138
HBeAg định lượng
I. MỤC ĐÍCH VÀ NGUYÊN LÝ
1. Mục đích
Xác định nồng độ kháng nguyên HBeAg c a virus viêm gan B (HBV) trong
huyết thanh ho c huyết tương.
2. Nguyên lý
Dựa trên nguyên lý kỹ thuật CMIA (miễn dịch vi hạt hóa phát quang) (VD ho c
tương đương)
II. CHUẨN BỊ
1. Người thực hiện
- Người thực hiện: Nhân viên xét nghiệm đã được đào tạo và có chứng chỉ ho c
chứng nhận v chuyên ngành Vi sinh.
- Người nhận định và phê duyệt kết quả: Người thực hiện có trình độ đại học
ho c sau đại học v chuyên ngành Vi sinh.
2. Phương tiện, hóa chất (Ví dụ hoặc tương đương)
2.1.Trang thiết b
- Hệ thống máy miễn dịch tự động.
- Bộ lưu điện
- Máy ly tâm thường.
- T âm sâu (-200C) (nếu có).
- T lạnh 20C - 80C
- Micropipette thể tích 50 µl - 200 µl
2.2.Dụng cụ, hóa chất và vật tư tiêu hao (bao gồm nội kiểm, ngoại kiểm)
B sinh phm Architect HBeAg; Architect HBeAg Quantitative Calibrator; Architect
HBeAg Quantitative Control - Abbott , hệ thng máy miễn dịch Architect (VD ho c
tương đương)
STT
Chi phí hóa chất, vật tư tiêu hao
Đơn vị
1
Bông
Kg
2
Dây garô
Cái
3
Tube đựng bệnh phẩm
Cái
4
Sinh phẩm chẩn đoán
Test
5
Khấu hao sinh phẩm cho chạy chuẩn
Test
6
Khấu hao sinh phẩm cho chạy chứng, kiểm tra chất
Test
139
lượng
7
Reaction vessels
Cái
8
Trigger solution
ml
9
Pre-Trigger Solution
ml
10
Concentrated Wash Buffer
ml
11
Septum
Cái
12
Probe conditioning solution (dùng được khoảng 2
tháng cho 1 máy i2000)
ml
13
Nước RO
ml
14
Sample cup
Chiếc
15
Giấy thấm
Cuộn
16
Giấy xét nghiệm
Tờ
17
Sổ lưu kết quả xét nghiệm
Tờ
18
Bút viết kính
Cái
19
Bút bi
Cái
20
Cái
21
Khẩu trang
Cái
22
Găng tay
Đôi
23
Găng tay xử lý dụng cụ
Đôi
24
Quần áo bảo h
Bộ
25
Dung dịch xà phòng rửa tay
ml
26
Cồn sát trùng tay nhanh
ml
27
Dung dịch khử trùng
ml
28
Khăn lau tay
Cái
29
Ngoại kiểm (EQAS) (nếu có)*
* Ghi chú: Chi phí ngoại kiểm cho quy trình kỹ thuật được tính c thể theo
Chương trình ngoại kiểm (EQAS) ) 1/50 tổng chi phí dụng cụ, hóa chất, vật
tư tiêu hao (với số lần ngoại kiểm trung bình 2 lần/1 năm).
3. Bệnh phẩm: Huyết thanh ho c huyết tương c a Người bệnh
4. Phiếu xét nghiệm: Đi n đầy đ thông tin theo mẫu phiếu yêu cầu
III. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
Các bước tiến hành thực hiện theo phương tiện, hóa chất được ví dụ trên.
140
1. Lấy bệnh phẩm: Theo đúng quy định c a chuyên ngành Vi sinh (Xem phụ
lục)
2. Tiến hành kỹ thuật
B sinh phm Architect HBeAg; Architect HBeAg Quantitative Calibrator; Architect
HBeAg Quantitative Control - Abbott (VD ho c tương đương)
Các bước
Nội dung
1
Vào Reagent để kiểm tra số lượng tests
2
- Vào Reagent đ kim tra xem có cn chy hiu chun
không. Những trường hp sau cn phi chy chun:
+ Thay lô hóa chất mới.
+ Khi chạy chứng HBeAg Quantitative Control thấy kết quả vượt
ra ngoài dải giới hạn cho phép.
+ Khi lần chạy chuẩn trước > 30 ngày m c vẫn cùng hóa
chất cũ.
- Chy chun 6 nồng độ t A đến F. Mi nồng đ phi
chy 2 ln.
3
Sau khi kiểm tra và hoàn tất các bước trên thì tiến hành chạy
chứng HBeAg Quantitative Control 3 mức: thấp, trung bình và
cao.
1
Chuẩn bị bệnh phẩm: Ly m máu Người bệnh 3000 vòng trong
10 phút.
Nếu chạy mu không dùng barcode:
2
Đánh số sample cup theo số bệnh phẩm. Hút 200 l huyết
thanh/huyết tương vào sample cup tương ứng.
3
Vào màn hình Patient Order Single Patient.
4
Nhập
- C/P: vị trí mẫu trên khay/ mã khay chứa mẫu
- SID: mã số Người bệnh
5
Chọn tên test là HbeAg
6
Chọn Sample details để nhập thêm thông tin Người bệnh (nếu
cần)
7
Nhấn ADD ORDER (F3).
8
Đưa khay mẫu vào khu nạp giá mẫu vị trí chạy mẫu Người
bệnh thường quy.
141
9
Kh i động chạy RUN
- Trên màn hình chính, chọn SH & PM
- Nhấn RUN (F8)
Chạy mẫu có barcode
1
Nhập ch định định xét nghiệm trên máy tính bằng phần m m
Labconn
2
Đ t ống máu đã được dán barcode vào rack màu xám, quay m t
barcode ra phía ngoài rồi đưa vào khu nạp giá mẫu
3
Nhấn RUN (F8)
IV. NHẬN ĐỊNH KẾT QUẢ
1. Đánh giá theo tiêu chuẩn nhà sản xuất
- Chạy kiểm tra chứng dương thấp, trung bình cao trên tất cả các điện cực
dùng để chạy xét nghiệm.
- Giá trị chứng đạt được phải nằm trong khoảng giới hạn xác định như bảng
dưới đây:
Mẫu chứng dương
Nồng độ (IU/ml)
Khoảng dao động (IU/ml)
Chứng dương thấp
1,3
0,78 1,82
Chứng dương trung bình
100
60 140
Chứng dương cao
480
288 672
2. Đánh giá theo tiêu chuẩn phòng xét nghiệm
Chứng nội kiểm, ngoại kiểm (nếu có).
3. Kết quả và báo cáo
- Tính toán kết quả c a đường chuẩn: Máy sẽ tự động tính toán tín hiệu hóa
phát quang trung bình c a các đường chuẩn từ A đến F đtạo nên đường cong
chuẩn và lưu lại kết quả trên hệ thng.
- Mẫu bệnh phẩm: Khi kết hợp thử nghiệm Architect HBeAg với Architect
HBeAg Quantitative Calibration sử dụng đường chuẩn 4 điểm phù hợp với
phương pháp giảm dữ liệu (4PLC-Y weigh) để tạo ra một đường cong chuẩn.
Máy sẽ tự động tính toán g trị c a mẫu bệnh phẩm dựa trên đường cong
chuẩn. Kết quả c a mẫu bệnh phẩm sẽ được đánh giá dựa trên chỉ số c a mẫu
chuẩn:
Mẫu chuẩn
Nồng độ (IU/ml)
Cal A
0
Cal B
0,7
Cal C
1,5
142
Cal D
10
Cal E
150
Cal F
700
+ Nếu mẫu bệnh phẩm giá trị HBeAg > 700 IU/ml thì cần phải pha loãng
mẫu tự động ho c th công theo t lệ 1:10.
Pha loãng t động: Máy t động pha loãng bnh phm 1:10 ri tính toán
và báo cáo kết qu t động.
Pha loãng th công: Sau khi pha loãng phi nhp h s pha loãng vào
màn hình Người bnh ho c chng. H thng s s dng h s pha loãng này để
t động tính toán và báo cáo kết qu.
V. NHỮNG SAI SÓT VÀ XỬ TRÍ
- Máy sẽ báo sample short (bệnh phẩm đông ho c không đ ) Chú ý ly tâm
mẫu thật kỹ ngay từ đầu ho c hút mẫu ra cup (thực hiện theo đúng yêu cầu c a
lấy mẫu xét nghiệm Vi sinh)
- Không sử dụng thuốc thử đã quá hạn sử dng.
- Tránh tạo bọt lọ thuốc thử và các loại mẫu (bệnh phẩm, calibration và
chứng).