TRƯỜNG ĐẠI HC TRÀ VINH
CHƯƠNG I : GII THIU V VĐK 89C51
I. GII THIU CU TRÚC PHN CNG H MSC-51 (8951) :
Đặc đim và chc năng hot động ca các IC h MSC-51 hoàn toàn tương t
như nhau. đây gii thiu IC8951 là mt h IC vi điu khin do hãng Intel ca M
sn xut. Chúng có các đặc đim chung như sau:
Các đặc đim ca 8951 được tóm tt như sau :
¾ 8 KB EPROM bên trong.
¾ 128 Byte RAM ni.
¾ 4 Port xut /nhp I/O 8 bit.
¾ Giao tiếp ni tiếp.
¾ 64 KB vùng nh mã ngoài
¾ 64 KB vùng nh d liu ngoi.
¾ X lí Boolean (hot động trên bit đơn).
¾ 210 v trí nh có th định v bit.
¾ 4 μs cho hot động nhân hoc chia.
H VI ĐIU KHIN 80C51 ĐẶNG HU PHÚC
Trang 1
TRƯỜNG ĐẠI HC TRÀ VINH
¾ Sơ đồ khi ca 8951:
INT1\
INT0\
OTHER
REGISTER
128 byte
RAM
128 byte
RAM
8051\8052
ROM
4K: 8031
4K: 8051
EPROM
4K: 8951
INTERRUPT
CONTROL
SERIAL
PORT TIMER
0
TIMER 1
TIME 2
CPU
OSCILATOR
BUS
CONTROL I/O PORT
SERIAL
PORT
EA\
RST
ALE\
PSEN\ P0 P1 P2 P3
Address\Data TXD RXD
TIMER 2
TIMER1
TIMER1
H VI ĐIU KHIN 80C51 ĐẶNG HU PHÚC
Trang 2
TRƯỜNG ĐẠI HC TRÀ VINH
II. KHO SÁT SƠ ĐỒ CHÂN 8951, CHC NĂNG TNG CHÂN:
1.Sơ đồ chân 8951:
5v
+
C3
10MF
Y2
12M
U4
AT89C51
9
18
19
20
29
30
31
40
1
2
3
4
5
6
7
8
21
22
23
24
25
26
27
28
10
11
12
13
14
15
16
17
39
38
37
36
35
34
33
32
RST
XTAL2
XTAL1
GND
PSEN
ALE/PROG
EA/VPP
VCC
P1.0
P1.1
P1.2
P1.3
P1.4
P1.5
P1.6
P1.7
P2.0/A8
P2.1/A9
P2.2/A10
P2.3/A11
P2.4/A12
P2.5/A13
P2.6/A14
P2.7/A15
P3.0/RXD
P3.1/TXD
P3.2/INT0
P3.3/INT1
P3.4/T0
P3.5/T1
P3.6/WR
P3.7/RD
P0.0/AD0
P0.1/AD1
P0.2/AD2
P0.3/AD3
P0.4/AD4
P0.5/AD5
P0.6/AD6
P0.7/AD7
R3
10K
5v
C4 30P
C4 30P
Sơ đồ chân IC 8951
2. Chc năng các chân ca 8951:
- 8951 có tt c 40 chân có chc năng như các đường xut nhp. Trong đó có 24
chân có tác dng kép (có nghĩa 1 chân có 2 chc năng), mi đường có th hot động
như đường xut nhp hoc như đường điu khin hoc là thành phn ca các bus d
liu và bus địa ch.
a.Các Port:
Port 0 :
- Port 0 là port có 2 chc năng các chân 32 – 39 ca 8951. Trong các thiết kế c
nh không dùng b nh m rng nó có chc năng như các đường IO. Đối vi các thiết
kế c ln có b nh m rng, nó đưc kết hp gia bus địa ch và bus d liu.
Port 1:
H VI ĐIU KHIN 80C51 ĐẶNG HU PHÚC
Trang 3
TRƯỜNG ĐẠI HC TRÀ VINH
- Port 1 là port IO trên các chân 1-8. Các chân được ký hiu P1.0, P1.1,
P1.2, … có th dùng cho giao tiếp vi các thiết b ngoài nếu cn. Port 1 không có
chc năng khác, vì vy chúng ch được dùng cho giao tiếp vi các thiết b bên ngoài.
Port 2 :
- Port 2 là 1 port có tác dng kép trên các chân 21 - 28 được dùng như các
đường xut nhp hoc là byte cao ca bus địa ch đối vi các thiết b dùng b nh m
rng.
Port 3:
- Port 3 là port có tác dng kép trên các chân 10 - 17. Các chân ca port này có
nhiu chc năng, các công dng chuyn đổi có liên h vi các đặc tính đặc bit ca
8951 như bng sau:
Bit Tên Chc năng chuyn đổi
P3.0 RXT Ngõ vào d liu ni tiếp.
P3.1 TXD Ngõ xut d liu ni tiếp.
P3.2
P3.3
P3.4
P3.5
P3.6
P3.7
INT0\
INT1\
T0
T1
WR\
RD\
Ngõ vào ngt cng th 0.
Ngõ vào ngt cng th 1.
Ngõ vào ca TIMER/COUNTER th 0.
Ngõ vào ca TIMER/COUNTER th 1.
Tín hiu ghi d liu lên b nh ngoài.
Tín hiu đọc b nh d liu ngoài.
Các ngõ tín hiu điu khin :
Ngõ tín hiu PSEN (Program store enable):
- PSEN là tín hiu ngõ ra chân 29 có tác dng cho phép đọc b nh chương
trình m rng thường được nói đến chân 0E\ (output enable) ca Eprom cho phép đọc
các byte mã lnh.
- PSEN mc thp trong thi gian Microcontroller 8951 ly lnh. Các mã lnh
ca chương trình được đọc t Eprom qua bus d liu và được cht vào thanh ghi lnh
bên trong 8951 để gii mã lnh. Khi 8951 thi hành chương trình trong ROM ni PSEN
s mc logic 1.
Ngõ tín hiu điu khin ALE (Address Latch Enable ) :
- Khi 8951 truy xut b nh bên ngoài, port 0 có chc năng là bus địa ch
bus d liu do đó phi tách các đường d liu và địa ch. Tín hiu ra ALE chân th
30 dùng làm tín hiu điu khin để gii đa hp các đưng địa ch và d liu khi kết ni
chúng vi IC cht.
- Tín hiu ra chân ALE là mt xung trong khong thi gian port 0 đóng vai
trò là địa ch thp nên cht địa ch hoàn toàn t động.
Các xung tín hiu ALE có tc độ bng 1/6 ln tn s dao động trên chip và có th
được dùng làm tín hiu clock cho các phn khác ca h thng. Chân ALE được dùng
làm ngõ vào xung lp trình cho Eprom trong 8951.
Ngõ tín hiu EA\(External Access):
- Tín hiu vào EA\ chân 31 thường được mc lên mc 1 hoc mc 0. Nếu mc 1,
8951 thi hành chương trình t ROM ni trong khong địa ch thp 8 Kbyte. Nếu
mc 0, 8951 s thi hành chương trình t b nh m rng. Chân EA\ được ly làm chân
cp ngun 21V khi lp trình cho Eprom trong 8951.
Ngõ tín hiu RST (Reset) :
H VI ĐIU KHIN 80C51 ĐẶNG HU PHÚC
Trang 4
TRƯỜNG ĐẠI HC TRÀ VINH
-Ngõ vào RST chân 9 là ngõ vào Reset ca 8951. Khi ngõ vào tín hiu
này đưa lên cao ít nht là 2 chu k máy, các thanh ghi bên trong được np nhng
giá tr thích hp để khi động h thng. Khi cp đin mch t động Reset.
Các ngõ vào b dao động X1, X2:
- B dao động được tích hp bên trong 8951, khi s dng 8951 người thiết kế ch cn
kết ni thêm thch anh và các t như hình v trong sơ đồ. Tn s thch anh thường s
dng cho 8951 là 12Mhz.
Chân 40 (Vcc) được ni lên ngun 5V.
III. CU TRÚC BÊN TRONG VI ĐIU KHIN
1. T chc b nh:
FFFF FFFF
FF
00
On - Chip 0000 0000
Memory
CODE
Memory
Enable
via
PSEN
DATA
Memory
Enable
via
RD & WR
External Memory
H VI ĐIU KHIN 80C51 ĐẶNG HU PHÚC
Trang 5