ắ ạ ế ấ ề ả ả ấ ấ ồ ồ ỗ ấ ề
ừ ầ ừ ế ả ặ ả 1. Nguyên t c h ch toán k toán trên excel:
ệ
Trong quá trình làm vi c ph i có s đ ng nh t v tài kho n và đ ng nh t v mã hàng hóa, mã khách hàng, mã nhà cung c p. Đ ng nh t có nghĩa là m i khách hàng
ẫ
ề
hàng hóa đ u ph i chi ti ồ ế ậ ư ế
t theo t ng lo i. T đ u ta đ t mã nào thì các mã sau v n ph i nh th .
ấ ề ự ồ
ạ
ả V y th nào là đ ng nh t v tài kho n: ạ ử ụ ợ ứ ử ụ ề ế ấ ấ ặ ả ổ
ấ ả
ấ ế ả ử ụ t – TK c p 2 thì cũng luôn ph i s d ng TK c p 2, vd Ti n m t VNĐ – TK 1111. ạ ử
ạ
ế
N u các b n s d ng tài kho n t ng h p t c là TK c p 1 thì trong c quá trình h ch toán chúng ta luôn s d ng TK c p 1, vd Ti n m t – TK 111. N u các b n s
ụ
d ng tài kho n chi ti
ồ ặ
ặ ừ ừ ế ấ ề
ấ : là vi c chúng ta đ t tên chi ti ể
t cho t ng hàng hóa, t ng khách hàng và t ng nhà cung c p. Đ
ệ ư ệ ể ọ ố ộ ặ ừ
ệ
ỗ
c r ng đó là m t hàng nào. Gi ng nh vi c m i chúng ta có m t cái tên đ g i riêng. Vi c ự ệ ế ể ạ ớ ả ả
ấ ề
Đ ng nh t v mã hàng hóa , mã khách hàng, mã nhà cung c p
ạ ầ
khi các b n c n nhìn vào mã HH, mã KH, NCC chúng ta có th bi
ặ
đ t mã còn liên quan t ể ặ ầ ẫ ộ ố ư ử ụ ứ ạ ờ ượ
đ Và m t s l u ý cho vi c đ t mã là không bao gi c phép trùng l p đ tránh nh m l n hay sai sót trong quá trình h ch toán và s d ng công th c hàm. ể ế ượ ằ
t đ
ứ
ệ
i vi c tham chi u đ các b n th c hi n các công th c hàm trên b ng excel.
ệ ặ
ế ạ ả ả ể ế ượ ế ả ậ ư ệ ụ ủ ế phát sinh Liên quan đ n Tk Ph i thu c a KH (131) vàTK ph i tr KH (331) V y làm th nào đ bi t đ c mã KH này đã có hay ch a, ế
ư ể ể ớ ậ ư ế 2. Quy trình h ch toán k toán trên excel
2.1. Khi có nghi p v kinh t
ớ .
ta vào này DMKH đ ki m tra xem KH đó có hay ch a , n u ch a thì m i l p m i
ướ + Phát sinh
ạ ể ể ể ế ế ậ ổ ớ ạ
t KH, NCC đó là m i hay cũ các b n vào DMKH đ ki m tra xem KH, ư c khi h ch toán trên s NKC. V y làm th nào đ bi
ư ạ
ả ậ ớ i hay ch a. N u ch a ph i l p ngay mã m i.
ệ ươ ụ ể ọ ơ ố ị ng m i Hùng Th ng bán hàng cho công ạ
ạ ư ệ ả ậ ố ị ằ
ệ ầ ả ả ư ư ệ ể ả ạ ậ ủ
ố
ề
t Nam. Xác đ nh r ng Công ty CP c đi n l nh VN ch a thanh toán ti n cho công ty Hùng Th ng nên các b n ph i ghi nh n NCC này vào
ấ
ư ạ ố ố ạ
ấ
ữ ế ắ ủ
t t ợ ủ ế ố KH, NCC m iớ
ả ặ
Các b n ph i đ t mã KH, NCC tr
ế
ồ ạ
NCC đó đã t n t
ấ
ạ
ở
VD : các b n d trang s 9 quy n tài li u h c viên : chúng ta th y đây là Hóa đ n bán hàng c a Công ty CP D ch v và th
ơ ệ ạ
ơ ệ ạ
ty CP c đi n l nh Vi
ổ
ạ
ợ
s công n ph i tr NCC – TK 331. Vi c đ u tiên là các b n ph i vào DMTK đ xem đã xu t hi n NCC này ch a? Các b n th y là ch a đúng không ? V y công
ỉ
ặ
ệ ủ
vi c c a chúng ta là ph i đ t mã cho công ty Hùng Th ng. Theo tôi chúng ta nên đ t mã nh sau : 331HT ( HT là ch vi
t c a Hùng Th ng, sau này các b n ch
ầ
c n nhìn vào TK là bi ả ạ
t ngay đó là công n c a công ty Hùng Th ng)
ệ ụ ạ ổ ả ạ ườ i bán. ạ ế ệ ự ế ệ ạ ặ
ệ ụ phát sinh .( Giáo Viên thao tác) : đã có trong DMTK thì các b n vào s NKC và th c hi n vi c h ch toán nghi p v kinh t ớ ợ ứ ườ ư ề ả ướ ế ng h p phát sinh m i CCDC và TSCĐ hay các chi phí tr tr c khác nh ti n thuê nhà, thuê văn phòng…t c là lien quan đ n TK 142 ,TK 242, TK 211, TK
ớ ậ ạ ế ố ớ ử ụ ứ ế ớ ổ ạ ườ ả ả ử ụ
ỳ ứ
ị ủ ề ả ổ ổ ỳ ắ ế
ộ ư
ử ụ
ạ ổ
ờ
ộ ệ ạ ạ ộ ủ ụ ủ ể ố i th i đi m đó mà đôi khi còn ph thu c vào yêu c u tài chính c a Giám đ c. VD: khi ế ậ ạ ề
ệ ụ ướ ạ ổ c 1. B ặ
Sau khi đã đ t mã xong các b n vào s NKC và h ch toán nghi p v phát sinh theo tên Tài kho n đã đ t – chính là mã Ng
ổ
+ N u là KH, NCC cũ
2.2. Tr
214.
ư ư
ư
Các b n chú ý đ i v i CCDC, TSCĐ, n u nh p kho chúng ta đ a vào TK 153 v i CCDC, TK 211 v i TSCĐ. T c là n u chúng ta ch a đ a ngay vào s d ng. còn
ế
ng CCDC hay TSCĐ chúng ta
n u chúng ta đ a ngay vào s d ng thì cho vào TK 142, 242, 214 t c là ph i phân b . T i sao chúng ta ph i phân b : vì thông th
ử ụ
ậ
ề
đ u không s d ng h t trong 1 k nên chúng ta ph i phân b giá tr CCDC hay TSCĐ thành nhi u k theo khung th i gian s d ng c a chúng. V y phân b dài
ầ
ờ
ụ
hay ng n h n ph thu c vào tình hình ho t đ ng SXKD c a doanh nghi p t
DN l p k ho ch vay ti n ngân hàng
ế
H ch toán nghi p v kinh t
ử ụ
ờ phát sinh trên s NKC
ả
ự ướ ứ ạ ạ Căn c vào th i gian s d ng chúng ta l a ch n b ng phân b phù h p : d i 1 năm tài chính là ng n h n – 142, trên 1 năm TC là dài h n – 242, riêng c 2. ổ
ử ụ ướ
ọ ắ
ế ọ
ị ư ế ả ờ ổ
ậ ư ườ ả ấ ặ
ng h p phát sinh mua ho c bán hang hóa 156, v t t 152 (DN s n xu t)
ạ ạ ổ ợ
B
ả
ự
TSCĐ chúng ta đ a vào b ng KH TSCĐ. Sau khi xác đ nh th i gian s d ng, l a ch n b ng phân b xong k toán ti n hành khai báo thêm mã, tên CCDC hay
ổ
ả
TSCĐ…vào b ng phân b .
ợ
2.3. Tr
2.3.1. TH mua hàng hóa, v t tậ ư
B1: H ch toán vào s NKC, chú ý ta h ch toán chung trên Tk 156 – hàng
ể hóa.
ậ ượ ư ế ế ả ậ ậ ả ạ ớ c nh p kho. N u là hàng hóa nh p mua m i ch a có trong DMHH thì ph i sang DMHH t o
ụ ế ặ ả ậ ậ B2: Vào b ng kê phi u nh p kho đ khai báo thông tin hàng hóa đ
mã m i.ớ
ế
Ta ti n hành đ t mã hàng bên danh m c hàng hóa , sau đó ta sang b ng kê phi u nh p kho hàng hóa, nh p các thông tin
ườ ư ợ ồ ế ậ đã có trong DMHH r i thì ta ti n hành nh p nh sau : ế
ng h p N u mã hàng Tr
ế ệ ụ ế ạ ổ pháp sinh trên s NKC ả ậ B1: ti n hành h ch toán nghi p v kinh t
B2: Sau đó vào b ng kê nh p kho hàng hóa ườ ậ ư ợ 2.3.2. Tr ng h p Bán hàng hóa v t t ệ ụ ả ạ ố ầ ố ả ỉ ị L u ý : ph n giá v n hàng bán các b n ch đ nh kho n ổ
ể ố ự ệ ố ồ ị ươ ậ
ư
B1: trên s NKC, chúng ta h ch toán nghi p v ghi nh n doanh thu TK 5111 và ph n ánh giá v n hàng bán.
ơ ệ ạ
mà đ tr ng giá tr giá v n hàng bán lý do Công ty CP c đi n l nh VN th c hi n tính giá hàng t n kho theo ph ạ
ả ỳ ự ữ
ng pháp bình quân c k d tr . ấ B2: Vào b ng kê xu t kho hàng hóa Nói tóm l ả
i :ạ
ấ ệ ế ặ ả ổ ớ ớ
ượ ế ể ậ ạ ả ậ ổ Khi xu t hi n KH, NCC, CCDC, TSCĐ, HH m i,…thì ta ti n hành đ t mã m i trên DMTK, DMKH, và khai báo các thông tin trên các b ng phân b chi phí
phù h p.ợ
Khi nh p mua hàng hóa : sau khi h ch toán trên s NKC vào b ng kê phi u nh p kho đ khai báo thông tin hàng đ ậ
c nh p mua ế ể ạ ả ấ ấ ổ Khi bán hàng hóa : sau khi h ch toán trên s NKC vào b ng kê phi u xu t kho đ khai báo thông thin hàng xu t bán