intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hai độ lệch pha khi hai biến số cùng điện áp - Chu Văn Biên

Chia sẻ: Ha Duy Nghia | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

107
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu gồm tóm tắt lý thuyết và 12 bài tập minh họa có hướng dẫn giải chi tiết về dạng hai độ lệch pha khi hai biến số cùng điện áp. Tài liệu dành cho các em học sinh THPT. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hai độ lệch pha khi hai biến số cùng điện áp - Chu Văn Biên

Chu Văn Biên<br /> <br /> HAI ĐỘ LỆCH PHA KHI HAI BIẾN SỐ CÙNG ĐIỆN ÁP<br /> <br /> HAI ĐỘ LỆCH PHA KHI HAI BIẾN SỐ CÙNG ĐIỆN ÁP<br /> Công thức độc: Xét mạch RLC cuộn dây thuần cảm.<br /> <br /> *Khi L thay đổi từ U L = U L max cos (ϕ − ϕmax ) =<br /> <br /> U<br /> cos (ϕ − ϕ max )<br /> sin ϕ max<br /> <br /> +Nếu UL1 = UL2 = kU thì cos ϕ1 + cos ϕ2 = k sin 2ϕmax<br /> +Nếu UL1 = UL2 = nULmax thì cos ϕ1 + cos ϕ2 = 2n cos ϕmax<br /> (Với ϕmax + ϕ RC =<br /> <br /> π<br /> <br /> )<br /> <br /> 2<br /> U<br /> *Khi C thay đổi U C = U C max cos (ϕ − ϕmax ) =<br /> cos (ϕ − ϕmax )<br /> − sin ϕmax<br /> <br /> +Nếu UC1 = UC2 = kU thì cos ϕ1 + cos ϕ2 = −k sin 2ϕmax<br /> +Nếu UC1 = UC2 = nULmax thì cos ϕ1 + cos ϕ2 = 2n cos ϕmax<br /> (Với ϕ max + ϕ RL =<br /> <br /> π<br /> 2<br /> <br /> )<br /> <br /> UL<br /> <br /> U L = R ω cos ϕ<br /> <br /> *Khi ω thay đổi <br /> 1<br /> U C = U<br /> <br /> RC ω cos ϕ<br /> <br /> <br /> +Nếu UL1 = UL2 = nULmax thì cos 2 ϕ1 + cos 2 ϕ2 = 2n 2 cos ϕmax<br /> +Nếu UC1 = UC2 = nUCmax thì cos 2 ϕ1 + cos 2 ϕ2 = 2n 2 cos ϕmax<br /> Chứng minh:<br /> *Khi L thay đổi: Hình a: U L max =<br /> <br /> U<br /> π<br /> <br /> sin  − ϕ RC <br /> 2<br /> <br /> <br /> =<br /> <br /> U<br /> U<br /> =<br /> cos ϕ RC sin ϕ max<br /> <br /> 3<br /> <br /> CÁC VẤN ĐỀ CHƯA ĐƯỢC KHAI THÁC<br /> +Hình b:<br /> <br /> UL<br /> sin (ϕ + ϕ RC<br /> <br /> ⇒ UL =<br /> <br /> U<br /> cos ϕ RC<br /> <br /> )<br /> <br /> =<br /> <br /> U<br /> <br /> π<br /> <br /> sin  − ϕ RC <br /> 2<br /> <br /> U<br /> sin (ϕ − ϕ RC ) =<br /> cos (ϕ − ϕ max )<br /> sin ϕ max<br /> <br /> ϕ1 − ϕmax = arccos n<br /> U L 2 =U L 1 = nU L max<br />  cos (ϕ2 − ϕmax ) = cos (ϕ1 − ϕmax ) = n ⇒ <br /> →<br /> ϕ2 − ϕmax = − arccos n<br /> ϕ1 + ϕ 2<br />  ϕ1 + ϕ 2<br />  2 = ϕ max<br /> cos 2 = cos ϕ max<br /> <br /> <br /> ⇒<br /> ⇒<br /> ⇒ cos ϕ1 + cos ϕ 2 = 2n cos ϕ max<br /> ϕ1 − ϕ 2 = arccos n cos ϕ1 − ϕ 2 = n<br />  2<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> n = k sin ϕmax<br /> → cos ϕ1 + cos ϕ 2 = 2k sin ϕ max cos ϕ max = k sin 2ϕ max<br /> U<br /> U<br /> U<br /> *Khi C thay đổi: Hình a: U C max =<br /> =<br /> =<br /> π<br />  cos ϕ RL − sin ϕ max<br /> sin  − ϕ RL <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> +Hình b:<br /> <br /> ⇒ UC =<br /> <br /> UC<br /> <br /> U<br /> <br /> π<br /> <br /> sin  − ϕ RL <br /> 2<br /> <br /> U<br /> sin (ϕ RL − ϕ ) =<br /> cos (ϕ − ϕ max )<br /> − sin ϕ max<br /> <br /> sin (ϕ RL − ϕ )<br /> U<br /> cos ϕ RL<br /> <br /> =<br /> <br /> ϕ1 − ϕ max = arccos n<br /> U C 2 =U C 1 = nU Cmax<br />  cos (ϕ 2 − ϕ max ) = cos (ϕ1 − ϕ max ) = n ⇒ <br /> →<br /> ϕ 2 − ϕ max = − arccos n<br /> ϕ1 + ϕ 2<br />  ϕ1 + ϕ 2<br />  2 = ϕ max<br /> cos 2 = cos ϕ max<br /> <br /> <br /> ⇒<br /> ⇒<br /> ⇒ cos ϕ1 + cos ϕ 2 = 2n cos ϕ max<br /> ϕ1 − ϕ 2 = arccos n cos ϕ1 − ϕ 2 = n<br />  2<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> n =− k sin ϕ max<br />  cos ϕ1 + cos ϕ 2 = −2k sin ϕ max cos ϕ max = −k sin 2ϕ max<br /> →<br /> *Khi ω thay đổi:<br /> <br /> 4<br /> <br /> HAI ĐỘ LỆCH PHA KHI HAI BIẾN SỐ CÙNG ĐIỆN ÁP<br /> <br /> Chu Văn Biên<br /> <br /> U<br /> U<br /> U L 1 =U L 2 = nU L max<br /> .Z L = ω L cos ϕ  ω1 cos ϕ1 = ω2 cos ϕ2 = nωmax cos ϕmax<br /> →<br /> Z<br /> R<br /> U<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> U L = IZ L =<br /> ⇒ 2+ 2 = 2<br /> 2<br /> ω1 ω2 ωmax<br /> L R  1 1<br /> 1 1<br /> − 2 −<br />  2 2 +1<br /> 2 2<br /> 4<br /> LC ω<br /> C 2 L ω<br /> <br /> +U L =<br /> <br /> ⇒ cos 2 ϕ1 + cos 2 ϕ2 = 2n 2 cos 2 ϕmax ⇒ ĐPCM.<br /> +UC =<br /> <br /> cos ϕ max<br /> U<br /> U cos ϕ U C 1 =U C 2 = nU Cmax cos ϕ1 cos ϕ 2<br /> .Z C =<br /> <br /> →<br /> =<br /> =n<br /> Z<br /> RC ω<br /> ω1<br /> ω2<br /> ωmax<br /> <br /> U C = IZ C =<br /> <br /> U<br /> <br /> L R  2 2<br /> L2C 2ω 4 − 2  −<br /> C ω +1<br /> C 2 <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> ⇒ ω12 + ω2 = 2ωmax<br /> <br /> ⇒ cos 2 ϕ1 + cos 2 ϕ 2 = 2n 2 cos 2 ϕ max ⇒ ĐPCM.<br /> Chú ý:<br /> <br /> U2<br /> P = xPmax<br /> cos 2 ϕ = Pmax cos 2 ϕ  cos 2 ϕ = x<br /> →<br /> R<br /> 2) Khi L hoặc C hoặc ω thay đổi mà i1 và i2 lệch pha nhau α thì ϕ 2 − ϕ1 = α<br /> <br /> 1) Khi L hoặc C hoặc ω thay đổi thì P =<br /> <br /> Câu 1.(340101BT)Đặt điện áp ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm: điện<br /> trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C0 thì<br /> UCmax. Khi C = C1 hoặc C = C2 thì UC1 = UC2 = nUCmax. Tổng hệ số công suất của mạch<br /> AB khi C = C1 và C = C2 là mn. Hệ số công suất của mạch AB khi C = C0 bằng<br /> B. m.<br /> C. m/2.<br /> A. m/ 2 .<br /> D. m/ 2 .<br /> Hướng dẫn<br /> <br /> cos ϕ1 + cos ϕ 2 m<br /> = ⇒ Chọn C.<br /> 2n<br /> 2<br /> Câu 2.Đặt điện áp ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm: điện trở thuần R,<br /> cuộn cảm thuần L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Khi L = L0 thì ULmax. Khi L<br /> = L1 hoặc L = L2 thì UL1 = UL2 = nULmax. Tổng hệ số công suất của mạch AB khi L =<br /> Từ cos ϕ1 + cos ϕ 2 = 2n cos ϕ max ⇒ cos ϕ max =<br /> <br /> L1 và L = L2 là n 3 . Hệ số công suất của mạch AB khi L = L0 bằng<br /> A. 1/ 3 .<br /> <br /> B. 1/4.<br /> <br /> C. 1/2.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3 /2.<br /> <br /> (Sở GD Hưng Yên - 2016)<br /> 5<br /> <br /> CÁC VẤN ĐỀ CHƯA ĐƯỢC KHAI THÁC<br /> <br /> Hướng dẫn<br /> Áp dụng: cos ϕ1 + cos ϕ 2 = 2n cos ϕ max ⇔ n 3 = 2n cos ϕ max ⇒ cos ϕ max =<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> ⇒ Chọn D.<br /> Câu 3.Đặt điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch<br /> AB nối tiếp gồm: điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay<br /> đổi được. Khi L = L0 thì ULmax. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì UL1 = UL2 = kU. Tổng hệ số<br /> công suất của mạch AB khi L = L1 và L = L2 là k/2. Hệ số công suất của mạch AB khi<br /> L = L0 bằng<br /> A. 0,5.<br /> B. 0,25.<br /> C. 0,71.<br /> D. 0,87.<br /> Hướng dẫn<br /> Áp dụng: cos ϕ1 + cos ϕ 2 = k cos 2ϕ max ⇔<br /> <br /> k<br /> 3<br /> = k cos 2ϕ max ⇒ cos ϕ max =<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> ⇒ Chọn D.<br /> Câu 4.Đặt điện áp u = U 2 cosωt (V) (U, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB<br /> nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây thuần cảm<br /> có độ tự cảm L. Khi C = C1 và C = C2 thì điện áp hiệu dụng trên tụ đều là 60 V nhưng<br /> dòng điện trong hai trường hợp lệch pha nhau π/3. Khi C = C3 thì điện áp hiệu dụng<br /> trên C cực đại, lúc này mạch AB tiêu thụ công suất bằng nửa công suất cực đại. Tính<br /> U.<br /> D. 30 V.<br /> A. 20 6 V.<br /> B. 60 2 V.<br /> C. 30 2 V.<br /> (Nick: Minh Sơn Hải Đăng)<br /> Hướng dẫn<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> *Khi UCmax ⇒ cos 2 ϕ max = sin 2 ϕ RL = ⇒ ϕ RL =<br /> <br /> π<br /> <br /> 4<br /> U<br /> *Khi C thay đổi U C = U C max cos (ϕ − ϕmax ) =<br /> sin (ϕ RL − ϕ )<br /> cos ϕ RL<br /> π<br /> <br /> π<br /> <br /> ⇒ 60 = U C1 = U C 2 = U 2 sin  − ϕ1  = U 2 sin  − ϕ 2 <br /> 4<br /> <br /> 4<br /> <br /> −π<br /> <br /> π<br /> ϕ1 = 12 ⇒ U = 20 6 (V )<br /> ϕ1 −ϕ2 =<br /> π<br /> π<br /> <br /> <br />  <br /> <br /> 3<br /> ⇒  − ϕ1  +  − ϕ 2  = π  <br /> →<br /> 4<br /> 4<br /> <br />  <br /> <br /> ϕ = −5π<br />  2 12<br /> <br /> Câu 5.Đặt điện áp u = U 2 cosωt (V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB<br /> nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây có điện trở R có độ tự<br /> cảm L. Khi C = C1 thì điện áp trên tụ có giá trị hiệu dụng 40 6 V và trễ pha hơn u<br /> một góc ϕ1 (0 < ϕ1 < π/2). Khi C = C2 thì điện áp trên tụ có giá trị hiệu dụng vẫn là<br /> 6<br /> <br /> Chu Văn Biên<br /> <br /> HAI ĐỘ LỆCH PHA KHI HAI BIẾN SỐ CÙNG ĐIỆN ÁP<br /> <br /> 40 6 V nhưng trễ pha hơn u một góc ϕ1 + π/3. Khi C = C3 thì điện áp hiệu dụng trên<br /> tụ cực đại và lúc này mạch tiêu thụ công suất bằng 50% công suất cực đại mà mạch có<br /> thể đạt được. Tìm U.<br /> A. 80 V.<br /> B. 50 V.<br /> C. 60 V.<br /> D. 40 V.<br /> Hướng dẫn<br /> Cách 1:<br /> *Khi C thay đổi thì góc α không thay đổi.<br /> *Khi C = C3 vẽ giản đồ như hình 2, lúc này tam giác AMB vuông tại B.<br /> U2<br /> Từ P =<br /> cos 2 ϕ = Pmax cos 2 ϕ = 0,5 Pmax ⇒ ϕ = −450 ⇒ β = 450 ⇒ α = 450<br /> R<br /> <br /> *Khi C = C1 và C = C2 vẽ giản đồ kép như hình 1, lúc này tam giác AB1B2 là tam giác<br /> đều nên AMB2 = 600. Áp dụng định lý hàm số sin cho tam giác AMB2:<br /> UC<br /> 40 6<br /> U<br /> U<br /> =<br /> ⇔<br /> =<br /> ⇒ U = 80 (V ) ⇒ Chọn A.<br /> 0<br /> sin α sin AB2 M<br /> sin 45<br /> sin 600<br /> Cách 2:<br /> *Khi C = C3, từ P =<br /> <br /> U2<br /> π<br /> cos 2 ϕ = Pmax cos 2 ϕmax = 0,5 Pmax ⇒ ϕ max = −<br /> R<br /> 4<br /> 2<br /> <br /> U<br /> Z <br /> *Công thức “Độc”: U C = U 1 +  C  cos (ϕ − ϕ max ) =<br /> cos (ϕ − ϕ max )<br /> sin ( −ϕ max )<br />  R <br /> <br /> π π<br /> π π π<br /> π <br /> <br /> <br /> 40 6 sin   = U cos  ϕ1 − +  = U cos  ϕ1 + − + <br /> 4<br /> 2 4<br /> 3 2 4<br /> <br /> <br /> <br /> π<br /> <br /> ϕ1 = 12<br /> <br /> <br /> ⇒<br /> ⇒ Chọn D.<br /> 40 3<br /> = 80 (V )<br /> U =<br /> π π π<br /> <br /> cos  − + <br /> <br />  12 2 4 <br /> <br /> Câu 6.Đặt điện áp u = U 2 cosωt (V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB<br /> nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây có điện trở R có độ tự<br /> cảm L. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị hiệu dụng 80 2 V và trễ<br /> pha hơn u một góc ϕ1 (0 < ϕ1 < π/2). Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng trên tụ 40 2<br /> 7<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2