KQ HĐ tài chính = DT HĐ tài chính – CP HĐ tài chính

KQ khác =TN khác – CP khác

2. Các nguyên tắc kế toán:

+ Ngtắc 1: Phải phân định được chi phí, doanh thu, thu nhập và KQ

thuộc từng HĐ Sản xuất kinh doanh

+ Ngtắc 2: Phải XĐ chính xác thời điểm ghi nhận doanh thu

+ Ngtắc 3: Phải nắm vững cách thức xác định doanh thu.

+ Ngtắc 4: Phải nắm vững nội dung và cách xác định các chỉ tiêu liên

quan đến DT, thu nhập, chi phí, kết quả (Giảm giá hàng bán, CK thương

mại, giá vốn hàng bán, hàng bán bị trả lại, lợi nhuận gộp, CK thanh toán,

KQ HĐ SX KD, Tổng LN trước thuế)

+ Ngtắc 5: Trình bày báo cáo tài chính:

3.Tài khoản sử dụng:

TK 157

Bên nợ: Giá vốn SP, HH, DV gửi bán gửi đại lý hoặc đã thực hiện với

khách hàng nhưng chưa được chấp nhận.

Bên có: Giá vốn SP, HH, DVụ đã được KH chấp nhận thanh toán hoặc

thanh toán, giá vốn hàng gửi bán bị từ chối, trả lại

Dư nợ: Giá trị hàng bán chưa được chấp nhận.

TK 511: DT bán hàng hoá và cung cấp dịch vụ: Phản ánh tổng doanh

thu BH và cung cấp DVụ mà doanh nghiệp đã thực hiện và các khoản

giảm doanh thu,từ đó tính ra doanh thu thuần về tiêu thụ trogn kỳ.

Bên nợ: Số thuế phải nộp tính trên doanh số bán, số chiết khấu TMại,

giảm giá hàng trả lại kết chuyển trừ vào doanh thu, kết chuyển doanh thu

thuần về tiêu thụ

Bên Có: Tổng số doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thực tế phát

sinh trong kỳ

Cuối kỳ không có số dư

TK 512: Doanh thu nội bộ: phản ánh khoản doanh thu từ trợ cấp và

các khoản ghi giảm doanh thu về số hàng hoá, dịch vụ sản phẩm tiêu thụ

giữa các đơn vị nội bộ, ngoài ra còn được dùng để theo dõi một số khoản

khác được coi là tiêu thụ nội bộ.

TK531: Hàng bán trả lại dung để theo dõi doanh thu HH SPdịch vụ đã

tiêu thụ nhưng bị khách hàng trả lại

Bên nợ: Tập hợp doanh thu của số hàng hoá, sản phẩm tiêu thụ đã bị trả

lại

Bên có: Kết chuyển doanh thu của số HB bị trả lại

TK 531 CK không có số dư

TK532: giảm giá hàng bán được dùng để theo dõi toàn bộ các khoản

giảm giá hàng bán chấp nhận cho khách hàng trên giá bán đã thoả thuận

Bên nợ: Tập hợp các khoản giảm giá hàng bán chấp nhận cho người mua

trong kỳ

Bên có: Kết chuyển toàn bộ số giảm giá hàng bán vào bên nợ TK 511,

512

Cuối kỳ không có số dư

TK 521. CK thương mại theo dõi các khoản CK TM chấp nhận cho

KH.

Bên nợ: Tập hợp các khoản chiết khấu Tmại chấp nhận cho người mua

Bên có: KC toàn bộ số CK TM vào bên nợ các TK 511, 512

TK này không có số dư.

TK 632 giá vốn hàng bán Theo dõi các trị giá vốn của HH, SP dịch vụ

xuất bán trong kỳ

Bên nợ: Trị giá vốn của TP, HH, Dịch vụ đã xuất bán trong kỳ

Bên có: Giá vốn hàng bán bị trả lại trong kỳ, kết chuyển giá vốn hàng

tiêu thụ trong kỳ.

Không có số dư cuối kỳ.

TK 641: Chi phí bán hàng

TK 642: chi phí quản lý doanh nghiệp

TK 515: Doanh thu từ hoạt động tài chính

Bên nợ: Các khoản ghi giảm doanh thu HĐ Tài chính, kết chuyển

tổng số DT thuần Hoạt động tài chính

Bên có: Các khoản doanh thu thuộc hoạt động tài chính thực tế PS

trong kỳ

Không có số dư cuối kỳ

TK 635: Chi phí tài chính

Bên nợ: Các khoản ghi giảm doanh thu

Bên có: Các khoản doanh thu từ HĐ tài chính

Không có số dư cuối kỳ

TK 711:Thu nhập khác:

Bên nợ: các khoản ghi giảm doanh thu, kết chuyển thu nhập thuần

khác.

Bên có: Các khoản thu nhập khác phát sinh thực tế

TK 811: chi phí khác

Bên nợ: tập hợp chi phí khác thực tế PS trong kỳ

Bên có: Kết chuyển chi phí khác vào TK 911

TK 911: Xác định KQ kinh doanh P ánh toàn bộ KQ HT SX KD của

DN

Bên nợ: CP HĐ Kinh doanh liên quan đến KQ, chi phí khác, Kết

chuyển KQ HĐ SX KD

Bên có: Tổng doanh thu thuần về tiêu thụ SP HH Dịch vụ, DT HĐ

tài chính trong kỳ, tổn thu nhập thuần khác, kết chuyển KQ HĐ SX

KD (Lỗ)

4. Kế toán tiêu thụ SP theo PP kê khai thường xuyên:

Khi xuất SP có hai bút toán:

BT1. Phản ánh giá vốn hàng xuất bán:

Nợ 632

Có 155: Xuất kho thành phẩm

Có 154: Xuất trực tiếp tại PX không qua kho

BT2. Phản ánh tổng giá thanh toán của hàng tiêu thụ:

Nợ 111,112

Nợ 131

Có 511, 3331

Nếu KH được hưởng CK thanh toán, số CK đã chấp nhận cho khách

hàng và được tính vào HĐ tài chính ghi:

Nợ 635:ghi tăng chi phí tài chính số tiền chiết khấu

Có 111, 112, 131, 3388

Ví dụ T 234 (GT)

Đối với CK thương mại:

Nợ 521:

Nợ 3331

Có 131: số tiền trừ vào phải thu của KH

Khi KH không có giao dịch với DN nữa thì DN phải hồi khấu cho KH:

Nợ 641

Có TK lq: 111, 112, 3388

Khi điều chỉnh giá bán cho khách: cả hai bên kê khai điều chỉnh thuế

đầu ra đầu vào cho thích hợp và Ktoán ghi:

Nợ 532, 3331

Có 111,112, 131, 338

Nếu hàng bị trả lại, căn cứ vào chứng từ liên quan kế toán ghi:

Bt1. Phản ánh giá vốn hàng bán trả lại

Nợ 155, 157, 138

Có 632

Bt2. Phản ánh tổng giá thanh toán của số hàng bán bị trả lại

Nợ 531, 3331

Có 111,112, 131…

Cuối kỳ kết chuyển:

Nợ 511:

Có 521:KC chiết khấu TM

Có 531:KC DT hàng bán trả lại

Có 532: KC số giảm giá hàng bán

Có 911: KĐ bán hàng và cung cấp dịch vụ

Kết chuyển giá vốn HB được kết chuyển trừ vào KQ

Nợ 911

Có 632

5. Kế toán chi phí BH, QL:

Nợ 641, 642

Có 334, 338, 331, 152, 153, 214, 335, 111, 112

Các khoản giảm trừ:

Nợ 111, 138…

Có 641, 642

Cuối kỳ Kết chuyển CP

Nợ 142: Đưa vào CP chờ kết chuyển

Nợ 911:trừ vào KQ trong kỳ

Có 641, 642

6. Kế toán kết quả BH và cung cấp dịch vụ:

- Kết chuyển doanh thu thuần bán hàng và cung cấpdịch vụ:

Nợ 511, 512

Có 911

- Kết chuyển giá vốn SP, Vtư, dịch vụ đã tiêu thụ

Nợ 911

Có 632

- Kết chuyển chi phí bán hàng, Qlý:

Nợ 911

Có 641, 642

Có 142: KC chi phí Kỳ trước trừ vào KQ kỳ này

- Kết chuyển lợi nhuận bán hàng và cung cấp dịch vụ

Nếu lãi:

Nợ 911

Có 421 (4212)

Nếu Lỗ:

Nợ 421 (4212)

Có 911

7. Kế toán chi phí, doanh thu và KQ các hoạt động tài chính và các

hoạt động khác

- Phản ánh các chi phí hoạt động:

Nợ 635: ghi tăng CP HĐ tài chính

Có TK lq: 121,128, 221, 222, 228, 214…

- Các khoản doanh thu:

Nợ TK lq: 111, 112, 152, 153, 131, 138…

Có 515:

- Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư không dung đến:

Nợ 129, 229

Có 635

- Trích lập dự phòng cho năm sau:

Nợ 635

Có 129, 229

- Các khoản chiết khấu TM giảm giá hàng bán và doanh thu hàng bán trả

lại thuộc hoạt động tài chính:

Nợ 515, 3331

Có 111,112,3388,…Tổng giảm giá

- Giá vốn hàng trả lại:

Nợ Tk lq: 121, 221, 228…

Có 635

- Số chiết khấu thanh toán khi bán hàng chấp nhận cho người mua:

Nợ 635

Có TKlq: 111,112, 131,1368, 1388

- Số chiết khấu khi mua hàng được hưởng:

Nợ TKlq: 111, 112,221,228…

Có: 515: ghi tăng DT hoạt động tài chính

- Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ chi phí HĐ tài chính:

Nợ 911

Có 635

Đồng thời kết chuyển doanh thu thuần về HĐ tài chính:

Nợ 515

Có 911

- Kết chuyển lợi nhuận HĐ TC

Nợ 911

Có 421:tăng lợi nhuận kinh doanh

Nếu lỗ:

Nợ 4212

Có 911

Kế toán thu nhập, chi phí và KQ HĐ khác:

- Kế toán các khoản thu: (kể cả các TN của năm trước bỏ sót, bị lẵng

quên)

Nợ 111,112,152, 331,338, 131, …

Có 711

- Các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng trả lại

thuộc hoạt động khác: