21
Chương 3
LÒ H QUANG
3.1 Khái nim chung
Lò h quang li dng nhit ca ngn la h quang để nu chy kim loi và
nu thép hp kim cht lượng cao.
Lò h quang được cp ngun t biến áp lò đặc bit vi đin áp đặt vào
cun sơ cp (6 ÷ 10)kV, và có h thng t động điu chnh đin áp dưới ti.
1.Các thông s quan trng ca lò h quang là:
+ Dung tích định mc ca lò: s tn kim loi lng ca mt m nu.
+ Công sut định mc ca biến áp lò: nh hưởng quyết định ti thi gian
nu luyn và năng sut ca lò.
2. Chu trình nu luyn ca lò h quang gm ba giai đon vi các đặc đim
công ngh sau:
+ Giai đon nung nóng nguyên liu và nu chy kim loi.
Trong giai đon này, lò cn công sut nhit ln nht, đin năng tiêu th
chiếm khong 60 ÷ 80% năng lượng ca toàn m nu luyn và thi gian
chiếm 50 ÷ 60% toàn b thi gian mt chu trình (thi gian mt m nu
luyn). Trong giai đon này thường xuyên xy ra hin tượng ngn mch làm
vic, ngn la h quang cháy kém n định, công sut nhit không cao do
ngn la h quang ngn (1 ÷ 10mm).
+ Giai đon ôxy hoá là giai đon kh cacbon (C) ca kim loi đến mt tr
s hn định tu theo mác thép, kh pht pho (P) và kh lưu hunh trong m
nu. giai đon này, công sut nhit ch yếu để bù li tn hao nhit trong
quá trình nu luyn; nó chiếm khong 60% công sut nhit ca giai đon nu
chy kim loi.
+ Giai đon hoàn nguyên là giai đon kh oxy, kh sulfua trước khi thép
ra lò. Công sut nhit ca ngn la h quang trong giai đon này khá n
định. Công sut yêu cu chiếm khong 30% ca giai đon nu chy kim loi.
Độ dài cung la h quang khong 20mm.
3. Cu to và kết cu ca lò h quang
Mt lò h quang bt k đều phi có các bô phn chính sau:
- Ni lò có lp v cách nhit, ca lò và ming rót thép nu chy.
+ Vòm, nóc lò có v cách nhit.
+ Giá nghiêng lò.
+ Đin cc.
+ Giá đỡ đin cc
Và các cơ cu sau:
+ Cơ cu nghiêng lò để rót nước thép và x.
+ Cơ cu quay v lò xung quanh trc ca mình.
22
+ Cơ cu dch chyn vđể np liu.
+ Cơ cu nâng vòm lò để dch chuyn v lò.
+ Cơ cu dch chuyn đin cc.
+ Cơ cu nâng tm chn gió ca ca lò.
Trong sáu cơ cu trên (tr cơ cu dch chuyn đin cc) đều dùng h
truyn đông xoay chiu vi động cơ không đồng b rôto lng sóc hoc rôto
dây qun. Còn cơ cu dch chuyn đin cc dùng h truyn đông mt chiu.
Động cơ truyn đông là động cơ đin mt chiu kích t độc lp được cp
ngun t mt b biến đổi. B biến đổi có th là:
- Máy điên khuếch đại
- Khuếch đại t.
- B chnh lưu có điu khin dùng Thyristor.
Chế độ làm vic ca động cơ dch chuyn địện cc là chế độ ngn hn lp
li.
Cu to và kết cu ca lò h quang được gii thiu trên hình 3.1
3.2 Sơ đồ cung cp điên ca lò h quang
Sơ đồ cung cp đin cho lò h quang được gii thiu trên hình 3.2
Ngun cp cho lò h quang được ly t trm phân phi trung gian vi cp
đin áp 6, 10, 20 hoc 22kV (tu theo cp đin áp ca trm phân phi).
Sơ đồ cp đin có các thiết b chính sau:
+ Cu dao cách ly, đóng ct không ti dùng để cách ly mch lc ca lò và
lưới điên trong trường hp cn sa cha.
+ Máy ct du 1MC, đóng ct có ti cp đin cho lò.
+ Cun kháng CK dùng để hn chế dòng ngn mch làm vic (dòng ngn
mch làm vic không được ln hơn 3 ln dòng định mc), ngoài ra cun
kháng còn có chc năng đảm bo cho ngn la h quang cháy n định, đặc
bit là trong giai đon nung nóng và nu chy kim loi. Sau đó cun kháng
CK được ngn mch bng máy ct du 2MC.
+ Máy ct du 3MC và 4MC dùng để đổi ni sơ đồ đầu dây cun sơ cp
ca biến áp lò (BAL) thành hình sao (Y) hoc tam giác ().
+ Biến áp lò (BAL) dùng để h áp và điu chnh đin áp cp cho lò. Biến
áp lò v cu to và hình dáng ging như biến áp động lc thông thường,
nhưng nó làm vic trong môi trường khc nghit, điu kin làm vic nng n
cho nên so vi biến áp động lc thông thường nó có nhng đặc đim khác
bit sau:
- Cùng mt cp công sut, biến áp lò có kích thước và khi lượng ln hơn.
- Dòng ngn mch nh (Inm 3Iđm).
- Có độ bn cơ hc cao để chi được s tác động ca lc đin t phát sinh
trong các cun dây và thanh dn trong trường hp xy ra hin tượng ngn
mch làm vịệc.
23
Hình 3.1 Cu to và kết cu lò hquang
1.v lò; 2. vòm lò; 3. ca lò; 4. Ming rót;
5.giá nghiêng lò; 6. Cơ cu nghiêng lò;
7.Cơ cu dch chuyn v lò; 8. cơ cu
nâng vòm lò; 9. đin cc; 10. giá đỡ đin
cc; 11.cơ cu dch chuyn đin cc;
12. đầuc
p
đi
nvào đi
n c
c
Hình 3.2 Sơ đồ cung cp đin lò h quang
Hình 3.1 Cu to và kết cu lò hquang
24
- Có kh năng t động điu chnh đin áp dưới ti trong phm vi khá rng
khi đin áp lưới dao động.
Công sut ca biến áp lò có th xác định gn đúng t điu kin công sut
nhit trong giai đon nóng chy, vì giai đon còn li công sut nhit lò yêu
cu ít hơn.
Nếu gi thiết rng: trong giai đon nu chy, tn tht trong lò h quang,
trong biến áp lò và trong cun kháng CK được bù tr bi năng lượng ca
phn ng to nhit thì công sut ca biến áp lò được tính theo biu thc:
ϕ
cos.. sdnc kt
W
S= [kVA] (3.1)
Trong đó: W- năng lượng hu ích và tn hao nhit trong thi gian nu
chy và dng lò gia hai ln nu, kWh;
t
nc- thi gian nu chy, h;
k
sd- h s s dng công sut ca lò trong giai đon nu chy;
cosφ- h s công sut ca lò.
Năng lượng hu ích và tn hao nhit W có th tính được theo công thc:
W = Wg [kWh] (3.2)
Trong đó: w- sut chi phí đin năng để nu chy mt tn kim loi, kWh/T
G- khi lượng kim loi nu chy, T
Thông s k thut ca mt s lò h quang do Nga chế to ba pha có vòm
lò quay và np liu t đỉnh được gii thiu trong bng 3.1
+ Thiết b đo lường và bo v
- Phía cao áp có biến dòng TI1 và biến đin áp TU dùng cho các khí c đo
lường: vôn kế (V), ampe kế (A), wat kế (W), đồng h đo công sut hu công
(kWh) và đồng h công sut vô công (kVAr).
- Phía h áp có biến dòng TI2 dùng để đo dòng và đưa tín hiu đến mch
bo v ĐKBV (khi điu khin và bo v).
3.3 Điu chnh công sut lò h quang
Trong mt chu trình nu luyn ca lò h quang, trong mi giai đon, công
sut đin tiêu th khác nhau. Bi vy, điu chnh công sut lò h quang là
mt vn đề quan trng đối vi công ngh nu luyn kim loi trong lò h
quang.
Ngoài ra, điu chnh công sut lò trong toàn chu trình nu luyn hp lý cho
phép:
- Gim thi gian nu luyn.
- Nâng cao năng sut ca lò.
- Gim chi phí đin năng.
- Nâng cao cht lượng thép.
25
Bng 3.1 Thông s k thut mt s loi lò h quang
Thông s
ДCΠ-0,5И3
ДCΠ-1,5И3
ДCΠ-3И3
ДCΠ-6H2
ДCΠ-12H2
ДCΠ-25H2
ДCΠ-50H2
ДCΠ-100M1
ДCΠ-100И6
ДCΠ-200M1
Dung lượng
định mc (T) 0,5 1,5 3 6 12 25 50 100 100 200
Công sut
biến áp lò
(MVA)
0,63 1,25 2,0 4,0* 8,0* 12,5* 20* 32* 80** 6
Gii hn đin
áp lưới (V)
216 -
106
225 -
110
243 -
124
281 -
120
380 -
120
390 -
130
420
-
155
476
-
161
761
-
259
695
-193
Đin áp sơ
cp (kV) 6(10) 6(10) 6(10) 6(10) 6(10) 10(35) 35 35 35 110
S cp đin
áp 8 8 8 8 12 23 22 22 23 23
Năng lượng
để nu chy
kW.h/T
560 535 515 480 445 435 425 420 420 420
Đường kính
đin cc
graphic (mm)
150 200 200 300 350 400 500 555 610 610
Điu chnh công sut lò bng cách thay đổi đin áp ra ca BAL hoc s
dch chuyn đin cc để thay đổi chiu dài ngn la h quang và như vy s
thay đổi được đin áp h quang và công sut tác dng ca h quang. Có th
duy trì công sut lò theo dòng Ihq, đin áp Uhq hoc Zhq = Uhq/Ihq.
B điu chnh duy trì dòng Ihq =const s không mi h quang t động
được. Ngoài ra, khi dòng đin trong mt pha nào đó thay đổi s làm cho
dòng 2 pha còn li thay đổi. Ví d như đứt 1pha, dòng 2 pha còn li gim
xung và lúc đó b điu chnh thc hin vic h đin cc xung mc du
không cn vic đó. Các b điu chnh này ch dùng cho lò mt pha, ch yếu
là lò h quang chân không
B điu chnh duy trì đin áp Uhq = const có khó khăn trong vic đo thông
s này. Thc tế, cun dây đo được ni gia thân kim loi ca lò và thanh cái
th cp BAL. Do vy đin áp đo được ph thuc vào dòng ti và s thay đổi
dòng ca mt pha s nh hưởng ti 2 pha còn li như đã trình bày