
3/ 24/ 2013
1
KẾ TOÁN QUẢN TRỊKẾ TOÁN QUẢN TRỊ
Tp.Tp. HCM, HCM, t h á ngth á ng 3 / 2 0 1 23 / 2 0 1 2
1
CHƯƠNG 2: CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH
CHI PHÍ VÀ GI Á THÀN H
CHI PHÍ
Khái
niệm Phân loại chi phí
- Phân loại chi phí theo
chức năng hoạt động
- Phân loại chi phí theo
cách ứng xử của chi phí
- Phân loại chi phí theo
mối quan hệ với các
khoản mục t rên báo cáo
tài chính
- Phân loại chi phí nhằm
mục đích ra quyết định
GI Á THÀNH
Khái
niệm Phân
loại Phương pháp
kế toán chi phí
và xác định
giá thành
- Xác định chi phí
theo công việc
- Xác định chi phí
theo quá trình sản
xuất
2

3/ 24/ 2013
2
Kế toán quản trị
Kế toán tài chính
Chi phí
2.1. CHI PHÍ
3
2.1.1. Khái niệm
Chi phí những hao phí lao động
sống và lao động vật hóa cho sản xuất
kinh doanh trong một kỳ kinh doanh
nhất định và được biểu hiện bằng tiền.
4

3/ 24/ 2013
3
2.1.2. Phân loại chi phí
Một số cách phân loại chi phí:
- Phâ n loại chi phí theo chức năng hoạt
động
- Phâ n loại chi phí theo cách ứng xử của chi
phí
- Phân loại chi phí the o mối quan hệ với các
khoản mục trê n bá o cá o tà i chính
- Phân loại chi phí nhằm mục đích ra quyết
định
5
Chi phí
Chi phí
sản xuất
Chi phí ngoài
sản xuất
2.1.2.1. Phân loại chi phí theo chức năng hoạt động
6

3/ 24/ 2013
4
Chi phí sản
xuất
Chi phí
Nguyên vật
liệu trực tiếp
Chi phí nhân
công trực tiếp Chi phí sản
xuất chung
a. Chi phí sản xuất
7
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (TK 621)
Chi phí nguyê n vật liệu trực tiếp là biểu hiện
bằng tiền những nguyên vật liệu chủ yếu tạo t h àn h
thực thể của sản phẩm và những loại n guyên vật
liệu có t á c dụng phụ, nó kết hợp với những n guyê n
vật liệu chín h để sản xuất r a sản phẩm.
8

3/ 24/ 2013
5
Chi phí nhân công trực tiếp (TK 622)
Nhân công trực tiếp là những người trực tiếp
sản xuất ra sản phẩm, dịch vụ. Lao động của họ
gắn liền với việc sản xuất r a sản phẩm, sức lao
động của họ được hao phí trực tiếp cho sản phẩm
do họ sản xuất ra .
9
Chi phí sản xuất chung (TK 627)
Chi phí sản xuất chung là những
khoản chi phí liên quan đến việc quản
lý sản xuất và phục vụ sản xuất tại
phâ n xưởng.
10

