Ho t đ ng
Kh i bán d n lo i P ch a nhi u l tr ng t do mang đi n tích d ng ươ nên khi ghép v i kh i bán d n N (ch a các đi n t t do) thì các l tr ng này có xu h ng chuy n đ ng khu ch tán ướ ế
sang kh i N. Cùng lúc kh i P l i nh n thêm các đi n t (đi n tích âm) t kh i N chuy n sang. K t qu là kh i P tích đi n âm (thi u h t l tr ng và d th a đi n t ) trong khi kh i N tích ế ế ư
đi n d ng (thi u h t đi n t và d th a l tr ng). ươ ế ư
biên gi i hai bên m t ti p giáp, m t s đi n t b l tr ng thu hút và khi chúng ti n l i g n nhau, chúng có xu h ng k t h p v i nhau t o thành các nguyên t trung hòa. Quá trình này ế ế ướ ế
có th gi i phóng năng l ng d i d ng ượ ướ ánh sáng (hay các b c x đi n t có b c sóng g n đó).ướ
Đi n áp ti p xúc hình thành. ế
S tích đi n âm bên kh i P và d ng bên kh i N hình thành m t ươ đi n áp g i là đi n áp ti p xúc (UTX). ế Đi n tr ng ườ sinh ra b i đi n áp có h ng t kh i n đ n kh i p nên c n tr chuy n ư ế
đ ng khu ch tán và nh v y sau m t th i gian k t lúc ghép 2 kh i bán d n v i nhau thì quá trình chuy n đ ng khu ch tán ch m d t và t n t i đi n áp ti p xúc. Lúc này ta nói ti p xúc ế ư ế ế ế
P-N tr ng thái cân b ng. Đi n áp ti p xúc tr ng thái cân b ng kho ng 0.6V đ i v i đi t làm b ng bán d n ế Si và kho ng 0.3V đ i v i đi t làm b ng bán d n Ge.
Đi p áp ngoài ng c chi u đi n áp ti p xúc t o ra dòng đi n. ượ ế
Hai bên m t ti p giáp là vùng các đi n t và l tr ng d g p nhau nh t nên quá trình tái h p th ng x y ra vùng này hình thành các nguyên t trung hòa. Vì v y vùng biên gi i hai ế ườ
bên m t ti p giáp r t hi m các h t d n đi n t do nên đ c g i là vùng nghèo. Vùng này không d n đi n t t, tr phi đi n áp ti p xúc đ c cân b ng b i đi n áp bên ngoài. Đây là c t lõi ế ế ượ ế ượ
ho t đ ng c a đi t.
Đi p áp ngoài cùng chi u đi n áp ti p xúc ngăn dòng đi n. ế
N u đ t đi n áp bên ngoài ng c v i đi n áp ti p xúc, s khuy ch tán c a các đi n t và l tr ng không b ngăn tr b i đi n áp ti p xúc n a và vùng ti p giáp d n đi n t t. N u đ t đi nế ượ ế ế ế ế ế
áp bên ngoài cùng chi u v i đi n áp ti p xúc, s khuy ch tán c a các đi n t và l tr ng càng b ngăn l i và vùng nghèo càng tr nên nghèo h t d n đi n t do. Nói cách khác đi t ch ế ế
cho phép dòng đi n qua nó khi đ t đi n áp theo m t h ng nh t đ nh. ướ
[s a]Tính ch t
Đi t ch d n đi n theo m t chi u t a-n t sang ca-t t. Theo nguyên lý dòng đi n ch y t n i có đi n th cao đ n n i có đi n th th p, mu n có dòng đi n qua đi t theo chi u t n i có ơ ế ế ơ ế ơ
đi n th cao đ n n i có đi n th th p, c n ph i đ t a-n t m t đi n th cao h n ca-t t. Khi đó ta có UAK > 0 và ng c chi u v i đi n áp ti p xúc (UTX). Nh v y mu n có dòng đi n ế ế ơ ế ế ơ ượ ế ư
qua đi t thì đi n tr ng do UAK sinh ra ph i m nh h n đi n tr ng ti p xúc, t c là: UAK >UTX. Khi đó m t ph n c a đi n áp UAK dùng đ cân b ng v i đi n áp ti p xúc (kho ng 0.6V), ườ ơ ườ ế ế
ph n còn l i dùng đ t o dòng đi n thu n qua đi t.
Khi UAK > 0, ta nói đi t phân c c thu n và dòng đi n qua đi t lúc đó g i là dòng đi n thu n (th ng đ c ký hi u là IF t c IFORWARD ho c ID t c IDIODE). Dòng đi n thu n có chi u ườ ượ
t a-n t sang ca-t t.
Khi UAK đã đ cân b ng v i đi n áp ti p xúc thì đi t tr nên d n đi n r t t t, t c là đi n tr c a đi t lúc đó r t th p (kho ng vài ch c ế Ohm). Do v y ph n đi n áp đ t o ra dòng đi n
thu n th ng nh h n nhi u so v i ph n đi n áp dùng đ cân b ng v i UTX. Thông th ng ph n đi n áp dùng đ n b ng v i UTX c n kho ng 0.6V và ph n đi n áp t o dòng thu n ườ ơ ườ
kho ng 0.1V đ n 0.5V tùy theo dòng thu n vài ch c mA hay l n đ n vài ế ế Ampere. Nh v y giá tr c a UAK đ đ có dòng qua đi t kho ng 0.6V đ n 1.1V. Ng ng 0.6V là ng ng đi tư ế ưỡ ưỡ
b t đ u d n và khi UAK = 0.7V thì dòng qua Diode kho ng vài ch c mA.
N u Diode còn t t thì nó không d n đi n theo chi u ng c ca-t t sang a-n t. Th c t là v n t n t i dòng ng c n u đi t b phân c c ng c v i hi u đi n th l n. Tuy nhiên dòng đi nế ư ế ượ ế ượ ế
ng c r t nh (c μA) và th ng không c n quan tâm trong các ng d ng công nghi p. M i đi t ch nh l u đ u không d n đi n theo chi u ng c nh ng n u đi n áp ng c quá l n (VBRượ ườ ư ượ ư ế ượ
là ng ng ch u đ ng c a Diode) thì đi t b đánh th ng, dòng đi n qua đi t tăng nhanh và đ t cháy đi t. Vì v y khi s d ng c n tuân th hai đi u ki n sau đây:ưỡ
Dòng đi n thu n qua đi t không đ c l n h n giá tr t i đa cho phép (do nhà s n xu t cung c p, có th tra c u trong các tài li u c a hãng s n xu t đ xác đ nh). ượ ơ
Đi n áp phân c c ng c (t c UKA) không đ c l n h n VBR (ng ng đánh th ng c a đi t, cũng do nhà s n xu t cung c p). ượ ượ ơ ưỡ
Ví d đi t 1N4007 có thông s k thu t do hãng s n xu t cung c p nh sau: VBR=1000V, IFMAX = 1A, VF¬ = 1.1V khi IF = IFMAX. Nh ng thông s trên cho bi t: ư ế
Dòng đi n thu n qua đi t không đ c l n h n 1A. ượ ơ
Đi n áp ng c c c đ i đ t lên đi t không đ c l n h n 1000V. ượ ượ ơ
Đi n áp thu n (t c UAK)có th tăng đ n 1.1V n u dòng đi n thu n b ng 1A. Cũng c n l u ý r ng đ i v i các đi t ch nh l u nói chung thì khi UAK = 0.6V thì đi t đã b t ế ế ư ư
đ u d n đi n và khi UAK = 0.7V thì dòng qua đi t đã đ t đ n vài ch c mA. ế
[s a]Đ c tuy n Volt-Ampere ế
Đ c tuy n Volt-Ampere c a m t đi t bán d n lý t ng. ế ưở
Đ c tuy n Volt-Ampere c a Diode là đ th mô t quan h gi a dòng đi n qua đi t theo đi n áp UAK đ t vào nó. Có th chia đ c tuy n này thành hai giai đo n: ế ế
Giai đo n ng v i UAK = 0.7V > 0 mô t quan h dòng áp khi đi t phân c c thu n.
Giai đo n ng v i UAK = 0.7V< 0 mô t quan h dòng áp khi đi t phân c c ngh ch.
(UAK l y giá tr 0,7V ch đúng v i các đi t Si, v i đi t Ge thông s này khác)
Khi đi t đ c phân c c thu n và ượ d n đi n thì dòng đi n ch y u ph thu c vào ế đi n tr c a m ch ngoài (đ c m c ư n i ti p ế v i đi t). Dòng đi n ph thu c r t ít vào đi n tr thu n c a
đi t vì đi n tr thu n r t nh , th ng không đáng k so v i đi n tr c a m ch đi n. ườ
[s a]ng d ng
Vì đi t có đ c tính ch d n đi n theo m t chi u t a-n t đ n ca-t t khi phân c c thu n nên đi t đ c dùng đ ch nh l u dòng ế ư ư đi n xoay chi u thành dòngđi n m t chi u .
Ngoài ra đi t có n i tr thay đ i r t l n, n u phân c c thu n RD 0 (n i t t), phân c c ngh ch RD (h m ch), nên đi t đ c dùng làm các công t c đi n t , đóng ng t b ng đi u khi n ế ượ
m c đi n áp. Đi t ch nh l u dòng đi n, giúp chuy n dòng đi n xoay chi u thành dòng đi n m t chi u, đi u đó có ý nghĩa r t l n trong kĩ thu t đi n t . Vì v y đi t đ c ng d ng r ng rãi ư ượ
trong k thu t đi n và đi n t .
C u T o
C u T o
+ o-- [P | N]--o - .
Bi u T ng ượ
[s a]Tính Ch t I V
[s a]Vd
Đi n Th D n c a Đi t đ c đ nh ngh a Đi n th n i Dòng đi n b ng 1 mA ế ượ ế ơ
V i Ge, Vd = 0.3v
V i Si, Vd = 0.6v
[s a]L i Ho t Đ ng
Khi m c ngu n đi n có Đi n th V ế
V < Vd . I = 0 . Không d n
V = Vd . I = 1mA . B t đ u d n
V < Vd . . Điot d n đi n
[s a]Th Lo i Đi t
Nhìn g n m t đi t
M t s lo i đi t
Đi t bán d n
c u t o b i ch t bán d n Silic ho c Gecmani có pha thêm m t s ch t đ tăng thêm electron t do. Lo i này dùng ch y u đ ế ch nh l u ư dòng đi n ho c trong m ch tách
sóng.
Đi t Schottky
t n s th p, đi t thông th ng có th d dàng khóa l i (ng ng d n) khi chi u phân c c thay đ i t thu n sang ngh ch, nh ng khi t n s tăng đ n m t ng ng nào đó, ườ ư ư ế ưỡ
s ng ng d n không th đ nhanh đ ngăn ch n dòng đi n su t m t ph n c a bán kỳ ng c. Đi t Schottky kh c ph c đ c hi n t ng này. ư ượ ượ ượ
Đi t Zener , còn g i là "đi t đánh th ng" hay "đi t n áp"
là lo i đi t đ c ch t o t i u đ ho t đ ng t t trong mi n đánh th ng. Khi s d ng đi t này m c ng c chi u l i, n u đi n áp t i m ch l n h n đi n áp đ nh m c c a ư ế ư ượ ế ơ
đi t thì đi t s cho dòng đi n đi qua (và ng n m ch xu ng đ t b o v m ch đi n c n n áp) và đ n khi đi n áp m ch m c b ng đi n áp đ nh m c c a đi t - Đây là c t ế
lõi c a m ch n áp.
Đi t phát quang hay còn g i là LED (Light Emitting Diode)
là các đi t có kh năng phát ra ánh sáng hay tia h ng ngo i, t ngo i. Cũng gi ng nh đi t bán d n, LED đ c c u t o t m t kh i bán d n lo i p ghép v i m t kh i bán ư ượ
d n lo i n.
Đi t quang (photodiode)
là lo i nh y v i ánh sáng, có th bi n đ i ánh sáng vào thành đ i l ng đi n, th ng s d ng các máy nh (đo c ng đ sáng), s d ng trong các m ch đi u khi n ế ượ ườ ườ
(k t h p m t đi t phát quang và m t đi t quang thành m t c p), các modul đ u ra c a các PLC...ế
Đi t bi n dung ế (varicap)
Có tính ch t đ c bi t, đó là khi ph n c c ngh ch, đi t gi ng nh m t ư t đi n , lo i này đ c dùng nhi u cho máy thu hình, máy thu sóng FM và nhi u thi t b truy n thông ượ ế
khác.
Đi t n đ nh dòng đi n
là lo i đi t ho t đ ng ng c v i Đi t Zener. Trong m ch đi n đi t này có tác d ng duy trì dòng đi n không đ i. ượ
Đi t step-recovery
bán kỳ d ng, đi t này d n đi n nh lo i đi t Silic thông th ng, nh ng sang bán kỳ âm, dòng đi n ng c có th t n t i m t lúc do có l u tr đi n tích, sau đó dòng ươ ư ườ ư ư ư
đi n ng c đ t ng t gi m xu ng còn 0. ư
Đi t ng c ượ
Là lo i đi t có kh năng d n đi n theo hai chi u, nh ng chi u ngh ch t t h n chi u thu n. ư ơ
Đi t
xuyê
n
h m
N u tăng n ng đ t p ch t c a đi t ng c, có th làm cho hi n t ng đ nh th ng x y ra 0ế ượ ượ V, h n n a, n ng đ t p ch t s làm bi n d ng đ ng cong thu n chi u,ơ ế ườ
đi t đó g i là đi t xuyên h m .