H thng chn đoán tích hp OBD II (on board diagnostic system, generation
2) [10/11/2010]
T năm 1996 các hãng xn sut ôtô cho ra đời h thng OBD 2. OBD 2 Mang tính thng nht v tiêu chun
chn đoán và xác định hư hng gia các loi động cơ do các hãng khác nhau chế to.
Được thng nht và áp dng đầu tiên ti M. Vi mc đích nhm phát hin các cht có hi trong khí x thi vào
khí quyn, h thng OBD cho phép ECU động cơ phát hin bt k hư hng nào ca động cơ và h thng kim
soát khí x cũng như báo cho lái xe các trng thái này qua đèn “check engine”. Mt chc năng ca ECU động cơ
để lưu các d liu điu khin quan trng vào b nh trong khi phát hin thy hư hng. Đặc đim chính ca OBD 2
là tính thng nht ca mã chn đoán và s dng mt dng c th đặc bit. Kết qu là, phương thc thông tin gia
dng c th và DLC (gic ni liên kết d liu) và ECU động cơ được tiêu chun hóa. Hơn na, trong trường hp
OBD 2, vic đo tc độ động cơ và kim tra chc năng ca ECU động cơ không th thc hin được mà không có
dng c th đặc bit. Toyota s dng h thng mà các chc năng ban đầu ca nó được b sung thêm các yêu
cu theo tiêu chun OBD 2. Các mô t sau là mt s đim khác nhau cơ bn gia h thng OBD thông thường
ca Toyota và h thng OBD mi (OBD 2) dùng cho các xe M và Canada.
Các Nét Đặc Trưng Ca OBD II
Hình 1. Các chc năng ca OBD 2.
1.
Chn đoán cm biến oxy
: Tăng kh năng chn đoán cm biến oxy bao gm vic giám sát s suy gim chc năng và bám bn ca cm
biến. Bng vic giám sát tn s đóng ct mch ca cm biến oxy theo t l không khí/nhiên liu tăng hay gim.
2.
Giám sát h thng nhiên liu
: Khi có điu kin xy ra mà nguyên nhân bên ngoài vic điu hành ca các thông s thiết kế. Ví d : Tín hiu
lưu lựợng không khí b méo
(nhiu),
áp sut nhiên liu không đúng ,hoc các vn đề k thut khác. H thng OBD II đưa ra dò tìm s không bình
thường ca điu kin điu hành. Nếu điu kin được tìm thy dài hơn thc tế lý thuyết. Mt DTC đã đựơc lưu tr.
Khi mt DTC được lưu tr ,vn tc động cơ, ti, và tình trng động cơ trước đó, được ly ra qua đường truyn ni
tiếp.
3.
Giám sát động cơ b máy
: Bng vic s dng tín hiu tn s cao v trí trc cam, ECU giám sát được vn tc ca nó ngay c khi thì sinh
công. Khi mt máy sinh công tc độ ca nó ti thi đim đó tăng lên.
Toyota OBD II s dng 36 - 2 răng cm biến trc cam để trc tiếp đo vn tc và v trí trc cam. Thông tin được x
lý trong ECU để phát hin ra xylanh b máy và góc b máy.
4.
Giám sát b trung hòa khí thi
5.
Giám sát hi lưu khí thi
: Giám sát vic m van hi lưu khí thi, để đưa mt phn khí thi quay tr li bung đốt nhm mc đích gim
lượng khí thi độc hi NOx .
6.
Giám sát h thng không khí ph
: Xác định lượng không khí để đưa vào đường ng x, nơi có b phn trung hòa khí thi. Vi mc đích cung cp
oxy cho quá trình phn ng trung hòa CO, HC và NOx.
7.
Báo li bng đèn nhp nháy
: Khi mt li được thiết lp đèn kim tra s bt sáng nhp nháy liên tc để ch th mã li. H thng OBD II có th
ch dp tt đèn báo hư hng nếu hư hng không tái xy ra trong 3 chu k tiếp theo. H thng OBD II có th ch
hy mt lưu tr DTC nếu hư hng không đưc phát hin trong 4 chu k liên tiếp. H thng Toyota không xóa mã,
nhưng đúng hơn là cm c đánh du nếu hư hng không tái xy ra trong 40 chu k máy liên tiếp.
DTC có th được xóa bng thiết b giao tiếp bên ngoài hoc tháo cc accu ra.
8.
Readiness test
: H thng chn đoán OBD II liên tc giám sát động cơ b máy và sai hng ca h thng nhiên liu. Nó cũng thi
hành chc năng kim tra trung hòa khí thi, h thng hi lưu khí thi, và các cm biến oxy trong mt hay mi chu
k. Tt nhiên khi tiến hành kim tra động cơ phi trng thái hot động đúng theo danh nghĩa : nhit độ động cơ
phi đúng quy định, góc bướm ga m theo quy định, động cơ phi chu ti theo quy định.
ECU s cung cp các thông tin v tình trng ca động cơ ra mt thiết b bên ngoài dưới dng.
Hình 2 Hin th thông s giám sát động cơ.
9.
Stored Engine Freeze Frame Data
: Nh vào vic phát hin ra các sai hng, h thng OBD II s lưu tr tt c các d liu vào thi đim mà DTC thiết
lp. Stored Engine Freeze Frame Data có th ly li được các thông s bng thiết b bên ngoài
(scan tool).
Scan tool: ECU ca OBD 2 cho phép ghép ni vi các thiết b (máy tính) bên ngoài. Hoc các thiết b cm tay
phc v vic ghi nhn các thông s gi ra t ECU ca động cơ.
Hình 3.Hin thi thông s chn đoán.
OBD II s dng loi mã chn đoán mi :
Nhn thy trên hình v
: P0100 - Sai chc năng ca MAP hoc VAF.
P0110 - Sai chc năng ca cm biến khí np.
Mã li
: 110 . H thng nhiên liu : m .
Nhit độ nước làm mát : 203° F….