ủ
Đ TH HÀ - D
NG – PHAN H NG THE
Ỗ Ị
NGÔ VĂN H NG (Ch biên) Ư NG THU H ƯƠ
ƯƠ
Ồ
H
Ẫ
Ự
Ệ
CHU N KI N TH C, K NĂNG
Ỹ
ƯƠ
NG D N TH C HI N ƯỚ Ẩ Ứ Ế NG TRÌNH C A CH Ủ GIÁO D C PH THÔNG Ụ
Ổ
MÔN SINH H C Ọ
C P THCS)
Ấ
L P 6, 7, 8 & 9 (
Ớ
HÀ N I 2009 Ộ
ờ
ổ ớ ổ ụ ủ ố ộ
ổ ớ ề ự ủ ủ ể ổ
ng trình giáo d c t ươ L i nói đ u ầ Đ i m i giáo d c ph thông theo Ngh quy t s 40/2000/ QH10 c a Qu c h i là m t ộ ế ố ị ớ quá trình đ i m i v nhi u lĩnh v c c a giáo d c mà tâm đi m c a quá trình này là đ i m i ch ọ ổ
ươ
ụ i Trung h c ph thông. ụ ề ầ ề Ti u h c t ọ ớ ứ ấ ề ọ ổ
ụ ậ
ị ủ ế ợ
ọ ơ ở ể ỉ ớ ụ ủ ủ ớ ả ế ụ ượ i. Do v y, ch ậ ch c l ổ ứ ạ c di u ch nh đ hoàn thi n và t ể ổ ậ ề ỉ ị
ụ ừ ể ng trình giáo d c Ti u h c, Trung h c c s và thí Quá trình tri n khai chính th c ch ọ ể ể Trung h c ph thông cho th y có m t s v n đ c n ph i ti p t c đi u ch nh đ hoàn đi m ả ế ụ ộ ố ấ ể ở ể thi n. Lu t giáo d c năm 2005 đã quy đ nh v ch ng trình giáo d c ph thông v i cách hi u ổ ụ ề ươ ệ đ y đ và phù h p v i xu th chung c a th gi ng trình giáo d c ph thông ươ ế ớ ầ i theo quy đ nh c a Lu t Giáo c n ph i ti p t c đ ệ ầ d c.ụ
ạ ụ ừ ổ ứ ệ
ổ T tháng 12 năm 2003, B Giáo d c và Đào t o đã t ộ ụ ọ
ụ ch c hoàn thi n b Ch ươ ạ ố ườ ả
ng trình giáo d c ph thông đ ụ ượ
ươ ổ
ộ ồ ề c ban hành là k t qu ướ ươ
i các ch ch c d y h c ạ ứ t c các c p h c, tr ấ ườ ả
c. ng trình ộ giáo d c ph thông v i s tham gia đông đ o c a các nhà khoa h c, nhà s ph m, cán b ộ ủ ả ớ ự ư ẩ ng. H i đ ng Qu c gia th m i các nhà tr qu n lí giáo d c và giáo viên đang gi ng d y t ạ ạ ả c thành l p và đã dành nhi u th i gian xem xét, đ nh Ch ậ ổ ị ờ ươ ng trình. B Ch ả ng trình giáo d c ph thông đ th m đ nh các ch ượ ụ ươ ộ ị ẩ ế c ban hành tr ng trình đã đ ch c l c a s đi u ch nh, hoàn thi n, t c đây, làm ỉ ủ ự ề ượ ổ ứ ạ ệ căn c cho vi c qu n lí, ch đ o và t ng h c trên t ệ ọ ọ ọ ở ấ ả ổ ỉ ạ ứ ph m vi c n ả ướ ạ
Đ giúp các th y cô giáo th c hi n t
ể ạ ự ự ệ ố ệ t ch ẩ ng trình sinh h c l p 6, 7, 8 & 9, chúng tôi ươ ụ ng trình giáo d c ế ươ ỹ ệ ẫ
biên so n tài li u “H ng d n th c hi n chu n ki n th c, k năng c a ch ph thông môn sinh h c l p 6, 7, 8 &9”. N i dung tài li u g m các ph n: ổ ọ ớ ủ ầ
i thi u chung v Chu n ki n th c, k năng c a ch ng trình giáo ủ ệ ẩ ỹ ươ ộ ề ứ ệ ế ồ ứ ầ ướ ọ ớ ứ ấ Gi ớ ầ
Ph n th nh t: d c ph thông. ổ ụ Ph n th hai: H ng d n th c hi n ch ng trình và SGK sinh h c 6, ọ ẫ ệ ự ứ ươ ướ sinh h c ọ 7, sinh
c vi ầ ẩ ể ế ứ ừ ượ
ủ
c mô t ả ng minh (M i chu n đ ỗ ẩ ả ầ t theo t ng ph n, t ng ch đ , bám sát chu n ki n th c, k ụ ầ ụ ể ườ
ỹ ọ ầ ứ ớ ộ ỹ và làm rõ chu n ki n th c, ứ ế ẩ ộ đ y đ b i m t ủ ở ượ i, phù ả
ớ ề ề
i thi u v i các th y cô giáo m t s giáo án d ố ầ ụ ụ ộ ố ầ ớ ớ
ự ủ ọ i c a thành ph Hà N i năm h c 2008 – 2009 và m t s báo cáo c a h c ố
ệ ọ ặ ừ ỏ ủ ự ể
ầ h c ọ 8 & sinh h c ọ 9. Ph n này n i dung đ ừ ủ ề ộ ầ năng c a ch ng trình giáo d c ph thông: Trình bày, mô t ổ ươ k năng b ng các yêu c u c th , t ằ ỹ s yêu c u v ki n th c, k năng v i n i dung cô đ ng trong SGK). Không quá t ề ế ố h p v i đi u ki n các vùng mi n. ệ ợ Cu i sách chúng tôi có ph n ph l c gi thi giáo viên gi ộ ố ộ sinh trong các bài th c hành (theo nhóm ho c t ng cá nhân) đ tham kh o. ả Nhân d p này, các tác gi ư ọ ả ơ ả ạ
ọ ạ ị ả ệ ệ ộ
xin bày t ổ ứ ữ ả ơ
i ỏ ự ả ơ ớ các c quan, các t ệ
xin trân tr ng c m n các nhà khoa h c, nhà s ph m, nhà giáo và cán b qu n lí giáo d c đã tham gia góp ý trong quá trình biên so n, hoàn thi n tài li u. Các ụ tác gi ề ch c và nh ng cá nhân đã đóng góp nhi u s c m n t ý ki n quý báu cho vi c hoàn thi n tài li u này. ệ ế ử ụ ệ ế ệ ề ấ ầ ầ ổ
ệ ớ
có th liên h v i chúng tôi theo đ a ch : ỉ ộ t, Hà N i ộ ạ ồ ư ụ ệ
Trong quá trình s d ng tài li u, n u phát hi n ra v n đ gì c n trao đ i các th y cô giáo ệ ể ị Ngô Văn H ng – V GDTrH – B GD&ĐT, 49 Đ i C Vi ĐT: 043 8684270; 0913201271 Email: nvhungthpt@moet.edu.vn
CÁC TÁC GIẢ
Ph n th nh t: Gi i thi u chung v chu n ki n th c, kĩ năng c a Ch ng trình giáo ứ ấ ầ ớ ứ ủ ệ ươ ẩ ế
ề d c ph thông ổ ụ
ụ ụ ủ
ụ ọ ơ ở (THCS). ế ụ ọ
trình đ c s và nh ng hi u bi ng trình giáo d c Trung h c c s ể ủ ể ộ ơ ở ươ ằ ổ ữ ở
ả ủ ữ t ban đ u v kĩ thu t và h ậ ề ế ộ ố ọ ấ ể ế ụ ọ ầ ặ ề ấ ọ ổ ọ
I. M c tiêu c a ch Giáo d c THCS nh m giúp h c sinh c ng c , phát tri n nh ng k t qu c a giáo d c Ti u ể ố ướ h c; có h c v n ph thông ng ọ nghi p đ ti p t c h c Trung h c ph thông, trung c p h c ngh ho c đi vào cu c s ng lao ệ đ ng.ộ
ầ ố ớ ộ ụ
II. Yêu c u đ i v i n i dung giáo d c THCS ằ ữ
ả ể t ph thông c b n v Ti ng Vi ơ ả ố ổ ể ọ
t, toán, l ch s ệ ọ ộ ề ế ậ
ộ i thi u v kĩ thu t và h Giáo d c THCS nh m giúp h c sinh c ng c , phát tri n nh ng n i dung đã h c ủ h c, b o đ m cho h c sinh có nh ng hi u bi ế ọ dân t c; ki n th c khác v khoa h c xã h i, khoa h c t ề ứ t t t c n thi có nh ng hi u bi ế ố ế ầ Ti u ọ ở ể ử ị ữ nhiên, pháp lu t, tin h c, ngo i ng ; ạ ng nghi p ệ ọ ữ ọ ể ụ ả ế ể ọ ự ướ ộ ữ ề ậ
ng trình giáo d c THCS III.Chu n ki n th c, kĩ năng và ươ ụ - Chu n ki n th c, kĩ năng là các yêu c u c b n, t ế ế ứ ứ ầ ề ầ i thi u v ki n th c, kĩ năng c a môn ứ yêu c u v thái đ c a Ch ơ ả ủ
ề ế c. ụ - ỉ ầ c c th hóa ẩ ẩ ạ ộ ẩ ừ ở ớ
c xác đ nh cho c c p h c. ề ầ ọ - ộ ủ ố ể h c, ho t đ ng giáo d c mà h c sinh c n pah và có th đ t đ ể ạ ượ ọ ọ Chu n ki n th c, kĩ năng đ ủ ề ủ ượ ụ ể ộ ượ ả ấ ứ ể ế ự ọ ậ ế ạ ả ạ ọ
ả ấ ố
ng trình giáo d c THCS, b o đ m ch t l các ch đ c a môn h c theo t ng l p và các ọ ị Chu n ki n th c, kĩ năng là căn c đ biên so n sách giáo khoa, qu n lí d y h c, đánh giá t ng môn h c, ho t đ ng giao d c nh m b o đ m tính th ng nh t, tính ằ ụ ng và hi u qu c a quá trình giáo ả ủ ấ ượ ạ ộ ả ả ệ ọ ụ ả
ứ lĩnh v c h c t p. Yêu c u v thái đ đ ứ ẩ k t qu giáo d c ụ ở ừ ả ế kh thi c a ch ươ ủ ả d c.ụ
IV. Ph ng pháp và hình th c t ch c các ho t đ ng giáo d c THCS ươ ứ ổ ứ ạ ộ ụ
ng pháp ả ươ ự ự
ư ớ ặ ệ ọ
c tính tích c c, t ố ượ ả ệ
ượ ặ ọ ng pháp t ươ ộ ể ự ọ ả ế ễ giác, ch đ ng, sáng t o ạ ủ ộ ủ ng h c sinh, đi u ki n c a ề h c; kh năng h p tác; rèn luy n kĩ ợ i ni m vui, h ng thú và ề ứ ạ
ng pháp giáo ọ ươ ạ ọ ng ti n d y h c khác ph i đáp ng yêu c u c a ph ả ầ ủ ứ ươ
1. Ph giáo d cụ THCS ph i phát huy đ c a h c sinh; phù h p v i đ c tr ng môn h c, đ c đi m đ i t ợ ủ ọ ng cho h c sinh ph t ng l p h c; b i d ọ ồ ưỡ ọ ớ ừ năng v n d ng ki n th c vào th c ti n; tác đ ng đ n tình c m, đem l ậ ụ ự ứ ế trách nhi m h c t p cho h c sinh. ọ ậ ệ Sách giáo khoa và các ph ệ d c THCS. ụ
ch c giáo d c ụ THCS bao g m các hình th c t ồ
ọ ả ả ứ ả
ườ ạ ộ ớ
ụ ng giáo d c chung cho m i đ i t ữ ạ ạ ọ ố ượ ọ ụ ọ ề ể ả
ch c d y h c và ho t đ ng 2. Hình th c t ạ ộ ứ ổ ứ ứ ổ ứ ạ ố giáo d c trên l p, trong và ngoài nhà tr ng. Các hình th c giáo d c ph i đ m b o cân đ i, ớ ụ ụ hài hòa gi a d y h c các môn h c và ho t đ ng giáo d c; gi a d y h c theo l p, nhóm và cá ữ ạ ọ nhân, b o đ m ch t l ng và t o đi u ki n phát tri n năng ệ ấ ượ ả l c cá nhân c a h c sinh. ự
ể ậ ụ ứ ổ ứ ạ ạ ch c d y h c và ho t ọ ủ ọ ố ớ ọ
Đ i v i h c sinh có năng khi u, có th v n d ng hình th c t ế ể đ ng giáo d c phù h p nh m phát tri n các năng khi u đó. ộ ụ ế ợ
ng pháp và hình th c t Giáo viên c n ch đ ng l a ch n, v n d ng các ph ự ụ ậ ằ ủ ộ ứ ổ ứ ch c
ọ ầ giáo d c cho phù h p v i n i dung, đ i t ố ượ ợ ươ ng và đi u ki n c th . ệ ụ ể ớ ộ ụ ề
ả ụ
ở ọ ụ ạ ộ
ỗ các môn h c và ho t đ ng giáo d c trong m i c c a m c tiêu giáo d c THCS, làm căn ụ ứ ộ ạ ượ ủ
ầ ụ ố ớ ọ ị ụ
ọ ả ụ ạ ộ ụ ụ ụ ệ ỗ ớ ế ế ố ấ ỉ ế ố ấ
ự ệ ọ
ả ả ứ V. Đánh giá k t qu giáo d c THCS 1. Đánh giá k t qu giáo d c đ i v i h c sinh ả l p và cu i c p h c nh m xác đ nh m c đ đ t đ ằ ọ ớ c đ đi u ch nh quá trình giáo d c, góp ph n nâng cao giáo d c toàn di n. ứ ể ề 2. Đánh giá k t qu giáo d c các môn h c, ho t đ ng giáo d c trong m i l p và cu i c p h c ọ c n ph i: ầ B o đ m tính khách quan, toàn di n khoa h c và trung th c. ả ạ ộ Căn c vào chu n ki n th c, kĩ năng và yêu c u v thái đ c a t ng môn h c và ho t đ ng ầ ộ ủ ừ ề ọ
t ng l p, c p h c; ế ớ ọ
đánh giá ự ị
ứ ấ ng xuyên và đánh giá đ nh kì, đánh giá c a giáo viên và t ườ ủ ủ ủ ộ ồ
ng và đánh giá c a gia đình, c ng đ ng; lu n và các hình th c đánh giá khác. ự ậ ữ ứ ệ
ắ ụ
ế ợ ử ụ ộ ợ ị ủ ể ằ ớ
ậ ạ ộ ụ ỉ ậ
ẩ giáo d c ụ ở ừ Ph i h p gi a đánh giá th ố ợ ữ c a h c sinh, đánh giá c a nhà tr ườ ủ ọ K t h p gi a tr c nghi m khách quan, t S d ng công c đánh giá thích h p. 3. B Giáo d c và Đào t o quy đ nh vi c đánh giá b ng đi m k t h p v i nh n xét c a giáo ệ ụ viên ho c ch đánh giá b ng nh n xét c a giáo viên cho t ng môn h c và ho t đ ng giáo d c. ủ Sau m i l p và sau c p h c có đánh giá, x p lo i k t qu giáo d c c a h c sinh. ế ợ ọ ụ ủ ọ ặ ỗ ớ ạ ằ ọ ừ ả ạ ế ế ấ
ầ ứ
H ƯỚ Ự Ứ Ẫ Ệ Ế
Ph n th hai: NG D N TH C HI N CHU N KI N TH C, KĨ NĂNG Ẩ Môn: Sinh h cọ
Môn Sinh h c THCS nh m giúp h c sinh đ t đ ọ ọ ằ c ạ ượ
ậ ạ ấ ạ ủ ơ ể
i trong m i quan h v i môi tr ộ ấ ậ ườ ơ ể ự ậ c hình thái, c u t o c a c th sinh v t thông qua các đ i di n c a các nhóm vi ườ ng ệ ủ ệ ớ ố
c các đ c đi m sinh h c trong đó có chú ý đ n t p tính c a sinh v t và t m quan ủ ể ậ ầ ọ
ậ ị
ặ ữ ậ ng ti n hóa c a sinh v t(ch y u là đ ng v t, th c v t), đ ng th i nh n tr ng c a nh ng sinh v t có giá tr trong n n kinh t ủ ế ậ . ế ộ ướ ự ế ậ ậ ờ
ề ủ ế ệ ố ạ ơ ị
ậ ạ ộ ề
gìn v sinh, b o v s c kh e, b o v cân b ng sinh thái, b o v ả ệ ệ ả ả ỏ
ậ ơ ả ữ ệ ệ ứ ằ ậ ấ ố
M c tiêu: ụ V ki n th c ứ ề ế đ Mô t ả ượ sinh v t, n m, th c v t, đ ng v t và c th ng ậ s ng.ố Nêu đ ượ ọ ủ c h Nêu đ ồ ượ t s b v các đ n v phân lo i và h th ng phân lo i đ ng v t, th c v t. bi ậ ự ậ ế ơ ộ ề ọ Trình bày các quy lu t c b n v sinh lí, sinh thái , di truy n. Nêu đ c c s khoa h c ượ ơ ở ề ệ c a các bi n pháp gi ằ ệ ủ môi tr ồ ng và các bi n pháp kĩ thu t nh m nâng cao năng su t, c i t o gi ng cây tr ng ả ạ ườ v t nuôi. ậ
ề
t các cây, con th V kĩ năng Bi ế ả ế ị ị
ơ ặ ộ
Bi ế ự ườ ủ ơ ể ự ậ ả ư ầ ậ ẫ
, nh n bi ậ ệ ơ ọ t b thí nghi m, d t và theo dõi m t s thí nghi m đ n gi n. ế ị ả ặ ộ ố ụ ụ ệ
ng g p; xác đ nh đ t quan sát, mô t c a các c quan, h c quan c a c th th c v t, đ ng v t và ng ậ ủ t th c hành sinh h c: s u t m, b o qu n m u v t, làm các b s u t p nh , s d ng ỏ ử ụ các d ng c , thi ứ ệ ậ ồ
ấ ạ c v trí và c u t o ượ i. ườ ộ ư ậ ơ đ a ph ổ ế ở ị i thích các hi n t ệ V n d ng ki n th c vào vi c nuôi tr ng m t s cây, con ph bi n ụ gìn v sinh cá nhân, v sinh công c ng; vào vi c gi ữ ả ng; vào vi c ệ ươ ọ ng sinh h c ệ ượ ộ ố ộ ệ ả
gi thông th ệ ờ ố
ệ ậ
Có kĩ năng h c t p: t Rèn luy n đ h c, s d ng tài li u h c t p, l p b ng bi u, s đ ,... ự ư ọ ậ ố ơ ồ ợ ể ổ ế ế ệ ườ ọ ậ ượ
ng sinh h c... ệ s ki n, hi n t ự ệ ng trong đ i s ng. ử ụ ự ọ ả c năng l c t duy: phân tích, đ i chi u, so sánh, t ng h p, khái quát hóa các ệ ượ ọ
V thái đ ề ộ
- Có ni m tin khoa h c v v b n ch t v t ch t c a các hi n t ng s ng và kh năng ấ ậ ấ ủ ệ ượ ề ả ố
ậ
ữ ả gìn v sinh, b o v s c kh e cho b n ệ ứ ệ ả ỏ
ọ nh n th c c a con ng ứ ủ ệ ồ ộ ề ề ả i. ườ ệ ệ - Có trách nhi m th c hi n các bi n pháp gi ự ả ệ ườ
- ẵ ự ậ ộ ộ ọ ồ
ị
ng. ọ ng. ươ ả ườ
ệ ủ ề ả ỏ
n n xã h i. thân, c ng đ ng và b o v môi tr ọ S n sàng áp d ng các ti n b khoa h c kĩ thu t thu c lĩnh v c Sinh h c vào tr ng tr t ế ụ và chăn nuôi gia đình và đ a ph ở giác và thói quen b o v thiên nhiên, b o v môi tr - Xây d ng ý th c t ả ứ ự ự đ và hành vi đúng đ n đ i v i chính sách c a Đ ng và Nhà n ố ớ ắ ộ s n, phòng ch ng HIV/AIDS, l m d ng ma túy và các t ạ ả ng s ng, có thái ệ ố c v dân s , s c kh e sinh ố ứ ướ ộ ệ ạ ụ ố
SINH H C 8Ọ
GHI CHÚ
CHỦ ĐỀ Mở đ uầ ứ ượ
ứ ụ ế ấ ạ ượ ấ
ơ c m c đích: ứ ơ ể
ng M C Đ C N Đ T Ậ Ộ Ầ Ứ Đ C ƯỢ Ki n th c : ế c m c đích - Nêu đ ụ và ý nghĩa c a ki n ế ủ ơ ph n th c c ầ ứ i và v sinh: thể ng ệ ườ
ườ ọ
c m i quan h gi a c th và môi tr ố ệ ữ ơ ể c m i liên quan v i các môn khoa h c khác ớ ố c ý nghĩa: ượ ượ ượ
ậ t, ệ ố
ng.
ệ ơ ả ả ứ
i thu c l p thú, ti n hóa nh t : ế ấ
c v trí ượ ị ớ i i trong gi
t ữ ế ng - Xác đ nh đ ị con ng ườ Đ ng v t.: ậ ộ
ụ
- N m đ ắ + Cung c p ki n th c c u t o và ch c năng sinh lí c a ủ các c quan trong c th + Nêu đ + N m đ ắ -N m đ ắ t cách rèn luyên thân th , phòng ch ng b nh t + Bi ể ế b o v s c kh e, b o v môi tr ườ ỏ ệ ứ ả + Tích lũy ki n th c c b n đ đi sâu vào các ngành ể ế ngh liên quan ề - Con ng ộ ớ ườ + Có ti ng nói, ch vi ế + Có t duy tr u t ư ừ ượ + Ho t đ ng có m c đích ạ ộ => làm ch thiên nhiên. ủ
ặ
c trên c th , mô hình, tranh: ượ ơ ể
1. Khái quát v cề ơ thể ng iườ ượ ơ ể
ủ
ấ
ố ộ ạ ơ
ự ự
i s ầ ụ
t. c các h c quan và ch c năng c a chúng ủ ứ
Ki n th c: ứ ế - Nêu đ c đ c đi m ể ượ c th ng i ơ ể ườ c v trí - Xác đ nh đ ị ị ệ ơ các c quan và h c ơ quan c a c th trên ể ơ cượ mô hình. Nêu rõ đ tính th ng nh t trong ệ ho t đ ng c a các h ủ ỉ ch c quan d ướ ơ đ o c a h th n kinh ệ ủ ạ và h n i ti ệ ộ ế ượ ộ
ơ ể ứ ấ ấ
ưỡ ả ấ
ng và ng cung c p cho c th và th i phân. ấ ệ ầ ưỡ ể
ấ
ọ
i kích thích đi u hòa ả ờ ề ậ
ố
t hoocmôn góp ph n đi u hòa các quá ầ ề
- Xác đ nh đ ị + Các ph n c th ầ Đ u ầ Thân Chi + C hoành + Khoang ng c: Các c quan trong khoang ng c ự ơ + Khoang b ng: Các c quan trong khoang b ng ụ ơ - Nêu đ ệ ơ + V n đ ng: Nâng đ , v n đ ng c th ỡ ậ ộ ậ + Tiêu hóa: L y và bi n đ i th c ăn thành ch t dinh ế ổ d ơ ể + H tu n hoàn: V n chuy n ôxy, ch t dinh d ậ cácbonic và ch t th i ả + Hô h p: Trao đ i khí ấ ổ + Bài ti t: L c máu ế + H th n kinh: Ti p nh n và tr l ế ệ ầ ho t đ ng c a c th . ủ ơ ể ạ ộ + H sinh d c: Duy trì nòi gi ng ệ ụ + H n i ti t: Ti ệ ộ ế ế trình sinh lí c a c th . ủ ơ ể - Phân tích m i quan h gi a các h c quan rút ra tính ố ệ ữ ệ ơ
ố
ế ể ạ ộ t đ ch ng minh ứ
bào phù ầ ấ ặ ủ ế
ợ c đ c đi m ba thành ph n chính c a t ứ
đ ả ượ ấ ợ ấ ứ
ớ
ủ ấ ế ợ bào: Phân tích đ c đi m các bào quan phù h p
ờ ệ ự
ơ ặ ứ ố ợ
bào ố ọ ể
- Mô t c các thành ế ph n c u t o c a t ầ ủ ạ bào phù h p v i ch c ứ ợ ồ năng c a chúng. Đ ng bào th i xác đ nh rõ t ế ị là đ n v c u t o và ạ ị ấ đ n v ch c năng c a ủ ứ ị ơ c th . ơ ể ộ ệ ấ ủ
bào c các nguyên t ố ế hóa h c trong t ọ
có s n trong t ố ẵ ự
ự ớ ơ ể
nhiên ườ ấ ớ bào phân tích m i quan ng. ố
ấ ượ ộ ng cho ho t đ ng ệ ớ ặ ổ ạ
ấ ủ ơ ể
i tr ơ ể ớ ưở ng ớ
i kích thích. ả ứ ả ờ ậ
ấ bào chuyên hóa c u ượ ế ị
ị ấ ị ứ ả
c tên các lo i mô nêu đ c đi m, ch c năng, cho ặ ể ạ
ứ
c đ nh nghĩa - Nêu đ ượ ạ c các lo i mô, k đ ể ượ mô chính và ch c năng c a chúng. ủ
bào x p xít nhau thành l p dày ế ớ ồ
ơ ể ỗ ơ
t ế
ệ ấ bào d t t o nên b m t da ả ợ ế ụ ẹ ạ ề ặ
bào liên k t n m r i rác trong ằ ế ế ả ồ
ế ơ ỡ
bào hình tr , hình thoi dài trong t ế ụ ế ặ
c
ứ
ạ
bào th n kinh và t bào t o nên thành tim ầ ế ế ầ b o ồ
th ng nh t ấ - Phân tích ví d c th ho t đ ng vi ụ ụ ể tính th ng nh t. ố - Nêu đ ể ượ h p v i ch c năng: ớ ổ + Màng : Phân tích c u trúc phù h p ch c năng trao đ i ch t.ấ + Ch t t ặ ể ch c năng th c hi n các ho t đ ng s ng ạ ộ ứ + Nhân: Phân tích đ c đi m phù h p ch c năng đi u ề ể khi n m i ho t đ ng s ng c a t ủ ế ạ ộ ậ - Phân tích m i quan h th ng nh t c a các b ph n ố ố bàoế trong t - Nêu đ ượ + Ch t h u c ấ ữ ơ + Ch t vô c ơ ấ So sánh v i các nguyên t => C th luôn có s trao đ i ch t v i môi tr ổ - Nêu các ho t đ ng s ng c a t ạ ộ ủ ế ố h v i đ c tr ng c a c th s ng ủ ơ ể ố ư + Trao đ i ch t: Cung c p năng l s ng c a c th ố + Phân chia và l n lên: Giúp c th l n lên t ớ thành và sinh s n.ả + C m ng: Giúp c th ti p nh n và tr l ơ ể ế c đ nh nghĩa mô: Nhóm t - Nêu đ t o gi ng nhau đ m nh n ch c năng nh t đ nh ố ậ ạ - K đ ứ ể ượ ví d :ụ + Mô bi u bì: ể Đ c đi m: G m các t ế ể ặ ph m t ngoài c th , lót trong các c quan r ng ủ ặ Ch c năng: B o v , h p th và ti ứ Ví d : T p h p t ụ ậ + Mô liên k t:ế Đ c đi m: G m các t ặ ể ch t n n. ấ ề Ch c năng: Nâng đ , liên k t các c quan. ứ Ví d : Máu ụ + Mô c :ơ Đ c đi m: G m t ồ ể bào có nhi u t ề ơ ơ Ch c năng: Co dãn Ví d : T p h p t ợ ế ụ ậ + Mô th n kinh: G m các t ầ th n kinh đ m ệ ầ
ậ ế ử
ả
c c u t o và ch c năng c a n ron, k tên các ọ ơ ể ủ ủ ơ ể ứ
ộ
- Ch ng minh ph n x ạ ứ ạ là c s c a m i ho t ơ ở ủ đ ng c a c th b ng ơ ể ằ ủ các ví d c th . ụ ụ ể ả
ườ ng ủ
ướ ự ề
ượ
ườ ủ ả
ạ
Ch c năng: Ti p nh n kích thích, x lí thông tin, đi u ề ứ khi n ho t đ ng c a c th ạ ộ ể - N m đ ượ ấ ạ ắ lo i n ron ạ ơ c th nào là ph n x . - N m đ ượ ạ ế ắ i kích thích c a môi tr Là ph n ng c a c th tr l ủ ơ ể ả ờ ả ứ i s đi u khi n c a h th n kinh d ể ủ ệ ầ c ví d v ph n x : - Nêu đ ạ ả ụ ề - Phân tích ph n x : Phân tích đ ầ ng đi c a xung th n ạ kinh theo cung ph n x , vòng ph n x . ạ ả ả -Nêu ý nghĩa c a ph n x . ạ ả ủ
Kĩ năng : -Rèn luy n kĩ năng ệ bào và mô quan sát t ế i kính hi n vi. d ể ướ
ẵ ả ọ
ẽ ể
ọ ẽ ạ
c ti n hành: -Các b ế ướ + Chu n b d ng c ị ụ ẩ ụ + Chu n b m u v t ậ ị ẫ ẩ + Cách làm tiêu b n, cách ch n tiêu b n có s n. ả + Cách quan sát + Ch n v trí rõ, đ p đ quan sát và v ẹ ị + V các lo i mô + Nh n xét các đ c đi m các lo i mô ặ ể ạ ậ ế ứ
ng 2. V nậ đ ngộ ơ ươ ệ ậ
ộ ộ ộ ủ ồ ệ ậ c h v n đ ng g m c và x c vai trò c a h v n đ ng: nâng đ , t o b ộ
Ki n th c : ệ - Nêu ý nghĩa c a hủ v n đ ng trong đ i ờ ậ s ngố ả
ơ ể ậ c v trí các x ị ươ ượ ộ ệ ộ ơ ể ng chính ngay trên c th ,
ủ - K tên các ph n c a ể ầ ng ng b x i - các ườ ộ ươ lo i kh p ớ ạ ọ ầ ươ ng ng ầ
ể ặ ạ
ộ ớ
ễ
ế
ử ộ c ượ ể
- Nêu đ ượ - Nêu đ ượ ỡ ạ khung c th giúp c th v n đ ng, b o v n i quan. ơ ể - Xác đ nh đ ị trên mô hình. i g m ba ph n chính: - B x ườ ồ ộ ươ ng m t + X ng đ u: X ng s và x ặ ươ ươ + X ng thân: C t s ng và l ng ng c ồ ộ ố ươ ự ng chi + X ng chi: X ng đai và x ươ ươ ươ - Các lo i kh p: Đ c đi m, ví d ụ ớ + Kh p đ ng: Đ c đi m: C đ ng d dàng ể ử ộ ặ c tay..v..v Ví d : ụ ở ổ + Kh p bán đ ng: ộ ớ Đăc đi m: C đ ng h n ch ạ ử ộ ể Ví d : c t s ng ..v..v ụ ở ộ ố + Kh p b t đ ng: ấ ộ ớ Đ c đi m:Không c đ ng đ ặ Ví d : h p s …v..v ụ ở ộ ọ
c c u t o, thành ph n, tính ch t c a x ầ ấ ạ ấ ủ ươ ng ượ
ả ấ
c u t o c a ủ ạ ạ ng dài và c u t o ấ
ng: S n b c đ u x - Mô t x ươ c a m t b p c ủ ộ ắ ơ ọ ầ ụ ươ
- Nêu đ dài: + C u t o: ấ ạ Đ u x ươ ầ Thân x ng: Màng x ươ ng c ng, khoang ng, mô x ươ ươ ng, mô x ươ ng x p ố ứ
ng
ố ầ
ắ ề ề
ơ
ấ c c u t o và tính ch t c a b p c : ơ ề ề ế bào c . ơ
ơ ượ
ng, liên h gi ươ ủ ệ ả i
ế ớ c c ch l n - Nêu đ lên và dài ra c aủ ngươ x
ng phân chia, to ra do t ưở ế
ươ i thích hi n t ng khi gãy x ng. x ươ + Thành ph n: C t giao và mu i khoáng ố + Tính ch t : B n ch c và m m d o ẻ - Nêu đ ấ ủ ắ ượ ấ ạ +C u t o: G m nhi u bó c , bó c g m nhi u t ơ ồ ấ ạ ồ + Tính ch t c a c : co và du i ỗ ấ ủ ơ c c ch phát tri n c a x -Nêu đ ể ế ơ ượ thích các hi n t : ng th c t ự ế ệ ượ + X ng dài ra do s n tăng tr ươ bào màng x + Gi ả ụ ng phân chia ng li n x ề ệ ượ ươ ươ
- Nêu đ c c co giúp x ng c đ ng t o s v n đ ng ượ ơ ươ ạ ự ậ ử ộ ộ ữ ệ ươ ng
ng ng c các đi m ti n hoá c a b x ế
ớ i so v i ườ ồ i c m, c t s ng, l ng ộ ố ng gót ng bàn chân, x ươ ươ ủ ộ ươ s so v i m t, l ặ ồ ằ ớ ng đùi, x ươ
ữ ể
ể ủ ệ ơ ườ
i so v i ớ i ưỡ ặ ớ ớ ẳ
ộ ẳ ộ
ỗ ố ạ ữ
- Nêu m i quan h ố và x gi a c ơ trong s v n đ ng. ộ ự ậ ng và - So sánh b x ộ ươ h c c a ng ớ i v i ườ ệ ơ ủ thú, qua đó nêu rõ nh ng đ c đi m thích ứ nghi v i dáng đ ng th ng v i đôi bàn tay lao đ ng sáng t o (có phân hoá gi a chi s ự i).ướ trên và chi d
ng h p lí: Cung c p đ ch t đ x ng phát c ý nghĩa : ưỡ ấ ể ươ ủ ấ ợ ủ
ể ể ắ ơ ớ ố
ể ạ
ự ể ơ ươ
ng xuyên luy n t p: Tăng th tích c , tăng l c co ng thêm c ng, phát tri n cân ươ ứ ẻ ể
c các bi n pháp ch ng cong v o c t s ng: - Nêu ý nghĩa c a vi c ệ rèn luy n và lao đ ng ộ ệ ể phát tri n đ i v i s ớ ự ủ ệ ơ ng c a h c bình th ườ và x ng. Nêu các bi n pháp ch ng cong ố ệ v o c t s ng ở ọ h c ố ộ ẹ sinh. ẹ ộ ố ố
t c a rèn luy n và lao c s c n thi ệ ọ
và ườ ữ ậ ờ
ể
- Nêu đ ể ượ ng s , t l thú: x ọ ỉ ệ ọ ươ ng ch u, x ng c, x ươ ậ ự tay so v i chân chân, t l ớ ỉ ệ c các đ c đi m ti n hoá c a h c ng - Nêu đ ặ ế ượ t c ngón cái, c m t, c vân đ ng l thú: c tay đ c bi ơ ặ ơ ệ ơ ặ ơ c đ c đi m thích nghi v i dáng đ ng th ng và lao - Nêu đ ứ ớ ể ượ ặ đ ng: + C t s ng cong b n ch ộ ố ộ + X ng ch u l n ươ ậ ớ + X ng bàn chân hình vòm ươ + X ng gót chân l n ươ ớ + C tay phân hóa ơ + C c đ ng ngón cái ơ ử ộ - Nêu đ ượ + Dinh d tri nể + T m n ng: Nh vitamin D c th m i chuy n hóa ờ ắ ng c canxi đ t o x đ ươ ượ + Th ệ ậ ườ c và làm vi c d o dai, x ệ ơ đ i.ố - Nêu đ ệ ượ th + Ng i h c đúng t ư ế ồ ọ + Lao đ ng v a s c ừ ứ ộ + Mang vác đ u hai bên ề - H c sinh th y đ ượ ự ầ ấ ế ủ ng phát tri n cân đ i: đ ng đ c và x ố ể ươ ể ơ ộ + Th ng xuyên luyên t p th d c bu i sáng, gi a gi ể ụ ổ tham gia các môn th thao phù h p ợ + Tham gia lao đ ng phù h p v i s c kh e ớ ứ ộ ợ ỏ
Kĩ năng : t s Bi ế ơ ứ ạ c u khi n n
ng. phòng tránh nhân b gãy x ị ươ
ượ ượ
ng: c nguyên nhân gãy x ươ c cách s c u khi gãy x ơ ứ ố ị ng đ t ể ự ng ươ ờ ươ
t cách băng bó c đ nh cho ngu i gãy x ẩ ị ụ ụ
- N m đ ắ - N m đ ắ - Bi ế + Chu n b d ng c + Các thao tác băng bó + Nh n xét ậ ế
c thành ph n c u t o và ch c năng c a máu: ứ ị ầ ủ ứ ấ ạ
3. Tu nầ hoàn ng:
ệ ấ ướ
ầ ể ở ể ỏ c, 10% các ch t khác th l ng và v n chuy n các ậ
ợ ấ ạ ầ
ậ ể
ả ạ
Ki n th c : - Xác đ nh các ch c ứ năng mà máu đ mả nhi m liên quan v i ớ các thành ph n c u ấ ướ c t o. S t o thành n ự ạ ạ ứ máu và ch c mô t ừ c mô. năng c a n ướ ủ ạ c mô t o Máu cùng n ướ thành môi tr ng trong ườ c a c th . ủ ơ ể
c môi tr ượ
c khái
c khái ni m mi n d ch: Kh năng c th không - Trình bày đ ượ ni m mi n d ch. ị ễ ệ ị ả ệ ễ ơ ể
c các lo i mi n d ch: ị ễ
ạ nhiên ự
ạ
i thích: Vì sao nên tiêm phòng.
c khái ni m đông máu : Máu không th l ng mà gi ệ ể ỏ ở
- Nêu hi n t ng đông ệ ượ máu và ý nghĩa c a sủ ự đông máu, ng d ng. ứ ụ
ng đông máu ệ ượ
ượ
ả ng đông máu: B o v c th ả ệ ơ ể
ệ ượ ng ch y máu. ả
ng nh ch y máu. ỏ ả ế ươ ữ
ữ ử ử
ự ể ạ
- Nêu ý nghĩa c a sủ truy n máu. c 4 nhóm máu chính ị ng i: ề ượ ườ ở
- Nêu đ ượ + Huy t t ế ươ Thành ph n: 90% n ầ Ch c năng: Duy trì máu ứ ch tấ + T bào máu: Nêu thành ph n c u t o phù h p ch c ứ ế năng H ng c u : V n chuy n ôxy và cácbonnic ầ ồ B ch c u : 5 lo i, tham gia b o v c th ạ ệ ơ ể ầ Ti u c u : Thành ph n chính tham gia đông máu ầ ể ầ - Nêu đ ng trong c th : ơ ể ườ + Thành ph nầ + Vai trò - Nêu đ ượ m c m t b nh nào đó ộ ệ ắ - Nêu đ ượ + Mi n d ch t ị ễ Khái ni mệ Phân lo iạ Ví dụ + Mi n d ch nhân t o: ị ễ Khái ni mệ Phân lo iạ Ví dụ - Liên h th c t ệ ự ế ả - Nêu đ ượ vón thành c cụ c c ch c a hi n t -N m đ ắ ượ ơ ế ủ ng đông máu x y ra trong th c t c hiên t - Nêu đ ự ế ượ c ý nghĩa c a hi n t - Nêu đ ủ ượ ch ng m t máu khi b th ị ươ ố ấ - Nêu đ c các ng d ng: ụ ượ ứ t cách gi + Bi máu không đông. ế t cách x lí khi g p nh ng v t th + Bi ặ ế + Bi t cách x lí khi b máu khó đông. ị ế + Bi t cách phòng tránh đ không b đông máu trong m ch ế - Nêu đ + Các nhóm máu có kháng nguyên gì có kháng th gì ể + Kháng th nào gây k t dính kháng nguyên nào. ế ể
ng i và gi ở ả i ườ
c s đ cho nh n nhóm máu ậ ơ ồ c s đ . c nguyên t c truy n máu: ắ
ầ ả ườ i
ị ế ả ườ ồ i nh n. ậ
ầ ệ
t
ề ủ
ớ ủ ấ ạ c ý nghĩa c a truy n máu: ứ
ạ c c u - Trình bày đ ấ ượ ạ t o tim và h m ch ệ ạ liên quan đ n ch c ứ ế năng c a chúng ủ
ấ ạ
ơ ả ượ ạ ộ c đ c đi m ể ự ộ đ ng
ỏ ơ ủ
ậ ứ ự
ẩ ợ ng ng v i các vòng tu n hoàn ớ
ấ ữ
ộ ạ
ủ ậ
ề ạ
ứ
ạ ộ
c th i gian ho t đ ng và ngh ng i trong chu kì ạ ộ ờ ơ ỉ ộ
ạ c chu kì ho t - Nêu đ ượ đ ng c a tim (nh p ị ủ tim, th tích/phút) ủ ể
ố ờ i thích vì sao tim ho t đ ng su t đ i ạ ộ
ể ầ ớ
ệ ớ t s đ v n chuy n b ch huy t: Phân h l n ạ ắ ơ ồ ậ ể ế ượ ơ ồ - Trình bày đ c s đ v n chuy n máu và ậ ể b ch huy t trong c ơ ế ạ th .ể
ỏ
ạ ượ ệ c khái ni m
i thích b nh huy t áp th p, huy t áp ế ế ệ ấ - Nêu đ huy t áp. ế
ể ự
ớ ộ
- Nêu đ ượ thích đ ượ ơ ồ - Nêu đ ề ượ + Truy n nhóm máu phù h p đ m b o h ng c u ng ợ ề cho không b ng ng k t trong máu ng ư + Truy n máu không có m m b nh ề + Truy n t ề ừ ừ - Nêu đ ượ 1. Phân tích c u t o phù h p v i ch c năng c a tim: ợ - C u t o tim ấ ạ + C u t o ngoài: Màng bao tim, các m ch máu quanh tim ấ ạ + C u t o trong: ấ ạ Tim c u t o b i mô c tim, phân tích đ ơ ặ ở c u t o mô c tim phù h p kh năng ho t đ ng t ợ ấ ạ c a timủ Tim có 4 ngăn: So sánh đ dày m ng c a thành c các ộ ngăn tim s phù h p ch c năng đ y máu đi nh n máu v ề t ứ ầ ươ c các van và ch c năng: Gi a tâm th t và tâm Nêu đ ượ ứ nhĩ, gi a đ ng m ch và tâm th t có van làm máu ch y ả ữ ấ theo m t chi u ộ ề b nh h van tim Liên h th c t ở ệ ự ế ệ - Ch c năng c a tim: Co bóp t ng máu đi nh n máu v ố ứ 2. H m ch : Phân tích c u t o: Thành m ch, lòng m ch, ấ ạ ạ ệ ạ van, đ c đi m khác phù h p v i ch c năng ớ ợ ể ặ - Đ ng m ch - Tĩnh m ch ạ - Mao m ch ạ - Nêu đ ượ ho t đ ng c a tim: ạ ộ + Th t co ấ + Nhĩ co + Dãn chung - Liên h th c t gi ệ ự ế ả không c n ngh ng i ầ ơ ỉ - Tính nh p tim/ phút ị t s đ v n chuy n máu: Vòng tu n hoàn l n và - Tóm t ắ ơ ồ ậ vòng tu n hoàn nh ỏ ầ - Tóm t phân h nhệ - Huy t áp : Áp l c c a máu lên thành m ch ự ủ ế gi - Liên h th c t ệ ự ế ả cao cách phòng tránh ả - Phân tích rút ra nh n xét t c đ v n chuy n máu gi m ộ ậ ố ậ ả i tĩnh m ch và t i mao m ch. Gi d n t i ạ ạ ạ ớ ầ ừ ộ các v trí m ch máu thích s gi m d n c a huy t áp ạ ế ủ ầ đ ng m ch t ự ả ở ị ổ - Trình bày s thay đ i t c đ v n chuy n ể ậ ố máu trong các đo nạ
ự ứ ấ ơ ổ
ậ ạ ộ khác nhau, s phù h p ch c năng trao đ i ch t qua mao m ch.ạ
ạ
ề
ằ ạ
ạ
ệ - Nêu các tác nhân gây h i cho tim m ch và các bi n pháp phòng tránh t ể ộ ố ệ ạ ng ng ứ ươ
v n đ ng viên so ả ệ ủ ở ậ ộ
ng
ệ ệ ệ ạ
- So sánh kh năng làm vi c c a tim v i ngu i bình th ườ ờ ớ - Nêu bi n pháp rèn luy n tim m ch và ý nghĩa: Làm tăng kh năng làm vi c c a tim. ủ ố m ch, ý nghĩa c a t c đ máu ch m trong mao m ch: - Trình bày đi u hoà tim và m ch b ng th n ầ kinh. - K m t s b nh tim m ch ph bi n và cách ổ ế ạ đ phòng. ề - Trình bày ý nghĩa c aủ vi c rèn luy n tim và cách rèn luy n tim. ệ ệ ệ ủ ả
ng đi c a máu trong vòng tu n hoàn ầ ườ ượ
ẽ ơ ồ ầ ớ ỏ
ứ ườ ng xuyên v a s c đ tăng ừ ứ ể
ả
ự
ươ
ạ ả ạ
c đ - N m đ ủ ắ nh và vòng tu n hoàn l n. ầ - Có ý th c luy n t p th ệ ậ kh năng làm vi c c a tim. ệ ủ c: - Th c hi n theo các b ướ ệ + Chu n b ph ng ti n ị ệ ẩ + Các b c băng bó khi ch y máu mao m ch, tĩnh m ch, ướ đ ng m ch ạ ộ + Nh ng l u ý khi băng bó c m máu. ư ữ ầ ứ
c ý nghĩa c a hô h p: Cung c p ôxy cho t 4. Hô h p ấ ấ ấ ế ủ ượ
ố ủ ế bào ả bào và c th và th i ơ ể
c c u t o phù h p ch c năng c a: ợ ứ
ả ả
ứ
Kĩ năng : - V s đ tu n hoàn máu. - Rèn luy n đ tăng ể ệ ệ ủ kh năng làm vi c c a ả tim. - Trình bày các thao tác s c u khi ch y máu và ơ ứ ả m t máu nhi u. ề ấ Ki n th c : ế - Nêu ý nghĩa hô h p.ấ c u t o c a các - Mô t ả ấ ạ ủ ấ c quan trong h hô h p ệ ơ (mũi, thanh qu n, khí ả qu n và ph i) liên quan ổ ả đ n ch c năng c a ủ ế chúng. ủ ả ũi, thanh qu n, khí qu n, ph qu n: ẩ ệ ổ ườ ổ
ế t vi khu n ẩ ng ngoài ể ấ ệ ạ ộ ự ổ
ộ - Nêu đ t o ATP cho ho t đ ng s ng c a t ạ ộ ạ cácbonic ra kh i c th . ỏ ơ ể -Nêu đ ượ ấ ạ + Đ ng d n khí: M ẫ ườ Ngăn b i , làm m , làm m không khí và di ụ + Ph i: Th c hi n trao đ i khí c th và môi tr ơ ể ự c ho t đ ng c a các c , và s thay đ i th tích - Nêu đ ơ ượ l ng ng c khi hít vào và th ra ự ồ ủ ở
ố ể ệ
ở i dung tích s ng : ớ ố ượ
ổ
ổ ụ ượ ộ
ở - Trình bày đ ng tác th (hít vào, th ra) v i s ớ ự ở ơ th .ở tham gia c a các c ủ ề - Nêu rõ khái ni m vệ ở dung tích s ng lúc th ố ư sâu (bao g m : khí l u ồ thông, khí b sung, khí ổ d tr và khí c n). ự ữ ặ ế c dung tích ph i ph thu c vào nh ng y u ệ ữ nào đ ra bi n pháp rèn luy n tăng dung tích ph i ổ ệ
ượ ộ
ụ ệ ệ ể
i thích bi n pháp rèn luy n tăng dung tích ệ ệ
ở
c khái ni m dung tích s ng: là th tích không - Nêu đ ượ khí l n nh t mà m t c th có th hít vào và th ra. ể ộ ơ ể ấ ớ c các y u t - Phân tích đ tác đ ng t ộ ế ố + T ng dung tích ph i ổ Phân tích đ t ề ố + Dung tích khí c nặ Phân tích đ ữ c dung tích khí c n ph thu c vào nh ng ặ nào rút ra bi n pháp rèn luy n đ dung tích khí y u t ế ố c n nh nh t. ấ ỏ ặ - Nêu và gi ả s ngố - So sánh l - Phân bi ệ th bình th rõ ý nghĩa c a thủ ớ t th sâu v i ở ng và nêu ườ ở sâu. ng khí l u thông, l ư ng khí b sung, l ổ ượ ng ượ ượ
ng khí c n gi a th sâu và th bình ơ ở ở ặ
ở ủ
- Trình bày c ch c a ế ủ s trao đ i khí ổ ph i ở ự và ổ bào. t ở ế ổ ố ở ệ ữ ự ữ ượ ữ ng rút ra ý nghĩa c a th sâu. ế
n i n ng đ cao t ộ ớ ơ ừ ơ ồ ồ i n i có n ng c c ch và m i quan h gi a trao đ i khí ơ bào ế
ổ
ố ở
ề
ạ ự - Trình bày ph n x t đi u hoà hô h p trong hô h p bình th ng. ả ấ ườ ấ ế ở ở ề
ổ bào.
ể ủ ơ ể ạ ộ ự ư
ấ ườ ơ ổ ủ ớ ự ể
khí d tr , l th ườ - Nêu đ ượ ph i và t ế ổ + C ch khu c tán t ế ơ đ th p ộ ấ ph i và t + Nêu đ c s trao đ i khí bào: ế ổ ở ượ ự c m i quan h gi a trao đ i khí + Nêu đ ph i và t ổ ệ ữ ổ ượ bào thúc đ y s trao đ i khí bào:Tiêu t n ôxy t ổ ự ở ế ố ẩ ph i, trao đ i khí ph i t o đi u ki n cho trao đ i khí ổ ệ ổ ạ ở ổ t ế ng ho t đ ng c a c th nh lao - Phân tích s tăng c đ ng năng hay khi ch i th thao v i s thay đ i c a ho t ạ đ ng hô h p ổ ả ế ộ ộ ấ
c các tác nhân gây b nh đ ượ
ệ ng hô h p, các b nh ng g p đ ra bi n pháp b o v h hô ng hô h p th ặ ấ ườ ệ ệ ệ ề ườ ệ ấ ả
ạ ở ượ ệ ể ạ ỏ
c các bi n pháp đ có h hô h p kh e m nh: ệ ệ ạ
- Nêu đ đ ườ h pấ - Nêu đ ấ + Tránh các tác nhân có h i cho h hô h p ấ + Luy n t p ạ ể ệ ệ ậ
ề - K các b nh chính v ệ c quan hô h p (viêm ơ ph qu n, lao ph i) và ệ nêu các bi n pháp v ệ sinh hô h p. Tác h i ạ ấ c a thu c lá. ố ủ Kĩ năng : - S c u ng t th -làm ơ ứ hô h p nhân t o.Làm ấ thí nghi m đ phát 2 trong khí hi n ra CO ệ th ra.ở ơ ứ
ấ ạ
c ti n hành s c u : ế ị ụ ụ c các tác tác nhân gây gián đo n hô h p và ạ ỏ
c thao tác hô h p nhân t o ạ
- T p th sâu. ậ ở
-Các b ướ + Chu n b d ng c ẩ + Nêu đ ượ bi n pháp lo i b tác nhân. ệ + Các b ướ ấ Hà h i th i ng t ạ ổ ơ n l ng ng c ự Ấ ồ c cách th sâu + Nêu đ ượ ở ế ứ
5. Tiêu hoá ổ ợ ế ứ
ơ
ổ ơ ự ế
ặ
ế ề ủ ế
ế ổ
- Nêu c u t o phù h p ch c năng bi n đ i th c ăn c a ủ ứ ấ ạ các c quan tiêu hóa: + ng tiêu hóa: Ố Mi ng: ệ D dày ạ Ru t non ộ Ru t già ộ + Tuy n tiêu hóa ề ạ ọ ế
ế ọ
ự ế ở ữ
ứ ệ ứ ọ ộ
ề ả ổ ế ứ ộ ổ ọ
ng man tôz ệ
ế ổ ọ - Nêu nh ng bi n đ i th c ăn ổ ế Mi ng : + bi n đ i lí h c: nhai nghi n đ o tr n th c ăn ế ổ + bi n đ i hoá h c : bi n đ i tinh b t thành ế đ ườ ứ D dày: + bi n đ i lí h c: co bóp nghi n đ o tr n th c ạ ơ ế ề ả ọ ổ ộ
Ki n th c : - Trình bày vai trò c aủ các c quan tiêu hoá ứ trong s bi n đ i th c ăn v hai m t lí h c ọ (ch y u là bi n đ i ổ c h c) và hoá h c ọ ơ ọ (trong đó bi n đ i lí h c đã t o đi u ki n ệ cho bi n đ i hoá h c). ổ ổ - Trình bày s bi n đ i c a th c ăn trong ng ố ủ tiêu hoá v m t c h c ề ặ ơ ọ ự (mi ng, d dày) và s ạ ờ bi n đ i hoá h c nh các d ch tiêu hoá do các ăn ị
t ra ế ọ ỏ ắ
tuy n tiêu hoá ti ế ru t t đ c bi ệ ở ộ ặ ọ ộ
ộ ế ế ổ ế ổ ổ ế
c đ c đi m c u t o ru t non phù h p h p th các ộ ụ ấ ạ ợ ấ
ể ng: ưỡ
- Nêu đ c đi m c u t o ấ ạ ặ ể c a ru t phù h p ch c ứ ợ ộ ủ ụ xác đ nhị năng h p th , ấ ể ng v n chuy n con đ ườ ậ các ch t dinh d ng đã ưỡ ấ h p th . ụ ấ ớ ộ ề ế
ỏ
ạ ặ ạ ế
ấ ả ệ ụ ủ
ượ ấ ậ
c v n chuy n theo t ng con đ ể ng: ng v n chuy n các ch t và các ch t ấ ườ ừ ườ
c hai con đ ể ng máu ng b ch huy t ế ạ
ủ
ộ
ề - K m t s b nh v ể ộ ố ệ đ ườ ng ng tiêu hoá th ườ g p, cách phòng tránh. ặ t m t ậ
ng tiêu hóa, b nh lây qua ườ ệ ệ
ng tiêu hóa, đ ra bi n pháp phòng tránh phù h p ợ ệ ề
ố
c các bi n pháp b o v h tiêu hoá và c s ơ ơ ệ ệ ả
ệ ệ xây d ng thói quen ăn u ng t b o v ả ế ự ả ệ ậ ố
ệ + bi n đ i hoá h c : c t nh prôtêin Ru t non: + bi n đ i lí h c: hòa loãng, phân nh th c ăn ỏ ứ ườ ng + bi n đ i hoá h c : bi n tinh b t thành đ ọ đ n, prôtêin thành axitamin, lipit thành axit béo và ơ glixêrin …v..v.. - Nêu đ ượ ặ ch t dinh d ấ + dài 2,8 – 3 m + niêm m c có nhi u n p g p v i các lông ru t và lông ấ ạ ru t c c nh ộ ự + có m ng mao m ch máu và b ch huy t dày đ c ạ ộ Làm tăng di n tích b m t và kh năng h p th c a ru t ề ặ non - Nêu đ đ ượ ậ + Theo đ ườ + Theo đ ườ -Nêu vai trò c a gan: + Kh đ c ử ộ + Đi u hoà n ng đ các ch t ề ấ ồ + Ti ế - Nêu tác nhân gây b nh đ đ ườ + Vi sinh v tậ + Ch đ ăn u ng ế ộ - Nêu đ ượ khoa h c c a các bi n pháp. ọ ủ - V n d ng th c t ự ự ế ụ h tiêu hoá c a b n thân ủ ả ệ
ủ ấ
Kĩ năng : - Phân tích k t qu thí nghi m v vai trò và ề tính ch t c a enzim trong quá trình tiêu hoá qua thí nghi m ho c ặ ệ qua băng hình. c thí nghi m
ệ ế ả
ạ ộ ể ậ ủ ệ
ti n hành: - Trình t ự ế + Chu n b đ dùng ẩ ị ồ + Các b ệ ướ + Ki m tra k t qu thí nghi m + Nh n xét vai trò và các đi u ki n ho t đ ng c a enzim ề trong d ch tiêu hoá. ị
ế
c p đ c th và trao ộ ơ ể ấ ở ấ
ổ
6. Trao đ iổ ch tấ và năng ngượ l ấ ộ ổ ố
ệ ữ ể
c m i quan h gi a hai c p đ trao đ i ch t ấ c quá trình chuy n hóa ợ ấ
ng ng Ki n th c : ứ t trao đ i - Phân bi ổ ệ ch t gi a c th v i ể ớ ơ ấ ữ ng ngoài và môi tr ườ ế trao đ i ch t gi a t ữ ấ ổ bào c a c th v i môi ủ ơ ể ớ - Phân ng trong tr ườ ấ trao đ i ch t bi t s ệ ự ổ ng trong gi a môi tr ữ ườ - Phân bi c trao đ i ch t t đ ổ ệ ượ đ i ch t c p đ t bào: ấ ở ấ ộ ế ng trao đ i + Môi tr ổ ườ + S n ph m trao đ i. ẩ ổ ả - Nêu đ ượ - Nêu đ ượ + Đ ng hóa: T ng h p các ch t và tích lũy năng l ồ ổ i phóng năng l + D hóa: Phân gi ị i các ch t và gi ấ ượ ượ ả ả
ớ ế ố ệ ữ ồ
ị ấ ớ ẫ
bào và s ậ ng trong t ố t trao đ i ch t và chuy n hóa ư ể
ồ - Phân tích m i quan h gi a đ ng hóa và d hóa: Trái ng c nhau, mâu thu n nhau nh ng th ng nh t v i nhau ượ - Phân bi ệ - Nêu m i quan h gi a trao đ i ch t và chuy n hóa ố ấ ổ ệ ữ ể ấ ổ
ị ệ
ồ ố ấ ớ nhau ả
ố i phóng m t ph n tham gia ầ ộ ỏ t c th m t đi do t a ệ ơ ể ấ
ắ ườ
i thích c ch ơ ứ ạ
ề
ả ệ
ự v i t chuy n hoá v t ch t ấ ể ế và năng l ượ bào g m 2 quá trình đ ng hoá và d hoá có ố m i quan h th ng nh t v i - Trình bày m i quan h gi a d hoá và thân ệ ữ ị t.ệ nhi ế - Gi ả ệ t, đi u hoà thân nhi ề b o đ m cho thân ả t luôn n đ nh. nhi ổ ệ ị ng do d hóa gi - Năng l ượ ị sinh nhi t bù đ p vào ph n nhi ầ ệ t vào môi tr ng nhi ệ -Nêu c ch : ơ ế t: + Qua da: B ng b c x nhi ệ ằ Phân tích khi tr i nóng, tr i l nh quá trình đi u hòa thân ờ ạ ờ t qua da nh th nào nhi ư ế + Qua h th n kinh: Đi u khi n đi u hòa sinh nhi ề ệ ỏ t, t a ệ ầ ể ề
ầ ầ ẩ ự c kh u ph n là gì, Vì sao c n c n xây d ng
i ườ ầ ỗ ượ ầ
ượ
- Trình bày nguyên t cắ l p kh u ph n đ m ả ầ ậ ẩ ng. l b o đ ch t và ủ ấ ả
ổ
ng tệ nhi - Nêu đ kh u ph n ăn cho m i ng ẩ - Nêu nguyên t c l p kh u ph n ầ ẩ ắ ậ ng v i đ i + Phù h p,đáp ng đ nhu c u dinh d ố ầ ớ ưỡ ủ ứ ng: l a tu i, th tr ng, tình tr ng s ckho t ứ ể ạ ẻ ạ ượ + Đ m b o cân đ i thành ph n các ch t ả ấ ầ ố + Đ m b o cung c p đ năng l ả ợ ứ ả ả ượ ủ ấ
c th c hi n: ầ c kh u ph n ẩ
Kĩ năng : - L p đ ượ ậ ăn h ng ngày. ằ ẩ ự ả
ẩ
ậ ẩ
ố ệ ng ị
ườ i ủ ế ầ
ủ ả ẩ ầ
đi u ch nh sao cho phù h p. - Các b ướ ệ + Tìm hi u b ng s li u kh u ph n ể ố ệ ầ + Xây d ng kh u ph n ự ầ + L p b ng phân tích s li u kh u ph n ầ ả + Tính giá tr dinh d ưỡ + Đ i chi u v i b ng nhu c u khuy n nghi c a ng ố ớ ả ế t Nam Vi ệ - H c sinh t ự ọ xét và t ự ề phân tích kh u ph n ăn c a b n thân nh n ậ ợ ỉ ế ứ
7. Bài ti tế t ế
Ki n th c : - Nêu rõ vai trò c a sủ ự bài ti t:ế ạ ộ
ấ ủ ế
ị
ng trong ứ ồ
ấ ư ừ ườ ị ể ọ ơ ậ ố
ậ ướ c ti u ể
c u t o c a - Mô t ủ ả ấ ạ ọ th n và ch c năng l c ứ ậ thành t o máu ạ n cướ ti uể c ti u: ể
t n ế ướ c ti u ể
ướ c ti u ể
ệ ế ạ
- K m t s b nh v ể ộ ố ệ ng ti th n và đ t phòng tránh các b nh th n, ti ườ ậ ề ế t - Vai trò c a s bài ti ủ ư + Giúp c th th i các ch t c n bã do ho t đ ng trao đ i ổ ơ ể ả ấ ặ bào t o ra, và các ch t d th a. ch t c a t ạ + Đ m b o tính n đ nh c a môi tr ổ ả ủ ả ầ - Nêu c u t o th n: Có các đ n v ch c năng g m c u ậ ấ ạ th n nang c u th n và ng th n đ l c máu và hình hành ậ ầ n - Nêu quá trình bài ti + T o thành n ạ + Th i n ả ướ - Nêu các tác nhân gây h i cho h bài ti b o v h bài ti ệ ệ t và bi n pháp ệ t ni u. ệ ậ ế ế ệ ả
ệ ọ
ni u. Cách phòng tránh các b nh này. ệ
ệ ệ ệ ệ ậ
ệ
ậ ấ ề ạ ộ
i thích các thói quen s ng khoa h c đ b o ể ả ả ố t ế ể ạ ầ ế ậ ợ ọ
ụ c ti u liên t c, ướ ể ể ạ
- Nêu và gi v h bài ti + V sinh đ h n ch vi sinh v t gây b nh ế + Kh u ph n ăn h p lí: Đ th n không làm vi c quá ể ợ ẩ s c,h n ch tác h i c a các ch t đ c, t o đi u ki n ệ ạ ủ ứ ạ i l c máu. thu n l + Không nh n ti u: Đ quá trình t o n ể ị h n ch t o s i. ế ạ ỏ ạ
v sinh h ữ ệ ệ
t hàng ngày và không Kĩ năng : t gi Bi ế t ni u ti ệ ế ệ ế
t v sinh c th và h bài ti - Bi ơ ể ế ệ nh n ti u ể ị 8. Da
ủ ứ
ấ ạ ể
Ki n th c : ứ ế c c u t o - Mô t ấ ạ đ ả ượ c a da và các ch c ứ ủ năng có liên quan.
ả ệ
ề ậ ệ t,
ế ạ i da
ể ộ ố ệ
ệ t ệ ệ ọ ủ ệ
- K m t s b nh ngoài da (b nh da li u) và ễ cách phòng tránh.
- Nêu c u t o phù h p ch c năng c a da: ợ + L p bi u bì: ớ C u t o ấ ạ Ch c năng: b o v ứ + L p bì: ớ C u t o ấ ạ Ch c năng: ti p nh n, kích thích, đi u hoà thân nhi ứ làm da m m m i ề + L p m d ỡ ướ ớ C u t o ấ ạ Ch c năng: d tr và cách nhi ự ữ ứ - Nêu tác nhân có h i cho da và bi n pháp phòng tránh ạ i thích c s khoa h c c a các bi n pháp - Nêu và gi ơ ở ả + B o v da ả ệ + Rèn luy n da. ệ
ọ
ệ c, bi ệ ữ t cách v sinh thân th đ da s ch s , b o ẽ ả ế ệ t cách luy n t p đ rèn luy n ầ ể ể ệ ậ ạ ể ướ ế
- H c sinh bi v da kh i tr y x ỏ ệ da. ế gìn v ệ ế
ộ ầ
ộ ề ủ ạ ộ
9. Th nầ kinh và giác quan Kĩ năng : - V n d ng ki n th c ứ ụ ậ vào vi c gi ệ sinh và rèn luy n da. Ki n th c : ứ ậ - Nêu rõ các b ph n c a h th n kinh và ầ ệ ủ c u t o c a chúng. ấ ạ ủ - Khái quát ch c năng ứ c a h th n kinh. ủ ệ ầ ể ử ộ ố ợ
ề thăng b ng cho c th ằ ữ
ơ ể ể ề ổ
t ề ệ
ủ ề ạ ạ ả
ẫ
ủ ạ ả ấ
ề
ng d n truy n ề ấ ắ ườ ẫ
* H th n kinh ( theo c u t o): có hai ph n chính ấ ạ ệ ầ - Trung ng: ươ + Não: Tr ẫ não đi u hoà ho t đ ng c a n i quan, d n ụ truy nề Ti u não đi u hoà, ph i h pcác c đ ng ph c ứ t p và gi ạ Não trung gian đi u khi n quá trình trao đ i ch t ấ và đi u hoà thân nhi ệ Đ i não trung tâm c a ph n x có đi u ki n, d n truy n ề + Tu s ng: Ch t xám trung khu c a ph n x không ỷ ố đi u ki n ệ Ch t tr ng đ - Ngo i biên : ạ
ầ
ứ ạ ệ ầ
ậ ề ạ ộ ệ ầ
ề ạ ộ ủ ng đi u hòa ho t đ ng c a
ưỡ ng và c quan sinh s n ả
ả
ả
ề ạ ộ
ưỡ ệ ơ ủ ơ ng và c quan sinh s n ả
ộ
ộ ố ậ ệ ủ ơ ệ ầ ủ ơ ằ ợ
ị ơ
- Li t kê các thành ph n c a c quan phân ơ đồ tích b ng m t s phù h p. Xác đ nh rõ ị các thành ph n đó ầ trong c quan phân tích th giác và thính giác. ị ữ ơ ế ị
ị
thùy ch m ở ẩ ầ ị
ơ ế ầ ả ấ
thùy thái d ng ở ươ
ứ
ủ c u t o c a - Mô t ạ m t qua s đ (chú ý ơ ồ ắ ướ i) c u t o c a màng l ấ ạ ủ và ch c năng c a ủ chúng. ụ
ầ
bào nón và t ế
màng l bào que i ướ ở
ậ
c u t o c a tai - Mô t ả ấ ạ ủ và trình bày ch c năng ứ thu nh n kích thích c a ủ ộ ơ sóng âm b ng m t s ằ đ đ n gi n. ả ồ ơ
ng đi ơ ồ ườ
t v m t và tai. - Phòng tránh các b nhệ t ậ ề ắ
t m t: C n th và vi n th ề ậ ắ ị ị
ề ắ ắ ỏ ắ ộ
ệ ể
ệ ể ạ
+ Dây th n kinh ầ + H ch th n kinh * H th n kinh ( theo ch c năng): - Phân h th n kinh v n đ ng đi u hoà ho t đ ng c a ủ ộ c vânơ - Phân h th n kinh sinh d ệ ầ c quan sinh d ơ ưỡ ơ + Phân h th n kinh giao c m ệ ầ + Phân h th n kinh đ i giao c m ố ệ ầ Phân tích ho t đ ng c a hai phân h trong đi u hòa ho t ạ ủ đ ng c a c quan sinh d ộ ví d ụ - Nêu ba b ph n c a c quan phân tích và m i liên h gi a ba b phân đó. ộ - C quan phân tích th giác : + T bào th c m th giác ụ ả + Dây th n kinh th giác + Vùng th giác - C quan phân tích thính giác: + T b o th c m thính giác ụ ả + Dây th n kinh thính giác ầ + Vùng thính giác - S đ m t: ơ ồ ắ + Các ph n ph ầ + C u m t: ắ Màng c ngứ Màng m chạ i: t Màng l ướ ế - Nêu đ c s t o nh ượ ự ạ ả - C u t o tai: ấ ạ + Tai ngoài + Tai gi a ữ + Tai trong - Nêu ch c năng thu nh n sóng âm theo s đ đ ậ ứ c a sóng âm ủ - Nêu các t ậ + Bi u hi n ệ ể + Nguyên nhân + Cách kh c ph c ụ ắ + Cách phòng tránh - Nêu các b nh v m t: Đau m t đ , đau m t h t… ệ + Bi u hi n + Nguyên nhân + Cách phòng tránh - Nêu các tác nhân có th gây h i cho tai và các bi n pháp b o v tai ệ ả ạ - Phân bi ệ không đi u ki n và ề t ph n x ả ệ
ề t ph n x không đi u ki n và ph n x có đi u ề ệ ạ ạ ả ệ ạ ả ề
ệ
ạ ủ ố
ả ờ ố
- Phân bi ả ki n các ý sau: + Khái ni mệ + Tính ch tấ + Ý nghĩa + Ví d ụ
ạ
ả
ỉ ệ ng x u t ơ i h th n kinh ấ ớ ệ ầ ợ
ệ ph n x có đi u ki n. Nêu rõ ý nghĩa c a các ớ ph n x này đ i v i v tậ đ i s ng c a sinh ủ nói chung và con ng iườ nói riêng. ủ - Nêu rõ tác h i c a u, thu c lá và các r ượ ố ệ gây nghi n ch t ấ đ iố v i h th n kinh. ớ ệ ầ ủ
ế ố ớ ệ ầ
ấ ệ ấ
ủ ợ ư
- Nêu tác nhân nh h ưở + Ch đ làm vi c và ngh ng i không h p lí ế ộ + Ng không đ ủ + Các ch t kích thích và c ch đ i v i h th n kinh ứ t - Nêu bi n pháp b o v h th n kinh, có gi c ng t ả ủ ố ệ ệ ầ + Làm vi c và ngh ng i h p lí ỉ ệ ơ ợ + H n ch ti ng n ạ ồ ế ế + Đ m b o gi c ng h p lí ấ ả ả cho tâm h n th thái + Gi ồ ữ + Không l m d ng các ch t kích thích, c ch v i h ấ ụ ứ ế ớ ệ
v sinh tai, m t và ạ th n kinh ắ ầ
Kĩ năng : Gi ữ ệ h th n kinh. ệ ầ
-T ý th c b n thân đ b o v tai m t và h th n kinh ứ ả ệ ầ ể ả ự ệ ắ
ế
t theo các t tuy n n i ti t v i tuy n ngo i ti ế ạ ế ộ ế ế ớ 10. N iộ ti tế ớ t tuy n n i ộ ế ạ t v i tuy n ngo i ế
Ki n th c : ứ - Phân bi ệ ti ti ế tế
ị
ế ứ ế
ộ ơ ế
ế
- Xác đ nh v trí, nêu rõ ị ch c năng c a các ủ t chính tuy n n i ti trong c th có liên ể quan đ n các hoocmôn t ra (trình mà chúng ti ế bày ch c năng c a ủ t ng tuy n). ừ ứ ế ữ ớ ớ ớ
ỏ ủ
ế
ụ
- Phân bi ệ tiêu chí sau: + C u t o ấ ạ + Vai trò + Ví dụ - Tuy n yên ế + Các hoocmôn + Vai trò - Tuy n giáp : ế + Hoocmôn + Vai trò - Tuy n trên th n ậ + Các hoocmôn V tuy n: L p ngoài, l p gi a, l p trong ế T y tuy n ế + Vai trò - Tuy n tu là tuy n pha ế ỵ + Ngo i ti t ạ ế tế + Nôi ti Hoocmôn Vai trò - Tuy n sinh d c: ế + Hoocmôn: + Vai trò
t nh quá trình đi u hòa đ ụ ụ ể ề ự ư ạ ộ ườ ố ợ ề ộ ế
- Phân tích ví d c th v s ph i h p ho t đ ng c a ủ các tuy n n i ti ế ng huy t ế trong c thơ ể
ố
c các b ph n c a c quan sinh s n: ộ ả ậ ủ ơ
ượ nam 11. Sinh s n ả ủ ả
tu i d y thì c nh ng thay đ i c th ữ ữ ượ ổ ơ ể ở ổ ậ
- Trình bày quá trình đi u hoà và ph i h p ợ ề ho t đ ng c a m t s ộ ố ạ ộ ủ t tuy n n i ti ộ ế ế Ki n th c : ứ ế - Nêu rõ vai trò c a các ủ c quan sinh s n c a ơ nam và n . ữ -Trình bày nh ng thay ơ đ i hình thái sinh lí c ổ tu i d y thì. th ể ở ổ ậ
ệ ượ ng kinh nguy t ệ
tu i d y thì t là n t cách v sinh thân th đ c bi ữ ở ổ ậ ệ ế ệ
c th tinh và phát c đi u ki n đ tr ng đ ệ ụ ượ ượ
c tinh trùng ặ
trong niêm m c t ệ ượ ể ừ ạ ử ổ ứ ứ
i thích c s c các bi n pháp tránh thai và gi ệ ơ ở ả
- Trình bày nh ng đi u ề ữ ứ ki n c n đ tr ng ầ ể c th tinh và phát đ ụ tri n thành thai, t đó ọ nêu rõ c s khoa h c ơ ở c a các bi n pháp ủ tránh thai.
ượ ọ ủ ứ ụ
ừ ả
i thích
i thích ả ng ti n tránh thai phù ươ ượ ụ ụ
tu i v thành niên: ở ổ ị
ơ ng t i ớ
ưở ẻ
ộ
ý th c v cách s ng các quan h đ phòng ự ọ ệ ể ố
ứ ề ơ ữ
l a tu i h c sinh ổ ọ ả ụ ở ứ
ả
ệ
ả
ứ
- Nêu s l c các ơ ượ b nh lây qua đ ng ườ sinh d c và nh h ng ưở ụ ứ i s c c a chúng t ớ ủ kho sinh s n v thành ị ả ẻ niên: -N m đ ắ + Ở nỞ ữ + - N m đ ắ nam: + Ở S sinh tinh ự Có kh năng có con ả nỞ ữ + S r ng tr ng, hi n t ự ụ ứ Có kh năng mang thai và cócon ả D u hi u có kh năng mang thai ả ệ ấ - Bi ể ặ vào nh ng ngày có kinh nguy t. ệ ữ - Nêu đ ể ứ ề tri n thành thai: ể + Tr ng g p đ ượ + Tr ng đã th tinh bám và làm t ụ cung - Nêu đ ệ khoa h c c a các bi n pháp tránh thai ệ i thích + Ngăn tr ng chín và r ng- gi ả + Ngăn không cho tinh tr ng g p tr ng- gi ứ ặ + Ngăn không cho tr ng đã th tinh làm t - gi ổ ụ ứ c các d ng c và ph -Nêu đ ệ h p ợ - Nêu nguy c có thai + nh h Ả S c kho ứ V th xã h i ị ế H u qu khác. ả ậ + H c sinh t tránh nh ng nguy c cho b n thân: Tránh quan h tình d c ệ Đ m b o tình d c an toàn ụ ả - Nêu m t s b nh: ộ ố ệ + Giang mai: Nguyên nhân Tri u ch ng ệ Tác h iạ
ứ
ứ
Cách lây truy nề + L u:ậ Nguyên nhân Tri u ch ng ệ Tác h iạ Cách lây truy nề + AIDS: Nguyên nhân Tri u ch ng ệ Tác h iạ Cách lây truy nề