26
Bài 1. THƯƠNG NHQUÊ HƯƠNG
(Thơ 13 tiết)
c và Thc hành tiếng Vit: 8 tiết; Viết: 3 tiết; Nói Nghe: 1 tiết; Ôn tp: 1 tiết)
KẾ HOCH BÀI DY KĨ NĂNG ĐC VĂN BN THƠ
QUÊ HƯƠNG
BP LA
V ĐẸP CỦA SÔNG ĐÀ (Đọc kết ni ch điểm)
MÙA XUÂN NHO NH (Đọc m rng theo th loi)
Thi gian thc hin: 8 tiết
I. MC TIÊU
Sau khi hc xong bài hc này, HS có th:
1. Năng lực
1.1. Năng lực chung
Năng lực giao tiếp và hp tác: Lng nghe và có phn hi tích cc trong giao tiếp; nhn ra đưc
ng cnh giao tiếp, đặc điểm, thái độ của đối tưng giao tiếp.
Năng lực sáng to: Có nhng lí gii mi m v VB.
1.2. Năng lực đặc thù
Nhn biết phân tích được nét đc đáo về hình thc của bài thơ thể hin qua b cc, kết
cu, ngôn ng, bin pháp tu t.
Nhn biết và phân tích đưc tình cm, cm xúc, cm hng ch đạo của người viết th hin
qua VB.
Nhn biết phân tích được ch đề, tư tưởng, thông điệp mà VB mun gi đến người đc
thông qua hình thc ngh thut ca VB; pn tích được mt s căn c để xác đnh ch đề.
Nêu đưc những thay đổi trong suy nghĩ, tình cảm, li sng, cách thưởng thức, đánh giá của
cá nhân do VB đã hc mang li.
2. Phm cht
Th hiện tình yêu quê hương bằng những hành động thiết thc.
Ch động thc hin nhim v đưc giao.
II. KIN THC
VB văn học; hình thc ngh thut của VB văn học.
– Kết cu ca bài thơ; ngôn ngữ thơ.
DY ĐỌC
27
Cách đọc bài thơ theo đặc điểm th loi.
III. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Tu điều kin, GV nên chuẩn bị mt s phương tiện dy hc ới đây:
Máy chiếu hoặc bảng đa phương tiện dùng chiếu ng liu, tranh nh (nếu có).
Giy A0 để HS trình bày kết qu làm vic nhóm.
Sơ đồ, biểu bảng.
PHT, bảng kiểm kĩ năng đọc diễn cm.
IV. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG M ĐẦU
1. Hoạt động m hiu ch điểm và câu hi ln ca bài hc
a. Mc tiêu:
ớc đầu nhận ra ý nghĩa của ch điểm.
Xác định đưc th loại chính và câu hỏi ln của bài học.
b. Sản phẩm: Câu tr lời của HS về n ch đim, câu hi ln của bài học và th loi s hc.
c. T chc thc hin:
* Giao nhim v hc tp: Nêu mt s hình nh ni bt n tưng sâu sc ca em v qhương.
* Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ.
* Báo cáo, thảo luận: HS trình bày ý kiến, các HS khác bổ sung.
* Kết luận, nhận định: GV tổng hợp các ý kiến của HS, kết luận thể loại chính của bài họcthơ,
thể hiện qua các VB 1, 2, 4, thể loại đó được lồng ghép trong chủ điểm Thương nhớ quê hương, thể
hiện qua 4 VB và các nội dung Viết, Nói và nghe.
2. Hoạt động xác đnh nhim v hc tp
a. Mc tiêu: Nhn biết nhiệm vụ hc tp phần Đọc.
b. Sản phẩm: Câu tr lời của HS về nhiệm vụ hc tp phần Đọc.
c. T chc thc hin:
* Giao nhiệm v hc tp: HS đọc tên bài học, đọc bốn chấm tròn đầu tiên trong khung Yêu cu
cần đạt, đọc lướt tên các VB 1, 2, 3, 4 trong chủ điểm và trả lời câu hi:
Nhiệm vụ hc tp chính của các em về Đọc bài học này là gì?
– D đoán nhiệm v đó sẽ được thc hin qua các VB đọc nào?
* Thực hiện nhiệm vụ: HS đọc SGK và tìm câu trả lời.
* Báo cáo, thảo luận: Hai đến ba HS trả lời, HS khác nhận xét câu trả lời của bạn.
* Kết luận, nhận định: GV nhận xét về câu trả lời của HS và kết luận:
các lớp dưới, các em đã học kĩ năng đọc hiểu thơ, ở bài học này, các em tiếp tc học năng
đọc hiểu thể loại thơ nói chung, qua ba VB: Quê hương, Bếp lửa, Mùa xuân nho nhỏ.
Qua việc đọc VB 1 Vẻ đẹp của Sông Đà, c em sẽ hiểu thêm về quê hương và tình cảm đối
với quê hương.
28
B. HOT ĐNG HÌNH THÀNH KIN THC MI
1. Hoạt động m hiu Tri thc Ng văn (phn tri thức đọc hiu)
1.1. Văn bản văn hc và Hình thc ngh thut của văn bản văn học
a. Mc tiêu:
Nhận biết thế nào là VB văn học.
Nhận biết thế nào nh thức nghệ thut của VB văn học.
b. Sản phẩm: Câu tr lời ca HS.
c. T chc thc hin:
* Giao nhiệm v hc tp:
(1) Nhóm 4, 5 HS đc mc VB văn hc trong SGK, gạch chân các t khoá th hin định nghĩa, đặc
điểm của VB văn học về độ dài, cấu trúc, sau đó tìm một s ví dụ điền vào bảng sau:
VB văn học là: ................................................................................................................................
Hình thức tn ti: (1) ......................................; (2) ................................................. ......................
Đặc điểm
về độ dài
VB văn học có độ dài mt, hoc hai câu
mà em biết là: ........................................
...............................................................
...............................................................
VB văn học có độ dài hàng chục hoc
hàng trăm trang giấy mà em biết là:
.............................................................
..............................................................
(2) Nhóm 4, 5 HS quan sát sơ đ sau và đin mũi n vào sơ đ th hin mi quan h giữa các yếu t
của VB văn học:
(3) Đc bài thơ Khi con tu hú ca nhà thơ T Hu (hoc mt bài thơ khác): xác định bố cc bài thơ
nội dung chính của từng phần; ch ra cách s dụng ngôn ngữ, bin pháp tu từ, cách gieo vần, ngắt
nhp của bài thơ.
* Thc hiện nhiệm v: HS thảo luận lần lưt 3 nhiệm vụ.
* Báo cáo, thảo luận: 1 – 2 nhóm phát biểu, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
* Kết luận, nhận định: Tổng hợp ý kiến của HS và bổ sung theo định hướng sau:
VB văn học
Hình thức nghệ thut
B cc
Kết cu
Ngôn ngữ
Bin pháp tu t
Gieo vn, ngt nhp
........................
Nội dung
Đề tài
Cm hứng chủ
Ch đề, tư tưởng
........................
29
(1)
Tác phẩm văn học một công trình nghệ thuật ngôn từ bởi từng từ ngữ, hình ảnh trong tác
phẩm được sử dụng, sáng tạo để thể thể hiện sống động, chân thực hình ảnh của cuộc sống.
dụ: t ngọt dần trong câu thơ Lúa chiêm đang chín trái cây ngt dần: gợi cm nhn v trái cây đang
chín dần và gi s chuyn hoá chất trong trái cây: đang chuyển dn t chua sang ngọt; không nhng
thế, t ngọt dần còn gợi lên bước đi ca thời gian.
Tác phẩm văn học dân gian (cổ tích, truyền thuyết, ca dao,...): sáng tác của một tập thể tác
giả (tác giả dân gian) và được truyền miệng, các tác phẩm văn học khác (Trong lời mẹ hát, Đợi mẹ,
Bồng chanh đỏ,...) là sáng tác của một tác giả, được thể hiện bằng văn tự (dạng viết).
(2) Các yếu tố thuộc bình diện nội dung, hình thức của VB và mối quan hệ giữa nội dung và hình
thức (hình thức thể hiện nội dung, nội dung được thể hiện thông qua hình thức cụ thể):
(3) Bố cục bài thơ gồm hai phần: 6 câu đầu (hình nh sống động, tươi đẹp của mùa hè), 4 câu cuối
(tâm trạng bức bối của nhân vật trữ tình khi bị giam trong phòng); cách s dụng các động từ chín,
dậy, rây, lộn nhào, gọi th hin s sống động ca vạn vật, đip t (càng), điệp vần (đào/ cao, ôi/
thôi); cách gieo vần chân, ngắt nhp chn, tr một dòng ngắt nhịp lẻ (Ngột làm sao, chết mt thôi).
Tt c những yếu t hình thức trên to nên tính chnh th của VB, góp phần th hin tâm trạng bức
bối, khao khát t do của nhân vật tr tình khi bị giam trong tù.
1.2. Kết cu ca i thơ, ngôn ngữ thơ
a. Mc tiêu:
Nhận biết đưc thế nào là kết cu của bài thơ.
Nhận biết được đặc đim của ngôn ngữ thơ.
b. Sản phẩm: Thông tin trong bảng v kết cấu và ngôn ngữ thơ.
c. T chc thc hin:
* Giao nhiệm v hc tp:
(1) Nhóm 4, 5 HS đọc mc Kết cu của bài thơ trong SGK, đọc lại bài Khi con tu điền
vào bảng sau:
VB văn học
Hình thức nghệ thut
B cc
Kết cu
Bin pháp tu t
Gieo vn, ngt nhp
........................
Nội dung
Đề tài
Cm hứng chủ
Ch đề, tư tưởng
........................
Ngôn ngữ
30
Mt s phương din ca
kết cu bài thơ
Kết cu của bài thơ
Khi con tu hú
Ch đề bài thơ
Khi con tu hú
(1) .................................... ............................................................ ..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
(2) .................................... ............................................................
(3) .................................... ............................................................
(4) .................................... ............................................................
(2) Nhóm 2 đc mc Ngôn ngữ thơ trong SGK, đc li bài thơ Khi con tu hú, tìm mt s t ngữ
có tính hàm súc, giàu hình ảnh, giàu nhc điu và đin vào bảng sau:
Mt s đặc điểm của ngôn ngữ thơ Đặc điểm ngôn ngữ bài thơ
Khi con tu hú
Hàm súc, ngắn gọn, gợi nhiều hơn tả ..............................................................................
Giàu hình ảnh ..............................................................................
Giàu nhạc điu ..............................................................................
* Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm HS thực hiện nhiệm vụ từ 1
2.
* Báo cáo, thảo luận: Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
* Kết luận, nhận định: GV nhận xét, bổ sung cho câu trả lời của HS theo định hướng:
(1)
Mt s phương din
ca kết cu bài thơ
Kết cu của bài thơ
Khi con tu hú
Ch đề bài thơ
Khi con tu hú
(1) S lựa chn th thơ Th thơ lục bát Th hin tâm trng bc
bối, nim khao khát t do
của người tù
(2) S sắp xếp các phn,
các đoạn (bố cc)
Bố cục gồm hai phần: 6 câu đầu và 4 câu
cuối
(3) S trin khai mch
cảm xúc
Mch cảm xúc: hoài niệm v hình nh
sống động, tươi đẹp của mùa tâm
trạng bức bối vì bị giam cầm, niềm khao
khát tự do