Trang
H TH NG BÔI TR N Ơ
(Lubrication system)
H th ng i tr n cácte t ơ ướ
S đ h th ng đ c th hi n trên hình 6.1. G i đây h th ng bôi tr n cteơ ượ ơ
t b i vì toàn b l ng d u bôi tr n đ c ch a trong cácte c a đ ng c .ướ ượ ơ ượ ơ
nh 6.1. H th ng bôi tr n cácte t. ơ ướ
1. cte d u
2. Phao hút d u
3. B mơ
4. Van an toàn b m d uơ
5. B u l c thô
6. Van an toàn l c d u
7. Đng h o áp su t d u
8. Đường d u cnh
9. Đường d u bôi tr n tr c khu u ơ
10. Đường d u bôi tr n tr c cam ơ
11. B u l c tinh
12. t làm mát d u
13. Van kh ng ch l u l ng d u qua két làm ế ư ượ
t
14. Đng h báo nhi t đ d u
15. N p rót d u
16. Que (th c) thăm d uướ
Nguyên lý làm vi c: B m d u đ c d n đ ng t tr c cam ho c tr c khu u. D uơ ượ
trong cácte 1 đ c t vào b m qua phao hút d u 2. Phao 2 l i ch n đ l c s bượ ơ ướ ơ
nh ng t p ch t có kích th c l n. Ngoài ra phao kh p tùy đ ng nên luôn n i trên m t ướ
thoáng đ hút đ c d u, k c khi đ ng c nghng. Sau b m, d u có áp su t cao (s p ượ ơ ơ
s 10 kG/cm2) chia thành hai nhánh. M t nhánh đ n két 12 đ làm mát r i v cácte. ế
Nhánhn l i qua b u l c thô 5 đ n đ ng d u chính 8. T đ ng d u chính, d u theo ế ườ ườ
đ ng nhánh 9 đi bôi tr n tr c khu u sau đó đ n b i tr n đ u to thanh truy n, ch tườ ơ ế ơ ơ
1
Trang
piston theo đ ng d u 10 đi bôi tr n tr c cam Cũng t đ ng d u chính m tườ ơ ườ
l ng d u khoãng 15 ượ ÷ 20% l u l ng d u chính đ n b u l c tinh 11. t i đây nh ngư ượ ế
ph n t t p ch t nh đ c gi l i nên d u đ c l c r t s ch. Sau khi ra khõi locï tinh ượ ượ
áp su t nh d u đ c ch y v cácte 1. ượ
Van an toàn 4 có tác d ng tr d u v phiá tr c b m khi đ ng c làm vi c t c ướ ơ ơ
đ cao. B o đ m áp su t d u trong h th ng không đ i m i t c đ làm vi c c a
đ ng c . ơ
Khi b u l c thô 5 b t c, van an toàn 6 c a b u l c thô s m , d u bôi tr n v n ơ
lên đ c đ ng ng chính. B o đ m cung c p l ng d u đ y đ đ bôi tr n c bượ ườ ượ ơ
m t ma sát.
Khi nhi t đ quá cao (khng 80 °C) do đ nh t gi m, van kh ng ch l u l ng ế ư ượ
13 s đóng hn toàn đ d u qua két làm mát r i tr v cte.
H th ng b i tr n cte t có đi m h n ch do d u bôi tr n ch a h t trong ơ ơ ư ế ơ ế
cácte, nên cácte sâu làm tăng chi u cao đ ng c . D u bôi tr n ti p c v i khí cháy ơ ơ ế
n g am tu i th c a d u.
H th ng i tr n cácte k ơ
S đ h th ng bôi tr n cácte khô đ c th hi n trên hình 6.2. H th ng nàyơ ơ ượ
khác v i h th ng bôi tr n cácte t ch , hai b m 2 làm nhi m v chuy n d u ơ ướ ơ
sau khi b i tr n r i xu ng cácte, t cácte qua t làm t 13 ra thùng ch a 3 bên ngoàiơ ơ ơ
cácte đ ng c . T đây d u đ c b m v n chuy n đi bôi tr n gi ng nh h th ng ơ ượ ơ ơ ư
cácte t.ướ
nh 6.2. H th ng bôi tr n cácte khô ơ
1. cte
2. B m chuy nơ
3. Thùng d u
8. Đường d u chính
9. Đường d u i tr n tr c khu u ơ
10. Đường d u bôi tr n tr c cam ơ
2
Trang
4. L i l c s bướ ơ
5. B m d u đii tr nơ ơ
6. B u l c d u
7. Đng h o áp su t d u
11. B u l c tinh
12. Đng h báo nhi t đ d u
(nhi t k ) ế
13. t làm mát d u
H th ng này kh c ph c nh c đi m c a h th ng b i tr n cte t. Do thùng ượ ơ ơ ướ
d u 3 đ c đ t bên ngoài nên cte không sâu, làm gi m chi u cao đ ng c tu i th ượ ơ
d u i tr n cao h n. Tuy nhiên h th ng ph c t p thêm các b m chuy n c ơ ơ ơ
b ph n đ d n đ ng chúng.
6.3. K t c u m t s b ph n chínhế
6.3.1. B m d uơ
Đ t o áp su t cao v i l u l ng nh d u đi bôi tr n, ng i ta th ng dùng ư ượ ơ ườ ườ
b m bánh răng, b m tr c vít, b m phi n g t, b m piston…ơ ơ ơ ế ơ
B m bánh răng ăn kh p ngiơ
nh răng ch đ ng 4 đ c d n đ ng t tr c kh yu hay tr c cam. Khi c p bánh ượ
răng quay, d u i tr n t đ ng d u áp su t th p đ c lùa sang đ ng d u áp su t ơ ườ ượ ườ
cao theo chi u mũi tên. Đ tránh hi n t ng chèn d u gi a các răng khi vào kh p, trên ượ
m t d u c a n p b m phay rãnh g am áp 3. Van an toàn g m xo 10 bi c u 11. ơ
Khi áp su t trên đ ng ra v t quá giá tr cho pp, áp l c d u th ng s c căng lò xo m ườ ượ
bi c u 11 đ t o rang d u ch y ng c v đ ng d u áp su t th p. ượ ườ
nh 6.3. B m d u bánh răng ăn kh p ngiơ
1. Thân b mơ
2. nh răng b đ ng
3. nh gi m áp
4. nh răng ch đ ng
5. Đường d u ra
6. Đường d u vào
7. Đm làmn
8. N p van đi u ch nh
9. T m đ m đi u ch nh
10. xo
11. Van bi
3
Trang
B m bánh răng ăn kh p trongơ
Th ng ng cho đ ng c ô du l ch do yêu c u k t c u g n nh . Lo i b mườ ơ ế ơ
y làm vi c t ng t nh b m bánh răng ăn kh p ngi theo ngun lý lùa d u. S đ ươ ư ơ ơ
nguyên lý đ c th hi n trên hình 6.4ượ
nh 6.4. B m nh răng ăn kh p trongơ
1. Thân b mơ
2. Bánh răng b đ ng
3. Đưng d n d u vào
4,7. Rãnh d n d u
5. Tr c d n đ ng
6. Bánh răng ch đ ng
7. Đưng d n d u
B m phi n tr t (B m cánh g t)ơ ế ượ ơ
S đ k t c u nh nh 6.5. Rôto 5 l p l ch tâm v i thân b m 1, trên thân rôtoơ ế ư ơ
rãnh l p các phi n tr t 3. Khi rôto quay, do l c ly tâm l c ép c a xo 7, phi n ế ượ ế
tr t 3 luôn tỳ t vào b m t c a v b m 1 t o thành c không gian kín do đó lùaượ ơ
d u t đ ng d u áp su t th p 2 sang đ ng d u áp su t cao 4. ườ ườ
nh 6.5. B m nh g tơ
1. Thân b m.ơ
2. Đưng d u vào.
3. Cánh g t.
4. Đưng d u ra.
5. Rôto.
6. Tr c d n đ ng.
7. Lòxo.
B m phi n tr t u đi m: Đ n gi n, nh g n nh ng nh c đi m iơ ế ượ ư ơ ư ượ
n b m t ti p xúc gi a phi n tr t và thân b m r t nhanh. ế ế ượ ơ
6.3.2. L c d u
Theo ch t l ng l c có hai lo i: B u l c thô và b u l c tinh ượ
B u l c thô: Th ng l p tr c ti p trên đ ng d u đi i tr n nên l u l ngườ ế ườ ơ ư ượ
d u ph i đi qua l c r t l n. L c thô l c đ c c n b n có kích th c l n h n 0,03 mm. ượ ướ ơ
4
Trang
B u l c tinh: Có th l c đ c các t p ch t có đ ng kính r t nh n 0,1 ượ ườ ế µm).
Do đó s c c n c a l c tinh r t l n nên ph i l p theo m ch r và l ng d u phân nhánh ượ
qua l c tinh không quá 20% l ng d u c a toàn m ch. D u sau khi qua l c tinh th ng ượ ườ
tr v cte.
Theo k t c u chia ra: B u l c c khí, b u l c ly tâm, b u l c t tính.ế ơ
B u l c c khí ơ
a/ B u l c th m (th ng dùng cho b u l c thô) ườ
B u l c th m s d ng r ngi cho đ ng c đ t trong. ơ
Nguyên lý làm vi c: D u có áp su t cao đ c th m qua các khe h nh c a ph n ượ
t l c. Các t p ch t có kích th c l n h n ch th c khe h đ c gi l i. Vì v y, d u ướ ơ ướ ượ
đ c l c s ch. B u l c th m nhi u d ng k t c u ph n t l c kc nhau.ượ ế
B u l c th m dùng l i l c b ng đ ng: ướ (hình 6. 6) th ng dùng trên đ ng c uườ ơ
th y đ ng c tĩnh t i. Lõi l c g m các khung l c 5 b c b ng l i đ ng ép sát trên ơ ướ
tr c c a b u l c. L i đ ng d t r t dày th l c s ch t p ch t kích th c nh ướ ướ
h n 0,2mm.ơ
nh 6.6. B u l c th m dùng l i l c ướ
1. Thân b u l c
2. Đường d u vào
3. N m b u l c
4. Đường d u ra
5. Ph n t l c
6. L i c a ph n t l cướ
B u l c th m dùng t m kim lo i: (hình 6. 7) lõi l c g m các phi n kim lo i ế
d p 5 (d y khoãng 0,3 ÷ 0,35 mm) 7 s p x p xen k nhau t o thành khe l cch ế
th c b ng chi u dày c a phi n cách 7 (0,07 ướ ế ÷ 0,08 mm). Các phi n g t c n 6 có cùngế
chi u dày v i phi n cách 7 và đ c l p v i nhau tên m t tr c c đ nh trên n p b u l c. ế ượ
n các t m 5 7 đ c l p trên tr c 8 ti t di n vuông tay v n nên th ượ ế
xoay đ c. D u b n theo đ ng đ ng d u 4 vào b u l c, đi qua các khe h gi a cácượ ườ ườ
t m 5 đ l i các c n b n có kích th c l n h n khe h r i đi theo đ ng d u 2 đ bôi ướ ơ ườ
tr n.ơ
5