Giáo trình Vt lý 2 ThS. Trương Thành
32
CHƯƠNG IV
DAO ĐỘNG VÀ SÓNG CƠ
4.1. DAO ĐỘNG ĐIU HOÀ
4.1.1. DAO ĐỘNG ĐIU HOÀ
Dao động là chuyn động trong mt không gian hp và xung quanh mt
v trí cân bng, trong cuc sng ta gp nhiu các chuyn động dao động như:
s đung đưa ca cành lá, võng, s dp dnh ca các vt ni trên mt nước
.v.v..
Dao động điu hoà là dao động mà độ lch khi v trí cân bng ca vt
là hàm ca sin hay cosin.
Dưới đây ta s xét dao động mt con lc toán hc (hay con lc đơn)
trên hình IV-1. Ti v trí bt k con lc chi tác dng ca hai lc là trng
lượng P
r
và sc căng dây T
r
phương trình chuyn động ca con lc là:
amTP
r
r
r
=+
Chiếu lên phương Ox phương trình còn li:
''sin mxP
=
α
Do góc dao động bé nên:
l
x
=
αα
sin .
Dn đến: 0'' =+ l
x
mgmx
Hay 0'' 2
0=+ xx
ω
(a)
(trong đó l
g
=
0
ω
gi là tn s góc ca dao động).
Nghim ca phương trình (a) có dng:
)cos( 00
ϕ
ω
+
=
tAx (IV-1).
Đó là phương trình ca dao động điu hoà ca con lc đơn, ta cũng s
tìm được phương trình ging như vy cho con lc lò xo.
4.1.2. CÁC ĐẶC TRƯNG CA DAO ĐỘNG ĐIU HOÀ
- Biên độ ca dao động: Max
xA =
0.
- Ly độ ca dao động:
.
- Pha ca dao động: )( 0
ϕ
ω
+
t
- Pha ban đầu ca dao động:
ϕ
.
- Tn s ca dao động:
π
ω
γ
2
10
0
0== T.
- Tn s góc ca dao động:
ω
.
- Chu k ca dao động:
00
0
21
ω
π
γ
==T.
- Vn tc ca dao động: )sin(' 00
ϕ
ω
ω
+
=
=
tAxv
Hình IV-1
O
α
l
x
p
r
T
r
Giáo trình Vt lý 2 ThS. Trương Thành
33
- Gia tc ca dao động: )cos('' 0
2
0
ϕωω
+= tAx .
- Công thc liên h gia vn tc và to độ:
1
2
0
2
0
2
2
0
2
=+ A
v
A
x
ω
Giáo trình Vt lý 2 ThS. Trương Thành
34
4.2. DAO ĐỘNG TT DN
4.2.1. DAO ĐỘNG TT DN
Dao động điu hoà là dao động lý tưởng, trong thc tế thì các dao động
tt dn mi là ph biến. Nguyên nhân ca dao động tt dn là do lc cn trong
đó có lc ma sát và sc cn ca môi trường.
Thc tế đã chng t rng vi các vn tc không quá ln như máy bay
,ôtô, tàu thu, tên la,.v.v..thì lc cn môi trường t l vi vn tc:
vFC
r
r
µ
=
(
µ
là h s cn ca môi trường)
4.2.2. PHƯƠNG TRÌNH CA DAO ĐỘNG TT DN
Phương trình dao động tt dn khác vi dao động điu hoà ch
thêm lc cn ca môi trường:
amTPFC
r
r
r
r
=++
Chiếu lên phương Ox phương trình còn li:
''sin' mxPx
=
α
µ
Do góc dao động bé nên:
l
x
=
αα
sin .
Dn đến: 0''' =++ x
l
g
x
m
x
µ
.
Ta đặt:
- l
g
=
0
ω
và gi là tn s góc ca dao động
riêng.
-
β
µ
=
m2 là h s tt dn.
Suy ra: 0'2'' 2
0=++ xxx
ωβ
(a)
Nghim ca phương trình (a) có dng:
)cos(
0
ϕω
β
+= teAx t (IV-2).
Hay: )sin(
0
ϕω
β
+= teAx t
Đó là phương trình ca dao động tt dn ca con lc đơn, ta cũng s
tìm được phương trình ging như vy cho con lc lò xo, vn đề khác gia
chúng ch là tn s. Ta có nhn xét là ngoài nhng đại lượng quen thuc đã
nói trên còn có thêm:
* H s tt dn
β
* Biên độđao động tt dn là t
eA
β
0 gim dn theo thi gian
* Tn s góc ca dao động tt dn 22
0
βωω
=
C
F
r
Hình IV-2
O
α
l
x
p
r
T
r
Giáo trình Vt lý 2 ThS. Trương Thành
35
* Chu k dao động tt dn 22
0
22
βω
π
ω
π
==T
S tt dn ca dao động còn th hin ch:
=
t
x0lim .
* Để đặc trưng cho s tt dn người ta đưa ra khái nim gim lượng
loga vi định nghĩa như sau:
Gim lượng loga là ln ca t s gia hai biên độ ca dao động ti hai
thi đim cách nhau mt chu k.
T
eA
eA
A
A
tt
t
Tt
t
βδ
β
β
=== +
+
)(
)0(
0
)(
)( lnln (IV-3).
Giáo trình Vt lý 2 ThS. Trương Thành
36
4.3. DAO ĐỘNG CƯỠNG BC
4.3.1. DAO ĐỘNG CƯỠNG BC
Trên thc tế các dao động t nó s tt dn theo thi gian, dao động đó
ta còn gi là dao động riêng. Để duy trì dao động ta phi bù vào phn năng
lượng đã hao phí sau mi chu k bng cách tác dng lên nó mt lc tun
hoàn:
)cos(
0tff =
r
r
(IV-4).
Khi đó dao động được gi là dao động cưỡng bc,
là tn s cưỡng
bc. 0
f
r là biên độ ca lc cưỡng bc (trong trường hp này ta đã chn pha
ban đầu ca lc cưỡng bc bng 0).
4.3.2. PHƯƠNG TRÌNH CA DAO ĐỘNG CƯỠNG BC
Phương trình dao động cưng bc khác vi dao động tt dn ch
thêm lc cưỡng bc:
amTPFf C
r
r
r
r
r=+++
Chiếu lên phương Ox phương trình còn li:
''sin'cos
0mxPxtf
=
α
µ
Trong đó do góc dao động bé nên:
l
x
=
αα
sin .
Dn đến: tfx
l
g
x
m
x=++ cos''' 0
µ
.
Ta đặt: l
g
=
0
ω
gi là tn s góc ca dao
động riêng.
β
µ
2=
m,
β
là h s tt dn.
Suy ra: tfxxx =++ cos'2'' 0
2
0
ωβ
(a)
Nghim ca phương trình (a) có dng:
)cos(
ϕ
+
=
tAx (IV-5).
Đó là phương trình ca dao động cưỡng bc ca con lc đơn, ta cũng
s tìm được phương trình ging như vy cho con lc lò xo vn đề khác gia
chúng ch là tn s. Trong đó:
* Tn s cưỡng bc:
* Biên độ: 2222
0
0
4)( +
=
βω
f
A (IV-6).
* Pha ban đầu
ϕ
: 22
0
2
=
ω
β
ϕ
tg (IV-7).
* Ngoài ra ta có nhn xét khi tn s dao động riêng bng tn s ngoi
lc kích thích thì biên độ dao động cc đại :
f
r
C
F
r
C
F
r
Hình IV-3
O
α
l
x
p
r
T
r