ạ ộ ơ ượ ở ề ệ ệ ể ấ ổ
min cho t
Trang b đi n ị ệ
i lúc công t c LS.N b tỳ. Đ ng c chính M1 lúc này không ho t đ ng. t c đô W ố ớ ạ ộ ắ ộ ơ ị
Quá trình x y ra t ng t khi ng ng ép in ho c ng ng dàn vào gi y. Công t c t C2 có ả ươ ự ắ ơ ừ ừ ặ ấ
min.
đi n s đóng ti p đi m C2(12-71) c p đi n cho S4 đ gi m t c đ đ ng c M1 v W ể ả ộ ộ ề ệ ệ ẽ ể ế ấ ơ ố
Tr ườ ng h p này đ ng c M1 khong d ng. ơ ừ ợ ộ
KOMORI SPRINT (Hai màu)
Model L225B (2/0)
Xu t x Nh t B n ấ ứ ậ ả
Năm s n xu t 1984 ả ấ
Kh gi y 48 x 65 cm ổ ấ
Kh in l n nh t 46 x 65 cm ấ ớ ổ
Kh in nh nh t 27 x 32cm ỏ ổ ấ
T c đ in 2.800. – 12.000 ố ộ
b n/gi ả ờ
H th ng làm m b ng n c ệ ố ẩ ằ ướ
ng máy 6.000 kg Tr ng l ọ ượ
Dòng đi n vào ra n áp 380 ổ ệ
-200
Ch t l ng trên 85% ấ ượ
ITSUBISHI DAIYA (Hai Màu)
Model I - II (2/0)
Xu t x Nh t B n ấ ứ ậ ả
Năm s n xu t 1983 ả ấ
64
Kh in l n nh t 56 x 82 cm ấ ổ ớ
Trang b đi n ị ệ
Kh in nh nh t 32 x 42 cm ấ ổ ỏ
T c đ in 2.800 – 12.000 b n/gi ộ ố ả ờ
H th ng làm m b ng n c tu n hoàn ệ ố ằ ẩ ướ ầ
Kèm h th ng làm l nh ệ ố ạ
ng máy 12.000 kg Tr ng l ọ ượ
Dòng đi n vào ra n áp 380 -200 V ổ ệ
OMORI SPRINT (M t màu) ộ
Model S26
Xu t x Nh t B n ấ ứ ả ậ
Năm s n xu t 1992 ả ấ
Kh gi y 48 x 66 cm ổ ấ
Kh in l n nh t 46 x 66 cm ấ ớ ổ
Kh in nh nh t 27 x 32 cm ấ ỏ ổ
T c đ in 2.800 – 11.000 b n/gi ộ ố ả ờ
H th ng làm m b ng n
c
ệ ố
ẩ
ằ
ướ
ng máy 3.000 kg
Tr ng l ọ
ượ
Dòng đi n vào ra n áp 380 -200 V
ổ
ệ
Ch t l
ng máy trên 80%
ấ ượ
M C L C Ụ Ụ
Trang
PH N1Ầ
KHÁI NI M CHUNG Ệ
PH N 2Ầ
Đ C ĐI M CÔNG NGH Ệ Ặ Ể
máy s i thô ……………………………………………………..5 A .Trang b đi n - đi n t ị ệ ệ ử ợ
65
1. Đ c đi m công ngh …………………….. …...................................................................5 ệ ể ặ
Trang b đi n ị ệ
2. Đ c tính ph t i và yêu c u truy n đ ng c a máy s i…………………………………....5 ụ ả ặ ủ ề ầ ợ ộ
2.1. Đ c tính ph t i c a máy kéo s i thô…………………………………………………….6 ụ ả ủ ặ ợ
2.2 .Yêu c u truy n đ ng c a máy s i………………………………………………………..6 ủ ề ầ ợ ộ
3. S đ đi u khi n máy s i thô168 – 3………………………………………………………8 ơ ồ ề ể ợ
máy s i d t B .Trang b đi n - đi n t ị ệ ệ ử ợ ệ ………………………………………………………9
1 . Đ c đi m công ngh ………………………………………………………………………...9 ệ ể ặ
2 . T đ ng hoá máy kéo s i len ……………………………………………………………...9 ự ộ ợ
máy m c s i C . Trang b đi n - đi n t ị ệ ệ ử ợ ………………………………………………….13 ắ
1 . Đ c đi m công ngh ………………………………………………………………………13 ể ệ ặ
1.1 .M c đ ng lo t……………………………………………………………………………...13 ạ ắ ồ
1.2 .M c s i phân băng ……………………………………………………………………….14 ắ ợ
1.3 .M c phân đo n…………………………………………………………………………….14 ắ ạ
2. L c kéo s i , đ c tính máy m c và y u c u truy n đ ng đi n máy m c……………...14 ầ ự ệ ề ế ắ ắ ặ ợ ộ
2.1.l c kéo s i trong khi m c s i……………………………………………………………..14 ự ắ ợ ợ
2.2. Đ c tính máy m c và yêu c u truy n đ ng đi n c a máy m c………………………16 ộ ủ ề ệ ầ ắ ặ ắ
3. S đ đi u khi n máy m c s i 4142……………………………………………………...19 ơ ồ ề ể ắ ợ
D .S đ đi u khi n máy d t kim …………………………………………………………..23 ơ ồ ề ể ệ
1. Khái ni m v máy d t kim………………………………………………………………….23 ệ ệ ề
2.S đ đi u khi n máy d t kim 5621 ………………………………………………………23 ơ ồ ề ể ệ
máy in vai E .Trang b đi n- đi n t ị ệ ệ ử
……………………………………………………...26
1.Đ c đi m công ngh máy in v i ……………………………………………………………26 ệ ể ặ ả
2 Xác đ nh ph t ị ụ ả ủ i c a đ ng c truy n đ ng chính c a máy in…………………………...27 ủ ề ơ ộ ộ
t đ kh c ph c l c ma sát gi a tr c in và qu lô in………….27 2.1.Công su t P1 c n thi ấ ầ ế ể ụ ự ữ ụ ắ ả
t đ kh c ph c l c ma sát gi a ngõng tr c in và c tr c in...28 2.2. Công su t P2 c n thi ấ ầ ế ể ụ ự ổ ụ ữ ụ ắ
t đ kh c ph c l c ma sát gi a ngõng tr c và 2.3 Công su t P3 c n thi ấ ầ ế ể ụ ự ụ ữ ắ
tr c c a qu lô in………………………………………………………………………………28 ụ ủ ả
3.Yêu c u đ i v i h th ng truy n đ ng…………………………………………………….30 ố ớ ệ ố ề ầ ộ
4.S đ đi u khi n h th ng truy n đ ng chính máy in hoa Elitex………………………30 ơ ồ ề ệ ố ể ề ộ
66
PH N 3Ầ
Trang b đi n ị ệ
TRANG B ĐI N MÁY IN KOMOKI L225B Ị Ệ
1/Đi u khi n ch y dàn vào gi y và đi u khi n cho phép in………………………………31 ể ể ề ề ạ ấ
2/Đ ng c b m d u, b m khí, phun b t…………………………………………………….33 ơ ơ ầ ộ ơ ộ
3/Đi u khi n đ ng c KĐB roto lòng sóc hai cáp t c đ …………………………………..34 ề ể ố ộ ộ ơ
4/ Đi u khi n đ ng c xoay chi u có vành góp truy n ề ể ề ề ơ ộ
67
đ ng chính máy in KOMORI L225B………………………………………………………….35 ộ