116
Chương 10
TRANG B ĐIN NHÓM MÁY DT
Sn phm cui cùng ca dây chuyn công ngh si – dt là vi. Vi được
to thành trên máy dt.
Si con được đưa qua các giai đon: đánh ng, mc si, h si ... ri đưa
vào máy dt.
Trong dây chuyn công ngh dt tùy theo chc năng và đặc đim công
ngh mà có các loi máy: máy qun ng, máy mc si, máy h, máy sut;
các máy hoàn thin như máy văng sy, máy in hoa.
Trong chương này trình bày trang b đin mt s máy như máy mc, máy
dt, máy in hoa.
10-1 Trang b đin máy mc si
1. Đặc đim công ngh
Búp si hay ng si sau khi đánh ng được đưa sang gian mc để qun si
lên thùng mc (trc mc) vi s si nht định và có chiu dài nht định tùy
thuc vào kh rng ca vi yêu cu.
Quá trình mc si phi đảm bo các yêu cu sau:
- Không làm thay đổi tính cht cơ lý ca si.
- Sc căng ca tt c các si phi đều nhau và không đổi trong sut quá
trình mc si.
- Si qun lên trc mc phi phân phi đều theo chiu rng ca trc mc để
mt cun si ca trc là hình tr.
- Bo đảm qun đủ chiu dài quy định.
Tùy theo tính cht ca vi và công ngh mà có các phương pháp sau:
a) Mc đồng lot:
Mi trc mc được qun mt phn s si dc ca vi trên toàn b kh rng
ca trc. Sau đó mt s n trc mc được ghép vi nhau và qun lên thùng
dt sao cho tng s si ca n trc mc bng s si yêu cu trên thùng dt.
Phương pháp này cho năng sut cao nhưng phế phm nhiu, thường dùng
cho si bông.
b) Mc phân băng:
Si được ghép li vi nhau thành băng và qun lên trên mt đon ca trc
mc. Đến khi đủ chiu dài quy định thì ct băng si đi và qun tiếp vào băng
khác bên cnh băng đó, cho đến khi tng s si ca các băng bng s si
trên thùng dt.
Phương pháp này có năng sut thp nhưng phế phm ít, thường dùng cho
loi si đắt tin, si tơ, si nhiu màu.
c) Mc phân đon:
117
Các trc mc đây tương đối ngn và mi trc được qun mt s si nht
định, có độ dài tương đương độ dài si ca thùng dt. Sau đó đem n trc
ghép vi nhau thành hàng ngang và qun lên thùng dt.
Phương pháp này thường áp dng trong ngành dt kim đan dc.
Da vào các phương pháp mc mà có các loi: máy mc đồng lot, máy
mc phân băng, máy mc phân đọan và máy mc đặc bit.
2. Lc kéo si, đặc tính máy mc và yêu cu truyn động đin máy mc
a) Lc kéo si trong khi mc si
Độ căng ca si có ý nghĩa ln đối vi quá trình công ngh tiếp theo cu
máy dt. Độ căng ca si ln quá làm cho độ giãn ln, dn đến thường đứt
si. Độ căng không đều nhau ca si s nh hưởng đến cht lượng ca vi.
Do đó, trong quá trình mc phi đảm bo lc căng ca si là không đổi.
Trong quá trình mc, si phi chi các lc căng sau:
+) Lc căng Fk1 khi qun si, được xác định theo công thc:
ρ
rfG
Fk
..
1= [N] (10-1)
Trong đó: r – bán kính lõi thùng si mc, [m]
f h s ma sát
G - trng lượng thùng si mc, [N]
ρ - bán kính thùng si mc, [m]
Khi lượng thùng si mc bao gm khi lượng lõi thùng si và khi lượng
si trên thùng mc.
+) Lc căng ph sinh ra lúc m máy do quán tính ca thùng mc:
ρ
ε
J
Fk
.
2= [N] (10-2)
Trong đó: J – mômen quán tính ca thùng mc, [kgm2]
ε – gia tc góc ca thùng mc, [s-2].
Nếu t là thi gian t lúc m máy đến khi thùng mc đạt gia tc ε không đổi
thì:
t
v
t.
ρ
ω
ε
==
Vi v là vn tc si kéo [m/s]
Khi đó: t
Jv
Fk.
.
2
2
ρ
=
T đó thy rng, để lc căng Fk2 không tăng nhanh và không ln thì cn
tăng tc độ qun v lên t t.
+) Lc căng khi mc si
Lc căng khi mc si bng tng lc căng sinh ra do tháo si t búp, do ma
sát ca si, do sc cn không khí khi si chuyn động.
Lc căng si khi mc do nh hưởng ca không khí được tính theo công thc:
118
0
2
3...
2
.ldv
Q
kFk= [N] (10-3)
Trong đó:
k- h s sc cn
Q- khi lượng riêng ca không khí [kg/m3]
v- tc độ si kéo [m/s]
d- đường kính si [m]
l
0- độ dài đon si cn xác định lc căng [m]
b) Đặc tính ca máy mc và yêu cu truyn động đin ca máy mc:
+) Đặc tính:
Tc độ ca h máy mc si nói chung có phm vi điu chnh tc độ
D = 4 : 1.
Trong phm vi điu chnh tc độ này, độ căng ca si cũng có th xác định
theo công thc kinh nghim:
F = 0,048v – b
Trong
đó: F độ căng ca si.
M
c
,n,F,v
D
M
c
(D)
n(D)
F(D)
v(D)
Hình 10-1Sphthuclc
căng, tcđộ dài, tcđộ quay
mômen vào đưng kính
M
c
,n,F,v
D
M
c
(D)
n(D)
F(D)
v(D)
Hình 10-1Sphthuclc
căng, tcđộ dài, tcđộ quay
mômen vào đưng kính
v tc độ dài ca s mc (m/ph)
b hng s, thường b = 8 ÷ 14.
Trong quá trình làm vic phi đảm bo lc
căng không đổi để đáp ng được các yêu cu
công ngh.
vy, cn duy trì tc độ dài không đổi:
v = л. D.n
trong đó: D – đường kính ca trc mc.
n tc độ quay ca trc mc.
Do đó khi mc si, đường kính D ca trc
mc tăng lên khi tc độ quay ca trc mc
cn phi gim xung theo lut hyperbol như
hình 10-1
Đường F(D): quan h gia lc căng vi đường kính trc mc.
Đường v(D): quan h gia tc độ dài ca si vi đường kính trc mc.
Đường Mc(D): quan h gia mômen ph ti vi đường kính trc mc.
Đường n(D): quan h gia tc độ quay vi đường kính trc mc.
+) Yêu cu truyn động đin:
H truyn động đin và điu khin phi đảm bo sao cho:
- Đồng nht độ căng trong quá trình qun si và tc độ dài ca si là hng s
để đảm bo si được phân b đều trên b mt ca trc không li lõm.
T quan h hình 10-1 nhn thy, để đáp ng được yêu cu trên thì h
truyn động đin phi điu chnh tc độ sao cho Pc = const, nghĩa là Mc t l
nghch vi tc độ quay ca trc qun.
119
- Khi động phi êm và thay đổi tc độ phi êm để tránh đứt sơi, vì vy độ
tinh điu chnh tc độ càng gn 1 càng tt.
- Hãm nhanh, trong các máy mc thường dùng hãm động năng.
- Phi có tín hiu báo dng máy khi si b đứt, khi gút si quá to so vi yêu
cu, khi si đứt đầu mi, khi trc đã đầy si.
- Điu khin máy t xa và di điu chnh tc độ rng.
Các h truyn động thường dùng:
H thng động cơ không đồng b kết hp vi b truyn cơ khí để thay đổi
tc độ.
H MĐKĐĐ, thay đổi tc độ động cơ bng thay đổi đin áp phát ra ca
máy đin khuếch đại và thay đổi t thông ca động cơ.
H chnh lưu – Đ (không điu khin), thay đổi tc độ bng cách thay đổi
đin áp đông cơ nh biến áp cung cp cho chnh lưu và thay đổi t thông
động cơ.
H T- Đ, thay đổi tc độ động cơ c hai vùng: đin áp và t thông động
cơ.
H biến tn BT – Đ.
3. Sơ đồ điu khin máy mc si 4142
Máy mc si 4142 (hình 10-2)có nhim v cung cp si dc cho các máy
dt. Các si dc này ly t 290 ÷ 600 búp si. Tùy theo tng mt hàng mà s
si được qun vào trc mc nhiu hay ít.
Trên máy mc si 4142 có các động cơ truyn động sau:
- Động cơ Đ1 là động cơ đin mt chiu có công sut P = 4kW, truyn động
cho trc mc.
- Động cơ Đ2 là động cơ không đồng b ba pha lng sóc có công sut
P=0,09kW, qut mát cho động cơ chính.
- Động cơ Đ3 có công sut 0,37 kW, truyn động cho cơ cu nâng dàn si.
- Động cơ Đ4 có công sut 0,18 kW, dùng để kp si.
- Động cơ Đ5 dùng để nâng h bàn si.
Động cơ truyn động chính Đ1 được cp ngun t b chnh lưu điu khin
cu mt pha không đối xng gm hai thyristor và 2 đit.
H thng truyn động đin được thc hin theo h thng kín vi hai mch
vòng điu chnh tc độ và điu chnh dòng đin. H thng điu khin to
xung được xây dng trên nguyên tc thng đứng.
Sơ đồ ca h thng điu chnh và điu khin (HT ĐK) tương t như ca
máy dt kim (hình 10-3)
120
Đ5
K51
CC5
KT
ĐH1
RN5
K52
Đ4
K41
CC4
RN4
K42
Đ3
K31
CC3
RN3
K32
Đ2
RN2
K2
P
BA
CC2 CC1
Đg
HT
ĐK
KK
KK
RK
CKĐ1
CL
RTT
NC2
KP3
CC6
Ld RN1
KN
KN KT
Đ1
KH
Rh
-
+
RTr3.1 RTr3.2
RTr2.3
Rđ1Rđ2
RTr3.3
RTr3.1
RTr2.1
RTr2.3
Rω1
Rω2
Rω3
-
+
RTr2.1
RTr2.2
RTr2
RTr2.3
RTr2
RTr3.1
RTr3.2
RTr3
RTr3.3
RTr3
~ 24V RTr1
RTT
ĐH2
R1
ĐH3
R2
ĐH4R3
ĐH5
R4
M1 M11 R1 R1
R0 R2 R3 R4
R1
R2
R2
RQ
R3
R4
RKT
R5
A75
~ 220V
RN1 RTr3
K2
K2 D1 D2 D3 R1 R2 R3 R4
M1 D4
M11
RTr1
RTr1
K52 R5 ĐgHT1 K51
K52HT2
M4 K52HT3 K52
K52
RTr1 M2 K42
M22 RTr2
RTr1 HT4
RTr2 KP2
RTr3 HT5 KT
KN
RTr4
ĐgRTr1 RTr4
RTr1 M3
RTr2 HT6 RTr3
HT7 K41
KP1KH Đg
RTr1
KK KN
KT
RTr1
RTr2 RTr3 KN KT
KT KN
RTr3
RTr1 RTr2 RTr3 D4 KP1
NC1KP2
KH
KP1
Đg
RTh
KP1
KP3
RTh
KK
RTr4
RN RTr3 K32HT8 K41 K31
RTr2 K31 K32
HT10
HT9
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
RTr2.2
P1
P2
Đ5
K51
CC5
KT
ĐH1
RN5
K52
Đ4
K41
CC4
RN4
K42
Đ3
K31
CC3
RN3
K32
Đ2
RN2
K2
P
BA
CC2 CC1
Đg
HT
ĐK
KK
KK
RK
CKĐ1
CL
RTT
NC2
KP3
CC6
Ld RN1
KN
KN KT
Đ1
KH
Rh
-
+
RTr3.1 RTr3.2
RTr2.3
Rđ1Rđ2
RTr3.3
RTr3.1
RTr2.1
RTr2.3
Rω1
Rω2
Rω3
-
+
RTr2.1
RTr2.2
RTr2
RTr2.3
RTr2
RTr3.1
RTr3.2
RTr3
RTr3.3
RTr3
~ 24V RTr1
RTT
ĐH2
R1
ĐH3
R2
ĐH4R3
ĐH5
R4
M1 M11 R1 R1
R0 R2 R3 R4
R1
R2
R2
RQ
R3
R4
RKT
R5
A75
~ 220V
RN1 RTr3
K2
K2 D1 D2 D3 R1 R2 R3 R4
M1 D4
M11
RTr1
RTr1
K52 R5 ĐgHT1 K51
K52HT2
M4 K52HT3 K52
K52
RTr1 M2 K42
M22 RTr2
RTr1 HT4
RTr2 KP2
RTr3 HT5 KT
KN
RTr4
ĐgRTr1 RTr4
RTr1 M3
RTr2 HT6 RTr3
HT7 K41
KP1KH Đg
RTr1
KK KN
KT
RTr1
RTr2 RTr3 KN KT
KT KN
RTr3
RTr1 RTr2 RTr3 D4 KP1
NC1KP2
KH
KP1
Đg
RTh
KP1
KP3
RTh
KK
RTr4
RN RTr3 K32HT8 K41 K31
RTr2 K31 K32
HT10
HT9
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
RTr2.2
P1
P2
Hình 10-2 Sơ đồ h thn
g
điu khin tru
y
n độn
g
đin má
y
mc si