NGÔ VĂN H NG (Ch biên)Ư
Đ TH HÀ - D NG THU H NG – PHAN H NG THE ƯƠ ƯƠ
H NG D N TH C HI N ƯỚ
CHU N KI N TH C, K NĂNG
C A CH NG TRÌNH ƯƠ
GIÁO D C PH THÔNG
MÔN SINH H C
L P 6, 7, 8 & 9 (C P THCS)
HÀ N I 2009
L i nói đ u
Đ i m i giáo d c ph thông theo Ngh quy t s 40/2000/ QH10 c a Qu c h i m t ế
quá trình đ i m i v nhi u lĩnh v c c a giáo d c tâm đi m c a quá trình này đ i m i
ch ng trình giáo d c t Ti u h c t i Trung h c ph thông.ươ
Quá trình tri n khai chính th c ch ng trình giáo d c Ti u h c, Trung h c c s thí ươ ơ
đi m Trung h c ph thông cho th y có m t s v n đ c n ph i ti p t c đi u ch nh đ hoàn ế
thi n. Lu t giáo d c năm 2005 đã quy đ nh v ch ng trình giáo d c ph thông v i cách hi u ươ
đ y đ phù h p v i xu th chung c a th gi i. Do v y, ch ng trình giáo d c ph thông ế ế ươ
c n ph i ti p t c đ c di u ch nh đ hoàn thi n t ch c l i theo quy đ nh c a Lu t Giáo ế ượ
d c.
T tháng 12 năm 2003, B Giáo d c và Đào t o đã t ch c hoàn thi n b Ch ng trình ươ
giáo d c ph thông v i s tham gia đông đ o c a các nhà khoa h c, nhà s ph m, cán b ư
qu n giáo d c giáo viên đang gi ng d y t i các nhà tr ng. H i đ ng Qu c gia th m ườ
đ nh Ch ng trình giáo d c ph thông đ c thành l p đã dành nhi u th i gian xem xét, ươ ượ
th m đ nh các ch ng trình. B Ch ng trình giáo d c ph thông đ c ban hành k t qu ươ ươ ượ ế
c a s đi u ch nh, hoàn thi n, t ch c l i các ch ng trình đã đ c ban hành tr c đây, làm ươ ượ ướ
căn c cho vi c qu n lí, ch đ o t ch c d y h c t t c các c p h c, tr ng h c trên ườ
ph m vi c n c. ướ
Đ giúp các th y giáo th c hi n t t ch ng trình sinh h c l p 6, 7, 8 & 9, chúng tôi ươ
biên so n tài li u “H ng d n th c hi n chu n ki n th c, k năng c a ch ng trình giáo d c ướ ế ươ
ph thông môn sinh h c l p 6, 7, 8 &9”. N i dung tài li u g m các ph n:
Ph n th nh t: Gi i thi u chung v Chu n ki n th c, k năng c a ch ng trình giáo ế ươ
d c ph thông.
Ph n th hai: H ng d n th c hi n ch ng trình SGK sinh h c 6, ướ ươ sinh h c 7, sinh
h c 8 & sinh h c 9.
Ph n này n i dung đ c vi t theo t ng ph n, t ng ch đ , bám sát chu n ki n th c, k ượ ế
năng c a ch ng trình giáo d c ph thông: Trình bày, t làm chu n ki n th c, ươ ế
k năng b ng các yêu c u c th , t ng minh (M i chu n đ c t đ y đ b i m t ườ ượ
s yêu c u v ki n th c, k năng v i n i dung đ ng trong SGK). Không quá t i, phù ế
h p v i đi u ki n các vùng mi n.
Cu i sách chúng tôi có ph n ph l c gi i thi u v i các th y giáo m t s giáo án d
thi giáo viên gi i c a thành ph N i năm h c 2008 – 2009 và m t s báo cáo c a h c
sinh trong các bài th c hành (theo nhóm ho c t ng cá nhân) đ tham kh o.
Nhân d p này, các tác gi xin trân tr ng c m n các nhà khoa h c, nhà s ph m, nhà giáo ơ ư
và cán b qu n lí giáo d c đã tham gia góp ý trong quá trình biên so n, hoàn thi n tài li u. Các
tác gi xin bày t s c m n t i ơ các c quan, các t ch c và nh ng cá nhân đã đóng góp nhi uơ
ý ki n quý báu cho vi c hoàn thi n tài li u này.ế
Trong quá trình s d ng tài li u, n u phát hi n ra v n đ gì c n trao đ i các th y cô giáo ế
có th liên h v i chúng tôi theo đ a ch :
Ngô Văn H ng – V GDTrH – B GD&ĐT, 49 Đ i C Vi t, Hà N iư
ĐT: 043 8684270; 0913201271
Email: nvhungthpt@moet.edu.vn
CÁC TÁC GI
Ph n th nh t: Gi i thi u chung v chu n ki n th c, kĩ năng c a Ch ng trình giáo ế ươ
d c ph thông
I. M c tiêu c a ch ng trình giáo d c Trung h c c s ươ ơ (THCS).
Giáo d c THCS nh m giúp h c sinh c ng c , phát tri n nh ng k t qu c a giáo d c Ti u ế
h c; có h c v n ph thông trình đ c s nh ng hi u bi t ban đ u v thu t và h ng ơ ế ướ
nghi p đ ti p t c h c Trung h c ph thông, trung c p h c ngh ho c đi vào cu c s ng lao ế
đ ng.
II. Yêu c u đ i v i n i dung giáo d c THCS
Giáo d c THCS nh m giúp h c sinh c ng c , phát tri n nh ng n i dung đã h c Ti u
h c, b o đ m cho h c sinh có nh ng hi u bi t ph thông c b n v Ti ng Vi t, toán, l ch s ế ơ ế
dân t c; ki n th c khác v khoa h c h i, khoa h c t nhiên, pháp lu t, tin h c, ngo i ng ; ế
có nh ng hi u bi t c n thi t t i thi u v kĩ thu t và h ng nghi p ế ế ướ
III.Chu n ki n th c, kĩ năng và ế yêu c u v thái đ c a Ch ng trình giáo d c THCS ươ
Chu n ki n th c, năng các yêu c u c b n, t i thi u v ki n th c, năng c a môn ế ơ ế
h c, ho t đ ng giáo d c mà h c sinh c n pah và có th đ t đ c. ượ
Chu n ki n th c, kĩ năng đ c c th hóa các ch đ c a môn h c theo t ng l p và các ế ượ
lĩnh v c h c t p. Yêu c u v thái đ đ c xác đ nh cho c c p h c. ượ
Chu n ki n th c,năng là căn c đ biên so n sách giáo khoa, qu n lí d y h c, đánh giá ế
k t qu giáo d c t ng môn h c, ho t đ ng giao d c nh m b o đ m tính th ng nh t, tínhế
kh thi c a ch ng trình giáo d c THCS, b o đ m ch t l ng và hi u qu c a quá trình giáo ươ ượ
d c.
IV. Ph ng pháp và hình th c t ch c các ho t đ ng giáo d c THCSươ
1. Ph ng phápươ giáo d c THCS ph i phát huy đ c tính tích c c, t giác, ch đ ng, sáng t o ượ
c a h c sinh; phù h p v i đ c tr ng môn h c, đ c đi m đ i t ng h c sinh, đi u ki n c a ư ượ
t ng l p h c; b i d ng cho h c sinh ph ng pháp t h c; kh năng h p tác; rèn luy n ưỡ ươ
năng v n d ng ki n th c vào th c ti n; tác đ ng đ n tình c m, đem l i ni m vui, h ng thú và ế ế
trách nhi m h c t p cho h c sinh.
Sách giáo khoa và các ph ng ti n d y h c khác ph i đáp ng yêu c u c a ph ng pháp giáoươ ươ
d c THCS.
2. Hình th c t ch c giáo d c THCS bao g m các hình th c t ch c d y h c ho t đ ng
giáo d c trên l p, trong ngoài nhà tr ng. Các hình th c giáo d c ph i đ m b o cân đ i, ườ
hài hòa gi a d y h c các môn h c ho t đ ng giáo d c; gi a d y h c theo l p, nhóm
nhân, b o đ m ch t l ng giáo d c chung cho m i đ i t ng và t o đi u ki n phát tri n năng ượ ượ
l c cá nhân c a h c sinh.
Đ i v i h c sinh năng khi u, th v n d ng hình th c t ch c d y h c ho t ế
đ ng giáo d c phù h p nh m phát tri n các năng khi u đó. ế
Giáo viên c n ch đ ng l a ch n, v n d ng các ph ng pháp hình th c t ch c ươ
giáo d c cho phù h p v i n i dung, đ i t ng và đi u ki n c th . ượ
V. Đánh giá k t qu giáo d c THCSế
1. Đánh giá k t qu giáo d c đ i v i h c sinh các môn h c và ho t đ ng giáo d c trong m iế
l p cu i c p h c nh m xác đ nh m c đ đ t đ c c a m c tiêu giáo d c THCS, làm căn ượ
c đ đi u ch nh quá trình giáo d c, góp ph n nâng cao giáo d c toàn di n.
2. Đánh giá k t qu giáo d c các môn h c, ho t đ ng giáo d c trong m i l pcu i c p h cế
c n ph i:
B o đ m tính khách quan, toàn di n khoa h c và trung th c.
Căn c vào chu n ki n th c, năng yêu c u v thái đ c a t ng môn h c ho t đ ng ế
giáo d c t ng l p, c p h c;
Ph i h p gi a đánh giá th ng xuyên và đánh giá đ nh kì, đánh giá c a giáo viên và t đánh giá ườ
c a h c sinh, đánh giá c a nhà tr ng và đánh giá c a gia đình, c ng đ ng; ườ
K t h p gi a tr c nghi m khách quan, t lu n và các hình th c đánh giá khác.ế
S d ng công c đánh giá thích h p.
3. B Giáo d c Đào t o quy đ nh vi c đánh giá b ng đi m k t h p v i nh n xét c a giáo ế
viên ho c ch đánh giá b ng nh n xét c a giáo viên cho t ng môn h c ho t đ ng giáo d c.
Sau m i l p và sau c p h c có đánh giá, x p lo i k t qu giáo d c c a h c sinh. ế ế
Ph n th hai:
H NG D N TH C HI N CHU N KI N TH C, KĨ NĂNG ƯỚ
Môn: Sinh h c
M c tiêu: Môn Sinh h c THCS nh m giúp h c sinh đ t đ c ượ
V ki n th c ế
Mô t đ c hình thái, c u t o c a c th sinh v t thông qua các đ i di n c a các nhóm vi ượ ơ
sinh v t, n m, th c v t, đ ng v t c th ng i trong m i quan h v i môi tr ng ơ ườ ườ
s ng.
Nêu đ c các đ c đi m sinh h c trong đó chú ý đ n t p tính c a sinh v t t m quanượ ế
tr ng c a nh ng sinh v t có giá tr trong n n kinh t . ế
Nêu đ c h ng ti n hóa c a sinh v t(ch y u đ ng v t, th c v t), đ ng th i nh nượ ướ ế ế
bi t s b v các đ n v phân lo i và h th ng phân lo i đ ng v t, th c v t.ế ơ ơ
Trình bày các quy lu t c b n v sinh lí, sinh thái , di truy n. Nêu đ c c s khoa h c ơ ượ ơ
c a các bi n pháp gi gìn v sinh, b o v s c kh e, b o v cân b ng sinh thái, b o v
môi tr ng và các bi n pháp kĩ thu t nh m nâng cao năng su t, c i t o gi ng cây tr ngườ
v t nuôi.
V kĩ năng
Bi t quan sát, t , nh n bi t các cây, con th ng g p; xác đ nh đ c v trí c u t oế ế ườ ượ
c a các c quan, h c quan c a c th th c v t, đ ng v t và ng i. ơ ơ ơ ườ
Bi t th c hành sinh h c: s u t m, b o qu n m u v t, làm các b s u t p nh , s d ngế ư ư
các d ng c , thi t b thí nghi m, d t và theo dõi m t s thí nghi m đ n gi n. ế ơ
V n d ng ki n th c vào vi c nuôi tr ng m t s cây, con ph bi n đ a ph ng; vào vi c ế ế ươ
gi gìn v sinh cá nhân, v sinh công c ng; vào vi c gi i thích các hi n t ng sinh h c ượ
thông th ng trong đ i s ng.ườ
Có kĩ năng h c t p: t h c, s d ng tài li u h c t p, l p b ng bi u, s đ ,... ơ
Rèn luy n đ c năng l c t duy: phân tích, đ i chi u, so sánh, t ng h p, khái quát hóa các ượ ư ế
s ki n, hi n t ng sinh h c... ượ
V thái đ
- ni m tin khoa h c v v b n ch t v t ch t c a các hi n t ng s ng kh năng ượ
nh n th c c a con ng i. ườ
- trách nhi m th c hi n các bi n pháp gi gìn v sinh, b o v s c kh e cho b n
thân, c ng đ ng và b o v môi tr ng. ườ
-S n sàng áp d ng các ti n b khoa h c thu t thu c lĩnh v c Sinh h c vào tr ng tr t ế
và chăn nuôi gia đình và đ a ph ng. ươ
- Xây d ng ý th c t giác thói quen b o v thiên nhiên, b o v môi tr ng s ng, thái ườ
đ hành vi đúng đ n đ i v i chính sách c a Đ ng Nhà n c v dân s , s c kh e sinh ướ
s n, phòng ch ng HIV/AIDS, l m d ng ma túy và các t n n xã h i.