
55
3, CNN: Chất nguy hiển nổ - Chất có khả năng nổ hay kích nổ không cần có
sự tham gia của Oxy không khí.
4, CCL: Chất cháy lỏng – chất lỏng có khả năng tự cháy sau khi đã tắt bỏ
nguồn lửa và có nhiệt độ bùng cháy cao hơn 610C (trong cốc kín) hay quá
660C ) trong cốc hở).
5, CC: Chất cháy - Chất có khả năng tiếp tục cháy sau khi đã tắc tbỏ nguồn
lửa.
Phụ lục D
Bảng D.1 Bảo quản các nhóm hóa chất dễ cháy nổ
TT
CÁC CHẤT
Các nhóm hóa
chất không
được bảo quản
chung
Loại nhà để bảo quản
Các chất có khả năng tạo
thành hỗn hợp nguy hiểm
nổ
IIa, IIb,
IIc
Phòng cách ly nhà kho có
tính chịu lửa cao
I Kali nitrat, Canxi nitrat,
Natri nitrat, Bari nitrat,
Kali peclorat, muối
bectole và v.v..
III, IVa,
VIb
II
Các loại khí nén và khí
hóa lỏng.
I,II,III,
IVa,
Nhà kho chuyên dụng có tính
chịu lửa cao hoặc ngoài trời

56
a) Các loại khí cháy và
nguy hiểm nổ: axêtylen,
hyđrô, khí ga, mêtan,
amônniắc, hiđrosunfua,
Metin clorua, ôxýt êtylen,
butylen, butan prôpan…
IVb, V
VI
có mái che. Cho phép bảo
quản chung với các loại khí
trơ và khí không cháy.
b) Các loại khí trơ và khí
không cháy: agôn, nitơ,
khí cácbônic, nêon,
anhydric sunfuao.v.v..
III, IVa,
IVb, V,
VI
Trong phòng cách ly của nhà
kho chung
c) Các loại khí duy trì sự
cháy: Ôxy, không khí hóa
lỏng và nén.
I, IIa,
III, IVa
IVb, V,
VI
III
Các chất cò khả năng tự
đốt cháy và tự bắt cháy
khi tác dụng với nước và
không khí
a) Kali, natri, caxi,
cacbuanatri, canxi phốt
phua, natri phốt phua, bụi
kềm, Bary peroxít, bụi
nhôm, chất xúx tác
niken…phót pho trắng,
vàng…
I, IIa
IIb, I
IVa,
IVb, V,
VI
Trong phòng cách ly của nhà
kho cháy có tính chịu lửa cao
phốt pho bảo quản riêng
trong nuớc.

57
b) Nhóm clorua triêtyl,
nhôm clorua, diêtyl,
trizôbutyl nhôm v.v...
I,
IIa,
IIb,
IIc,
IIIa,
IVa,
IVb, V,
VI
Nhà kho chuyên dụng có tính
chịu lửa cao
IV Các chất cháy và chất dễ
bắt cháy
a) Chất lỏng xăng,
benzene, cácbondisunfua,
axêtôn, dầu thông,
benzen, tôluen, xilen,
amylaxêtát, nguyên liệu
dầu mỏ nhẹ, ligroin, dầu
hỏa, cồn; esteêtyl dầu hữu
cơ…
I,
IIa,
IIb,
IIc,
VI,
IVb, V,
VI
Nhà kho chuyên dụng chung
có tính chịu lửa cao, hầm
chứa, bể chứa xitíc, thùng
kim loại
b) Các chất rắn xenlucô,
phốt pho đỏ,
naplalin(băng phiến long
não…)
I,
IIa
IIb
IIc,
III,
IVa,
V
VI
Nhà kho chuyên dụng có tính
chịu lửa cao

