Ch

ng 8

ươ L a ch n và đánh giá ph n m m k toán

ế

1

M c tiêu

• Quá trình l a ch n 1 ph n m m k toán

ế

(PMKT)

ệ th c hi n, chuy n đ i AIS

• M c tiêu và các công vi c trong giai đo n ổ

ụ ự

• Các y u t

ệ ế ố

ế

ể ế ị trình phát tri n AIS

quy t đ nh thành công đ n quá ể

2

Nhân s tham gia

i phát tri n PMKT, phát tri n h th ng

ườ

ệ ố ả

• Ng • K toán viên, ki m toán viên, nhà qu n lý ế DN • Ng

i s d ng h th ng

ườ ử ụ

ệ ố

3

Ph n m m k toán

ế

• Phân lo i theo m c đích hình thành ụ ẩ

ạ – PMKT th ng ph m (package) ươ – PMKT vi t theo yêu c u s d ng ử ụ ầ ế • Phân lo i theo quy mô ạ

– Quy mô nhỏ – Quy mô v aừ – ERP

• Phân lo i theo ngu n g c ố

ạ cướ – Trong n – N c ngoài ướ

4

Ph n m m k toán

ế

ng ph m

t theo yêu c u

ươ

ế

–PMKT th (package) u đi m Ư ể – Phù h p v i nhi u ớ ợ lo i hình DN ổ

–PMKT vi s d ng ử ụ u đi m Ư ể • – Đ n gi n ả ơ – Phù h p v i yêu c u ớ ợ ủ

s d ng c a DN ử ụ

ả ễ

– Tính n đ nh cao, ậ ấ

• Nh

ượ

• Nh

c đi m ể – Chi phí cao – Tính ki m soát ể

ị c p nh t, b o trì và ậ nâng c p d dàng – Kh năng gian l n ậ trong x lý th p ử c đi m ể ượ – Không linh ho t: s a

không cao

ạ ch a khó khăn

– Tính b o m t và n

5 ả

– Không đáp ng h t

ế

đ nh c a ph n m m

đ

c nhu c u ng

i

ượ

ườ

không cao

s d ng

ử ụ

Ph n m m k toán

ế

• PMKT trong n

• PMKT n

c ngoài

cướ

ướ

u đi m

t

u đi m ả

Ư ể – Chi phí th pấ – Khi ch đ k toán

Ư ể – Kh năng x lý t – Tính chuyên nghi p ệ

cao

ế ộ ế thay đ i có th ể ổ ch nh s a ử

• Nh

ượ

• Nh

c đi m ể – Tính chuyên nghi p ệ

t hóa

– Kh năng x lý

th pấ ả

– Tính n đ nh cao ị ổ t, h n – Ki m soát t ể ạ ố ch gian l n ậ ế c đi m ể ượ – Chi phí cao – Kh năng Vi ả 6 ch a t t ư ố

ch a t

t

ư ố

– Khó khăn khi ch ế

– Ki m soát ch a t

t

ư ố

đ k toán thay đ i,

ộ ế

b sung, đi u ch nh

Quy trình l a ch n PMKT

Xác đ nh yêu c uầ

Ko

Ko

Có th ể thay đ iổ

Thu th p ậ các PMKT

Đáp ng ứ yêu c uầ

T phát Thu th p ậ ự tri n PMKT các PMKT ể

G i yêu c u ầ cho nhà CC

Đánh giá

L a ch n

7

Căn c đ xác đ nh tiêu chu n PMKT

ứ ể

c h t các đ i t ố ượ ng K ế ề

ứ ầ

ậ ế ả

ế

• Căn c vào Lu t K toán: – Ph n m m có ph n ánh đ ượ toán không ( Đi u 9 ); ữ ế

t có tuân th không ( đi u 12 ).

– Các ch s và ch vi ữ ố – Ph n m m vi ề

ủ t có tuân th thông t ế ầ ề liên t ch s S : 55 ố ố ị ư

ộ Ộ Ộ Ụ ề ể ứ ẫ ậ ỹ

8

ủ /2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06 tháng 5 năm 2005 c a Liên B B N I V - VĂN PHÒNG CHÍNH PH : Ủ ủ H ng d n v th th c và k thu t trình bày văn ướ b n..... ả

Căn c đ xác đ nh tiêu chu n PMKT

ứ ể

• Căn c vào các quy t đ nh c a Bô Tài chính ế ị

ế ộ ế

ế ị

ế ộ ế

ệ v ch đ K toán doanh nghi p: ề – Quy t đ nh s : 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 03 năm 2006 V vi c ban hành Ch đ K toán DN Quy t đ nh s 48/2006/QĐ-BTC ngày 14 tháng 09 năm 2006 V vi c ban hành Ch đ K toán Doanh nghi p nh và v a

ứ ế ộ ế ố ế ị ề ệ ố ề ệ ừ

ệ ế ị ố

– Quy t đ nh s 19/2006/QĐ-BTC ngày 30 tháng 03 năm 2006 V vi c ban hành Ch đ k toán hành chính s ự nghi pệ

– Quy t đ nh s 214/2000/QĐ-BTC ngày 28 tháng 12

ế ộ ế ề ệ

ế ị

ế ộ ế ụ ơ ị ố ề

9

năm 2000 v ch đ k toán áp d ng cho đ n v ch ủ đ u t ... ầ ư

Các tiêu chu n đánh giá, l a ch n PMKT

• Đánh giá kh năng ho t đ ng c a ph n m m

ạ ộ ố

ầ ầ ứ ứ

ạ ộ ớ ả ả ươ ề ầ

ả ủ – Đáp ng yêu c u thông tin t i thi u đ a ra ư – Đáp ng yêu c u thông tin mong mu n ố – Kh năng thay đ i đ đáp ng yêu c u ầ ổ ể – Kh năng ho t đ ng chính xác, n đ nh ị i ng thích v i các ph n m m hi n t – T ệ ạ – ….

10

Các tiêu chu n đánh giá, l a ch n PMKT

• Đáp ng yêu c u ng

ầ ậ ị

ớ ợ

ử ụ

i s d ng ườ ử ụ – Phù h p v i lu t đ nh v ch đ k toán, các chính sách ế ộ ế ề ọ ự s sách

ừ ổ

• h th ng tài kho n k toán

ệ ố

ế

• báo cáo tài chính

 in ra đ ki m tra và l u tr t

t c ch ng t

, s sách và báo cáo k toán

ể ể

ữ ấ ả

ư

ừ ổ

ế

11

k toán DN đã đăng ký l a ch n s d ng: ế • bi u m u ch ng t ẫ

Các tiêu chu n đánh giá, l a ch n PMKT

i s d ng

ườ ử ụ

– Phù h p v i các n i dung đăng ký v ch đ và

• Đáp ng yêu c u ng ộ ợ

ế ộ

chính sách k toán c a DN ế

• hình th c s k toán

ứ ổ ế

• ph

ng pháp h ch toán hàng t n kho

ươ

• ph

ng pháp xác đ nh giá tr hàng xu t kho

ươ

• ph

ng pháp tính kh u hao

ươ

• ph

ấ ng pháp tính giá thành s n ph m

ươ

• ......

12

Các tiêu chu n đánh giá, l a ch n PMKT

• Đáp ng yêu c u ng

i s d ng

ầ ả

ề ầ

ủ ề ầ

ườ ử ụ – Yêu c u v qu n lý, th c hi n, đi u hành các chính ề ệ ự sách kinh doanh c a công ty, vd: yêu c u v xét duy t tín d ng

– Thu n ti n trong quá trình s d ng: giao di n d thao

ử ụ ệ ễ ệ ệ ậ

13

tác, truy xu t d li u d dàng ấ ữ ệ ễ

Các tiêu chu n đánh giá, l a ch n PMKT

• Đánh giá tính ki m soát c a ph n ể

ủ ụ ủ ụ

m mề – Các th t c ki m soát chung ể – Các th t c ki m soát nh p li u ể – Ki m soát quá trình x lý – Ki m soát k t xu t, báo cáo ế

ể ể

14

Các tiêu chu n đánh giá, l a ch n PMKT

• Đánh giá tính ki m soát c a ph n ể

ế

m mề – Ngăn ch n kh năng ti p c n, truy c p ậ trái phép vào ph n m m, vd: b o m t ậ PM ể ư

– Ki m soát sao chép d li u, in DL ữ ệ – L u v t đ i v i t ng x lý ử ế ố ớ ừ

15

Các tiêu chu n đánh giá, l a ch n PMKT

• Tính linh ho t c a PM:

kh năng thay đ i, ủ

đi u ch nh ho c thích nghi các tính năng c a PM v i nhu c u ng i s d ng ườ ử ụ – Kh năng b sung, s a ch a các tài kho n ữ ử – Kh năng b sung, s a ch a các ch tiêu trên ữ ử

– Kh năng b sung, thay đ i v mã hàng, danh m c

ớ ả ả ch ng t ứ ả

ỉ , s sách và báo cáo k toán ế

ổ ề ụ

– Kh năng c p nh t, nâng c p ch

ạ ủ ặ ầ ổ ổ ừ ổ ổ hàng t n kho, khách hàng ậ

ậ ng trình v th i ề ờ ươ ấ

ả gian

16

 chi phí phát sinh

Các tiêu chu n đánh giá, l a ch n PMKT

ươ

không x y ra sai ả ủ ng trình  đ tin c y c a ộ ờ

• Tính n đ nh c a PM: ị sót hay l i ch ủ ỗ c đánh giá trong th i gian th PM: đ ử ượ nghi m và th i gian v n hành PM ờ ệ – Chính xác v m t tính toán ề ặ – Chính xác v m t l p trình ề ặ ậ

17

Các tiêu chu n đánh giá, l a ch n PMKT

• Đánh giá kh năng h tr ng ả

ỗ ợ

i s ườ ử

ỗ ợ ử ệ ố ồ ơ ướ

ủ ứ t, đ y đ ầ ế

d ngụ – H tr th nghi m, ki m tra, hu n luy n ệ ấ – H th ng tr giúp đ y đ , t c th i ờ ầ ợ – H s h ng d n chi ti ủ ẫ – ……

18

Các tiêu chu n đánh giá, l a ch n PMKT

• Giá phí c a PM: bao g m nhi u kho n:

B n quy n

ng trình

ả – Cài đ tặ – H ng d n s d ng ử ụ ẫ ướ – Chuy n đ i h th ng ổ ệ ố – B o hành – Nâng c p ch ươ – Mua s m máy tính và các thi

t b c n thi

ế ị ầ

t đ ế ể

ấ ắ PM ho t đ ng ạ ộ

19

Các tiêu chu n đánh giá, l a ch n PMKT

• Thông s k thu t c a PM

ậ ủ

ố ỹ Các ph n m m cài đ t liên quan, vd: H ệ ề ầ qu n tr CSDL ị

– Kh năng làm vi c thông qua m ng máy tính

ả ả

20

Các tiêu chu n đánh giá, l a ch n PMKT

• Các yêu c u khác

ướ

ố th th c và k thu t trình bày văn b n ậ

– Thông t ể ứ

ị ỹ

ầ liên t ch s 55 /2005/TTLT-BNV-VPCP H ng d n v ề ư ả

“4. Phông ch trình bày văn b n

Phông ch s d ng đ trình bày văn b n ph i là các phông ch ữ

ữ ử ụ

ả ng, b o đ m tính trang tr ng,

ả ả

ươ

ệ ớ ể

ữ ả

ệ ử ữ

t

t v i ki u ch chân ph ti ng Vi ế nghiêm túc c a văn b n. Đ i v i nh ng văn b n dùng trong trao đ i ố ớ ữ ổ ủ c, ph i s gi a các c quan, t thông tin đi n t ơ ả ử ướ ổ t (phông ch ti ng Vi d ng các phông ch c a b mã ký t ệ ữ ế ự ộ Unicode) theo Tiêu chu n Vi

ả ch c c a Nhà n ứ ủ ch Vi ữ ệ t Nam TCVN 6909:2001."

ế ớ ữ ệ

ữ ủ ẩ – Kh năng liên k t v i d li u bên ngoài ả – Ch đ b o hành ế ộ ả – Yêu c u c a ch ươ ủ ầ

ng trình v HT ph n c ng, ph n m m ầ

21

Các tiêu chu n đánh giá, l a ch n PMKT

• Đánh giá nhà cung c p ph n m m ế ậ ng khách hàng s d ng

ầ ấ ch c AIS t l p, t ổ ứ ử ụ

ỗ ợ ử ụ

ỗ ợ

Kinh nghi m thi S l ố ượ Kh năng h tr s d ng ả Chi phí Kh năng h tr tài chính ả – ……

22

Ph

ng pháp l a ch n

ươ

ượ

ng ầ ừ

ủ ừ

• Đ nh l ị – Đánh giá t m quan tr ng t ng ch tiêu – Cho đi m t ng PM theo các ch tiêu – Tính đi m trung bình c a t ng PM ị – Căn c vào yêu c u và m c đ th a mãn yêu

ể ể • Đ nh tính ứ

ộ ỏ

c u mà l a ch n 1 PM ầ

23

c l a ch n PMKT có s n

ướ ự

15 b (2008, Gloria J. Braunschweig, CMA)

• Giai đo n 1: chu n b ị

– B c 1: L a ch n thành viên tham gia đ i d án,

ẩ ọ

ng không quá 7 thành viên và t t ộ ự t c các khu ừ ấ ả

ự ả ố

– B c 2: Ch n ra Qu n lý d án (Giám đ c DA) – B c 3: Đ i DA tìm hi u thông tin v các gói ph n ể ng

ề ầ ộ

m m có trên th tr

ị ườ ự ố ớ ầ

i h th ng h t ng CNTT c a DN: ủ ạ ầ ủ

– B c 4: Xây d ng các yêu c u c a DN đ i v i PM – B c 5: Xem xét l ứ

ạ ệ ố ph n c ng máy tính, HĐH, m ng máy tính,.... ạ

ướ th ườ v c ch c năng trong DN ự ọ ướ ướ ề ướ ướ ầ ướ ớ ợ

– B c 6: Xác đ nh xem DN phù h p v i PMKT nào: PM ừ

24

dành cho DN l n hay DN v a và nh ị ớ ỏ

c l a ch n PMKT có s n

ướ ự

15 b (2008, Gloria J. Braunschweig, CMA)

• Giai đo n 2: l p k ho ch

ế

– B c 7: Xây d ng khung th i gian c a đ i DA

ộ ờ ủ

ậ ị

– B c 8: Chu n b ngân sách: ph n c ng và l p đ t

ự ể ự

ầ ặ

ứ ắ ắ ả ứ ề ề ặ

ẩ ả ề

– B c 9: Chu n b tài li u v yêu c u c a DN đ g i ể ử

ướ • 2-6 tháng đ l a ch n PM • 1 tháng đ bên công ty bán PM l p l ch làm vi c ệ • 2-6 tháng đ hoàn thành PM ể • 2-6 tháng th c hi n các giai đo n tri n khai ệ ự • C ng thêm 20% th i gian d phòng ướ ị ầ ỗ ợ ướ ph n c ng, b n quy n ph n m m, l p đ t, b o trì và ầ h tr ph n m m ầ ị ủ ề ầ ệ

25

ẩ cho các nhà cung c p PMấ

c l a ch n PMKT có s n

ướ ự

15 b (2008, Gloria J. Braunschweig, CMA)

• Giai đo n 3: đánh giá

ệ ướ

ầ ử ấ c 9 đ n các ế ữ b – B c 10: G i tài li u đã chu n b ị ở ướ ợ

– B c 11: L a ch n ra các nhà cung c p có th đáp

ề i c a nhà cung c p ấ

ọ ể ấ

t nh t (không quá 3 NCC) ứ ấ

– B c 12: Ch n ra 1 ho c 2 NCC – B c 13: Tham kh o danh sách khách hàng c a các

– B c 14: Yêu c u NCC chu n b m u th đ ch y

ủ ả

ẩ nhà cung c p ph n m m, t p h p và đánh giá nh ng ậ tr l ả ờ ủ ự ướ ng yêu c u t ầ ố ọ ướ ướ NCC ướ ử ể ị ẫ ẩ ạ

26

trong h th ng c a DN ệ ố ầ ủ

c l a ch n PMKT có s n

ướ ự

15 b (2008, Gloria J. Braunschweig, CMA)

ướ

ề ử ờ

ọ ệ

• Giai đo n 4: mua ph n m m ầ – B c 15: L a ch n m u th nào thành công v i ự ớ ẫ DN nh t, th c hi n theo th i gian đã l p k ế ự ho ch, mua và cài đ t PM ặ

27