Ch ng 5: TRANG BI ĐIÊN – ĐIÊN T MAY GIA CÔNG KIM LOAIươ Ư
5.1 Ki ni m chung
5.1.1. Các u c u chính nh ng đ c đi m công ngh đ c tr ng c a trang b ư
đi n và t đ ng hoá các máy c t kim lo i
5.1.1.1. Phân lo i máy c t kim lo i
y c t kim lo i g m nhi u ch ng lo i r t đa d ng trong t ng nhóm y,
nh ng có th phân lo i chúng d a trên các đ c đi m sau: ư
Theo đ c đi m c a quá trình công ngh c tr ng c a ph ng pp gia công): ư ươ máy
ti n; máy khoan, máy doa; máy mài đánh bóng; máy phay ...
Theo đ c đi m c a quá trình s n xu t: máy v n năng; máy chuyên ng..
Theo kích th c và kh i l ng: ướ ượ
+Máy c nh th ng; th gia ng chi ti t có kh i l ng đ n 10 t n. ườ ế ượ ế
+Máy c l n: th gia ng chi ti t có kh i l ng đ n 30 t n. ế ượ ế
+Máy c n ng: th gia công chi ti t có kh i l ng đ n 100 t n. ế ượ ế
+Máy c siêu n ng; có th gia công chi ti t có kh i l ng l n h n 100 t n. ế ượ ơ
5.1.1.2. Các chuy n đ ng và các d ng gia công đi n hình trên MCKL
Trên MCKL, có hai lo i chuy n đ ng ch y u: chuy n đ ng c b n và chuy n đ ng ế ơ
ph
- Chuy n đ ng c b nchuy n đ ng t ng đ i c a dao c t so v i phôi đ đ m ơ ươ
b o quá trình c t g t. Chuy n đ ng y chia ra: chuy n đông chính chuy n
đ ng ăn dao
- Chuy n đ ng chính (chuy n đ ng làm vi c) chuy n đ ng th c hi n quá trình
c t g t kim lo i b ng dao c t.
- Chuy n đ ng ăn dao là các chuy n đ ng xê d ch c a dao ho c phôi đ t o ra m t
l p phôi m i
Chuy n đ ng ph nh ng chuy n đ ng không liên quan tr c ti p đ n quá trình ế ế
c t g t, chúng c n thi t khi chu n b gia công,ng cao hi u su t và ch t l ng gia ế ươ
ng, hi u ch nh máy v.v… Ví d nh di chuy n nhanh bàn ho c phôi trong máy ti n, ư
n i si t xà trên tr trong máy khoan c n, nâng h xà trong dao trong máy bào gi ng, ế ườ
b m d u c a h th ng bôi tr n, b m n c làm mát v.vơ ơ ơ ướ
121
c chuy n đ ng chính, ăn dao có th chuy n đ ng quay ho c chuy n đ ng t nh
ti n c a dao ho c phôi.ế
5.1.1.3 c thi t b đi n chun d ng ng trong c y c t g t kim lo i.ế
1. Nam cm đi n: th ng dùng đ đi u khi n c van thu l c, van khí nén, đi uườ
khi n đóng c t ly h p ma sát, ly h p đi n t dùng đ hãm đ ng c đi n. Nam cm ơ
đi n dùng trong các máy c t g t kim lo i nam cm đi n xoay chi u l c hút t
10N đ n 80N v i nh tnh c a ph n ng (lõi nam châm) t 5 đ n 15mm. ế ế
nh 5.1. C u t o nam châm đi n
1.M ch t ; 2. Cu n dây c a nam châm;
3. Thanh d n h ng; 4. Ph n ng lõi nam cm; ướ
5. Vòng ng n m ch
nh 5.2. Đ c tính c c a nam ơ
châm đi n
Nguyên lý làm vi c c a nam châm đi n nh sau: khi c p ngu n cho cu n dây 2 s ư
xu t hi n t thông khép kín theo m ch t 1. S c d ng t ng h gi a t thông và ươ
ng đi n trong cu n y s sinh ra m t l c o t ph n ng 4 o sâu trong nam
châm đi n. Thanh d n h ng 3 ch c năng gi m h s ma t gi a ph n ng ướ
m ch t , đ m b o cho ph n ng không b hút l ch.
Đ c tính quan tr ng nh t c a nam châm đi n đ c tính c c tính l c kéo). ơ
bi u di m s ph thu c gi a l c o sinh ra c a nam châm đi n nh trình c a
ph n ng F = f(δ). Đ c tính đó đ c bi u di n trên hình 5.2. ượ
2. Bàn t : ng đ c p chi ti t gian công trênc máy mài m t ph ng ế
C u t o c a bàn t g m: h p s t non 1 v i các c c lõi 2, cu n dây 3, bàn t 4 có lót
c t m m ng 5 b ng v t li u không nhi m t . Khi c p ngu n 1 chi u cho cu n dây,
n s tr thành cam châm v i nhi u c p c c: c c b c N và c c nam S
122
n t đ c c p ngu n 1 chi u (tr s đi n áp có th 24, 48, 110 220V v i ượ
ng su t t 100 ÷ 3000W) t c b ch nh l u dùng đi t bán d n. Sau khi gia công ư
xong, mu n l y chi ti t ra kh i bàn ph i kh t d c a bàn t , th c hi n b ng cách ế ư
đ o c c tính ngu n c p cho bàn t .
3.Kh p ly h p đi n t : ng đ đi u ch nh t c đ quay, đi u khi n đ ng c truy n ơ
đ ng: kh i đ ng, đ o chi u, đi u ch nh t c đ và hãm. Kh p ly h p đi n t khâu
trung gian n i đ ng c truy n đ ng v i máy ng tác cho phép thay đ i t c đ y ơ
ng tác khi t c đ đ ng c không đ i, th ngng trong h truy n đ ng ăn dao c a ơ ườ
c máy c t kim lo i.
Đ i v i h truy n đ ng ăn dao c a các y c t g t kim lo i, yêu c u duy trì
men không đ i trong toàn d i đi u ch nh t c đ .
V c u t o nguyên ho t đ ng, ng i ta phân bi t hai lo i kh p ly h p đi n ư
t : kh p ly h p đi n t ma sát và kh p ly h p đi n t tr t. ượ
5.1.2. Ch n h truy n đ ng và tính ch n công su t đ ng c truy n đ ng c a ơ
y c t g t kim lo i
5.1.2.1 Các h truy n đ ng th ngng trong máy c t g t kim lo i ườ
Đ i v i chuy n đ ng chính c ay ti n, khoan, doa, máy phay… v i t n s đóng
c t đi n không l n, ph m vi đi u ch nh t c đ không r ng th ng dùng h truy n ườ
đ ng v i đ ng c không đ ng b rôto l ng c. Đi u ch nh t c đ trong cy đó ơ
th c hi n b ng ph ng pháp c khí dùng h p t c đ . ươ ơ
Đ i v i m t s máy khác nh : ư y ti n R vonve, máy doa ngang, máy s c răng… ơ
yêu c u ph m vi đi u ch nh t c đ r ng h n, h truy n đ ng tr c chính dùng h ơ
truy n đ ng v i đ ng c không đ ng b hai ho c ba c p t c đ . Quá trình thay đ i ơ
t c đ th c hi n b ng ch thay đ i s đ đ u y qu n stato c a đ ng c đ thay ơ ơ
đ i s đôi c c v i công su t duy trì không đ i .
Đ i v i m t s máy nh : ư y o gi ng, máy mài tròn, máy doa to đ hườ
truy n đ ng ăn dao c a m t s y yêu c u:
- Ph m vi đi u ch nh t c đ r ng.
- Đ o chi u quay liên t c.
- T n s đóng c t đi n l n.
Th ng dùng h truy n đ ng m t chi u (h y phát - đ ng c đi n m t chi u F -ườ ơ
Đ, h y đi n khu ch đ i - đ ng c đi n 1 chi u - Đ, h khu ch đ i t ế ơ ế
đ ng c đi n 1 chi u KĐT- Đ và b bi n đ i Tiristo - đ ng c đi n m t chi u T-Đ) ơ ế ơ
h truy n đ ng xoay chi u dùng b bi n t n. ế
5.1.2.2. Các tham s đ c tr ng cho ch đ c t g t trên các máy c t g t kim lo i ư ế
c tham s đ c tr ng cho ch đ c t ph thu c vào y u t c a đi u ki n giang ư ế ế
123
nh : chi u u c t t, l ng ăn dao s,b r ng phôi b, đ b n dao c t T, v t li u chiư ượ
ti t, hình ng v t li u dao, đi u ki n m t…Các tham s đó đ c xác đ nhế ượ
theo công th c kinh nghi m ng v i t ng nhómy.
5.1.2.3. Ph t i c a đ ng c truy n đ ng c c c u đi n hình trong c y c t ơ ơ
g t kim lo i
a. C c u truy n đ ng chính ơ
Trong truy n đ ng chính các máy c t g t kim lo i, l c c t là h u ích, nó ph thu c
o ch đ c t (t, s, v) v t li u chi ti t gia công và v t li u làm dao ế ế
Đ i v i chuy n đ ng chính là chuy n đ ng quay nh máy ti n, phay, khoan, doa ư
y mài, mômen trên tr c chính c a máy đ c xác đ nh theo công th c: ượ
.
2
z
z
F d
M=
(5.1)
Trong đó: Fz - l c c t, N; d - đ ng kính c a chi ti t gia công [m] ườ ế
Mômen h u ích trên đ ng c là: ơ
.
2
z z
hi
M F d
Mi i
= =
(5.2 )
Đ i v i chuy n đ ng chính chuy n đ ng t nh ti n, d nh chuy n đ ng di ế ư
chuy n n trong y o gi ng, chuy n đ ng c a dao trong y s c, máy bào ườ
ngang v.v…Mômen t nh ti n h u ích là: ế
Mhi = Fz.ρ [N.m] (5.3)
Trong đó: ρ là bán kính qui đ i l c c t v tr c đ ng c , đ c xác đ nh b ng t s ơ ượ
gi a t c đ di chuy n t nh ti n và t c đ c a đ ng c truy n đ ng ế ơ
b. C c u truy n đ ng ăn dao ơ
Trong h truy n đ ng ăn dao, đ ng c th c hi n di chuy n n dao, ho c d ch ơ
chuy n chi ti t đ th c hi n đ c q trình c t g t. H truy n đ ng ăn dao đ c ế ượ ượ
th c hi n b ng nhi u ph ng án khác nhau. Ph ng án đi n nh c c u ăn dao ươ ươ ơ
ki u tr c vít – êcu
L c ăn dao khi bàn dao ho c bàn c p chi ti t kh i hành đ c tính theo bi u th c sau ế ượ
0
( )
ado b ct
F G G f s
µ
= + +
(5.4)
Trong đó: Gb - kh i l ng c a bàn, N; ượ
Gct- kh i l ng c a chi ti t, N; ượ ế
f0 - h s ma sát khi bàn dao tr t trên g tr t ; ượ ượ
f0 = (0,2 ÷ 0,3) khi kh i đ ng bàn dao;
124
f0 = (0,08 ÷ 0,1) khi c t g t;
μ - áp su t dính th ng l y b ng 0,5N/cm2 ườ
5.1.2.4. Tính ch n công su t đ ng c truy n đ ng các c c u c a máy c t kim lo i ơ ơ
a.Nh ng v n đ chung
Vi c ch n đúng công su t đ ng c truy n đ ng là h t s c quan tr ng. N u ch n ơ ế ế
ng su t đ ng c l n h n tr s c n thi t thì v n đ u t s tăng, đ ng c th ng ơ ơ ế ư ơ ườ
xuyên làm vi c non t i, làm cho hi u su t h s công su t th p. N u ch n công ế
su t đ ng c nh h n tr s yêu c u thì máy s không đ m b o năng su t c n thi t, ơ ơ ế
đ ng c th ng ph i ch y non t i, làm gi m tu i th đ ng c , tăng phí t n v n hành ơ ườ ơ
do s a ch a nhi u
b. Các s li u ban đ u
Đ tính ch n đ c công su t đ ng c , c n ph i có các s li u ban đ u sau: ượ ơ
Các thông s c a ch đ làm vi c c a máy bao g m: ế
- c thông s đ c tr ng cho ch đ c t g t : t c đ c t, l c c t ho c các thông ư ế
s c a ch đ c t g t nh chi u u c t, l ng ăn dao, v t li u đ c gia công , v t ế ư ượ ượ
li u dao v.v… , tr ng l ng chi ti t gia công, th i gian làm vi c, th i gian ngh ượ ế
- Kh i l ng c a chi ti t gia công. ượ ế
- Th i gian làm vi c và th i gian ngh .
K t c u c khí c a máy bao g mế ơ :
- S đ đ ng h c c a các c c u. ơ ơ
- Kh i l ngc b ph n chuy n đ ng. ượ
c. Các b c ch n công su t đ ng c ướ ơ
Quá trình ch n công su t đ ng c có th chia làm 2 b c sau: ơ ướ
B c 1ướ : ch n s b công su t đ ng c truy n đ ng theo trình t sau: ơ ơ
+ Xác đ nh công su t ho c momen tác d ng trên tr c làm vi c c a h p t c đ (P z
ho c Mz). N u trong m t chu kỳ, ph t i c a truy n đ ng thay đ i thì ph i xác đ nhế
Pz (ho c Mz) cho t t c c giai đo n cho c chu k . M i lo i máy có các công th c
riêng đ xác đ nh. th cho tr c P ướ z ho c Mz
+ Xác đ nh công su t trên tr c đ ng c đi n và thành l p đ th ph t i tĩnh: mu n ơ
thành l p đ th ph t i cho truy n đ ng trong m t chu kỳ, ta ph i xác đ nhng su t
ho c momen trên tr c đ ng c th i gian làm vi c ng v i t ng giai đo n. ơ
125