
36
21
Khí thiên nhiên 3,8 13,2
22
Maxut 60-100
23
Xăng A72 C7,991H13,108 CLDC -36 1,08 5,16
24
Xăng AI 93 C7,024H13,706 CLDC -36 1,06 8,0
25
Xăng hàng không C7,267H23,889 CLDC -34 0,92
26
Xylen (hỗn hợp d0ồng
phân)
C7,99H9,98 CLDC 24 1,00
27
Vazelin HO(C2H4)3OH 150
Chú thích:
1. CLDC: Chất lỏng dễ cháy là chất lỏng có khả năng tự cháy, duy trì sự cháy sau khi
đã tách bỏ nguồn lửa và có nhiệt độ bùng cháy không qúa 610C ( Trong cốc kín háy qúa
660C trong cốc hở)
2. CCK : Chất cháy khí chất khí có khả năng tạo ra một hỗn hợp cháy nổ với không
khí với nhiệt độ không qúa 550C
3. CNN : Chất nguy hiểm nổ, chất có khả năng nổ hay kích thích nổ không cần có sự
tham gia của ôxy không khí.
4. CCL : Chất cháy lỏng,có khả năng tự cháy sau khi đã tách bỏ nguồn lửa và có nhiệt
độ bùng cháy cao hơn 610C (trong cốc hở)
5. CC : Chất cháy, chất có khả năng tiếp tục cháy sau khi đã tách bỏ nguồn lửa
PHỤ LỤC IIc TCVN
Bảng quy định bảo quản các nhóm hóa chất dễ cháy nổ

37
TT
CÁC CHẤT
Các nhóm hóa chất
không được bảo
quản chung
Loại nhà để bảo quản
Các chất có khả năng tạo
thành hỗn hợp nguy hiểm nổ
IIa, IIb,
IIc
Phòng cách ly nhà kho có tính
chịu lửa cao
I
Kali nitrat, Canxi nitrat, Natri
nitrat, Bari nitrat, Kali
peclorat, muối bectole và v.v..
III, IVa,
VIb
II
Các loại khí nén và khí hóa
lỏng.
a) Các loại khí cháy và nguy
hiểm nổ: axêtylen, hyđrô, khí
ga, mêtan, amônniắc,
hiđrosunfua, Metin clorua,
ôxýt êtylen, butylen, butan
prôpan…
I,II,III,
IVa,
IVb, V
VI
Nhà kho chuyên dụng có tính chịu
lửa cao hoặc ngoài trời có mái
che. Cho phép bảo quản chung
với các loại khí trơ và khí không
cháy.
b) Các loại khí trơ và khí
không cháy: agôn, nitơ, khí
cácbônic, nêon, anhydric
sunfuao.v.v..
III, IVa,
IVb, V,
VI
Trong phòng cách ly của nhà kho
chung
c) Các loại khí duy trì sự cháy:
Ôxy, không khí hóa lỏng và
nén.
I, IIa,
III, IVa
IVb, V,
VI
III
Các chất cò khả năng tự đốt
cháy và tự bắt cháy khi tác
dụng với nước và không khí
a) Kali, natri, caxi,
cacbuanatri, canxi phốt phua,
I, IIa
IIb, I
Trong phòng cách ly của nhà kho
cháy có tính chịu lửa cao phốt pho

38
natri phốt phua, bụi kềm, Bary
peroxít, bụi nhôm, chất xúx
tác niken…phót pho trắng,
vàng…
IVa,
IVb, V,
VI
bảo quản riêng trong nuớc.
b) Nhóm clorua triêtyl, nhôm
clorua, diêtyl, trizôbutyl nhôm
v.v...
I, IIa,
IIb,
IIc,
IIIa,
IVa,
IVb, V,
VI
Nhà kho chuyên dụng có tính chịu
lửa cao
IV Các chất cháy và chất dễ bắt
cháy
a) Chất lỏng xăng, benzene,
cácbondisunfua, axêtôn, dầu
thông, benzen, tôluen, xilen,
amylaxêtát, nguyên liệu dầu
mỏ nhẹ, ligroin, dầu hỏa, cồn;
esteêtyl dầu hữu cơ…
I, IIa,
IIb,
IIc, VI,
IVb, V,
VI
Nhà kho chuyên dụng chung có
tính chịu lửa cao, hầm chứa, bể
chứa xitíc, thùng kim loại
b) Các chất rắn xenlucô, phốt
pho đỏ, naplalin(băng phiến
long não…)
I, IIa
IIb
IIc, III,
IVa, V
VI
Nhà kho chuyên dụng có tính chịu
lửa cao
V Các chất có khả năng gây
cháy, Brôm, Cromic anhydric,
permanganate
I, IIa
IIc, III
IVa, V
VI,
Cách ly với các chất
VI Các chất dễ cháy: bông, rơm,
sợi gai than bùn, gỗ dầu mở
động vật
I, IIa
IIb,
IIc, III
Thuộc các nhóm khác

39
IVa,
IVb, V
Chú thích: Khi cần thiết bảo quản các chất dễ cháy nổ mà không được nêu trong
khoảng trên, thì việc bảo quản chung hay không đối với các chất thuộc nhóm nào phải làm
rỏ mức độ nguy hiểm cháy nổ của các chất đó và phải được sự đồng ý thông qua của cơ
quan phòng cháy chữa cháy.
PHỤ LỤC III (để tham thảo)
Hóa chất độc, nồng độ cho phép trong không khí nơi làm việc cho phép mg/dm3
Nồng độ tối đa
TT
Xếp
loại
độc
Tên hóa chất
Công thức
Dạng
hơi bụi
và khí
mg/dm3
1
2 3 4 5 6 7
1
Acridin
(dibenzoppyrdin)
C13H9N
2
1 Acrolen CH2=CG=CHO + 0,02
3
Aminphenol CH2C6H4OH +
4
Amoniasenat (CH4)3AsO43H2O +
5
Amonibicromat (CH4)2Cr2O7 +
Amoniclorat NH4CIO3 +

40
6
7
Amoniflorua NH4F +
8
Amoni nitrat NH4NO3
9
Amoniac NH4OHNH3 + 0,002mg/l
10
A Anhydrictasetic As2O5 0,003
11
Anhhydric aseno CrO3 + 0,003
12
Anhydric cromic SO2 + 0,02
13
A Anhydric SO2 + 0,005
Sunfuarơ
14
A Anilin C6H5NH2
15
Antraxen C14H10
16
Atimon 0,0005
17
A Asentrisulfua As2S3 +
18
A Asenhydrua AsH3 + 0,0003
19
Axetahdehyt CH3CHO + 0,005
Axetat amyl CH3COOC5H11 + 0,100

