1
H THNG HÓA KIN THC - HÓA HC LP 8
CHƯƠNG 1: CHẤT, NGUYÊN T, PHÂN T
I. CHT
1. Vt th và cht:
- Cht là nhng th to nên vt th
- Vt th:
+ Vt th t nhiên: cây, đất đá, quả chui…
+ Vt th nhân to: con dao, quyn vở…s
2. Tính cht ca cht:
- Mi chất đều có nhng tính chất đặc trưng( tính chất riêng).
- Tính cht ca cht:
+ Tính cht vt lý: màu, mùi, v, khối lượng riêng, tó, tonc, trng thái
+ Tính cht hóa hc: s biến đổi cht này thành cht khác
3. Hn hp:
- Là gm nhiu cht trn ln với nhau: không khí, nước sông…
Tính cht ca hn hợp thay đổi.
Tính cht ca mi cht trong hn hợp là không thay đổi.
Mun tách riêng tng cht ra khi hn hp phi da vào tính chất đặc trưng
khác nhau ca các cht trong hn hp.
- Cht tinh khiết: là cht không có ln chất khác: nước ct…
2
II. NGUYÊN T:
1. Nguyên t:
- Là ht vô cùng nh và trung hòa v đin.
- Nguyên t: + Nhân gm có proton và notron
+ V: các ht eclectron
Electron(e)
Proton (p)
Notron (n)
me = 9,1095.10-31Kg
qe = -1,602. 10-19 C
qe = 1-
mp = 1,6726.10-27 Kg =
1đvC
qp = +1,602 . 10-19C
qp = 1+
qp = qe 1
mn = 1,6748. 10-27
Kg = 1 đvC
qn = 0
=> mp = mn = 1 đvC , => p = e
- me rt nh (không đáng kể) nên mnt tp trung hu hết ht nhân nguyên t
khối lượng ht nhân nguyên t đưc coi là khối lượng nguyên t.
- p + e + n = tng s ht nguyên t
2. Lp electron trong nguyên t:
a) Trong nguyên t electron chuyển động rt nhanh xung quanh ht nhân sp xếp
thành tng lp.
b) Mô hình cu to nguyên t Oxi
III. NGUYÊN T HÓA HC:
1. Định nghĩa:
- NTHH là tp hp nhng nguyên t cùng loi, có cùng s proton trong ht nhân.
Ht nhân
Ht electron
Lp electron
3
2. Kí hiu hóa hc:
- hiu hóa học: thường ly ch cái đầu (in hoa) tên Latinh, trường hp nhiu
nguyên t ch cái đầu ging nhau thì KHHH ca chúng thêm ch th hai
(viết thường).( tr.42)
- Ví dụ: Cacbon: C, Canxi: Ca, Đồng: Cu
- Ý nghĩa của KHHH: Ch NTHH đã cho, chỉ mt nguyên t ca nguyên t đó.
- Ví d: 2O: Hai nguyên t Oxi.
3. Nguyên t khi
- NTK: Là khối lượng ca mt nguyên t tính bằng đơn vị Cacbon (đvC)
1đvC = khối lượng ca mt nguyên t Cacbon
1đvC = . 1,9926.10-23 = 1,6605.10-24g = 1,6605.10-27 kg
- Ví dụ: NTK C = 12đvC, O = 16 đvC
4. Phân t:
- Là hạt đại din cho cht, gm mt s nguyên t liên kết vi nhau và th hiện đy
đủ tính cht hóa hc ca cht.
5. Phân t khi:
- khối lượng ca phân t tính bằng đơn v cacbon, bng tng nguyên t NTK
ca các nguyên t trong phân t.
- VD: PTK ca H2O= 1.2+16 = 18 đvC
4
IV. ĐƠN CHẤT HP CHT:
1. Đơn chất:
- Là nhng chất được to nên t mt NTHH.
Đơn Chất
Kim Loi
Al, Fe, Cu…
Phi Kim
C, S, P…
2. Hp cht:
- Là nhng chất được to nên t 2 hay nhiu NTHH (H2O, NaCl, H2SO4)
V. CÔNG THC HÓA HC:
1. Ý nghĩa của CTHH:
- Nhng nguyên t nào to thành cht.
- S nguyên t ca mi nguyên t to thành mt phân t cht.
- Phân t khi ca cht.
2. CTHH của đơn chất:
- Kim loại(A): Al, Fe, Cu
- Phi kim: + X2: O2, N2, H2…
+ X: S, C, P
3. CTHH ca hp cht:
- Gm KHHH ca nhng nguyên t to thành phân t hp cht, ghi ch s
chân kí hiu. (VD: H2O, NaCl, H2SO4) AxBy
VI. HÓA TR:
1. Khái nim:
- Hóa tr ca mt nguyên t(nhóm nguyên t) con s biu th kh năng liên kết
ca nguyên t nguyên t đó với nguyên t nguyên t khác.( Bng 1 tr.42).
- Hóa tr đưc ghi bng ch s La Mã và được xác định theo hóa tr ca H bng I.
Hóa tr ca O bng II.
- Ví d: HCl thì( Cl:I ), NH3 thì( N:III ), K2O thì( K: I ), Al2O3 thì( Al: III ).
5
2. Quy tc hóa tr:
Ta có: Aax Bby => a.x = b.y hay
xb
ya
3. Áp dng QTHT:
- Tính hóa tr ca mt nguyên t:
Ví d: Tính hóa tr ca Al trong hp cht Al2O3
Gi hóa tr ca Al là a.
Ta có: => a.2 = II.3 => a=3. Vy Al (III)
- Lp CTHH ca hp cht theo hóa tr:
- Lp CTHH ca st oxit, biết Fe(III).
- Lp CTHH ca hp cht gm Na(I) và SO4(II).