CH

NG 1

ƯƠ

H TH NG PHÁP LU T

Ệ Ố

QUY Đ NH HO T Đ NG TRÊN

Ạ Ộ

TH TR

NG CH NG KHOÁN

Ị ƯỜ

LU T DOANH NGHI P LU T DOANH NGHI P

Ậ Ậ

Ệ Ệ

c Qu c H i thông qua ngày

ượ

- Lu t DN đ 29/11/2005.

ng và 172 Đi u.

- Lu t DN chính th c có hi u l c ngày 1/7/2006. ệ ự - Lu t quy đ nh v doanh nghi p. ệ - N i dung Lu t DN có 10 Ch ươ ậ

ậ ậ ộ

2

LU T DOANH NGHI P LU T DOANH NGHI P

Ậ Ậ

Ệ Ệ

ề  Đi u 12)

Nh ng quy đ nh chung (Đi u 1 Thành l p DN và ĐKKD (Đi u 13

ề ề  Đi u 37)

ề  Đi u 76)

Cty TNHH (Đi u 38 Cty C ph n (Đi u 77 ầ Cty h p danh (Đi u 130

ổ ợ

 Đi u 140) ề

ề ề  Đi u 129) ề nhân (Đi u 141

 Đi u 145) ề

ề  Đi u 149) ề i th và phá s n DN

Ch Ch Ch Ch Ch Ch Ch Ch

ng I: ng II: ng III: ng IV: ng V: ng VI: ng VII: ng VIII:

ươ ươ ươ ươ ươ ươ ươ ươ

ả  Đi u 160) ề

Doanh nghi p t ệ ư Nhóm Cty (Đi u 146 ề i, gi T ch c l ả ổ ứ ạ (Đi u 150 ề

Ch

ng IX:

Qu n lý NN đ i v i DN (Đi u 161

ố ớ

 Đi u ề

3

Ch

ng X:

Đi u kho n thi hành (Đi u 166

ươ 165) ươ

 Đi u 172) ề

LU T CH NG KHOÁN Ứ LU T CH NG KHOÁN Ứ

Ậ Ậ

4

LU T CH NG KHOÁN Ứ LU T CH NG KHOÁN Ứ

Ậ Ậ

thông qua ngày

ượ

c Qu c H i ố

- Lu t CK đ 29/6/2006.

ng và 136 Đi u.

- Lu t CK chính th c có hi u l c ngày 1/1/2007. ệ ự - Lu t quy đ nh v CK và TTCK. - N i dung Lu t CK có 11 Ch ươ ậ

ậ ậ ộ

5

LU T CH NG KHOÁN Ứ LU T CH NG KHOÁN Ứ

Ậ Ậ

ề  Đi u 9)ề

Ch Ch

ng I: ng II:

Nh ng quy đ nh chung (Đi u 1 Chào bán CK ra công chúng (Đi u 10

ề  Đi u ề

ề  Đi u 32)

ề  Đi u 41)

Ch Ch Ch

Cty đ i chúng (Đi u 25 ạ Th tr ị ườ Đăng ký l u ký, bù tr và thanh toán CK

ng III: ng IV: ng V:

Ch

Công ty CK, Cty qu n lý qu đ u t

ng VI:

CK

ỹ ầ ư

ươ ươ 24) ươ ng giao d ch CK (Đi u 33 ươ ươ ừ ư ề  Đi u 58ề Đi u 42 ả ươ ề  Đi u 81ề Đi u 59

6

LU T CH NG KHOÁN Ứ LU T CH NG KHOÁN Ứ

Ậ Ậ

Ch

ng VII:

Qu Đ u t

CK, Cty Đ u t

CK và Ngân hàng giám sát.

ươ

ỹ ầ ư

ầ ư

- M c 1: Quy đ nh chung v Qu ĐT CK (Đi u 82

ề  Đi u 89)

- M c 2: Qu đ i chúng & Qu thành viên (Đi u 90

ề  Đi u 95)

ỹ ạ

- M c 3: Cty ĐT CK (Đi u 96

ề  Đi u 97)

- M c 4: Ngân hàng giám sát (Đi u 98

ề  Đi u 99)

7

LU T CH NG KHOÁN Ứ LU T CH NG KHOÁN Ứ

Ậ Ậ

 Đi u 107) ề

Ch Ch

Công b thông tin (Đi u 100 ử ề

Ch

ng VIII: ng IX: ụ ụ ng X:

Gi

cáo và b i

Thanh tra & x lý vi ph m  Đi u 117) ề  Đi u 130) ề ạ ố ế

 Đi u 133) ề

ườ

Ch

ng thi ng XI:

ươ ươ - M c 1: Thanh tra (Đi u 108 - M c 2: X lý vi ph m (Đi u 118 ề i quy t tranh ch p, khi u n i, t ấ ươ th ươ

ế t h i (Đi u 131 ề Đi u kho n thi hành (Đi u 134 ả

ử ả ệ ạ ề

 Đi u 136) ề

8

NGH Đ NH 14/2007/NĐ - CP NGH Đ NH 14/2007/NĐ - CP

Ị Ị

Ị Ị

t thi hành m t s đi u c a Lu t

Chính Ph ban hành ngày 19/1/2007. Quy đ nh chi ti ị

ộ ố ề ủ

ế

N i dung: 6 Ch

ng và 31 Đi u.

CK. ộ

ươ

9

NGH Đ NH 14/2007/NĐ - CP NGH Đ NH 14/2007/NĐ - CP

Ị Ị

Ị Ị

ề  Đi u 2)

Ch Ch Ch

Nh ng quy đ nh chung (Đi u 1 Chào bán CK ra công chúng (Đi u 3 ề  Đi u 7)ề Niêm y t CKế

i SGDCK, TTGDCK

ế

ng I: ng II: ng III: ụ

i SGDCK n

c ngoài

ướ

ề  Đi u 16)

ề  Đi u 20)

Ch Ch Ch

ng IV: ng V: ng VI:

ươ ươ ươ  M c 1: Niêm y t CK t ạ (Đi u 7 ề  Đi u 14) ề  M c 2: Niêm y t CK t ạ ế ụ (Đi u 15 ề Cty CK, Cty qu n lý qu (Đi u 18 ỹ ả Cty Đ u t CK (Đi u 21 ầ ư Đi u kho n thi hành (Đi u 29 ả

ề  Đi u 28) ề

ề  Đi u 31)

ươ ươ ươ

10

NGH Đ NH 36/2007/NĐ - CP NGH Đ NH 36/2007/NĐ - CP

Ị Ị

Ị Ị

- Chính Ph ban hành Ngày 8/3/2007. - Quy đ nh v x ph t vi ph m hành chính trong

ng ch ng khoán.

ị ự - N i dung: 5 Ch

ạ ề ử lĩnh v c ch ng khoán và th tr ị ườ ứ ng và 48 Đi u. ề

ươ

11

NGH Đ NH 36/2007/NĐ - CP NGH Đ NH 36/2007/NĐ - CP

Ị Ị

Ị Ị

Ch Ch

Nh ng quy đ nh chung (Đi u 1 Vi ph m hành chính, hình th c x ph t và m c ứ

ề  Đi u 8). ử

ng I: ươ ng II: ươ x ph t. ử ạ o M c 1: Quy đ nh v ho t đ ng chào bán CK ra công ụ

ạ ộ

ị chúng (Đi u 9). ạ

o M c 2: Vi ph m quy đ nh v Cty đ i chúng ề ề  Đi u 12). (Đi u 10

ị ề

12

NGH Đ NH 36/2007/NĐ - CP NGH Đ NH 36/2007/NĐ - CP

Ị Ị

Ị Ị

ế

o M c 3: Vi ph m quy đ nh v niêm y t CK (Đi u 13). ạ o M c 4: Vi ph m quy đ nh v t ạ

ề ề ổ ứ

ch c giao d ch trên TTCK ị

ị ị

(Đi u 14

o M c 5: Vi ph m quy đ nh v ho t đ ng kinh doanh CK và

ch ng ch hành ngh CK (Đi u 19

ụ ụ ề  Đi u 18). ụ ứ ụ

ề ạ ộ ề  Đi u 24) ề ề o M c 6: Vi ph m quy đ nh v giao d ch CK ề ề  Đi u 29 (Đi u 25

ị ề

13

NGH Đ NH 36/2007/NĐ - CP NGH Đ NH 36/2007/NĐ - CP

Ị Ị

Ị Ị

o M c 7: Vi ph m quy đ nh v đăng ký, l u ký, thanh toán và ề

ư

bù tr CK, v ngân hàng giám sát (Đi u 30

ề  Đi u 31). ố

ụ ụ ụ

ề ở ệ

ạ ề ạ ạ ạ

o M c 8: Vi ph m quy đ nh v công b thông tin (Đi u 32). ị ề o M c 9: Vi ph m quy đ nh v báo cáo (Đi u 33). ề ị o M c 10: Vi ph m quy đ nh làm c n tr vi c thanh tra ị (Đi u 34).

14

NGH Đ NH 36/2007/NĐ - CP NGH Đ NH 36/2007/NĐ - CP

Ị Ị

Ị Ị

Ch

ủ ụ

ề ề

Th m quy n và th t c x ph t vi ph m hành ề  Đi u 44).

Ch

ế

ế ẩ

ạ ứ

Ch

Đi u kho n thi hành (Đi u 47

ng V:

ng III: ẩ ươ chính (Đi u 35 ng IV: Giám sát, ki m tra trong x lý vi ph m hành ươ cáo và x lý vi ph m đ i i quy t khi u n i, t chính, gi ạ ố ả v i ngu i có th m quy n ph t vi ph m hành chính trong ạ ờ ờ ng ch ng khoán (Đi u 45 lĩnh v c ch ng khoán và th tr ị ườ ự  46). ươ

ề  Đi u 48).

15

NGH Đ NH 114/2008/NĐ - CP NGH Đ NH 114/2008/NĐ - CP

Ị Ị

Ị Ị

ế

ướ

H ng d n chi ti ẫ ố ớ ả ậ

ộ ố ề ạ ộ

ự ả

t thi hành m t s đi u c a Lu t Phá s n đ i v i doanh nghi p ho t đ ng kinh doanh trong lĩnh v c b o hi m, ch ng khoán và tài chính khác.

16

QUY T Đ NH 12/2007/QĐ - BTC QUY T Đ NH 12/2007/QĐ - BTC

Ế Ế

Ị Ị

ề ệ

BTC ban hành ngày 13/3/2007 v vi c ban hành Quy ch qu n tr công ty áp d ng cho các công ty ị niêm y t trên SGDCK / TTGDCK.

ế ế

17

QUY T Đ NH 13/2007/QĐ - BTC QUY T Đ NH 13/2007/QĐ - BTC

Ế Ế

Ị Ị

ề ệ

ồ ơ

ế

BTC ban hành ngày 13/3/2007 v vi c ban hành M u B n cáo b ch trong h s đăng ký chào bán ẫ CK ra công chúng và h s đăng ký niêm y t CK ồ ơ trên SGDCK / TTGDCK.

18

QUY T Đ NH 15/2007/QĐ - BTC QUY T Đ NH 15/2007/QĐ - BTC

Ế Ế

Ị Ị

ề ệ

BTC ban hành ngày 19/3/2007 v vi c ban hành m u áp d ng cho các công ty niêm y t trên ề ệ ẫ

ế

Đi u l ụ SGDCK / TTGDCK.

19

QUY T Đ NH 27/2007/QĐ - BTC QUY T Đ NH 27/2007/QĐ - BTC

Ế Ế

Ị Ị

ề ệ

BTC ban hành ngày 24/4/2007 v vi c ban hành ch c và ho t đ ng công ty CK.

Quy ch t

ế ổ ứ

ạ ộ

20

QUY T Đ NH 35/2007/QĐ - BTC QUY T Đ NH 35/2007/QĐ - BTC

Ế Ế

Ị Ị

ề ệ

Quy ch t

BTC ban hành ngày 15/5/2007 v vi c ban hành ch c và ho t đ ng công ty qu n lý qu . ỹ

ế ổ ứ

ạ ộ

21

QUY T Đ NH 45/2007/QĐ - BTC QUY T Đ NH 45/2007/QĐ - BTC

Ế Ế

Ị Ị

ế

ch ng khoán.

Qu đ u t

Ban hành kèm theo Quy ch thành l p và qu n lý ỹ ầ ư ứ

22

QUY T Đ NH 87/2007/QĐ - BTC QUY T Đ NH 87/2007/QĐ - BTC

Ế Ế

Ị Ị

BTC ban hành ngày 22/10/2007 v vi c ban hành Quy ch Đăng ký, l u ký, bù tr và thanh toán ư ế ch ng khoán.

23

QUY T Đ NH 15/2008/QĐ - BTC QUY T Đ NH 15/2008/QĐ - BTC

Ế Ế

Ị Ị

Ban hành Quy ch hành ngh ch ng khoán.

ề ứ

ế

24

QUY T Đ NH 108/2008/QĐ - BTC QUY T Đ NH 108/2008/QĐ - BTC

Ế Ế

Ị Ị

ế ổ ứ ạ

ư

V vi c ban hành Quy ch T ch c và Qu n lý ề ệ giao d ch ch ng khoán công ty đ i chúng ch a niêm ị y t t i TTGDCK Hà N i. ế ạ

25

QUY T Đ NH 124/2008/QĐ - BTC QUY T Đ NH 124/2008/QĐ - BTC

Ế Ế

Ị Ị

ch c kinh doanh CK n

ế ệ ổ ứ

ướ

i VN.

BTC ban hành ngày 26/12/2008 v vi c ban ệ hành Quy ch thành l p và ho t đ ng c a văn ủ phòng đ i di n t c ngoài ạ t ạ

26

QUY T Đ NH 127/2008/QĐ - BTC QUY T Đ NH 127/2008/QĐ - BTC

Ế Ế

Ị Ị

ề ệ

ế

Ch ng khoán trên th tr

ng ch ng khoán.

V vi c ban hành Quy ch Giám sát Giao d ch ứ

ị ườ

27

THÔNG T 38/2007/TT - BTC THÔNG T 38/2007/TT - BTC

Ư Ư

H ng d n vi c công b thông tin trên TTCK.

ướ

28

ậ ậ

ế ế

ả ả

Các lu t và văn b n khác có liên quan đ n Các lu t và văn b n khác có liên quan đ n ch ng khoán và TTCK ch ng khoán và TTCK

ứ ứ

ệ năm 2005

ế

- Lu t dân s năm 2005 ậ - Lu t doanh nghi p năm 2005 ậ - Lu t đ u t ậ ầ ư - Lu t th ng m i năm 2005 ươ ậ - Lu t phá s n năm 2004 ả ậ - Lu t các t ch c tín d ng năm 1997 ụ ổ ứ ậ - Lu t thanh tra năm 2004 ậ - Các Lu t v thu ậ ề - Các văn b n pháp lu t khác v qu n lý ngo i h i, c ổ ạ ố ả t ng dân s , ự

ố ụ

ph n hoá, x ph t vi ph m hành chính, t ử c nh tranh… ạ

29

c qu c t c qu c t

mà Vi mà Vi

ề ướ ề ướ

ố ế ố ế

ệ ệ

t Nam ký k t ho c tham ế t Nam ký k t ho c tham ế

ặ ặ

Các đi u Các đi u gia. gia.

ng liên Chính ph …

- Cam k t khi Vi t Nam gia nh p WTO ệ ế - Hi p đ nh th ng m i VN-Hoa kỳ ị ươ - Các hi p đ nh v b o h đ u t ộ ầ ư ề ả ị ệ - Các th a thu n h p tác song ph ợ ậ ỏ

ươ

30

LUAÄT DOANH NGHIEÄP

CH CH

NG I : NH NG QUY Đ NH CHUNG NG I : NH NG QUY Đ NH CHUNG

ƯƠ ƯƠ

Ữ Ữ

Ị Ị

Giaûi thích töø ngöõ:

1.Doanh nghieäp laø toå chöùc coù teân rieâng, coù taøi saûn, coù

truï sôû giao dòch oån ñònh, ñöôïc ñaêng kyù kinh doanh theo

quy ñònh cuûa phaùp luaät nhaèm muïc ñích thöïc hieän caùc

hoaït ñoäng kinh doanh.

2.Kinh doanh laø vieäc thöïc hieän lieân tuïc moät, moät soá hoaëc

taát caû caùc coâng ñoaïn cuûa quaù trình ñaàu tö, töø saûn xuaát

ñeán tieâu thuï saûn phaåm hoaëc cung öùng dòch vuï treân thò

tröôøng nhaèm muïc ñích sinh lôïi

32

3.Hoà sô hôïp leä laø hoà sô coù ñaày ñuû giaáy tôø theo quy ñònh

cuûa Luaät naøy, coù noäi dung ñöôïc keâ khai ñaày ñuû theo quy

ñònh cuûa Phaùp luaät

CH CH

NG I : NH NG QUY Đ NH CHUNG NG I : NH NG QUY Đ NH CHUNG

ƯƠ ƯƠ

Ữ Ữ

Ị Ị

4.Goùp voán laø vieäc ñöa taøi saûn vaøo coâng ty ñeå

trôû thaønh chuû sôû höõu hoaëc caùc chuû sôû höõu

hoaëc caùc chuû sôû höõu chung cuûa coâng ty. Taøi saûn

goùp voán coù theå laø tieàn Vieät Nam, ngoaïi teä töï do

chuyeån ñoåi, vaøng, giaù trò quyeàn söû duïng ñaát, giaù

trò taøi saûn khaùc ghi trong Ñieàu leä trong coâng ty do

thaønh vieân goùp ñeå taïo thaønh voán cuûa coâng ty.

5.Phaàn voán goùp laø tyû leä voán maø chuû sôû höõu

hoaëc chuû sôû höõu chung cuûa coâng ty goùp vaøo ñieàu

33 6.Voán ñieàu leä laø soá voán do caùc thaønh vieân,

leä.

coå ñoâng goùp hoaëc cam keát goùp trong moät thôøi

haïn nhaát ñònh vaø ñöôïc ghi vaøo Ñieàu leä coâng ty.

CH CH

NG I : NH NG QUY Đ NH CHUNG NG I : NH NG QUY Đ NH CHUNG

ƯƠ ƯƠ

Ữ Ữ

Ị Ị

7. Voán phaùp ñònh laø möùc voán toái thieåu phaûi coù

theo quy ñònh cuûa phaùp luaät ñeå thaønh laäp doanh

nghieäp

8. Voán coù quyeàn bieåu quyeát laø phaàn phaàn voán

goùp hoaëc coå phaàn, theo ñoù ngöôøi sôû höõu coù

quyeàn bieåu quyeát veà nhöõng vaán ñeà thuoäc thaåm

quyeàn quyeát ñònh cuûa Hoäi ñoàng thaønh vieân hoaëc

Ñaïi hoäi ñoàng coå ñoâng

9. Coå töùc laø khoaûn lôïi nhuaän roøng ñöôïc traû cho

34

moãi coå phaàn baèng tieàn maët hoaëc baèng taøi saûn

khaùc töø nguoàn lôïi nhuaän coøn laïi cuûa coâng ty sau

khi ñaõ thöïc hieän nghóa vuï veà taøi chính

10. Thaønh vieân saùng laäp laø ngöôøi goùp voán,

tham gia xaây döïng, thoâng qua vaø kyù teân vaøo baûn

Ñieàu leä ñaàu tieân cuûa Coâng ty traùch nhieäm höõu

haïn, coâng ty hôïp danh.

CH CH

NG I : NH NG QUY Đ NH CHUNG NG I : NH NG QUY Đ NH CHUNG

ƯƠ ƯƠ

Ữ Ữ

Ị Ị

11. Coå ñoâng laø ngöôøi sôû höõu ít nhaát moät coå

phaàn ñaõ phaùt haønh cuûa coâng ty coå phaàn.

Coå ñoâng saùng laäp laø coà ñoâng tham gia xaây

döïng thoâng qua vaø kyù teân vaøo baûn Ñieàu leä ñaàu

tieân cuûa coâng ty coå phaàn.

12.Thaønh vieân hôïp danh laø thaønh vieân chòu

traùch nhieäm baèng toaøn boä taøi saûn cuûa mình veà

caùc nghóa vuï cuûa coâng ty hôïp danh.

13. Ngöôøi quaûn lyù doanh nghieäp laø chuû sôû höõu,

giaùm ñoác doanh nghieäp tö nhaân, thaønh vieân hôïp

danh coâng ty hôïp danh, chuû tòch hoäi ñoàng thaønh 35

vieân, chuû tòch coâng ty, thaønh vieân Hoäi ñoàng quaûn

trò, Giaùm ñoác hoaëc Toång giaùm ñoác vaø caùc chöùc

danh quaûn lyù khaùc do Ñieàu leä coâng ty quy ñònh.

CH CH

NG I : NH NG QUY Đ NH CHUNG NG I : NH NG QUY Đ NH CHUNG

ƯƠ ƯƠ

Ữ Ữ

Ị Ị

14. Ngöôøi ñaïi dieän theo uûy quyeàn laø caù nhaân ñöôïc

thaønh vieân, coå ñoâng laø toå chöùc cuûa coâng ty traùch

nhieäm höõu haïn, coâng ty coå phaàn uûy quyeàn baèng vaên

baûn thöïc hieän caùc quyeàn cuûa mình taïi coâng ty theo quy

ñònh cuûa Luaät naøy.

15. Toå chöùc laïi doanh nghieäp laø vieäc chia, taùch, hôïp

nhaát, saùp nhaäp hoaëc chuyeån ñoåi doanh nghieäp

16. Giaù thò tröôøng cuûa phaàn voán goùp hoaëc coå phaàn

laø giaù giao dòch treân thò tröôøng chöùng khoaùn hoaëc giaù do

36

moät toå chöùc ñònh giaù chuyeân nghieäp xaùc ñònh

17. Quoác tòch cuûa doanh nghieäp laø quoác tòch cuûa

nöôùc, vuøng laõnh thoå nôi doanh nghieäp thaønh laäp, ñaêng

kyù kinh doanh

18. Doanh nghieäp nhaø nöôùc laø DN trong ñoù Nhaø nöôùc

sôû höõu treân 50% voán ñieàu leä.

CH CH

ƯƠ ƯƠ

NG II : THÀNH L P DN VÀ ĐKKD Ậ NG II : THÀNH L P DN VÀ ĐKKD Ậ

Quyeàn thaønh laäp, goùp voán, mua coå phaàn vaø

quaûn lyù doanh nghieäp

1.Toå chöùc, caù nhaân Vieät Nam, toå chöùc, caù nhaân

nöôùc ngoaøi coù quyeàn thaønh laäp vaø quaûn lyù doanh

nghieäp taïi Vieät Nam theo quy ñònh cuûa Luaät naøy.

37

CH CH

ƯƠ ƯƠ

NG II : THÀNH L P DN VÀ ĐKKD Ậ NG II : THÀNH L P DN VÀ ĐKKD Ậ

2.Toå chöùc caù nhaân sau ñaây khoâng ñöôïc quyeàn

thaønh laäp vaø quaûn lyù DN taïi Vieät Nam:

- Cô quan nhaø nöôùc, ñôn vò löïc löôïng vuõ trang nhaân

daân Vieät Nam söû duïng taøi saûn nhaø nöôùc ñeå thaønh

laäp doanh nghieäp kinh doanh thu lôïi rieâng cho cô quan,

ñôn vò mình.

- Caùn boä coâng chöùc theo quy ñònh cuûa phaùp luaät

veà caùn boä coâng chöùc

- Só quan, haï só quan, quaân nhaân chuyeân nghieäp.

38

- Caùn boä laõnh ñaïo, quaûn lyù nghieäp vuï trong caùc

doanh nghieäp 100% voán sôû höõu nhaø nöôùc

- Caùc tröôøng hôïp khaùc theo quy ñònh cuûa Phaùp

Luaät

CH CH

ƯƠ ƯƠ

NG II : THÀNH L P DN VÀ ĐKKD Ậ NG II : THÀNH L P DN VÀ ĐKKD Ậ

3.Toå chöùc, caù nhaân coù quyeàn mua coå phaàn cuûa

coâng ty coå phaàn, goùp voán vaøo coâng ty traùch nhieäm

höõu haïn, coâng ty hôïp danh theo quy ñònh cuûa Luaät

naøy, tröø tröôøng hôïp quy ñònh taïi khoaûn 4 Ñieàu naøy.

4.Toå chöùc, caù nhaân sau ñaây khoâng ñöôïc mua coå

phaàn cuûa coâng ty coå phaàn, goùp voán vaøo coâng ty

traùch nhieäm höõu haïn, coâng ty hôïp danh theo quy ñònh

cuûa Luaät naøy.

- Cô quan nhaø nöôùc, ñôn vò löïc löôïng vuõ trang nhaân

39

daân Vieät Nam söû duïng taøi saûn nhaø nöôùc goùp voán

vaøo doanh nghieäp ñeå thu lôïi rieâng cho cô quan, ñôn vò

mình.

- Caùc ñoái töôïng khoâng ñöôïc goùp voán vaøo doanh

nghieäp theo quy ñònh cuûa phaùp luaät veà caùn boä, coâng

chöùc.

NG III : CÔNG TY TNHH NG III : CÔNG TY TNHH

ƯƠCH ƯƠ CH

Coâng ty TNHH hai thaønh vieân trôû leân

1.Coâng ty TNHH laø doanh nghieäp, trong ñoù:

- Thaønh vieân coù theå laø toå chöùc, caù nhaân, soá löôïng

thaønh vieân khoâng vöôït quaù naêm möôi

- Thaønh vieân chòu traùch nhieäm veà caùc khoaûn nôï vaø

nghóa vuï taøi saûn khaùc cuûa doanh nghieäp trong phaïm vi soá

voán cam keát goùp vaøo doanh nghieäp

- Phaàn voán goùp cuûa thaønh vieân chæ ñöôïc chuyeån

nhöôïng theo quy ñònh taïi Luaät naøy

40

2.Coâng ty traùch nhieäm höõu haïn coù tö caùch phaùp nhaân

keå töø ngaøy ñöôïc caáp Giaáy chöùng nhaän ñaêng kyù kinh

doanh

3.Coâng ty TNHH khoâng ñöôïc quyeàn phaùt haønh coå phaàn

NG III : CÔNG TY TNHH NG III : CÔNG TY TNHH

ƯƠCH ƯƠ CH

Coâng ty TNHH moät thaønh vieân

1. Do moät toå chöùc hoaëc moät caù nhaân laøm chuû sôû

höõu; chuû sôû höõu coâng ty chòu traùch nhieäm veà

khoaûn nôï vaø nghóa vuï taøi saûn khaùc cuûa Cty trong

phaïm vi soá voán ñieàu leä cuûa Cty

2. Coù tö caùch phaùp nhaân keå töø ngaøy caáp giaáy pheùp

ñaêng kyù kinh doanh

3. Khoâng ñöôïc quyeàn phaùt haønh coå phieáu

41

CH CH

NG IV : CÔNG TY C PH N NG IV : CÔNG TY C PH N

ƯƠ ƯƠ

Ổ Ầ Ổ Ầ

1. CTCP 2. Caùc loaïi coå phaàn:

- Coå phaàn phoå thoâng - Coå phaàn öu ñaõi

+ CP öu ñaõi bieåu quyeát + CP öu ñaõi coå töùc + CP öu ñaõi hoaøn laïi + CP öu ñaõi khaùc

42

CH CH

NG V : CÔNG TY H P DANH NG V : CÔNG TY H P DANH

ƯƠ ƯƠ

Ợ Ợ

Cty hôïp danh laø DN:

- Phaûi coù ít nhaát 2 thaønh vieân laø sôû höõu chung cuûa

Cty, cuøng nhau kinh doanh döôùi moät teân chung; ngoaøi

thaønh vieân hôïp danh coøn coù thaønh vieân goùp voán

- Khoâng ñöôïc phaùt haønh baát kyø chöùng khoaùn naøo

- Chòu traùch nhieäm veà caùc khoaûn nôï cuûa Cty trong

phaïm vi soá voán ñaõ goùp vaøo Cty

43

CH CH

NG VI : DOANH NGHI P T NHÂN NG VI : DOANH NGHI P T NHÂN

ƯƠ ƯƠ

Ệ Ư Ệ Ư

- Do moät caù nhaân laøm chuû vaø töï vaø töï chòu traùch nhieäm toaøn boä taøi saûn cuûa mình veà moïi hoaït ñoäng cuûa doanh nghieäp.

- Doanh nghieäp tö nhaân khoâng ñöôïc phaùt haønh baát kyø loaïi chöùng khoaùn naøo.

- Moãi caù nhaân chæ ñöôïc quyeàn

thaønh laäp moät DN tö nhaân

44

NG VII : NHÓM CÔNG TY NG VII : NHÓM CÔNG TY

ƯƠCH ƯƠ CH

1.Nhoùm coâng ty laø taäp hôïp caùc coâng ty

coù moái quan heä laâu daøi vôùi nhau veà lôïi ích

kinh teá, coâng ngheä, thò tröôøng vaø caùc dòch

vuï kinh doanh khaùc

2.Nhoùm Cty bao goàm caùc hình thöùc sau

ñaây:

a. Coâng ty meï – Cty con

b. Taäp ñoaøn kinh teá

45

c. Caùc hình thöùc khaùc

CH CH

ƯƠ ƯƠ

Ả Ả

Ể Ể

NG VIII: T CH C L I, GI I TH Ứ Ạ Ổ NG VIII: T CH C L I, GI I TH Ổ Ứ Ạ VÀ PHÁ S N DOANH NGHI P Ả VÀ PHÁ S N DOANH NGHI P Ả

Ệ Ệ

 Chia DN  Taùch DN  Hôïp nhaát DN  Saùt nhaäp DN  Chuyeån ñoåi coâng ty

46

C Đ I V I DN. C Đ I V I DN.

ƯỚ Ố Ớ ƯỚ Ố Ớ

CH CH CH CH

ƯƠ ƯƠ ƯƠ ƯƠ

NG IX: QU N LÝ NHÀ N Ả NG IX: QU N LÝ NHÀ N Ả NG X : ĐI U KHO N THI HÀNH Ề NG X : ĐI U KHO N THI HÀNH Ề

Ả Ả

Ñieàu 166:

1. Thöïc hieän theo loä trình chuyeån ñoåi haøng

naêm, nhöng chaäm nhaát trong thôøi haõn 4

naêm keå töø ngaøy Luaät naøy coù hieäu löïc,

caùc Cty nhaø nöôùc thaønh laäp theo quy ñònh

cuûa Luaät DN nhaø nöôùc naêm 2003 phaûi

chuyeån ñoåi thaøn Cty TNHH hoaëc Cty CP theo

quy ñònh cuûa Luaät naøy

47

2. Trong thôøi gian chuyeån ñoåi nhöõng quy ñònh

cuûa Luaät DNNN naêm 2003 ñöôïc tieáp tuïc aùp

duïng ñoái vôùi DNNN neáu luaät naøy khoâng

coù quy ñònh

T NG QUAN V Ề

LU T CH NG KHOÁN 2006

S C N THI T BAN HÀNH LU T CH NG KHOÁN S C N THI T BAN HÀNH LU T CH NG KHOÁN

Ự Ầ Ự Ầ

Ứ Ứ

Ậ Ậ

Ế Ế

ng c ta.  Góp ph n hoàn ch nh th ch v kinh t ỉ ể ế ề ầ th tr ế ị ườ n ở ướ

 TTCK đã tr i qua m t s năm ho t đ ng, m c dù đ t đ ạ ộ ộ ố ạ ượ ả ặ c nhi u k t qu ả ề ế

nh ng v n còn h n ch , trong đó có nh ng h n ch v khung pháp lý, c ơ ế ề ữ ư ế ạ ẫ ạ

ch qu n lý. ế ả

 Ngh đ nh 144 đã b c l nhi u b t c p: ộ ộ ị ị ấ ậ ề

 Không đi u ch nh vi c phát hành c phi u c a các doanh nghi p nhà ủ ề ệ ế ệ ổ ỉ

n c c ph n hóa, vi c phát hành ch ng khoán c a các t ướ ứ ủ ệ ầ ổ ổ ch c tín ứ

n d ng, các doanh nghi p có v n đ u t ụ ầ ư ướ ệ ố c ngoài (ĐTNN) chuy n đ i ổ ể

thành CTCP.

 Ch đi u ch nh ho t đ ng c a th tr ng giao d ch ch ng khoán t p trung ạ ộ ỉ ề ị ườ ủ ỉ ứ ậ ị

49

(các TTGDCK), không đi u ch nh ho t đ ng giao d ch ch ng khoán phi ạ ộ ứ ề ỉ ị

t p trung. ậ

S C N THI T BAN HÀNH LU T CH NG KHOÁN S C N THI T BAN HÀNH LU T CH NG KHOÁN

Ự Ầ Ự Ầ

Ứ Ứ

Ậ Ậ

Ế Ế

 Đ ng b hoá v i Lu t Doanh nghi p, Lu t Đ u t

ầ ư

. Đi u này ề

h t s c quan tr ng vì t o ra môi tr ế ứ

ườ

ng pháp lu t n đ nh cho ậ ổ

các nhà đ u t

.

ầ ư

 T o đi u ki n TTCK Vi

t Nam h i nh p v i TTCK khu v c ớ

và qu c t

. Thông qua ho t đ ng đ u t

ố ế

ạ ộ

ầ ư

gián ti p có kh ả ế

năng kh i thông ngu n v n n

c ngoài vào Vi

t Nam, đ ng

ơ

ướ

th i t o c h i đ các nhà đ u t

Vi

t Nam đ u t

ra n

c

ơ ộ ể

ờ ạ

ầ ư

ầ ư

ướ

ngoài.

50

VAI TRÒ C A LU T CH NG KHOÁN 2006 VAI TRÒ C A LU T CH NG KHOÁN 2006

Ứ Ứ

Ủ Ủ

Ậ Ậ

 Lu t Ch ng khoán t o l p khuôn kh pháp lý cao cho ho t đ ng c a TTCK ổ

ạ ậ

ạ ộ

lo i b ạ ỏ

nh ng mâu thu n, xung đ t v i các văn b n pháp lu t khác có liên quan nh m hoàn ả

ộ ớ

thi n mô hình ho t đ ng c a th tr

ạ ộ

ị ườ

ể ng và thúc đ y TTCK phát tri n

 Lu t Ch ng khoán s t o c s pháp lu t đ y đ đ tăng c

ậ ầ

ủ ể

ơ ở

ẽ ạ

ườ

ng công tác qu n lý th ị

tr

ng nh m b o v quy n và l

i ích h p pháp c a nhà đ u t

và các t

ch c tham

ườ

ầ ư

gia th tr

ng; t o c s pháp lý đ giám sát, c

ị ườ

ơ ở

ưỡ

ng ch th c thi, đ m b o các doanh ả

ế ự

nghi p tham gia trên th tr

ng ph i ho t đ ng công khai, minh b ch, t

đó góp ph n

ị ườ

ạ ộ

làm minh b ch hóa n n kinh t

ế

c xây d ng phù h p v i lu t pháp, thông l

qu c t

nh m t o

 Lu t Ch ng khoán đ ứ

ượ

ố ế

đi u ki n cho TTCK Vi

ng v n qu c t

t Nam có kh năng h i nh p v i các th tr ộ

ị ườ

ố ế

t là đáp ng đ

trình th c hi n các cam k t trong Hi p đ nh

và khu v c, đ c bi ự

c l ượ ộ

ế

Th

t Nam - Hoa Kỳ và gia nh p T ch c th

i

ươ

ng m i Vi ạ

ổ ứ

ươ

ng m i th gi ạ

ế ớ

51

M T S N I DUNG C TH C A

Ộ Ố Ộ

Ể Ủ

LU T CH NG KHOÁN 2006

CH

NG I

ƯƠ

NH NG QUY Đ NH CHUNG

53

Đ I T

NG VÀ PH M VI ĐI U CH NH

Ố ƯỢ

 Ph m vi đi u ch nh:

 Lu t này quy đ nh v ho t đ ng chào bán ch ng khoán ra công chúng, ạ ộ ứ ề ậ ị

niêm y t, giao d ch, kinh doanh, đ u t ầ ư ứ ch ng khoán, d ch v v ch ng ị ụ ề ứ ế ị

 Đ i t

khoán và th tr ng ch ng khoán. ị ườ ứ

ng áp d ng:

ố ượ

 T ch c, cá nhân Vi t Nam và t ch c, cá nhân n c ngoài tham gia ứ ổ ệ ổ ứ ướ

đ u t ch ng khoán và ho t đ ng trên th tr ng ch ng khoán Vi t ầ ư ạ ộ ị ườ ứ ứ ệ

Nam.

54

 T ch c, cá nhân khác có liên quan đ n ho t đ ng ch ng khoán và th ị ổ ứ ạ ộ ứ ế

tr ng ch ng khoán. ườ ứ

NGUYÊN T C HO T Đ NG C A TTCK

Ạ Ộ

 Tôn tr ng quy n t ọ

ề ự

do mua, bán, kinh doanh và d ch v ụ

ch ng khoán c a t

ch c, cá nhân.

ủ ổ ứ

 Công b ng, công khai, minh b ch.

 B o v quy n, l

i ích h p pháp c a nhà đ u t

.

ả ệ

ầ ư

 T ch u trách nhi m v r i ro.

ự ị

ề ủ

 Tuân th quy đ nh c a pháp lu t. ị

55

CHÍNH SÁCH PHÁT TRI N TTCK

 Nhà n

c có chính sách khuy n khích, t o đi u ki n thu n l ch c, cá ướ i đ t ậ ợ ể ổ ứ ề ệ ế ạ

nhân thu c các thành ph n kinh t , các t ng l p nhân dân tham gia đ u t và ầ ộ ế ầ ư ầ ớ

ho t đ ng trên TTCK nh m huy đ ng các ngu n v n trung h n và dài h n ạ ộ ạ ằ ạ ố ộ ồ

 Nhà n

cho đ u t phát tri n. ầ ư ể

c có chính sách qu n lý, giám sát b o đ m TTCK ho t đ ng công ướ ạ ộ ả ả ả

 Nhà n

b ng, công khai, minh b ch, ằ ạ an toàn và hi u qu . ả ệ

c có chính sách đ u t hi n đ i hoá c s h t ng cho ho t đ ng ướ ầ ư ệ ơ ở ạ ầ ạ ộ ạ

c aủ TTCK, phát tri n ngu n nhân l c cho ngành ch ng khoán, tuyên truy n, ự ứ ể ề ồ

56

ng ch ng khoán. ph bi n ki n th c v ch ng khoán và th tr ứ ề ứ ổ ế ị ườ ế ứ

M T S KHÁI NI M M I Ớ

Ộ Ố

 Khái ni m ch ng khoán:

ứ ệ Ch ng khoán là b ng ch ng xác nh n quy n và ứ ứ ề ằ ậ

i ích h p pháp c a ng l ợ ủ ợ ườ ở ữ i s h u đ i v i tài s n ho c ph n v n c a t ả ố ủ ổ ố ớ ặ ầ

ch c phát hành. Ch ng khoán đ i hình th c ch ng ch , bút ứ ứ ượ c th hi n d ể ệ ướ ứ ứ ỉ

 C phi u, trái phi u, ch ng ch qu ; ỹ

toán ghi s ho c d li u đi n t , bao g m các lo i sau đây: ặ ữ ệ ệ ử ổ ạ ồ

 Quy n mua c ph n, ch ng quy n, quy n ch n mua, quy n ch n bán, h p

ứ ế ế ổ ỉ

ứ ề ề ề ề ầ ọ ợ ổ ọ

 Nhà đ u t

ng lai, nhóm ch ng khoán ho c ch s ch ng khoán. đ ng t ồ ươ ỉ ố ứ ứ ặ

ch ng khoán chuyên nghi p: ch ng khoán ầ ư ệ Nhà đ u t ứ ầ ư ứ

chuyên nghi p là ngân hàng th ng m i, công ty tài chính, công ty cho thuê ệ ươ ạ

tài chính, t ch c kinh doanh b o hi m, t ổ ứ ể ả ổ ứ ứ

ch c kinh doanh ch ng khoán. 57

M T S KHÁI NI M M I Ớ

Ộ Ố

 Khái ni m chào bán ch ng khoán ra công chúng: ứ

ệ Chào bán ch ng khoán ra ứ

công chúng là vi c chào bán ch ng khoán theo m t trong các ph ứ ệ ộ ươ ng th c sau ứ

 Thông qua ph

đây:

ng ti n thông tin đ i chúng, k c Internet; ươ ể ả ệ ạ

 Chào bán ch ng khoán cho t ứ

m t trăm nhà đ u t tr lên, không k nhà đ u ừ ộ ầ ư ở ể ầ

 Chào bán cho m t s l

t ch ng khoán chuyên nghi p; ư ứ ệ

 Th tr

ng nhà đ u t không xác đ nh. ộ ố ượ ầ ư ị

ng giao d ch ch ng khoán: là đ a đi m ho c hình th c trao đ i ị ườ ứ ị ứ ể ặ ổ ị

 Kinh doanh ch ng khoán:

thông tin đ t p h p l nh mua, bán và giao d ch ch ng khoán. ợ ệ ể ậ ứ ị

là vi c th c hi n nghi p v môi gi ứ ự ụ ệ ệ ệ ớ i ch ng ứ

khoán, t doanh ch ng khoán, b o lãnh phát hành ch ng khoán, t v n đ u t ự ứ ứ ả ư ấ ầ ư

58

ch ng khoán, l u ký ch ng khoán, qu n lý qu đ u t ch ng khoán, qu n lý ỹ ầ ư ứ ứ ư ứ ả ả

danh m c đ u t ch ng khoán. ụ ầ ư ứ

M T S KHÁI NI M M I Ớ

Ộ Ố

 Qu đ u t

ch ng khoán: là qu hình thành t v i ỹ ầ ư ứ ỹ ừ ố v n góp c a nhà đ u t ủ ầ ư ớ

m c đích ki m l i nhu n t vi c đ u t vào ch ng khoán ho c các d ng tài ụ ế ợ ậ ừ ệ ầ ư ứ ặ ạ

khác, k c b t đ ng s n, trong đó nhà đ u t không có quy n s n đ u t ả ầ ư ể ả ấ ộ ầ ư ả ề

ki m soát hàng ngày đ i v i vi c ra quy t đ nh đ u t ố ớ ế ị ầ ư ủ c a qu . ỹ ệ ể

là qu đ u t

 Qu đ i chúng: ỹ ạ

ỹ ầ ư ch ng khoán th c hi n chào bán ch ng ch ỉ ệ ứ ự ứ

 Qu thành viên:

qu ra công chúng. ỹ

là qu đ u t ch ng khoán có s thành viên tham gia góp ỹ ỹ ầ ư ứ ố

t quá ba m i thành viên và ch bao g m thành viên là pháp v n không v ố ượ ươ ồ ỉ

 Qu m :

nhân.

ỹ ở là qu đ i chúng mà ch ng ch qu đã chào bán ra công chúng ph i ả ỉ ỹ ạ ứ ỹ

đ c mua l ượ ạ i theo yêu c u c a nhà đ u t ầ ủ . ầ ư

 Qu đóng: ỹ

59

là qu đ i chúng mà ch ng ch qu đã chào bán ra công chúng ỉ ỹ ạ ứ ỹ

không đ c mua l ượ ạ i theo yêu c u c a nhà đ u t ầ ủ . ầ ư

QU N LÝ NHÀ N

C V TTCK

ƯỚ Ề

Chính ph th ng nh t qu n lý nhà n

c v ch ng khoán và

ủ ố

ướ

TTCK.

B Tài chính ch u trách nhi m tr ị

ướ

c Chính ph th c hi n qu n ủ ự

lý nhà n

c v ch ng khoán và TTCK và có các nhi m v , quy n

ướ

ề ứ

h n sau đây: ạ

Trình Chính ph , Th t

ng Chính ph ban hành chi n l

c,

ủ ướ

ế ượ

quy ho ch, chính sách phát tri n TTCK;

Trình c p có th m quy n ban hành ho c ban hành theo th m

quy n các văn b n quy ph m pháp lu t v ch ng khoán và TTCK;

ậ ề ứ

60

QU N LÝ NHÀ N

C V TTCK

ƯỚ Ề

 Chính ph th ng nh t qu n lý nhà n

c v ch ng khoán và

ủ ố

ướ

TTCK.

 Các b , c quan ngang b trong ph m vi nhi m v , quy n

ộ ơ

h n c a mình có trách nhi m ph i h p v i B Tài chính ạ

ố ợ

th c hi n qu n lý nhà n

c v ch ng khoán và TTCK.

ướ ề ứ

 UBND các c p trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a

c v ch ng

mình có trách nhi m th c hi n qu n lý nhà n ự

ướ ề ứ

khoán và TTCK t

i đ a ph

ng.

ạ ị

ươ

61

QU N LÝ NHÀ N

C V TTCK

ƯỚ Ề

B Tài chính ch u trách nhi m tr ị

ướ

c Chính ph th c hi n qu n ủ ự

lý nhà n

c v ch ng khoán và TTCK và có các nhi m v , quy n

ướ

h n sau đây: ạ

Trình Chính ph , Th t

ng Chính ph ban hành chi n l

c,

ủ ướ

ế ượ

quy ho ch, chính sách phát tri n TTCK;

Trình c p có th m quy n ban hành ho c ban hành theo th m

quy n các văn b n quy ph m pháp lu t v ch ng khoán và TTCK;

ậ ề ứ

Ch đ o UBCKNN th c hi n chi n l

c, quy ho ch, chính sách

ỉ ạ

ế ượ

phát tri n TTCK và các chính sách, ch đ đ qu n lý và giám sát

ế ộ ể

62

ho t đ ng v ch ng khoán và TTCK.

ề ứ

ạ ộ

Y BAN CH NG KHOÁN NHÀ N

C

ƯỚ

63

1. V TRÍ, VAI TRÒ 1. V TRÍ, VAI TRÒ

Ị Ị

 UBCKNN là t

ổ ứ

ch c thu c B Tài chính, có trách nhi m giúp B ộ

tr

ng B Tài chính th c hi n ch c năng qu n lý nhà n

ưở

ướ

c v ề

ch ng khoán và TTCK; tr c ti p qu n lý, giám sát ho t đ ng ch ng

ự ế

ạ ộ

khoán và TTCK; qu n lý các ho t đ ng d ch v thu c lĩnh v c

ạ ộ

ch ng khoán và TTCK theo quy đ nh c a pháp lu t.

 UBCKNN có t

cách pháp nhân, đ

c s d ng con d u có hình

ư

ượ ử ụ

qu c huy; đ

c m tài kho n t

c theo quy đ nh

ượ

ả ạ

i Kho b c Nhà n ạ

ướ

i thành ph Hà N i; có tên giao

c a pháp lu t; có tr s chính t ủ

ụ ở

d ch b ng ti ng Anh là: State Securities Commission of Vietnam ị

ế

64

(vi

t SSC).

t t ế ắ

2. CH C NĂNG, NHI M V 2. CH C NĂNG, NHI M V

Ứ Ứ

Ệ Ệ

Ụ Ụ

 Trình B tr

ộ ưở

ng B Tài chính ban hành theo th m quy n ho c đ ể

B tr

ng B Tài chính trình c p có th m quy n ban hành các văn

ộ ưở

c,

b n quy ph m pháp lu t v ch ng khoán và TTCK; chi n l ả

ậ ề

ế ượ

quy ho ch, chính sách, k ho ch phát tri n dài h n, trung h n và

ế

hàng năm v ch ng khoán và TTCK.

ề ứ

c, quy ho ch, chính sách phát tri n

 T ch c th c hi n chi n l ự

ế ượ

TTCK sau khi đ

c ban hành.

ượ

 H ng d n quy trình nghi p v v ch ng khoán, TTCK và các

ụ ề

ướ

bi u m u theo quy đ nh c a pháp lu t và c a B tr ủ

ộ ưở

ng B Tài ộ

65

chính.

2. CH C NĂNG, NHI M V 2. CH C NĂNG, NHI M V

Ứ Ứ

Ệ Ệ

Ụ Ụ

C p, gia h n, đình ch , thu h i gi y phép, gi y ch ng nh n liên

quan đ n ho t đ ng ch ng khoán và TTCK.

ạ ộ

ế

Qu n lý, giám sát ho t đ ng c a SGDCK, TTGDCK, TTLKCK và

ạ ộ

các t

ch c ph tr ; t m đình ch ho t đ ng c a các t

ch c này trong

ổ ứ

ụ ợ ạ

ạ ộ

ổ ứ

tr

ng đ n quy n và l

ườ

ng h p có d u hi u nh h ấ

ệ ả

ưở

ế

i ích h p pháp ợ

c a nhà đ u t ủ

. ầ ư

i quy t

Thanh tra, giám sát, x ph t vi ph m hành chính và gi ạ

ế

khi u n i, t

cáo trong ho t đ ng ch ng khoán và TTCK.

ế ạ ố

ạ ộ

66

2. CH C NĂNG, NHI M V 2. CH C NĂNG, NHI M V

Ứ Ứ

Ệ Ệ

Ụ Ụ

Th c hi n công tác th ng kê, d báo v ho t đ ng ch ng khoán ự

ạ ộ

và TTCK; t

ch c qu n lý và ng d ng công ngh thông tin; hi n

ổ ứ

đ i hóa ho t đ ng trong lĩnh v c ch ng khoán và TTCK. ạ

ạ ộ

T ch c nghiên c u khoa h c; thông tin, tuyên truy n v ch ng

ề ứ

ổ ứ

khoán và TTCK.

Các nhi m v khác. ệ

67

3. C C U T CH C 3. C C U T CH C

Ơ Ấ Ổ Ơ Ấ Ổ

Ứ Ứ

 Lãnh đ o UBCKNN:

 Ch t ch UBCKNN do Th t

ng Chính ph b nhi m,

ủ ị

ủ ướ

ủ ổ

mi n nhi m theo đ ngh c a B tr

ng B Tài chính, ch u

ị ủ

ộ ưở

trách nhi m tr

c B tr

ng B Tài chính v toàn b ho t

ướ

ộ ưở

đ ng c a UBCKNN. ộ

 Phó Ch t ch UBCKNN do B tr

ộ ưở

ủ ị

ng B Tài chính b ổ

nhi m, mi n nhi m theo đ ngh c a Ch t ch UBCKNN và

ị ủ

ủ ị

ch u trách nhi m tr

c Ch t ch UBCKNNv lĩnh v c công

ướ

ủ ị

68

tác đ

c phân công.

ượ

3. C C U T CH C 3. C C U T CH C

Ơ Ấ Ổ Ơ Ấ Ổ

Ứ Ứ

ch c hành chính:

ng ch ng khoán;

ị ườ

ị ườ

 Các t ổ ứ  Ban Phát tri n th tr ể  Ban Qu n lý phát hành ch ng khoán; ả  Ban Qu n lý kinh doanh ch ng khoán; ả  Ban Qu n lý các CTQLQ và QĐTCK; ả  Ban Giám sát th tr ng ch ng khoán;  Ban Pháp ch ;ế  Thanh tra;  Ban H p tác qu c t ; ố ế ợ  Ban T ch c cán b ; ộ ổ ứ  Ban K ho ch - Tài chính; ế ạ  Văn phòng;  C quan Đ i di n UBCKNN t ạ

ơ

i thành ph H Chí Minh. ố ồ

69

3. C C U T CH C 3. C C U T CH C

Ơ Ấ Ổ Ơ Ấ Ổ

Ứ Ứ

ổ ứ ự

ch c s nghi p tr c thu c: ệ

ể ổ

ch c s nghi p s chuy n đ i: ệ ẽ ứ

ư

 Các t ự  Trung tâm Nghiên c u khoa h c và Đào t o ch ng khoán; ọ  Trung tâm Tin h c và Th ng kê;  T p chí Ch ng khoán. ứ ạ  Các t ổ ứ ự  Trung tâm L u ký Ch ng khoán;  Trung tâm Giao d ch Ch ng khoán Hà N i;

70

3. C C U T CH C 3. C C U T CH C

Ơ Ấ Ổ Ơ Ấ Ổ

Ứ Ứ

B Tài chính

UBCKNN

Kh i ố các đ n v ơ ị hành  chính

Kh i ố các đ n v ơ ị s ự nghiệ p

71

Các CTCK thành viên LK

TTGDCK, TTLKCK

CÁC HÀNH VI B C M TRÊN TTCK Ị Ấ CÁC HÀNH VI B C M TRÊN TTCK Ị Ấ

 Tr c ti p ho c gián ti p th c hi n các hành vi gian l n, l a ự

ế

ế

đ o, t o d ng thông tin sai s th t ho c b sót thông tin c n ự ậ ả

thi

t gây hi u nh m nghiêm tr ng làm nh h

ng đ n ho t

ế

ưở

ế

đ ng chào bán ch ng khoán ra công chúng, niêm y t, giao d ch, ộ

ế

kinh doanh, đ u t

ầ ư ứ

ch ng khoán, d ch v v ch ng khoán và th ị

ụ ề ứ

tr

ng ch ng khoán.

ườ

 Công b thông tin sai l ch nh m lôi kéo, xúi gi c mua, bán

ch ng khoán ho c công b thông tin không k p th i, đ y đ v ầ ủ ề

các s vi c x y ra có nh h

ng l n đ n giá ch ng khoán trên

ự ệ ả

ưở

ế

72

th tr

ng.

ị ườ

CÁC HÀNH VI B C M TRÊN TTCK Ị Ấ CÁC HÀNH VI B C M TRÊN TTCK Ị Ấ

 S d ng thông tin n i b đ mua, bán ch ng khoán cho chính

ộ ộ ể

ử ụ

i khác; ti

mình ho c cho ng ặ

ườ

t l ế ộ

, cung c p thông tin n i b ộ ộ

ho c t

v n cho ng

ặ ư ấ

ườ

i khác mua, bán ch ng khoán trên c ơ ứ

s thông tin n i b . ộ ộ ở

 Thông đ ng đ th c hi n vi c mua, bán ch ng khoán nh m ệ

ể ự

t o; giao d ch ch ng khoán b ng hình

t o ra cung, c u gi ạ

ả ạ

i khác liên t c mua, bán đ thao

th c c u k t, lôi kéo ng ế

ứ ấ

ườ

ng

túng giá ch ng khoán; k t h p ho c s d ng các ph ế ợ

ặ ử ụ

ươ

pháp giao d ch khác đ thao túng giá ch ng khoán.

73

CH

NG II

ƯƠ

CHÀO BÁN CHỨNG KHOÁN  RA CÔNG CHÚNG

74

M NH GIÁ CH NG KHOÁN

 Ch ng khoán chào bán ra công chúng trên lãnh th n

c

ổ ướ

t Nam đ

C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ

ượ

c ghi b ng đ ng ằ

Vi

t Nam.

 M nh giá c phi u, ch ng ch qu chào bán l n đ u ra

ế

công chúng là m i nghìn đ ng Vi ườ

t Nam. M nh giá c a ệ

trái phi u chào bán ra công chúng là m t trăm nghìn đ ng

ế

Vi

t Nam.

t Nam và b i s c a m t trăm nghìn đ ng Vi ộ

ộ ố ủ

75

HÌNH TH C CHÀO BÁN CK RA CÔNG CHÚNG

 Hình th c chào bán ch ng khoán ra công chúng ứ

bao g m chào bán ch ng khoán l n đ u ra công

chúng, chào bán thêm c ph n ho c quy n mua ổ

c ph n ra công chúng và các hình th c khác. ổ

 Chính ph quy đ nh c th hình th c chào bán

ụ ể

ch ng khoán ra công chúng.

76

ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN CK RA CÔNG CHÚNG

T ch c phát hành th c hi n chào bán ch ng khoán ra công chúng

ph i đăng ký v i U ban Ch ng khoán Nhà n

c.

ướ

Các tr

ng h p sau đây không ph i đăng ký chào bán ch ng khoán ra

ườ

công chúng:

Chào bán trái phi u c a Chính ph Vi

t Nam;

ế ủ

ủ ệ

Chào bán trái phi u c a t

ch c tài chính qu c t

đ

ủ ổ

ế

ố ế ượ

c Chính ph ủ

Vi

t Nam ch p thu n; ấ

Chào bán c phi u ra công chúng c a doanh nghi p nhà n

c chuy n

ế

ướ

đ i thành công ty c ph n; ổ

ổ ầ

Vi c bán ch ng khoán theo b n án, quy t đ nh c a Toà án ho c vi c

ế ị

bán ch ng khoán c a ng

i qu n lý ho c ng

c nh n tài s n trong

ườ

i đ ườ ượ

77

các tr

ườ

ng h p phá s n ho c m t kh năng thanh toán. ấ

ĐI U KI N CHÀO BÁN CP RA CÔNG CHÚNG

đã góp t

i thi u t

i th i đi m đăng ký

 Có m c v n đi u l ứ ố

ề ệ

ể ạ

phát hành là 10 t

đ ng tính theo s sách k toán.

ỷ ồ

ế

 Ho t đ ng kinh doanh c a năm li n tr

c năm đăng ký phát

ạ ộ

ướ

hành ph i có lãi, đ ng th i không có l ồ

lũy k . ế

 Có ph

ng án kh thi v vi c s d ng v n huy đ ng đ

c

ươ

ề ệ ử ụ

ượ

đ t phát hành.

t ừ ợ

 S l

ng t

i thi u nhà đ u t

công ty đ

c mua là 100.

ố ượ

ầ ư

ượ

 Ph i thông qua t

ch c trung gian.

ổ ứ

78

ĐI U KI N CHÀO BÁN TRÁI PHI U DN Ệ RA CÔNG CHÚNG

 Doanh nghi p là CTCP, CT TNHH, DNNN có m c v n đi u l

đã góp t ứ ố ề ệ ệ i ạ

th i đi m đăng ký chào bán t m i t đ ng Vi t Nam tr lên tính theo ể ờ ừ ườ ỷ ồ ệ ở

 Ho t đ ng kinh doanh c a năm li n tr

giá tr ghi trên s k toán; ổ ế ị

c năm đăng ký chào bán ph i có ạ ộ ủ ề ướ ả

lu k tính đ n năm đăng ký chào bán, không có lãi, đ ng th i không có l ờ ồ ỗ ỹ ế ế

 Có ph

các kho n n ph i tr quá h n trên m t năm; ả ả ả ạ ộ ợ

ng án phát hành, ph ng án s d ng và tr n v n thu đ ươ ươ ả ợ ố ử ụ c t ượ ừ

c HĐQT ho c HĐTV ho c Ch s h u công ty thông đ t chào bán đ ợ ượ ủ ở ữ ặ ặ

 Có cam k t th c hi n nghĩa v c a t

qua;

79

ch c phát hành đ i v i nhà đ u t ụ ủ ổ ứ ố ớ ầ ư ự ế ệ

v đi u ki n phát hành, thanh toán, b o đ m quy n và l ề ề ệ ề ả ả ợ i ích h p pháp ợ

c a nhà đ u t và các đi u ki n khác. ầ ư ủ ề ệ

ĐI U KI N PHÁT CHÀO BÁN CH QU Ệ RA CÔNG CHÚNG

i thi u năm m i

 T ng giá tr ch ng ch qu đăng ký chào bán t ỉ

ị ứ

ươ

t

đ ng Vi

t Nam;

ỷ ồ

 Có ph

ng án phát hành và ph

ng án đ u t

s v n thu đ

ươ

ươ

ầ ư ố ố

c t ượ ừ

đ t chào bán ch ng ch qu phù h p v i quy đ nh c a Lu t này.

ợ ớ

 Chính ph quy đ nh đi u ki n chào bán ch ng khoán ra công ệ

chúng đ i v i doanh nghi p nhà n

ố ớ

ướ

c, doanh nghi p có v n đ u ệ

t

c ngoài chuy n đ i thành công ty c ph n, doanh nghi p

n ư ướ

thành l p m i thu c lĩnh v c c s h t ng ho c công ngh cao; ự ơ ở ạ ầ

c ngoài và các tr

chào bán ch ng khoán ra n ứ

ướ

ườ

ng h p c th ụ ể

80

khác.

Ố Ớ Ồ Ơ

TRÁCH NHI M Đ I V I H S CHÀO BÁN CH NG KHOÁN RA CÔNG CHÚNG

 T ch c phát hành ph i ch u trách nhi m v tính chính ị

xác, trung th c và đ y đ c a h s đăng ký chào bán ủ ủ

ồ ơ

ch ng khoán ra công chúng.

 T ch c t

v n phát hành, t

ch c b o lãnh phát hành, t

ổ ứ ư ấ

ổ ứ ả

c ch p thu n, ng

i ký báo cáo ki m

ch c ki m toán đ ể

ượ

ườ

toán và b t kỳ t

ch c, cá nhân nào xác nh n h s ph i

ổ ứ

ồ ơ

ch u trách nhi m trong ph m vi liên quan đ n h s đăng

ồ ơ

ế

ký chào bán ch ng khoán ra công chúng.

81

C KHI CHÀO BÁN CH NG

ƯỚ

THÔNG TIN TR KHOÁN RA CÔNG CHÚNG

Trong th i gian UBCKNN xem xét h s đăng ký chào

ồ ơ

bán ch ng khoán ra công chúng, t

ch c phát hành, t

ch c

ổ ứ

ổ ứ

ch c, cá nhân có liên quan ch đ

c

b o lãnh phát hành và t ả

ổ ứ

ỉ ượ

s d ng trung th c và chính xác các thông tin trong B n cáo ử ụ

ng, trong đó ph i

b ch đã g i UBCKNN đ thăm dò th tr ạ

ị ườ

nêu rõ các thông tin v ngày phát hành và giá bán ch ng

ng không

khoán là thông tin d ki n. Vi c thăm dò th tr ự ế

ị ườ

đ

ượ

c th c hi n trên ph ệ

ươ

. ng ti n thông tin đ i chúng

82

Ụ Ủ Ổ

NGHĨA V C A T CH C PHÁT HÀNH CH NG KHOÁN RA CÔNG CHÚNG

 T ch c phát hành đã hoàn thành vi c chào bán c phi u ra công

ế

chúng tr thành công ty đ i chúng và ph i th c hi n các nghĩa v ụ

i kho n 2 Đi u 27 c a Lu t này.

c a công ty đ i chúng quy đ nh t ủ

H s đăng ký chào bán ch ng khoán ra công chúng đ ứ

ồ ơ

ượ

c coi là h ồ

s công ty đ i chúng và t ạ ơ

ổ ứ

ch c phát hành không ph i n p h s ồ ơ

ả ộ

công ty đ i chúng quy đ nh t

i kho n 1 Đi u 26 c a Lu t này cho

U ban Ch ng khoán Nhà n

c.

ướ

 T ch c phát hành hoàn thành vi c chào bán trái phi u ra công

ế

chúng ph i tuân th nghĩa v công b thông tin quy đ nh t ụ

i Đi u ề

83

102 c a Lu t này.

CH

NG III

ƯƠ

CÔNG TY ĐẠI CHÚNG

KHÁI NI MỆ KHÁI NI MỆ

 Công ty đ i chúng là công ty c ph n thu c m t trong ba lo i hình ổ

ạ ầ ạ ộ ộ

 Công ty đã th c hi n chào bán c phi u ra công chúng;

sau đây:

 Công ty có c phi u đ

ự ế ệ ổ

 Công ty có c phi u đ

c niêm y t t ế ượ ổ ế ạ i SGDCK ho c TTGDCK; ặ

c ít nh t m t trăm nhà đ u t s h u, không ế ổ ượ ầ ư ở ữ ấ ộ

k nhà đ u t ch ng khoán chuyên nghi p và có v n đi u l đã góp ầ ư ứ ề ệ ệ ể ố

 Công ty c ph n đáp ng đi u ki n trên ph i n p h s công ty đ i ạ ệ

t m i t đ ng Vi t Nam tr lên. ừ ườ ỷ ồ ệ ở

ả ộ ồ ơ ứ ề ầ ổ

chúng theo quy đ nh UBCKNN trong th i h n chín m i ngày, k t ờ ạ ươ ể ừ ị

85

ngày tr thành công ty đ i chúng. ạ ở

H SỒ ƠH SỒ Ơ

 Đi u l

công ty;

ề ệ

 B n sao Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh c a công ty;

 Thông tin tóm t

t v mô hình t

ch c kinh doanh, b máy

ắ ề

ổ ứ

qu n lý và c c u c đông;

ơ ấ ổ

 Báo cáo tài chính năm g n nh t.

 Trong th i h n

ngày nh n đ

ờ ạ 7 ngày, k t

ể ừ

ượ

c h s h p ồ ơ ợ

, UBCKNN có trách nhi m công b tên, n i dung kinh

l ệ

doanh và các thông tin khác liên quan đ n công ty đ i chúng

ế

86

trên ph

ng ti n thông tin c a UBCKNN.

ươ

QUY N VÀ NGHĨA V QUY N VÀ NGHĨA V

Ề Ề

Ụ Ụ

 Quy n:ề Theo quy đ nh c a Lu t doanh nghi p và các quy

đ nh khác c a pháp lu t có liên quan. ị

 Nghĩa v :ụ

 Công b thông tin theo quy đ nh t

i Đi u 101 c a Lu t này; ủ

 Tuân th các nguyên t c qu n tr công ty theo quy đ nh;

 Th c hi n đăng ký, l u ký ch ng khoán t p trung t

i Trung

ư

tâm l u ký ch ng khoán theo quy đ nh;

ư

 Các nghĩa v khác theo quy đ nh c a Lu t doanh nghi p và ị

87

các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan.

CÔNG B THÔNG TIN CÔNG B THÔNG TIN

Ố Ố

Trong th i h n

ngày có báo cáo tài chính năm đ

c ki m toán, công

ờ ạ 10 ngày, k t

ể ừ

ượ

ty đ i chúng ph i công b thông tin đ nh kỳ v báo cáo tài chính năm theo quy đ nh.

Công b thông tin b t th

ng trong th i h n

khi x y ra m t trong

ườ

ờ ạ 24 giờ, k t

ể ừ

các s ki n sau đây:

ự ệ

i ngân hàng b phong to ho c tài kho n đ

Tài kho n c a công ty t ả ủ

ượ

c phép ho t ạ

đ ng tr l ộ

ở ạ

i sau khi b phong to ; ả ị

T m ng ng kinh doanh;

B thu h i Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh ho c Gi y phép thành l p và ho t ạ

đ ng ho c Gi y phép ho t đ ng; ộ

ạ ộ

Thông qua các quy t đ nh c a Đ i h i đ ng c đông theo quy đ nh t

ạ ộ ồ

ế ị

i Đi u 104 ề

c a Lu t doanh nghi p; ủ

88

CÔNG B THÔNG TIN CÔNG B THÔNG TIN

Ố Ố

 Quy t đ nh c a HĐQT v vi c mua l

i c phi u c a công ty mình ho c bán l

ề ệ

ế ị

ạ ổ

ế ủ

i s ạ ố

i s h u trái

c phi u đã mua; v ngày th c hi n quy n mua c phi u c a ng ổ

ế

ế

ườ ở ữ

phi u kèm theo quy n mua c phi u ho c ngày th c hi n chuy n đ i trái phi u ặ

ế

ế

ế

chuy n đ i sang c phi u và các quy t đ nh liên quan đ n vi c chào bán theo quy

ế ị

ế

ế

đ nh t ị

i kho n 2 Đi u 108 c a Lu t doanh nghi p; ủ

đ i v i thành viên HĐQT, GĐ ho c TGĐ, Phó Giám đ c

 Có quy t đ nh kh i t ế ị

ở ố ố ớ

ho c Phó TGĐ, K toán tr

ng c a công ty; có b n án, quy t đ nh c a Toà án liên

ế

ưở

ế ị

quan đ n ho t đ ng c a công ty; có k t lu n c a cõ quan thu v vi c công ty vi

ế ề ệ

ậ ủ

ạ ộ

ế

ế

ph m pháp lu t v thu . ế

ậ ề

 Công b thông tin b t th

ng trong th i h n

khi x y ra m t trong các

ườ

ờ ạ 72 giờ, k t

ể ừ

s ki n sau đây: ự ệ

89

 Quy t đ nh vay ho c phát hành trái phi u có giá tr t

ế ị

ị ừ

ế

30% v n th c có tr lên; ự

CÔNG B THÔNG TIN CÔNG B THÔNG TIN

Ố Ố

 Quy t đ nh c a HĐQT v chi n l

ế ị

ế ượ

c, k ho ch phát tri n trung h n và k ế ể

ế

ho ch kinh doanh hàng năm c a công ty; quy t đ nh thay đ i phýõng pháp k ế

ế ị

toán áp d ng; ụ

 Công ty nh n đ

c thông báo c a Toà án th lý đ n yêu c u m th t c phá

ượ

ở ủ ụ

ơ

s n doanh nghi p. ả

 Công b thông tin theo yêu c u c a UBCKNN khi x y ra m t trong các s ự

ki n sau đây:

 Có thông tin liên quan đ n công ty đ i chúng nh hý ng nghiêm tr ng đ n l ạ

i ế ợ

ế

ích h p pháp c a nhà đ u tý; ủ

ng l n đ n giá ch ng

 Có thông tin liên quan đ n công ty đ i chúng nh h ế

ưở

ế

khoán và c n ph i xác nh n thông tin đó.

90

MUA BÁN C PHI U QU Ổ MUA BÁN C PHI U QU Ổ

Ế Ế

Ỹ Ỹ

 Đi u ki n mua l

 HĐQT quy t đ nh mua d

i: ệ ề ạ

i 10%; ĐHĐCĐ quy t đ nh mua trên 10% ế ị ướ ế ị

nh ng không quá 30% t ng s c ph n đã phát hành trong m i 12 ố ổ ư ầ ổ ỗ

tháng. N u mua đ t t ạ ớ ế i 25% ph i th c hi n theo ph ự ệ ả ươ ng th c chào ứ

 Có đ v n đ mua l

mua công khai.

 Ngu n th ng d v n; ặ

ủ ố ể ạ ổ i c phi u qu t ế ỹ ừ các ngu n sau: ồ

 L i nhu n đ l

ư ố ồ

 Các ngu n khác theo quy đ nh c a pháp lu t.

i; ể ạ ậ ợ

 Có ph

ủ ậ ồ ị

91

ng án mua l i trong đó nêu rõ th i gian th c hi n, nguyên t c ươ ạ ự ệ ắ ờ

xác đ nh giá. ị

MUA BÁN C PHI U QU Ổ MUA BÁN C PHI U QU Ổ

Ế Ế

Ỹ Ỹ

 Các tr

ng h p không đ

c mua l

i:

ườ

ượ

 Đang kinh doanh thua l

ho c đang có n quá h n;

ỗ ặ

 Đang trong quá trình chào bán c phi u đ huy đ ng thêm v n;

ế

 Đang th c hi n tách, g p c phi u;

ộ ổ

ế

 C phi u c a công ty đang là đ i t

ng chào mua công khai.

ế ủ

ố ượ

92

MUA BÁN C PHI U QU Ổ MUA BÁN C PHI U QU Ổ

Ế Ế

Ỹ Ỹ

 Không đ

c mua các đ i t

ng sau :

ượ

ố ượ

 Ng

i qu n lý công ty; v , ch ng, cha, cha nuôi, m , m nuôi,

ườ

con, con nuôi, anh ch em ru t c a cá nhân đó;

ộ ủ

 Ng

i s h u c ph n có h n ch chuy n nh

ng theo quy

ườ ở ữ

ế

ượ

công ty;

đ nh c a pháp lu t và đi u l ị

ề ệ

 C đông có c ph n chi ph i, tr tr

ng h p nhà n

ừ ườ

ướ

c th c ự

hi n bán b t c ph n đ gi m t

s h u.

l

ể ả

ớ ổ

ỷ ệ ở ữ

93

MUA BÁN C PHI U QU Ổ MUA BÁN C PHI U QU Ổ

Ế Ế

Ỹ Ỹ

 Th c hi n giao d ch: ệ

 Tr

ườ

ng h p ch a niêm y t: ư

ế

 Th c hi n thông qua m t CTCK, không đ

ng

ượ

c gây nh h ả

ưở

i đa không đ

t

đ n giá c giao d ch, giá tr mua l ị ế

i t ạ ố

c v ượ ượ

ng giao d ch c a c phi u này trong

quá 10% t ng kh i l ổ

ố ượ

ủ ổ

ế

ngày.

 Ph i k t thúc theo th i gian nêu trong b n CBTT nh ng t

i

ả ế

ư

đa không quá 90 ngày k t

ngày b t đ u th c hi n giao

ể ừ

ắ ầ

d ch. ị

94

MUA BÁN C PHI U QU Ổ MUA BÁN C PHI U QU Ổ

Ế Ế

Ỹ Ỹ

 Th c hi n giao d ch: ệ

 Tr

ườ

ng h p ch a niêm y t: ư

ế

 Trong th i h n

ờ ạ 10 ngày, sau khi k t thúc giao d ch, ph i báo ế

cáo v i BCKNN và CBTT; Tr

ng h p không th c hi n

ớ Ủ

ườ

i, công ty ph i

h t s l ế ố ượ

ng c phi u d ki n mua, bán l ự ế

ế

báo cáo và công b lý do không hoàn thành.

 Công ty niêm y t giao d ch c phi u qu theo quy ch giao ổ

ế

ế

ế

d ch c a SGDCK/TTGDCK. ị

95

MUA BÁN C PHI U QU Ổ MUA BÁN C PHI U QU Ổ

Ế Ế

Ỹ Ỹ

 Đi u ki n bán:

 Ch đ

ề ệ

ngày k t thúc đ t mua l i ỉ ượ c bán c phi u qu sau 06 tháng k t ỹ ể ừ ế ổ ế ợ ạ

ng h p phân ph i cho ng i lao đ ng trong công ty ho c g n nh t, tr tr ấ ầ ừ ườ ố ợ ườ ặ ộ

ng. Tr ng h p dùng làm c phi u th ng cho dùng làm c phi u th ổ ế ưở ườ ế ợ ổ ưở

ng i lao đ ng ph i đ m b o có đ ngu n thanh toán t qu phúc l i, khen ườ ả ả ủ ả ộ ồ ừ ỹ ợ

 Có ph

th ng. ưở

ng án bán c th nêu rõ th i gian th c hi n, nguyên t c xác đ nh ươ ụ ể ự ệ ắ ờ ị

 Báo cáo và CBTT: Ph i báo cáo UBCKNN b ng văn b n đ ng th i CBTT

giá.

ằ ả ả ờ ồ

96

trên ph ng ti n thông tin đ i chúng ch m nh t là 7 ngày tr c ngày th c ươ ệ ấ ậ ạ ướ ự

 CTĐC đã công b vi c giao d ch c phi u qu không đ

hi n vi c mua l ệ ệ ạ i ho c bán. ặ

c thay đ i ý ố ệ ổ ế ỹ ị ượ ổ

đ nh, tr tr ng h p b t kh kháng. ừ ườ ị ợ ấ ả

CHÀO MUA CÔNG KHAI C PHI U C A CTĐC CHÀO MUA CÔNG KHAI C PHI U C A CTĐC

Ổ Ổ

Ủ Ủ

Ế Ế

 Đăng ký chào mua:

 T ch c, cá nhân chào mua ph i g i tài li u đăng ký chào

ổ ứ

ả ử

mua đ n BCKNN, đ ng th i g i cho CTĐC có c phi u

ờ ử

ế Ủ

ế

c chào mua.

đ ượ

 Trong th i h n

ờ ạ 7 ngày, k t

ể ừ

ngày nh n, UBCKNN tr ả

i b ng văn b n; tr

l ờ ằ

ườ

ng h p không ch p thu n, thì ph i ấ

nêu rõ lý do.

97

CHÀO MUA CÔNG KHAI C PHI U C A CTĐC CHÀO MUA CÔNG KHAI C PHI U C A CTĐC

Ổ Ổ

Ủ Ủ

Ế Ế

 Tài li u đăng ký chào mua bao g m:

 B n đăng ký chào mua công khai theo m u;

ồ ệ

 Báo cáo tài chính đ

ẫ ả

c ki m toán c a năm tr ượ ủ ể ướ c li n k đ i v i pháp ề ố ớ ề

nhân ho c xác nh n c a ngân hàng v kh năng tài chính đ i v i cá ố ớ ủ ề ả ậ ặ

 Văn b n tho thu n v i thành viên HĐQT và c đông l n c a công ty

nhân;

ủ ả ậ ả ổ ớ ớ

đ i chúng có c phi u đ c chào mua trong tr ế ạ ổ ượ ườ ng h p có s tho ả ự ợ

 Tên công ty ch ng khoán làm đ i lý th c hi n vi c chào mua;

c gi a hai bên; thu n tr ậ ướ ữ

 Tài li u ch ng minh công ty có đ đi u ki n mua l

ự ứ ệ ệ ạ

ủ ề ứ ệ ệ ạ ổ i c phi u nh đ i ư ố ế

ng h p mua l ng h p chính công ty mua l v i tr ớ ườ ợ ạ ổ i c phi u qu tr ế ỹ ườ ợ i. ạ 98

CHÀO MUA CÔNG KHAI C PHI U C A CTĐC CHÀO MUA CÔNG KHAI C PHI U C A CTĐC

Ổ Ổ

Ủ Ủ

Ế Ế

 Ý ki n c a công ty đ

c chào mua: Trong th i h n ngày ế ủ ượ ờ ạ 7 ngày, k t ể ừ

c tài li u đăng ký chào mua, CTĐC có c phi u đ c chào mua nh n đ ậ ượ ệ ế ổ ượ

ph i g i cho UBCKNN và thông báo đ n toàn th c đông c a mình ý ả ử ể ổ ủ ế

ki n b ng văn b n c a công ty v vi c ch p thu n ho c t ch i vi c ề ệ ặ ừ ủ ế ằ ả ấ ậ ệ ố

chào mua (có ch ký c a ít nh t 2/3 thành viên HĐQT). ủ ữ ấ

 Th c hi n giao d ch: ệ

ự ị

 Đi u ki n: Sau khi đ ệ

c UBCKNN ch p thu n và đã CBTT theo quy ề ượ ấ ậ

 Sau khi đã CBTT, không đ

đ nh. ị

c rút l i ý đ nh chào mua, tr : tr ng h p ượ ạ ừ ườ ị ợ

99

 Ph i ch đ nh CTCK làm đ i lý chào mua và ph i ký qu 100%.

ng bán ít h n s l ng chào mua. b t kh kháng và s l ấ ố ượ ả ơ ố ượ

ạ ả ả ỹ ỉ ị

CHÀO MUA CÔNG KHAI C PHI U C A CTĐC CHÀO MUA CÔNG KHAI C PHI U C A CTĐC

Ổ Ổ

Ủ Ủ

Ế Ế

 Trong quá trình chào mua, bên chào mua không đ

c:ượ

 Tr c ti p ho c gián ti p mua ho c bán hay cam k t mua ho c bán c phi u đang

ế

ế

ế

ế

đ

c chào mua bên ngoài đ t chào mua;

ượ

 Đ i x không công b ng v i nh ng ng

i s h u cùng lo i c phi u đang đ

c

ố ử

ườ ở ữ

ạ ổ

ế

ượ

chào mua, k c vi c CBTT;

ể ả ệ

 Th i gian th c hi n m t đ t chào mua công khai không đ

c ng n h n ba m i ngày

ộ ợ

ượ

ươ

ơ

và không dài quá sáu m i ngày, k t

ươ

ể ừ

ố ngày công b .

 Nhà đ u t

ầ ư

đã đ t c c c phi u bán theo m t đ t chào mua công khai có quy n rút ộ ợ

ặ ọ ổ

ế

c phi u vào b t c th i đi m nào trong th i gian chào mua. ổ

ấ ứ ờ

ế

 Tr

ng h p

ườ

ợ s c phi u chào mua nh h n s c phi u đang l u hành c a m t công

ỏ ơ ố ổ

ố ổ

ư

ế

ế

ty ho c s c phi u đ t bán l n h n s c phi u chào mua thì c phi u đ

c mua

ơ ố ổ

ặ ố ổ

ế

ế

ế

ượ

trên c s t

ng ng.

l

t

ơ ở ỷ ệ ươ ứ

100

CHÀO MUA CÔNG KHAI C PHI U C A CTĐC CHÀO MUA CÔNG KHAI C PHI U C A CTĐC

Ổ Ổ

Ủ Ủ

Ế Ế

 Sau khi th c hi n chào mua công khai, bên chào mua n m gi

t

ữ ừ 80% tr lên s c ố ổ ở

phi u đang l u hành c a m t CTĐC ph i mua ti p trong th i h n

ờ ạ 30 ngày s c ố ổ

ư

ế

ế

phi u cùng lo i do các c đông còn l

i n m gi

theo giá chào mua đã công b , n u

ế

ạ ắ

ố ế

ầ h có yêu c u. ọ

 Trong th i h n

ngày k t thúc đ t chào mua, CTCK làm đ i lý ph i

ờ ạ 7 ngày, k t

ể ừ

ế

th c hi n chuy n giao ti n cho c đông bán c phi u và chuy n giao c phi u cho

ế

ế

bên chào mua.

 Sau th i h n

ngày k t thúc đ t chào mua công khai, bên chào mua

ờ ạ 10 ngày, k t

ể ừ

ế

ph i báo cáo UBCKNN b ng văn b n đ ng th i công b ra công chúng v k t qu ả

ề ế

đ t chào mua. ợ

 Bên chào mua không đ

c phép bán c phi u đã mua trong vòng 06 tháng k t

khi

ượ

ể ừ

ế

k t thúc đ t chào mua công khai. ế

101

CH

NG III

ƯƠ

THỊ TRƯỜNG GIAO DỊCH  CHỨNG KHOÁN

102

T CH C TH TR

NG GIAO D CH CH NG KHOÁN

Ị ƯỜ

 S giao d ch ch ng khoán t

ch c th tr

ổ ứ

ị ườ

ng giao d ch ch ng ị

ch c phát hành đ đi u ki n

khoán cho ch ng khoán c a t ứ

ủ ổ ứ

ủ ề

niêm y t t

i S giao d ch ch ng khoán.

ế ạ ở

 Trung tâm giao d ch ch ng khoán t

ch c th tr

ng giao d ch

ổ ứ

ị ườ

ch ng khoán cho ch ng khoán c a t

ch c phát hành không

ủ ổ

i S giao d ch ch ng khoán.

đ đi u ki n niêm y t t ệ ủ ề

ế ạ ở

 Ngoài S giao d ch ch ng khoán và Trung tâm giao d ch

ch ng khoán, không t

ch c, cá nhân nào đ

c phép t

ch c

ổ ứ

ượ

ổ ứ

th tr

ng giao d ch ch ng khoán.

ị ườ

103

QUY Đ NH V TH TR

Ị ƯỜ

CH NG KHOÁN

CÁC N

NG GIAO D CH ƯỚ C

Pháp lu t ch ng khoán c a các n ng t ủ ứ ậ ướ c cũng có nh ng quy đ nh t ữ ị ươ ự

 Đi u 155 Lu t ch ng khoán Thái Lan quy đ nh: “Ngoài SGDCK đ

ng giao d ch ch ng khoán. v vi c h n ch thành l p th tr ế ề ệ ạ ị ườ ậ ứ ị

c ứ ề ậ ị ượ

thành l p theo Lu t này, không ai đ ậ ậ ượ c phép tham gia kinh doanh nh ư

m t s giao d ch ch ng khoán ho c các ho t đ ng kinh doanh có tính ặ ạ ộ ộ ở ứ ị

 Ho c Đi u 76 Lu t ch ng khoán và giao d ch ch ng khoán Hàn Qu c

ch t t ấ ươ ng t ”. ự

ứ ứ ề ậ ặ ố ị

quy đ nh: “Ch có S giao d ch ch ng khoán đ ng ứ ở ị ị ỉ ượ c thành l p th tr ậ ị ườ

ch ng khoán ho c các ph ng ti n t ng t ho c ti n hành các ho t ứ ặ ươ ệ ươ ự ế ạ ặ

104

đ ng t ng t nh ho t đ ng c a m t s giao d ch”. ộ ươ ự ư ạ ộ ộ ở ủ ị

T CH C VÀ HO T Đ NG TTGDCK, SGDCK

Ạ Ộ

 SGDCK, TTGDCK là pháp nhân thành l p và ho t đ ng theo mô hình công

ạ ộ ậ

 Th t

ty trách nhi m h u h n ho c công ty c ph n theo quy đ nh c a Lu t này. ữ ạ ủ ệ ầ ậ ặ ổ ị

ng Chính ph quy t đ nh vi c thành l p, gi ủ ướ ế ị ủ ệ ậ ả i th , chuy n đ i c ổ ơ ể ể

ch c, hình th c s h u c a SGDCK, TTGDCK theo đ ngh c a c u t ấ ổ ứ ở ữ ị ủ ủ ứ ề

 SGDCK, TTGDCK có ch c năng t

B tr ng B Tài chính. ộ ưở ộ

ch c và giám sát ho t đ ng giao d ch ứ ổ ứ ạ ộ ị

 Ho t đ ng c a SGDCK, TTGDCK ph i tuân th quy đ nh c a Lu t này

ch ng khoán niêm y t t i SGDCK, TTGDCK. ế ạ ứ

ạ ộ ủ ủ ủ ả ậ ị

 SGDCK, TTGDCK ch u s qu n lý và giám sát c a U ban Ch ng khoán

và Đi u l SGDCK, TTGDCK. ề ệ

ị ự ủ ứ ả ỷ

105

Nhà n c.ướ

B MÁY QU N LÝ, ĐI U HÀNH TTGDCK, SGDCK

 S giao d ch ch ng khoán, Trung tâm giao d ch ch ng khoán có

H i đ ng qu n tr , Giám đ c, Phó Giám đ c và Ban ki m soát.

ộ ồ

 Ch t ch H i đ ng qu n tr , Giám đ c S giao d ch ch ng ị

ủ ị

khoán, Trung tâm giao d ch ch ng khoán do B tr ị

ộ ưở

ng B Tài ộ

chính phê chu n theo đ ngh c a H i đ ng qu n tr , sau khi có

ộ ồ

ị ủ

c.

ý ki n c a Ch t ch U ban Ch ng khoán Nhà n ỷ

ế ủ

ủ ị

ướ

 Quy n và nhi m v c a H i đ ng qu n tr , Giám đ c, Phó ộ ồ

ụ ủ

Giám đ c và Ban ki m soát đ

c quy đ nh t

i Đi u l

S giao

ượ

ề ệ ở

d ch ch ng khoán, Trung tâm giao d ch ch ng khoán. ị

106

QUY N C A TTGDCK, SGDCK

 Ban hành các quy ch v niêm y t ch ng khoán, giao d ch ch ng khoán,

ế ề ứ ứ ế ị

công b thông tin và thành viên giao d ch sau khi đ c U ban Ch ng ố ị ượ ứ ỷ

khoán Nhà n c ch p thu n. ướ ậ ấ

 T ch c và đi u hành ho t đ ng giao d ch ch ng khoán t ạ ộ

i S giao d ch ứ ứ ề ổ ị ạ ở ị

 T m ng ng, đình ch ho c hu b giao d ch ch ng khoán theo Quy ch ế

ch ng khoán, Trung tâm giao d ch ch ng khoán. ứ ứ ị

ỷ ỏ ứ ừ ặ ạ ị ỉ

giao d ch ch ng khoán c a S giao d ch ch ng khoán, Trung tâm giao d ch ị ứ ủ ứ ở ị ị

 Ch p thu n, hu b niêm y t ch ng khoán và giám sát vi c duy trì đi u

ch ng khoán trong tr ứ ườ ng h p c n thi ợ ầ ế ể ả t đ b o v nhà đ u t ệ . ầ ư

ỷ ỏ ứ ế ề ệ ậ ấ

ch c niêm y t t i S giao d ch ki n niêm y t ch ng khoán c a các t ứ ủ ế ệ ổ ế ạ ứ ở ị

107

ch ng khoán, Trung tâm giao d ch ch ng khoán. ứ ứ ị

QUY N C A TTGDCK, SGDCK

 Ch p thu n, hu b t ậ

cách thành viên giao d ch; giám sát ho t đ ng giao ỷ ỏ ư ấ ạ ộ ị

d ch ch ng khoán c a các thành viên giao d ch t ị ủ ứ ị ạ i S giao d ch ch ng ị ứ ở

 Giám sát ho t đ ng công b thông tin c a các t

khoán, Trung tâm giao d ch ch ng khoán. ứ ị

ch c niêm y t, thành ạ ộ ủ ố ổ ứ ế

viên giao d ch t i S giao d ch ch ng khoán, Trung tâm giao d ch ch ng ị ạ ở ứ ứ ị ị

 Cung c p thông tin th tr

khoán.

ng và các thông tin liên quan đ n ch ng khoán ị ườ ấ ứ ế

 Làm trung gian hoà gi

niêm y t.ế

i theo yêu c u c a thành viên giao d ch khi phát ả ủ ầ ị

108

 Thu phí theo quy đ nh c a B Tài chính. ị

sinh tranh ch p liên quan đ n ho t đ ng giao d ch ch ng khoán. ạ ộ ứ ế ấ ị

ủ ộ

NGHĨA V C A TTGDCK, SGDCK

Ụ Ủ

 B o đ m ho t đ ng giao d ch ch ng khoán trên th tr

ng đ

c ti n hành công

ạ ộ

ị ườ

ượ

ế

khai, công b ng, tr t t

ậ ự

và hi u qu . ả ệ

 Th c hi n ch đ k toán, ki m toán, th ng kê, nghĩa v tài chính theo quy đ nh

ế ộ ế

c a pháp lu t. ủ

 Th c hi n công b thông tin theo quy đ nh t

i Đi u 107 c a Lu t này. ủ

 Cung c p thông tin và ph i h p v i các c quan nhà n

c có th m quy n trong

ố ợ

ơ

ướ

công tác đi u tra và phòng, ch ng các hành vi vi ph m pháp lu t v ch ng khoán

ậ ề ứ

và th tr

ng ch ng khoán.

ị ườ

 Ph i h p th c hi n công tác tuyên truy n, ph bi n ki n th c v ch ng khoán và ề

ứ ề ứ

ổ ế

ố ợ

ế

th tr

ng ch ng khoán cho nhà đ u t

ị ườ

. ầ ư

ng thi

t h i cho thành viên giao d ch trong tr

ng h p SGDCK,

 B i th ồ

ườ

ườ

TTGDCK gây thi

t h i cho thành viên giao d ch, tr tr

109 ng h p b t kh kháng.

ệ ạ

ừ ườ

ợ ấ

GIAO D CH CH NG KHOÁN T I SGDCK

 S giao d ch ch ng khoán t

ch c giao d ch ch ng khoán

ng th c kh p l nh t p trung và ph

ng

niêm y t theo ph ế

ươ

ớ ệ

ươ

th c giao d ch khác quy đ nh t

i Quy ch giao d ch ch ng

ế

khoán c a S giao d ch ch ng khoán.

ủ ở

 Ch ng khoán niêm y t t

ế ạ ở

i S giao d ch ch ng khoán không ứ

đ

ượ

c giao d ch bên ngoài S giao d ch ch ng khoán, tr ừ

tr

ng h p quy đ nh t

i Quy ch giao d ch ch ng khoán c a

ườ

ế

S giao d ch ch ng khoán.

110

GIAO D CH CH NG KHOÁN T I TTGDCK

 Trung tâm giao d ch ch ng khoán t

ứ ị ổ ứ ch c giao d ch ch ng khoán niêm y t ế ứ ị

theo ph ng th c tho thu n và các ph ng th c giao d ch khác quy đ nh ươ ứ ậ ả ươ ứ ị ị

 Ch ng khoán niêm y t t

t ạ i Quy ch giao d ch ch ng khoán c a Trung tâm giao d ch ch ng khoán. ủ ứ ứ ế ị ị

c giao d ch ế ạ ứ i Trung tâm giao d ch ch ng khoán đ ị ứ ượ ị

t i công ty ch ng khoán là thành viên giao d ch c a Trung tâm giao d ch ạ ủ ứ ị ị

ch ng khoán theo Quy ch giao d ch ch ng khoán c a Trung tâm giao d ch ứ ứ ủ ế ị ị

 S giao d ch ch ng khoán, Trung tâm giao d ch ch ng khoán t

ch ng khoán. ứ

ch c giao ứ ứ ở ị ị ổ ứ

ng th c giao d ch d ch lo i ch ng khoán m i, thay đ i và áp d ng ph ớ ị ụ ứ ạ ổ ươ ứ ị

c U ban Ch ng m i, đ a vào v n hành h th ng giao d ch m i ph i đ ệ ố ả ượ ư ậ ớ ớ ị ứ ỷ

111

khoán Nhà n c ch p thu n. ướ ậ ấ

CH

NG V

ƯƠ

ĐĂNG KÝ, L U KÝ, BÙ TR VÀ

Ư

THANH TOÁN CH NG KHOÁN

112

T CH C VÀ HO T Đ NG C A TTLKCK Ạ Ộ

 Trung tâm l u ký ch ng khoán là pháp nhân thành l p và ho t đ ng theo mô hình

ạ ộ

ư

công ty trách nhi m h u h n ho c công ty c ph n theo quy đ nh c a Lu t này.

ữ ạ

ổ ầ

 Th t

ng Chính ph quy t đ nh vi c thành l p, gi

i th , chuy n đ i c c u t

ủ ướ

ế ị

ổ ơ ấ ổ

ch c, hình th c s h u c a Trung tâm l u ký ch ng khoán theo đ ngh c a B ộ ư

ứ ở ữ ủ

ị ủ

tr

ng B Tài chính.

ưở

ch c và giám sát ho t đ ng đăng

 Trung tâm l u ký ch ng khoán có ch c năng t ứ

ư

ổ ứ

ạ ộ

ký, l u ký, bù tr và thanh toán ch ng khoán.

ư

 Ho t đ ng c a Trung tâm l u ký ch ng khoán ph i tuân th quy đ nh c a Lu t

ạ ộ

ư

này và Đi u l

Trung tâm l u ký ch ng khoán.

ề ệ

ư

 Trung tâm l u ký ch ng khoán ch u s qu n lý và giám sát c a U ban Ch ng

ị ự

ư

khoán Nhà n

c.ướ

113

B MÁY ĐI U HÀNH C A TTLKCK

 Trung tâm l u ký ch ng khoán có H i đ ng qu n tr , Giám

ộ ồ

ư

đ c, Phó Giám đ c và Ban ki m soát. ố

 Ch t ch H i đ ng qu n tr , Giám đ c Trung tâm l u ký ị

ộ ồ

ủ ị

ư

ch ng khoán do B tr

ộ ưở

ng B Tài chính phê chu n theo đ ề

ngh c a H i đ ng qu n tr sau khi có ý ki n c a Ch t ch

ộ ồ

ị ủ

ủ ị

ế

U ban Ch ng khoán Nhà n

c.

ướ

 Quy n và nhi m v c a H i đ ng qu n tr , Giám đ c, Phó ộ ồ

ụ ủ

Giám đ c và Ban ki m soát đ

c quy đ nh t

i Đi u l

Trung

ượ

ề ệ

tâm l u ký ch ng khoán.

ư

114

ĐĂNG KÝ CH NG KHOÁN Ứ

 Ch ng khoán c a công ty đ i chúng ph i đ

c đăng ký t p

ả ượ

trung t

i Trung tâm l u ký ch ng khoán.

ư

 Ch ng khoán c a t

ch c phát hành khác u quy n cho

ủ ổ

Trung tâm l u ký ch ng khoán làm đ i lý chuy n nh

ng

ư

ượ

đ

c đăng ký t

i Trung tâm l u ký ch ng khoán.

ượ

ư

 Công ty đ i chúng, t

ch c phát hành theo quy đ nh th c

hi n đăng ký lo i ch ng khoán và thông tin v ng

i s h u

ề ườ ở ữ

ch ng khoán v i Trung tâm l u ký ch ng khoán.

ư

115

L U KÝ CH NG KHOÁN Ứ

Ư

 Ch ng khoán c a công ty đ i chúng ph i đ

c l u ký t p

ả ượ ư

trung t

i Trung tâm l u ký ch ng khoán tr

ư

ướ

c khi th c hi n ự

giao d ch.

 Ch ng khoán l u ký t

i Trung tâm l u ký ch ng khoán d

i

ư

ư

ướ

hình th c l u ký t ng h p. Ng

ứ ư

ườ ở ữ

i s h u ch ng khoán là ứ

ng

i đ ng s h u ch ng khoán l u ký t ng h p theo t

ườ ồ

ở ữ

ư

l ỷ ệ

ch ng khoán đ

c l u ký.

ượ ư

 Trung tâm l u ký ch ng khoán đ

c nh n l u ký riêng bi

t đ i

ư

ượ

ậ ư

ệ ố

v i ch ng khoán ghi danh và các tài s n khác theo yêu c u c a ớ

ầ ủ

116

ng

i s h u.

ườ ở ữ

ĐI U KI N LÀM THÀNH VIÊN L U KÝ CH NG KHOÁN

Ư

 Đi u ki n đăng ký ho t đ ng l u ký ch ng khoán đ i v i

ạ ộ

ố ớ

ư

ngân hàng th

ng m i bao g m:

ươ

 Có Gi y phép thành l p và ho t đ ng t

i Vi

t Nam;

ạ ộ

 N quá h n không quá năm ph n trăm t ng d n , có lãi

ư ợ

trong năm g n nh t;

 Có đ a đi m, trang b , thi

t b ph c v ho t đ ng đăng ký,

ế ị

ụ ụ

ạ ộ

l u ký, thanh toán các giao d ch ch ng khoán. ư

117

ĐI U KI N LÀM THÀNH VIÊN L U KÝ CH NG KHOÁN

Ư

 Đi u ki n đăng ký ho t đ ng l u ký ch ng khoán đ i v i

ạ ộ

ố ớ

ư

công ty ch ng khoán bao g m:

 Có Gi y phép thành l p và ho t đ ng th c hi n nghi p v ụ

ạ ộ

môi gi

i ho c t

ặ ự

doanh ch ng khoán; ứ

 Có đ a đi m, trang b , thi

t b ph c v ho t đ ng đăng ký, l u

ế ị ụ ụ ạ ộ

ư

ký, thanh toán các giao d ch ch ng khoán.

118

CHUY N QUY N S H U CH NG KHOÁN

Ề Ở Ữ

 Vi c chuy n quy n s h u đ i v i các lo i ch ng khoán đã đăng ký t

ố ớ ở ữ ứ ể ề ệ ạ i ạ

Trung tâm l u ký ch ng khoán đ c th c hi n qua Trung tâm l u ký ư ứ ượ ự ư ệ

 Hi u l c c a vi c chuy n quy n s h u ch ng khoán t

ch ng khoán. ứ

i Trung tâm l u ệ ự ủ ở ữ ứ ệ ể ề ạ ư

 Tr

ký ch ng khoán đ c quy đ nh nh sau: ứ ượ ư ị

ng h p ch ng khoán đã đ i Trung tâm l u ký ườ ứ ợ ượ ư c l u ký t p trung t ậ ạ ư

ch ng khoán, vi c chuy n quy n s h u ch ng khoán có hi u l c vào ệ ự ở ữ ứ ứ ệ ể ề

ngày th c hi n bút toán ghi s trên tài kho n l u ký ch ng khoán t i Trung ả ư ự ứ ệ ổ ạ

 Tr

tâm l u ký ch ng khoán; ư ứ

ng h p ch ng khoán ch a đ i Trung tâm l u ký ườ ư ượ ư c l u ký t p trung t ậ ứ ợ ạ ư

119

ch ng khoán, vi c chuy n quy n s h u ch ng khoán có hi u l c vào ệ ự ở ữ ứ ứ ệ ể ề

ngày ghi s đăng ký ch ng khoán do Trung tâm l u ký ch ng khoán qu n ứ ư ứ ả ổ

lý.

BÙ TR VÀ THANH TOÁN CÁC GIAO D CH CK

 Vi c bù tr và thanh toán giao d ch ch ng khoán đ

c

ượ

th c hi n theo quy ch c a Trung tâm l u ký ch ng

ế ủ

ư

khoán.

 Thanh toán ch ng khoán đ

c th c hi n qua Trung tâm

ượ

l u ký ch ng khoán, thanh toán ti n giao d ch ch ng ư

khoán đ

c th c hi n qua ngân hàng thanh toán và ph i

ượ

tuân th nguyên t c chuy n giao ch ng khoán đ ng th i

v i thanh toán ti n. ớ

120

QU H TR THANH TOÁN

Ỹ Ỗ Ợ

 Qu h tr thanh toán hình thành t

ỹ ỗ ợ ừ ự s đóng góp c a các thành viên ủ

ng h p thành l u ký đ thanh toán thay cho thành viên l u ký trong tr ư ư ể ườ ợ

 Qu h tr thanh toán do Trung tâm l u ký ch ng khoán qu n lý và

viên l u ký t m th i m t kh năng thanh toán giao d ch ch ng khoán. ư ứ ạ ấ ả ờ ị

ỹ ỗ ợ ư ứ ả

 M c đóng góp vào qu h tr thanh toán, ph

ph i đ c tách bi t v i tài s n c a Trung tâm l u ký ch ng khoán. ả ượ ệ ớ ả ủ ư ứ

ng th c h tr thanh ỹ ỗ ợ ứ ươ ỗ ợ ứ

toán, ph ng th c qu n lý và s d ng qu h tr thanh toán th c hi n ươ ỹ ỗ ợ ử ụ ứ ự ệ ả

121

theo quy ch c a Trung tâm l u ký ch ng khoán. ế ủ ư ứ

CH

NG VI

ƯƠ

CÔNG TY CH NG KHOÁN, Ứ

CÔNG TY QU N LÝ QU Đ U T CK

Ỹ Ầ Ư

122

THÀNH L P VÀ HO T Đ NG CTCK, CTQLQĐTCK

Ạ Ộ

 Công ty ch ng khoán, công ty qu n lý qu đ u t

ỹ ầ ư

ch ng ứ

khoán (sau đây g i là công ty qu n lý qu ) đ

c t

ỹ ượ ổ

ch c ứ

i hình th c công ty trách nhi m h u h n ho c công ty

d ướ

c ph n theo quy đ nh c a Lu t doanh nghi p. ổ

c c p Gi y phép thành l p và

 U ban Ch ng khoán Nhà n ứ

ướ ấ

ho t đ ng cho công ty ch ng khoán, công ty qu n lý qu . ỹ

ạ ộ

Gi y phép này đ ng th i là Gi y ch ng nh n đăng ký kinh

doanh.

123

NGHI P V KINH DOANH CH NG KHOÁN

Ệ Ụ

 Công ty ch ng khoán đ

c th c hi n m t, m t s ho c toàn b nghi p ứ ượ ộ ố ự ệ ệ ặ ộ ộ

 Môi gi

v kinh doanh sau đây: ụ

 T doanh ch ng khoán;

i ch ng khoán; ớ ứ

 B o lãnh phát hành ch ng khoán;

ự ứ

ứ ả

 T v n đ u t ư ấ

ch ng khoán. ầ ư ứ

 Công ty ch ng khoán ch đ ứ

c phép th c hi n nghi p v b o lãnh phát ỉ ượ ụ ả ự ệ ệ

hành ch ng khoán khi th c hi n nghi p v t ệ ụ ự ự ứ ệ doanh ch ng khoán. ứ

 Ngoài các nghi p v kinh doanh quy đ nh ụ

trên, công ty ch ng khoán ệ ị ở ứ

124

đ c cung c p d ch v t ượ ụ ư ấ v n tài chính và các d ch v tài chính khác. ị ụ ấ ị

NGHI P V QU N LÝ QU

Ệ Ụ

 Công ty qu n lý qu đ

c th c hi n các nghi p v kinh

ỹ ượ

doanh sau đây:

 Qu n lý qu đ u t

ch ng khoán;

ỹ ầ ư ứ

 Qu n lý danh m c đ u t

ch ng khoán.

ụ ầ ư ứ

 Các nghi p v kinh doanh quy trên đ

c c p chung trong m t

ệ ụ

ượ ấ

Gi y phép thành l p và ho t đ ng c a công ty qu n lý qu . ỹ ạ ộ

 Ngoài các nghi p v kinh doanh quy đ nh trên đây, công ty

qu n lý qu đ

n

c

ỹ ượ

c huy đ ng và qu n lý các qu đ u t ả

ỹ ầ ư ướ

vào Vi

t Nam.

ngoài có m c tiêu đ u t ụ

ầ ư

125

ĐI U KI N C P PHÉP THÀNH L P CTCK, CTQLQ

 Đi u ki n c p Gi y phép thành l p và ho t đ ng c a công ty ch ng ậ

ạ ộ ứ ủ ệ ề ấ ấ

 Có tr s ; có trang b , thi

khoán, công ty qu n lý qu bao g m: ả ồ ỹ

t b ph c v ho t đ ng kinh doanh ch ng ụ ở ị ế ị ạ ộ ụ ụ ứ

khoán, đ i v i nghi p v b o lãnh phát hành ch ng khoán và t v n đ u ố ớ ụ ả ứ ệ ư ấ ầ

 Có đ v n pháp đ nh theo quy đ nh c a Chính ph ; ủ

t ch ng khoán thì không ph i đáp ng đi u ki n v trang b , thi ư ứ ứ ề ề ệ ả ị t b ; ế ị

 Giám đ c ho c T ng giám đ c và các nhân viên th c hi n nghi p v ụ

ủ ố ủ ị ị

ự ệ ệ ặ ố ổ ố

kinh doanh ch ng khoán quy đ nh t i kho n 1 Đi u 60 và kho n 1 Đi u ứ ị ạ ề ề ả ả

126

61 c a Lu t này ph i có Ch ng ch hành ngh ch ng khoán. ề ứ ứ ủ ậ ả ỉ

ĐI U KI N C P PHÉP THÀNH L P CTCK, CTQLQ

 Tr

ườ ng h p c đông sáng l p ho c thành viên sáng l p là cá nhân ph i ả ặ ậ ậ ổ ợ

có năng l c hành vi dân s đ y đ , không thu c tr ự ầ ủ ự ộ ườ ng h p đang ph i ả ợ

ch p hành hình ph t tù ho c đang b Toà án c m hành ngh kinh ề ạ ấ ấ ặ ị

doanh; tr ng h p là pháp nhân ph i đang ho t đ ng h p pháp và có ườ ạ ộ ả ợ ợ

đ năng l c tài chính đ tham gia góp v n. Các c đông sáng l p ho c ủ ự ể ậ ặ ổ ố

thành viên sáng l p ph i s d ng ngu n v n c a chính mình đ góp ả ử ụ ủ ể ậ ồ ố

127

v n thành l p công ty ch ng khoán, công ty qu n lý qu . ỹ ố ứ ậ ả

TH I H N C P PHÉP VÀ HO T Đ NG C A CTCK, CTQLQ

Ạ Ộ

Ờ Ạ

 Trong th i h n

, k t

ngày nh n đ

c h s h p l

ờ ạ ba m i ngày

ươ

ể ừ

ượ

, ồ ơ ợ ệ

U ban Ch ng khoán Nhà n

c c p Gi y phép thành l p và ho t đ ng

ướ ấ

ạ ộ

cho công ty ch ng khoán, công ty qu n lý qu . Tr

ng h p t

ườ

ợ ừ

ch i, ố

U ban Ch ng khoán Nhà n

c ph i tr l

ướ

ả ả ờ ằ

i b ng văn b n và nêu rõ lý ả

do.

 Tr

ng h p c n làm rõ v n đ liên quan đ n h s đ ngh c p Gi y

ườ

ồ ơ ề

ợ ầ

ị ấ

ế

phép thành l p và ho t đ ng c a công ty ch ng khoán, công ty qu n lý

ạ ộ

c có quy n đ ngh ng

i đ i di n

qu , U ban Ch ng khoán Nhà n ứ

ướ

ị ườ ạ

trong s thành viên sáng l p ho c c đông sáng l p ho c ng

i d ườ ự

c b nhi m, tuy n d ng làm Giám đ c ho c T ng giám đ c

ki n đ ế

ượ

ố 128

c a t

ch c đ ngh c p gi y phép gi

i trình tr c ti p ho c b ng văn

ủ ổ ứ ề

ị ấ

ặ ằ

ế

b n. ả

TH I H N C P PHÉP VÀ HO T Đ NG C A CTCK, CTQLQ

Ạ Ộ

Ờ Ạ

 Trong th i h n

, k t

ngày đ

ờ ạ b y ngày ả

ể ừ

ượ

c c p Gi y phép ấ

thành l p và ho t đ ng, công ty ch ng khoán, công ty qu n lý

ạ ộ

qu ph i công b Gi y phép thành l p và ho t đ ng trên

ph

c và

ươ

ng ti n thông tin c a U ban Ch ng khoán Nhà n ỷ

ướ

m t t

báo đi n t

ho c báo vi

ộ ờ

ệ ử ặ

ế

t trong ba s liên ti p. ố

ế

129

NH NG THAY Đ I PH I Đ C UBCKNN CH P THU N Ả ƯỢ Ổ Ữ Ậ Ấ

 Thành l p, đóng c a chi nhánh, văn phòng đ i di n, phòng giao d ch;

Đ I V I CTCK, CTQLQ Ố Ớ

 Thay đ i tên công ty; đ a đi m đ t tr s chính, chi nhánh, văn phòng

ử ệ ạ ậ ị

ặ ụ ở ể ổ ị

 Giao d ch làm thay đ i quy n s h u c ph n ho c ph n v n góp

đ i di n, phòng giao d ch; ệ ạ ị

ở ữ ề ặ ầ ầ ố ổ ổ ị

chi m t ế ừ m i ph n trăm ườ ầ tr lên v n đi u l ố ề ệ ở đã góp c a công ty ủ

ch ng khoán, công ty qu n lý qu , tr tr ng h p c phi u c a công ty ỹ ừ ườ ứ ả ế ủ ợ ổ

ch ng khoán, công ty qu n lý qu đã đ c niêm y t t i S giao d ch ứ ả ỹ ượ ế ạ ở ị

 T m ng ng ho t đ ng, tr tr

ch ng khoán, Trung tâm giao d ch ch ng khoán; ứ ứ ị

ng h p t m ng ng ho t đ ng do nguyên ạ ộ ừ ườ ừ ạ ợ ạ ạ ộ ừ

130

nhân b t kh kháng. ả ấ

NGHĨA V C A CTCK Ụ Ủ

 Thi

ế ậ

t l p h th ng ki m soát n i b , qu n tr r i ro và giám ộ ộ

ệ ố

ị ủ

sát, ngăn ng a nh ng xung đ t l

ộ ợ

i ích trong n i b công ty và ộ ộ

i có liên quan.

trong giao d ch v i ng ị

ườ

 Qu n lý tách bi

t ch ng khoán c a t ng nhà đ u t

, tách bi

t

ủ ừ

ầ ư

ti n và ch ng khoán c a nhà đ u t

v i ti n và ch ng khoán

ầ ư ớ ề

c a công ty ch ng khoán. ủ

 Ký h p đ ng b ng văn b n v i khách hàng khi cung c p d ch ớ

v cho khách hàng; cung c p đ y đ , trung th c thông tin cho ầ ụ

131

khách hàng.

NGHĨA V C A CTCK Ụ Ủ

u tiên th c hi n l nh c a khách hàng tr

Ư

ệ ệ

ướ ệ

c l nh c a công ủ

ty.

 Thu th p, tìm hi u thông tin v tình hình tài chính, m c tiêu

, kh năng ch p nh n r i ro c a khách hàng; b o đ m

đ u t ầ ư

ậ ủ

v n đ u t

c a công ty cho khách hàng

các khuy n ngh , t ế

ị ư ấ

ầ ư ủ

ph i phù h p v i khách hàng đó. ớ

 Tuân th các quy đ nh b o đ m v n kh d ng theo quy đ nh ả

ả ụ

c a B Tài chính. ủ

132

NGHĨA V C A CTCK Ụ Ủ

 Mua b o hi m trách nhi m ngh nghi p cho nghi p v kinh

doanh ch ng khoán t ứ

i công ty ho c trích l p qu b o v nhà ậ

ỹ ả

đ b i th

ng thi

t h i cho nhà đ u t

đ u t ầ ư ể ồ

ườ

ệ ạ

ầ ư

do s c k ự ố ỹ

thu t và s su t c a nhân viên trong công ty.

ơ ấ ủ

đ y đ các ch ng t

và tài kho n ph n ánh chi ti

t,

 L u gi ư

ữ ầ

ế

chính xác các giao d ch c a khách hàng và c a công ty.

133

NGHĨA V C A CTCK Ụ Ủ

 Th c hi n vi c bán ho c cho khách hàng bán ch ng khoán

khi không s h u ch ng khoán và cho khách hàng vay ch ng

ở ữ

khoán đ bán theo quy đ nh c a B Tài chính.

 Tuân th các quy đ nh c a B Tài chính v nghi p v kinh ộ

doanh ch ng khoán. ứ

 Th c hi n ch đ k toán, ki m toán, th ng kê, nghĩa v tài ể

ế ộ ế

chính theo quy đ nh c a pháp lu t.

 Th c hi n công b thông tin theo quy đ nh t

i Đi u 104 c a

ế ộ

Lu t này và ch đ báo cáo theo quy đ nh c a B Tài chính. 134

NGHĨA V C A CTQLQ Ụ Ủ

 Th c hi n các nghĩa v nh CTCK (tr

t ch ng khoán c a ư ụ ự ệ ừQu n lý tách bi ả ệ ủ ứ

, tách bi t ti n và ch ng khoán c a nhà đ u t v i ti n và t ng nhà đ u t ừ ầ ư ệ ề ầ ư ớ ề ứ ủ

ch ng khoán c a công ty ch ng khoán; L u gi đ y đ các ch ng t và tài ứ ư ủ ứ ữ ầ ứ ủ ừ

kho n ph n ánh chi ti ả ả ế t, chính xác các giao d ch c a khách hàng và c a công ủ ủ ị

 Th c hi n ho t đ ng qu n lý qu đ u t

ty)

ỹ ầ ư ứ ạ ộ ch ng khoán, qu n lý danh m c ả ự ụ ệ ả

qu đ u t ch ng đ u t ầ ư ứ ch ng khoán theo quy đ nh c a Lu t này, Đi u l ị ề ệ ủ ậ ỹ ầ ư ứ

khoán, h p đ ng ký v i khách hàng u thác đ u t và h p đ ng ký v i ngân ầ ư ợ ồ ớ ỷ ớ ợ ồ

135

hàng giám sát.

NGHĨA V C A CTQLQ Ụ Ủ

 Th c hi n vi c xác đ nh giá tr tài s n ròng c a qu đ u t

ỹ ầ ư ủ ự ệ ệ ả ị ị ch ng ứ

khoán theo quy đ nh t i Đi u 88 c a Lu t này, Đi u l qu đ u t ị ạ ề ệ ủ ề ậ ỹ ầ ư

136

ch ng khoán và h p đ ng ký v i khách hàng u thác đ u t . ầ ư ứ ồ ớ ợ ỷ

CÁC H N CH Đ I V I CTCK, CTQLQ

Ế Ố Ớ

 Không đ

ượ ư

c đ a ra nh n đ nh ho c b o đ m v i khách hàng ặ ả

c trên kho n đ u t

v m c thu nh p ho c l ề ứ

ặ ợ

i nhu n đ t đ ậ

ạ ượ

ầ ư

c a mình ho c b o đ m khách hàng không b thua l ủ

, tr ỗ ừ

tr

ng h p đ u t

vào ch ng khoán có thu nh p c đ nh.

ườ

ầ ư

ậ ố ị

 Không đ

c ti

thông tin v khách hàng, tr tr

ng h p

ượ

t l ế ộ

ừ ườ

đ

c khách hàng đ ng ý ho c theo yêu c u c a c quan qu n

ượ

ầ ủ ơ

lý nhà n

c có th m quy n.

ướ

137

CÁC H N CH Đ I V I CTCK, CTQLQ

Ế Ố Ớ

 Không đ

c th c hi n nh ng hành vi làm cho khách hàng và nhà

ượ

hi u nh m v giá ch ng khoán.

đ u t ầ ư ể

 Không đ

ượ

c cho khách hàng vay ti n đ mua ch ng khoán, tr ừ

tr

ng h p B Tài chính có quy đ nh khác.

ườ

 C đông sáng l p, thành viên sáng l p c a CTCK, công ty qu n lý

ậ ủ

qu không đ

ượ

c chuy n nh ể

ượ

ng c ph n ho c ph n v n góp ặ

ngày đ

c a mình trong th i h n ba năm, k t ủ

ờ ạ

ể ừ

ượ ấ

c c p Gi y phép ấ

thành l p và ho t đ ng, tr tr

ng h p chuy n nh

ạ ộ

ừ ườ

ượ

ng cho c ổ

đông sáng l p, thành viên sáng l p khác trong công ty.

138

ĐI U KI N C P CH NG CH HÀNH NGH KDCK

 Có năng l c hành vi dân s đ y đ ; không thu c tr

ng h p đang

ự ầ

ườ

ph i ch p hành hình ph t tù ho c đang b Toà án c m hành ngh ề ặ

kinh doanh;

 Có trình đ đ i h c; có trình đ chuyên môn v ch ng khoán và th ị ộ

ộ ạ ọ

ề ứ

tr

ng ch ng khoán;

ườ

c

 Đ t yêu c u trong kỳ thi sát h ch do U ban Ch ng khoán Nhà n ạ

ướ

ch c; đ i v i ng

t ổ ứ

ố ớ

i n ườ ướ

c ngoài có ch ng ch chuyên môn v th ề ị ỉ

tr

ng ch ng khoán ho c nh ng ng

i đã hành ngh ch ng khoán

ườ

ườ

ề ứ

c ngoài thì ch c n thi sát h ch pháp lu t v ch ng

h p pháp ợ

n ở ướ

ậ ề ứ

ỉ ầ

139

khoán c a Vi

t Nam.

ĐI U KI N C P CH NG CH HÀNH NGH KDCK

 Trong th i h n b y ngày, k t

ngày nh n đ c h s h p l ờ ạ ể ừ ả ậ ượ ồ ơ ợ ệ , U ban ỷ

Ch ng khoán Nhà n c c p Ch ng ch hành ngh ch ng khoán. Tr ng ứ ướ ấ ề ứ ứ ỉ ườ

c ph i tr l i và nêu rõ lý do h p t ợ ừ ố ch i, U ban Ch ng khoán Nhà n ứ ỷ ướ ả ả ờ

 Ch ng ch hành ngh ch ng khoán ch có giá tr khi ng ứ

b ng văn b n. ằ ả

ứ ề ỉ ị ỉ i đ ườ ượ c c p ấ

i m t công ty ch ng khoán ho c công ty qu n lý ch ng ch làm vi c t ỉ ệ ạ ứ ứ ặ ả ộ

 Công ty ch ng khoán, công ty qu n lý qu có trách nhi m thông báo v i ớ

c công ty đó thông báo v i U ban Ch ng khoán Nhà n c. qu và đ ỹ ượ ứ ớ ỷ ướ

ứ ệ ả ỹ

U ban Ch ng khoán Nhà n c trong th i h n hai ngày, k t ngày ứ ỷ ướ ờ ạ ể ừ

ng c c p Ch ng ch hành ngh ch ng khoán không còn làm vi c i đ ườ ượ ấ ề ứ ứ ệ ỉ

140

cho công ty c a mình. ủ

THU H I CH NG CH HÀNH NGH

Ng i hành ngh ch ng khoán b thu h i Ch ng ch hành ngh ch ng khoán ườ ề ứ ề ứ ứ ồ ị ỉ

 Không còn đáp ng đi u ki n c p Ch ng ch hành ngh ch ng khoán quy

trong các tr ng h p sau đây: ườ ợ

ứ ứ ứ ề ệ ề ấ ỉ

 Vi ph m các quy đ nh t

đ nh; ị

ạ ị ạ i Đi u 9, kho n 1 và kho n 3 Đi u 81 c a Lu t này ả ủ ề ề ả ậ

(th c hi n các hành vi gian l n, l a đ o, t o d ng thông tin sai s th t ho c ừ ả ự ậ ự ự ệ ậ ạ ặ

b sót thông tin ; ỏ s d ng ti n, ch ng khoán trên tài kho n c a khách hàng ử ụ ứ ủ ề ả

 Không hành ngh ch ng khoán trong ba năm liên t c.

khi không đ c khách hàng u thác). ượ ỷ

 Ng

ề ứ ụ

141

i hành ngh ch ng khoán b thu h i Ch ng ch hành ngh ch ng khoán ườ ề ứ ề ứ ứ ồ ị ỉ

trong các tr ng h p vi ph m pháp lu t không đ i Ch ng ch hành ườ ạ ậ ợ c c p l ượ ấ ạ ứ ỉ

ngh ch ng khoán. ề ứ

I HÀNH NGH KDCK

TRÁCH NHI M C A NG Ệ

ƯỜ

 Ng

i hành ngh ch ng khoán không đ

c:

ườ

ề ứ

ượ

 Đ ng th i làm vi c cho t

ch c khác có quan h s h u v i

ệ ở ữ

công ty ch ng khoán, công ty qu n lý qu n i mình đang làm

ỹ ơ

vi c;ệ

 Đ ng th i làm vi c cho công ty ch ng khoán, công ty qu n lý

qu khác;

 Đ ng th i làm Giám đ c ho c T ng giám đ c c a m t t

ch c

ố ủ

ộ ổ ứ

chào bán ch ng khoán ra công chúng ho c t

ch c niêm y t.

ặ ổ ứ

ế

142

CH

NG VII

ƯƠ

QU Đ U T CH NG KHOÁN,

Ỹ Ầ Ư

CÔNG TY Đ U T CH NG KHOÁN

Ầ Ư

VÀ NGÂN HÀNG GIÁM SÁT

143

I HÀNH NGH KDCK

TRÁCH NHI M C A NG Ệ

ƯỜ

 Ng

i hành ngh ch ng khoán khi làm vi c cho công ty ch ng khoán

ườ

ề ứ

ch đ

c m tài kho n giao d ch ch ng khoán cho mình t

i chính

ỉ ượ

công ty ch ng khoán đó.

 Ng

i hành ngh ch ng khoán không đ

c s d ng ti n, ch ng

ườ

ượ

ử ụ

khoán trên tài kho n c a khách hàng khi không đ

ả ủ

ượ

c khách hàng u ỷ

thác.

 Ng

ườ

i hành ngh ch ng khoán ph i tham gia các khoá t p hu n v ề

ề ứ

pháp lu t, h th ng giao d ch, lo i ch ng khoán m i do U ban ạ

ệ ố

Ch ng khoán Nhà n

c, S giao d ch ch ng khoán, Trung tâm giao

ướ

144

ch c.

d ch ch ng khoán t ị

ổ ứ

CÁC LO I HÌNH QU Đ U T

Ỹ Ầ Ư

 Qu đ u t

ỹ ạ

ch ng khoán bao g m qu đ i ỹ ầ ư chúng và qu thành viên. ỹ

 Qu đ i chúng bao g m qu m và qu đóng ồ

ỹ ở

ỹ ạ

.

145

GI I TH QĐTCK Ể

 K t thúc th i h n ho t đ ng ghi trong Đi u l

qu đ u t

ạ ộ

ờ ạ

ề ệ

ế

ỹ ầ ư

ch ng khoán;

 Đ i h i nhà đ u t

i th qu đ u t

ạ ộ

ầ ư

quy t đ nh gi ế ị

ỹ ầ ư

ch ng ứ

khoán tr

c khi k t thúc th i h n ho t đ ng ghi trong Đi u

ướ

ạ ộ

ờ ạ

ế

l

qu đ u t

ch ng khoán.

ệ ỹ ầ ư ứ

146

GI I TH QĐTCK Ể

 L u ý:ư

 T i thi u ba tháng tr

i th , Ban đ i

ướ

c ngày ti n hành gi ế

di n qu ph i tri u t p Đ i h i nhà đ u t

đ thông qua

ạ ộ

ệ ậ

ầ ư ể

ph

ng án gi

i th qu đ u t

ch ng khoán.

ươ

ể ỹ ầ ư ứ

 Công ty qu n lý qu và ngân hàng giám sát ch u trách nhi m

hoàn t

t vi c thanh lý tài s n qu và phân chia tài s n qu cho

nhà đ u t

theo ph

ng án đ

c Đ i h i nhà đ u t

thông

ầ ư

ươ

ượ

ạ ộ

ầ ư

qua.

147

TH T C THANH LÝ TÀI S N KHI GI I TH QĐTCK

Ủ Ụ

 Nghĩa v tài chính v i Nhà n

c;

ướ

 Các kho n ph i tr cho công ty qu n lý qu , ngân hàng giám sát,

ả ả

i th qu đ u t

các kho n ph i tr khác và chi phí gi ả

ỹ ầ ư

ch ng ứ

khoán;

c dùng đ thanh toán cho nhà đ u t

ng ng

 Ph n còn l ầ

i đ ạ ượ

t ầ ư ươ ứ

l

góp v n c a nhà đ u t

v i t ớ ỷ ệ

ố ủ

ầ ư

trong qu . ỹ

 Trong th i h n năm ngày, k t

ngày hoàn t

ờ ạ

ể ừ

t vi c gi ệ

i th qu ỹ ể

ch ng khoán, công ty qu n lý qu và ngân hàng giám sát

đ u t ầ ư ứ

ph i báo cáo UBCKNN v k t qu gi

i th qu đ u t

ề ế

ả ả

ỹ ầ ư

ch ng ứ 148

khoán.

HUY Đ NG V N THÀNH L P QU Đ I CHÚNG

Ỹ Ạ

 Vi c huy đ ng v n c a qu đ i chúng đ ố ủ

c công ty qu n lý qu th c hi n ỹ ạ ệ ộ ượ ỹ ự ệ ả

trong th i h n chín m i ngày, k t ngày Gi y ch ng nh n chào bán ể ừ ươ ạ ờ ứ ấ ậ

ch ng ch qu ra công chúng có hi u l c. Qu đ i chúng đ c thành l p ệ ự ỹ ạ ứ ỹ ỉ ượ ậ

ch ng khoán n u có ít nh t m t trăm nhà đ u t ộ ầ ư ế ấ , không k nhà đ u t ể ầ ư ứ

chuyên nghi p mua ch ng ch qu và t ng giá tr ch ng ch qu đã bán đ t ít ổ ị ứ ứ ệ ạ ỹ ỹ ỉ ỉ

 Toàn b v n góp c a nhà đ u t

nh t là năm m i t đ ng Vi t Nam. ươ ỷ ồ ấ ệ

ph i đ c phong t a t i m t tài kho n ộ ố ầ ư ủ ả ượ ỏ ạ ả ộ

riêng đ t d i s ki m soát c a ngân hàng giám sát và không đ c s d ng ặ ướ ự ể ủ ượ ử ụ

cho đ n khi hoàn t t đ t huy đ ng v n. Công ty qu n lý qu ph i báo cáo ế ấ ợ ả ả ộ ố ỹ

U ban Ch ng khoán Nhà n c k t qu huy đ ng v n có xác nh n c a ứ ỷ ướ ủ ế ả ậ ộ ố

149

ngân hàng giám sát trong th i h n m i ngày, k t ngày k t thúc vi c huy ờ ạ ườ ể ừ ế ệ

đ ng v n. ộ ố

HUY Đ NG V N THÀNH L P QU Đ I CHÚNG

Ỹ Ạ

 Tr

ng h p vi c huy đ ng v n c a qu đ i chúng không đáp ng quy ườ ố ủ ỹ ạ ứ ệ ợ ộ

đ nh t ị ạ i kho n 1 Đi u này thì công ty qu n lý qu ph i hoàn tr cho nhà ả ề ả ả ả ỹ

đ u t ầ ư ọ m i kho n ti n đã đóng góp trong th i h n m i lăm ngày, k ể ờ ạ ườ ề ả

t ừ ngày k t thúc vi c huy đ ng v n. Công ty qu n lý qu ph i ch u m i ọ ệ ế ả ả ố ộ ỹ ị

150

vi c huy đ ng v n. phí t n và nghĩa v tài chính phát sinh t ụ ổ ừ ệ ộ ố

THÀNH L P QU THÀNH VIÊN

 Qu thành viên do các thành viên góp v n thành l p trên c s h p

ơ ở ợ

đ ng góp v n và Đi u l ố ồ

qu . ề ệ ỹ

 Vi c thành l p qu thành viên ph i đáp ng các đi u ki n sau đây:

i thi u là năm m i t

đ ng Vi

t Nam;

 V n góp t ố

ươ ỷ ồ

 Có t

i đa ba m i thành viên góp v n và ch bao g m thành viên là ố

ươ

pháp nhân;

 Do m t công ty qu n lý qu qu n lý;

 Tài s n c a qu thành viên đ

c l u ký t

i m t NH l u ký đ c l p

ả ủ

ượ ư

ộ ậ

ư

v i công ty qu n lý qu . ỹ ớ

151

CÔNG TY Đ U T CH NG KHOÁN

Ầ Ư

 Công ty đ u t

ch ng khoán đ

ch c d

c t

i hình th c

ầ ư ứ

ượ ổ ứ ướ

công ty c ph n theo quy đ nh c a Lu t doanh nghi p đ ể

ch ng khoán.

đ u t ầ ư ứ

c c p Gi y phép thành l p

 U ban Ch ng khoán Nhà n ứ

ướ ấ

ch ng khoán. Gi y phép

và ho t đ ng c a công ty đ u t ủ

ạ ộ

ầ ư ứ

này đ ng th i là Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh.

152

ĐI U KI N THÀNH L P CTĐTCK

 Có v n t

i thi u là năm m i t

đ ng Vi

t Nam;

ố ố

ươ ỷ ồ

 Giám đ c ho c T ng giám đ c và nhân viên qu n lý

ng

có Ch ng ch hành ngh ch ng khoán trong tr ề

ườ

ch ng khoán t

qu n lý v n đ u

h p công ty đ u t ợ

ầ ư ứ

.ư t

153

NGÂN HÀNG GIÁM SÁT

Ngân hàng giám sát là ngân hàng th

ng m i có Gi y

ươ

ch ng nh n đăng ký ho t đ ng l u ký ch ng khoán có

ạ ộ

ư

ch c năng th c hi n các d ch v l u ký và giám sát vi c

ụ ư

qu n lý qu đ i chúng, công ty đ u t

ch ng khoán.

ỹ ạ

ầ ư ứ

154

CÁC N I DUNG KHÁC

 CÔNG B THÔNG TIN Ố

 THANH TRA, GIÁM SÁT VÀ X LÝ VI PH M

HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH V C TTCK

 GI

I QUY T TRANH CH P TRÊN TTCK

155