PH N M Đ U

Ở Ầ

1. Tính c p thi

t c a đ tài

ế ủ ề

H th ng Ngân hàng th ng m i n ệ ố ươ ạ ướ ổ c ta đang trong quá trình đ i

m i đ b t k p v i xu th phát tri n c a n n kinh t ế ớ ể ắ ị ể ủ ề ớ th tr ế ị ườ ả ng có s qu n ự

lý vĩ mô c a nhà n c. Ngân hàng đã th c s là ngành tiên phong trong quá ủ ướ ự ự

trình đ i m i c ch kinh t ớ ơ ế ổ ế . Đ c bi ặ ệ ạ ộ t trong nh ng năm qua, ho t đ ng ữ

ngân hàng n c ta đã góp ph n tích c c huy đ ng v n, m r ng v n đ u t ướ ở ộ ầ ư ự ầ ộ ố ố

c ngoài đ cho lĩnh v c s n xu t phát tri n, t o đi u ki n thu hút v n n ể ự ả ề ệ ấ ạ ố ướ ể

tăng tr ng kinh t trong n c. Ngành ngân hàng đã x ng đáng là công c ưở ế ướ ứ ụ

cho nhà n đ c l c h tr ắ ự ỗ ợ ướ ổ c trong vi c ki m ch , đ y lùi l m phát, n ế ẩ ệ ề ạ

đ nh giá c . ả ị

ễ Song song v i quá trình đó, v n đ r i ro tín d ng cũng đang di n ề ủ ụ ấ ớ

ra h t s c ph c t p, gây ra nh ứ ạ ế ứ ữ ng tác đ ng to l n không th l ớ ể ườ ộ ế ng h t

đ thích đáng trong ượ c cho n n kinh t ề ế. Do đó đòi h i ph i có s đ u t ự ầ ư ả ỏ

vi c nghiên c u tìm ra nh ng gi ữ ứ ệ ả ế ứ i pháp nh m ngăn ng a, h n ch m c ừ ằ ạ

t i đa nh ng r i ro có th x y ra. ố ể ả ữ ủ

Hi n nay, các ngân hàng th t Nam đang tích c c xây ệ ươ ng m i Vi ạ ệ ự

d ng chính sách, chi n l ự ế ượ c và đ ra nh ng bi n pháp th c hi n đ ệ ể h nạ ữ ự ề ệ

c nh ng quy đ nh và yêu c u g t gao c a Chính chế r i ro tín d ng tr ủ ụ ướ ữ ủ ầ ắ ị

ph , c a Ngân hàng Nhà n c. Vì m c tiêu an toàn và phát tri n b n v ng, ủ ủ ướ ụ ữ ể ề

Ngân hàng Th ng m i c ph n Ngo i th ng Vi t Nam và Chi nhánh NH ươ ạ ổ ầ ạ ươ ệ

TMCP NT Thăng Long cũng đã ban hành nhi u quy đ nh ề ị đ h n ch ể ạ ế r i roủ

tín d ng. Trong đó, chính sách mang t m chi n l ế ượ ụ ầ c, đ nh h ị ướ ấ ng l n nh t ớ

là vi c ban hành và đ a vào áp d ng quy trình tín d ng m i v i m c tiêu ớ ớ ụ ụ ụ ư ệ

h n ch m c t i đa nh ng l n nh t là ớ ấ ế ứ ố ạ ủ ữ r i ro trong ho t đ ng tín d ng c a ạ ộ ủ ụ

Ngân hàng TMCP NT Vi t Nam. Tuy nhiên v n còn t n t i nh ng h n ch ệ ồ ạ ẫ ữ ạ ế

1

H n ch r i ro tín d ng t i Ngân hàng c n kh c ph c vì v y đ tài: “ ầ ụ ề ắ ậ ế ủ ụ ạ ạ

th ng m i c ph n Ngo i th ng Thăng Long" đ ươ ạ ổ ầ ạ ươ c ượ l a ch n ự ọ nghiên

i chi c u nh m m c đích phân tích, đánh giá th c tr ng r i ro tín d ng t ứ ự ủ ụ ụ ằ ạ ạ

nhánh, đ ng th i đ xu t nh ng gi ờ ề ữ ấ ồ ả i pháp kh c ph c h n ch . ế ụ ạ ắ

2. M c tiêu nghiên c u: ứ ụ

i ngân ậ ơ ả ề ủ ụ ữ ề ấ ạ ­ Nghiên c uứ nh ng v n đ lý lu n c b n v r i ro tín d ng t

hàng th ng m i. ươ ạ

Phân tích, nh n xét, đánh giá v th c tr ng r i ro tín d ng t i chi ề ự ủ ụ ậ ạ ạ ­

nhánh NH TMCP NT Thăng Long.

i pháp nh m h n ch r i ro tín d ng t i chi nhánh ữ ề ả ế ủ ụ ằ ạ ạ ­ Đ xu t nh ng gi ấ

NH TMCP NT Thăng Long.

3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u: ố ượ ứ ạ

- Đ i t ng nghiên c u: R i ro tín d ng ố ượ ụ c a Ngân Hàng Th ủ ủ ứ ươ ạ ng M i

- Ph m vi nghiên c u i Chi nhánh Ngân ứ c a đ tài là r i ro tín d ng t ủ ề ủ ụ ạ ạ

hàng TMCP NT Thăng Long t ừ năm 2005 đ n năm 2007. ế

4. Ph ng pháp nghiên c u: ươ ứ

D a ự trên c s ph ơ ở ươ ng pháp lu n c a ch nghĩa ậ ủ ủ ứ duy v t bi n ch ng ệ ậ

v à duy v t l ch s , các ph ng pháp đ c s d ng trong quá trình vi ậ ị ử ươ ượ ử ụ ế t

lu n văn: th ng kê, t ng h p s li u, tài li u các lo i đ so sánh, phân tích, ợ ố ệ ạ ể ệ ậ ố ổ

đánh giá r i ro tín d ng t i Chi nhánh NH TMCP Thăng Long. ủ ụ ạ

5. K t c u lu n văn: ế ấ ậ

Lu n văn g m 3 ch ng: ậ ồ ươ

2

ng 1: ươ R i ro tín d ng c a Ngân Hàng Th ủ ụ ủ ươ ng m i ạ ­ Ch

ng 2 i chi nhánh NH TMCP NT ươ : Th c tr ng r i ro tín d ng t ủ ụ ự ạ ạ ­ Ch

Thăng Long

ng 3: Gi i chi nhánh NH ươ ả i pháp h n ch r i ro tín d ng t ế ủ ụ ạ ạ ­ Ch

TMCP NT Thăng Long.

3

CH

NG I

ƯƠ

R I RO TÍN D NG C A NGÂN HÀNG TH

ƯƠ

NG M I Ạ

1.1. R I RO TRONG HO T Đ NG KINH DOANH C A NGÂN HÀNG

TH

ƯƠ

NG M I Ạ

1.1.1. Khái ni m r i ro ủ ệ

M i ho t đ ng c a t ng cá nhân cũng nh toàn xã h i đ u h ng t ộ ề ướ ạ ộ ủ ừ ư ọ ớ i

m t m c đích nào đó. Song có nh ng tr ữ ụ ộ ườ ạ ng h p m c đích đó không đ t ụ ợ

đ ượ ấ c do trong quá trình ho t đ ng g p ph i r i ro. V y r i ro là gì? Có r t ậ ủ ạ ộ ả ủ ặ

nhi u khái ni m v r i ro nh “r i ro là nh ng b t tr c gây ra m t mát ư ủ ề ủ ữ ệ ề ấ ắ ấ

ộ thiêt h i”; “r i ro là s b t tr c c th liên quan đ n vi c xu t hi n m t ự ấ ắ ụ ể ủ ế ệ ệ ạ ấ

ẳ bi n c không mong đ i”... Nh ng nói chung m i ý ki n đ u đi đ n kh ng ế ố ư ế ế ề ợ ọ

ấ đ nh r i ro là kh năng x y ra t n th t ngoài d ki n. R i ro có th g p b t ấ ị ự ế ể ặ ủ ủ ả ả ổ

c lúc nào ngoài ý mu n c a con ng ứ ủ ố ườ ờ ố i trong m i lĩnh v c c a đ i s ng ự ủ ọ

nh t là lĩnh v c kinh t ự ấ . ế

Trong lĩnh v c kinh t r i ro đ c coi là nh ng t n th t mà các ự ế ủ ượ ữ ấ ổ

ự doanh nghi p ph i ch p nh n khi kinh doanh. Kinh doanh trong lĩnh v c ệ ả ấ ậ

ti n t – tín d ng ngân hàng cũng không tránh kh i đi u đó. Và th c t đã ề ệ ự ế ụ ề ỏ

ế ch ng minh r ng không m t ngành kinh doanh nào mà kh năng d n đ n ứ ằ ả ẫ ộ

i l n nh kinh doanh ti n t r i ro l ủ ạ ớ . ề ệ ư

Tóm l i: r i ro là nh ng b t tr c x y ra ngoài mong mu n c a con ạ ủ ấ ắ ữ ủ ả ố

ng i. Trong kinh doanh r i ro t n t ườ ồ ạ ủ i khá ph bi n và r t ph c t p b i vì ấ ổ ế ứ ạ ở

th c ti n đã ch ng minh r ng b t kì ho t đ ng kinh doanh nào đem l ạ ộ ứ ự ễ ằ ấ ạ ợ i l i

nhu n đ u có r i ro, l i nhu n càng l n thì r i ro càng cao. ủ ề ậ ợ ủ ậ ớ

1.1.2. Các lo i r i ro ph bi n trong ho t đ ng kinh doanh ngân ạ ộ ổ ế ạ ủ

hàng

4

ủ ạ ộ

ữ ơ

ộ ạ

ả ủ ấ ạ ộ ề ị ả ả

ủ ạ ủ ế ấ ủ ả

ầ ổ ỡ ễ ữ ể ế ọ

ể t h i, tr ệ ạ . Trên th gi ữ ướ i, ng ế ớ ế

R i ro trong ho t đ ng ngân hàng: Cũng nh b t kì ngành kinh doanh ư ấ nào khác, ngân hàng có th g p r i ro và có th b m t v n. H n n a, ngân ể ặ ủ ể ị ấ ố nh y c m, ho t đ ng c a ngân hàng v i b n hàng là m t ngành kinh t ớ ả ế ườ i ng c a r t nhi u lo i r i ro. B n thân ng ch t c a nó, ch u nh h ưở t và hi u nh ng r i ro qu n lý ngân hàng và ng i l p chính sách c n bi ủ ườ ậ c h t là này đ tìm m i cách h n ch nh ng đ v d gây thi ế ạ i ta đ n ngân hàng đó và sau đó là toàn b n n kinh t ườ ế đã phân ra nhi u lo i r i ro trong ho t đ ng ngân hàng. ộ ề ạ ộ ạ ủ ề

1.1.2.1. R i ro tín d ng ủ ụ

Ho t đ ng c b n c a m t ngân hàng là huy đ ng v n và cho vay, ạ ộ ơ ả ủ ộ ộ ố

i nhu n. Tuy nhiên, ho t đ ng cho vay luôn v i m c đích nh m tìm ki m l ớ ụ ế ằ ợ ạ ộ ậ

ti m n r i ro., khi n cho ngân hàng không thu h i đ c n g c và lãi khi ề ẩ ủ ồ ượ ế ợ ố

ộ đ n h n. Có th nói r i ro tín d ng là r i ro c b n và ch y u c a m t ế ủ ế ơ ả ụ ủ ủ ủ ể ạ

ngân hàng th ng m i. ươ ạ

ổ ả ả ụ ủ ữ

ấ ả

ệ ả ộ ặ ụ ể

ấ ự ả ự ế ạ ạ ộ ẽ ị ổ

ấ ườ ặ ả

ạ ủ ả ặ ề ề ậ ắ ấ

ấ ủ ủ ố

ậ ả ợ ố ố

ụ ủ ể ế ả ố

ệ ờ ự ụ ủ ư ế ậ

ạ ộ

ậ ẹ ấ Theo Quy t đ nh 493/2005/QĐ-NHNN c a NHNN Vi ả R i ro tín d ng là kh năng x y ra nh ng t n th t mà ngân hàng ph i ả ầ ch u do khách hàng vay không tr đúng h n, không tr , ho c không tr đ y ị đ v n và lãi. Khi th c hi n m t ho t đ ng cho vay c th , ngân hàng ủ ố ả không d ki n là kho n cho vay đó s b t n th t.Tuy nhiên nh ng kho n ữ ớ c xem là r i ro l n cho vay đó luôn hàm ch a r i ro. R i ro tín d ng đ ụ ủ ượ ứ ủ ng xuyên x y ra nh t trong các lo i r i ro mà ngân hàng g p ph i, nó th ả và gây nên h u qu n ng n nh t. R i ro tín d ng ngân hàng g n li n v i ớ ụ ủ ụ r i ro c a khách hàng vay v n. Tuy v y th c t cho th y r i ro tín d ng ự ế ủ x y ra còn vì khách hàng c ý không tr n g c và lãi cho ngân hàng, có ý ả đ chi m d ng v n...R i ro tín d ng x y ra có th làm tê li t kh năng ả ồ ả thanh toán c a ngân hàng, th m chí đ a ngân hàng đ n b v c phá s n. Chính vì v y trong quá trình ho t đ ng kinh doanh Ngân hàng không đ ượ c xem nh v n đ r i ro tín d ng. ề ủ ế ị ủ t Nam thì "r i ủ ệ

ro tín d ng trong ho t đ ng ngân hàng là kh năng x y ra t n th t do khách ạ ộ ụ ả ả ấ ổ

5

ụ ủ hàng không th c hi n ho c không có kh năng th c hi n nghĩa v c a ự ự ệ ệ ặ ả

mình theo cam k t".ế

1.1.2.2. R i ro h i đoái ủ ố

ố ả ữ

giá h i đoái thay đ i v ố ỷ giá th ườ ỷ ự

ớ ạ ụ ạ ủ ạ ặ

ổ ổ ự ổ ư ự ế ế ổ ổ ỷ ữ ấ

ả R i ro h i đoái là kh năng x y ra nh ng t n th t mà ngân hàng ph i ấ ả ủ ơ ế ị t quá thay đ i d tính. Trong c ch th ch u khi t ổ ượ ị ng xuyên dao đ ng. S thay đ i này cùng v i tr ng thái ng, t tr ộ ườ ờ h i đoái c a ngân hàng t o ra thu nh p th ng d ho c thâm h t t m th i. ặ ậ ố giá ngoài d ki n d n đ n t n th t cho Tuy nhiên có nh ng thay đ i t ẫ ngân hàng.

ể ể ả ố

Đ có th phòng ng a r i ro h i đoái, ngân hàng ph i làm cân x ng ứ ố trong b ng cân đ i ừ ủ ợ ố ớ ạ ệ ả ả ạ ả ỗ

gi a tài s n có và tài s n n đ i v i m i lo i ngo i t ữ tài s n.ả

C n l u ý r ng, cho dù giá tr tài s n có và tài s n n b ng ngo i t ị ả ả ằ

ớ c r i ro t ầ ư ứ đ ạ ừ ượ ủ ố ớ ừ giá, còn r i ro lãi su t ngo i t ỷ ạ ệ ấ ạ ệ ẫ

ạ ệ ợ ằ ủ ả ứ ả

ạ ủ ậ ả

ỉ cân x ng v i nhau c v s l

ạ ệ ợ ằ là cân x ng v i nhau đ i v i t ng lo i ngo i t thì ngân hàng cũng ch m i ỉ ớ lo i tr v n phát sinh n u ế ớ không cân x ng v i các kỳ h n c a tài s n có và tài s n n b ng ngo i t nhau. Vì v y, ch khi ngân hàng làm cho tài s n có và tài s n n b ng ngo i ạ ừ ng và kì h n thì m i có th phòng ng a t ớ ệ m t cách tri đ ượ ủ ợ ằ ể t đ . ệ ể ấ

ả ạ ả ề ố ượ ớ giá và r i ro lãi su t ngo i t ỷ ạ ệ ộ giá và m c lãi su t gi a các qu c gia (gi a các đ ng ti n) có ứ c r i ro t Các t ủ ứ ữ ữ ề ấ ố ồ ỷ

m i t ố ươ ể ậ ng quan không ch t ch v i nhau, do v y, ngân hàng có th t n ẽ ớ ặ ậ

d ng đ c đi m này b ng cách đa d ng hoá c c u tài s n có và tài s n n ạ ụ ơ ấ ể ặ ằ ả ả ợ

b ng ngo i t ằ ạ ệ nh m gi m r i ro h i đoái. ủ ằ ả ố

1.1.2.3. R i ro lãi su t ấ ủ

Khi huy đ ng v n c a doanh nghi p và dân c , ngân hàng ph i tr ủ ư ệ ả ộ ố ả

ử lãi. Khi tài tr , ngân hàng thu lãi. Lãi su t c a các kho n cho vay, ti n g i ấ ủ ề ả ợ

và ch ng khoán th ng xuyên bi n đ ng, có th làm gia tăng l ứ ườ ế ể ộ ợ i nhu n cho ậ

ngân hàng và ng c l ượ ạ ấ i gây t n th t cho ngân hàng. Nh v y, r i ro lãi su t ư ậ ủ ấ ổ

là kh năng thu nh p gi m do chênh l ch lãi su t gi m khi lãi su t th ệ ả ậ ả ấ ả ấ ị

tr khác nh ườ ng thay đ i ngoài d ki n g n v i thay đ i nhi u nhân t ắ ự ế ề ổ ớ ổ ố ư

6

c u trúc và kì h n c a tài s n và ngu n, qui mô và kì h n c a h p đ ng kì ồ ấ ạ ủ ợ ạ ủ ả ồ

h n...ạ

Quá trình chuy n hoá tài s n là m t ch c năng đ c bi ả ứ ể ặ ộ ệ ơ ả ủ t c b n c a

ứ ngân hàng. Quá trình chuy n hoá tài s n bao g m vi c mua các ch ng ể ệ ả ồ

ơ ấ khoán s c p, t c là s d ng v n; và phát hành các ch ng khoán s c p, ử ụ ơ ấ ứ ứ ố

t c là huy đ ng v n. Kỳ h n và đ thanh kho n c a các ch ng khoán s ộ ứ ủ ứ ạ ả ộ ố ơ

thu c tài s n có th ng không cân x ng v i các c p trong danh m c đ u t ấ ụ ầ ư ả ộ ườ ứ ớ

ữ ch ng khoán th c p thu c tài s n n . S không cân x ng v kì h n gi a ợ ự ứ ấ ứ ứ ề ả ạ ộ

tài s n có và tài s n n làm cho ngân hàng ph i ch u r i ro v lãi su t. ị ủ ề ả ả ả ấ ợ

Ngoài ra khi lãi su t th tr ị ườ ấ ể ặ ng thay đ i ngân hàng còn có th g p ổ

ph i r i ro gi m giá tr tài s n. Nh chúng ta đã bi ả ủ ư ả ả ị ế t, giá tr th tr ị ị ườ ủ ng c a

i c a ti n t tài s n có hay tài s n n là d a trên khái ni m giá tr hi n t ự ị ệ ạ ủ ề ệ . ệ ả ả ợ

Do đó, n u lãi su t th tr ng tăng lên thì m c chi ị ườ ế ấ ứ ế ả t kh u giá tr tài s n ấ ị

cũng tăng lên, do đó giá tr hi n t ị ệ ạ ủ ố i c a tài s n có và tài s n n gi m xu ng ợ ả ả ả

và ng c l ượ ạ i. Do đó, n u kì h n c a tài s n có và tài s n n không cân ả ủ ế ạ ả ợ

ấ x ng v i nhau, ví d tài s n có có kì h n dài h n tài s n n , thì khi lãi su t ứ ụ ả ạ ả ớ ơ ợ

th tr ị ườ ng tăng, giá tr c a tài s n có s gi m nhanh h n và nhi u h n so ẽ ả ị ủ ề ả ơ ơ

v i s gi m giá tr c a tài s n n . R i ro gi m giá tr c a tài s n khi lãi ớ ự ả ị ủ ị ủ ủ ả ả ả ợ

t h i v tài su t thay đ i thu c lo i r i ro v lãi su t và có th d n đ n thi ề ạ ủ ể ẫ ế ấ ấ ổ ộ ệ ạ ề

s n c a ngân hàng. ả ủ

ạ Ngân hàng có th phòng ng a r i ro b ng cách làm cho các kỳ h n ừ ủ ể ằ

c a tài s n có và tài s n n cân x ng nhau. Vi c làm cho các kì h n cân ủ ứ ệ ả ả ạ ợ

x ng v i nhau, m t m t, gi m đ ứ ặ ả ớ ộ ượ ủ c r i ro lãi su t; m t khác, l ấ ặ ạ ả i làm gi m

kh năng sinh l i c a ngân hàng, b i l nó làm gi m các c h i đ u t vào ả ờ ủ ở ẽ ơ ộ ầ ư ả

nh ng lĩnh v c có r i ro song kh năng sinh l i l n. ữ ự ủ ả ờ ớ

1.1.2.4. R i ro thanh kho n ủ ả

R i ro thanh kho n là kh năng x y ra t n th t cho ngân hàng khi ủ ả ả ả ấ ổ

nhu c u thanh kho n th c t v ự ế ượ ầ ả ự ế t quá kh năng thanh kho n d ki n ả ả

7

làm cho gia tăng các chi phí đ đáp ng nhu c u thanh kho n ho c làm ứ ể ầ ả ặ

cho ngân hàng m t kh năng thanh toán. ấ ả

tín d ng trong các ngân hàng th Ngu n v n đ đ u t ố ể ầ ư ồ ụ ươ ng m i ch ạ ủ

y u là ngu n v n huy đ ng ti n nhàn r i trong n n kinh t qu c dân. ề ề ế ồ ố ỗ ộ ế ố

Nh ng nh ng ng i g i ti n trong ngân hàng th ư ữ ườ ử ề ườ ứ ng g i theo hình th c ử

không kỳ h n. Chính vì th nên h có th rút ti n ra b t c lúc nào đ ọ ấ ứ ể ế ề ạ ể

ph c v cho nhu c u s n xu t kinh doanh c a h . Mà trong khi đó các ủ ụ ụ ầ ả ấ ọ

ngân hàng l i dùng ngu n v n huy đ ng không kỳ h n đ cho vay có kỳ ạ ể ạ ồ ộ ố

ề ố h n (ng n h n, trung h n, dài h n). Khi khách hàng có nhu c u v v n ắ ạ ạ ạ ạ ầ

thì ngân hàng th cho khách hàng. Chính vì ườ ng không đ ngu n đ tr ủ ể ả ồ

ặ v y ngân hàng ph i đi vay v n đ b xung ngu n v n thanh kho n ho c ậ ể ổ ả ả ố ồ ố

ph i bán tài s n c a mình đ đáp ng nhu c u rút v n c a khách hàng. ứ ủ ủ ể ả ả ầ ố

Trong c c u tài s n thì ti n m t có tính thanh kho n cao nh t, do đó ơ ấ ề ả ặ ả ấ

ngân hàng s d ng ti n m t đ đáp ng nhu c u rút ti n c a khách hàng; ứ ề ủ ặ ể ử ụ ề ầ

i qu c a ngân hàng không mang l b i vì ti n m t t ề ở ặ ạ ỹ ủ ạ i thu nh p gì cho ậ

ngân hàng. Chính vì v y ngân hàng ph i duy trì 1 l ậ ả ượ ấ ng ti n m t nh t ề ặ

ả đ nh đ đáp ng nhu c u rút ti n c a khách hàng mà không làm nh ị ủ ứ ề ể ầ

h ng đ n tính thanh kho n c a ngân hàng. Đ làm đ c đi u này thì ưở ủ ế ể ả ượ ề

trong tr ng h p thi u h t ti n m t t m th i thì NHTM ch c n đi vay ườ ụ ề ặ ạ ỉ ầ ế ợ ờ

ng trên th tr ng th tr ng ti n t liên b sung m t cách thông th ổ ộ ườ ị ườ ị ườ ề ệ

ngân hàng.

Tuy nhiên trong tr ng h p đ c bi ườ ặ ợ ệ ả ố t ngân hàng có th ph i đ i ể

m t v i r i ro thanh kho n khi khách hàng m t lòng tin vào ngân hàng ặ ớ ủ ả ấ

ho c nhu c u rút ti n có tính th i v cao… mà trong khi ngân hàng l ờ ụ ề ặ ầ ạ i

không d tính đ ự ượ c khi nào khách hàng c n v n đ s n xu t kinh ầ ể ả ấ ố

doanh.Trong b i c nh đó h u h t các ngân hàng ph i đáp ng v i nhu ố ả ứ ế ả ầ ớ

c u v n thi u – chi phí b xung cho huy đ ng v n trên th tr ầ ị ườ ế ố ổ ộ ố ng s tăng ẽ

8

ng v n trên th tr ng gi m. H u qu là ngân hàng đáng k do đó l ể ượ ị ườ ố ả ậ ả

ph i bán 1 l ả ượ ng l n tài s n đ đáp ng v i nhu c u rút ti n c a khách ớ ề ủ ứ ể ả ầ ớ

hàng. Đi u này khi n cho NHTM g p ph i r i ro thanh kho n; ngân hàng ặ ả ủ ề ế ả

vì ngân hàng không còn đ bu c ph i bán tài s n c a mình v i giá r ả ủ ả ộ ớ ẻ ủ

th i gian đ tìm đ i tác thích h p cũng nh đi u ki n đ th ng l ư ề ể ươ ệ ể ờ ố ợ ượ ng

v giá c . Chính vì v y ngân hàng đ ng tr ậ ề ứ ả ướ ặ ớ ủ c nguy c đ i m t v i r i ơ ố

ro thanh kho n chuy n sang r i ro phá s n. ể ủ ả ả

1.1.2.5. R i ro ho t đ ng ngo i b ng ạ ộ ạ ả ủ

Ho t đông ngo i b ng là các ho t đ ng không thu c b ng cân đ i tài ạ ộ ộ ả ạ ả ạ ố

s n (n i b ng), b i vì các ho t đ ng này không liên quan đ n vi c n m gi ả ệ ắ ộ ả ạ ộ ế ở ữ

các ch ng khoán hay gi y nh n n s c p ho c ngân hàng phát hành các ợ ơ ấ ứ ấ ậ ặ

ạ ch ng khoán hay gi y nh n n th c p. Tuy nhiên, các ho t đ ng ngo i ợ ứ ấ ạ ộ ứ ấ ậ

b ng có nh h ả ả ưở ng đ n tr ng thái t ạ ế ươ ộ ng lai c a b ng cân đ i tài s n n i ủ ả ả ố

b ng, b i vì các ho t đ ng ngo i b ng có th t o ra nh ng tài s n có và tài ả ạ ả ạ ộ ể ạ ữ ả ở

s n n b sung cho b ng cân đ i n i b ng. ả ả ố ộ ả ợ ổ

Xu t phát t tính ch t c a các ho t đ ng ngo i b ng là ngân hàng ấ ừ ạ ả ạ ộ ấ ủ

thu đ c phí trong khi không ph i s d ng đ n v n kinh doanh cho nên đã ượ ả ử ụ ế ố

ể khuy n khích phát tri n các ho t đ ng ngo i b ng ngày càng phát tri n. ạ ả ạ ộ ể ế

ạ Tuy nhiên nh ng ho t đ ng này cũng ti m n nhi u r i ro. Ch ng h n, ề ủ ề ẩ ạ ộ ữ ẳ

trong tr ườ ả ng h p công ty phát hành trái phi u phá s n thì ngân hàng ph i ế ả ợ

đ ng ra thanh toán toàn b g c và lãi ch ng khoán do công ty phát hành. ứ ộ ố ứ

Đi u này d n đ n là b o lãnh th đã tr thành m t b ph n trong b ng cân ộ ộ ư ế ề ẫ ả ậ ả ở

ủ đ i tài s n n i b ng- nghĩa là ngân hàng ph i s d ng v n kinh doanh c a ố ả ử ụ ộ ả ả ố

mình đ trang tr i nh ng gì đã cam k t trong th b o lãnh. Trong th c t ư ả ự ế , ữ ể ế ả

ng h p thua l nghiêm tr ng trong ho t đ ng ngo i b ng đã tr nh ng tr ữ ườ ợ ỗ ạ ả ạ ộ ọ ở

thành nguyên nhân chính khi n cho ngân hàng có th đi đ n phá s n. ế ể ế ả

Ngày nay, ho t đ ng ngo i b ng r t phong phú và đa d ng. Trong khi ấ ạ ộ ạ ả ạ

m t s ho t đ ng ngo i b ng đ ạ ả ạ ộ ộ ố ượ ử ụ ừ c s d ng tích c c vào vi c phòng ng a ự ệ

9

r i ro lãi su t, r i ro ngo i h i và r i ro tín d ng... thì n u vi c qu n tr ủ ủ ấ ủ ạ ố ụ ế ệ ả ị

đi u hành không hi u qu ho c không đánh giá đúng đ ệ ề ả ặ ượ ủ c tác d ng c a ụ

các nghi p v ngo i b ng có th d n đ n nh ng t n th t to l n. ệ ụ ạ ả ể ẫ ữ ế ấ ổ ớ

1.1.2.6. R i ro công ngh ủ ệ

Đ i m i công ngh ngân hàng đã tr thành ch đ đ c các NHTM ủ ề ượ ệ ổ ớ ở

quan tâm h n bao gi h t trong nh ng năm g n đây. Các NHTM hi n nay ơ ờ ế ữ ệ ầ

đã đ u t nh ng kho n đ u t vào lĩnh v c thông tin và c s ầ ư ầ ư ữ ả kh ng l ổ ồ ơ ở ự

t l p m ng l h t ng công ngh . Các NHTM thi ệ ạ ầ ế ậ ạ ướ ử i máy rút ti n và g i ề

ti n t đ ng ATM m t cách r ng kh p, xây d ng trung tâm thanh toán bù ề ự ộ ự ắ ộ ộ

tr đ ng ACH và m ng l t i đi n tín thanh toán và chuy n ti n nh ừ ự ộ ạ ướ ề ể ệ ư

h th ng CHIPS c a M . ỹ ệ ố ủ

M c tiêu phát tri n công ngh ngân hàng là nh m gi m chi phí bình ụ ệ ể ả ằ

quân trên m t đ n v s n ph m, m r ng quy mô ho t đ ng c a ngân ộ ơ ạ ộ ở ộ ị ả ủ ẩ

hàng, nh khai thác ti m năng c a công ngh ngân hàng. Hi u qu kinh ủ ệ ề ệ ả ờ

t ế ạ ấ nh m r ng quy mô ho t đ ng bao hàm kh năng ngân hàng h th p ờ ở ộ ạ ộ ả

đ c giá thành ho t đ ng bình quân b ng cách m r ng đ u t ra các ượ ạ ộ ở ộ ầ ư ằ

ng khai d nh v tài chính mà ngân hàng cung c p. Hi u qu do tăng c ị ụ ệ ả ấ ườ

thác ti m năng công ngh nh t đ nh có th cung c p nhi u h n các d nh ấ ị ề ề ể ệ ấ ơ ị

v khác nhau cho khách hàng. ụ

M t NHTM có th s d ng cùng m t thông tin v khách hàng đã ể ử ụ ề ộ ộ

đ ượ ụ c thu nh n trong máy tính đ m r ng kinh doanh ho t đ ng tín d ng ể ở ộ ạ ộ ậ

cùng v i ho t đ ng b o lãnh. Có nghĩa là cùng m t thông tin (tu i tác, ạ ộ ả ớ ộ ổ

ngh nghi p, thu nh p) có th nh n bi ậ ể ề ệ ậ ế ề ề t ti m năng tín d ng và ti m ụ

.

năng b o lãnh cho khách hàng ả

R i ro công ngh phát sinh khi nh ng kho n đ u t cho phát tri n công ầ ư ữ ủ ệ ả ể

ngh không t o ra đ t ki m trong chi phí nh đã d tính khi ệ ạ ượ c kho n ti ả ế ư ự ệ

10

m r ng qui mô ho t đ ng. Tính không hi u qu trong đ u t công ngh ạ ộ ở ộ ầ ư ệ ả ệ

ng h p, ví d , dung l ng đ u t quá c a ngân hàng phát sinh trong tr ủ ườ ụ ợ ượ ầ ư

ch c b máy l n d n đ n công ngh không s d ng đ n và h u qu là t ớ ử ụ ế ệ ế ẫ ả ậ ổ ứ ộ

tr nên quan liêu kém hi u qu ; ho c là qui mô ho t đ ng không đ c m ạ ộ ệ ặ ả ở ượ ở

công ngh m i. R i ro v công ngh có th gây r ng, m c dù đã đ u t ộ ầ ư ặ ệ ớ ủ ệ ề ể

ể nên h u qu là kh năng c nh tranh c a ngân hàng gi m xu ng đáng k và ủ ả ậ ả ạ ả ố

nguyên nhân ti m n c a s phá s n ngân hàng trong t ng lai. Ng ề ẩ ủ ự ả ươ ượ ạ i, c l

i ích t vi c đ u t công ngh là t o cho ngân hàng m t s c b t quan l ợ ừ ệ ầ ư ộ ứ ệ ậ ạ

tr ng trong cu c c nh tranh d d i trên th ng tr ng và đ ng th i cho ữ ộ ạ ộ ọ ươ ườ ồ ờ

phép ngân hàng phát tri n các s n ph m m i, tiên ti n, hi n đ i giúp cho ẩ ể ế ệ ả ạ ớ

ngân hàng t n t ồ ạ i và phát tri n b n v ng. ể ề ữ

1.1.2.7. R i ro qu c gia và r i ro khác ố ủ ủ

N n kinh t ề th tr ế ị ườ ữ ng không còn bó g n trong m t qu c gia n a. ố ọ ộ

NHTM đã m r ng đ u t ra n c ngoài nh đ u t và mua bán các ở ộ ầ ư ướ ư ầ ư

đ ng ngo i t ồ ạ ệ ạ m nh. Nh ng khi các n ư ướ c đó có bi n đ ng v kinh t ộ ế ề ế -

chính tr d n t i suy thoái kinh t s d n t ị ẫ ớ ế ẽ ẫ ớ ủ ố i r i ro qu c gia. R i ro qu c ủ ố

gia còn nghiêm tr ng h n c tr ng h p h n r i ro tín d ng mà ngân ả ườ ọ ơ ơ ủ ụ ợ

hàng g p ph i khi đ u t ả ầ ư ặ ộ cho các công ty n i đ a. Trong m t công ty n i ộ ị ộ

đ a không có kh năng tr n thì NHTM là ch n có quy n tham d vào ị ủ ợ ả ợ ự ề ả

quá trình phân chia tài s n đ thu n . Nh v y chí ít ngân hàng cũng thu ợ ư ậ ể ả

c m t ph n hay toàn b v n cho vay. h i đ ồ ượ ộ ố ầ ộ

Trong tr ng h p NHTM đ u t cho công ty n c ngoài thì ngay c ườ ầ ư ợ ướ ả

trong tr ng h p công ty đó có kh năng tr n vay nh ng cũng có th ườ ả ợ ư ả ợ ể

c vì chính ph n không th c hi n đ ự ệ ượ ủ ướ ế ệ c này c m ho c h n ch vi c ặ ạ ấ

thanh toán cho n ướ c ngoài do d trù ngo i h i h n h p ho c vì lý do ạ ố ạ ự ẹ ặ

chính tr . Trong tr ị ườ ặ ng h p này ngân hàng nh là m t ch n , r t ít ho c ư ủ ợ ấ ợ ộ

ng hay qu c t không có c h i khi u n i lên toà án đ a ph ế ơ ộ ạ ị ươ . ố ế

11

L i nhu n c a các NHTM khi đ u t ra n c ngoài là r t cao tuy ầ ư ủ ậ ợ ướ ấ

nhiên r i ro cũng không nh . Do đó khi đ u t ra n ầ ư ủ ỏ ướ c ngoài ph i nghiên ả

ng kinh t - chính tr c a n c đó đ ng th i ph i nh n đ nh c u k l ứ ỹ ưỡ ế ị ủ ướ ả ậ ờ ồ ị

đ - chính tr c a n c đó. c t ượ ươ ng lai n n kinh t ề ế ị ủ ướ

Nh ng r i ro khác bao g m: thay đ i thu đ t ng t, nh h ộ ả ế ộ ủ ữ ồ ổ ưở ủ ng c a

chi n tranh làm cho các đi u ki n trên th tr ị ườ ệ ế ề ế ng tài chính thay đ i đ t bi n ổ ộ

c, s s p đ đ t ng t c a th tr ng ch ng khoán, r i ro không d tính tr ự ướ ự ụ ổ ộ ộ ủ ị ườ ứ ủ

tr m c p, l a đ o... ừ ả ắ ộ

1.2. R I RO TÍN D NG C A NGÂN HÀNG TH

ƯƠ

NG M I Ạ

1.2.1. Ho t đ ng tín d ng Ngân hàng th ng m i ạ ộ ụ ươ ạ

1.2.1.1. Khái ni m tín d ng và tín d ng ngân hàng ụ ụ ệ

Tín d ngụ :

Có r t nhi u quan ni m khác nhau v tín d ng. Tín d ng có th ụ ụ ệ ề ề ấ ể

đ c hi u theo nh ng cách nh sau: ượ ư ữ ể

- Tín d ng là quan h vay m n v n l n nhau d a trên s tin t ố ẫ ượ ự ự ụ ệ ưở ng

c hoàn tr vào m t ngày xác đ nh trong t ng lai. s v n đó s đ ố ố ẽ ượ ả ộ ị ươ

- Tín d ng là quan h vay m n gi a các ch th trong n n kinh t ủ ể ượ ữ ụ ệ ề ế ,

trong đó ch th này chuy n nh ủ ể ể ượ ộ ng cho ch th khác quy n s d ng m t ề ử ụ ủ ể

ng giá tr v i nh ng đi u ki n và trong m t th i gian nh t đ nh mà hai l ượ ấ ị ị ớ ữ ề ệ ộ ờ

bên đã th a thu n d a trên nguyên t c hoàn tr . ả ậ ự ắ ỏ

Tín d ng ngân hàng: ụ

Tín d ng ngân hàng th c ch t là m i quan h cho vay - có hoàn tr ự ụ ệ ấ ố ả

gi a hai ch th trong n n kinh t : ngân hàng và cá nhân, t ch c. Trong đó ủ ể ữ ề ế ổ ứ

ngân hàng có th đóng vai trò là ng ể ườ i đi vay (huy đ ng ti n g i c a t ộ ử ủ ổ ề

12

ch c, cá nhân) ho c ng i cho vay (cho t ch c, cá nhân vay v n). Tóm l ứ ặ ườ ổ ứ ố ạ i

có th khái quát thành khái ni m nh sau: ư ệ ể

ộ - Tín d ng ngân hàng là quan h vay m n v n l n nhau gi a m t ố ẫ ượ ữ ụ ệ

ch c kinh t bên là ngân hàng v i m t bên là các t ớ ộ ổ ứ ế ộ , cá nhân trong m t

kho ng th i gian nh t đ nh d a trên nguyên t c hoàn tr c g c và lãi. ả ả ố ấ ị ự ả ắ ờ

1.2.1.2 Các nguyên t c c a tín d ng ngân hàng: ắ ủ ụ

ể Đ đ m b o cho ho t đ ng ngân hàng luôn luôn an toàn và phát tri n ạ ộ ể ả ả

b n v ng thì yêu c u b t bu c c a tín d ng ngân hàng là ph i tuân th ề ủ ụ ữ ầ ắ ả ộ ủ

nh ng nguyên t c c b n sau đây: ắ ơ ả ữ

M t là, cho vay có m c đích, có ph ụ ộ ươ ng án vay v n kh thi, hi u qu : ả ả ệ ố

M c đích và ph ng án vay v n luôn đ c đ c p rõ ràng, là quy ụ ươ ố ượ ề ậ

t c các h p đ ng tín d ng. Khách hàng vay ph i ghi đ nh b t bu c trong t ị ắ ộ ấ ả ụ ả ồ ợ

rõ m c đích s d ng v n vay: s n xu t kinh doanh, đ u t d án, tiêu ử ụ ầ ư ự ụ ấ ả ố

c tính kh thi, hi u qu c a ph ng án, có kh dùng..., đồng th i nêu đ ờ ượ ả ủ ệ ả ươ ả

năng tr n ngân hàng đ y đ c g c và lãi. ầ ủ ả ố ả ợ

Hai là, vi c cho vay ph i có b o đ m ả : ệ ả ả

Yêu c u khi khách hàng vay ph i có b o đ m: tài s n c m c , th ả ầ ả ả ả ầ ố ế

ch p thu c s h u c a ng ộ ở ữ ủ ấ ườ ể ả i đi vay ho c b o lãnh c a bên th ba đ đ m ặ ả ứ ủ

c r i ro tín d ng khi khách hàng b o an toàn cho kho n vay, h n ch đ ả ế ượ ủ ụ ả ạ

không tr đ ả ượ ợ ề ủ c n . Ho t đ ng cho vay là lĩnh v c ch a đ ng r t nhi u r i ứ ự ạ ộ ự ấ

ro. Vì v y, yêu c u ph i có b o đ m là h t s c c n thi ế ứ ầ ầ ả ậ ả ả ế ố t và quan tr ng đ i ọ

v i ngân hàng. ớ

Ba là, khách hàng vay ph i hoàn tr đ y đ c g c và lãi khi đ n h n: ả ầ ủ ả ố ế ả ạ

V i vai trò trung gian c a ngân hàng là đi vay đ cho vay. Do đó, các ủ ể ớ

kho n tín d ng mà ngân hàng c p cho khách hàng h u h t đ u xu t phát t ế ề ụ ả ấ ấ ầ ừ

ngu n ti n mà ngân hàng huy đ ng đ các t ch c, cá nhân. Vi c s ề ồ ộ c t ượ ừ ổ ứ ệ ử

d ng h p lý ngu n ti n này là yêu c u b t bu c đ i v i ngân hàng. Đ ụ ố ớ ề ầ ắ ợ ồ ộ ể

13

đ m b o kh năng thanh kho n, ngân hàng luôn ph i đáp ng nhu c u rút ả ứ ả ả ả ả ầ

i g i trong m i tr ng h p. V y trong h p đ ng tín d ng, ti n c a ng ủ ề ườ ử ọ ườ ụ ậ ồ ợ ợ

quy đ nh b t bu c khách hàng ph i cam k t hoàn tr đ y đ n g c và lãi ủ ợ ố ả ầ ế ắ ả ộ ị

đúng th i h n đã th a thu n đ duy trì tính thanh kho n, giúp ngân hàng ờ ạ ể ậ ả ỏ

phát tri n b n v ng. ề ữ ể

ụ : 1.2.1.3 Phân lo i tín d ng ạ

Căn c vào các tiêu chí khác nhau, tín d ng ngân hàng đ ụ ứ ượ ạ c phân lo i

nh sau: ư

: * Căn c vào th i h n vay ờ ạ ứ

- Tín d ng ng n h n: là lo i tín d ng có th i h n d i 1 năm. Kho n tín ờ ạ ụ ụ ạ ắ ạ ướ ả

ng đ d ng này th ụ ườ ượ ử ụ ộ c s d ng đ tài tr cho nhu c u vay v n l u đ ng ố ư ể ầ ợ

ho c tiêu dùng cá nhân. ặ

- Tín d ng trung h n: là lo i tín d ng có th i h n t 1 đ n 5 năm, đ ờ ạ ừ ụ ụ ạ ạ ế ượ ử c s

mua s m tài s n c đ nh, m r ng s n xu t kinh d ng cho m c đích đ u t ụ ụ ầ ư ả ố ị ở ộ ắ ấ ả

doanh v i quy mô nh , thu h i v n nhanh. ỏ ồ ố ớ

5 năm tr - Tín d ng dài h n: có th i h n t ạ ờ ạ ừ ụ ở ụ lên. Đây là kho n tín d ng ả

đ c s d ng đ tài tr nhu c u xây d ng nhà x ng, đ u t ượ ử ụ ự ể ầ ợ ưở ầ ư ự ớ d án m i,

quy mô l n, th i gian thu h i v n lâu. ồ ố ớ ờ

ả : * Căn c vào tài s n đ m b o ứ ả ả

ng h p khách hàng cam k t s - Tín d ng có b o đ m b ng tài s n: là tr ả ụ ằ ả ả ườ ế ử ợ

d ng tài s n c a mình đ tr ủ ụ ể ả ợ ủ n cho ngân hàng ho c s b o lãnh c a ự ả ả ặ

ng ườ ờ ạ i th ba khi không có kh năng tr n g c và lãi theo đúng th i h n ả ợ ố ứ ả

trong h p đ ng tín d ng. ồ ụ ợ

ả - Tín d ng không có tài s n đ m b o: là hình th c cho vay không có tài s n ứ ụ ả ả ả

th ch p, c m c ho c s b o lãnh c a ng ặ ự ả ế ấ ủ ầ ố ườ ỉ ự i th ba. Vi c cho vay ch d a ứ ệ

vào uy tín c a ng i đi vay. ủ ườ

14

* Căn c vào m c đích vay v n: ụ ứ ố

- Cho vay s n xu t kinh doanh: ph c v cho m c đích s n xu t, kinh doanh ụ ụ ụ ả ấ ả ấ

- Cho vay tiêu dùng: ph c v cho m c đích tiêu dùng cho cá nhân, h gia ụ ụ ụ ộ

đình.

ng th c cho vay : * Căn c vào ph ứ ươ ứ

- Cho vay t ng l n: là hình th c cho vay áp d ng đ i v i khách hàng ố ớ ụ ứ ừ ầ

ng xuyên có nhu c u v n không th ố ầ ườ

- Cho vay theo h n m c tín d ng: ph c v cho nh ng khách hàng có ụ ứ ụ ụ ữ ạ

ng xuyên, có m c đích s d ng v n, có k nhu c u v n l u đ ng th ố ư ầ ộ ườ ử ụ ụ ố ế

ho ch và ph ng án vay v n rõ ràng, có uy tín v i ngân hàng. Khách hàng ạ ươ ố ớ

i ngân ti p theo không ch c n ký h p đ ng tín d ng m t l n, nh ng l n gi ụ ộ ầ ỉ ầ ữ ầ ồ ợ ả ế

t quá c n ký l ầ ạ ợ i h p đ ng tín d ng v i đi u ki n t ng d n không v ề ệ ổ ư ợ ụ ồ ớ ượ

h n m c đã ký ứ ạ

- Cho vay đ u t d án: là hình th c cho vay đ th c hi n các d án ầ ư ự ể ự ứ ự ệ

phát tri n s n xu t kinh doanh. đ u t ầ ư ể ả ấ

ng áp d ng đ i v i cá nhân, đ ph c v cho ố ớ ụ ụ ụ ể ả ườ

- Cho vay tr góp: th nhu c u tiêu dùng cá nhân

ầ * Căn c vào m c đ r i ro: ứ ộ ủ ứ

ồ - Tín d ng lành m nh: là các kho n vay an toàn, có kh năng thu h i ả ụ ạ ả

v nố

- Tín d ng có v n đ : là các kho n tín d ng có d u hi u không lành ả ụ ề ệ ấ

m nh nh ch m tr g c và lãi ạ ấ ả ố

- N quá h n có kh năng thu h i: là các kho n n đã quá th i h n tr ụ ư ậ ợ ả ạ ờ ạ ợ

ả i ho t đ ng s n xu t kinh doanh ư ả ạ ộ

ắ c đ m b o b i tài s n c m c , th ch p. ả ả ầ ặ ượ ả ấ ố ở

ồ ụ ạ ả - N quá h n khó đòi: là các kho n n quá h n lâu, không có kh năng n nh ng khách hàng có th kh c ph c l ợ ể t, cam k t s tr n ho c đ t ế ẽ ả ợ ố ạ ế ấ ả ả ạ ợ

ợ tr n .... ả ợ

1.2.1.4 Quy trình tín d ng ngân hàng *Ý nghĩa c a vi c thi ủ ụ t l p quy trình tín d ng ế ậ ụ ệ

15

Vi c thi ệ ụ ệ

ế ậ ọ ừ ạ ộ ụ ủ

ấ ượ ầ

ấ ệ ả ể ủ ố ớ ụ ề ặ ụ ụ ụ ả ị

t l p và không ng ng hoàn thi n quy trình tín d ng có ý ề ặ nghĩa r t quan tr ng đ i v i ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng. V m t ả hi u qu , quy trình tín d ng h p lý góp ph n nâng cao ch t l ng và gi m ợ thi u r i ro tín d ng. V m t qu n tr , quy trình tín d ng có tác d ng sau đây:

+ Quy trình tín d ng làm c s cho vi c phân đ nh trách nhi m và ơ ở ụ ệ ệ ị

quy n h n c a t ng b ph n liên quan trong ho t đ ng tín d ng. ạ ủ ừ ạ ộ ụ ề ậ ộ

+ Quy trình tín d ng làm c s cho vi c thi t l p các h s và th ơ ở ụ ệ ế ậ ồ ơ ủ

t c vay v n v m t hành chính. ề ặ ụ ố

+ Quy trình tín d ng ch rõ m i quan h gi a các b ph n liên quan ệ ữ ậ ố ộ ỉ

ụ trong ho t đ ng tín d ng. ạ ộ

Quy trình tín d ng là b ng t ng h p mô t c đi c th t các b ụ ụ ụ ể ừ ướ ả ợ ổ

ả ố ủ

ầ i ngân và thanh lý h p đ ng tín d ng. M t b ng mô t ả ộ ả ế ụ ả ồ

khi ế ti p nh n nhu c u vay v n c a khách hàng cho đ n khi ngân hàng ra quy t ậ ế quy đ nh cho vay, gi ị trình tín d ng có th tóm t ợ t nh sau: ư ụ ể ắ

16

ồ ệ ế

c a ủ ỗ m i ở K t qu c a m i ỗ ả ủ giai đo nạ

Các giai ủ đo n c a ạ qui trình ơ Ngu n và n i cung c p thông ấ tin Nhi m v ụ ngân hàng giai đo nạ

(1) (2) (3) (4)

ế ướ

- Khách hàng đi vay cung c pấ thông tin - Hoàn thành bộ h s đ chuy n ể ồ ơ ể sang giai đo n sau. ổ ng d n ẫ ồ ạ

ồ ơ L p h s ậ ị đ ngh ề c p tín ấ d ngụ - Ti p xúc, ph ế bi n và h khách hàng l p hậ s vay v n ố ơ

Phân tích tín d ngụ ặ ề ị ẩ

- Báo cáo k t quế ả th m đ nh đ ể chuy n sang b ộ ể th mẩ ph n có ậ quy n đ quy t ế ể ề đ nh cho vay. ị

ẩ - T ch c th m ứ đ nh v các m t tài ị chính và phi tài chính do các cá nhân ho c b ph n ậ ặ th m đ nh th c ự ị ẩ hi n.ệ

ị - H s đ ngh ồ ơ ề giai đo n vay t ạ ừ tr ể chuy n c ướ sang - Các thông tin bổ ph ng sung t ỏ ừ ồ ơ ư l u v n, h s ấ tr ...ữ

17

Quy t đ nh ế ị tín d ngụ ế ặ

ừ ế

- Quy t đ nh cho ị ố ch i vay ho c t ừ cho vay d a vào ự k t qu phân tích. ế ả - Quy t đ nh cho ế ị ố ch i vay ho c t ặ tuỳ thu c k t qu ả ộ th m đ nh. ị ẩ

- Các tài li u và ệ giai thông tin t ừ ướ đo n c tr ạ chuy n sang và ể báo cáo th mẩ đ nhị - Các thông tin bổ sung. ế ủ ụ ư

Gi i ngân ả ị ẩ

ề ề ể ả

ể ặ

ừ ả i

- Quy t đ nh cho ế ị vay và các h pợ đ ng liên quan. ồ - Các ch ng t ứ làm c s gi ơ ở ngân. - Th m đ nh các ch ng t theo các ừ ứ ợ đi u ki n c a h p ệ ủ ề tín d ng đ ng ụ ồ tr ề c khi phát ti n ướ vay.

- Ti n hành các th t c pháp lý ồ nh ký h p đ ng ợ h p tín d ng, ợ đ ng công ch ng ứ ồ ợ và các lo i h p đ ng khác. ồ - Chuy n ti n vào ử tài kho n ti n g i c a khách hàng ủ ho c chuy n tr ả cho nhà cung c pấ ủ theo yêu c u c a ầ khách hàng.

i pháp x Giám sát và thanh lý tín d ngụ ả

ả - Báo cáo k t quế giám sát và đ a raư các gi ử lý. ị ụ

- Các thông tin từ n i b ngân hàng ộ ộ - Các báo cáo tài chính theo đ nh kì c a khách hàng ủ - Các thông tin khác.

ủ ụ - L p các th t c đ thanh lý tín ể d ng.ụ

- Phân tích ho tạ ả đ ng tài kho n, ộ báo cáo tài chính, ki m tra m c đích ể s d ng v n vay. ố ử ụ - Tái xét và x pế h ng tín d ng. ụ ạ - Thanh lý h pợ đ ng tín d ng ụ ồ

*Quy trình tín d ng căn b n: ụ ả

a. L p h s đ ngh c p tín d ng ậ ồ ơ ề ị ấ ụ

Là khâu căn b n đ u tiên c a qui trình tín d ng, nó đ ủ ụ ầ ả ượ ệ c th c hi n ự

ố ngay sau khi cán b tín d ng ti p xúc v i khách hàng có nhu c u vay v n. ụ ế ầ ộ ớ

ng h p mà cán b tín d ng h ng d n khách hàng l p h s Tuỳ t ng tr ừ ườ ụ ợ ộ ướ ồ ơ ậ ẫ

18

v i nh ng thông tin yêu c u khác nhau. Nhìn chung m t b h s đ ngh ớ ộ ộ ồ ơ ề ữ ầ ị

c p tín d ng c n thu th p t ấ ậ ừ ụ ầ khách hàng nh ng thông tin sau: ữ

+ Thông tin v năng l c pháp lý và năng l c hành vi c a khách hàng. ự ự ủ ề

+ Thông tin v kh năng s d ng và hoàn tr v n c a khách hàng. ả ố ủ ử ụ ề ả

+ Thông tin v b o đ m tín d ng. ề ả ụ ả

Ngân hàng th ng yêu c u khách hàng ph i l p và n p cho ngân ườ ả ậ ầ ộ

hàng các lo i gi y t sau: ấ ờ ạ

+ Gi y đ ngh vay v n ố ề ấ ị

+ Gi y t ch ng minh t cách pháp nhân c a khách hàng. ấ ờ ứ ư ủ

+ Ph ng án s n xu t kinh doanh và k ho ch tr n , ho c d án đ u t ươ ế ạ ặ ự ả ợ . ầ ư ả ấ

+ Báo cáo tài chính c a th i kì g n nh t. ủ ầ ấ ờ

+ Các gi y t liên quan đ n tài s n th ch p, c m c ho c b o lãnh n ấ ờ ố ặ ả ế ấ ế ả ầ ợ

vay.

+ Các gi y t liên quan khác n u c n thi t. ấ ờ ế ầ ế

b. Phân tích tín d ngụ

Phân tích tín d ng là phân tích kh năng hi n t ệ ạ ụ ả ủ i và ti m tàng c a ề

khách hàng v s d ng v n tín d ng, kh năng hoàn tr và kh năng thu ề ử ụ ụ ả ả ả ố

ế h i v n vay c g c và lãi. M c tiêu c a phân tích tín d ng là tìm ki m ồ ố ả ố ủ ụ ụ

nh ng tình hu ng có th d n đ n r i ro cho ngân hàng, tiên l ế ủ ể ẫ ữ ố ượ ng kh năng ả

ki m soát nh ng lo i r i ro đó và d ki n các bi n pháp phòng ng a và ự ế ạ ủ ừ ữ ệ ể

t h i có th x y ra. M t khác phân tích tín d ng còn quan tâm h n ch thi ạ ế ệ ạ ể ả ụ ặ

đ n vi c ki m tra tính chân th c c a h s vay v n mà khách hàng cung ế ự ủ ồ ơ ệ ể ố

đó nh n đ nh v thái đ c a khách hàng làm c s quy t đ nh cho c p, t ấ ừ ộ ủ ế ị ơ ở ề ậ ị

vay.

c. Quy t đ nh và ký h p đ ng tín d ng ợ ồ ế ị ụ

19

Quy t đ nh tín d ng là quy t đ nh cho vay ho c t ế ị ế ị ặ ừ ố ố ớ ộ ch i đ i v i m t ụ

h s vay v n c a khách hàng. Có hai lo i sai l m c b n th ồ ơ ơ ả ủ ạ ầ ố ườ ặ ng g p

trong khâu này:

+ Quy t đ nh ch p thu n cho vay đ i v i m t khách hàng không t t. ố ớ ế ị ấ ậ ộ ố

t. + T ch i cho vay đ i v i m t khách hàng t ố ớ ừ ố ộ ố

C hai lo i sai l m này đ u d n đ n thi t h i đáng k cho ngân ề ế ả ầ ạ ẫ ệ ạ ể

t h i do n quá h n ho c n hàng. Lo i sai l m th nh t d d n đ n thi ứ ấ ễ ẫ ế ầ ạ ệ ạ ặ ạ ợ ợ

không th thu h i, t c là thi ồ ứ ể ệ ạ ề ễ ẫ t h i v tài chính. Lo i sai l m th hai d d n ứ ạ ầ

t h i v uy tín và m t c h i cho vay. đ n thi ế ệ ạ ề ấ ơ ộ

Nh m h n ch sai l m, ngân hàng th ng chú tr ng: (1) thu th p và ế ầ ạ ằ ườ ậ ọ

x lý thông tin m t cách đ y đ và chính xác làm c s đ ra quy t đ nh, ử ơ ở ể ế ị ủ ầ ộ

(2) trao quy n quy t đ nh cho m t h i đ ng tín d ng ho c nh ng ng i có ộ ộ ồ ế ị ữ ụ ề ặ ườ

năng l c phân tích và phán quy t. ự ế

C s đ ra quy t đ nh tín d ng c h t d a vào thông tin thu ơ ở ể ế ị ụ : tr ướ ế ự

th p và x lý t h s tín d ng, do giai đo n tr ử ậ ừ ồ ơ ụ ạ ướ ế ế c chuy n sang. K đ n, ể

d a vào nh ng thông tin khác ho c thông tin c p nh t hoá có liên quan. ự ữ ậ ậ ặ

Quy n phán quy t tín d ng: Tuỳ theo qui mô vay l n hay nh mà ụ ề ế ỏ ớ

quy n phán quy t th ng đ c trao cho m t h i đ ng tín d ng hay m t cá ế ề ườ ượ ộ ộ ồ ụ ộ

nhân ph trách. ụ

Sau khi ra quy t đ nh tín d ng, k t qu có th là ch p nh n ho c t ế ế ị ặ ừ ụ ể ả ấ ậ

ch i cho vay. N u ch p thu n cho vay, cán b tín d ng s h ẽ ướ ụ ế ấ ậ ố ộ ẫ ng d n

c ti p theo. N u t khách hàng ký k t h p đ ng tín d ng và làm các b ồ ế ợ ụ ướ ế ừ ế

ch i cho vay, ngân hàng s có văn b n tr l i và gi i thích lý do cho khách ả ờ ẽ ả ố ả

hàng đ c rõ. ượ

d. Gi i ngân ả

20

Gi i ngân là khâu ti p theo sau khi h p đ ng tín d ng đã đ c ký ả ụ ế ợ ồ ượ

i ngân là phát ti n vay cho khách hàng trên c s m c tín d ng đã k t. Gi ế ả ơ ở ứ ụ ề

cam k t trong h p đ ng. Gi ế ợ ồ ả ị i ngân góp ph n phát hi n và ch n ch nh k p ệ ầ ấ ỉ

th i n u có sai sót khâu tr c. Ngoài ra, cách th c gi ờ ế ở ướ ứ ả ầ i ngâncòn góp ph n

ki m tra và ki m soát xem v n tín d ng có đ c s d ng đúng m c đích ụ ể ể ố ượ ử ụ ụ

cam k t hay không. ế

Nguyên t c gi ắ ả i ngân là luôn luôn g n li n v n đ ng ti n t ắ ề ệ ớ ậ v i v n ề ậ ộ

đ ng hàng hoá ho c d ch v đ i ng nh m đ m b o kh năng thu h i n ộ ụ ố ứ ồ ợ ặ ả ằ ả ả ị

sau này. Tuy v y, gi ậ ả ậ i ngân cũng ph i tuân th nguyên t c đ m b o thu n ủ ắ ả ả ả

i tránh gây khó khăn và phi n hà cho khách hàng. l ợ ề

e. Giám sát tín d ngụ

ả Giám sát tín d ng là khâu khá quan tr ng nh m m c đích b o đ m ụ ụ ằ ả ọ

c s d ng đúng m c đích đã cam k t, ki m soát r i ro tín cho ti n vay đ ề ượ ử ụ ủ ụ ế ể

d ng, phát hi n và ch n ch nh k p th i nh ng sai ph m có th nh h ụ ể ả ữ ệ ấ ạ ờ ỉ ị ưở ng

ng pháp giám sát tín d ng có th đ n kh năng thu h i n sau này. Các ph ế ồ ợ ả ươ ụ ể

áp d ng bao g m: ụ ồ

+ Giám sát ho t đ ng tài kho n c a khách hàng t i ngân hàng. ả ủ ạ ộ ạ

+ Phân tích các báo cáo tài chính c a khách hàng theo đ nh kì. ủ ị

+ Giám sát khách hàng thông qua vi c tr lãi đ nh kì. ệ ả ị

+ Vi ng thăm và ki m soát đ a đi m ho t đ ng s n xu t kinh doanh ể ạ ộ ế ể ấ ả ị

ho c n i c ng c a khách hàng đ ng tên vay v n. ặ ơ ư ụ ủ ứ ố

+ Ki m tra các hình th c b o đ m ti n vay. ứ ả ể ề ả

+ Giám sát ho t đ ng khách hàng thông qua m i quan h ạ ộ ố ệ

v i khách hàng khác. ớ

+ Giám sát khách hàng thông qua nh ng thông tin thu th p khác. ữ ậ

f. Thanh lý h p đ ng tín d ng ợ ồ ụ

21

Đây là khâu k t thúc c a qui trình tín d ng. Khâu này bao g m: ụ ủ ế ồ

 Thu nợ

ả Ngân hàng ti n hành thu n khách hàng theo đúng nh ng đi u kho n ữ ế ề ợ

đã cam k t trong h p đ ng tín d ng.tuỳ theo tính ch t c a kho n vay và ấ ủ ụ ế ả ợ ồ

ọ tình hình tài chính c a khách hàng, hai bên có th tho thu n và l a ch n ự ủ ể ậ ả

m t trong nh ng hình th c thu n sau: ứ ữ ộ ợ

+ Thu n g c và lãi m t l n khi đáo h n. ộ ầ ợ ố ạ

+ Thu n g c m t l n khi đáo h n và thu lãi theo đ nh kỳ. ộ ầ ợ ố ạ ị

+ Thu n g c và lãi theo nhi u kì h n. ợ ố ề ạ

n mà khách hàng không có kh năng tr n thì N u đ n h n tr ế ế ạ ả ợ ả ả ợ

ngân hàng có th xem xét cho gia h n n ho c chuy n sang n quá h n đ ạ ể ể ạ ặ ợ ợ ể

sau này có bi n pháp x lý thích h p nh m đ m b o thu h i n . ồ ợ ử ệ ả ả ằ ợ

 Tái xét h p đ ng tín d ng ụ ợ ồ

ụ Th c ch t là ti n hành phân tích tín d ng trong đi u kho n tín d ng ụ ự ề ế ấ ả

đã đ c c p nh m m c tiêu đánh giá ch t l ng tín d ng, phát hi n r i ro ượ ấ ấ ượ ụ ằ ệ ủ ụ

ng x lý k p th i. đ có h ể ướ ử ờ ị

 Thanh lý h p đ ng tín d ng ụ ợ ồ

N u h t th i h n c a h p đ ng tín d ng và khách hàng đã hoàn t ờ ạ ủ ụ ế ế ợ ồ ấ t

nghĩa v tr n c g c và lãi thì ngân hàng và khách hàng làm th t c thanh ụ ả ợ ả ố ủ ụ

lý h p đ ng tín d ng, gi ụ ồ ợ ả ủ i ch p tài s n n u có và l u h s vay v n c a ồ ơ ư ế ả ấ ố

khách hàng vào kho l u tr . ữ ư

1.2.2. R i ro tín d ng c a ngân hàng th ủ ụ ủ ươ ng m i ạ

ấ R i ro trong ho t đ ng tín d ng là đ c tr ng nh t và d x y ra nh t. ạ ộ ễ ả ư ụ ủ ặ ấ

ạ Ho t đ ng tín d ng là ho t đ ng tiêu bi u c a h u h t các ngân hàng, ho t ể ủ ầ ạ ộ ạ ộ ụ ế

đ ng này đòi h i ngân hàng ph i tìm m i cách đ ki m soát đ ả ộ ể ể ỏ ọ ượ c kh năng ả

tr n c a khách hàng, ít nh t cũng là d tính, phán đoán kh năng này. ả ợ ủ ự ả ấ

d tính này cũng chính xác tuy t đ i và th i gian qua đi Không ph i bao gi ả ờ ự ệ ố ờ

22

thì kh năng phán đoán l i càng tr nên khó h n. Ng ả ạ ở ơ ườ i ta cho r ng r i ro ằ ủ

chính mà ngân hàng ph i đ i m t là r i ro trong ho t đ ng tín d ng. ạ ộ ả ố ủ ụ ặ

1.2.2.1. Khái ni m r i ro tín d ng ệ ủ ụ

ổ R i ro tín d ng trong ho t đ ng ngân hàng là kh năng x y ra t n ạ ộ ủ ụ ả ả

th t trong ho t đ ng tín d ng do khách hàng không th c hi n ho c không ạ ộ ụ ự ệ ấ ặ

có kh năng th c hi n nghĩa v c a mình theo cam k t. ụ ủ ự ệ ế ả

R i ro tín d ng đ c đ nh nghĩa là kho n l ti m tàng v n có đ ủ ụ ượ ả ỗ ề ố ị ượ c

t o ra khi c p tín d ng cho m t khách hàng. Có nghĩa là kh năng khách ạ ụ ấ ả ộ

hàng không tr đ ả ượ ụ c n theo h p đ ng g n li n v i m i kho n tín d ng ề ắ ả ợ ợ ồ ớ ỗ

ngân hàng c p cho h . Ho c nói m t cách c th h n, lu ng thu nh p d ộ ụ ể ơ ấ ặ ậ ọ ồ ự

tính mang l i c a các ngân hàng có th không i t ạ ừ các tài s n có sinh l ả ờ ủ ể

đ c hoàn tr đ y đ xét c v m t s l ng và th i h n. Các ngân hàng ượ ả ề ặ ố ượ ả ầ ủ ờ ạ

i đ s không b đe do b i r i ro tín d ng n u luôn luôn nh n l ẽ ạ ở ủ ậ ạ ượ ả ố c c g c ụ ế ị

và lãi c a các kho n vay đúng th i h n, ng i n u ng c l ờ ạ ủ ả ượ ạ ế ườ i vay g p khó ặ

khăn tài chính, thì c g c và lãi kho n vay b đ t trong tình tr ng r i ro ả ả ố ị ặ ủ ạ

không thu h i đ c. Trong đi u ki n bình th ng, ph n l n các tài s n tài ồ ượ ề ệ ườ ầ ớ ả

chính do các doanh nghi p phát hành và đ ệ c đ u t ượ ầ ư ở ề b i các ngân hàng đ u

đ c đ m b o v i m c xác su t cao, lãi thu đ c th ng d i d ng lãi ượ ứ ả ả ấ ớ ượ ườ ướ ạ

ứ su t c đ nh. Nh ng khi có r i ro, m c dù x y ra v i xác su t th p, m c ặ ấ ố ị ủ ư ả ấ ấ ớ

i không có gi v n có th m t l ố ể ấ ạ ớ ạ ế i h n. Có th l y các trái phi u có phi u ể ấ ế

ủ lĩnh lãi c đ nh do các doanh nghi p phát hành và các kho n cho vay c a ố ị ệ ả

ngân hàng đ minh ch ng cho mâu thu n gi a thu nh p và r i ro tín d ng. ữ ủ ứ ụ ể ẫ ậ

ng h p, n u không có r i ro, ngu n thu nh p c a ngân Trong c hai tr ả ườ ủ ủ ế ậ ợ ồ

hàng là có gi i h n d i d ng lãi su t các kho n cho vay ho c lãi su t trái ớ ạ ướ ạ ấ ấ ả ặ

i ngân hàng th phi u, ng ế c l ượ ạ ườ ng m t toàn b ph n lãi su t và có th ầ ấ ấ ộ ể

ồ m t ph n hay toàn b v n g c, đi u này còn ph thu c vào kh năng b i ộ ố ụ ề ầ ả ộ ộ ố

23

hoàn c a tài s n th ch p và k t qu c a vi c thanh lý tài s n trong tr ế ấ ả ủ ủ ệ ế ả ả ườ ng

i đi vay phá s n. h p ng ợ ườ ả

1.2.2.2. Phân lo i r i ro tín d ng ạ ủ ụ

Ho t đ ng tín d ng là ho t đ ng quan tr ng nh t, chi m t ạ ộ ạ ộ ụ ế ấ ọ ỷ ọ ớ tr ng l n

nh t trong c c u tài s n c a ngân hàng th ng m i, và đem l i ph n l ả ủ ơ ấ ấ ươ ạ ạ ầ ợ i

nhu n l n nh t cho ngân hàng th ậ ớ ấ ươ ạ ộ ng m i. Nh ng đây cũng là ho t đ ng ư ạ

ề luôn luôn ch a đ ng nguy c r i ro. R i ro tín d ng là lo i r i ro g n li n ứ ự ạ ủ ơ ủ ủ ụ ắ

v i vi c không thu đ ớ ệ ượ c n khi đ n h n ho c ế ặ ứ ọ ụ ố đ ng v n, thi u h t v n. ế ạ ợ ố

Có hai lo i r i ro tín d ng chính đó là: ạ ủ ụ

R i ro tín d ng đ c phân lo i d a vào các tiêu th c sau đây: ụ ủ ượ ạ ự ứ

- Căn c vào tính ch t c a r i ro tín d ng: ấ ủ ủ ụ ứ

i vay không tr đ c n g c và lãi + R i ro sai h n: là r i ro mà ng ẹ ủ ủ ườ ả ượ ợ ố

đúng h n trong h p đ ng tín d ng ợ ụ ẹ ồ

+ R i ro m t v n: là r i ro mà ngân hàng không thu h i đ ấ ố ồ ượ ủ ủ ợ ố c n g c

và/ho c lãi theo h p đ ng tín d ng. ợ ụ ặ ồ

- Căn c vào cách phân lo i n theo quy t đ nh 18/2007/QĐ-NHNN ạ ợ ế ị ứ

ngày 25/4/2007 c a NHNN Vi t Nam v ủ ệ ề vi c s a đ i, b sung m t s ệ ử ộ ố ổ ổ

đi u c a Quy đ nh v phân lo i n , trích l p và s d ng d phòng đ x ề ủ ạ ợ ử ụ ể ử ự ề ậ ị

lý r i ro tín d ng trong ho t đ ng ngân hàng c a t ch c tín d ng ban ạ ộ ủ ổ ủ ụ ứ ụ

hành theo Quy t đ nh s 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22 tháng 4 năm 2005 ế ị ố

c : c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ủ ố ố ướ

+ R i ro đ i v i n c n chú ý: Đó là nh ng kho n n quá h n t ố ớ ợ ầ ạ ừ ữ ủ ả ợ ế 10 đ n

90 ngày, các kho n n đi u ch nh kỳ h n tr n l n đ u (đ i v i khách ợ ề ả ạ ỉ ả ợ ầ ố ớ ầ

hàng là doanh nghi p, t ch c thì t ệ ổ ứ ổ ứ ch c tín d ng ph i có h s đánh giá ả ồ ơ ụ

khách hàng v kh năng tr n đ y đ g c và lãi đúng kỳ h n đ ả ợ ầ ủ ố ề ả ạ ượ ề c đi u

ch nh l n đ u) ầ ầ ỉ

24

+ R i ro đ i v i n d i tiêu chu n: là nh ng kho n n quá h n t 91 ố ớ ợ ướ ủ ạ ừ ữ ẩ ả ợ

n l n đ u, tr các đ n 180 ngày, các kho n n c c u l ế ợ ơ ấ ạ ả i th i h n tr ờ ạ ả ợ ầ ầ ừ

kho n n đi u ch nh kỳ h n tr n l n đ u phân lo i vào n c n chú ý; các ả ợ ầ ợ ề ợ ầ ạ ả ầ ạ ỉ

kho n n đ c mi n ho c gi m lãi do khách hàng không đ kh năng tr ợ ượ ả ủ ễ ặ ả ả ả

lãi đ y đ theo h p đ ng tín d ng. ợ ầ ủ ụ ồ

+ R i ro đ i v i n nghi ng : là nh ng kho n n quá h n t ố ớ ợ ạ ừ ữ ủ ả ờ ợ ế 181 đ n

360 ngày; các kho n n c c u l i th i h n tr n l n đ u quá h n d ợ ơ ấ ạ ả ả ợ ầ ờ ạ ạ ầ ướ i

i l n đ u; các kho n n c c u l 90 ngày theo th i h n đã c c u l ờ ạ ơ ấ ạ ầ ợ ơ ấ ạ ả ầ ờ i th i

h n tr n l n th hai. ạ ả ợ ầ ứ

+ R i ro đ i v i n có kh năng m t v n: là nh ng kho n n đã quá ố ớ ợ ấ ố ữ ủ ả ả ợ

n l n đ u quá h n trên 360 ngày, các kho n n c c u l ạ ợ ơ ấ ạ ả i th i h n tr ờ ạ ả ợ ầ ầ

90 ngày tr lên theo th i h n tr n đ c c c u l h n t ạ ừ ả ợ ượ ơ ấ ạ ầ ờ ạ i l n đ u; các ầ ở

kho n n o c c u l i th i h n tr n l n th hai quá h n theo th i h n tr ả ự ơ ấ ạ ả ợ ầ ờ ạ ờ ạ ứ ạ ả

i l n th hai; các kho n n c c u l n đ c c c u l ợ ượ ơ ấ ạ ầ ợ ơ ấ ạ ứ ả ả ự i th i h n tr n o ờ ạ

l n th ba tr lên, k c ch a b quá h n ho c đã quá h n; các kho n n ầ ể ả ư ị ứ ạ ặ ả ạ ở ợ

khoanh ch Chính ph x lý. ủ ử ờ

1.2.2.3 D u hi u nh n bi t r i ro tín d ng ệ ậ ấ ế ủ ụ

M t s d u hi u c nh báo r i ro tín d ng trong ho t đ ng c a ngân ộ ố ấ ạ ộ ủ ụ ủ ệ ả

hàng:

Nhóm 1: Nhóm các d u hi u liên quan đ n m i quan h v i ngân ệ ớ ế ệ ấ ố

hàng

Khách hàng có bi u hi n: ể ệ

ặ + Các kho n n g c và lãi khách hàng không thanh toán đ y đ ho c ợ ố ủ ả ầ

ch m thanh toán. ậ

+ Xin ngân hàng cho kéo dài th i h n tr n , xin gia h n n ờ ạ ả ợ ạ ợ

+ Có bi u hi n gi m v n đi u l ề ệ ệ ể ả ố

+ V n vay b s d ng v i m c đích khác so v i tho thu n trong h p đ ng ị ử ụ ớ ụ ợ ồ ả ậ ố ớ

25

+ Chu kì vay th ng xuyên gia tăng ườ

Nhóm 2: Nhóm các d u hi u liên quan đ n ph ng pháp qu n lý và ệ ế ấ ươ ả

ch c khách hàng t ổ ứ

+ Không có s th ng nh t trong h i đ ng qu n tr hay ban đi u hành ự ố ộ ồ ề ấ ả ị

v quan đi m, m c đích, cách th c qu n lý... ề ứ ụ ể ả

+ Qu n lý nhân s y u kém, c c u không h p lý d n đ n vi c dùng ự ế ơ ấ ệ ế ả ẫ ợ

ng i không hi u qu và có hi n t ườ ệ ượ ệ ả ng nh ng ng ữ ườ ỏ i có năng l c r i kh i ự ờ

công ty

+ N i b không đoàn k t, có s mâu thu n và tranh giành quy n l c. ề ự ộ ộ ự ế ẫ

+ Phát sinh nhi u kho n chi phí không h p lý ả ề ợ

ủ Nhóm 3: Nhóm các d u hi u v ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a ạ ộ ề ệ ả ấ ấ

doanh nghi pệ

+ Giá tr s n l ng ho c doanh thu c a doanh nghi p suy gi m ị ả ượ ủ ệ ặ ả

+ Thu nh p không n đ nh và thi u tính th ng xuyên ế ậ ổ ị ườ

+ Ch m tr trong thanh toán l ng cho nhân viên ễ ậ ươ

+ H s quay vòng v n l u đ ng th p, kh năng thanh toán gi m ố ư ộ ệ ố ả ấ ả

+ Các kho n n th ng m i gia tăng m t cách b t th ng ợ ươ ả ấ ạ ộ ườ

Nhóm 4: Nhóm d u hi u thu c v x lý thông tin tài chính, k toán ộ ề ử ệ ế ấ

+ Ch m ch hay trì hoãn n p báo cáo tài chính, các s li u trong báo ố ệ ễ ậ ộ

cáo tài chính không h p lý và thi u chu n xác ợ ế ẩ

+ Tăng doanh s bán hàng nh ng lãi gi m ho c l ặ ỗ ư ả ố

+ Ti n m t gi m, v n l u đ ng gi m ố ư ộ ề ả ặ ả

+ S n xu t và bán hàng không đ t ch tiêu nh k ho ch ư ế ả ấ ạ ạ ỉ

Nhóm 5: Nhóm các d u hi u thu c v th ấ ộ ề ươ ệ ng m i ạ

26

ữ + Doanh nghi p chuy n lĩnh v c kinh doanh, kinh doanh nh ng ự ể ệ

ngành ngh mà không thu c chuyên môn c a mình, lĩnh v c có đ r i ro ộ ủ ủ ự ề ộ

cao

+ Y u t đ u vào không thu n l ế ố ầ ậ ợ ầ i nh : giá c nguyên v t li u đ u ậ ệ ư ả

vào tăng, không nh p đ c nh ng nguyên li u đ c ch ng... ậ ượ ủ ữ ệ ặ

ụ + C c u v n c a doanh nghi p không h p lý, s d ng v n sai m c ố ủ ử ụ ơ ấ ệ ố ợ

đích ví d nh : dùng v n vay ng n h n đ mua s m, tài tr cho TSCĐ, nhà ạ ư ụ ể ắ ắ ố ợ

xu ng... ở

+ Chi phí c a doanh nghi p không h p lý ủ ệ ợ

Nhóm 6: Nhóm các d u hi u v m t pháp lu t ậ ệ ề ặ ấ

+ Có nh ng thay đ i v chính sách liên quan đ n ngành ngh kinh ổ ề ữ ế ề

doanh c a doanh nghi p theo chi u h ng b t l i ề ướ ủ ệ ấ ợ

+ Doanh nghi p có bi u hi n vi ph m pháp lu t ậ ệ ệ ể ạ

1.2.2.4 Tác đ ng c a r i ro tín d ng đ i v i ngân hàng và n n kinh ụ ủ ủ ố ớ ộ ề

tế

* Tác đ ng r i ro tín d ng đ i v i ngân hàng ụ ố ớ ủ ộ

- R i ro tín d ng làm gi m uy tín c a ngân hàng: Đ i v i m i ngân ố ớ ủ ụ ủ ả ỗ

hàng, uy tín gi vai trò quan tr ng hàng đ u trong ho t đ ng kinh doanh. ữ ạ ộ ầ ọ

ố ạ V i ho t đ ng c b n là huy đ ng v n, các ngân hàng luôn mong mu n t o ố ạ ộ ơ ả ớ ộ

ch c kinh t , các cá nhân. d ng uy tín đ huy đ ng ti n g i c a các t ộ ự ử ủ ề ể ổ ứ ế

Trong tr ườ ạ ộ ng h p x y ra r i ro tín d ng s tác đ ng x u đ n ho t đ ng ẽ ủ ụ ế ả ấ ợ ộ

kinh doanh c a ngân hàng, d n đ n kh năng không thu h i đ ồ ượ ủ ế ẫ ả c g c và ố

lãi, l i nhu n gi m, n x u tăng lên. Đây là nguyên nhân tr c ti p làm ợ ợ ấ ự ế ả ậ

gi m sút uy tín c a ngân hàng ủ ả

27

- R i ro tín d ng làm gi m kh năng thanh toán c a ngân hàng: Ngân ủ ụ ủ ả ả

hàng luôn luôn ph i duy trì kh năng thanh toán c a mình trong m i tr ọ ườ ng ủ ả ả

i g i ti n đ n rút kho n ti n mà h g i t i ngân h p. B t c khi nào ng ợ ấ ứ ườ ử ề ọ ử ạ ế ề ả

hàng thì ngân hàng đ u ph i chi tr đ y đ c g c và lãi. V i vai trò là ề ả ả ầ ủ ả ố ớ

ch c, cá nhân đ cho trung gian huy đ ng ngu n v n nhàn r i c a các t ồ ỗ ủ ộ ố ổ ứ ể

vay nh m tìm ki m l i nhu n, ngân hàng s g p khó khăn trong vi c thanh ế ằ ợ ẽ ặ ệ ậ

toán ngu n v n mà ngân hàng đã huy đ ng đ ố ồ ộ ượ c khi x y ra r i ro tín d ng. ủ ụ ả

ầ Khi đó, ngân hàng b t n th t v ngu n v n nh ng v n ph i thanh toán đ y ồ ấ ề ị ổ ư ả ẫ ố

đ cho các kho n n và kho n vay c a ngân hàng. ủ ủ ả ả ợ

i nhu n c a ngân hàng: V i m i ngân - R i ro tín d ng làm gi m l ụ ủ ả ợ ậ ủ ớ ỗ

hàng, l ho t đ ng cho vay chi m t r t l n, t l 40- ợ i nhu n thu đ ậ c t ượ ừ ạ ộ ế ỷ ệ ấ ớ ừ

i nhu n. R i ro tín d ng làm cho ngân hàng m t m t ph n l 80% t ng l ổ ợ ầ ợ i ụ ủ ậ ấ ộ

nhu n do không thu đ ậ ượ ắ c lãi cho vay, đ ng th i, ngân hàng ph i bù đ p ả ồ ờ

ph n g c vay không thu h i đ c t ồ ượ ừ ầ ố ề qu d phòng r i ro tín d ng. Đi u ỹ ự ụ ủ

này làm cho l i nhu n c a ngân hàng còn l i càng b th p. ợ ậ ủ ạ ị ấ

i phá s n ngân hàng: Khi r i ro tín - R i ro tín d ng có th d n t ụ ể ẫ ớ ủ ủ ả

d ng x y ra s làm gi m uy tín, gi m kh năng thanh toán, gi m l ụ ẽ ả ả ả ả ả ợ ậ i nhu n

và h u qu x u nh t là d n đ n phá s n ngân hàng. ẫ ả ấ ế ậ ấ ả

* Tác đ ng c a r i ro tín d ng đ i v i n n kinh t ố ớ ề ủ ủ ụ ộ ế

Ngân hàng - tài chính là lĩnh v c có nh h ự ả ưở ố ớ ề ng sâu s c đ i v i n n ắ

kinh t . Ho t đ ng ngân hàng có liên quan ch t ch đ n t t c các t ế ẽ ế ấ ả ạ ộ ặ ổ ứ ch c

kinh t , chính tr , xã h i và cá nhân, h gia đình... Khi n n kinh t càng phát ế ề ộ ộ ị ế

tri n thì ngân hàng càng gi ể ữ vai trò quan tr ng. R i ro tín d ng gây ra ủ ụ ọ

nh ng h u qu x u cho chính ngân hàng nh : gi m kh năng thanh toán, ả ấ ư ữ ậ ả ả

gi m uy tín, gi m l i nhu n, đ ng th i cũng gây ra nh ng tác đ ng x u cho ả ả ợ ữ ậ ấ ồ ờ ộ

n n kinh t ề ế ự ụ ộ ấ ớ . S s p đ c a các ngân hàng s kéo theo s xáo tr n r t l n ổ ủ ự ẽ

i g i ti n b m t v n, có th b khánh ki đ i v i kinh t ố ớ ế , xã h i. Ng ộ ườ ử ề ị ấ ố ể ị ệ t;

28

các doanh nghi p không có v n đ ti p t c duy trì ho t đ ng s n xu t kinh ể ế ụ ạ ộ ệ ả ấ ố

doanh, s n xu t b đình tr , hàng hóa s n xu t ra không tiêu th đ ấ ị ụ ượ c... ệ ả ả ấ

Nh v y h u qu t t y u là d n đ n suy thoái kinh t ư ậ ả ấ ế ế ậ ẫ ế ụ . R i ro tín d ng ủ

không ch nh h ng đ n kinh t c a m t n ỉ ả ưở ế ế ủ ộ ướ c mà nh h ả ưở ộ ng sâu r ng

khu v c và th gi đ n n n kinh t ề ế ế ế ớ ự ụ i. B i vì hi n nay, quan h tín d ng ệ ệ ở

không ch h n ch trong ph m vi m t n c mà còn t n t i quan h tín ỉ ạ ộ ướ ế ạ ồ ạ ệ

d ng toàn c u, cho vay gi a các qu c gia v i nhau. Do đó, khi r i ro tín ố ụ ữ ủ ầ ớ

c a các n d ng x y ra có th tác đ ng đ n n n kinh t ụ ể ế ề ả ộ ế ủ ướ ự c trong khu v c

và qu c t . ố ế

1.2.2.5 Nguyên nhân gây ra r i ro tín d ng ủ ụ

R i ro tín d ng là v n đ c p thi ề ấ ủ ụ ấ ế ồ t hi n nay mà các NHTM đang d n ệ

toàn tâm toàn l c đ gi i quy t. Đ h n ch t i đa r i ro tín d ng các ể ả ự ể ạ ế ố ế ủ ụ ở

NHTM hi n nay thì c n thi ệ ầ ế ệ t ph i tìm ra nguyên nhân phát sinh đ có bi n ể ả

pháp gi i quy t. Các nguyên nhân chính gây ra r i ro tín d ng là: ả ủ ụ ế

* Nguyên nhân thu c v phía ngân hàng: ộ ề

 Chính sách tín d ng c a ngân hàng còn nhi u b t c p ề ấ ậ ụ ủ

Chính sách tín d ng gi vai trò quan tr ng trong vi c đ nh h ụ ữ ệ ọ ị ướ ng

ho t đ ng cho vay c a ngân hàng. M t chính sách tín d ng h p lý s đem ộ ạ ộ ụ ủ ẽ ợ

l i nhu n cao cho ngân hàng và gi m thi u r i ro. Tuy nhiên hi n nay, i l ạ ợ ể ủ ệ ậ ả

ụ chính sách tín d ng c a NHTM còn nhi u b t c p nh : chính sách tín d ng ấ ậ ư ụ ủ ề

ng tín d ng, đ cao vi c tăng d n h n là chú tr ng nâng cao ch t l ề ư ợ ơ ấ ượ ệ ọ ụ

quan tâm đ n tài s n đ m b o nhi u h n là tính hi u qu c a ph ng án ả ủ ế ề ệ ả ả ả ơ ươ

vay v n... Vì v y, đ gi m thi u r i ro tín d ng, m i ngân hàng c n xây ể ủ ể ả ụ ậ ầ ố ỗ

d ng m t chính sách tín d ng h p lý. ự ụ ộ ợ

 Quy trình cho vay còn nhi u h n ch ế ề ạ

R i ro tín d ng t n t i trong t t c các khâu c a quy trình cho vay ồ ạ ủ ụ ấ ả ủ

bao g m: ồ

29

- Thông tin khách hàng không đ y đ trong quá trình th m đ nh h s ầ ủ ồ ơ ẩ ị

vay v nố

Trong quá trình th m đ nh tr c khi ra quy t đ nh cho vay, ngân hàng ẩ ị ướ ế ị

ph i thu th p đ y đ thông tin liên quan đ n khách hàng. Tuy nhiên, trong ủ ế ậ ầ ả

tr ườ ấ ớ ng h p thông tin không đ y đ và chính xác s d n đ n r i ro r t l n ế ủ ẽ ẫ ủ ầ ợ

ế cho ngân hàng. B i vì thông tin v khách hàng không đ y đ s d n đ n ủ ẽ ẫ ề ầ ở

quy t đ nh cho vay sai. Vi c cán b tín d ng đ a ra quy t đ nh cho vay sai ế ị ế ị ư ụ ệ ộ

ng h p r i ro không tr đ d n đ n NHTM cho vay nh ng tr ẫ ữ ế ườ ợ ủ c n . ả ượ ợ

Thông tin v doanh nghiêp bao g m t p h p các thông tin v tình ồ ề ề ậ ợ

hình tài chính, qu n tr , đi u hành, ban lãnh đ o, khách hàng, tình hình tiêu ề ả ạ ị

th s n ph m... Hi n nay, các NHTM có th tham kh o thông tin v doanh ụ ả ể ề ệ ẩ ả

nghi p qua Trung tâm thông tin tín d ng (CIC). Tuy nhiên, d li u do CIC ụ ữ ệ ệ

cung c p không ph i th ng xuyên đ y đ và c p nh t. Do đó, các NHTM ả ấ ườ ủ ậ ầ ậ

ch y u d a vào ngu n thông tin mà khách hàng cung c p trong h s vay ủ ế ồ ơ ự ấ ồ

v n.ố

- Đ nh giá kho n vay ch a phù h p v i m c đ r i ro c a khách hàng ợ ớ ứ ộ ủ ư ủ ả ị

Vi c đ nh giá kho n vay không theo m c đ r i ro c a khách hàng ộ ủ ứ ủ ệ ả ị

không ch làm gi m thu nh p c a ngân hàng mà còn không khuy n khích ủ ế ả ậ ỉ

khách hàng cân nh c k tr c khi ra quy t đ nh đ u t ỹ ướ ắ ế ị ầ ư ụ , làm thi u h t ế

ngu n bù đ p r i ro c a ngân hàng và làm tăng m c đ r i ro tín d ng t ứ ộ ủ ắ ủ ụ ủ ồ ừ

c hai phía ngân hàng và khách hàng. Các ngân hàng đ nh giá kho n vay th ả ả ị ể

hi n vi c c p gi ệ ở ệ ấ ớ ạ ủ i h n tín d ng cho khách hàng. N u m c đ r i ro c a ứ ộ ủ ụ ế

ngân hàng th p s đ i. Do đó, ẽ ượ ấ c c p gi ấ ớ ạ i h n tín d ng cao và ng ụ c l ượ ạ

n u đánh giá m c đ r i ro không phù h p s làm tăng r i ro cho ngân ế ộ ủ ủ ứ ẽ ợ

hàng.

- Tâm lý l ỷ ạ i tài s n th ch p ế ấ ả

30

các Liên quan đ n tài s n đ m b o n vay, r i ro th ả ủ ế ả ả ợ ườ ng x y ra ả ở

tình hu ng: không có tài s n đ m b o; ho c l ặ ỷ ạ ả ả ả ố ộ i tài s n th ch p m t ế ấ ả

cách thái quá; ho c tài s n th ch p không đ đi u ki n v tính pháp lý ủ ề ế ệ ề ả ặ ấ

ả c a quy n s h u, tính thanh kho n và yêu c u không tranh ch p. Tài s n ủ ề ở ữ ả ầ ấ

th ch p là ph ế ấ ươ ặ ng án d phòng khi d án kinh doanh c a khách hàng g p ự ủ ự

r i ro. Không có ph ủ ươ ả ng án kinh doanh nào là phi r i ro nên tài s n đ m ủ ả

t, song tâm lý i tài s n th ch p cũng là m t y u t gây b o là c n thi ả ầ ế l ỷ ạ ộ ế ố ế ấ ả

ra r i ro do kho n vay c n đ c tr b ng ti n ch không ph i b ng tài ủ ả ầ ượ ả ằ ả ằ ứ ề

s n.ả

- Công tác ki m tra, giám sát sau khi cho vay ch a ch t ch ư ể ặ ẽ

Công tác ki m tra, giám sát món vay, đ nh kỳ đánh giá l i doanh ể ị ạ

nghi p, kho n vay và tài s n th ch p b buông l ng, đ c bi t đ i v i các ế ệ ả ả ấ ặ ỏ ị ệ ố ớ

ng có tâm lý doanh nghi p có quan h tín d ng lâu dài, cán b tín d ng th ụ ụ ệ ệ ộ ườ

ng pháp c n , tin khách hàng và b qua ch đ ki m tra đ nh kỳ, ph ả ể ế ộ ể ỏ ị ươ

ki m tra không khoa h c, không phát hi n đ ọ ệ ể ượ ấ c nh ng d u hi u b t ấ ữ ệ

th ng trong ho t đ ng c a doanh nghi p. ườ ạ ộ ủ ệ

 Trình đ , năng l c c a cán b tín d ng còn h n ch ự ủ ụ ộ ộ ạ ế

Trình đ , năng l c c a cán b tín d ng không ch là trình đ chuyên ự ủ ụ ộ ộ ộ ỉ

môn mà còn là v n đ ph m ch t, đ o đ c ngh nghi p. ạ ứ ề ề ệ ấ ẩ ấ

ế - Trình đ nghi p v , năng l c c a cán b tín d ng h n ch là ụ ụ ự ủ ệ ạ ộ ộ

nguyên nhân l n d n đ n r i ro tín d ng. B i vì cán b tín d ng là ng ế ủ ụ ụ ẫ ớ ở ộ ườ i

ồ ơ ti p xúc tr c ti p v i doanh nghi p, ti p nh n h s và th m đ nh h s , ồ ơ ự ệ ế ế ế ậ ẩ ớ ị

c duy t hay không đ a ra quy t đ nh cho vay. Nh v y m t món vay có đ ư ư ậ ế ị ộ ượ ệ

ự ph thu c r t l n vào cán b tín d ng. S h n ch v trình đ , năng l c ộ ấ ớ ự ạ ế ề ụ ụ ộ ộ

ế trong quá trình th m đ nh, quy trình phân tích, đánh giá khách hàng và quy t ẩ ị

đ nh cho vay đã d n đ n r i ro tín d ng. ị ế ủ ụ ẫ

31

- R i ro đ o đ c c a cán b tín d ng: Trong quá trình tác nghi p, cán ụ ứ ủ ủ ệ ạ ộ

b tín d ng có th g p r i ro đ o đ c do quan h m ám v i khách hàng, ứ ộ ể ặ ủ ệ ờ ụ ạ ớ

ấ ủ b khách hàng mua chu c... v i m c đích che d u nh ng thông tin x u c a ị ữ ụ ấ ộ ớ

doanh nghi p ho c làm thay đ i bi n thông tin x u thành thông tin t ế ệ ặ ấ ổ ố ẫ t, d n

đ n vi c cho vay đ i v i nh ng kho n vay ti m n nhi u r i ro. ế ề ủ ề ẩ ố ớ ữ ệ ả

* Nguyên nhân thu c v phía khách hàng ộ ề

R i ro t ủ ừ ẫ phía khách hàng là m t trong nh ng nguyên nhân chính d n ữ ộ

ủ đ n r i ro tín d ng ngân hàng. Có th là nh ng nguyên nhân không ch ý ể ế ủ ữ ụ

ho c c tình c a khách hàng nh ng đ u đ l i t n th t cho ngân hàng. ặ ố ể ạ ổ ư ủ ề ấ

- Do năng l c, kinh nghi m qu n lý kinh doanh c a khách hàng còn ủ ự ệ ả

đ nh tính, h n ch : Năng l c và kinh nghi m qu n lý kinh doanh là y u t ệ ạ ế ố ị ự ế ả

không th đ nh l ng đ c. Do đó, trong h s vay v n, kh năng này ể ị ượ ượ ồ ơ ả ố

không đ c. Trong ượ c th hi n nên cán b tín d ng khó có th n m b t đ ụ ể ệ ể ắ ắ ượ ộ

quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh, s h n ch này s b c l thông ẽ ộ ộ ạ ộ ự ạ ế ả ấ

qua m t s các ch tiêu tài chính nh : hàng hóa tiêu th ch m, t n kho tăng, ụ ậ ộ ố ư ồ ỉ

doanh thu gi m, l i nhu n gi m... , m c đ nghiêm tr ng s là m t kh ả ợ ứ ẽ ậ ả ấ ộ ọ ả

năng thanh toán d n đ n phá s n. Khi đó r i ro tín d ng thu c v ngân ủ ụ ế ề ẫ ả ộ

c đ y đ v n. hàng và ngân hàng s khó lòng thu h i đ ẽ ồ ượ ầ ủ ố

- R i ro đ o đ c t ứ ừ ủ ạ ử ụ phía khách hàng: Khách hàng c tình s d ng ố

ừ ả v n sai m c đích vay, gian l n s li u trong h s vay, ch đ ng l a đ o ố ậ ố ệ ủ ộ ồ ơ ụ

ngân hàng, chây ỳ tr n ...Trong tr ả ợ ườ ệ ng h p do khách hàng c tình thì vi c ợ ố

ụ phát hi n ra nguyên nhân s khó khăn h n nhi u đ i v i cán b tín d ng. ố ớ ệ ẽ ề ơ ộ

ạ V i mong mu n vay v n b ng m i cách, khách hàng s tìm m i th đo n ủ ẽ ằ ớ ố ố ọ ọ

đ nh m l a đ o, chi m d ng v n c a ngân hàng. ể ừ ả ố ủ ụ ế ằ

Hi n nay có nhi u tr ng h p khách hàng c tình gian l n trong các ề ệ ườ ậ ợ ố

báo cáo tài chính, t o ra nh ng s li u không trung th c, đ a ra nh ng báo ố ệ ữ ự ư ữ ạ

cáo tài chính "đ p" đ đ ể ượ ẹ ấ c ngân hàng ch p thu n cho vay. Trong khi r t ấ ậ

32

nhi u báo cáo không đ c ki m toán thì vi c gian l n này ngân hàng s ề ượ ệ ể ậ ẽ

khó nh n bi c. ậ t đ ế ượ

* Nguyên nhân chung c a n n kinh t ủ ề ế ,chính tr - xã h i và pháp lu t ậ ộ ị

Ho t đ ng tín d ng cũng gi ng nh m i ho t đ ng kinh t ố ư ọ ạ ộ ạ ộ ụ ế ề khác đ u

ch u s chi ph i c a môi tr ng kinh t ố ủ ị ự ườ ế ữ , pháp lý, xã h i... T t c nh ng ấ ả ộ

, chính tr , văn hóa, xã h i đ u nh h y u t ế ố ủ c a n n kinh t ề ế ộ ề ả ị ưở ắ ng sâu s c

đ n ho t đ ng kinh doanh c a m i doanh nghi p và cá nhân. ế ạ ộ ủ ệ ọ

- Môi tr ng kinh t - xã h i: tăng tr ng n đ nh, ườ ế ộ Khi n n kinh t ề ế ưở ổ ị

v ng m nh thì s t o đi u ki n cho các cá nhân và doanh nghi p kinh ữ ẽ ạ ệ ệ ề ạ

doanh hi u qu và có lãi, khi đó, r i ro tín d ng th p. Ng ủ ụ ệ ả ấ c l ượ ạ ề i khi n n

kinh t b t n, có nhi u bi n đ ng v chính tr , xã h i s gây khó khăn cho ế ấ ổ ộ ẽ ế ề ề ộ ị

ho t đ ng kinh doanh c a m i thành ph n kinh t ủ ạ ộ ầ ọ ế ủ , r i ro tín d ng s tăng ụ ẽ

cao.

Các chính sách kinh t c a Nhà n ế ủ ướ ạ c cũng có tác đ ng l n đ n ho t ộ ế ớ

th tr đ ng kinh doanh c a doanh nghi p. Trong đi u ki n n n kinh t ộ ủ ệ ề ệ ề ế ị ườ ng

thông thoáng, tăng c v i các chính sách kinh t ớ ế ườ ợ ng m r ng giao l u h p ở ộ ư

tác qu c t ố ế ẽ ạ ở ộ s t o đi u ki n cho các doanh nghi p không ng ng m r ng ừ ề ệ ệ

ệ ho t đ ng s n xu t kinh doanh c chi u r ng và chi u sâu, làm ăn hi u ề ộ ạ ộ ề ả ấ ả

qu , có lãi s có ngu n đ tr n ngân hàng, gi m thi u r i ro tín d ng. ể ả ợ ể ủ ụ ẽ ả ả ồ

- Môi tr ng pháp lý: H th ng pháp lu t có vai trò to l n đ i v i t ườ ố ớ ấ t ệ ố ậ ớ

, chính tr , xã h i... c a m t qu c gia. c ta c các ho t đ ng kinh t ạ ộ ả ế ủ ộ ộ ố ị n Ở ướ

ạ hi n nay, h th ng pháp lu t ch a hoàn thi n, có nhi u b t c p làm h n ệ ố ấ ậ ư ệ ề ệ ậ

ch s phát tri n v m i m t. Các chính sách kinh t ề ọ ế ự ể ặ ế ư ồ nói chung ch a đ ng

b , nh t quán gây khó khăn cho các doanh nghi p trong quá trình qu n lý ộ ệ ả ấ

ho t đ ng s n xu t kinh doanh, t ạ ộ ả ấ ừ đó có th d n đ n m t s r i ro. ế ộ ố ủ ể ẫ

Đ i v i ho t đ ng ngân hàng, các chính sách v qu n lý r i ro tín ố ớ ạ ộ ủ ề ả

ạ ộ d ng còn thi u và còn y u, ch a th c s là kim ch nam cho ho t đ ng ụ ự ự ư ế ế ỉ

33

qu n lý r i ro tín d ng đ i v i các ngân hàng th ố ớ ủ ụ ả ươ ụ ng m i. Tính ng d ng ứ ạ

c a các chính sách này ch a cao, ch a mang tính th c ti n là nguyên nhân ư ủ ự ư ễ

l n d n đ n s không nh t quán khi đ a vào s d ng. ớ ế ự ử ụ ư ẫ ấ

- Môi tr ng t nhiên: Môi tr ng t nhiên có nh h ườ ự ườ ự ả ưở ế ng to l n đ n ớ

m i ho t đ ng c a đ i s ng xã h i. Hi n nay, dù công ngh tiên ti n, máy ủ ờ ố ạ ộ ế ệ ệ ọ ộ

móc k thu t hi n đ i nh ng con ng i v n ch a ch ng đ c t nhiên. ư ệ ậ ạ ỹ ườ ẫ ự ượ ự ư ế

Các y u t thu c môi tr ng t nhiên nh : m a gió, h n hán, lũ l t, núi ế ố ộ ườ ự ư ư ạ ụ

ộ ố l a, đ ng đ t, sóng th n... có th p đ n b t c lúc nào đe do cu c s ng ử ấ ứ ể ậ ế ầ ấ ạ ộ

c a con ng ủ ườ i. Khi thiên tai x y ra, r i ro là r t l n do con ng ủ ấ ớ ả ườ i ch a th ư ể

ki m soát đ ể ượ c. Do đó, h u qu đ l ậ ả ể ạ ấ ặ ả i r t n ng n đ i v i ho t đ ng s n ề ố ớ ạ ộ

xu t kinh doanh, đ t bi ặ ấ ệ ố ớ ề t đ i v i nh ng ngành ph thu c nhi u vào đi u ữ ụ ề ộ

ki n t nhiên nh ngành nông nghi p. R i ro cho vay trong tr ệ ự ủ ư ệ ườ ng h p này ợ

là r t l n, kh năng không thu h i đ ấ ớ ồ ượ ả ả c n g c và n lãi r t cao, nh ợ ợ ố ấ

h ng đ n ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng, có th d n đ n phá s n. ưở ạ ộ ể ẫ ủ ế ế ả

1.2.2.6 Các ch tiêu đo l ng r i ro tín d ng ỉ ườ ủ ụ

Tuy r i ro tín d ng là khách quan, song ngân hàng ph i qu n lý r i ro ủ ụ ủ ả ả

tín d ng nh m h n ch đ n m c th p nh t các t n th t có th x y ra. T ấ ế ế ể ả ứ ụ ằ ạ ấ ấ ổ ừ

nh ng nguyên nhân n y sinh r i ro tín d ng, ngân hàng c th hoá thành ụ ể ụ ủ ữ ả

nh ng d u hi u phát sinh trong ho t đ ng tín d ng, ph n ánh r i ro tín ạ ộ ụ ủ ữ ệ ấ ả

d ng:ụ

a. N quá h n và t l ợ ạ ỷ ệ ợ ư ợ n quá h n trên t ng d n . ổ ạ

N quá h n ạ ợ

• T l n quá h n = ỷ ệ ợ ạ

T ng d n ư ợ ổ

34

ư Ch tiêu này ph n ánh ph n trăm các kho n n đ n h n là ch a ợ ế ả ầ ạ ả ỉ

đ c thanh toán đã chuy n thành n quá h n. T l ượ ỷ ệ ể ạ ợ ự này ph n ánh tr c ả

ti p ch t l càng cao thì m c đ r i ro ấ ượ ế ng tín d ng c a ngân hàng, t ủ ụ l ỷ ệ ứ ộ ủ

càng l n.ớ

• T l ỷ ệ ợ ư ợ n quá h n và gia h n n trên t ng d n . ạ ạ ợ ổ

N quá h n + N gia h n ạ ạ ợ ợ

T l n quá h n và gia h n n = ỷ ệ ợ ạ ạ ợ

T ng d n ư ợ ổ

V c b n ch tiêu này cũng g n gi ng nh t n quá h n trên ề ơ ả l ư ỷ ệ ợ ạ ầ ố ỉ

c gia h n n s đ t ng d n nh ng v i các kho n n quá h n đ ổ ư ợ ư ạ ả ớ ợ ượ ợ ẽ ượ c ạ

ợ ủ ngân hàng qu n lý khác v i n quá h n b i đây là các kho n n c a ớ ợ ả ạ ả ở

khách hàng đã đ c vay ượ c gia tăng thêm th i h n, khách hàng v n đ ờ ạ ẫ ượ

ứ thêm m t kho ng th i gian mà không ph i ch u lãi su t hay hình th c ả ả ấ ờ ộ ị

ả ph t nào c , đi u này t o đi u ki n cho khách hàng trong quá trình s n ề ề ệ ả ạ ạ

xu t kinh doanh. Thông th ng t l trên và nó ấ ườ l ỷ ệ này l n h n so v i t ơ ớ ỷ ệ ớ

ư cũng tr c ti p ph n ánh m c đ r i ro c a các kho n n tín d ng nh ng ứ ộ ủ ụ ủ ự ế ả ả ợ

t l ỷ ệ này ph n ánh nh ng r i ro ti m n khác mà t ủ ề ẩ ữ ả l ỷ ệ ả trên không ph n

ánh h t.ế

• T l n quá h n trên t ng tài s n. ỷ ệ ợ ạ ả ổ

N quá h n ạ ợ

T l n quá h n = ỷ ệ ợ ạ

T ng tài s n ả ổ

• T l r i ro theo th i gian ỷ ệ ủ ờ

D n có kho n thanh toán quá h n ạ ư ợ ả

T l r i ro theo th i gian = ỷ ệ ủ ờ

35

T ng d n ư ợ ổ

T l này xem xét toàn b d n còn l khi xu t kho n n ỷ ệ ộ ư ợ i k t ạ ể ừ ả ấ ợ

quá h n do đó, t ạ l ỷ ệ ề ủ này ph n ánh trung th c và đ y đ nh t v n đ r i ấ ấ ủ ự ả ầ

ro đang di n ra t i ngân hàng. Giúp cho ngân hàng đánh giá đ c tình ễ ạ ượ

hình n quá h n theo th i gian hi n t i đang m c đ nào. ệ ạ ạ ợ ờ ở ứ ộ

• Các ch tiêu khác ỉ

ng trên, ngân hàng còn dùng r t nhi u ch Ngoài các ch tiêu đ nh l ỉ ị ượ ề ấ ỉ

ả tiêu khác đ đánh giá r i ro tín d ng nh : tính đa d ng hoá c a tài s n, ụ ủ ư ủ ể ạ

ch m đi m khách hàng, trích l p qu d phòng, đ t giá đ i v i các ỹ ự ể ấ ặ ậ ố ớ

kho n vay… ả

- Ch m đi m khách hàng: B ng vi c phân tích tình hình tài chính, ệ ể ấ ằ

hi u qu ph ng án đi vay, năng l c qu n lý c a doanh nghi p… ngân ệ ả ươ ủ ự ệ ả

hàng s l p m t b h s khách hàng và d a vào nh ng thông s trên đ ộ ộ ồ ơ ẽ ậ ữ ự ố ể

ẩ ồ ự x p lo i và cho đi m. Ngân hàng s l p m t thang đi m chu n r i d a ế ẽ ậ ể ể ạ ộ

vào đó đánh giá và ch m đi m khách hàng. ấ ể

ữ - Quan h tín d ng gi a khách hàng và ngân hàng: Đ i v i nh ng ố ớ ữ ụ ệ

khách hàng có quan h lâu dài và t t đ p v i ngân hàng thì ngân hàng s ệ ố ẹ ớ ẽ

yên tâm h n, m c đ r i ro s th p h n. Nh ng khách hàng này s đ ứ ộ ủ ẽ ấ ẽ ượ c ữ ơ ơ

ầ ngân hàng cho vay v i nhi u u đãi nh lãi su t th p, có th không c n ề ư ư ể ấ ấ ớ

b o đ m ti n vay, không ch u nhi u s giám sát ch t ch c a ngân hàng. ề ự ả ẽ ủ ề ả ặ ị

Còn đ i v i nh ng khách hàng m i l p quan h v i ngân hàng ch a lâu, ớ ậ ố ớ ệ ớ ư ữ

ch a có uy tín cao thì ngân hàng c n có nhi u th i gian đ thu th p thông ư ề ể ầ ậ ờ

tin v khách hàng này, chi phí s cao h n và l ng thông tin có th s ẽ ề ơ ượ ể ẽ

ng này thì ngân hàng r t có không đ y đ . Do v y đ i v i nh ng đ i t ậ ố ớ ố ượ ữ ủ ầ ấ

th s g p nhi u r i ro h n. ể ẽ ặ ề ủ ơ

36

ứ - Các kho n vay có TSĐB và không có TSĐB: V i nh ng hình th c ữ ả ớ

đ m b o khác nhau thì m c đ r i ro cũng khác nhau và ngân hàng cũng ả ộ ủ ứ ả

qu n lý nh ng kho n vay này theo nh ng ph ng th c khác nhau. Thông ữ ữ ả ả ươ ứ

th ườ ả ng thì kho n vay nào cũng c n có TSĐB nh ng đ i v i m t s kho n ố ớ ộ ố ư ả ầ

vay theo ch th c a c p trên, các kho n vay đ i v i các công ty uy tín thì ả ị ủ ấ ố ớ ỉ

không c n có TSĐB. ầ

b. Các tiêu chu n v an toàn tín d ng c a ngân hàng ẩ ề ụ ủ

Hi p đ nh Basel I ệ ị ụ : là tho thu n v các quy chu n tài chính áp d ng ề ẩ ả ậ

đ i v i các NHTM c a nhóm G10 ký ngày 15/07/1988 t ố ớ ủ ạ ệ i Thu Sĩ. Hi p ỵ

c coi là m t th ch pháp lý quan tr ng nh t có nh h đ nh này đ ị ượ ế ể ấ ả ộ ọ ưở ng

đ n s n đ nh c a toàn h th ng ngân hàng trên th gi ế ự ổ ệ ố ế ớ ủ ị i và hi n nay có ệ

trên 100 n c áp d ng các quy chu n tài chính c a Hi p đ nh này. N i dung ướ ủ ụ ệ ẩ ộ ị

đ c qui đ nh: Các tài s n c a ngân hàng trong và ngoài b ng cân đ i k ượ ố ế ủ ả ả ị

toán đ c phân thành 4 nhóm, t ng ng v i m c đ r i ro c a t ng nhóm ượ ươ ứ ộ ủ ủ ừ ứ ớ

s có m t h s r i ro. ẽ ộ ệ ố ủ

Hi p đ nh Basel s a đ i năm 1999 (Basel II) ổ ử ệ ị : trong quá trình th cự

hi n Hi p đ nh Basel I m t s khi m khuy t đã d n b c l , nh t là trong ộ ố ộ ộ ệ ế ế ệ ầ ị ấ

vi c phân b v n an toàn r i ro tín d ng. Tháng 6/1999, Hi p đ nh Basel II ụ ổ ố ủ ệ ệ ị

ra đ i v i m t s thay đ i nh sau: ờ ớ ộ ố ư ổ

+ Yêu c u v v n an toàn r i ro: đ ề ố ủ ầ ượ ế c tính toán d a trên cách x p ự

h ng tín d ng do t ạ ụ ổ ứ ụ ch c chuyên nghi p th c hi n ho c đánh giá tín d ng ự ệ ệ ặ

n i b do h th ng các ngân hàng cùng l p ra. ộ ộ ệ ố ậ

+ Ki m tra đánh giá: c n th c hi n t ệ ố ự ể ầ ạ ộ t công tác này đ ho t đ ng ể

ể c a ngân hàng luôn tuân th các tiêu chu n v an toàn tín d ng, phát tri n ủ ụ ủ ề ẩ

và hoàn thi n quá trình đánh giá n i b . ộ ộ ệ

+ Nguyên lý th tr ng: khuy n cáo các ngân hàng công b r ng rãi ị ườ ố ộ ế

thông tin v tình hình ho t đ ng, v n và m c đ r i ro cho c đông. ứ ộ ủ ạ ộ ề ố ổ

3 7

t Nam, NHNN đã ban hành hai văn b n quan tr ng liên quan T i Vi ạ ệ ả ọ

t ớ ấ i v n đ này: ề

Quy t đ nh s 297/1999 QĐ- NHNN ngày 25/8/1999 quy đ nh v các ế ị ề ố ị

t đ m b o an toàn trong ho t đ ng c a các T ch c tín d ng, theo đó, l ỷ ệ ả ổ ứ ạ ộ ụ ủ ả

các TCTD t i Vi t Nam ph i th ng xuyên duy trì các t an toàn g m: ạ ệ ả ườ l ỷ ệ ồ

+ T l an toàn v n t i thi u: TCTD (tr chi nhánh các ngân hàng ỷ ệ ố ố ể ừ

n c ngoài) ph i duy trì t l t i thi u là 8% gi a v n t ướ ả ỷ ệ ố ữ ố ự ể ả có so v i tài s n ớ

c đi u ch nh theo m c đ r i ro. k c cam k t ngoài b ng đ ế ể ả ả ượ ứ ộ ủ ề ỉ

+ T l thanh kho n: k t thúc ngày làm vi c các TCTD ph i duy trì ỷ ệ ế ệ ả ả

cho ngày làm vi c ti p theo t thanh kho n t i thi u b ng ế ệ l ỷ ệ ả ố ả ằ 1 gi a tài s n ữ ể

có th thanh toán ngay và ngu n v n ph i thanh toán ngay. ồ ể ả ố

+ T l t ỷ ệ ố i đa s d ng v n ng n h n đ cho vay trung, dài h n: các ể ử ụ ạ ắ ạ ố

TCTD ch đ c phép i đa 25% ngu n v n ng n h n đ cho vay ỉ ượ s d ng t ử ụ ố ể ắ ạ ố ồ

ng vay là TCTD c ph n c a Nhà trung, dài h nạ . Riêng đ i v i các đ i t ố ớ ố ượ ầ ủ ổ

n c, nhân dân và tín d ng c a HTX thì t quy đ nh t i đa là 20% và ướ ủ ụ l ỷ ệ ị ố

10%.

Quy t đ nh s 296/1999/QĐ- NHNN v gi ế ị ề ớ ạ ố ớ i h n cho vay đ i v i ố

m t khách hàng c a TCTD. ủ ộ ố ớ T ng d n cho vay c a m t TCTD đ i v i ủ ư ợ ộ ổ

m t khách hàng không đ t quá 15% v n t có c a TCTD đó. ộ c v ượ ượ ố ự ủ

1.3. NHÂN T NH H

Ố Ả

ƯỞ

Ủ NG T I H N CH R I RO TÍN D NG C A

Ớ Ạ

Ế Ủ

NGÂN HÀNG TH

ƯƠ

NG M I Ạ

1.3.1. Nhân t ch quan ố ủ

1.3.1.1 Đ i ngũ cán b ngân hàng ộ ộ

ố ớ Trình đ c a cán b tín d ng th p, đây là m t tr ng i l n đ i v i ấ ạ ớ ộ ủ ụ ở ộ ộ

ệ ố công tác h n ch r i ro tín d ng c a ngân hàng. M t ngân hàng có h th ng ế ủ ủ ụ ạ ộ

qui trình tín d ng ch t ch và đ y đ nh ng n u nhân viên tín d ng không ủ ụ ư ụ ế ẽ ặ ầ

3 8

ổ có kh năng thì h v n có th đ a ra nh ng quy t đ nh sai l m, gây t n ể ư ọ ẫ ế ị ữ ả ầ

th t cho ngân hàng. ấ

Đ o đ c ngh nghi p c a cán b tín d ng cũng là y u t không kém ệ ủ ế ố ụ ứ ề ạ ộ

ph n quan tr ng trong vi c h n ch r i ro tín d ng c a ngân hàng. Cán b ế ủ ệ ạ ủ ụ ầ ọ ộ

tín d ng vì m u l i cá nhân thông đ ng v i khách hàng gây thi t h i cho ư ợ ụ ồ ớ ệ ạ

ụ ngân hàng thì ngân hàng khó có th ki m soát và h n ch r i ro tín d ng ể ể ế ủ ạ

đ c.ượ

Đ h n ch r i ro tín d ng, bên c nh vi c ph i xây d ng các văn ể ạ ế ủ ự ụ ệ ả ạ

b n lu t tín d ng, c m nang tín d ng m t cách hoàn ch nh và đ y đ thì ả ụ ụ ủ ậ ẩ ầ ộ ỉ

ngân hàng c n ph i quan tâm t ả ầ ớ i vi c đào t o đ i ngũ cán b . ộ ệ ạ ộ

1.3.1.2 C s v t ch t k thu t, công ngh thông tin: ơ ở ậ ấ ỹ ệ ậ

Ho t đ ng trong ngành ngân hàng, y u t ạ ộ ế ố ầ thông tin là vô cùng c n

thi t. Nh ng hi n nay, Vi t Nam, vi c cung c p thông tin tín d ng còn ế ư ệ ở ệ ụ ệ ấ

ch m và đôi khi ch a chính xác, ch a đáp ng đ c nhu c u c a ngân ư ứ ư ậ ượ ủ ầ

hàng.

Cán b tín d ng th ng ch có thông tin t ụ ộ ườ ỉ ừ ấ phía khách hàng cung c p,

ữ nên đ chính xác không cao, đi u này có th là nguyên nhân d n đ n nh ng ể ế ề ẫ ộ

ế quy t đ nh sai l m c a cán b trong quá trình th m đ nh d án và quy t ế ị ự ủ ầ ẩ ộ ị

đ nh ị ệ cho vay. Ví d : các NHTM có th tham kh o thông tin v doanh nghi p ụ ề ể ả

ấ qua Trung tâm thông tin tín d ng (CIC). Tuy nhiên, d li u do CIC cung c p ữ ệ ụ

không ph i th ả ườ ng xuyên đ y đ và c p nh t. Do đó, các NHTM khó thu ậ ủ ầ ậ

th p chính xác và đ y đ ngu n thông tin v khách hàng; vì th r i ro tín ế ủ ủ ề ầ ậ ồ

d ng x y ra là đi u khó có th tránh kh i ỏ ụ ề ể ẩ

1.3.2 Nhân t khách quan ố

1.3.2.1 Khách hàng

a. Ý th c c a khách hàng ứ ủ

3 9

N u khách hàng không có ý th c v trách nhi m ph i tr n , h c ứ ề ả ả ợ ọ ố ế ệ

ứ tình chay ì, chi m d ng v n c a ngân hàng thì dù ngân hàng có nh n th c ố ủ ụ ế ậ

ả và th c hi n nhi u bi n pháp ch t ch đ h n ch r i ro, ki m soát kho n ẽ ể ạ ế ủ ự ệ ể ề ệ ặ

vay c a khách hàng m t cách sát sao thì khách hàng v n tìm đ ủ ẫ ộ ượ ẽ ở ể c k h đ

lu n lách, l a đ o... Ý th c khách hàng là y u t khách quan gây nên r i ro ừ ả ế ố ứ ồ ủ

tín d ng, n m ngoài t m ki m soát c a ngân hàng. ủ ụ ể ằ ầ

b. Năng l c c a khách hàng ự ủ

Khách hàng có ý th c tr n nh ng n u thi u năng l c, làm ăn thua ả ợ ư ự ứ ế ế

l ỗ thì cũng không th thanh toán n ngân hàng. Vì v y, năng l c khách ợ ự ể ậ

hàng là y u t ế ố quan tr ng ngân hàng c n ph i xem xét khi quy t đ nh cho ả ế ị ầ ọ

ễ vay. Nh ng đ đánh giá đúng năng l c c a khách hàng là đi u không d , ự ủ ư ề ể

đây chính là tr ng i đ i v i ngân hàng trong vi c h n ch r i ro tín d ng. ạ ố ớ ệ ạ ế ủ ụ ở

1.3.2.2 Môi tr ng kinh t – chính sách kinh t ườ ế ế vĩ mô c a Chính ủ

phủ

B t kì s thay đ i nào c a Chính ph v chính sách phát tri n kinh ủ ề ủ ự ể ấ ổ

t , phát tri n ngành ngh , chính sách tài chính- ti n t ế ề ệ ề ể ế , chính sách thu ...

đ u có nh h ề ả ưở ế ng đ n ho t đ ng c a doanh nghi p và ngân hàng. N u ạ ộ ủ ệ ế

nh h ng đó tác đ ng t ả ưở ộ ớ i doanh nghi p là tiêu c c thì ngân hàng cũng s ự ệ ẽ

ng theo do khó có kh năng thu h i n c a doanh nghi p. Vì b nh h ị ả ưở ồ ợ ủ ệ ả

v y, s thay đ i m t cách b t ng các chính sách liên quan đ n kinh t ờ ậ ự ế ấ ổ ộ ế ủ c a

nh h ng t i vi c h n ch r i ro tín d ng c a ngân Chính ph là nhân t ủ ố ả ưở ớ ệ ạ ế ủ ụ ủ

hàng.

H th ng pháp lu t c a Nhà n ệ ố ậ ủ ướ ặ c n u thi u đ ng b , không ch t ế ế ồ ộ

ch và rõ ràng s t o c h i cho nh ng k x u l ơ ộ ẻ ấ ợ ụ ẽ ạ ậ i d ng k h pháp lu t ẽ ở ữ ẽ

t h i cho ngân hàng. Ngân hàng đ th c hi n nh ng hành vi x u gây thi ể ự ữ ệ ấ ệ ạ

khó có th nâng cao ch t l ng qu n tr r i ro tín d ng n u Nhà n ấ ượ ể ị ủ ụ ế ả ướ c

không xây d ng m t h th ng lu t pháp n đ nh và hoàn thi n. ộ ệ ố ự ệ ậ ổ ị

4 0

CH

NG II

ƯƠ

TH C TR NG R I RO TÍN D NG T I CHI NHÁNH

NGÂN HÀNG TH

NG M I C PH N NGO I TH

NG

ƯƠ

Ạ Ổ Ầ

ƯƠ

THĂNG LONG

ƯƠ

Ạ Ổ Ầ NG M I C PH N

ƯƠ

2.1. KHÁI QUÁT V CHI NHÁNH NGÂN HÀNG TH NGO I TH Ạ 2 . 1 . 1 C c u t

ch c c a Chi nhánh NH TMCP NT Thăng

NG THĂNG LONG ơ ấ ổ

ứ ủ

ổ ầ ấ

ộ ộ s t ụ ở ạ

ng Vi ớ ầ ạ ệ ữ ớ ậ ủ ươ

ố ậ ấ ừ ơ ở ậ

ể ế ạ ố ớ ự ỗ ự ủ

Chi nhánh NH TMCP NT Thăng Long ti n thân là Chi nhánh NH NT C u Gi y. Ngày 12/8/2005 đ i tên thành Chi nhánh NH TMCP NT Thăng ủ i th đô Hà N i, là m t trong nh ng Chi nhánh l n c a Long có tr ữ ớ Ngân hàng Ngo i th t Nam. T nh ng ngày đ u m i thành l p v i s l ng khách hàng khiêm t n, c s v t ch t thi u th n, l c h u. Cho ố ượ đ n nay, cùng v i s n l c c a toàn th ban lãnh đ o và cán b công nhân ế viên, Chi nhánh NH TMCP NT Thăng Long đã có s phát tri n v Vi ự ẽ ủ ề ạ ộ ể ượ ậ ệ ế

ậ ổ ể ch c th ứ Phát tri n cùng s thay đ i m nh m c a n n kinh t ổ ự ng m i qu c t ươ

ữ ạ ố ế c ti n v ế ạ ộ ề

ng d ch v , góp ph n xây d ng th ượ ậ ươ ự ụ ệ

ễ ấ ẩ ổ

ớ ự ụ ạ

ươ ệ ệ ị ẩ ụ ấ

ệ ử ụ

ụ ệ ệ ể ấ

ệ ụ ự ạ

ị ả ụ ấ ờ ị

ệ ạ ộ

ụ ề ỷ ấ ạ

ả ế ớ ệ

t b c. t Nam khi gia nh p t WTO, Chi nhánh NH TMCP NT ạ Thăng Long cũng có nh ng b t b c v quy mô ho t đ ng và ướ ữ ch t l ng hi u Vietcombank v ng ầ ị ấ ượ m nh trong ti n trình c ph n hóa đang di n ra g p rút, kh n tr ng trong ầ ế ạ t Nam. V i s áp d ng công ngh hi n đ i vào h th ng NH TMCP NT Vi ệ ệ ố ho t đ ng ngân hàng, Chi nhánh đã cung c p các s n ph m d ch v đa ạ ộ ả VCB Money giúp cho các khách hàng d ng: d ch v ngân hàng đi n t ị ạ ạ ụ doanh nghi p có th truy v n và th c hi n các nghi p v thanh toán t i tr ự ế s c a công ty thông qua modem đi n tho i; d ch v ngân hàng tr c tuy n ệ ở ủ i-b@nking giúp truy v n các thông tin tài kho n và tín d ng k p th i qua internet; d ch v ngân hàng qua đi n tho i di đ ng SMS Banking giúp tra ị c u thông tin v t giá, lãi su t, thông tin tài kho n… Bên c nh đó, Chi ứ ể nhánh NH TMCP NT Thăng Long còn liên k t v i các doanh nghi p đ cung c p các s n ph m d ch v ti n ích cho khách hàng nh : cho vay tiêu ụ ệ ư ấ ả ẩ ị

4 1

ệ c, đi n ệ ướ ơ

đ ng ATM… ạ ả

ể ơ dùng cá nhân mua nhà, mua ôtô, du h c; thanh toán hóa đ n đi n n ọ tho i, b o hi m… qua máy rút ti n t ề ự ộ ế ạ ộ

ộ ở

Sau h n 8 năm ho t đ ng, đ n nay Chi nhánh NH TMCP NT Thăng ữ Long đã t o d ng thành công uy tín c a mình, tr thành m t trong nh ng chi nhánh l n c a NH TMCP NT Vi

ự ạ ủ t Nam ớ ủ C C U T CH C C A CHI NHÁNH THĂNG LONG ệ Ủ

Mô hình t ch c hi n t Ơ Ấ Ổ ổ ứ Ứ ệ ạ ủ

ủ ế ự ụ ệ

ệ i c a Chi nhánh Thăng Long là mô hình hi n đ i, vi c phân chia các phòng ban ch y u d a trên các nghi p v mà ệ ạ phòng đ m nhi m ả ệ

4 2

2.1.2. Tình hình ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng trong th i gian ạ ộ ủ ờ

qua

2.1.2.1 Ho t đ ng huy đ ng v n: ạ ộ ộ ố

B ng 1:Tình hình huy đ ng v n c a Chi nhánh ộ ố ủ ả

Đ n v : Tri u đ ng ơ ị ệ ồ

Năm Năm Năm 2007 2005 2006

Tỷ Ch tiêu ỉ T tr ng ỷ ọ T tr ng ỷ ọ S ti n ố ề S ti n ố ề tr ngọ S ti n ố ề (%) (%) (%)

ố T ng v n ổ 983.584 100 1.447.457 100 2.040.800 100 huy đ ngộ

1.Theo đ i t ng huy đ ng ố ượ ộ

-TG c aủ 223.667 22,74 352.890 24,38 471.425 23,1 TCKT

-TG c a dân ủ 716.344 72,83 1.015.246 70,14 1.499.580 73,48 cư

43.573 4,43 79.321 5,48 69.795 3,42 - Khác

2. Theo lo i ti n huy đ ng ạ ề ộ

- VND 432.777 861.671 59,53 1.196.113 58,61 44

- Ngo i tạ ệ 550.807 585.786 40,47 844.687 41,39 56 (quy VND)

(Ngu n: Báo cáo t ng k t năm c a Chi nhánh NH TMCP NT Thăng Long) ủ ế ổ ồ

Bi u đ 1 – Tình hình huy đ ng v n theo đ i t ể ồ ố ượ ố ộ ng huy đ ng v n ộ ố

4 3

Bi u đ 2 – Tình hình huy đ ng v n theo lo i ti n huy đ ng ể ồ ạ ề ộ ố ộ

Ho t đ ng huy đ ng v n là m t trong nh ng th m nh c a Chi ộ ế ạ ữ ủ ạ ộ ộ ố

nhánh NH TMCP NT Thăng Long. V i uy tín và th ng hi u Vietcombank ớ ươ ệ

đã đ c kh ng đ nh trong n c và trên th tr ng qu c t ượ ẳ ị ở ướ ị ườ ố ế ố , ngu n v n ồ

ố huy đ ng c a Chi nhánh đã không ng ng l n m nh qua các năm. T ng v n ừ ủ ạ ộ ớ ổ

huy đ ng năm 2006 là 1.447.457 tri u đ ng, tăng 147,16% so v i năm 2005, ệ ộ ồ ớ

năm 2007 đ t 2.040.800 tri u đ ng, tăng 141,00% so v i năm 2006. Trong ệ ạ ồ ớ

tr ng l n (trên 70% t ng ngu n huy đ ng thì ti n g i c a dân c chi m t ổ ề ử ủ ư ế ồ ộ ỷ ọ ớ

ư trong t ng ngu n huy đ ng). Xét v tính ch t ngu n thì ti n g i dân c có ử ề ề ấ ổ ồ ộ ồ

ng đây là nh ng kho n đ dành ti tính n đ nh r t cao, thông th ấ ổ ị ườ ữ ể ả ế ệ t ki m

i dân, do đó t o thu n l i r t l n cho ngân hàng trong vi c s c a ng ủ ườ ậ ợ ấ ớ ệ ử ạ

d ng ngu n v n huy đ ng này. N u phân theo lo i ti n huy đ ng thì ta ụ ạ ề ế ồ ố ộ ộ

th y t tr ng gi a ti n VNĐ và ngo i t ấ ỷ ọ ạ ệ ữ ề ề chênh l ch không đáng k . Đi u ệ ể

ệ này cho th y Chi nhánh NH TMCP NT Thăng Long có th m nh trong vi c ế ạ ấ

c hai lo i ti n là VNĐ và ngo i t t v i th huy đ ng v n ộ ố ở ả ạ ề ạ ệ . Đ c bi ặ ệ ớ ế

ộ m nh trong ho t đ ng thanh toán xu t nh p kh u, ngu n v n huy đ ng ấ ạ ộ ạ ậ ẩ ồ ố

ngo i t cao h n VNĐ. Tuy nhiên, trong năm 2006- 2007, t ạ ệ ơ ỷ ọ ộ tr ng huy đ ng

ngo i t có xu h ng gi m do s bi n đ ng c a đ ng USD trên th gi i. ạ ệ ướ ủ ồ ự ế ế ớ ả ộ

Trong nh ng năm qua, Chi nhánh NH TMCP NT Thăng Long đã áp ữ

d ng nhi u chính sách nh m thu hút l ụ ề ằ ượ ư ng ti n nhàn r i trong dân c nh : ư ề ỗ

tăng lãi su t ti n g i VNĐ và ngo i t ử ấ ề ạ ệ ế , áp d ng nhi u th c th c khuy n ụ ứ ứ ề

mãi v i nhi u gi i th i áp ề ớ ả ưở ng h p d n, có giá tr ... Do v y, m c dù d ị ấ ẫ ậ ặ ướ

ng m i khác, đ c bi t là các ngân l c c nh tranh v i các ngân hàng th ớ ự ạ ươ ạ ặ ệ

hàng TMCP và ngân hàng n ướ c ngoài, nh ng ngu n huy đ ng c a ngân ồ ư ủ ộ

ạ ộ hàng v n tăng đ u đ n qua các năm, th hi n s c m nh trong ho t đ ng ể ệ ứ ề ẫ ặ ạ

huy đ ng v n c a Chi nhánh NH TMCP NT Thăng Long là r t l n. ố ủ ấ ớ ộ

4 4

2.1.2.2. Ho t đ ng tín d ng ạ ộ ụ

Trong giai đo n 2005-2007, d n tín d ng tăng tr ư ợ ụ ạ ưở ặ ng m nh, đ c ạ

bi t là năm 2006 khi có ch tr ng b t phá tín d ng. D n tín d ng tăng ệ ủ ươ ư ợ ứ ụ ụ

ầ trung bình 21,5%/năm. Tính đ n cu i năm 2007, d n tín d ng tăng g n ố ư ợ ụ ế

g p g n 2 l n so v i th i đi m cu i năm 2005 góp ph n c i thi n đáng k ấ ầ ả ể ệ ầ ầ ớ ờ ố ể

th ph n tín d ng c a chi nhánh. ụ ủ ầ ị

ng v s l ng, ch t l Song song v i vi c tăng tr ớ ệ ưở ề ố ượ ấ ượ ụ ng tín d ng

c ki m soát và c a Chi nhánh ngày càng đ ủ ượ c nâng cao, n quá h n đã đ ợ ạ ượ ể

duy trì m c th p, t n quá h n vào cu i năm 2007 là d l i 2,67%. ở ứ ấ ỷ ệ ợ ạ ố ướ

2.1.2.3 Ho t đ ng thanh toán ạ ộ

D ch v thanh toán chuy n ti n trong n ụ ể ề ị ướ c: Vi c áp d ng công ngh ụ ệ ệ

hi n đ i đã giúp cho ho t đ ng thanh toán chuy n ti n trong n c nhanh ạ ộ ể ề ệ ạ ướ

t nh t. Chi nhánh NH chóng và thu n ti n, ph c v khách hàng m t cách t ụ ụ ệ ậ ộ ố ấ

TMCP NT Thăng Long hi n đang s d ng ba hình th c thanh toán: IBT ử ụ ứ ệ

Online - áp d ng cho các ngân hàng trong h th ng VietcomBank; thanh ệ ố ụ

toán đi n t liên ngân hàng và thanh toán bù tr qua ngân hàng nhà n c. ệ ử ừ ướ

Ho t đ ng thanh toán qu c t : V i th m nh trong ho t đ ng thanh ạ ộ ố ế ế ạ ạ ộ ớ

toán xu t nh p kh u, kim ng ch xu t nh p kh u c a chi nhánh Thăng ấ ủ ấ ậ ẩ ạ ậ ẩ

Long tăng tr ưở ấ ng không ng ng qua các năm. Năm 2007, t ng doanh s xu t ừ ổ ố

nh p kh u c năm đ t 110 tri u USD, tăng 13,4% so v i năm 2006. ẩ ả ệ ạ ậ ớ

: 2.1.2.4 M t s ho t đ ng khác ộ ố ạ ộ

ẩ Ho t đ ng d ch v ngân hàng: V i chính sách đa d ng hóa s n ph m ớ ạ ộ ụ ạ ả ị

đã t ng b ừ ướ ộ c đ a các s n ph m ngân hàng hi n đ i vào ti p c n cu c ư ệ ế ả ẩ ạ ậ

ng d ch v nh m thu hút đ s ng, nâng cao ch t l ố ấ ượ ụ ằ ị ượ c đông đ o khách ả

hàng. Công tác d ch v ngân hàng phát tri n là m t trong nh ng y u t quan ế ố ữ ụ ể ộ ị

4 5

tr ng tác đ ng đ n t c đ tăng tr ế ố ộ ọ ộ ưở ng ngu n v n huy đ ng c a Chi nhánh. ộ ủ ồ ố

S l ng tài kho n cá nhân m t i Chi nhánh đ t 16.300 tài kho n. ố ượ ở ạ ả ạ ả

ạ Ho t đ ng phát hành và thanh toán th : Là m t trong nh ng ho t ạ ộ ữ ẻ ộ

đ ng chính c a chi nhánh Thăng Long. Hi n nay, chi nhánh đang phát hành ộ ủ ệ

và ch p nh n thanh toán các lo i th n i đ a và qu c t ẻ ộ ị ố ế ậ ấ ạ ụ nh th tín d ng ư ẻ

Visa, Amex, th ghi n Visa, MasterCard, Diner Club, Amex, JCB, VCB ẻ ợ

Connect 24, MTV… NH TMCP NT Thăng Long đang chu n b liên minh ẩ ị

v i các NH c ph n đ phát tri n m ng l ớ ể ể ầ ạ ổ ướ ạ i ngân hàng hi n đ i, m ng ệ ạ

l ướ ị i d ch v th và thúc đ y h p tác d ch v th gi a ngân hàng và doanh ị ụ ẻ ữ ụ ẻ ẩ ợ

ng trình h p tác nh thanh toán ti n đi n, n c, c nghi p v i các ch ớ ệ ươ ư ề ệ ợ ướ ướ c

đi n tho i, Internet… ệ ạ

Ho t đ ng ngân qũy: luôn đ m b o an toàn, th ng xuyên ki m tra, ạ ộ ả ả ườ ể

đôn đ c, th c hi n đúng quy trình thu chi ti n m t, ngo i t ạ ệ ự ề ệ ặ ố ế và ngân phi u

thanh toán theo đúng các quy đ nh hi n hành, t t công tác thu chi và ệ ị ch c t ổ ứ ố

ờ đi u hòa ti n m t, đáp ng đ y đ nhu c u ti n m t cho s n xu t và đ i ủ ứ ề ề ề ặ ầ ấ ả ặ ầ

c lòng tin v i khách hàng. Trong quá trình thu chi, Chi nhánh s ng, t o đ ố ạ ượ ớ

luôn đ m b o chi đúng, đ , tr i ti n th a cho khách, thu đ l ủ ả ạ ề ừ ả ả ượ ề c nhi u

. ti n gi ề ả

2.1.3 K t qu ho t đ ng kinh doanh: ả ạ ộ ế

B ng 2: K t qu ho t đ ng kinh doanh c a Chi nhánh ả ạ ộ ủ ế ả

Đ n v : Tri u đ ng ơ ị ệ ồ

Năm 2007 Năm 2005 Năm 2006

Ch tiêu ỉ

S ti n ố ề ố ề S ti n ố ề S ti n

Tỷ tr ngọ (%) Tỷ tr ng ọ (%) Tỷ tr nọ g (%)

4 6

1. T ng thu 82.283 100 128.080 100 196.570 100 ổ

- Thu lãi cho vay 55.977 79.858 62,35 115.662 58,84 68,03

- Thu lãi ti n g i 38.091 29,74 66.008 33,58 22,74 ề ử 18.711

7.595 9,23 10.131 7,91 14.900 7,58

- Thu phí d chị v & lãi kd ụ ngo i tạ ệ

74.315 100 118.448 100 185.101 100 2. T ng chi ổ

57.289 77,09 90.660 76,54 139.011 75,10 ề - Chi tr lãi ti n ả g iử

- Chi d ch v 438 0,59 746 0,63 2.277 1,23 ị ụ

ả 3.939 5,28 6.159 5.2 12.902 6,97 - Chi tài s n, văn phòng

5.180 6,97 8.079 6,82 13.531 7,31 - Chi phí qu n lýả

8.469 10,05 12.804 10.81 17.381 9,39 - Chi d phòng ự

cướ 7.968 9.632 11.469 3. LN tr thuế

(Ngu n: Báo cáo k t qu kinh doanh c a CN NH TMCP NT Thăng Long) ủ ế ả ồ

Nh v y trong nh ng năm qua, Chi nhánh NH TMCP NT Thăng Long ư ậ ữ

ng m nh m trong t t c các m t ho t đ ng. Trong các đã có s tăng tr ự ưở ẽ ạ ấ ả ạ ộ ặ

ngu n thu đem l i nhu n cho Chi nhánh thì ngu n thu t cho vay và thu ồ i l ạ ợ ậ ồ ừ

tr ng l n nh t. T ng thu nh p t lãi ti n g i chi m t ử ề ế ỷ ọ ậ ừ ấ ớ ổ hai ngu n này luôn ồ

kinh doanh đ t m c x p x 90%-92% t ng thu nh p. Trong khi đó, thu t ạ ứ ấ ậ ổ ỉ ừ

ngo i t và thu phí d ch v ch đ t con s r t khiêm t n, th ạ ệ ố ấ ỉ ạ ụ ố ị ườ ế ng chi m

d i 10% t ng thu nh p. Trong t ng chi phí thì chi tr lãi ti n g i chi m t ướ ề ử ế ậ ả ổ ổ ỷ

tr ng l n nh t. Tuy nhiên, t ấ ọ ớ ỷ ọ tr ng này đang có s gi m d n qua các năm ự ả ầ

2005 đ n 2007. Các kho n chi khác nh : chi d ch v , chi tài s n, văn t ừ ư ụ ế ả ả ị

năm 2005, Chi phòng, chi phí qu n lý, chi d phòng đ u tăng. B t đ u t ự ắ ầ ừ ề ả

nhánh th c hi n Quy t đ nh 493/2005/QĐ-NHNN c a Th ng đ c NHNN ế ị ủ ự ệ ố ố

4 7

làm cho kho n chi đ trích l p d phòng r i ro tăng lên m nh. Đi u này ủ ự ề ể ả ậ ạ

cũng làm cho l ợ i nhu n c a các năm gi m đi đáng k . ể ậ ủ ả

2.2. TH C TR NG R I RO TÍN D NG T I CHI NHÁNH NGÂN HÀNG Ụ

TH

NG M I C PH N NGO I TH

NG THĂNG LONG

ƯƠ

Ạ Ổ Ầ

ƯƠ

2.2.1. Th c tr ng tín d ng t i Chi nhánh ụ ự ạ ạ

2.2.1.1. Chính sách tín d ng c a Chi nhánh NH TMCP NT Thăng Long ủ ụ

 Nguyên t c chung ắ

Chính sách tín d ng c a Chi nhánh NH TMCP NT Thăng Long đ ủ ụ ượ c

ban hành nh m đ m b o vi c c p tín d ng c a Chi nhánh cho khách hàng ệ ấ ủ ụ ả ằ ả

tuân th ch t ch các nguyên t c sau đây: ủ ặ ẽ ắ

- Tuân th pháp lu t: Vi c c p tín d ng cho khách hàng ph i tuân th ệ ấ ụ ủ ậ ả ủ

các quy đ nh c a pháp lu t trong ho t đ ng tín d ng và các quy đ nh liên ạ ộ ụ ủ ậ ị ị

quan.

- Phù h p v i chi n l c ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng ế ượ ớ ợ ủ ạ ộ

th ng m i c ph n Ngo i th ng Vi t Nam nói chung cũng nh c a Chi ươ ạ ổ ầ ạ ươ ệ ư ủ

nhánh nói riêng t ạ ừ ả i t ng th i kỳ: Vi c m r ng và phát tri n tín d ng ph i ở ộ ụ ệ ể ờ

c và có s k t h p ch t ch v i các b ph n khác d a trên c s chi n l ơ ở ự ế ượ ự ế ợ ẽ ớ ậ ặ ộ

trong h th ng ngân hàng. ệ ố

- V a tôn tr ng quy n t ọ ề ự ừ ả quy t c a Giám đ c chi nhánh v a b o ố ế ủ ừ

đ m m c tiêu qu n lý r i ro tín d ng: Chính sách này v a chú tr ng tính an ả ụ ừ ủ ụ ả ọ

toàn tín d ng, song v a b o đ m tính linh ho t trong ho t đ ng th c t ừ ả ạ ộ ự ế ủ c a ụ ạ ả

các chi nhánh.

- Quan đi m bình đ ng và h ng t ể ẳ ướ ớ ố i khách hàng: Th c hành th ng ự

nh t chính sách khách hàng, không phân bi ấ ệ t thành ph n kinh t ầ ế ứ , hình th c

4 8

s h u, vi c giao d ch v i khách hàng đ ị ở ữ ệ ớ ượ ộ c xây d ng theo mô hình m t ự

đ u m i giao d ch. ầ ố ị

ạ - Đ cao trách nhi m cá nhân: M c đích là nâng cao tính minh b ch ụ ệ ề

và ch t l ấ ượ ng trong ho t đ ng tín d ng. Cán b có quy n t ụ ạ ộ ề ự ộ quy t và t ế ự

ph i ch u trách nhi m tr ệ ả ị ướ c quy t đ nh đó. ế ị

 Chính sách cho vay đ i v i khách hàng ố ớ

N i dung chính sách cho vay đ ộ ượ c so n th o trên c s : ơ ở ạ ả

- Quy ch v b o đ m ti n vay do Chính ph và Ngân hàng Nhà ế ề ả ủ ề ả

n c Vi t Nam, Ngân Hàng TMCP Ngo i th ng Vi t Nam ban hành; ướ ệ ạ ươ ệ

- Quy ch cho vay do Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam, Ngân Hàng ế ướ ệ

TMCP Ngo i th ng Vi t Nam ban hành; ạ ươ ệ

- Chi n l ng ho t đ ng tín d ng c a Ngân hàng TMCP ế ượ c, đ nh h ị ướ ạ ộ ủ ụ

ng Vi t Nam cũng nh c a Chi nhánh Thăng Long Ngo i th ạ ươ ệ ư ủ

M t s n i dung c b n c a chính sách cho vay khách hàng ơ ả ủ ộ ố ộ

- Đ i t ng vay v n: áp d ng cho t ố ượ ụ ố t c đ i t ấ ả ố ượ ể ả ng vay v n đ đ m ố

b o tính bình đ ng. ả ẳ

- Nguyên t c cho vay: S d ng v n vay đúng m c đích, hoàn tr n ố ử ụ ả ợ ụ ắ

g c và lãi v n vay đúng th i h n đã tho thu n trong h p đ ng tín d ng. ố ờ ạ ụ ả ậ ố ợ ồ

- Đi u ki n cho vay: ệ ề

+ Có năng l c pháp lu t dân s , năng l c hành vi dân s và ch u trách ự ự ự ự ậ ị

nhi m dân s theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ự ệ ậ ị

+ M c đích s d ng v n vay h p pháp. ử ụ ụ ố ợ

+ Có kh năng tài chính đ m b o tr n trong th i h n cam k t. ả ờ ạ ả ợ ế ả ả

, ph + Có d án đ u t ự ầ ư ươ ệ ng án s n xu t kinh doanh kh thi, có hi u ả ả ấ

qu , phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t. ủ ả ậ ợ ớ ị

ủ + Th c hi n các quy đ nh v b o đ m ti n vay theo quy đ nh c a ề ả ự ệ ề ả ị ị

Chính ph , Ngân hàng Nhà n c và Ngân hàng TMCP NT Vi t Nam. ủ ướ ệ

4 9

- M c cho vay: không quy đ nh c đ nh m c cho vay, giám đ c chi ố ị ứ ứ ố ị

nhánh t quy t đ nh m c cho vay theo nhu c u và kh năng c a khách ự ế ị ủ ứ ầ ả

hàng, theo kh năng ngu n v n c a ngân hàng và qui đ nh c a pháp lu t. ố ủ ủ ả ậ ồ ị

- Th i h n cho vay: không qui đ nh gi ờ ạ ị i h n t ớ ạ ố i đa v th i h n cho ề ờ ạ

vay, đ c xác đ nh căn c vào chu kì s n xu t, th i h n thu h i v n c a d ượ ồ ố ủ ự ờ ạ ứ ả ấ ị

án, kh năng ngu n v n c a ngân hàng, th i h n cho phép ho t đ ng kinh ố ủ ờ ạ ạ ộ ả ồ

doanh c a khách hàng, kh năng tr n c a khách hàng. ả ợ ủ ủ ả

- Lãi su t cho vay: áp d ng chính sách lãi su t cho vay linh ho t. Chi ụ ấ ấ ạ

nhánh t i cho mình ự ủ ộ ch đ ng đ a ra m t m c lãi su t có l ộ ứ ư ấ ợ

+ Ph ng th c áp d ng lãi su t cũng linh ho t: áp d ng lãi su t c ươ ấ ố ụ ụ ứ ấ ạ

đ nh hay có đi u ch nh. ị ề ỉ

- B o đ m ti n vay: Chi nhánh t xem xét quy t đ nh và t ch u trách ề ả ả ự ế ị ự ị

ả nhi m v quy t đ nh c a mình trong vi c l a ch n bi n pháp b o đ m ệ ự ế ị ủ ệ ệ ề ả ọ

ti n vay nh m gi m thi u r i ro cho kho n vay ể ủ ề ằ ả ả ở ứ m c th p nh t. ấ ấ

i Chi nhánh NH TMCP NT Thăng 2.2.1.2. Th c tr ng tín d ng t ự ạ ụ ạ

Long

Năm 2007 là năm th t liên ti p NH TMCP NT Vi ứ ư ế ệ ệ t Nam th c hi n ự

ch tr ng “ Tăng tr ủ ươ ưở ấ ng tín d ng trên c s t p trung nâng cao ch t ơ ở ậ ụ

ng và h ng t t tinh th n trên, toàn h l ượ ướ ớ i chu n m c qu c t ”. ự ố ế Quán tri ẩ ệ ầ ệ

th ng tăng c ố ườ ặ ng các bi n pháp qu n tr r i ro tín d ng, ki m soát ch t ị ủ ụ ệ ể ả

ch . Bên c nh vi c kh ng ch t ng m c d n t i đa đ i v i các chi nhánh ứ ư ợ ố ế ổ ẽ ệ ạ ố ố ớ

có ch t l t, kiên quy t h gi ấ ượ ng tín d ng ch a t ụ ư ố ế ạ ớ ạ ố ớ i h n tín d ng đ i v i ụ

các khách hàng có tình hình tài chính y u kém, ho t đ ng kinh doanh không ạ ộ ế

hi u qu , NH TMCP NT Vi t Nam ti p t c hoàn thi n, s a đ i các quy ệ ả ệ ế ụ ử ệ ổ

đ nh v gi ị ề ớ ạ i h n tín d ng cho phù h p h n v i ho t đ ng th c ti n. Các ơ ạ ộ ự ụ ễ ợ ớ

chi nhánh trong đó có Chi nhánh Thăng Long đã coi tr ng l a ch n danh ự ọ ọ

m c khách hàng và ngành cho vay, th c hi n nghiêm túc tăng tr ng tín ự ụ ệ ưở

5 0

t các kho n n x u, tăng d ng l a ch n theo vùng, luôn bám sát và x lý t ụ ử ự ọ ố ợ ấ ả

l d n t ầ ỷ ệ cho vay có b o đ m b ng tài s n. ả ả ằ ả

ệ M c d n c a Chi nhánh đ n cu i năm 2007 đ t 1.200.000 tri u ư ợ ủ ứ ế ạ ố

VNĐ v t k ho ch do NH TMCP NT Vi t Nam giao. ượ ế ạ ệ

a . Th c tr ng tín d ng phân theo th i h n ờ ạ ụ ự ạ

B ng 3: Tín d ng phân theo th i h n ờ ạ ụ ả

Đ n v : Tri u VNĐ ơ ị ệ

Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 D nư ợ

465.877 674.847 807.960 Ng n h n ạ ắ

65,66% 66,36% 67,33% T tr ng ỷ ọ

93.800 132.000 162.000 Trung h nạ

13.22% 12,98% 13,50% T tr ng ỷ ọ

149.853 210.102 230.040 Dài h nạ

21,12% 20,66% 19,17% T tr ng ỷ ọ

709.530 1.016.949 1.200.000 ư

T ng d ổ nợ

(Ngu n: Báo cáo tín d ng c a Chi nhánh NH TMCP NT Thăng Long) ủ ụ ồ

ụ Qua b ng s li u trên ta th y: Đ n 31/12/2007, t ng d n tín d ng ế ố ệ ư ợ ả ấ ổ

c a Chi nhánh đ t 1.200.000 VNĐ tăng 18% so v i năm 2006. Năm 2006 ủ ạ ớ

m c tăng tr ng d n tín d ng tăng 43,33% so v i năm 2005. Xu h ứ ưở ư ợ ụ ớ ướ ng

gi m d n t c đ tăng tr ng d n n m trong đ nh h ng tăng c ầ ố ả ộ ưở ư ợ ằ ị ướ ườ ng

ki m soát r i ro và nâng cao ch t l ấ ượ ủ ể ng tín d ng c a Chi nhánh. ủ ụ

5 1

T 2005 đ n 2007 s thay đ i theo c c u th i h n là không đáng ờ ạ ơ ấ ự ừ ế ổ

k , trong đó ch y u v n là cho vay ng n h n chi m trên 65%, cho vay dài ể ủ ế ế ẫ ạ ắ

tr ng d n , tăng nhanh và nhi u h n so v i các h n chi m trên 19% t ạ ế ỷ ọ ư ợ ề ơ ớ

kho n n trung h n ạ ợ ả

T tr ng d n ng n h n tăng t năm 2005 đ n 2007 c v s ỷ ọ ư ợ ạ ắ ừ ả ề ố ế

ng đ i l n s tuy t đ i ch ng t t ươ ố ẫ ố ệ ố ứ ỏ ư ợ d n ng n h n tăng t ắ ạ l ỷ ệ ớ thu n v i ậ

m c tăng t ng d n . T tr ng d n dài h n gi m t năm 2005 đ n năm ư ợ ỷ ọ ư ợ ứ ạ ả ổ ừ ế

2007 song con s tuy t đ i l i tăng lên ch ng t t ng d n tăng nhanh ệ ố ạ ố ứ ỏ ổ ư ợ

h n so v i n dài h n. ớ ợ ơ ạ

Trong nh ng năm g n đây, Chi nhánh ch y u t p trung vào các ủ ế ậ ữ ầ

kho n n ng n h n, có th i gian thu h i v n nhanh nên h n ch đ ồ ố ế ượ c ắ ạ ả ạ ợ ờ

nh ng r i ro nh lãi su t, t ấ ỷ ư ữ ủ ế ủ giá. M t khác, cho vay ng n h n h n ch r i ạ ặ ắ ạ

ro do v n không b đ ng l i i vay quá lâu, khó ki m soát. ị ọ ố ng ạ ở ườ ể

b. Th c tr ng tín d ng theo lo i ti n cho vay ạ ề ự ụ ạ

B ng 4: Cho vay b ng đ ng Vi t Nam ồ ả ằ ệ

Đ n v : Tri u VNĐ ệ

Năm 2005 Năm 2006 ơ ị Năm 2007 D nư ợ

240.350 340.858 420.494 Ng nắ h nạ

69,74% 74,25% 73.35% T tr ng ỷ ọ

71.916 92.332 116.471 Trung h nạ

20,87% 20,11% 19,62% T tr ng ỷ ọ

32.353 25.861 56.795 Dài h nạ

9,39% 5,64% 7,03% T tr ng ỷ ọ

5 2

ư ổ 344.619 459.051 593.760 T ng d nợ

t Nam)) (Ngu n: Báo cáo tín d ng c a chi nhánh NH TMCP NT Vi ủ ụ ồ ệ

Qua b ng s li u trên ta th y: Chi nhánh duy trì c c u cho vay khá ố ệ ơ ấ ả ấ

n đ nh; cho vay b ng VNĐ c a chi nhánh ch y u t p trung vào cho vay ổ ủ ế ậ ủ ằ ị

5- ng n h n chi m trên 69%, trung h n trên 19%, dài h n trong kho ng t ạ ế ạ ắ ạ ả ừ

10%.

B ng 5: Cho vay b ng ngo i t ạ ệ ả ằ qui đ i ổ

Đ n v : Tri u VNĐ ơ ị ệ

Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 D nư ợ

225.527 333.989 387.466

Ng nắ h nạ

61,80% 59,87% 63,91%

Tỷ tr ngọ

21.884 39.668 45.529

Trung h nạ

6,00% 7,11% 7,51%

Tỷ tr ngọ

117.500 184.241 173.245 Dài h nạ

32,2% 33,02% 28,58%

Tỷ tr ngọ

364.911 557.898 606.240 ư

T ng d ổ nợ

(Ngu n: Báo cáo tín d ng c a Chi nhánh NH TMCP NT Thăng Long) ủ ụ ồ

ắ Trong b ng s li u trên ta th y: Giai đo n 2005-2007 tín d ng ng n ố ệ ụ ả ạ ấ

l i tăng nhanh chi m kho ng trên 59% t ng d n , còn h n b ng ngo i t ạ ạ ệ ạ ằ ư ợ ế ả ổ

5 3

l ạ ả i là tín d ng trung và dài h n trong đó tín d ng dài h n chi m kho ng ụ ụ ế ạ ạ

trên 28%. Tín d ng trung h n chi m kho ng trên 6% t ng d n ư ợ ụ ế ạ ả ổ

B ng 6: Cho vay theo lo i ti n ạ ề ả

Đ n v : Tri u VNĐ ơ ị ệ

D nư ợ Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007

344.619 459.051 593.760 B ngằ VNĐ

48,57% 45,14% 49,48%

364.911 557.898 606.240

B ngằ ngo iạ tệ 51,43% 54,86% 50,52%

709.530 1.016.949 1.200.000 T ngổ d nư ợ

(Ngu n: Báo cáo tín d ng c a Chi nhánh NH TMCP NT Thăng Long) ủ ụ ồ

Tín d ng ngo i t có xu h ng tăng t ạ ệ ụ ướ ừ năm 2005 đ n 2007. Năm ế

là 606.240 tri u VNĐ tăng v s tuy t đ i so v i năm 2007 d n ngo i t ư ợ ạ ệ ệ ố ề ố ệ ớ

2006, tăng 8,7% nh ng ch chi m 50,52% t ng d n , trong khi năm 2006 là ư ợ ư ế ổ ỉ

tăng nh ng m c tăng tr 54,86%. S dĩ nh v y vì d n ngo i t ư ậ ư ợ ạ ệ ở ứ ư ưở ng

ch m h n so v i t ng d n nên có s gi m trong c c u so v i năm 2006. ự ả ớ ổ ư ợ ơ ấ ậ ơ ớ

Chi nhánh có ngu n v n ngo i t i th ạ ệ ớ l n, chi phí r . N m b t l ẻ ắ ợ ắ ồ ố ế

c nh tranh này, Chi nhánh đã đ y m nh tín d ng ngo i t ạ ạ ệ ụ ạ ẩ ữ . Trong nh ng

5 4

năm g n đây, Chi nhánh đã nâng cao h s s d ng ngu n v n ngo i t ệ ố ử ụ ạ ệ ầ ồ ố

thông qua đ u t ầ ư ề ố cho các d án l n c a Chính ph . V i th m nh v v n ủ ớ ớ ủ ế ạ ự

và kh năng qu n lý tài chính, qu n lý d án Chi nhánh đã t p trung vào ự ả ả ậ ả

lĩnh v c tài tr d án, quan tâm đ n nh ng d án tr ng đi m qu c gia. ợ ự ữ ự ự ế ể ọ ố

c. Th c tr ng tín d ng phân theo thành ph n kinh t ự ụ ạ ầ ế

B ng 7: Tín d ng phân theo thành ph n kinh t ụ ả ầ ế

Đ n v : Tri u VNĐ ơ ị ệ

Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 D nư ợ

DNQD 430.685 513.559 618.000

T tr ng ỷ ọ 60,70% 50,50% 51,50%

232.726 420.000 489.600

DN ngoài QD

T tr ng ỷ ọ 32,8% 41,30% 40,8%

Cá thể 46.119 83.390 92.400

T tr ng ỷ ọ 6,5% 8,2% 7,7%

ư ổ 709.530 1.016.949 1.200.000 T ng d nợ

(Ngu n: Báo cáo tín d ng c a Chi nhánh NH TMCP NT Thăng Long) ủ ụ ồ

5 5

Qua b ng s li u trên ta th y khách hàng doanh nghi p Nhà n c là ố ệ ệ ả ấ ướ

khách hàng ch y u và truy n th ng c a Chi nhánh NH TMCP NT Thăng ủ ế ủ ề ố

Long. T tr ng DNNN luôn chi m ph n l n t ng d n (trên 50%). Tuy ầ ớ ổ ỷ ọ ư ợ ế

nhiên trong nh ng năm g n đây đã có s chuy n d ch m t cách t trong ự ữ ể ầ ộ ị t ừ ừ

năm 2005 đ n năm 2007. Năm 2005 d n c a Doanh c c u cho vay t ơ ấ ừ ư ợ ủ ế

ư ợ ủ nghi p qu c doanh chi m 60,70% t ng d n ; g p 1,85 l n d n c a ổ ư ợ ấ ế ệ ầ ố

ế Doanh nghi p ngoài qu c doanh (chi m 32,8% t ng d n ). Nh ng đ n ế ư ợ ư ệ ố ổ

ố năm 2007 kho ng cách chênh l ch gi a d n c a Doanh nghi p Qu c ư ợ ủ ữ ệ ệ ả

doanh và Doanh nghi p ngoài Qu c doanh đã thu h p l i, d n c a DNQD ẹ ạ ệ ố ư ợ ủ

là 489.000 tri u VNĐ; g p 1,26 l n d n c a DN ngoài QD, chi m 51,5% ư ợ ủ ệ ế ấ ầ

ổ trên t ng d n , trong khi đó d n c a DN ngoài QD chi m 40,8% t ng ư ợ ủ ư ợ ế ổ

i là cho vay đ i v i các h cá th (chi m t tr ng nh d d n , còn l ư ợ ạ ố ớ ế ể ộ ỷ ọ ỏ ướ i

8,2%).

Tr c đây, Ngân hàng TMCP NT Vi t Nam đ c bi ướ ệ ượ ế ế ư ộ t đ n nh m t

ngân hàng chuyên doanh ho t đ ng trong lĩnh v c tài tr xu t nh p kh u và ạ ộ ự ấ ậ ẩ ợ

th c l n, các T ng công ườ ng ch quan h v i nh ng doanh nghi p Nhà n ữ ệ ớ ệ ỉ ướ ớ ổ

ty. Nh ng ngày nay, đ phát tri n phù h p v i ch tr ng c a n n kinh t ủ ươ ư ể ể ợ ớ ủ ề ế

Vi t Nam hi n nay là đ y m nh c ph n hoá các doanh nghi p Nhà n ệ ệ ệ ẩ ạ ầ ổ ướ c,

nâng cao vai trò, t m quan tr ng c a các doanh nghi p v a và nh ; Ngân ủ ừ ệ ầ ỏ ọ

Hàng TMCP NT Vi ệ t Nam nói chung cũng nh Chi nhánh Thăng Long nói ư

riêng đã có s thay đ i chi n l ế ượ ơ ấ ụ c c c u, Chi nhánh đã m r ng tín d ng ở ộ ự ổ

cho kh i khách hàng th nhân cũng nh pháp nhân, v a cho vay bán buôn ư ừ ể ố

, bên c nh vi c ti p t c h p tác v i các T ng công ty v a m r ng bán l ở ộ ừ ẻ ế ụ ợ ệ ạ ớ ổ

và các Doanh nghi p Nhà n ệ ướ ố c, chi nhánh đã tích c c m r ng cho vay đ i ự ở ộ

5 6

v i khách hàng là DN ngoài QD (ch y u là các công ty TNHH, CTCP, ớ ủ ế

DNTN).

d. C c u tín d ng theo tài s n đ m b o ả ơ ấ ụ ả ả

B ng 8: Tín d ng phân theo tài s n đ m b o ả ụ ả ả ả

Đ n v : Tri u đ ng

ơ ị

Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 D nư ợ

137.791 363.254 477.480 Cho vay có TSĐB

T tr ng ỷ ọ 19,42% 35,72% 39,79%

571.739 653.695 722.520

Cho vay không có TSĐB

T tr ng ỷ ọ 80,58% 64,28% 60,21%

ư ổ 709.530 1.016.949 1.200.000 T ng d nợ

(Ngu n: Báo cáo tín d ng c a Chi nhánh NH TMCP NT Thăng Long) ủ ụ ồ

Trong nh ng năm qua, th c hi n ch tr ủ ươ ự ữ ệ ầ ng, chính sách là tăng d n

t tr ng tài s n đ m b o trong c c u cho vay c a Chi nhánh NH TMCP ỷ ọ ơ ấ ủ ả ả ả

NT Thăng Long, t cho vay đ c đ m b o b ng tài s n ngày càng tăng, l ỷ ệ ượ ả ả ằ ả

19,42%/t ng d n năm 2005 lên 39,79% năm 2007. Tr t ừ ư ợ ổ ướ ạ c th c tr ng ự

, chính tr , xã h i trên th gi di n bi n kinh t ế ễ ế ế ớ ộ ị ạ i ngày càng bi n đ ng, c nh ế ộ

tranh gay g t, nh h t Nam. Do đó, cho ắ ả ưở ng không nh đ n n n kinh t ỏ ế ề Vi ế ệ

vay có b o đ m b ng tài s n là yêu c u b t bu c đ i v i m i ngân hàng ố ớ ả ả ằ ả ầ ắ ộ ỗ

nh m h n ch r i ro tín d ng, nâng cao tính an toàn trong ho t đ ng ngân ạ ộ ế ủ ụ ạ ằ

hàng. Tuy nhiên, do đ i t ng khách hàng c a Chi nhánh NH TMCP NT ố ượ ủ

5 7

Thăng Long tr c đây ch y u là doanh nghi p nhà n ướ ủ ế ệ ướ ớ c, t ng công ty v i ổ

ng đó là nh ng khách hàng t t, uy tín nên b dày l ch s kinh doanh nên th ề ử ị ườ ữ ố

cho vay ch y u áp d ng hình th c tín ch p. T khi th c hi n ch tr ứ ủ ế ủ ươ ng ừ ự ụ ệ ấ

c ph n hóa các DNNN, các t ng công ty, chuy n đ i mô hình sang công ty ổ ể ầ ổ ổ

c ph n, đ ng th i, th c hi n quy đ nh b t bu c c a Ngân hàng Nhà n ị ổ ộ ủ ự ệ ầ ắ ờ ồ ướ c

là đ m b o yêu c u an toàn trong ho t đ ng tín d ng, Chi nhánh NH TMCP ạ ộ ụ ầ ả ả

ả NT Thăng Long đã áp d ng cho vay có tài s n đ m b o đ i v i các kho n ố ớ ụ ả ả ả

c p tín d ng m i, đ ng th i yêu c u b sung tài s n đ m b o đ i v i các ấ ố ớ ụ ầ ả ả ả ờ ồ ớ ổ

kho n vay v n còn d n . Nh đó, t tr ng cho vay có tài s n đ m b o đã ư ợ ả ẫ ờ ỷ ọ ả ả ả

tăng lên rõ r t. Tuy nhiên, t ệ ỷ ọ ấ tr ng tài s n đ m b o này v n th p, cao nh t ả ả ẫ ả ấ

ế m i ch chi m kho ng 39,79%/t ng d n năm 2007. Chi nhánh c n ti p ư ợ ế ả ầ ớ ổ ỉ

tr ng này trong nh ng năm t i. t c nâng cao t ụ ỷ ọ ữ ớ

2.2.2. Phân tích th c tr ng r i ro tín d ng t i Chi nhánh ụ ủ ự ạ ạ

2.2.2.1. Chính sách qu n lý r i ro tín d ng c a Chi nhánh ủ ụ ủ ả

 Quan đi m t ng quát c a Chi nhánh v r i ro tín d ng ề ủ ụ ủ ể ổ

- Không t p trung c p tín d ng quá cao cho 1 khách hàng, 1 ngành ụ ậ ấ

ớ ngh /lĩnh v c, các nhóm khách hàng, ngành ngh /lĩnh v c có liên quan v i ự ự ề ề

nhau; 1 lo i ti n t và t ạ ề ệ ạ i 1 đ a bàn. ị

- Khi quy t đ nh c p tín d ng cho m t d án l n ph i đ ộ ự ế ị ả ượ ụ ấ ớ ự c th c

hi n theo ch đ t p th (nhi u thành viên cùng tham gia quy t đ nh cho ế ộ ậ ế ị ể ề ệ

ủ ộ ồ vay thông qua nhi u m c xét duy t và bi u quy t ho t đ ng c a h i đ ng ạ ộ ứ ệ ề ế ể

tín d ng), b o đ m tính khách quan. ụ ả ả

- Áp d ng h n m c c p tín d ng và/ho c th i h n c p tín d ng tuỳ ứ ấ ờ ạ ụ ụ ụ ạ ấ ặ

thu c vào năng l c c a chi nhánh. ự ủ ộ

c th c hi n d i các  Hình th c: Vi c qu n lý r i ro tín d ng đ ả ụ ủ ứ ệ ượ ự ệ ướ

hình th cứ

5 8

- Các quy ch , Quy t đ nh, Quy đ nh do Ch t ch H i đ ng Qu n tr ị ộ ồ ế ị ủ ị ế ả ị

ho c T ng Giám đ c ban hành. ặ ổ ố

ng ho t đ ng tín d ng trong t ng th i kỳ. - Đ nh h ị ướ ạ ộ ụ ừ ờ

- Công văn, Thông báo do thành viên Ban đi u hành ký. ề

 Các n i dung qu n lý r i ro tín d ng c b n ơ ả ủ ụ ả ộ

- Gi ớ ạ i h n tín d ng đ i v i m t khách hàng ố ớ ụ ộ

+ Gi ớ ạ ụ i h n tín d ng c a m t khách hàng là T ng m c d n tín d ng ứ ư ợ ủ ụ ộ ổ

i đa mà NH TMCP NT Vi t ố ệ t Nam ch p nh n giao d ch đ i v i khách hàng ị ố ớ ấ ậ

đó trong m t th i kỳ (1 năm). T ng m c d n tín d ng g m: d n cho ư ợ ư ợ ứ ụ ộ ờ ổ ồ

vay, s d b o lãnh và ph n L/C mi n ký qu , d n cho vay chi ỹ ư ợ ố ư ả ễ ầ ế ấ t kh u,

d n cho vay th u chi. ư ợ ấ

+ M c đích: áp d ng gi ụ ụ ớ ạ i h n tín d ng nh m h ụ ằ ướ ả ng ho t đ ng qu n ạ ộ

tr r i ro c a NH TMCP NT Vi ị ủ ủ ệ t Nam theo chu n m c qu c t ẩ . ố ế ự

+ Ý nghĩa:

Th nh t, qu n lý r i ro t ng th đ i v i m t khách hàng. ể ố ớ ứ ấ ủ ả ổ ộ

Th hai, tăng c ng tính t p th , khách quan trong ho t đ ng tín ứ ườ ạ ộ ể ậ

d ng.ụ

Th ba, m r ng quy n ch đ ng c a chi nhánh trong ho t đ ng tín ạ ộ ủ ộ ở ộ ủ ứ ề

d ng nh m đáp ng nhu c u linh ho t c a khách hàng. ầ ụ ạ ủ ứ ằ

+ Th i h n và th m quy n xác đ nh gi i h n tín d ng ờ ạ ề ẩ ị ớ ạ ụ

Vi c xác đ nh gi ệ ị ớ ạ i h n tín d ng ph i đ ụ ả ượ ấ c ti n hành xong ch m nh t ế ậ

là vào tháng 6 hàng năm.

- Phân vùng đ u tầ ư

ữ Chi nhánh s t p trung c p tín d ng cho các khách hàng thu c nh ng ẽ ậ ụ ấ ộ

vùng đ u t nh t đ nh. Chi nhánh có th c p tín d ng cho khách hàng ngoài ầ ư ấ ị ể ấ ụ

vùng đ u t c a mình n u đ ầ ư ủ ế ượ ả c T ng Giám đ c cho phép b ng văn b n. ằ ổ ố

Vi c phân b đ u t đ ổ ầ ư ượ ệ c ti n hành trên c s : ơ ở ế

5 9

+ Đ c đi m đ a lý n i chi nhánh đ t tr s ơ ặ ụ ở ể ặ ị

+ Năng l c c a b n thân các chi nhánh ự ủ ả

- Phân chia th m quy n quy t đ nh trong ho t đ ng tín d ng ế ị ạ ộ ụ ề ẩ

+ Giám đ c chi nhánh: đ c quy n ch đ ng quy t đ nh cho vay, ố ượ ủ ộ ế ị ề

th m quy n cao nh t là 60 t đ ng, th p nh t là 20 t ề ấ ẩ ỷ ồ ấ ấ ỷ ồ ố ớ ừ đ ng đ i v i t ng

và m L/C, b o lãnh mi n ký qu . Đ i v i các l n cho vay d án đ u t ầ ầ ư ự ố ớ ễ ả ở ỹ

kho n cho vay v t ngoài ph m vi nói trên, chi nhánh ph i trình T ng giám ả ượ ả ạ ổ

đ c xem xét. ố

- M c d n tín d ng t i đa đ i v i t ng chi nhánh ứ ư ợ ụ ố ố ớ ừ

T ng Giám đ c kh ng ch m c d n tín d ng t ế ứ ư ợ ụ ố ổ ố ố ố i đa quy VNĐ đ i

, xã h i t i đ a bàn và năng v i t ng chi nhánh căn c vào tình hình kinh t ớ ừ ứ ế ộ ạ ị

i chi nhánh. l c qu n lý r i ro t ự ủ ả ạ

- Các gi i h n khác ớ ạ

Tuỳ tình hình th c t t ự ế ạ ừ ữ i t ng th i đi m và trên c s đánh giá nh ng ơ ở ể ờ

bi n đ ng đ t ng t có tác đ ng x u đ n công tác qu n lý r i ro tín d ng, ủ ụ ế ế ả ấ ộ ộ ộ ộ

T ng Giám đ c có th ban hành văn hành văn b n gi ể ả ổ ố ớ ạ i h n, ng ng cho vay ừ

m i, ho c áp d ng các k thu t gi m d n đ i v i m t nhóm khách hàng, ư ợ ố ớ ụ ặ ậ ả ớ ộ ỹ

m t hàng/lĩnh v c đ u t . ự ầ ư ặ

i Chi nhánh 2.2.2.2. Phân tích th c tr ng r i ro tín d ng t ự ạ ụ ủ ạ

Ho t đ ng tín d ng là ho t đ ng l n nh t c a b t kỳ ngân hàng nào, ớ ấ ủ ấ ạ ộ ạ ộ ụ

đây là ho t đ ng mang l ạ ộ i l ạ ợ ự i nhu n cao nh t nh ng cũng ch a đ ng ư ứ ấ ậ

ố nhi u r i ro nh t. V n đ đ t ra cho ngân hàng là làm sao cho đ ng v n ề ủ ề ặ ấ ấ ồ

i hi u qu cao nh t và an toàn nh t. B t kỳ m t ngân hàng b ra mang l ỏ ạ ệ ả ấ ấ ấ ộ

nào cũng luôn coi tr ng vi c qu n tr r i ro tín d ng trong ho t đ ng kinh ị ủ ạ ộ ụ ệ ả ọ

doanh. Tuy nhiên r i ro tín d ng không th không t n t i trong quá trình ồ ạ ụ ủ ể

ữ ho t đ ng c a ngân hàng. V y các ngân hàng ch có th đ a ra nh ng ạ ộ ể ư ủ ậ ỉ

bi n pháp nh m h n ch m c th p nh t r i ro tín d ng có th x y ra ế ứ ấ ủ ể ả ụ ệ ằ ạ ấ

6 0

ch không th lo i b h n nó. Đ đánh giá th c tr ng r i ro tín d ng t ể ạ ỏ ẳ ự ụ ủ ứ ể ạ ạ i

Chi nhánh NH TMCP NT Thăng Long, chúng ta xem xét các ch tiêu sau: ỉ

B ng 9: Tình hình N quá h n t i chi nhánh ợ ả ạ ạ

Đ n v :Tri u đ ng ơ ị ệ ồ

Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Ch tiêu ỉ

T ng d n 709.530 1.016.949 1.200.000 ư ợ ổ

16.6 25.22 32.04 N quá h n ợ ạ 03 0 0

N quá h n ợ ạ 2,34 2,67 2,48% % % ổ ư ợ

T ng d n (Ngu n:Báo cáo tín d ng c a Chi nhánh NH TMCP NT Thăng Long) ồ ụ ủ

Qua b ng s li u trên ta th y tình hình n quá h n c a chi nhánh có ạ ủ ố ệ ả ấ ợ

xu h ng tăng theo các năm cùng v i s gia tăng c a t ng d n . Năm ướ ủ ổ ớ ự ư ợ

2005 n quá h n là 16.603 tri u đ ng v i t l ớ ỷ ệ ệ ạ ợ ồ ờ là 2,34% thì đ n th i ế

đi m cu i năm 2006 là 2,48% t c là 25.220 tri u đ ng. Năm 2007 con s ứ ệ ể ố ồ ố

này đã là 32.040 tri u đ ng v i t n quá h n là 2,67%. ( các ngân l ớ ỷ ệ ợ ệ ạ ồ ở

hàng th gi l Vi i t ế ớ ỷ ệ ợ n quá h n là 5% m i coi là báo đ ng, còn ớ ạ ộ ở ệ t

Nam t l ỷ ệ này dao đ ng trong kho ng 8% -9% t ng d n ). ả ư ợ ộ ổ

Xu h ng này tuy v n n m trong t m ki m soát ch đ ng c a Chi ướ ủ ộ ủ ể ẫ ằ ầ

ng tín d ng t i Chi nhánh nh ng cũng là d u hi u cho th y ch t l ấ ấ ượ ư ệ ấ ụ ạ

nhánh đã xu t hi n nhi u bi u hi n x u. Do v y c n có nh ng chính ệ ữ ệ ể ề ấ ấ ậ ầ

ặ sách h p lý đ phân lo i, qu n lý khách hàng hi u qu h n và th t ch t ả ơ ể ệ ạ ả ắ ợ

h n.ơ

ộ Nguyên nhân c a s gia tăng n quá h n nhanh chóng nh v y m t ủ ự ư ậ ạ ợ

ầ ph n là do n quá h n phát sinh nhanh chóng trong năm nh ng m t ph n ư ầ ạ ợ ộ

6 1

c x lý thu h i, đã đ c c là do n quá h n c a năm tr ạ ủ ợ ướ c ch a đ ư ượ ử ồ ượ ơ

i và chuy n sang năm sau. Có r t nhi u doanh nghi p đã không th c u l ấ ạ ể ề ệ ấ ể

tr n đúng h n, n quá h n t p trung ch y u ủ ế ở ạ ậ ả ợ ạ ợ ổ các đ n v thu c T ng ị ộ ơ

công ty c u Thăng Long vay t năm 2006 tr ầ ừ v tr ở ề ướ ề c. H có nhi u ọ

ph ươ ng án đ có th có v n tr n ngân hàng nh ng đ có đ ả ợ ư ể ể ể ố ượ ả c kho n

ậ v n đó thì chi phí còn l n h n chi phí lãi ph t do đó h đã ch p nh n ố ấ ạ ớ ọ ơ

ng án khác. Năm 2006 Chi ch u m c lãi su t ph t thay vì th c hi n ph ạ ự ứ ệ ấ ị ươ

nhánh đã thành l p ban x lý n t n đ ng và tích c c đôn đ c tr ợ ồ ử ự ậ ọ ố ả ợ n

cũng nh áp d ng các bi n pháp x lý tài s n th ch p nh ng trong năm ế ấ ư ử ư ụ ệ ả

c nhi u. M t khác t v n thu h i không đ ồ ẫ ượ ề ặ ừ ự năm 2005 Chi nhánh th c

hi n phân lo i n theo quy đ nh m i c a Ngân Hàng Nhà N c, trong đó ớ ủ ạ ợ ướ ệ ị

n quá h n còn bao g m c nh ng kho n n c c u l ả ợ ợ ơ ấ ạ ữ ạ ả ồ i kỳ h n và n ạ ợ

ti m n r i ro. Do v y mà n quá h n tăng r t nhanh trong các năm. ề ẩ ủ ậ ạ ấ ợ

B ng 10: N quá h n phân theo kỳ h n n ạ ạ ợ ợ ả

Đ n v : tri u VNĐ ơ ị ệ

Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Ch tiêu ỉ

N quá h n 16.603 25.220 32.040 ạ ợ

Ng n h n 11.530 18.675 18.481 ắ ạ

69,45% 74,05% 57,68% T tr ng ỷ ọ

6 2

3.027 3.783 6.943 Trung h nạ

18,23% 15,00% 21,67% T tr ng ỷ ọ

2.046 2.762 6.616 Dài h nạ

12,32% 10,95% 20,65% T tr ng ỷ ọ

(Ngu n: Báo cáo tín d ng c a Chi nhánh NH TMCP NT Thăng Long) ủ ụ ồ

B ng s li u trên cho th y n quá h n ng n h n c a Chi nhánh ố ệ ủ ả ấ ắ ạ ạ ợ

chi m t ế ỷ ọ ộ tr ng cao trong n quá h n, trên 55%, đó là do ngu n huy đ ng ạ ợ ồ

này là khá cao, lên t c a Chi nhánh ch y u là ng n h n. Năm 2006 t ủ ủ ế ạ ắ l ỷ ệ ớ i

74,05%, đ n năm 2007 t này đã gi m xu ng còn 57,68% gi m c v c ế l ỷ ệ ả ề ả ả ả ố

ng đ i. s tuy t đ i và t ệ ố ố ươ ố

Các kho n n quá h n trong ng n h n c a ngân hàng chi m t ạ ủ ế ả ạ ắ ợ ỷ ọ tr ng

ư cao h n trung và dài h n. Đi u này là do các kho n n trung dài h n ch a ề ạ ả ạ ơ ợ

ng lai m i b c l đ n h n thu n và trong t ế ạ ợ ươ ớ ộ ộ ủ ắ r i ro, và các kho n n ng n ả ợ

h n có th i gian vay v n ng n nên các doanh nghi p th ắ ạ ệ ố ờ ườ ồ ng ch a thu h i ư

k p v n đ tr n đúng h n, các kho n n này th ị ể ả ợ ạ ả ố ợ ườ ờ ng ch quá h n t m th i ạ ạ ỉ

và kh năng thu h i v n cao. Tr ồ ố ả ướ ậ c đây, các kho n n quá h n này t p ợ ạ ả

ạ trung ch y u vào các doanh nghi p kinh doanh cà phê, xu t kh u g o. ủ ế ệ ẩ ấ

Hi n nay, xu h ng này chuy n sang lĩnh v c xây d ng c b n. ệ ướ ơ ả ự ự ể

ồ B ng 11: N quá h n phân theo kh năng thu h i ợ ả ạ ả

Đ nơ v : Tri u VNĐ ệ ị

Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007

N quá h n 16.603 25.220 32.040 ợ ạ

1.NQH <180 ngày 12.538 17.964 24.475

75,52% 71,23% 76,39% T tr ng ỷ ọ

6 3

180ừ i 360 2.593 4.814 4.277

2.NQH t đ n d ế ướ ngày

15,62% 19,09% 13,35% T tr ng ỷ ọ

3.288 1.472 2.442 3.NQH trên 360 ngày

8,86% 9,68% 10,26% T tr ng ỷ ọ

(Ngu n: Báo cáo tín d ng c a Chi nhánh NT TMCP NT Thăng Long) ủ ụ ồ

Ta th y r ng n quá h n c a chi nhánh NH TMCP NT Thăng Long ấ ằ ủ ạ ợ

ch y u t p trung vào NQH d i 180 ngày và t 180 đ n 360 ngày. ủ ế ậ ướ ừ ế

NQH <180 ngày: Năm 2005 là 12.538 tri u đ ng, chi m 75,52% ệ ế ồ

t ng n quá h n. Năm 2006 là 17.964 tri u đ ng chi m 71,23%. Năm ổ ế ệ ạ ợ ồ

2007 tăng lên là 24.475 tri u đ ng, chi m 76,39% t ng n quá h n. Đây ệ ế ạ ồ ổ ợ

luôn là nhóm n chi m t ế ợ ỷ ọ ữ tr ng l n nh t trong t ng n quá h n nh ng ổ ấ ạ ớ ợ

năm qua c a Chi nhánh, nó t p trung ch y u ủ ế ở ợ n quá h n c a các ạ ủ ủ ậ

DNNQD và m t ph n nh thu c các h s n xu t cá th . ể ộ ả ầ ấ ộ ỏ ộ

NQH t 180 đ n d i 360 ngày : Nhóm n này chi m t tr ng cao ừ ế ướ ế ợ ỷ ọ

ệ th 2 trong t ng n quá h n theo th i gian. Năm 2005 là 2.593 tri u ứ ạ ổ ợ ờ

đ ng, chi m 15,62%. Sang đ n năm 2006 là 19,09% t ng NQH, t ồ ế ế ổ ươ ng

ng là 4.814 tri u đ ng. Nh ng sang đ n năm 2007 t ứ ư ệ ế ồ ỷ ọ ả tr ng này gi m

xu ng là 13,35%, s tuy t đ i gi m xu ng còn 4.277 tri u đ ng. ả ệ ố ệ ố ố ố ồ

ấ Nhìn chung n quá h n c a chi nhánh đ u n m trong nhóm th nh t ạ ủ ứ ề ằ ợ

và th hai. Nguyên nhân là ph n l n t môi tr ầ ớ ừ ứ ườ ộ ng khách quan tác đ ng

ầ đ n ho t đ ng s n su t kinh doanh c a các doanh nghi p nh nhu c u ế ạ ộ ủ ư ệ ả ấ

th tr ng gi m, xu t kh u gi m đã gây nh h ng đáng k t i kh ị ườ ả ấ ẩ ả ả ưở ể ớ ả

năng tr n c a khách hàng. Chi nhánh đã và đang không ng ng hoàn ả ợ ủ ừ

6 4

thi n công tác sang l c khách hàng đ nhanh chóng thu h i n . Tuy nhiên ể ồ ợ ệ ọ

i 1 l v n còn t n đ ng l ồ ẫ ọ ạ ượ ng n quá h n chuy n thành n khó đòi. ể ạ ợ ợ

Còn t nhóm NQH trên 360 ngày thì chi m t ừ ế ỷ ọ ể tr ng không đáng k .

ồ Các kho n n c a Chi nhánh đ n th i đi m này đ u có kh năng thu h i, ờ ợ ủ ề ể ế ả ả

không có tr ng h p nào m t kh năng thu h i ph i xoá n . Đ có đ ườ ể ả ả ấ ợ ợ ồ ượ c

đi u này, Chi nhánh đã có nh ng b c đi táo b o là thay vì chuy n n quá ữ ề ướ ể ạ ợ

h n, Chi nhánh đã gia h n n và ti p t c cho m t s doanh nghi p vay ạ ế ụ ộ ố ệ ạ ợ

thêm đ ph c h i s n xu t và r t nhi u doanh nghi p đã nhanh chóng làm ề ụ ồ ả ể ệ ấ ấ

ăn có lãi tr l i và tr n đ c cho ngân hàng. ở ạ ả ợ ượ

B ng12: N quá h n phân theo lo i ti n ạ ề ợ ả ạ

Đ n v : Tri u VNĐ ơ ị ệ

Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Ch tiêu ỉ

16.603

25.220

32.040

N quá h n ạ ợ

12.148 19.669 25.584 NQH b ng VNĐ ằ

73,17% 77,99% 79,85% T tr ng ỷ ọ

4.455 5.551 6.456

NQH ngo i t ạ ệ b ngằ quy đ i ổ

26,83% 22,01% 20,15% T tr ng ỷ ọ

(Ngu n: Báo cáo tín d ng c a Chi nhánh NH TMCP NT Thăng Long) ủ ụ ồ

M c d n ngo i t tăng t ứ ư ợ ạ ệ ừ ạ năm 2005 đ n 2007 trong khi n quá h n ế ợ

l i có xu h 26.83% xu ng 20.15%). Đi u này b ng ngo i t ằ ạ ệ ạ ướ ng gi m (t ả ừ ề ố

ch t l ng c a các kho n vay b ng ngo i t là khá t t. Ng ch ng t ứ ỏ ấ ượ ạ ệ ủ ả ằ ố ượ c

l i, n quá h n VNĐ l i tăng t 73.17% lên ạ ạ ợ ạ ừ năm 2005 đ n 2007, tăng t ế ừ

c a ngân hàng là đ n 79,85%. Năm 2007 c c u d n ngo i t ế ư ợ ơ ấ /n i t ạ ệ ộ ệ ủ

50,52/49,48 trong khi đó c c u n quá h n ngo i t /n i t là 20,15/79,85. ơ ấ ạ ệ ộ ệ ạ ợ

S dĩ nh v y là do các kho n cho vay b ng ngo i t ng là các d án ư ậ th ạ ệ ườ ả ằ ở ự

6 5

c c a Nhà n l n, có tính kh thi cao và n m trong t m chi n l ớ ế ượ ủ ả ằ ầ ướ ậ c vì v y

ch t l ng c a các kho n vay th ấ ượ ủ ả ườ ng khá đ m b o. ả ả

B ng 13: Trích l p và s d ng d phòng r i ro ử ụ ự ủ ả ậ

Đ n v : tri u đ ng ơ ị ệ ồ

S s d ng DPRR Năm S DPRR trích l p ậ ố ố ử ụ

2005 8.469 0

2006 12.804 0

2007 17.381 0

38.654

0 T ng c ng ổ ộ

(Ngu n: Báo cáo tín d ng c a Chi nhánh NH TMCP NT Thăng Long) ủ ụ ồ

“D phòng r i ro” là kho n ti n đ ự ủ ề ả ượ c trích l p đ d phòng cho ể ự ậ

nh ng t n th t có th x y ra do khách hàng c a t ể ả ủ ổ ữ ấ ổ ch c tín d ng không ụ ứ

th c hi n nghĩa v theo cam k t. D phòng r i ro đ ự ủ ự ụ ệ ế ượ ư ợ ố c tính theo d n g c

và h ch toán vào chi phí ho t đ ng c a t ch c tín d ng. D phòng r i ro ạ ộ ủ ổ ứ ụ ự ủ ạ

bao g m: d phòng c th và d phòng chung. ụ ể ự ự ồ

+ D phòng c th là kho n ti n đ ụ ể ự ề ả ượ ạ c trích l p trên c s phân lo i ơ ở ậ

i đi u 6 và đi u 7 đ c ban hành theo c th các kho n n theo qui đ nh t ụ ể ả ợ ị ạ ề ề ượ

Quy t đ nh s 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 c a Th ng đ c NHNN, ế ị ủ ố ố ố

qui đ nh này đ d phòng cho nh ng t n th t có th x y ra. ể ự ể ả ữ ấ ổ ị

+ D phòng chung là kho n ti n đ ự ề ả ượ c trích l p đ d phòng cho ể ự ậ

nh ng t n th t ch a xác đ nh đ ữ ư ấ ổ ị ượ ậ c trong quá trình phân lo i n và trích l p ạ ợ

d phòng c th và trong các tr ự ụ ể ườ ng h p khó khăn v tài chính c a các t ề ủ ợ ổ

ch c tín d ng khi ch t l ng các kho n n suy gi m. ấ ượ ứ ụ ả ả ợ

S d ng d phòng là vi c t ch c tín d ng s d ng d phòng r i ro ử ụ ệ ổ ứ ử ụ ụ ự ự ủ

đ bù đ p t n th t đ i v i các kho n n . ợ ấ ố ớ ể ắ ổ ả

66

Qua b ng trên ta th y ấ , vi c phân lo i n và trích l p d phòng năm ạ ợ ự ệ ả ậ

ủ 2005, 2006 theo Quy t đ nh s 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 c a ế ị ố

NHNN Vi ệ ế t Nam. Năm 2007 phân lo i n và trích l p d phòng theo Quy t ạ ợ ự ậ

đ nh s 18/2007/QĐ-NHNN ngày 25/4/2007 c a Th ng đ c NHNN. Theo ị ủ ố ố ố

qui đ nh này: ị

Đi u 6: ề

1. T ch c tín d ng th c hi n phân lo i n theo năm (05) nhóm nh ạ ợ ự ụ ứ ệ ổ ư

sau:

a) Nhóm 1 (N đ tiêu chu n) bao g m: ợ ủ ẩ ồ

ch c tín d ng đánh giá là có kh năng - Các kho n n trong h n và t ợ ả ạ ổ ứ ụ ả

thu h i đ y đ c g c và lãi đúng h n; ồ ầ ủ ả ố ạ

- Các kho n n quá h n d i 10 ngày và t ch c tín d ng đánh giá là ả ạ ợ ướ ổ ứ ụ

có kh năng thu h i đ y đ g c và lãi b quá h n và thu h i đ y đ g c và ồ ầ ồ ầ ủ ố ủ ố ả ạ ị

lãi đúng th i h n còn l i; ờ ạ ạ

- Các kho n n đ c phân lo i vào nhóm 1 theo quy đ nh t i Kho n 2 ợ ượ ả ạ ị ạ ả

Đi u này. ề

b) Nhóm 2 (N c n chú ý) bao g m: ợ ầ ồ

- Các kho n n quá h n t ạ ừ ả ợ 10 ngày đ n 90 ngày; ế

- Các kho n n đi u ch nh kỳ h n tr n l n đ u (đ i v i khách hàng ả ợ ầ ợ ề ố ớ ả ầ ạ ỉ

là doanh nghi p, t ch c thì t ch c tín d ng ph i có h s đánh giá khách ệ ổ ứ ổ ứ ồ ơ ụ ả

hàng v kh năng tr n đ y đ n g c và lãi đúng kỳ h n đ ề ả ả ợ ầ ủ ợ ố ạ ượ ề c đi u

ch nh l n đ u); ầ ầ ỉ

- Các kho n n đ c phân lo i vào nhóm 2 theo quy đ nh t i Kho n 3 ợ ượ ả ạ ị ạ ả

Đi u này. ề

c) Nhóm 3 (N d i tiêu chu n) bao g m: ợ ướ ẩ ồ

- Các kho n n quá h n t ạ ừ ả ợ 91 ngày đ n 180 ngày; ế

67

- Các kho n n c c u l i th i h n tr n l n đ u, tr các kho n n ợ ơ ấ ạ ả ả ợ ầ ờ ạ ừ ả ầ ợ

đi u ch nh kỳ h n tr n l n đ u phân lo i vào nhóm 2 theo quy đ nh t ả ợ ầ ề ạ ầ ạ ỉ ị ạ i

Đi m b Kho n này; ể ả

- Các kho n n đ c mi n ho c gi m lãi do khách hàng không đ kh ợ ượ ả ủ ả ễ ả ặ

năng tr lãi đ y đ theo h p đ ng tín d ng; ầ ủ ụ ả ồ ợ

- Các kho n n đ c phân lo i vào nhóm 3 theo quy đ nh t i Kho n 3 ợ ượ ả ạ ị ạ ả

Đi u này. ề

d) Nhóm 4 (N nghi ng ) bao g m: ợ ờ ồ

- Các kho n n quá h n t ạ ừ ả ợ 181 ngày đ n 360 ngày; ế

- Các kho n n c c u l i th i h n tr n l n đ u quá h n d i 90 ợ ơ ấ ạ ả ả ợ ầ ờ ạ ạ ầ ướ

c c c u l i l n đ u; ngày theo th i h n tr n đ ờ ạ ả ợ ượ ơ ấ ạ ầ ầ

- Các kho n n c c u l ợ ơ ấ ạ ả i th i h n tr n l n th hai; ả ợ ầ ờ ạ ứ

- Các kho n n đ c phân lo i vào nhóm 4 theo quy đ nh t i Kho n 3 ợ ượ ả ạ ị ạ ả

Đi u này. ề

đ) Nhóm 5 (N có kh năng m t v n) ấ ố bao g m:ồ ả ợ

- Các kho n n quá h n trên 360 ngày; ả ạ ợ

- Các kho n n c c u l i th i h n tr n l n đ u quá h n t 90 ngày ợ ơ ấ ạ ả ả ợ ầ ờ ạ ạ ừ ầ

tr lên theo th i h n tr n đ c c c u l i l n đ u; ả ợ ượ ơ ấ ạ ầ ờ ạ ầ ở

- Các kho n n c c u l i th i h n tr n l n th hai quá h n theo ợ ơ ấ ạ ả ả ợ ầ ờ ạ ứ ạ

th i h n tr n đ c c c u l i l n th hai; ả ợ ượ ơ ấ ạ ầ ờ ạ ứ

- Các kho n n c c u l i th i h n tr n l n th ba tr lên, k c ợ ơ ấ ạ ả ả ợ ầ ờ ạ ể ả ứ ở

ch a b quá h n ho c đã quá h n; ư ị ạ ặ ạ

- Các kho n n khoanh, n ch x lý; ợ ờ ử ả ợ

- Các kho n n đ c phân lo i vào nhóm 5 theo quy đ nh t i Kho n 3 ợ ượ ả ạ ị ạ ả

Đi u này. ề

68

2. T ch c tín d ng có th phân lo i l ổ ứ ạ ạ ụ ể i các kho n n vào nhóm n ợ ả ợ

có r i ro th p h n trong các tr ng h p sau đây: ủ ấ ơ ườ ợ

a) Đ i v i các kho n n quá h n, t ch c tín d ng phân lo i l i vào ố ớ ả ạ ợ ổ ứ ạ ạ ụ

ề nhóm n có r i ro th p h n (k c nhóm 1) khi đáp ng đ y đ các đi u ể ả ủ ứ ủ ấ ầ ợ ơ

ki n sau đây: ệ

- Khách hàng tr đ y đ ph n n g c và lãi b quá h n (k c lãi áp ợ ố ả ầ ủ ầ ể ả ạ ị

d ng đ i v i n g c quá h n) và n g c và lãi c a các kỳ h n tr n ụ ố ớ ợ ố ợ ố ả ợ ủ ạ ạ

ti p theo trong th i gian t i thi u sáu (06) tháng đ i v i kho n n trung ế ờ ố ố ớ ể ả ợ

và dài h n, ba (03) tháng đ i v i các kho n n ng n h n, k t ố ớ ể ừ ạ ắ ạ ả ợ ắ ngày b t

đ u tr đ y đ n g c và lãi b quá h n; ầ ả ầ ủ ợ ố ạ ị

- Có tài li u, h s ch ng minh các nguyên nhân làm kho n n b ồ ơ ợ ị ứ ệ ả

c x lý, kh c ph c; quá h n đã đ ạ ượ ử ụ ắ

- T ch c tín d ng có đ c s (thông tin, tài li u kèm theo) đánh ủ ơ ở ứ ụ ệ ổ

giá là khách hàng có kh năng tr đ y đ n g c và lãi đúng th i h n còn ả ầ ủ ợ ố ờ ạ ả

l i. ạ

b) Đ i v i các kho n n c c u l ợ ơ ấ ạ ố ớ ả i th i h n tr ờ ạ n , t ả ợ ổ ch c tín ứ

d ng phân lo i l ụ ạ ạ i vào nhóm n có r i ro th p h n (k c nhóm 1) khi ấ ể ả ủ ơ ợ

đáp ng đ y đ các đi u ki n sau đây: ầ ủ ứ ệ ề

- Khách hàng tr đ y đ n g c và lãi theo th i h n tr n đ c c ủ ợ ố ả ợ ượ ơ ờ ạ ả ầ

i thi u sáu (06) tháng đ i v i các kho n n c u l ấ ạ i trong th i gian t ờ ố ố ớ ể ả ợ

trung và dài h n, ba (03) tháng đ i v i các kho n n ng n h n, k t ố ớ ể ừ ạ ả ắ ạ ợ

ngày b t đ u tr đ y đ n g c và lãi theo th i h n đ c c c u l i; ả ầ ủ ợ ố ờ ạ ượ ơ ấ ạ ắ ầ

ả - Có tài li u, h s ch ng minh các nguyên nhân làm kho n n ph i ồ ơ ứ ệ ả ợ

i th i h n tr n đã đ c x lý, kh c ph c; c c u l ơ ấ ạ ờ ạ ả ợ ượ ử ụ ắ

69

- T ch c tín d ng có đ c s (thông tin, tài li u kèm theo) đ đánh ủ ơ ở ổ ứ ụ ệ ể

giá là khách hàng có kh năng tr đ y đ n g c và lãi đúng th i h n đã ủ ợ ố ờ ạ ả ầ ả

đ i còn l i. c c c u l ượ ơ ấ ạ ạ

3. T ch c tín d ng ph i chuy n kho n n vào nhóm có r i ro cao ổ ứ ủ ụ ể ả ả ợ

ng h p sau đây: h n trong các tr ơ ườ ợ

a) Toàn b d n c a m t khách hàng t i m t t ộ ư ợ ủ ộ ạ ộ ổ ứ ả ch c tín d ng ph i ụ

đ c phân lo i vào cùng m t nhóm n . Đ i v i khách hàng có t hai (02) ượ ố ớ ạ ộ ợ ừ

kho n n tr lên t ch c tín d ng mà có b t c m t kho n n nào b i t ợ ở ả ạ ổ ứ ấ ứ ộ ụ ả ợ ị

phân lo i theo quy đ nh t i Kho n 1 Đi u này vào nhóm có r i ro cao ạ ị ạ ủ ề ả

ch c tín d ng ph i phân lo i l h n các kho n n khác, t ả ơ ợ ổ ạ ạ ứ ụ ả ả i các kho n

i c a khách hàng vào nhóm có r i ro cao nh t đó. n còn l ợ ạ ủ ủ ấ

b) Đ i v i kho n cho vay h p v n, t ố ớ ả ợ ố ổ ố ch c tín d ng làm đ u m i ứ ụ ầ

ph i th c hi n phân lo i n đ i v i kho n cho vay h p v n theo các quy ạ ợ ố ớ ự ệ ả ả ợ ố

i Đi u này và ph i thông báo k t qu phân lo i n cho các t đ nh t ị ạ ạ ợ ế ề ả ả ổ

ch c tín d ng tham gia cho vay h p v n. Tr ng h p khách hàng vay ứ ụ ợ ố ườ ợ

h p v n có m t ho c m t s các kho n n khác t ợ ộ ố ặ ả ố ộ ợ i t ạ ổ ụ ch c tín d ng ứ

tham gia cho vay h p v n đã phân lo i vào nhóm n không cùng nhóm n ạ ợ ố ợ ợ

c a kho n n vay h p v n do t ủ ả ợ ợ ố ổ ứ ạ ch c tín d ng làm đ u m i phân lo i, ụ ầ ố

t ch c tín d ng tham cho vay h p v n phân lo i l i toàn b d n (k ổ ứ ạ ạ ụ ợ ố ộ ư ợ ể

c ph n d n cho vay h p v n) c a khách hàng vay h p v n vào nhóm ủ ả ư ợ ầ ợ ố ợ ố

ch c tín d ng tham n do t ợ ổ ứ ch c tín d ng đ u m i phân lo i ho c do t ố ụ ầ ạ ặ ổ ứ ụ

ơ gia cho vay h p v n phân lo i tuỳ theo nhóm n nào có r i ro cao h n. ủ ạ ợ ố ợ

c) T ch c tín d ng ph i ch đ ng phân lo i các kho n n đ ủ ộ ợ ượ c ứ ụ ả ạ ả ổ

phân lo i vào các nhóm theo quy đ nh t i Kho n 1 Đi u này vào nhóm n ạ ị ạ ề ả ợ

có r i ro cao h n theo đánh giá c a t ch c tín d ng khi x y ra m t trong ủ ổ ứ ụ ủ ả ơ ộ

các tr ng h p sau đây: ườ ợ

70

i tác đ ng tiêu c c đ n môi tr ng, lĩnh - Có nh ng di n bi n b t l ễ ấ ợ ữ ế ự ế ộ ườ

v c kinh doanh c a khách hàng; ự ủ

- Các kho n n c a khách hàng b các t ợ ủ ả ị ổ ch c tín d ng khác phân ụ ứ

lo i vào nhóm n có m c đ r i ro cao h n (n u có thông tin); ứ ộ ủ ế ạ ợ ơ

- Các ch tiêu tài chính c a khách hàng (v kh năng sinh l i, kh ủ ề ả ỉ ờ ả

năng thanh toán, t l ỷ ệ ợ ả ợ ủ n trên v n và dòng ti n) ho c kh năng tr n c a ề ả ặ ố

khách hàng b suy gi m liên t c ho c có bi n đ ng l n theo chi u h ụ ề ế ả ặ ớ ộ ị ướ ng

suy gi m; ả

- Khách hàng không cung c p đ y đ , k p th i và trung th c các ầ ủ ị ự ấ ờ

thông tin tài chính theo yêu c u c a t ầ ủ ổ ứ ch c tín d ng đ đánh giá kh năng ể ụ ả

tr n c a khách hàng. ả ợ ủ

4. T l ỷ ệ trích l p d phòng c th đ i v i năm (5) nhóm n quy ụ ể ố ớ ự ậ ợ

đ nh Kho n 1 Đi u này nh sau: ề ị ư ả

a) Nhóm 1: 0%,

b) Nhóm 2: 5%,

c) Nhóm 3: 20%,

d) Nhóm 4: 50%

đ) Nhóm 5: 100%.

Riêng đ i v i các kho n n khoanh ch Chính ph x lý, t ố ớ ủ ử ả ợ ờ ổ ứ ch c

tín d ng trích l p d phòng c th theo kh năng tài chính c a t ụ ể ủ ổ ự ụ ậ ả ứ ch c

tín d ng.”ụ

2.3. ĐÁNH GIÁ TH C TR NG H N CH R I RO TÍN D NG T I CHI

Ế Ủ

NHÁNH NH TMCP NT THĂNG LONG

71

2.3.1. Nh ng k t qu đã đ t đ c ạ ượ ữ ế ả

Trong th i gian qua, NH TMCP NT Thăng Long đã đ c bi ặ ờ ệ ọ t chú tr ng

t ớ i công tác h n ch r i ro tín d ng, vì v y công tác này đã đ t đ ụ ế ủ ạ ượ ạ ậ ộ c m t

ể ạ s thành qu nh t đ nh. Ngân hàng đã xây d ng nhi u bi n pháp đ h n ố ấ ị ự ệ ề ả

ch r i ro tín d ng và x lý nh ng h u qu x u c a nó đ l i. D i đây là ả ấ ủ ế ủ ể ạ ữ ụ ử ậ ướ

m t s k t qu mà chi nhánh đã đ t đ c: ộ ố ế ạ ượ ả

+ Các s li u trên cho th y t n quá h n t i Chi nhánh NH TMCP ố ệ l ấ ỷ ệ ợ ạ ạ

NT Thăng Long luôn đ c duy trì ượ ở ứ m c th p h n cho phép (d ơ ấ ướ ổ i 5% t ng

d n ). ư ợ

ạ Trong nh ng năm qua, cùng v i vi c d n tín d ng tăng lên m nh ư ợ ụ ữ ệ ớ

m nh ng t l c kh ng ch d ư ẽ ỷ ệ ợ n qúa h n v n đ ạ ẫ ượ ế ướ ố ủ i m c cho phép c a ứ

NH TMCP NT Vi ệ ừ t Nam, đi u đó th hi n k t qu và n l c không ng ng ể ệ ỗ ự ề ế ả

ọ c a Chi nhánh trong vi c m r ng tín d ng nh ng luôn quan tâm, chú tr ng ủ ở ộ ụ ư ệ

ng tín d ng. đ n ch t l ế ấ ượ ụ

+ Bên c nh đó, qu d phòng r i ro tín d ng c a ngân hàng cũng tăng ỹ ự ạ ụ ủ ủ

trong nh ng năm g n đây, năm 2005 là 8.469 tri u qui VNĐ, năm 2006 đã ữ ệ ầ

tăng lên 12.804 tri u qui VNĐ, năm 2007 đã tăng lên t i 17.381 tri u qui ệ ớ ệ

VNĐ g p h n 2 l n so v i 2005. ầ ấ ớ ơ

2.3.2. Nh ng m t còn y u kém ữ ế ặ

Trong nh ng năm qua, ho t đ ng qu n lý r i ro tín d ng t i chi ạ ộ ụ ủ ữ ả ạ

nhánh NH TMCP NT Thăng Long đã đ c quan tâm nhi u h n. NH TMCP ượ ề ơ

NT Vi ệ ụ t Nam đã ban hành chính sách qu n lý r i ro tín d ng nh m m c ả ủ ụ ằ

đích h ng d n m t cách c th và đ y đ h n ho t đ ng qu n lý r i ro ướ ụ ể ạ ộ ủ ơ ủ ẫ ầ ả ộ

tín d ng trong h th ng Ngân hàng Ngo i th ng. Tuy nhiên, chính sách ệ ố ụ ạ ươ

này m i ớ ở ộ trong giai đo n đ u c a quá trình th c hi n, do đó g p ph i m t ầ ủ ự ệ ạ ả ặ

72

s khó khăn nh t đ nh. Chính sách qu n lý r i ro tín d ng ch a th c s phát ả ố ự ự ấ ị ủ ụ ư

huy vai trò trong vi c đ nh h ng ho t đ ng qu n lý r i ro tín d ng. Vì ệ ị ướ ạ ộ ủ ụ ả

v y, r i ro tín d ng v n còn th hi n rõ nét: ẫ ậ ể ệ ủ ụ

Th nh t, n quá h n có xu h ng ngày càng tăng ứ ấ ạ ợ ướ ư : m c dù ch a ặ

v t Nam. Trong ba năm 2005 và ượ t m c ki m soát c a NH TMCP NT Vi ủ ứ ể ệ

2007, t n quá h n c a Chi nhánh đã v l t m c 2% (đánh giá theo tiêu ỷ ệ ợ ạ ủ ượ ứ

chí phân lo i n c a Quy t đ nh 493/NHNN và Quy t đ nh 18/NHNN). Tuy ạ ợ ủ ế ị ế ị

nhiên t này ch a ph n ánh th c s nh ng kho n n x u còn ti m n. l ỷ ệ ự ự ữ ề ẩ ợ ấ ư ả ả

Th hai, ch t l ấ ượ ứ ng và hi u qu các kho n tín d ng ch a cao: ả ụ ư ệ ả

Trong c c u cho vay c a Chi nhánh, t ơ ấ ủ ỷ ọ ả tr ng cho vay có tài s n đ m b o ả ả

ch chi m l n nh t là 39% (Năm 2007), còn l ế ấ ớ ỉ ạ ả i là cho vay không có tài s n

đ m b o, đây là kho n tín d ng ti m n r i ro l n. ả ề ẩ ủ ụ ả ả ớ

2.3.3. Nguyên nhân

2.3.3.1. Nguyên nhân ch quan ủ

 Vi c áp d ng quy trình tín d ng m i còn nhi u b t c p ấ ậ ụ ụ ệ ề ớ

Quy trình tín d ng m i đ a vào áp d ng nh m nâng cao hi u qu ớ ư ụ ụ ệ ằ ả

qu n lý r i ro tín d ng, tuy nhiên, bên c nh nh ng m t tích c c do quy ữ ự ủ ụ ả ạ ặ

i, còn m t s h n ch nh sau: trình m i mang l ớ ạ ộ ố ạ ế ư

Theo quy trình tín d ng m i thì kh i l ố ượ ụ ớ ng công vi c phát sinh ệ

nhi u, luân chuy n qua nhi u b c trung gian nh h ng đ n ch t l ể ề ề ướ ả ưở ấ ượ ng ế

công tác tín d ng. Trong quá trình cho vay, h s gi y t ồ ơ ấ ờ ụ ề phát sinh nhi u

h n, tr i qua nhi u b ơ ề ả ướ ộ c trung gian h n khi n cho th i gian xét duy t m t ế ệ ơ ờ

kho n vay b kéo dài, nh h ng đ n qu th i gian c a cán b tín d ng. ả ả ị ưở ỹ ờ ủ ụ ế ộ

Khi đó, th i gian dành cho vi c th m đ nh h s khách hàng, ki m tra sau ồ ơ ệ ể ẩ ờ ị

khi cho vay... b nh h ng. ị ả ưở

Tr ướ ả c đây khi ch a áp d ng quy trình m i thì cán b tín d ng đ m ụ ụ ư ớ ộ

nh n t t c m i khâu c a quy trình tín d ng. T khi th c hi n quy trình ậ ấ ả ọ ụ ừ ự ủ ệ

73

m i thì m i m t khâu có s tham gia đ ng th i b ph n Quan h khách ờ ộ ự ệ ậ ớ ỗ ộ ồ

hàng, b ph n Qu n lý r i ro và b ph n Qu n lý n . Tuy nhiên, trong quá ủ ậ ả ả ậ ộ ộ ợ

ư trình tri n khai quy trình m i, cán b gi a các b ph n có s h p tác ch a ộ ữ ự ợ ể ậ ớ ộ

ch t ch . Cán b quan h khách hàng có tâm lý ệ ẽ ặ ộ l ỷ ạ ủ i vào cán b qu n lý r i ộ ả

ng h p cán b ro trong khâu th m đ nh h s vay v n. Do đó, n y sinh tr ồ ơ ẩ ả ố ị ườ ợ ộ

ch a làm vi c h t trách nhi m, nh h ệ ế ư ệ ả ưở ng x u đ n ch t l ế ấ ượ ấ ả ng c a kho n ủ

vay.

 Ch a chú tr ng đúng m c đ n ch t l ng tín d ng ứ ế ấ ượ ư ọ ủ ụ : M c tiêu c a ụ

ngân hàng là m r ng tín d ng, ch tiêu đ t ra là t ng d n tín d ng tăng ư ợ ở ộ ụ ụ ặ ổ ỉ

22-23%/năm. Đ đ t đ ể ạ ượ ữ c đi u này, đôi khi Ngân hàng đã xem nh nh ng ề ẹ

ố ớ tiêu chu n c p tín d ng, ch p nh n r i ro cao h n và cho vay đ i v i ậ ủ ụ ẩ ấ ấ ơ

kho n vay không đ tiêu chu n an toàn. ủ ả ẩ

 Đ i ngũ cán b nhân viên c a Chi nhánh NH TMCP NT Thăng ộ ộ ủ

Long ph n l n là còn r t tr , vì v y kinh nghi m th c t ấ ẻ ầ ớ ự ế ệ ậ ặ còn h n ch . M t ế ạ

khác, h cũng ch a đ ư ượ ọ ứ c đào t o và trang b m t cách đ y đ các ki n th c ầ ủ ị ộ ế ạ

m i v mô hình qu n tr r i ro các n c phát tri n. ớ ề ị ủ ả ở ướ ể

Trình đ c a cán b nhân viên là vô cùng quan tr ng, nh n th c đ ộ ủ ứ ượ c ậ ộ ọ

đi u này, ngân hàng đã h t s c quan tâm t ế ứ ề ớ i công tác đào t o và đào t o l ạ ạ ạ i

cán b , nhân viên trong và ngoài n ộ ở ướ c. Tuy v y, ho t đ ng này g p cũng ạ ộ ậ ặ

ọ nhi u khó khăn do kinh phí dành cho đào t o là có h n và đi u quan tr ng ề ề ạ ạ

i đ gi ng d y. h n là tình tr ng thi u chuyên gia gi ơ ế ạ ỏ ể ả ạ

Hi n nay ho t ạ đ ng cho vay b o lãnh, ký qu m L/C c a chi nhánh ỹ ở ủ ệ ả ộ

tr ng khá l n trong ho t đ ng tín d ng, đ i t ng khách hàng chi m t ế ỷ ọ ạ ộ ố ượ ụ ớ

th ng là các doanh nghi p XNK trong n ườ ệ ướ ộ c tham gia các ho t đ ng ạ

th ươ ng m i v i đ i tác n ạ ớ ố ướ c ngoài vì v y n u x y ra tranh ch p qu c t ả ố ế ế ậ ấ

thì ta th t do ch a n m v ng đi u lu t qu c t ườ ng b thi ị ệ ư ắ . ố ế ữ ề ậ

 T tr ng cho vay có tài s n đ m b o th p. ỷ ọ ả ả ả ấ

74

Trong c c u cho vay c a chi nhánh NH TMCP NT Thăng Long, t ơ ấ ủ ỷ

tr ng cho vay có tài s n đ m b o ch chi m l n nh t là 39% (Năm 2007), ỉ ế ả ả ả ấ ọ ớ

t l ỷ ọ tr ng cho vay đ i v i DNNN chi m t ố ớ ế ỷ ệ ớ ư ợ l n (trên 50% t ng d n ). ổ

Các đ i t ố ượ ả ng khách hàng này vay v n h u h t đ u không có tài s n đ m ế ề ầ ả ố

b o, n u có là tài s n hình thành t ả ế ả ừ ố v n vay. Sau khi c ph n hóa, chi nhánh ổ ầ

đã yêu c u các DN này b sung tài s n đ m b o. Tuy nhiên, vi c b sung ả ệ ầ ả ả ổ ổ

tài s n di n ra r t ch m tr . Bên c nh đó, r t nhi u DNNN hi n nay đang ề ệ ễ ễ ả ấ ậ ạ ấ

, liên t c b l qua nhi u năm, mà không có lâm vào tình tr ng làm ăn thua l ạ ỗ ụ ị ỗ ề

ph ng án kh c ph c. Vì v y làm cho tình tr ng n quá h n t i Chi nhánh ươ ạ ạ ụ ắ ậ ạ ợ

c. tăng cao, nhi u kho n n có kh năng m t v n, không thu h i đ ả ấ ố ồ ượ ề ả ợ

 Trang thi t b công ngh , thông tin không đ y đ ế ị ầ ủ: ệ

ạ M c dù trung tâm thông tin tín d ng CIC ra đ i nh ng hi u qu ho t ụ ư ệ ặ ả ờ

đ ng ch a cao, Ngân hàng ch a có đ ộ ư ư ượ ờ c ngu n thông tin chính xác, k p th i ồ ị

và đ y đ . Đi u này d n đ n vi c ngân hàng có th ra nh ng quy t đ nh ế ị ữ ủ ề ế ệ ể ẫ ầ

sai l m nh : khách hàng vay ti n b ng tài s n th ch p mà tài s n này đã ư ề ế ầ ằ ả ấ ả

đ c khách hàng th ch p t ượ ấ ạ ế ề i nhi u ngân hàng khác, khách hàng vay ti n ề

và dùng vào m c đích đ đ o n , tr n ngân hàng khác. Đây là ti n đ ể ả ụ ợ ả ợ ề ề

phát sinh nh ng r i ro tín d ng. ụ ữ ủ

 Ki m tra, giám sát kho n vay đ t hi u qu ch a cao, ho t đ ng ạ ộ ạ ư ể ệ ả ả

ki m tra, ki m soát n i b ch a đáp ng đ c yêu c u c a qu n lý r i ro ộ ộ ư ứ ể ể ượ ầ ủ ủ ả

tín d ngụ

Th c t cho vay t i chi nhánh NH TMCP NT Thăng Long hi n nay là ự ế ạ ệ

các cán b tín d ng h u nh r t ít đi ki m tra, giám sát sau khi cho vay. Các ư ấ ụ ể ầ ộ

cán b tín d ng, nh t là cán b m i ch a ý th c đ ộ ớ ứ ượ ầ ủ c t m quan tr ng c a ư ụ ấ ộ ọ

i đ n v , do vi c ki m tra, giám sát kho n vay. Khi đi ki m tra th c t ả t ự ế ạ ơ ể ể ệ ị

ư thi u kinh nghi m và ph ong pháp nên vi c ki m tra đ t hi u qu ch a ư ệ ệ ể ệ ế ạ ả

ắ cao. Cán b tín d ng ch a ki m tra ch t ch tài s n đ m b o, không n m ụ ư ể ẽ ặ ả ả ả ộ

75

c th c t b t đ ắ ượ ự ế hàng hóa trong kho, ch a đánh giá đúng th c t ư ự ế ử ụ s d ng

v n vay c a doanh nghi p... ố ủ ệ

ạ ộ Ho t đ ng ki m tra n i b đ i v i nghi p v tín d ng là ho t đ ng ộ ộ ố ớ ạ ộ ụ ụ ệ ể

c n thi ầ ế ệ t, nh m phát hi n do nh ng sai ph m, r i ro, đ ng th i phát hi n ữ ủ ệ ằ ạ ờ ồ

nh ng khi m khuy t trong quy trình tín d ng, t đó đ ra nh ng gi i pháp. ụ ữ ế ế ừ ữ ề ả

Do đó, ho t đ ng này ph i liên t c theo t ng đ i t ả ạ ộ ố ượ ụ ừ ừ ng khách hàng và t ng

kho n vay. Tuy nhiên, hi n nay, Phòng Ki m tra n i b t ả ộ ộ ạ ể ệ ớ i Chi nhánh v i

ng cán b h n ch (ch g m 1 tr ng phòng và 2 cán b ), không th s l ố ượ ộ ạ ỉ ồ ế ưở ộ ể

bao quát h t toàn b ho t đ ng tín d ng c a Chi nhánh. Vì v y, ch a phát ụ ạ ộ ủ ư ế ậ ộ

huy h t vai trò ế c a ho t đ ng ki m tra, ki m soát n i b . ộ ộ ạ ộ ủ ể ể

 Khâu th m đ nh d án đ u t ị ầ ư ự ẩ còn nhi u h n ch ề ạ ế, các ch tiêu phân ỉ

tích tình hình tài chính c a doanh nghi p đ u tr ng thái tĩnh, ch a tính ề ở ạ ư ủ ệ

ng tr đ n các bi n s đ ng, nên vi c xét duy t các d án không l ệ ế ố ộ ự ệ ế ườ ướ c

đ ượ c các bi n đ ng c a th tr ộ ị ườ ủ ế ự ng. H n n a vi c th m đ nh ch y u d a ẩ ủ ế ữ ệ ơ ị

vào y u t đ nh l ng, y u t đ nh tính ch a đ ế ố ị ượ ế ố ị ư ượ ử ụ c đánh giá cao và s d ng

không nhi u.ề

 Ch a có phòng qu n lý r i ro: Hi n t ủ ư ả ệ ạ i Phòng tín d ng c a Chi ụ ủ

ả nhánh chung cho c ba b ph n Quan h khách hàng, Qu n lý r i ro, Qu n ủ ệ ả ậ ả ộ

ậ lý n mà ch a thành l p phòng chuyên trách Qu n lý r i ro riêng vì v y ủ ư ậ ả ợ

công tác qu n lý r i ro ch a đ c th c s đ c chuyên môn hoá ư ượ ủ ả ự ự ượ

2.3.3.2. Nguyên nhân khách quan

 Báo cáo tài chính không minh b chạ : khi th m đ nh d án cán b tín ự ẩ ộ ị

ủ d ng phân tích và đánh giá khách hàng thông qua báo cáo tài chính c a ụ

c ki m toán, do v y đ doanh nghi p song nh ng báo cáo này không đ ữ ệ ượ ể ậ ộ

ệ chính xác không cao gây nhi u khó khăn cho cán b tín d ng trong vi c ụ ề ộ

phân tích kh năng tr n c a khách hàng và đ a ra quy t đ nh cho vay. ả ợ ủ ế ị ư ả

76

t v pháp lu t c a doanh  S không tôn tr ng và thi u hi u bi ọ ự ế ể ế ề ậ ủ

t v pháp lu t có th đ y doanh nghi p t i trình nghi pệ : S thi u hi u bi ự ể ế ế ề ể ẩ ệ ớ ậ

tr ng thua l ho c phá s n, không có kh năng tr n cho ngân hàng. Đôi ạ ỗ ả ợ ặ ả ả

nh ng v n c tình khi m t s doanh nghi p m c dù n m v ng lu t kinh t ặ ộ ố ữ ệ ắ ậ ế ư ẫ ố

ậ vi ph m nh kinh doanh m t hàng phi pháp, tr n thu ... khi b pháp lu t ư ế ạ ặ ố ị

phát hi n s b ng ng ho t đ ng gây thi t h i cho ngân hàng. ệ ẽ ị ừ ạ ộ ệ ạ

 Vi c vay m n gi a các doanh nghi p không sòng ph ng ẳ , x y raả ượ ữ ệ ệ

tình tr ng chi m d ng v n, thanh toán ch m ho c không tr v n gi a các ả ố ữ ụ ế ạ ặ ậ ố

doanh nghi p v i nhau, đi u này nh h ng t i k ho ch tr n c a doanh ề ệ ả ớ ưở ớ ế ả ợ ủ ạ

nghi p đ i v i ngân hàng. ố ớ ệ

 Các doanh nghi p s n xu t th , dùng ệ ả ấ ườ ng s d ng v n không đúng ố ử ụ

t b s n xu t... ho t đ ng luân v n l u đ ng vào đ u t ố ư ộ ầ ư tài s n c đ nh, thi ả ố ị ế ị ả ạ ộ ấ

chuy n v n không lành m nh là nguyên nhân d n đ n m t kh năng thanh ế ể ạ ẫ ả ấ ố

toán và không th tr n ngân hàng. ể ả ợ

 S khó khăn c a các doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c xây ạ ộ ự ủ ự ệ

d ng c b n ự ơ ả : ho t đ ng xây d ng c b n hi n g p r t nhi u khó khăn v ơ ả ặ ấ ạ ộ ự ệ ề ề

v n , không có kh năng tr n ngân hàng. ố ả ợ ả

 Kinh doanh thua l ng làm phát sinh ỗ do s bi n đ ng c a th tr ộ ự ế ị ườ ủ

ấ nợ quá h nạ . Chi nhánh cho doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c xu t ạ ộ ự ệ

nh p kh u vay là khá nhi u, khi t giá ngo i t ề ẩ ậ ỷ ạ ệ ổ ẽ ả /VNĐ thay đ i s nh

h ng tích c c ho c tiêu c c đ i v i các doanh nghi p, n u nh h ng là ưở ự ố ớ ế ả ự ệ ặ ưở

d n đ n không tr n đúng h n cho x u thì doanh nghi p s b thua l ấ ẽ ị ệ ỗ ẫ ế ả ợ ạ

ngân hàng làm phát sinh n quá h n. ạ ợ

 Năng l c kinh doanh, kh năng qu n lý c a ng i đi u hành là ủ ự ả ả ườ ề

quan tr ng quy t đ nh s thành b i c a doanh nghi p. N u ng y u t ế ố ạ ủ ế ị ự ệ ế ọ ườ i

đi u hành không sáng su t có th đ a ra nh ng quy t đ nh sai l m trong ể ư ế ị ữ ề ầ ố

chi n l c kinh doanh, l a ch n ngành ngh không phù h p... d n đ n làm ế ượ ự ề ế ẫ ọ ợ

77

ăn thua l , không có kh năng tr ỗ ả ả ợ n ngân hàng. H n n a, n u doanh ơ ữ ế

nghi p qu n lý nhân s không t t s gi m hi u qu và năng su t lao đ ng, ự ệ ả ố ẽ ả ệ ấ ả ộ

gi m kh năng c nh tranh và doanh nghi p khó có th đ ng v ng, d lâm ể ứ ữ ễ ệ ả ạ ả

vào tình tr ng ho t đ ng không hi u qu , ngân hàng khó có th thu h i đ ạ ộ ồ ủ ệ ể ạ ả

n .ợ

 Do t cách và ph m ch t c a m t s khách hàng là không t t ư ấ ủ ộ ố ẩ ố : họ

c ý l a đ o chi m d ng v n c a ngân hàng, tr ố ừ ả ố ủ ụ ế ườ ấ ng h p này ngân hàng r t ợ

khó thu h i đ c ti n cho vay. ồ ượ ề

gây khó khăn cho ngân  Thói quen s d ng ti n m t c a khách hàng ề ặ ủ ử ụ

hàng trong vi c theo dõi quá trình s d ng v n vay c a doanh nghi p và ử ụ ủ ệ ệ ố

đánh giá kh năng tài chính c a doanh nghi p. ủ ệ ả

 Nguyên nhân b t kh kháng ng là do thiên tai, ấ ả : x y ra b t ng th ấ ờ ườ ả

ho ho n... r i ro nó gây ra th ng r t l n song doanh nghi p và ngân hàng ủ ạ ả ườ ấ ớ ệ

khó có th ki m soát và kh ng ch đ c. Bi n pháp duy nh t đ h n ch ể ể ế ượ ố ấ ể ạ ệ ế

thi ệ ạ ầ t h i là ngân hàng b t doanh nghi p mua b o hi m đ gi m b t ph n ệ ể ả ể ắ ả ớ

nào thi t h i. ệ ạ

 Công c pháp lu t đ gi ậ ể ả ụ ợ ấ i quy t nh ng kho n n chay ì, n x u ả ữ ế ợ

c s d ng m t cách hi u qu . ch aư đ ượ ử ụ ả Ngân hàng th ệ ộ ườ ấ ng có tâm lý th y

ủ ợ ng i và phi n toái khi đ a nh ng quan h tín d ng ngân hàng (ch n )- ụ ữ ư ệ ề ạ

khách hàng (con n ) ra tr c pháp lu t đ t t ng. ợ ướ ậ ể ố ụ

 Môi tr ườ ng tài chính ch a minh b ch ư ạ : đây là y u t ế ố tác đ ng tiêu ộ

i ho t đ ng tín d ng. Do th tr ng tài chính trong n c c t ự ớ ạ ộ ị ườ ụ ướ c ch a phát ư

tri n, th tr ng ch ng khoán m i đi vào ho t đ ng, ph n l n các doanh ị ườ ể ầ ớ ạ ộ ứ ớ

nghi p tham gia vào th tr ng ch ng khoán ch a có ý th c trong vi c minh ị ườ ệ ư ứ ứ ệ

b ch tài chính. Đi u này gây khó khăn cho ngân hàng trong vi c đánh giá ạ ệ ề

đúng năng l c tài chính c a khách hàng. ủ ự

78

 Hành lang pháp lý ch a đ ng b và phù h p cũng là nguyên nhân ộ ư ồ ợ

làm phát sinh r i ro tín d ng c a ngân hàng ủ ủ ụ ả . V n đ cho vay có b o đ m ề ấ ả

và không có b o đ m đ i v i doanh nghi p nhà n ố ớ ệ ả ả ướ ệ c và doanh nghi p

ngoài qu c doanh theo Lu t các t ậ ố ổ ấ ch c tín d ng còn có nhi u đi u b t ứ ụ ề ề

. H n n a, lu t đ t đai s a đ i gây khó khăn c p, ch a phù h p v i th c t ậ ự ế ư ớ ợ ử ổ ậ ấ ữ ơ

ả cho ngân hàng trong vi c xem xét và đánh giá chính xác giá tr c a tài s n ị ủ ệ

th ch p này. M i tr ng pháp lý không đ y đ và th ồ ườ ế ấ ủ ầ ườ ổ ng xuyên thay đ i

ng tiêu c c t có th nh h ể ả ưở ự ớ i ho t đ ng qu n lý r i ro tín d ng c a ngân ủ ạ ộ ủ ụ ả

hàng.

 Chính sách vĩ mô c a Chính ph thay đ i cũng nh h ng t ủ ủ ả ổ ưở ớ ạ i ho t

đ ng kinh doanh c a doanh nghi p ộ ệ , ví d nh s thay đ i trong chính sách ư ự ụ ủ ổ

liên quan đ n xu t nh p kh u, s thay đ i v hàng rào thu quan... có th ổ ề ự ế ế ấ ậ ẩ ể

đ y doanh nghi p vào tình tr ng khó khăn và không th th c hi n nghĩa v ẩ ể ự ệ ệ ạ ụ

đ i v i ngân hàng. ố ớ

Nguyên nhân gây r i ro tín d ng có th do khách quan ho c ch quan ụ ủ ủ ể ặ

ọ nh ng dù do nguyên nhân nào đi chăng n a thì ngân hàng cũng ph i tìm m i ữ ư ả

cách đ kh c ph c và làm h n ch r i ro tín d ng, nâng cao ch t l ế ủ ấ ượ ng ụ ụ ể ắ ạ

ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng. ạ ộ ủ

79

CH

NG III

ƯƠ

GI

CHI NHÁNH

I PHÁP H N CH R I RO TÍN D NG Ế Ủ

NGÂN HÀNG TH

NG M I C PH N NGO I TH

ƯƠ

Ạ Ổ Ầ

ƯƠ NG

THĂNG LONG

NG PHÁT TRI N TÍN D NG C A CHI NHÁNH NGÂN

3.1. Đ NH H Ị

ƯỚ

HÀNG TH

NG M I C PH N NGO I TH

NG THĂNG LONG

ƯƠ

Ạ Ổ Ầ

ƯƠ

D a trên nh ng đi u ki n thu n l i v đ a bàn đ u t cũng nh đ nh ệ ề ữ ự ư ị ậ ợ ề ị

h ng phát tri n c a NH TMCP NT Vi ệ ụ ể ủ

ả ệ ự ế

ầ ư t Nam trong ho t đ ng tín d ng là ạ ộ ướ ạ “An toàn và hi u qu ”, Chi nhánh NH TMCP NT Thăng Long d ki n ho t ng tuy ủ ụ i s có s tăng tr ự ớ ẽ ưở ữ

c nh ng s là Chi nhánh có t c đ tăng đ ng tín d ng c a Chi nhánh trong nh ng năm t ộ không cao nh nh ng năm tr ư ướ ư ữ ẽ ộ

ng tín d ng cao c a h th ng NH TMCP NT Vi tr ủ ệ ố ưở ụ ệ

ắ ủ ự ị

ứ ầ ư ự ủ ụ ế

ng ngày càng tăng tr ạ ộ ng ch m l ậ i. C th đ nh h ụ ể ị ướ ưở ề ạ

ố t Nam. M t khác, cùng ặ ể v i s c nh tranh gay g t c a các NHTM khác trên đ a bàn và s phát tri n ớ ự ạ tr c ti p khác, ho t đ ng tín d ng c a Chi nhánh c a các hình th c đ u t ủ ướ ng s có chi u h ẽ phát tri n ho t đ ng tín d ng c a Chi nhánh trong th i gian t i nh sau: ư ạ ộ ủ ụ ể ờ ớ

- V cho vay ng n h n: ti p t c th m đ nh và cho vay các doanh

ắ ề ế ụ ẩ ị

ạ nghi p s n xu t, kinh doanh nh ng m t hàng thi t y u theo đ nh ả ữ ấ ặ ế ế ị

h , các s n ph m công ể ủ ệ ử ư ệ

ệ ng phát tri n c a Th đô nh đi n, đi n t ủ ướ ngh cao đ ng th i h tr thúc đ y xu t kh u. Tăng t ẩ ả tr ng cho vay ờ ỗ ợ ẩ ấ ẩ ỷ ọ ệ

tài s n c đ nh, tăng nhanh t c đ gi ể ầ ư ả ố

ồ trung dài h n đ đ u t ạ ự ộ ả ự ạ ờ ồ

i ngân ố ị ế c a các d án trung dài h n đã ký k t, đ ng th i tích c c tìm ki m ủ ế nh ng d án đ u t ự kh thi, có hi u qu . ả ầ ư ả ữ ệ

- V đ i t

ng cho vay, Chi nhánh ch tr ng gi m d n t ề ố ượ ủ ươ ả

ọ ế

không hi u qu . Chi nhánh s t p trung cho vay các đ i t ố ượ ẽ ậ ệ ả

ệ ặ ổ ộ ổ

ầ ỷ ạ ộ tr ng cho vay các DNNN có tình hình tài chính y u kém, ho t đ ng ng là các ụ t là các T ng công ty áp d ng T ng công ty l n c a Hà N i, đ c bi ớ ủ mô hình qu n lý công ty m - công ty con. Ngoài ra, Chi nhánh cũng ẹ ả

80

chú tr ng đ u t đ i v i các doanh nghi p đ các ọ c c ph n hoá t ầ ượ ổ ệ ừ

DNNN tr ướ ầ ư ố ớ c đây và nh ng doanh nghi p có quy mô v a và nh . ỏ ệ ữ ừ

ớ ế ự

chính lành m nh, ph ạ ươ ấ ả ả

ữ ệ ả ặ ậ ầ

ệ ậ ộ ị ỉ

c ngoài, doanh nghi p v a và nh doanh nghi p có v n đ u t n

- Tích c c tìm ki m khách hàng m i, khách hàng có tình hình tài ả ng án s n xu t kinh doanh kh thi, có tài s n ệ t Chi nhánh s ti p c n d n nh ng doanh nghi p đ m b o. Đ c bi ả ẽ ế trong các khu công nghi p trên đ a bàn Hà N i và các t nh lân c n, các ỏ

ừ ệ ố ệ

ầ ư ướ làm ăn năng đ ng và có hi u qu . ả ệ ộ

- Khuy n khích nh ng khách hàng hi n t ữ

ế ả

i Chi nhánh, tăng d n t ệ ạ ư l ầ ỷ ệ i đ a tài s n đ m b o ả ả ả cho vay có tài s n đ m ả ấ ạ

vào th ch p t ế b o.ả

- Tăng c

ng công tác khách hàng trên c s áp d ng mô hình ườ ơ ở ụ

quan h khách hàng m i theo mô th c qu n lý c a các ngân hàng ệ ứ ủ ớ

ả i. S p x p, phân lo i đ i ngũ khách hàng theo hi n đ i trên th gi ế ớ ạ ộ ệ ế ạ ắ

t Nam. h th ng ch m đi m c a NH TMCP NT Vi ệ ố ủ ể ấ ệ

ợ ồ ẽ ặ ơ ị

ọ c x lý, đã đ

- Bám sát, theo dõi ch t ch các đ n v có n t n đ ng, đ ng ồ ượ c

ợ ọ ượ ử ự ả ờ ồ

th i tích c c thu h i nh ng kho n n đ ng đã đ ữ trích l p d phòng r i ro. ậ ự ủ

- Tăng c

ạ ộ ườ ủ ả

ụ ng công tác qu n lý r i ro trong ho t đ ng tín d ng ấ nh m phát hi n, ki m soát và ngăn ng a r i ro tín d ng ph n đ u ể ằ ấ ụ

kh ng ch t n quá h n ệ l ế ỷ ệ ợ ố m c d ạ ở ứ ướ ừ ủ i 3% t ng d n . ư ợ ổ

3.2. CÁC GI I PHÁP NH M H N CH R I RO TÍN D NG T I CHI Ế Ủ Ụ Ả Ằ Ạ Ạ

NHÁNH NGÂN HÀNG TH NG M I C PH N NGO I TH ƯƠ Ạ Ổ Ầ Ạ ƯƠ NG

THĂNG LONG

ộ Ho t đ ng ngân hàng ch a đ ng nhi u r i ro. M t trong nh ng n i ứ ự ề ủ ạ ộ ữ ộ

dung ho t đ ng c a NHTM là huy đ ng ti n nhàn r i t ạ ộ ỗ ừ ủ ề ộ nh ng ng ữ ườ ừ i th a

i thi u v n vay v i m c đích thu h i đ v n đ cho nh ng ng ố ữ ể ườ ồ ượ ụ ế ố ớ ố c ti n g c ề

81

và lãi cho vay vào m t th i đi m nh t đ nh trong t ờ ấ ị ể ộ ươ ạ ng lai. Tuy nhiên, ho t

đ ng cho vay c a các ngân hàng luôn ti m n nh ng r i ro khi n cho ngân ộ ề ẩ ữ ủ ủ ế

hàng có th không thu h i đ c ho c không thu h i đ ti n g c và lãi khi ồ ượ ể ồ ủ ề ặ ố

đ n h n. Trong l ch s ho t đ ng c a NH TMCP NT Vi ế ử ạ ộ ủ ạ ị ệ ả t Nam đã t ng x y ừ

ra v án l n b t ngu n t ồ ừ ủ r i ro tín d ng, nh v Epco- Minh Ph ng. ư ụ ụ ụ ụ ắ ớ

Chính vì v y, song song v i vi c m r ng tín d ng, NH TMCP NT Vi ở ộ ụ ệ ậ ớ ệ t

Nam nói chung cũng nh Chi nhánh NH TMCP NT Thăng Long nói riêng ư

i vi c nâng cao ch t l ng tín d ng. c n ph i chú tr ng t ầ ả ọ ớ ấ ượ ệ ụ

3.2.1 Ti p t c đ i m i và hoàn thi n quy trình tín d ng ế ụ ổ ớ ụ ệ

Theo quy trình tín d ng m i, ch c năng c a ba b ph n Quan h ứ ủ ụ ậ ộ ớ ệ

khách hàng, Qu n lý r i ro và Qu n lý n có s tách bi t. Tuy nhiên, trong ự ủ ả ả ợ ệ

t ng khâu v n c n có s ph i h p ch t ch gi a các b ph n , giúp cho ừ ẽ ữ ố ợ ự ầ ẫ ặ ậ ộ

vi c qu n lý r i ro tín d ng đ t hi u qu cao nh t. Trong quá trình cho vay, ủ ụ ệ ệ ả ả ạ ấ

khi ti p nh n h s đ n khi thu h i h t n g c và lãi, th i gian b t đ u t ắ ầ ừ ồ ế ợ ố ồ ơ ế ế ậ ờ

có th b kéo dài h n so v i quy trình cũ. Vì v y, đ gi m thi u th i gian ể ả ể ị ể ậ ơ ờ ớ

ả ch đ i cho khách hàng, cán b Quan h khách hàng c n ch đ ng th o ủ ộ ờ ợ ệ ầ ộ

ẩ lu n v i cán b Qu n lý r i ro đ cùng đi đ n th ng nh t trong vi c th m ủ ệ ể ế ả ậ ấ ớ ộ ố

đ nh thông tin khách hàng và ra quy t đ nh cho vay. ị ế ị

Đ nâng cao ch t l ấ ượ ể ầ ng th m đ nh, cán b Qu n lý r i ro cũng c n ủ ả ẩ ộ ị

ch đ ng tìm ki m các ngu n thông tin khác ngoài nh ng thông tin trên h ủ ộ ữ ế ồ ồ

s tín d ng, đ ng th i đi g p g khách hàng, ki m tra th c t ơ ự ế ụ ể ặ ờ ồ ỡ ủ tình hình c a

khách hàng đ có đ c nh ng thông tin t ng h p và đ y đ nh t. ể ượ ầ ủ ấ ữ ợ ổ

3.2.2 Nâng cao ch t l ng tín d ng ấ ượ ụ

Ch t l ng tín d ng đ c đo l ng b i nhi u y u t nh : t n ấ ượ ụ ượ ườ ế ố ề ở ư ỷ ệ ợ l

quá h n, t ạ l ỷ ệ ệ an toàn v n tín d ng, chi phí v t ng th lãi su t, nghi p ề ổ ụ ể ấ ố

ng tín d ng t v ...Ch t l ụ ấ ượ ụ ố t ph n ánh kh năng c nh tranh c a ngân hàng ạ ủ ả ả

82

ọ là cao. Vì v y đ phát tri n an toàn và b n v ng, ngân hàng ph i coi tr ng ữ ể ề ể ậ ả

vi c nâng cao ch t l i pháp sau: ấ ượ ệ ng tín d ng b ng vi c th c hi n các gi ệ ụ ự ệ ằ ả

 Ch p hành t t các quy đ nh t ấ ố ị ố t các quy đ nh c a NHNN v t ủ ề ỷ ệ an l ị

ch c tín d ng theo Quy t đ nh s toàn trong ho t đ ng c a t ạ ủ ộ ổ ứ ụ ế ị ố

ậ 457/2005/QĐ-NHNN ngày 19/4/2005, quy đ nh v phân lo i n , trích l p ạ ợ ề ị

d phòng đ x lý r i ro trong ho t đ ng ngân hàng c a các t ự ạ ộ ể ử ủ ủ ổ ch c tín ứ

ố d ng theo Quy t đ nh s 493/2005/QĐ-NH ngày 22/4/2005 c a Th ng đ c ụ ế ị ủ ố ố

NHNN Vi t Nam ban hành và các quy đ nh liên quan v b o đ m ti n vay. ệ ề ả ề ả ị

 Th m đ nh các d án đ u t , ph ầ ư ự ẩ ị ươ ng án s n xu t, kinh doanh đ ấ ả ượ c

coi là khâu quan tr ng nh t tr c khi quy t đ nh cho vay hay b o lãnh: ấ ướ ọ ế ị ả

cách pháp nhân ng i vay, m c đ tín nhi m trong quá + Ki m tra t ể ư ườ ứ ộ ệ

trình giao d ch v i ngân hàng, tham kh o thông tin tín d ng c a trung tâm ụ ủ ả ớ ị

ệ CIC thu c NHNN, tham kh o x p lo i đ nh m c tín nhi m doanh nghi p ạ ị ứ ế ệ ả ộ

do t ch c đ c l p có uy tín tuyên b ổ ứ ộ ậ ố

+ N u khách hàng cá nhân là các h nghèo, h chính sách c n đ ế ầ ộ ộ ượ c

ch c chính tr – xã h i theo quy đ nh b o lãnh c a t ả ủ ổ ứ ộ ị ị

, ph + Xem xét c s khoa h c c a vi c l p d án đ u t ọ ủ ệ ậ ơ ở ầ ư ự ươ ả ng án s n

xu t kinh doanh, t cách pháp nhân l p d án đ u t ấ ch c đ t ổ ứ ủ ư ầ ư ự ậ , th i gian ờ

l p đ n khi xin vay v n, đ i chi u v i các quy đ nh c a Nhà n ậ ủ ế ế ố ố ớ ị c ướ

+ D ki n năng l c s n xu t, kinh doanh, m t hàng, d ch v , giá ự ả ự ế ụ ấ ặ ị

thành, th tr hàng hoá, tiêu th s n ph m, d ki n thu ị ườ ng cung ng v t t ứ ậ ư ự ế ụ ả ẩ

nh p, lãi và th i gian hoàn v n... ậ ờ ố

+ Đ i v i các báo cáo tài chính, m t căn c quan tr ng đ xem xét ố ớ ứ ể ộ ọ

tình hình ho t đ ng, kinh doanh, năng l c tài chính c a doanh nghi p vay ạ ộ ự ủ ệ

ủ v n, theo qui đ nh hi n hành, các T ng công ty là ph i có xác nh n c a ổ ố ệ ả ậ ị

ki m toán nhà n ể ướ ậ ủ c; các công ty có niêm y t ch ng khoán có xác nh n c a ứ ế

t ổ ứ ủ ch c ki m toán đ c l p. Th c tr ng hi n nay các báo cáo tài chính c a ộ ậ ự ể ệ ạ

83

nhi u doanh nghi p nh t là doanh nghi p t nhân g i cho ngân hàng ệ ư ệ ề ấ ử

th ng có tính ch t đ i phó h n là theo chu n m c k toán c a B Tài ườ ấ ố ủ ự ế ẩ ộ ơ

chính, các ch tiêu thi u đ tin c y. Đ th m đ nh tình hình và năng l c tài ể ẩ ự ế ậ ộ ỉ ị

ầ chính c a doanh nghi p nên phân lo i m c v n vay c a d án mà yêu c u ạ ủ ự ứ ố ủ ệ

có xác nh n c a t ch c ki m toán đ c l p, tr c h t là các công ty c ủ ổ ậ ộ ậ ứ ể ướ ế ổ

ph n; có nh v y m i tránh báo cáo tài chính thi u trung th c. ư ậ ự ế ầ ớ

 Nh ng d án vay v n l n, ngân hàng nên quy đ nh thuê t ố ớ ữ ự ị ổ ứ ư ch c t

v n đ c l p, có t ộ ậ ấ ư cách pháp nhân, có năng l c, uy tín đ th m đ nh, xác ự ể ẩ ị

c khi ch p thu n cho vay; vi c này có th tăng chi phí cho ngân nh n tr ậ ướ ệ ể ấ ậ

hàng nh ng b o đ m an toàn khi ngân hàng quy t đ nh cho vay; b i cán b ế ị ư ả ả ở ộ

th m đ nh c a ngân hàng tuy có kinh nghi m nh ng ch a toàn di n nên ư ư ủ ệ ệ ẩ ị

vi c ch p thu n ho c t ch i cho vay có th ch a xác đ nh; c n quy đ nh ặ ừ ệ ậ ấ ể ư ầ ố ị ị

ằ phân c p quy n phán quy t cho vay đ i v i H i s , các chi nhánh nh m ố ớ ộ ở ề ế ấ

phân rõ quy n h n và trách nhi m c a ngân hàng. ủ ề ệ ạ

 Trong quá trình cho vay, ngân hàng c n chuy n kho n th ng vào tài ể ẳ ả ầ

kho n c a t ch c cung ng v t t , hàng hoá, d ch v ho c đ n v thi công ả ủ ổ ứ ậ ư ứ ụ ặ ơ ị ị

công trình theo các h p đ ng kinh t ợ ồ ế ả đã ký k t, hoá đ n bán hàng, biên b n ế ơ

ể nghi m thu t ng h ng m c công trình, không phát ti n m t ho c chuy n ụ ừ ề ệ ạ ặ ặ

vào tài kho n c a khách hàng vay tr ủ ả ừ các món nh nh chi phí cho Ban ư ỏ

qu n lý d án. Đ i v i khách hàng là cá nhân, tuỳ tr ố ớ ự ả ườ ng h p c th có th ợ ụ ể ể

phát ti n m t nh ng thông th ng s ti n cho vay cá nhân không l n nh ư ề ặ ườ ố ề ớ ư

doanh nghi p; đây là bi n pháp đ s d ng ti n vay đúng m c đích. ể ử ụ ụ ề ệ ệ

 T ch c theo dõi ch t ch ti n đ hoàn thành t ng h ng m c d ẽ ế ụ ừ ứ ặ ạ ổ ộ ự

án đ u t , quá trình nh p v t t ầ ư ậ ư ậ ủ hàng hoá thông qua các báo cáo đ nh kỳ c a ị

ề doanh nghi p và các hoá đ n mua, bán hàng đ xem xét vi c c p phát ti n ệ ấ ệ ể ơ

ụ vay, n u phát hi n nh ng sai ph m trong quá trình s d ng v n vay sai m c ử ụ ữ ệ ế ạ ố

84

đích, cán b tín d ng ki n ngh thu h i n tr ồ ợ ướ ụ ế ộ ị ạ c h n, chuy n n quá h n ể ạ ợ

ho c đ a ra c quan pháp lu t đ x lý. ậ ể ử ặ ư ơ

Sau khi hoàn thành d án đ u t ầ ư ự ố ho c hoàn thành chu chuy n v n ể ặ

ầ vay đ i v i s n xu t kinh doanh theo th i h n cho vay, cán b tín d ng c n ố ớ ả ờ ạ ụ ấ ộ

bám sát di n bi n v thu nh p c a ng ủ ế ề ễ ậ ườ i vay đ đôn đ c thu n đúng kì ố ể ợ

i vay có h n; n u do nguyên nhân khách quan không hoàn tr n , khi ng ạ ả ợ ế ườ

đ n xin gia h n, cán b tín d ng xác nh n, đ ngh giám đ c ngân hàng cho ơ ụ ề ạ ậ ộ ố ị

vay cho gia h n n theo qui đ nh. ạ ợ ị

 Tuỳ theo m c đ tin c y đ i v i t ng khách hàng mà áp d ng bi n ệ ố ớ ừ ứ ộ ụ ậ

pháp b o đ m ti n vay thích h p nh : ph i có tài s n th ch p, c m c ư ề ế ả ả ả ả ầ ấ ợ ố

v n vay b o đ m ti n vay, b o đ m ti n vay b ng tài s n hình thành t ề ả ề ả ả ả ằ ả ừ ố

ho c b ng tín ch p... nh ng vi c th m đ nh d án đ u t , ph ầ ư ự ư ệ ằ ấ ặ ẩ ị ươ ả ng án s n

ố ử ụ xu t kinh doanh v n là bi n pháp quan tr ng nh t đ cho vay v n s d ng ấ ể ệ ẫ ấ ọ

đúng m c đích, có hi u qu và hoàn tr đ ệ ả ượ ụ ả c ti n vay. Vi c trích l p và d ệ ề ậ ự

phòng đ x lý r i ro là c n thi ể ử ủ ầ ế ể ư t đ có ngu n đ bù đ p r i ro nh ng ắ ủ ể ồ

cũng làm tăng chi phí cho ngân hàng.

 Đa d ng hoá kinh doanh, l a ch n đ u t v n vào các lo i hình ầ ư ố ự ạ ạ ọ

ạ s n xu t, kinh doanh khác nhau: đi u này s h n ch r i ro khi m t lo i ả ẽ ạ ế ủ ề ấ ộ

hình nào đó g p r i ro còn các lo i hình doanh nghi p khác ít g p r i ro, ặ ủ ặ ủ ệ ạ

ạ t c là “ không b tr ng vào cùng m t gi ”. Ví d nh : hi n nay tình tr ng ộ ứ ỏ ứ ụ ư ệ ỏ

nhà đ t, b t đ ng s n đang đóng băng, các doanh nghi p vay v n ngân hàng ấ ộ ệ ấ ả ố

đ bán không có ti n tr n ngân hàng d d n đ n nguy c xây d ng nhà ự ở ể ễ ẫ ả ợ ề ế ơ

phá s n, kéo theo đó là n x u c a ngân hàng tăng lên, nh ng ng ủ ợ ấ ư ả ượ ạ i, c l

các doanh nghi p d ch v nh giao thông, v n t ụ ậ ả ư ệ ị ạ i đang làm ăn phát đ t,

c k p th i. hoàn tr v n vay đ ả ố ượ ị ờ

v n quá m c c n thi t vào các d án  C n th n tr ng khi đ u t ọ ầ ư ố ứ ầ ầ ậ ế ự

cho vay dài h n, vì th ng g p r i ro cao h n cho vay ng n h n; m c dù ạ ườ ặ ủ ắ ạ ặ ơ

85

hi n nay NHNN quy đ nh cho vay dài h n t ị ạ ừ ệ ồ 30% đ n 40% t ng s ngu n ế ổ ố

ế v n; nh ng v n huy đ ng c a ngân hàng ch y u là v n ng n h n, n u ố ủ ế ủ ư ắ ạ ộ ố ố

ng, ng i g i ti n rút kh i ngân hàng cùng lúc x y ra di n bi n b t th ả ế ễ ấ ườ ườ ử ề ỏ

ả ặ m t s v n l n, ngân hàng d r i vào nguy c m t kh năng chi tr , n ng ộ ố ố ớ ơ ấ ễ ơ ả

ồ h n là m t kh năng thanh toán do các kho n cho vay dài h n ch a thu h i ơ ư ấ ả ạ ả

đ ượ c, h u qu x u h n là kh ng ho ng tài chính ti n t ủ ả ấ . ề ệ ậ ả ơ

3.2.3 Xây d ng chi n l c khách hàng ế ượ ự

3.2.3.1. Th c hi n sàng l c khách hàng tr c khi cho vay ự ọ ệ ướ

Đ i v i m t khách hàng vay v n, ngân hàng c n thu th p thông tin ố ớ ậ ầ ộ ố

liên quan đ n khách hàng, t đó có th phân tích, nh n đ nh và đánh giá ế ừ ể ậ ị

n c a khách hàng. Sau khi hi u qu s d ng v n vay và kh năng tr ố ả ử ụ ệ ả ả ợ ủ

th m đ nh ngân hàng m i đ a ra quy t đ nh cho vay hay không, đi u này ớ ư ế ị ề ẩ ị

t h i v r i ro tín d ng đ i v i ho t đ ng c a Ngân hàng. làm gi m thi ả ệ ạ ề ủ ạ ộ ố ớ ụ ủ

Ngân hàng c n ph i xây d ng tiêu th c đ phân lo i khách hàng t ự ứ ể ầ ả ạ ừ

đó có th l ể ượ ệ ng hoá m c đ r i ro tín d ng. C th h n là ph i hoàn thi n ứ ộ ủ ụ ể ơ ụ ả

mô hình ch m đi m tín d ng. ụ ể ấ

 Đ i v i khách hàng cá nhân, ngân hàng th c hi n ch m đi m tín ố ớ ự ệ ể ấ

d ng căn c vào các ch tiêu nh : ư ụ ứ ỉ

+ Tu i, trình đ h c v n, ngh nghi p, th i gian công tác, th i gian ộ ọ ề ệ ấ ổ ờ ờ

làm công vi c hi n t i, tình tr ng c trú, c c u gia đình, s ng i ăn theo, ệ ạ ệ ơ ấ ố ườ ư ạ

thu nh p hàng năm c a cá nhân, thu nh p hàng năm c a gia đình, có ph i là ủ ủ ả ậ ậ

khách hàng truy n th ng c a ngân hàng không.... ủ ề ố

+ Tình hình tr n v i ngân hàng, tình hình ch m tr ả ợ ớ ậ ả lãi, t ng n ổ ợ

hi n t ệ ạ ử i, các d ch v s d ng c a Vietcombank, s d tài kho n ti n g i ụ ử ụ ố ư ủ ề ả ị

ti t ki m Vietcombank ế ệ ở

Sau đó tính đi m và căn c vào đi m s đ phân lo i r i ro và t đó ạ ủ ố ể ứ ể ể ừ

đ a ra h n m c tín d ng h p lí. ư ụ ứ ạ ợ

86

 Đ i v i khách hàng là các doanh nghi p ệ ố ớ

Ngân hàng có ti n hành phân lo i doanh nghi p qua các b c nh : ệ ế ạ ướ ư

+ Xác đ nh ngành ngh /lĩnh v c: nông nghi p, lâm nghi p, ng ự ệ ệ ề ị ư

ng m i và d ch v ; xây d ng; s n xu t. nghi p; th ệ ươ ự ụ ạ ấ ả ị

ệ + Ch m đi m quy mô doanh nghi p đ xác đ nh lo i doanh nghi p: ệ ể ể ấ ạ ị

l n, trung bình, hay nh . Quy mô đ ớ ỏ ượ ộ c xác đ nh trên c s cho đi m đ c ơ ở ể ị

l p 4 tiêu chí: V n kinh doanh, lao đ ng, doanh thu thu n, giá tr n p ngân ộ ậ ị ộ ầ ố

sách

+ Ch m đi m tài chính và các ch tiêu phi tài chính ể ấ ỉ

+ T ng h p đi m và phân lo i ạ ể ợ ổ

Gi i h n c p tín d ng Lo iạ M c đ r i ro ứ ộ ủ ớ ạ ấ ụ

A+ Th p C p tín d ng m c t i đa ụ ở ứ ố ấ ấ

A Th p C p tín d ng m c t i đa ụ ở ứ ố ấ ấ

A- Th p C p tín d ng m c t i đa ụ ở ứ ố ấ ấ

B+ Th p Tuỳ thu c vào ph ấ ộ ươ ng án b o đ m ti n vay ả ề ả

B Trung bình Có th c p tín d ng v i vi c xem xét hi u qu ể ấ ụ ệ ệ ớ ả

ph ng án vay v n và b o đ m ti n vay ươ ề ả ả ố

B- Trung bình Không khuy n khích m r ng tín d ng mà t p ở ộ ụ ế ậ

trung thu nợ

C+ Trung bình T ch i c p tín d ng ừ ố ấ ụ

C Cao T ch i c p tín d ng ừ ố ấ ụ

C- Cao T ch i c p tín d ng ừ ố ấ ụ

D Cao T ch i c p tín d ng ừ ố ấ ụ

Hi n nay NH TMCP NT Vi ệ ệ ể t Nam đã tri n khai mô hình ch m đi m ể ấ

và áp d ng thí đi m trong vài năm g n đây. Tuy nhiên vi c áp d ng mô hình ụ ụ ệ ể ầ

87

này vào th c t còn khá m i m , NH TMCP NT Vi ự ế ẻ ớ ệ ể t Nam do m i tri n ớ

khai nên kinh nghi m th c t ự ế ệ ch a nhi u, c n th i gian đ h c h i các ờ ể ọ ư ề ầ ỏ

n c nh c đi m mô hình hi n t i, xây ướ c phát tri n đ kh c ph c đ ể ụ ể ắ ượ ượ ệ ạ ể

d ng m t mô hình m i hoàn thi n h n. ự ệ ộ ớ ơ

3.2.3.2. Xây d ng m i quan h lâu dài v i khách hàng ự ớ ố ệ

Thu n l i c a vi c xây d ng m i quan h lâu dài v i khách hàng: ậ ợ ủ ự ệ ệ ố ớ

+ Đ i v i ngân hàng: n u là các khách hàng truy n th ng thì vi c thu ố ớ ế ệ ề ố

th p thông tin và đánh giá khách hàng là đ n gi n h n nhi u. Thi n chí, ề ệ ậ ả ơ ơ

ạ ộ trình đ qu n lý và kinh doanh, ti m l c tài chính và hi u qu ho t đ ng ự ệ ề ả ả ộ

kinh doanh c a khách hàng s đ c đánh giá thông qua các giao d ch vay ẽ ượ ủ ị

c đó. H n n a, ngân hàng cũng gi m đ c chi phí trong vi c thu v n tr ố ướ ữ ả ơ ượ ệ

th p thông tin và phân tích khách hàng. ậ

+ Đ i v i khách hàng truy n th ng: do có đ đ m b o an toàn cao ố ớ ộ ả ề ả ố

c h h n và có quan h lâu dài v i NH nên có th đ ơ ể ượ ưở ệ ớ ng lãi su t u tiên, ấ ư

th t c vay v n đ n gi n... ố ủ ụ ả ơ

+ Xây d ng m i quan h v i khách hàng cũng giúp ngân hàng gi ệ ớ ự ố ữ

đ ượ ề c nh ng khách hàng truy n th ng và thu hút nh ng khách hàng ti m ữ ữ ề ố

năng.

ệ Xây d ng m i quan h này là m t bi n pháp quan tr ng trong vi c ộ ự ệ ệ ố ọ

qu n tr r i ro tín d ng. ị ủ ụ ả

3.2.4 Thành l p Phòng Qu n lý r i ro tín d ng ụ ủ ậ ả

Trong qu n lý r i ro tín d ng, Chi nhánh c n thành l p phòng qu n lý ụ ủ ả ả ậ ầ

ụ r i ro đ chuyên qu n lý đ i v i t ng kho n tín d ng và đ i v i danh m c ủ ố ớ ừ ố ớ ụ ể ả ả

tín d ng. Qu n lý r i ro đ i v i t ng kho n tín d ng đòi h i ki n th c c ố ớ ừ ứ ụ ụ ụ ủ ế ả ả ỏ

th v ho t đ ng kinh doanh và đi u ki n tài chính c a đ i tác trong khi ề ạ ộ ể ề ủ ệ ố

qu n lý r i ro danh m c tín d ng yêu c u ki n th c bao quát toàn di n đ ụ ứ ụ ủ ế ệ ả ầ ể

giám sát toàn b thành ph n và ch t l ng danh m c tín d ng. Ngân hàng ấ ượ ầ ộ ụ ụ

88

c n ph i có h th ng giám sát ch t l ầ ệ ố ấ ượ ả ụ ng c a toàn b danh m c tín d ng ụ ủ ộ

ụ phù h p v i tính ch t, quy mô và tính ph c t p c a danh m c tín d ng. ứ ạ ụ ủ ấ ợ ớ

Vi c giám sát ch t l ấ ượ ệ ng c a toàn b danh m c tín d ng giúp cho ngân ụ ụ ủ ộ

hàng có đ c cái nhìn t ng th v r i ro tín d ng, t đó d dàng nh n bi ượ ể ề ủ ụ ổ ừ ễ ậ ế t

đ c r i ro đ u t t p trung vào nh ng h ng m c nào (khách hàng, khu ượ ủ ầ ư ậ ữ ụ ạ

v c, ngành ngh …), trên c s đó có nh ng đi u ch nh thích h p đ tránh ự ơ ở ữ ể ề ề ợ ỉ

quá m c nh m làm gi m thi u r i ro. s t p trung đ u t ự ậ ầ ư ể ủ ứ ằ ả

Ngoài ra, ngân hàng cũng c n thi t l p đ c b ph n chuyên nghiên ầ ế ậ ượ ậ ộ

c u, phân tích di n bi n và d báo kinh t ứ ự ế ễ ế vĩ mô k c ng n h n và trung ắ ể ả ạ

dài h n d a trên t t c các kênh thông tin, các ngu n nghiên c u và d báo ự ạ ấ ả ứ ự ồ

khác đ làm đ nh h ng cho ho t đ ng tín d ng, chi n l c qu n lý r i ro ể ị ướ ạ ộ ế ượ ụ ủ ả

tín d ng, chi n l c khách hàng và chi n l c đ u t ế ượ ụ ế ượ ầ ư ố ủ v n tín d ng c a ụ

mình.

3.2.5 Tăng c ườ ng cho vay có b o đ m b ng tài s n ả ả ằ ả

Th c t cho th y, tr c tình hình kinh t ự ế ấ ướ ế có nhi u bi n đ ng nh ế ề ộ ư

hi n nay, r i ro ti m n đ i v i ho t đ ng tín d ng là r t l n. Vì v y, cho ạ ộ ề ẩ ố ớ ấ ớ ụ ủ ệ ậ

t, nh m h n ch r i ro cho ngân vay có tài s n đ m b o là yêu c u c n thi ả ầ ầ ả ả ế ế ủ ằ ạ

hàng trong tr ng h p khách hàng không tr đ tr ng cho vay ườ c n . V i t ả ượ ợ ớ ỷ ọ ợ

các DNNN không có tài s n đ m b o t i chi nhánh NH TMCP NT Thăng ả ạ ả ả

Long khá l n nh hi n nay, yêu c u c p thi ng t ư ệ ầ ấ ớ ế t là ph i tăng c ả ườ ỷ ọ tr ng

cho vay có tài s n đ m b o. Đ i v i nh ng kho n c p tín d ng m i, Chi ố ớ ữ ụ ả ả ả ả ấ ớ

nhánh c n yêu c u khách hàng có tài s n đ m b o ngay t ầ ầ ả ả ả ừ ệ khi xét duy t

c duy t c p tín d ng, c p tín d ng, còn đ i v i nh ng khách hàng đã đ ấ ố ớ ữ ụ ượ ệ ấ ụ

yêu c u khách hàng b sung tài s n đ m b o cho kho n vay có giá tr ả ầ ả ả ả ổ ị

ng ng v i d n hi n t t đ i v i nh ng kho n vay có nguy t ươ ớ ư ợ ệ ạ ứ i. Đ c bi ặ ệ ố ớ ữ ả

89

c phát sinh n x u, n quá h n, Chi nhánh ph i tìm m i cách đ tăng thêm ơ ợ ấ ể ạ ả ợ ọ

tài s n c m c , th ch p. ả ầ ế ấ ố

Trong quá trình xem xét, th m đ nh đ i v i tài s n đ m b o, CBTD ố ớ ẩ ả ả ả ị

c n l u ý đ n các đ c đi m sau c a tài s n: ầ ư ủ ể ế ặ ả

Thu c quy n s h u, quy n qu n lý, s d ng c a khách hàng vay ả ử ụ ở ữ ủ ề ề ộ ­

ho c bên b o lãnh: ả ặ

Đ ch ng minh các đi u ki n này, khách hàng vay ho c bên b o lãnh ể ứ ề ệ ặ ả

ả ph i xu t trình Gi y ch ng nh n s h u, quy n qu n lý s d ng tài s n. ậ ở ữ ử ụ ứ ề ấ ấ ả ả

Tr ườ ả ng h p th ch p quy n s d ng đ t, khách hàng vay ho c bên b o ề ử ụ ế ấ ặ ấ ợ

lãnh ph i có gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t và đ ậ ề ử ụ ứ ấ ả ấ ượ c th ch p theo ấ ế

quy đ nh c a pháp lu t v đ t đai. Đ i v i tài s n mà Nhà n c giao cho ậ ề ấ ố ớ ủ ả ị ướ

doanh nghi p qu n lý, s d ng, doanh nghi p ph i ch ng minh đ ử ụ ứ ệ ệ ả ả ượ c

quy n đ c c m c , th ch p ho c b o lãnh tài s n đó. ề ượ ầ ế ấ ặ ả ả ố

c phép giao d ch: Thu c lo i tài s n đ ạ ả ượ ộ ị ­

c phép giao d ch đ c hi u là các lo i tài s n mà pháp lu t cho Tài s n đ ả ượ ị ượ ể ả ậ ạ

ng, phép ho c không c m mua bán, t ng, cho, chuy n đ i, chuy n nh ặ ể ể ặ ấ ổ ượ

c m c , th ch p, b o lãnh và các giao d ch khác. ầ ế ấ ả ố ị

i th i đi m ký k t H p đ ng b o đ m: ấ ạ ể ế ả ả ờ ồ ợ ­ Không có tranh ch p t

ả Đ th a mãn đi u ki n này, Chi nhánh yêu c u khách hàng vay, bên b o ể ỏ ệ ề ầ

ề lãnh cam k t b ng văn b n v vi c tài s n không có tranh ch p v quy n ề ệ ế ằ ề ả ấ ả

ệ s h u ho c quy n s d ng, qu n lý tài s n đó và ph i ch u trách nhi m ở ữ ề ử ụ ặ ả ả ả ị

tr c pháp lu t v cam k t c a mình. ướ ậ ề ế ủ

Ph i mua b o hi m n u pháp lu t có quy đ nh: ế ể ả ả ậ ị ­

Đ i v i các tài s n mà pháp lu t quy đ nh ph i mua b o hi m thì Chi ố ớ ể ả ậ ả ả ị

ả nhánh yêu c u khách hàng vay, bên b o lãnh xu t trình H p đ ng mua b o ả ầ ấ ồ ợ

hi m trong th i h n b o đ m ti n vay. Tr ờ ạ ề ể ả ả ườ ờ ạ ng h p kho n vay có th i h n ả ợ

90

ả dài, khách hàng vay và bên b o lãnh có th xu t trình h p đ ng mua b o ể ấ ả ợ ồ

ề ệ hi m có th i h n ng n h n song ph i có cam k t b ng văn b n v vi c ả ờ ạ ế ằ ể ắ ả ơ

ờ ạ ti p t c mua b o hi m trong th i gian ti p theo cho đ n khi h t th i h n ế ụ ể ế ế ế ả ờ

b o đ m. ả ả

Tính d chuy n nh ng c a tài s n: ể ễ ượ ủ ả ­

ọ Nh m đ m b o kh năng thu n nhanh g n, Chi nhánh ch nên l a ch n ự ả ằ ả ả ọ ợ ỉ

các lo i tài s n d chuy n nh ng, d bán trên th tr ễ ể ả ạ ượ ị ườ ễ ng đ nh n làm tài ậ ể

sâu trong ngõ, máy móc, thi s n đ m b o. Các ngôi nhà có giá tr nh , ả ỏ ở ả ả ị ế t

b chuyên d ng, hàng hóa đ c bi ị ụ ặ ệ ậ t... là các lo i tài s n c n h t s c th n ả ế ứ ầ ạ

tr ng khi xem xét nh n th ch p, c m c . ố ậ ế ấ ầ ọ

Tính chóng h ng, gi m giá tr nhanh theo th i gian: ả ỏ ờ ị ­

Chi nhánh không nên nh n các tài s n chóng b h ng và gi m giá tr ị ỏ ả ả ậ ị

nhanh theo th i gian làm tài s n đ m b o. Riêng tr ả ả ả ờ ườ ề ng h p đ m b o ti n ả ả ợ

vay b ng các lô hàng hình thành t ằ ừ ố ấ v n vay, Chi nhánh có th xem xét ch p ể

nh n v i đi u ki n qu n lý, giám sát đ c lô hàng và lô hàng đó d bán ệ ề ả ậ ớ ượ ễ

trên th tr ng trong tr ị ườ ườ ng h p có r i ro x y ra. ủ ả ợ

3.2.6. M r ng đ u t ở ộ ầ ư có ch n l c ọ ọ

ề C c u d n cho vay khách hàng c a chi nhánh ch a th t đ ng đ u, ơ ấ ư ợ ậ ồ ư ủ

ch t p trung vào m t s khách hàng l n, ch y u là kinh doanh th ộ ố ủ ế ỉ ậ ớ ươ ng

m i ph c v cho xu t nh p kh u mà ch a m r ng cho vay đ i v i khách ụ ụ ố ớ ở ộ ư ấ ạ ẩ ậ

hàng là doanh nghi p s n xu t ho c doanh nghi p ngoài qu c doanh. Vì ệ ệ ả ấ ặ ố

i chi nhánh ph i m r ng cho vay đ i v i các doanh v y trong th i gian t ậ ờ ớ ố ớ ở ộ ả

nghi p s n xu t, doanh nghi p ngoài qu c doanh đ m r ng th tr ng, ể ở ộ ị ườ ệ ệ ả ấ ố

c m c tiêu tăng tr ng tín d ng trung bình là 22-23%/năm. Tuy đ t đ ạ ượ ụ ưở ụ

nhiên, ph ng châm c a ngân hàng là m r ng đ u t nh ng ph i d a trên ươ ở ộ ầ ư ủ ả ự ư

nguyên t c b o đ m an toàn tín d ng. ả ắ ả ụ

91

Vi c l a ch n lĩnh v c, ngành ngh đ u t ự ề ầ ư ệ ự ọ ể ở ộ có ti m năng đ m r ng ề

ho t đ ng cho vay là vô cùng c n thi t. Song thu th p đ c nh ng thông ạ ộ ầ ế ậ ượ ữ

tin này là không d , h n n a môi tr ng kinh t và pháp lu t th ng có s ễ ơ ữ ườ ế ậ ườ ự

bi n đ ng b t ng khó d đoán tr ờ ự ế ấ ộ c đ ướ ượ ữ c nên không d đ đ a ra nh ng ễ ể ư

đánh giá xác th c v xu th phát tri n c a các lĩnh v c trong t ng lai. Vì ể ủ ự ề ự ế ươ

v y ngân hàng ph i h t s c th n tr ng trong vi c l a ch n d án, ngành ọ ậ ả ế ứ ệ ự ự ậ ọ

ngh đ cho vay. ề ể

3.2.7 Tăng c ng hi u l c c a b máy ki m tra, ki m soát n i b ườ ệ ự ủ ộ ộ ộ ể ể

Công tác ki m tra, ki m soát n i b gi vai trò quan tr ng đ i v i t ộ ộ ữ ể ể ố ớ ấ t ọ

ng m i. Đ c bi t đ i v i ho t đ ng tín d ng, là lĩnh c các ngân hàng th ả ươ ặ ạ ệ ố ớ ạ ộ ụ

ộ ộ ố v c ch a đ ng nhi u r i ro thì ho t đ ng ki m tra, ki m soát n i b đ i ạ ộ ự ề ủ ự ứ ể ể

v i lĩnh v c này là không th thi u. Qua ki m tra, ki m soát có th phát ớ ự ể ể ế ể ể

hi n nh ng h n ch , thi u sót trong quá trình tác nghi p, đ ng th i ngăn ữ ế ế ệ ệ ạ ồ ờ

ch n nh ng r i ro có th x y ra. ể ả ủ ữ ặ

Đ tăng c ể ườ ng hi u l c c a b máy ki m tra, ki m soát n i b , Chi ể ệ ự ủ ộ ộ ộ ể

nhánh c n th c hi n m t s bi n pháp sau: ộ ố ệ ự ệ ầ

ộ ộ ố ớ ể ể ệ ạ ộ ­ Hoàn thi n quy trình ki m tra, ki m soát n i b đ i v i ho t đ ng

tín d ng. Trong quy trình c n nêu các ph ụ ầ ươ ụ ể ồ ng pháp ki m tra c th , đ ng ể

th i đ i t ng ki m tra cũng có tính bao quát, không t p trung vào m t s ờ ố ượ ộ ố ể ậ

mà ph i khái quát đ h s tín d ng riêng l ụ ồ ơ ẻ ả ượ ụ c toàn b ho t đ ng tín d ng ạ ộ ộ

c a Chi nhánh. ủ

ộ ộ ể ế ắ ố ộ ­ Nên b trí, s p x p cán b làm công tác ki m tra n i b có kinh

nghi m, công tác nhi u năm trong lĩnh v c tín d ng. ự ụ ề ệ

92

Th ng xuyên đào t o, nâng cao trình đ nghi p v cho cán b làm ườ ụ ệ ạ ộ ộ ­

ộ ể công tác ki m tra n i b . Do yêu c u đ c thù c a công vi c, cán b ki m ộ ộ ủ ể ệ ặ ầ

ậ tra n i b ph i am hi u sâu s c các quy đ nh, văn b n, ch đ pháp lu t ộ ộ ế ộ ể ả ắ ả ị

ậ c a ngành ngân hàng nói chung và ho t đ ng tín d ng nói riêng. Vì v y, ủ ạ ộ ụ

vi c b i d ệ ồ ưỡ ộ ố ớ ng nghi p v , nâng cao ki n th c là yêu c u b t bu c đ i v i ứ ụ ệ ế ầ ắ

b ph n ki m tra, ki m soát n i b . ộ ộ ộ ể ể ậ

3.2.8 Hoàn thi n h th ng thông tin tín d ng ệ ố ụ ệ

H th ng thông tin tín d ng đóng vai trò quan tr ng trong quá trình ệ ố ụ ọ

th m đ nh và ra quy t đ nh cho vay c a CBTD, góp ph n l a ch n khách ầ ự ế ị ủ ẩ ọ ị

ủ hàng và h n ch r i ro tín d ng. Hi n nay, trong th m đ nh vay v n c a ệ ế ủ ụ ạ ẩ ố ị

ngân hàng còn h n ch mà nguyên nhân ch y u là thi u thông tin đ phân ủ ế ể ế ế ạ

ố ủ tích, đánh giá v khách hàng vay v n. Thông tin trong b h s vay v n c a ộ ồ ơ ề ố

khách hàng còn thi u, nh t là t các báo cáo tài chính. S li u trong các báo ế ấ ừ ố ệ

cáo tài chính c a nhi u doanh nghi p ch a ki m toán, nhi u khách hàng kê ư ủ ề ể ệ ề

khai không chính xác.

Ngoài ra, h th ng thông tin c a ngân hàng ch a đ y đ đã làm cho ư ầ ệ ố ủ ủ

vi c phân tích, đánh giá khách hàng thi u chính xác, d n đ n r i ro tín ế ủ ế ệ ẫ

c n . Thông tin l u tr i ngân hàng còn d ng, khách hàng không tr đ ụ ả ượ ư ợ t ữ ạ

thi u và không c p nh t th ng xuyên, ch a đ c t p h p l u tr có h ế ậ ậ ườ ư ượ ậ ợ ư ữ ệ

th ng nên khó khăn cho vi c tra soát. ệ ố

Thông tin t ừ trung tâm thông tin tín d ng c a NHNN (CIC) cũng ụ ủ

thi u nhi u d li u c n thi t và không c p nh p v khách hàng. M t s ữ ệ ề ế ầ ế ộ ố ề ậ ậ

thông tin có th khai thác t c quan thu , ki m toán... thì l ể ừ ơ ể ế ạ ấ i không l y

đ ượ c d li u do ch a có c ch ph i h p rõ ràng gi a ngân hàng v i các ố ợ ữ ệ ữ ư ế ơ ớ

c quan này, ch y u tìm hi u đ ơ ủ ế ể ượ c là nh quan h . ệ ờ

93

Đ nâng cao ch t l ng thông tin ph c v công tác tín d ng, chi ấ ượ ể ụ ụ ụ

nhánh NH TMCP NT Thăng Long c n th c hi n m t s bi n pháp sau: ầ ộ ố ệ ự ệ

Th nh t, thi t l p h th ng thông tin đa d ng t nhi u ngu n khác ứ ấ ế ậ ệ ố ạ ừ ề ồ

nhau:

- T chính ngu n thông tin trong h s vay v n c a khách hàng, yêu ố ủ ồ ơ ừ ồ

c u các ngu n thông tin này ph i đ ầ ả ượ ồ ẩ c ki m toán c a c quan có th m ủ ể ơ

quy n. Đ i v i các báo cáo tài chính ch a đ c ki m toán, khi xem xét ố ớ ư ề ượ ể

ể ể th m đ nh h s , CBTD ph i th n tr ng. N u nghi ng thì có th ki m ồ ơ ế ẩ ả ậ ọ ờ ị

ch ng b ng cách s d ng thêm m t s ngu n thông tin khác. ộ ố ử ụ ứ ằ ồ

ể - Qua vi c ti p xúc tr c ti p v i khách hàng vay v n đ tìm hi u ự ệ ể ế ế ố ớ

thông tin v i nh ng ph ớ ữ ươ ề ng pháp: ph ng v n tr c ti p, phát phi u đi u ự ế ế ấ ỏ

tra... Cách tìm hi u thông tin này r t quan tr ng và c n thi ể ấ ầ ọ ế ề t, b i vì nhi u ở

thông tin có ý nghĩa không th ph n ánh h t trên h s vay v n, nh các ồ ơ ư ế ể ả ố

thông tin đ nh tính. ị

l u tr trong h th ng thông tin c a ngân hàng. Trong - T ch ng t ừ ứ ừ ư ệ ố ữ ủ

đó, có nh ng thông tin c b n do khách hàng có th có m i quan h vay, ơ ả ữ ệ ể ố

i ngân hàng tr c đây. g i ti n t ử ề ạ ướ

- Các ngu n thông tin t các đ i t ồ ừ ố ượ ố ng khác: đ i tác, b n hàng, đ i ạ ố

th c nh tranh, báo chí, thông tin trên m ng internet... ủ ạ ạ

Th hai, qu n lý thông tin khoa h c, thu n ti n cho vi c tìm ki m. ọ ứ ệ ệ ế ả ậ

ụ - Chi nhánh NH TMCP NT Thăng Long c n đ y nhanh vi c áp d ng ệ ầ ẩ

ọ công ngh thông tin trong qu n lý khách hàng, s d ng ph n m m tin h c ử ụ ề ệ ả ầ

đ h tr trong quá trình tác nghi p. ể ỗ ợ ệ

- Khi ti p nh n h s c a khách hàng, c n phân tích theo h ồ ơ ủ ế ậ ầ ướ ng

chuyên môn hóa, t ừ ệ đó s p x p thông tin theo lo i hình cho vay, thu n ti n ế ắ ạ ậ

cho công tác tra c u sau này khi tìm ki m thông tin đ i v i hình th c cho ố ớ ứ ứ ế

vay t ng t . ươ ự

94

- Tài li u phân tích ph i đ ả ượ ư ấ c l u tr theo m t m u bi u th ng nh t ữ ể ệ ẫ ộ ố

và quy chu n.ẩ

Th ba, tăng c ng h p tác, trao đ i và chia s thông tin gi a các ứ ườ ữ ẻ ổ ợ

NHTM trong vi c cung c p thông tin v khách hàng. ấ ề ệ

Hi n nay, m i ngân hàng đ u xây d ng m t trung tâm thông tin tín ự ề ệ ỗ ộ

d ng riêng đ ph c v ho t đ ng tín d ng n i b . Tuy nhiên hi n nay do ụ ụ ụ ộ ộ ạ ộ ụ ể ệ

ng bí m t v ngu n thông tin c nh tranh l n nhau nên các ngân hàng th ạ ẫ ườ ậ ề ồ

này. Đi u này ti m n r i ro l n khi x y ra r i ro đ o đ c c a khách hàng ề ẩ ủ ứ ủ ủ ề ả ạ ớ

vay, khách hàng c tìm m i cách đ vay đ c v n ngân hàng, b ng cách có ể ố ọ ượ ố ằ

th s d ng cùng m t ph ng án vay v n, cùng m t tài s n th ch p đ ể ử ụ ộ ươ ế ả ấ ộ ố ể

vay t i nhi u ngân hàng. Khi đó, vi c trao đ i và chia s thông tin gi a các ạ ữ ẻ ề ệ ổ

ngân hàng v khách hàng vay là r t c n thi t, có th giúp các ngân hàng ấ ầ ề ế ể

gi m thi u r i ro trong cho vay. ể ủ ả

3.2.9 Xây d ng đ i ngũ cán b làm công tác tín d ng có trình đ ụ ự ộ ộ ộ

chuyên môn và đ o đ c ngh nghi p ệ ạ ứ ề

Đ i v i m i ngân hàng, l c l ng nhân s đóng vai trò quy t đ nh ố ớ ự ượ ỗ ế ị ự

trong m i ho t đ ng nghi p v . Đ c bi t đ i v i đ i ngũ cán b làm công ụ ặ ạ ộ ệ ọ ệ ố ớ ộ ộ

tác tín d ng, là l c l ự ượ ụ ng lao đ ng mà không m t máy móc, công ngh nào ộ ệ ộ

có th thay th đ c thì trình đ nghi p v và đ o đ c ngh nghi p có ý ế ượ ể ứ ụ ệ ệ ề ạ ộ

nghĩa h t s c to l n. Tr c th c tr ng t i chi nhánh NH TMCP NT Thăng ế ứ ớ ướ ự ạ ạ

Long, đ i ngũ làm công tác tín d ng còn r t non tr ụ ấ ộ ẻ ả ổ ờ ổ c tu i đ i và tu i

ngh thì vi c b i d ồ ưỡ ệ ề ệ ấ ng, đào t o chuyên môn và đ o đ c ngh nghi p r t ứ ề ạ ạ

t. c n thi ầ ế

 ng, đào t o nâng cao trình đ cho cán b làm công Chú tr ng b i d ọ ồ ưỡ ạ ộ ộ

tác tín d ng:ụ

95

Th ng xuyên t ườ ổ ứ ch c các l p h c, t p hu n cho cán b làm công tác ấ ậ ộ ớ ọ

tín d ng v ki n th c pháp lu t, kinh t ứ ề ế ụ ậ , b i d ế ồ ưỡ ng ki n th c đ nâng cao ứ ể ế

năng l c đánh giá, phân tích r i ro tín d ng cho cán b tín d ng. ủ ụ ụ ự ộ

Xây d ng chính sách đào t o, khuy n khích cán b đang công tác t ự ế ạ ộ ạ i

Chi nhánh NH TMCP NT Thăng Long đi h c cao h c, ti n s t i các tr ế ỹ ạ ọ ọ ườ ng

c nh m xây d ng đ i ngũ cán b xu t s c. đ i h c trong và ngoài n ạ ọ ướ ấ ắ ự ằ ộ ộ

 Nâng cao tinh th n và đ o đ c ngh nghi p cho cán b làm công tác ứ ệ ề ầ ạ ộ

tín d ng:ụ

ờ Đ h n ch r i ro tín d ng, r i ro đ o đ c ngh nghi p, đ ng th i ể ạ ế ủ ứ ủ ụ ề ệ ạ ồ

nâng cao tinh th n trách nhi m, c n có ch đ l ng b ng thích h p đ ế ộ ươ ệ ầ ầ ổ ợ ể

khuy n khích cán b làm công tác tín d ng. Hi n nay, chi nhánh NH TMCP ụ ệ ế ộ

NT Thăng Long áp d ng m c l ng nh nhau cho t ứ ươ ụ ư ấ ả ệ t c các cán b làm vi c ộ

i các phòng ban (không tính đ n thâm niên công tác) là không h p lý, không t ạ ế ợ

khuy n khích ng ế ườ ố ớ i lao đ ng hăng say h t mình v i công vi c. Do đó, đ i v i ệ ế ộ ớ

cán b làm công tác tín d ng, c n xây d ng m t chính sách l ng, th ng phù ự ụ ầ ộ ộ ươ ưở

h p v i m c tăng tr ợ ứ ớ ưở ứ ng d n c a cán b đó. Đ ng th i cũng áp d ng m c ồ ư ợ ủ ụ ộ ờ

ph t nh t đ nh trong tr ng h p x y ra r i ro tín d ng đ i v i kho n vay ấ ị ạ ườ ố ớ ụ ủ ả ả ợ

nh : tình tr ng n quá h n, n khó đòi... đ t đó nâng cao tinh th n trách ể ừ ư ạ ạ ợ ợ ầ

nhi m, g n quy n l ắ ề ợ ệ ố ớ i và nghĩa v c a cán b làm công tác tín d ng đ i v i ụ ủ ụ ộ

m i kho n vay mà cán b đó ph trách. ụ ả ỗ ộ

3.3. KI N NGH Ị Ế

3.3.1 Ki n ngh v i Ngân hàng TMCP Ngo i th ng Vi t Nam ạ ươ ị ớ ế ệ

- Mô hình tín d ng m i qua th i gian áp d ng th nghi m t ờ

ụ ử ụ ệ ớ ạ i 3

Chi nhánh, t tháng 7/2006 đã đ c áp d ng chính th c trong toàn b ừ ượ ụ ứ ộ

h th ng NH TMCP NT Vi ệ ố ệ ệ t Nam Đ mô hình th c s phát huy hi u ự ự ể

qu trong công tác tín d ng nói chung và qu n lý r i ro tín d ng nói ủ ụ ụ ả ả

96

riêng, NH TMCP NT Vi ệ ữ t Nam c n ti p t c nghiên c u đ có nh ng ế ụ ứ ể ầ

ch nh s a k p th i và ban hành nh ng văn b n h ng d n c th v ử ị ữ ả ờ ỉ ướ ẫ ụ ể ề

quy trình tác nghi p cũng nh cách th c làm vi c c a các b ph n có ệ ủ ư ứ ệ ậ ộ

liên quan.

- V i t

ớ ư cách là đ n v ch qu n c a toàn b h th ng Ngân ủ ộ ệ ố ủ ả ơ ị

hàng Ngo i th ạ ươ ệ ng và có các phòng ban chuyên trách đ m nhi m ả

công tác ho ch đ ch chính sách tín d ng và qu n lý r i ro tín d ng, ủ ụ ụ ạ ả ị

NH TMCP NT Vi ệ t Nam c n ti p t c xây d ng và hoàn thi n m t h ự ế ụ ộ ệ ệ ầ

th ng qu n lý r i ro đ nh h ng thông l qu c t ủ ả ố ị ướ ệ . C th : ố ế ụ ể

ệ  Ti p t c hoàn thi n h th ng ch m đi m và x p h ng doanh nghi p ấ ế ụ ệ ố ể ế ệ ạ

trên c s đánh giá k t qu áp d ng trong th i gian v a qua, nghiên ụ ơ ở ừ ế ả ờ

c u nh m b sung và hoàn thi n h th ng các ch tiêu tài chính và phi ứ ệ ố ệ ằ ổ ỉ

tài chính. Đây s là ti n đ cho vi c xây d ng h th ng x p h ng tín ệ ệ ố ự ế ề ề ẽ ạ

t Nam, t d ng n i b c a NH TMCP NT Vi ụ ộ ộ ủ ệ ừ ụ đó có th áp d ng ể

ph ươ ẩ ng pháp phân lo i n và trích l p d phòng r i ro theo chu n ậ ạ ợ ự ủ

m c qu c t ố ế ự

C n s m nghiên c u và xây d ng mô hình l ng hoá c th m c đ ầ ớ ự ứ ượ ụ ể ứ ộ

ng đ xác đ nh r i ro c a doanh nghi p cũng nh mô hình đ nh l ủ ư ủ ệ ị ượ ể ị

GHTD trên c s m c đ r i ro c a doanh nghi p; xây d ng mô hình ủ ơ ở ứ ộ ủ ự ệ

đánh giá và c nh báo s m r i ro đ áp d ng chung cho toàn h th ng. ể ệ ố ụ ủ ả ớ

- NH TMCP NT Vi

ệ ậ t Nam c n s m xây d ng và đ a vào v n ự ư ầ ớ

ầ hành h th ng thông tin qu n lý đ m b o c p nh t, chính xác và đ y ả ả ậ ệ ố ả ậ

c t p trung t đ . H th ng thông tin này đ ủ ệ ố ượ ậ ạ ế ố i H i s chính, k t n i ộ ở

tr c tuy n v i các chi nhánh trên c s m ng máy tính n i b (LAN). ơ ở ạ ộ ộ ự ế ớ

N i dung h th ng này bao g m t t c các thông tin c n thi t cho ệ ố ộ ồ ấ ả ầ ế

ho t đ ng qu n lý r i ro tín d ng c a ngân hàng. V i trình đ công ạ ộ ủ ụ ủ ả ộ ớ

97

ngh ch a đ ng b gi a các ngân hàng nh hi n nay thì NH TMCP ệ ư ư ệ ộ ữ ồ

NT có th thi t k nh ng m u bi u thông tin riêng phù h p v i xu ể ế ế ữ ể ẫ ợ ớ

h ướ ộ ng phát tri n công ngh riêng c a mình trong đó bám sát các n i ủ ệ ể

dung khoa h c chung c a các v n đ báo cáo và đ c bi ủ ề ấ ặ ọ ệ t ph i bám ả

sát quy đ nh chung c a qu c t . M t khác, h th ng thông tin này l ố ế ủ ị ệ ố ặ ạ i

còn ph i phù h p v i các yêu c u báo cáo chung c a NHNN. ầ ủ ả ợ ớ

- Đ nâng cao tính đ c l p c a b ph n ki m tra n i b t

i các ộ ậ ủ ộ ộ ộ ạ ể ể ậ

Chi nhánh NH TMCP NT c n ph i ti n hành theo h ng t ả ế ầ ướ ổ ứ ạ ch c l i

b máy và ho t đ ng c a Ban ki m soát HĐQT và Phòng Ki m tra ể ộ ạ ộ ủ ể

n i b trung ộ ộ ươ ng k t h p v i vi c tăng c ớ ế ợ ệ ườ ủ ng tính ch đ ng c a ủ ộ

các cán b làm công tác ki m tra, ki m soát chi nhánh qua vi c đan ể ể ộ ở ệ

ệ xen gi a qu n lý theo chi u ngang và qu n lý theo ngành d c. Vi c ữ ề ả ả ọ

tăng c ườ ể ng m i quan h gi a Ban ki m soát HĐQT và Phòng ki m ể ệ ữ ố

tra n i b cũng nh nâng cao vai trò qu n lý theo ngành d c c a khâu ọ ủ ộ ộ ư ả

ậ ki m tra, ki m soát có tác d ng làm tăng tính đ c l p c a b ph n ộ ậ ụ ủ ể ể ộ

ki m tra, ki m soát các đ n v thành viên do k t qu ki m tra đ ể ể ở ả ể ế ơ ị ượ c

ộ báo cáo lên c Giám đ c các đ n v thành viên và Phòng ki m tra n i ị ể ả ơ ố

ng. b trung ộ ươ

- NH TMCP NT Vi

t Nam c n t o đi u ki n cho các Chi nhánh ệ ầ ạ ệ ề

trong công tác đào t o cán b tín d ng nói chung và cán b qu n lý ụ ả ạ ộ ộ

r i ro tín d ng nói riêng. V i s ra đ i c a Trung tâm đào t o, NH ủ ờ ủ ớ ự ụ ạ

TMCP NT c n th ng xuyên t ch c các khoá đào t o v các lĩnh ầ ườ ổ ứ ề ạ

v c chuyên môn cung c p n n t ng ki n th c toàn di n cho các cán ự ề ả ứ ệ ế ấ

b tín d ng. ộ ụ

3.3.2. Ki n ngh v i Ngân hàng Nhà n ị ớ ế c ướ

98

3.3.2.1. C n hoàn thi n các văn b n, quy ch trích l p và s ệ ế ầ ậ ả ử

d ng qu d phòng r i ro tín d ng. ụ ỹ ự ủ ụ

ụ Hi n nay vi c trích l p qu d phòng r i ro trong ho t đ ng tín d ng ạ ộ ỹ ự ủ ệ ệ ậ

đ c th c hi n theo Quy t đ nh 18/2007/QĐ-NHNN ban hành ngày ượ ự ế ệ ị

25/4/2007.

Theo quy t đ nh này, các kho n n thu c nhóm 2 trích l p 10% d ế ị ả ậ ộ ợ ự

phòng, nhóm 3 trích l p 20% d phòng, nhóm 4 trích l p 50% d phòng, ự ự ậ ậ

nhóm 5 trích l p 100%. Vi c qui đ nh t trích l p d phòng nh trên là ệ ậ ị l ỷ ệ ư ự ậ

ả quá c ng nh c, kém linh ho t, ví d nh không có c s gì đ đ m b o ụ ể ả ơ ở ư ứ ắ ạ

nh ng kho n tín d ng cùng m t nhóm có m c đ t n th t nh nhau. ứ ộ ổ ư ụ ữ ả ấ ộ

Do các văn b n quy ch trích l p và s d ng qu d phòng r i ro tín ử ụ ỹ ự ủ ế ả ậ

d ng ch a rõ ràng, ch t ch và thi u linh ho t. Đi u này đã gây khó khăn ụ ư ế ề ẽ ặ ạ

cho các ngân hàng trong vi c x lý n quá h n đ làm lành m nh hoá tình ợ ệ ử ể ạ ạ

hình tài chính c a b n thân các ngân hàng. Chính vì v y, vi c hoàn thi n các ủ ả ệ ệ ậ

ế văn b n, quy ch trích l p và s d ng qu d phòng r i ro tín d ng là h t ử ụ ỹ ự ủ ụ ế ậ ả

t. s c c n thi ứ ầ ế

3.3.2.2. Tăng c ườ ể ng và nâng cao hi u qu công tác thanh tra, ki m ả ệ

soát.

C n tăng c ầ ườ ủ ng công tác thanh tra, ki m soát ho t đ ng tín d ng c a ạ ộ ụ ể

các ngân hàng th ươ ớ ng m i trên c s pháp lu t hi n hành, phù h p v i ậ ơ ở ệ ạ ợ

thông l qu c t và tình hình th c t c a ngân hàng. ệ ố ế ự ế ủ

ụ Công tác thanh tra là nhi m v quan tr ng hàng đ u c a NHNN, m c ầ ủ ụ ệ ọ

ử tiêu c a công tác thanh tra là nh m phát hi n k p th i, ngăn ch n và x lý ủ ệ ặ ằ ờ ị

nh ng hành vi vi ph m pháp lu t c a NHTM. Nh ng trên th c t , NHNN ậ ủ ự ế ư ữ ạ

giai đo n sau khi đã phát sinh ch m i th c hi n vi c ki m tra, theo dõi ệ ỉ ớ ự ệ ể ở ạ

r i ro, ch a th c hi n công tác giám sát t ệ ủ ư ự ừ ặ xa đ phòng ng a và ngăn ch n ừ ể

99

k p th i. C n ph i xây d ng m t s đi u lu t nh m tăng c ị ộ ố ề ự ả ầ ậ ằ ờ ườ ữ ng h n n a ơ

ủ vai trò ki m tra, giám sát c a NHNN đ i v i ho t đ ng tín d ng c a ủ ụ ể ạ ố ớ ộ

NHTM.

3.3.2.3. C n đ y m nh ho t đ ng thông tin tín d ng nh m nâng ầ ẩ ạ ộ ụ ạ ằ

cao ch t l ng qu n tr r i ro t i các NHTM Vi t Nam. ấ ượ ị ủ ả ạ ệ

Vi c hình thành và phát tri n h th ng TTTD ngân hàng Vi t Nam ệ ố ể ệ ệ

trong nh ng năm qua là m t b c đi khách quan t ộ ướ ữ ấ ế ớ ế t y u, phù h p v i ti n ợ

trình phát tri n và đáp ng đòi h i c a ho t đ ng ti n t ạ ộ ỏ ủ ề ệ ứ ể ề tín d ng trong n n ụ

kinh t ng. H th ng TTTD trong th tr ng tài chính góp ph n làm th tr ế ị ườ ệ ố ị ườ ầ

i vay và ng i cho gi m s không cân x ng v thông tin gi a nh ng ng ề ữ ữ ứ ự ả ườ ườ

vay, cho phép ng ườ ấ i cho vay đánh giá r i ro chính xác h n và c i thi n ch t ủ ệ ả ơ

ng đ u t , d dàng t v n ch n l a ph l ượ ầ ư ễ ư ấ ọ ự ươ ụ ng án và gi m chi phí tín d ng ả

cho ng i vay t đó tăng kh i l ườ t, t ố ừ ố ượ ể ng tín d ng và góp ph n phát tri n ụ ầ

kinh t . Ho t đ ng TTTD c a ngân hàng Vi ế ạ ộ ủ ệ ạ t Nam th i gian qua đã đ t ờ

đ c m t s thành qu đáng khích l ượ ộ ố ả ệ , đã h tr hi u qu cho ho t đ ng tín ả ỗ ợ ệ ạ ộ

t Nam m i giai đo n đ u, còn d ng nói chung. Tuy nhiên, TTTD c a Vi ụ ủ ệ ớ ở ạ ầ

có nh ng khó khăn, t n t i, ch t l ng thông tin ch a th c s t ồ ạ ữ ấ ượ ự ự ố ư ư t, ch a

đ m b o thông tin nhanh nh y, k p th i và chính xác. Vì v y, c n ph i có ả ả ạ ậ ầ ả ờ ị

s ph i h p tích c c h n n a c a NHNN và các NHTM đ ti p t c hoàn ự ể ế ụ ữ ủ ố ợ ự ơ

thi n và phát tri n ho t đ ng TTTD. NHNN c n ph i có bi n pháp nâng ạ ộ ệ ệ ể ầ ả

cao ch t l ng TTTD theo h ng: ấ ượ ướ

+ C n trang b cho trung tâm CIC nh ng thi ữ ầ ị ế ị ớ t b m i, hi n đ i đáp ệ ạ

ng đ c nhu c u v công vi c nh : x lý và phân tích thông tin m t cách ứ ượ ư ử ề ệ ầ ộ

nhanh chóng, chính xác.

ng đ i ngũ nhân viên t i CIC + C n ph i đào t o nâng cao ch t l ạ ấ ượ ầ ả ộ ạ

ọ không nh ng v m t nghi p v mà còn ph i chú tr ng đào t o v tin h c ề ặ ụ ữ ề ệ ả ạ ọ

và ngo i ng . ữ ạ

100

ớ + C n tuyên truy n đ các NHTM nh n th c đúng v vai trò to l n ứ ề ề ể ầ ậ

đó các NHTM có s h p tác v i trung tâm đ chia s c a trung tâm CIC t ủ ừ ự ợ ể ớ ẻ

thông tin.

3.3.3 Ki n ngh v i Chính ph ị ớ ế ủ

ạ ộ Đ t o đi u ki n cho ho t đ ng ngân hàng nói chung và ho t đ ng ạ ộ ể ạ ệ ề

tín d ng nói riêng, giúp các ngân hàng m r ng và nâng cao ch t l ng tín ở ộ ấ ượ ụ

d ng, Chính ph c n ph i: ụ ủ ầ ả

ồ 3.3.3.1. Chính ph c n xây d ng m t h th ng chính sách đ ng ộ ệ ố ủ ầ ự

ng lâu dài nh m t o môi tr ng kinh b , nh t quán và có s đ nh h ộ ự ị ấ ướ ằ ạ ườ

t n đ nh. ế ổ ị

+ T o môi tr ng thu n l i cho các ho t đ ng kinh doanh nói chung, ạ ườ ậ ợ ạ ộ

ho t đ ng tín d ng ngân hàng nói riêng thông qua vi c không ng ng hoàn ạ ộ ừ ụ ệ

thi n và n đ nh các chính sách kinh t - xã h i. ế ệ ổ ộ ị

M t trong nh ng nguyên nhân gây khó khăn cho s n xu t kinh doanh ữ ả ấ ộ

c a doanh nghi p, gi m hi u qu s d ng v n d n đ n khó khăn trong ả ử ụ ủ ệ ệ ế ả ẫ ố

vi c thanh toán n v i ngân hàng là do chính sách qu n lý kinh t ợ ớ ệ ả ế ủ vĩ mô c a

Chính ph ch a hoàn thi n, th ủ ư ệ ườ ổ ng xuyên có nh ng đ i m i, thi u tính n ổ ữ ế ớ

ng, đi u ch nh ho t đ ng, không đ nh. Các doanh nghi p ph i chuy n h ị ể ệ ả ướ ạ ộ ề ỉ

theo k p s thay đ i c ch chính sách d n t i kinh doanh thua l , ổ ơ ị ự ẫ ớ ế ỗ ứ ọ đ ng

hàng hoá, m t kh năng thanh toán. ả ấ

ữ Vì v y, trong quá trình đi u ch nh c ch , chính sách c n có nh ng ế ề ậ ầ ơ ỉ

b ướ ổ c đ m ho c nh ng bi n pháp tháo g khó khăn xu t hi n do thay đ i ữ ệ ệ ệ ặ ấ ỡ

trong c ch . Đ c bi t, trong th i kì h i nh p kinh t qu c t hi n nay, ế ặ ơ ệ ậ ờ ộ ế ố ế ệ

c v i các doanh c nh tranh gi a các doanh nghi p s n xu t trong n ạ ữ ệ ả ấ ướ ớ

c ngoài là h t s c gay g t, Chính ph c n có nh ng chính sách nghi p n ệ ướ ế ứ ủ ầ ữ ắ

b o h đ i v i doanh nghi p trong n ả ộ ố ớ ệ ướ c, đi u ch nh và tăng c ỉ ề ườ ệ ng hi u

101

ụ l c pháp lý c a các chính sách thu , qu n lý ngo i h i... b o đ m tác d ng ự ạ ố ủ ế ả ả ả

tích c c c a h th ng c ch chính sách. ự ủ ệ ố ơ ế

+ V i t cách là ng i t o l p môi tr ng vĩ mô, Nhà n ớ ư ườ ạ ậ ườ ướ ầ c c n

ụ hoàn thi n h th ng pháp lý đ t o c s cho ho t đ ng tài chính, tín d ng ể ạ ơ ở ệ ố ạ ộ ệ

ngân hàng.

c và Trong lĩnh v c ngân hàng, hi n nay Lu t Ngân hàng Nhà n ệ ự ậ ướ

Lu t các t ậ ổ ứ ch c tín d ng, cùng v i các b lu t khác đã đ ớ ộ ậ ụ ượ ạ c ban hành t o

ra hành lang pháp lý h t s c quan tr ng. Tuy nhiên Nhà n ế ứ ọ ướ ầ ỉ ạ c c n ch đ o

vi c ban hành, tri n khai th c hi n các ngh đ nh, thông t ự ệ ể ệ ị ị h ư ướ ộ ng d n m t ẫ

cách nhanh chóng, đ ng b gi a các c p, các ngành, tránh gây ách t c và ộ ữ ấ ắ ồ

i chính đáng cho các NHTM. đ m b o quy n l ả ề ợ ả

ặ + Đ ngh Chính ph ban hành ngh đ nh v thanh toán b ng ti n m t ị ủ ề ề ề ằ ị ị

cho phù h p v i tình hình m i, nghiên c u phát tri n h trong n n kinh t ề ế ứ ể ớ ợ ớ ệ

th ng l u thông séc, h i phi u và h th ng thanh toán thay th thanh toán ệ ố ư ế ế ố ố

b ng ti n m t giúp cho vi c qu n lý, s d ng v n vay đúng m c đích. ằ ử ụ ụ ệ ề ặ ả ố

+ C n b sung tăng v n đi u l ề ệ ầ ổ ố ự cho các NHTM nh m tăng ti m l c ề ằ

tài chính, giúp ngân hàng có th đ ng v ng tr c nh ng bi n đ ng c a th ể ứ ữ ướ ữ ủ ế ộ ị

tr ng và tăng c ng kh năng c nh tranh trong môi tr ng kinh t ườ ườ ả ạ ườ ế ộ h i

nh p.ậ

+ Đ t o đi u ki n thu n l ề ể ạ ậ ợ ệ i cho các NHTM x lý n t n đ ng thì ử ợ ồ ọ

c n có s ph i h p đ ng b c a các b , các ngành có liên quan. ầ ự ố ợ ộ ủ ồ ộ

• B t pháp: c n ban hành văn b n h ng d n các phòng công ộ ư ầ ả ướ ẫ

ch ng đ a ph ứ ị ươ ồ ng và UBND các c p th c hi n công ch ng các h p đ ng ệ ứ ự ấ ợ

mua bán nh ng tài s n mà ngân hàng đ c giao t các v án, đ giúp các ữ ả ượ ừ ụ ể

ngân hàng có th bán tài s n đ thu h i n m t cách nhanh chóng. ồ ợ ộ ể ể ả

102

• B tài chính: Theo qui đ nh c a Chính ph “ Vi c x lý tài s n ả ủ ệ ử ủ ộ ị

đ m b o là bi n pháp đ thu h i n , không ph i là ho t đ ng kinh doanh ả ạ ộ ồ ợ ệ ể ả ả

tài s n c a TCTD”. Vì v y b tài chính c n ph i h ậ ả ủ ả ướ ầ ộ ng d n c th các c ẫ ụ ể ơ

quan thu đ a ph ng th c hi n ch đ mi n gi m thu đ i v i các công ế ị ươ ế ố ớ ế ộ ự ệ ễ ả

ty qu n lý n và khai thác tài s n đ m b o c a NHTM. ả ủ ả ả ả ợ

• C c đ a chính: Đ i v i các tài s n th ch p là b t đ ng s n ả ố ớ ấ ộ ụ ế ả ấ ị

ồ mà công ty Qu n lý n và Khai thác Tài s n c a NHTM c n bán đ thu h i ả ủ ể ả ầ ợ

n nh ng không có đ gi y t ợ ủ ấ ờ ư ử ụ ch ng nh n v quy n s h u và s d ng ề ở ữ ứ ề ậ

đ t thì C c đ a chính ph i h p th c hoá th t c gi y t ả ợ ấ ụ ị ủ ụ ấ ờ ứ ệ này, t o đi u ki n ề ạ

thu n l ậ ợ i cho ngân hàng thu n . ợ

3.3.3.2. Ch n ch nh ho t đ ng c a các doanh nghi p ệ ạ ộ ủ ấ ỉ

+ S a đ i, b sung quy đ nh v ki m toán đ c l p, trong đó b sung ử ổ ề ể ộ ậ ổ ổ ị

đ i t ố ượ ữ ng ki m toán b t bu c là các công ty c ph n, đó cũng là nh ng ể ắ ầ ổ ộ

ầ doanh nghi p có doanh s ho t đ ng l n nh t là các công ty c ph n ệ ạ ấ ổ ộ ớ ố

doanh nghi p nhà n c, hi n có s d n vay v n ngân hàng chuy n đ i t ể ổ ừ ệ ướ ố ư ợ ệ ố

sau doanh nghi p nhà n c; giúp cho ngân hàng th m đ nh năng l c tài ệ ướ ự ẩ ị

chính c a doanh nghi p vay v n đ c an toàn, trong và sau khi cho vay và ủ ệ ố ượ

t o đi u ki n đ các doanh nghi p thích ng v i quá trình h i nh p. ạ ứ ề ệ ể ệ ậ ộ ớ

+ Chính ph ph i xem xét kĩ khi c p gi y phép ho t đ ng cho doanh ấ ạ ộ ủ ả ấ

nghi p. Đ ng th i, tăng c ệ ờ ồ ườ ủ ng vi c ki m tra, giám sát ho t đ ng c a ể ệ ạ ộ

doanh nghi p sau khi c p phép ho t đ ng. ạ ộ ệ ấ

ng năng l c tài chính đ nâng s v n t + C n ph i tăng c ả ầ ườ ố ố ự ự ể ủ có c a

ế các doanh nghi p qu c doanh, tránh tình tr ng v n c a ngân hàng chi m ủ ệ ạ ố ố

ph n l n trong t ng v n kinh doanh. ầ ớ ổ ố

103

K T LU N Ậ Ế

Cùng v i s phát tri n, s h i nh p c a n n kinh t c vào ớ ự ự ộ ủ ề ể ậ đ t n ế ấ ướ

khu v c và th gi i, môi tr ng c nh tranh c a h th ng ngân n n kinh t ề ế ế ớ ự ườ ủ ệ ố ạ

hàng không ch gi ỉ ớ ạ ầ i h n trong ph m vi qu c gia mà m r ng ra toàn c u. ở ộ ạ ố

S h i nh p này v a t o c h i (m r ng th tr ừ ạ ự ộ ơ ộ ở ộ ị ườ ậ ự ng, nâng cao năng l c

qu n tr đi u hành, năng l c kinh doanh c a ngân hàng, thúc đ y ti n b k ị ề ộ ỹ ủ ự ế ả ẩ

thu t và công ngh ngân hàng đi n t ệ ệ ử ậ ừ ạ , minh b ch hoá thông tin...) v a t o ạ

thách th c (ph i tuân theo các chu n m c qu c t , đ c bi ố ế ặ ự ứ ả ẩ ệ ề t là các đi u

104

kho n c a Basel II, c nh tranh công b ng và m nh m h n trong t t c các ả ủ ẽ ơ ạ ạ ằ ấ ả

lĩnh v c) cho các ngân hàng Vi t Nam. Đ ng tr c nh ng thách th c này ự ệ ứ ướ ữ ứ

đòi h i NHTM Vi t Nam ph i không ng ng nâng cao ch t l ỏ ệ ấ ượ ừ ả ụ ng tín d ng

đ tăng năng l c tài chính và kh năng c nh tranh. Không n m ngoài xu ể ự ạ ằ ả

h ng đó, NH TMCP NT Vi t Nam nói chung và chi nhánh NH TMCP NT ướ ệ

Thăng Long nói riêng đang n l c h t s c trong vi c gi ỗ ự ế ứ ệ ả i quy t v n đ v ế ấ ề ề

i pháp đ h n ch r i ro tín r i ro tín d ng. Do v y, vi c nghiên c u gi ậ ủ ứ ụ ệ ả ể ạ ế ủ

d ng là m t công vi c h t s c có ý nghĩa. ụ ệ ế ứ ộ

Trong quá trình nghiên c u và tìm hi u đ th c hi n đ tài, tôi đã ể ự ứ ề ể ệ

hoàn thành đ c các m c tiêu đ ra: ượ ụ ề

Th nh t, ấ trình bày nh ng v n đ c b n v r i ro trong ngân hàng ề ơ ả ề ủ ữ ứ ấ

th ng m i, t ươ ạ ừ ự đó hình thành c s lý lu n đ v n d ng vào phân tích th c ể ậ ụ ơ ở ậ

t .ế

tìm hi u, phân tích quá trình th c hi n h n ch r i ro tín Th hai, ứ ế ủ ự ệ ể ạ

i Chi nhánh NH TMCP NT Thăng Long t d ng t ụ ạ ừ năm 2005 đ n năm 2007. ế

Qua đó, đánh giá nh ng k t qu đ t đ ả ạ ượ ữ ế c và nh ng v n đ còn t n t ấ ồ ạ i, ữ ề

đ ng th i phân tích m t s nguyên nhân d n đ n nh ng m t còn h n ch ồ ộ ố ữ ế ạ ặ ẫ ờ ế

đ xu t nh ng gi Th ba, ứ ữ ề ấ ả i pháp có tính th c ti n và kh thi đ tăng ễ ự ể ả

ng h n ch r i ro tín d ng t i Chi nhánh NH TMCP NT Thăng Long c ườ ế ủ ụ ạ ạ

ớ Hi v ng r ng trên c s nh ng bi n pháp đã th c hi n cùng v i ơ ở ự ữ ệ ệ ằ ọ

nh ng đ nh h ng và gi ữ ị ướ ả ữ i pháp m i, Chi nhánh Thăng Long s có nh ng ẽ ớ

b c ti n tích c c trong công tác h n ch r i ro tín d ng. ướ ế ủ ụ ự ế ạ

ậ Do đ tài nghiên c u r ng và ph c t p, trong khuôn kh m t lu n ứ ộ ổ ộ ứ ạ ề

văn th c s không tránh kh i nh ng h n ch và thi u sót. Tôi kính mong ạ ỹ ữ ế ế ạ ỏ

các th y cô giáo, các b n và t ầ ạ ấ ả ữ ế t c nh ng ai quan tâm đ n lĩnh v c này ti p ự ế

c hoàn thi n. t c giúp đ , đóng góp ý ki n đ đ tài đ ụ ể ề ế ỡ ượ ệ

105

DANH M C CÁC CH VI T T T

Ữ Ế Ắ

- NHTM: Ngân hàng th ươ ng m i ạ

- NHNN: Ngân hàng Nhà n cướ

- TMCP: Th ươ ng m i c ph n ầ ạ ổ

- NH TMCP NT : Ngân hàng th ươ ạ ng m i c ph n Ngo i ạ ổ ầ

th ngươ

- NSNN: Ngân sách Nhà n cướ

106

- TCTD: T ch c tín d ng ổ ứ ụ

- HTX: H p tác xã ợ

DNQD: Doanh nghi p qu c doanh - ệ ố

- TNHH: Trách nhi m h u h n ữ ạ ệ

- CTCP: Công ty c ph n ầ ổ

DNTN: Doanh nghi p t nhân - ệ ư

DPRR: D phòng r i ro - ủ ự

- NQH: N quá h n ạ ợ

- TTTD: Thông tin tín d ngụ

- CIC: Trung tâm thông tin tín d ngụ

- XNK: Xu t nh p kh u ẩ ấ ậ

VNĐ: Vi t Nam Đ ng - ệ ồ

- NH TMCP NT : Ngân hàng th ươ ạ ng m i c ph n Ngo i ạ ổ ầ

th ng ươ

- TSCĐ: Tài s n c đ nh ả ố ị

DANH M C TÀI LI U THAM KH O

TI NG VI T

- Giáo trình Ngân hàng th ươ ng m i – Tr ạ ườ ng ĐH Kinh t Qu c dân – ế ố

PGS.TS Phan Th Thu Hà ị

- Nghi p v ngân hàng – Tr ng ĐH Kinh t TPHCM ệ ụ ườ ế

107

- Qu n tr r i ro trong kinh doanh ngân hàng – PTS Nguy n Văn Ti n ế ả ị ủ ễ

- R i ro tài chính: th c ti n và ph ng pháp đánh giá, Nhà xu t b n tài ự ễ ủ ươ ấ ả

chính- TS.Nguy n Văn Nam, TS.Hoàng Xuân Quy n ế ễ

- C m nang qu n lý tín d ng ngân hàng ụ ẩ ả

- Đánh giá và phòng ng a r i ro trong kinh doanh ngân hàng, Nhà ừ ủ

xu t b n th ng kê, TS.Nguy n Văn Ti n (2002) ấ ả ễ ế ố

- Nghi p v ngân hàng th ệ ụ ươ ng m i – PGS.TS Lê Văn T ề ạ

- Ti n t ề ệ -Ngân hàng – Nguy n Ninh Ki u ề ễ

- Quy t đ nh s 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/04/2005 c a Ngân ế ị ủ ố

Hàng Nhà n c ban hành quy đ nh v phân lo i n , trích l p và ướ ạ ợ ề ậ ị

s d ng d phòng r i ro trong ho t đ ng ngân hàng c a t ử ụ ạ ộ ủ ổ ủ ự

ch c tín d ng ụ ứ

- Quy t đ nh s 18/2007/QĐ-NHNN ngày 25/4/2007 c a NHNN ế ị ủ ố

Vi t Nam v vi c s a đ i, b sung m t s đi u c a Quy đ nh ệ ề ệ ử ổ ộ ố ề ủ ổ ị

ủ v phân lo i n , trích l p và s d ng d phòng đ x a lý r i ề ạ ợ ử ụ ể ủ ự ậ

ro tín d ng trong ho t đ ng ngân hàng c a T ch c tín d ng ổ ứ ạ ộ ụ ủ ụ

- Quy t đ nh s 297/1999 QĐ- NHNN ngày 25/8/1999 quy đ nh ế ị ố ị

l v các t ề ỷ ệ ả ổ ứ đ m b o an toàn trong ho t đ ng c a các T ch c ạ ộ ủ ả

tín d ngụ

- Quy t đ nh s 296/1999/QĐ- NHNN v gi ế ị ề ớ ạ ố i h n cho vay đ i ố

v i m t khách hàng c a TCTD ớ ủ ộ

- Lu t các T ch c tín d ng 02/1997/QH10 ngày 12/12/1997 ổ ứ ụ ậ

- T p chí ngân hàng – S chuyên đ năm 2006 ố ề ạ

- T p chí ngân hàng – năm 2007 ạ

- Báo cáo tín d ng c a chi nhánh NH TMCP NT Thăng Long ủ ụ

- Báo cáo t ng k t năm c a chi nhánh NH TMCP NT Thăng ủ ế ổ

Long

108

- Báo cáo k t qu kinh doanh c a CN NH TMCP NT Thăng Long ủ ế ả

- Qu n tr Ngân hàng th ng m i – Peter S.Rose ả ị ươ ạ

- Ti n t , ngân hàng và th tr ng tài chính – Frederic S.Mishkin ề ệ ị ườ

- Ngân hàng th ng m i – Edward W.Reed, Edward K.Gill ươ ạ

109

DANH M C B NG BI U

Bi u đ 1: Tình hình huy đ ng v n theo đ i t ố ượ ể ồ ố ộ ng huy đ ng v n ố ộ

Bi u đ 2: Tình hình huy đ ng v n theo lo i ti n huy đ ng ạ ề ể ồ ộ ố ộ

B ng 1: Tình hình huy đ ng v n c a Chi nhánh ộ ố ủ ả

B ng 2: K t qu ho t đ ng kinh doanh c a Chi nhánh ạ ộ ủ ế ả ả

B ng 3: Tín d ng phân theo th i h n ờ ạ ụ ả

B ng 4: Cho vay b ng đ ng Vi t Nam ằ ả ồ ệ

B ng 5: Cho vay b ng ngo i t ạ ệ ằ ả qui đ i ổ

B ng 6: Cho vay theo lo i ti n ạ ề ả

B ng 7: Tín d ng phân theo thành ph n kinh t ụ ả ầ ế

B ng 8: Tín d ng phân theo tài s n đ m b o ả ụ ả ả ả

B ng 9: Tình hình n quá h n t i Chi nhánh ạ ạ ả ợ

B ng 10: N quá h n phân theo kỳ h n n ạ ả ạ ợ ợ

B ng 11: N quá h n phân theo kh năng thu h i ồ ạ ả ả ợ

B ng 12: N quá h n phân theo lo i ti n ạ ề ạ ả ợ

B ng 13: Trích l p và s d ng d phòng r i ro ử ụ ủ ự ậ ả

110

L I C M N Ờ Ả Ơ

Tr c h t, tôi xin bày t lòng c m n chân thành t i th y giáo h ướ ế ỏ ả ơ ớ ầ ướ ng

d n PGS.TS Vũ Duy Hào, các đ ng chí lãnh đ o và các anh ch em cán b ẫ ạ ồ ị ộ

Chi nhánh NH TMCP NT Thăng Long, các th y cô giáo tr ầ ườ ạ ọ ng Đ i h c

Kinh t Qu c dân đã h ế ố ướ ng d n, giúp đ tôi h t s c nhi ỡ ế ứ ẫ ệ ề t tình, t o đi u ạ

ki n thu n l i cho tôi trong su t th i gian qua đ hoàn thành lu n văn này. ậ ợ ệ ể ậ ờ ố

111

M C L C Ụ Ụ

112