
H TH NG QU N LÝ CH T L NG TOÀN DI N - TQMỆ Ố Ả Ấ ƯỢ Ệ
Mô hình qu n lý ch t l ng toàn di n c a Nh tả ấ ượ ệ ủ ậ
B n, g i t t là TQM cũng đ c nhi u n c trênả ọ ắ ượ ề ướ
th gi i đánh giá là m t h th ng qu n lý ch tế ớ ộ ệ ố ả ấ
l ng mang l i hi u qu cao. Chính nh áp d ngượ ạ ệ ả ờ ụ
thành công TQM mà ch t l ng s n ph m c aấ ượ ả ẩ ủ
Nh t sau vài th p niên t y u kém đã nâng lênậ ậ ừ ế
m t trình đ cao, có uy tín trên th gi i. Thànhộ ộ ế ớ
công c a Nh t sau khi áp d ng TQM đã khi n choủ ậ ụ ế
các doanh nghi p c a nhi u n c tìm đ n TQMệ ủ ề ướ ế
và áp d ng TQMụ
I. S ra đ i và ý t ng c a TQM ự ờ ưở ủ
B c kh i đ u hình thành H th ng qu n lý ch tướ ở ầ ệ ố ả ấ
l ng toàn di n là t ki m soát ch t l ng t ngượ ệ ừ ể ấ ượ ổ
h p-TQC (Total Quality Control) do ôngợ
Faygenbao xây d ng t năm 1950 khi ông làmự ừ
vi c hãng General Electric v i t cách là m tệ ở ớ ư ộ
ng i lãnh đ o c a hãng ch u trách nhi m vườ ạ ủ ị ệ ề
qu n lý ch t l ng và qu n lý nghi p v s n xu t.ả ấ ượ ả ệ ụ ả ấ
TQC đ c đ nh nghĩa nh “ượ ị ư m t h th ng có hi uộ ệ ố ệ
qu đ h p nh t các n l c v tri n khai ch tả ể ợ ấ ỗ ự ề ể ấ
l ng, duy trì ch t l ng và c i ti n ch t l ngượ ấ ượ ả ế ấ ượ
c a các b ph n khác nhau trong m t t ch củ ộ ậ ộ ổ ứ
sao cho nó có th s n xu t và th c hi n d ch v ể ả ấ ự ệ ị ụ ở
m c kinh t nh t tho mãn đ c ng i tiêu dùng"ứ ế ấ ả ượ ườ .

Fâygenbao còn kh ng đ nh trách nhi m c a m iẳ ị ệ ủ ọ
ng i trong hãng đ i v i ch t l ng nh sau:ườ ố ớ ấ ượ ư
Ng i ch u trách nhi m v ch t l ngườ ị ệ ề ấ ượ
không ph i là cán b ki m tra mà chínhả ộ ể
là nh ng ng i làm ra s n ph m, ng iữ ườ ả ẩ ườ
đ ng máy, đ i tr ng, khâu giao nh nứ ộ ưở ậ
hàng, cung ng v.v.. tuỳ vào t ng tr ngứ ừ ườ
h p c th .ợ ụ ể
Quá trình phát tri n t nh ng ho t đ ng riêngể ừ ữ ạ ộ
bi t v ki m soát ch t l ng trong các công tyệ ề ể ấ ượ
c a Nh t B n v i nh ng đúc k t trao đ i kinhủ ậ ả ớ ữ ế ổ
nghi m qu n lý ch t l ng hàng năm đã d n t iệ ả ấ ượ ẫ ớ
hình thành ph ng th c Qu n lý ch t l ng toànươ ứ ả ấ ượ
di n Nh t B n. TQM là b c hoàn thi n c a TQCệ ậ ả ướ ệ ủ
v i nh ng ý t ng c b n sau đây:ớ ữ ưở ơ ả
- Qu n lý ch t l ng là trách nhi m c a m iả ấ ượ ệ ủ ỗ
ng i, m i b ph n trong công ty;ườ ỗ ộ ậ
- Qu n lý ch t l ng toàn di n là m t ho tả ấ ượ ệ ộ ạ
đ ng t p th đòi h i ph i có nh ng n l cộ ậ ể ỏ ả ữ ỗ ự
chung c a m i ng i;ủ ọ ườ
- Qu n lý ch t l ng toàn di n s đ t hi uả ấ ượ ệ ẽ ạ ệ
qu cao n u m i ng i trong công ty, t chả ế ọ ườ ừ ủ
t ch công ty đ n công nhân s n xu t, nhânị ế ả ấ
viên cung tiêu cùng tham gia;
- Qu n lý ch t l ng t ng h p đòi h i ph iả ấ ượ ổ ợ ỏ ả

qu n lý có hi u qu m i giai đo n công vi cả ệ ả ọ ạ ệ
trên c s s d ng vòng qu n lý P-D-C-Aơ ở ử ụ ả
( k ho ch, th c hi n, ki m tra, hành đ ng);ế ạ ự ệ ể ộ
- Ho t đ ng c a các nhóm ch t l ng làạ ộ ủ ấ ượ
m t ph n c u thành c a qu n lý ch t l ngộ ầ ấ ủ ả ấ ượ
t ng h p.ổ ợ
II. N i dung c b n c a Qu n lý ch t l ngộ ơ ả ủ ả ấ ượ
toàn di n TQMệ
Qu n lý ch t l ng toàn di n là cách ti p c n vả ấ ượ ệ ế ậ ề
qu n lý ch t l ng m i công đo n nh m nângả ấ ượ ở ọ ạ ằ
cao năng su t và hi u qu chung c a doanhấ ệ ả ủ
nghi p hay c a t ch c. M c dù có nhi u quanệ ủ ổ ứ ặ ề
ni m, tri t lý khác nhau c a nhi u tác gi , nh ngệ ế ủ ề ả ư
nhìn chung m i ng i đ u cho r ng TQM là sọ ườ ề ằ ự
l u tâm đ n ch t l ng trong t t c các ho tư ế ấ ượ ấ ả ạ
đ ng, là s hi u bi t, s cam k t, h p tác c aộ ự ể ế ự ế ợ ủ
toàn th thành viên trong doanh nghi p/t ch c,ể ệ ổ ứ
nh t là các c p lãnh đ o.ấ ở ấ ạ
Các đ c tr ng c a TQM cũng nh nh ng ho tặ ư ủ ư ữ ạ
đ ng c a nó có th gói g n vào 12 đi u m u ch tộ ủ ể ọ ề ấ ố
d i đây và đó cũng đ ng th i là trình t căn b nướ ồ ờ ự ả
đ xây d ng h th ng TQM:ể ự ệ ố
Nh n th c:ậ ứ Ph i hi u rõ nh ng khái ni m, nh ngả ể ữ ệ ữ
nguyên t c qu n lý chung, xác đ nh rõ vai trò, v tríắ ả ị ị
c a TQM trong doanh nghi p.ủ ệ

Cam k t:ế S cam k t c a lãnh đ o, các c p qu nự ế ủ ạ ấ ả
lý và toàn th nhân viên trong vi c b n b theoể ệ ề ỉ
đu i các ch ng trình và m c tiêu v ch t l ng,ổ ươ ụ ề ấ ượ
bi n chúng thành cái ếthiêng liêng nh t c a m iấ ủ ỗ
ng i khi nghĩ đ n công vi c.ườ ế ệ
T ch c:ổ ứ Đ t đúng ng i vào đúng ch , phânặ ườ ỗ
đ nh rõ trách nhi m c a t ng ng i.ị ệ ủ ừ ườ
Đo l ng:ườ Đánh giá v m t đ nh l ng nh ng c iề ặ ị ượ ữ ả
ti n, hoàn thi n ch t l ng cũng nh nh ng chiế ệ ấ ượ ư ữ
phí do nh ng ho t đ ng không ch t l ng gây ra.ữ ạ ộ ấ ượ
Ho ch đ nh ch t l ng:ạ ị ấ ượ Thi t l p các m c tiêu,ế ậ ụ
yêu c u v ch t l ng, các yêu c u v áp d ngầ ề ấ ượ ầ ề ụ
các y u t c a h th ng ch t l ng.ế ố ủ ệ ố ấ ượ
Thi t k ch t l ng:ế ế ấ ượ Thi t k công vi c, thi t kế ế ệ ế ế
s n ph m và d ch v , là c u n i gi a marketingả ẩ ị ụ ầ ố ữ
v i ch c năng tác nghi p.ớ ứ ệ
H th ng qu n lý ch t l ng: ệ ố ả ấ ượ Xây d ng chínhự
sách ch t l ng, các ph ng pháp, th t c và quyấ ượ ươ ủ ụ
trình đ qu n lý các quá trình ho t đ ng c aể ả ạ ộ ủ
doanh nghi p.ệ
S d ng các ph ng pháp th ng kê:ử ụ ươ ố theo dõi các
quá trình và s v n hành c a h th ng ch tự ậ ủ ệ ố ấ
l ng.ượ
T ch c các nhóm ch t l ng ổ ứ ấ ượ nh là nh ng h tư ữ ạ
nhân ch y u c a TQM đ c i ti n và hoàn thi nủ ế ủ ể ả ế ệ

ch t l ng công vi c, ch t l ng s n ph m.ấ ượ ệ ấ ượ ả ẩ
S h p tác nhóm ự ợ đ c hình thành t lòng tin c y, t do trao đ i ýượ ừ ậ ự ổ
ki n và t s thông hi u c a các thành viên đ i v i m c tiêu, kế ừ ự ể ủ ố ớ ụ ế
ho ch chung c a doanh nghi p.ạ ủ ệ
Đào t o và t p hu n ạ ậ ấ th ng xuyên cho m i thành viên c a doanhườ ọ ủ
nghi p v nh n th c cũng nh v k năng th c hi n công vi c.ệ ề ậ ứ ư ề ỹ ự ệ ệ
L p k ho ch th c hi n TQM: ậ ế ạ ự ệ Trên c s nghiên c u các ơ ở ứ c mẩ
nang áp d ng TQM, l p k ho ch th c hi n theo t ng ph n c aụ ậ ế ạ ự ệ ừ ầ ủ
TQM đ thích nghi d n, t ng b c ti p c n và ti n t i áp d ng toànẻ ầ ừ ướ ế ậ ế ớ ụ
b TQM.ộ
III. Áp d ng ISO 9000 và TQM nh th nào ? ụ ư ế
Đ áp d ng có k t qu , khi l a ch n các hể ụ ế ả ự ọ ệ
th ng ch t l ng, các doanh nghi p c n n mố ấ ượ ệ ầ ắ
v ng nh ng đ c đi m c b n c a t ng h th ng,ữ ữ ặ ể ơ ả ủ ừ ệ ố
ph i xác đ nh rõ m c tiêu và yêu c u ch t l ngả ị ụ ầ ấ ượ
mà doanh nghi p c n ph n đ u đ l a ch n môệ ầ ấ ấ ể ự ọ
hình qu n lý ch t l ng cho phù h p v i t ng giaiả ấ ượ ợ ớ ừ
đo n phát tri n s n xu t, kinh doanh và d ch v c a mình. Theoạ ể ả ấ ị ụ ủ
các chuyên gia ch t l ng c a Nh t B n thì ISO 9000 là mô hìnhấ ượ ủ ậ ả
qu n lý ch t l ng t trên xu ng d a trên các h p đ ng và cácả ấ ượ ừ ố ự ợ ồ
nguyên t c đ ra, còn TQM bao g m nh ng ho t đ ng đ c l p tắ ề ồ ữ ạ ộ ộ ậ ừ
d i lên d a vào trách nhi m, lòng tin c y và s b o đ m b ngướ ự ệ ậ ự ả ả ằ
ho t đ ng c a nhóm ch t l ng. ISO 9000 thúc đ y vi c h p đ ngạ ộ ủ ấ ượ ẩ ệ ợ ồ
và đ ra các qui t c b ng văn b n nh ng l i sao nhãng các yêú tề ắ ằ ả ư ạ ố
xác đ nh v m t s l ng. Còn TQM là s k t h p s c m nh c aị ề ặ ố ượ ự ế ợ ứ ạ ủ