123

CH NG 5: ƯƠ

Ơ Ả

K TOÁN XÂY D NG C B N Ự Ế (K TOÁN CH Đ U T ) Ủ Ầ Ư

đ n v ch đ u t : ị ủ ầ ư ề ơ ả ở ơ ượ ữ ạ c nh ng v n đ c b n trong h ch toán k toán ế ệ ế ủ ầ ư ấ ơ ả ế

đ n v M c tiêu: ụ i đ c n m đ Ng ườ ọ ắ 1. M t s khái ni m c b n liên quan đ n k toán ch đ u t ộ ố 2. Các nguyên t c h ch toán, ph ng pháp h ch toán ngu n v n xây d ng c b n ồ ắ ươ ự ạ ạ ố ơ ả ở ơ ị

3. Ph ng pháp k toán quá trình đ u t và quy t toán v n đ u t ch đ u t ủ ầ ư ươ ầ ư ế ầ ư ế ố xây d ng c b n ơ ả ự

ề ữ

xây d ng c b n ộ ạ ộ ế ớ ộ ế ủ ưở ứ ạ ộ ộ ả ượ c phát tri n kinh t ể ệ ng l n đ n nh p đ phát ả ọ ự và đ i s ng c a nhân dân. Đây là lĩnh v c r t ph c t p trong đ i s ng kinh ự ấ ả i nhi u góc đ khác nhau nh m đ m ề xã h i trong t ng th i kỳ nh t đ nh; huy đ ng và s d ng có ộ ấ ị ng và th i h n xây d ng v i chi phí h p lý và ớ ị ờ ố ằ ử ụ ợ ờ ạ ự ế ầ ư ả ậ ủ ợ ướ ữ ộ ậ 4.1. Nh ng v n đ chung ấ 4.1.1. M t s khái ni m: ộ ố ơ ả là m t ho t đ ng quan tr ng có nh h - Đ u t ầ ư tri n c a n n kinh t ờ ố ể ủ ề c qu n lý m t cách ch t ch d - xã h i c n ph i đ t ặ ẽ ướ ả ộ ầ ế b o chi n l ừ ộ ờ ế ượ ả ; đ m b o ch t l hi u qu cao nh t v n đ u t ấ ượ ả ả ệ c… phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t nhà n ề ợ ng nh t đ nh nh m đ t đ ỏ ố ưở ằ ấ ố ị ầ ư là m t t p h p nh ng đ xu t v vi c b v n đ t o m i, m r ng ho c ặ ở ộ ớ ấ ề ệ ng, c i ti n ho c c s tăng tr ặ ả ế ố ượ ng c a s n ph m hay d ch v nào đó trong m t kho ng th i gian xác đ nh. ị ộ ớ - D án đ u t ự c i t o nh ng đ i t ữ ả ạ nâng cao ch t l ấ ượ ể ạ ng v s l ề ố ượ ờ ấ ị ẩ ủ ả ị - Công trình xây d ngự là s n ph m c a công ngh xây l p g n li n v i đ t (bao g m c ệ ề ả ẩ ắ ạ ượ ự ụ ủ c, m t bi n và th m l c đ a....) đ c t o thành b ng v t li u xây d ng, thi ặ ớ ấ ự ế ị ể ề ằ ị ả ắ ậ ệ ượ ạ ặ ụ ồ ự ụ ạ ằ ộ ệ ồ ế ể ả ấ ả ẩ ộ ố ỉ ả ồ t b và lao m t n ặ ướ ề đ ng. Công trình xây d ng bao g m m t ho c nhi u h ng m c công trình n m trong dây chuy n ề ộ công ngh đ ng b , hoàn ch nh (có tính đ n vi c h p tác s n xu t) đ làm ra s n ph m cu i cùng ệ ợ nêu trong d án.ự i s h u v n ho c là ng là ng - Ch đ u t ặ i đ ườ ượ c giao qu n lý và ả ự ủ ầ ư xây d ng công trình. ể ầ ư

ườ ướ ầ ư c khi l p d án đâu t ự ậ ướ thì ch đ u t ủ ầ ư ự ư xây d ng công trình do ự ớ xây d ng công trình phù h p v i ợ s d ng v n đ đ u t ố ử ụ ố ớ ự ế ị ủ ướ ố thì ch đ u t ườ ủ ầ ư ố ố i vay v n là ch đ u t . ủ ầ ư là ch s h u v n ho c là ng ố ủ ở ữ ặ ườ ạ ệ i đ i di n + Các d án s d ng v n tín d ng ử ụ + Các d án s d ng v n khác ử ụ ậ ị + Đ i v i các d án s d ng v n h n h p thì ch đ u t ố ợ ủ ầ ư ỏ do các thành viên góp v n th a ố xây d ng công trình ườ ở ữ ố C th nh sau: ụ ể ư ự + Đ i v i d án s d ng ngu n ngân sách nhà n c ử ụ ồ i quy t đ nh đ u t quy t đ nh tr ng ế ị c. quy đ nh c a Lu t ngân sách nhà n ậ ị ụ thì ng ự ự theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ố ớ ặ ự ườ ậ ử ố ự ế ể ự ộ ỗ ử ụ i có t thu n c ra ho c là ng l góp v n cao nh t. ấ ỷ ệ xây d ng công trình - Chi phí d án đ u t ầ ư ự ị ạ ỹ ở ộ ả ạ ặ ử là toàn b chi phí c n thi ầ ỗ ự ầ ư ậ t đ xây d ng m i ớ ự xây d ng i k thu t công trình. M i d án đ u t c xác đ nh theo đ c đi m, tính ch t k thu t và yêu c u công ữ ề ượ ấ ỹ ể ầ ặ ậ ị ệ ủ ự ho c s a ch a, c i t o, m r ng hay trang b l công trình đ u có chi phí riêng, đ ngh c a quá trình xây d ng. Chi phí đ u t ự ầ ư ượ ị ự ể ế ổ ế ố ử ụ T ng m c đ u t , t ng c bi u th qua các ch tiêu: t ng m c đ u t ứ ầ ư ổ xây d ng công trình đ ỉ ư d toán, d toán công trình, giá thanh toán và quy t toán v n đ u t khi k t thúc xây d ng đ a ự ầ ư ự công trình vào khai thác s d ng. ứ ầ ư ủ ượ ự ủ ổ c a d án là khái toán chi phí c a toàn b d án đ ự c xác đ nh trong ị i phóng m t b ng, tái ặ ằ ề ả ồ giai đo n l p d án, g m chi phí xây d ng, chi phí thi đ nh c , chi phí qu n lý d án và chi phí khác, chi phí d phòng. ự ị ộ ự t b , chi phí đ n bù gi ế ị ự - ạ ậ ự ư ả

124

ổ ự ự ự : c l p trên c s kh i l ơ ở ố ượ ế ế ụ - D toán và t ng d toán xây d ng công trình ự + D toán xây d ng công trình đ ượ ậ ự ệ ự ầ ng xác đ nh theo thi ị ị ơ ệ ầ ố ượ ứ ồ ự ự ộ ặ t k ho c ầ yêu c u, nhi m v công vi c c n th c hi n c a công trình và đ n giá, đ nh m c chi phí c n t ủ ừ thi ng đó. N i dung d toán xây d ng công trình bao g m chi phí xây ế ể ự d ng, chi phí thi ự ự ệ t đ th c hi n kh i l ệ t b , chi phí khác và chi phí d phòng. ế ị + D toán xây d ng đ ượ ự ị ự ự ự ự ự ụ ụ ự ạ ạ ồ ộ c xác đ nh theo công trình xây d ng. D toán xây d ng công trình ự bao g m d toán xây d ng các h ng m c, d toán các công vi c c a các h ng m c thu c công ệ ủ trình. ự ượ ế ợ ữ ệ + D toán công trình đ v i các nhà th u trong các tr ầ ủ ầ c phê duy t là c s đ ký k t h p đ ng, thanh toán gi a ch đ u ồ ự ng h p ch đ nh th u và là c s đ xác đ nh giá thành xây d ng ơ ở ể ơ ở ể ầ ợ ị ỉ ị ườ t ư ớ công trình. + T ng d toán xây d ng công trình c a d án là toàn b chi phí c n thi ộ ổ ự ổ ả ự ứ ể t đ đ u t ế ể ầ ư ồ ộ ự ầ ự ỉ ố ớ ự ổ ồ T ng d toán bao g m ổ ự ự ờ ồ : các chi phí đ ự ự t b , các chi phí khác đ ồ ự ự ả ề ầ ư ạ ầ ự ặ ằ ậ ư ể ả ộ ế ầ ỹ ấ xây d ng công trình : xây d ng công trình th ng bao g m 3 giai đo n: ườ ự ạ ồ xây ủ ự ự d ng công trình và là căn c đ qu n lý chi phí xây d ng công trình. T ng d toán bao g m các d ự ự toán xây d ng công trình và các chi phí khác thu c d án. Đ i v i d án ch có m t công trình thì ộ ự d toán xây d ng công trình đ ng th i là t ng d toán. ự ự ạ c tính theo các d toán xây d ng công trình, h ng ượ c tính trong d toán xây m c công trình g m chi phí xây d ng, chi phí thi ự ượ ế ị ụ d ng công trình và chi phí d phòng, chi phí qu n lý d án và m t s chi phí khác c a d án. T ng ổ ộ ố ủ ự ả ự i phóng m t b ng, tái đ nh c k c chi phí thuê đ t d toán không bao g m: chi phí đ n bù gi ấ ị ồ ự ả h t ng k thu t (n u có), v n l u đ ng ban đ u cho s n trong th i gian xây d ng, chi phí đ u t ố ư ự xu t (đ i v i d án s n xu t kinh doanh). ả ấ đ u t ự ầ ư ệ ự ẩ

ư ự ự ế ử ụ ờ ố ớ ự 4.1.2. Trình t ự Quá trình th c hi n d án đ u t ầ ư ự + Chu n b đ u t ị ầ ư + Th c hi n đ u t ầ ư ệ + K t thúc xây d ng, đ a d án vào khai thác, s d ng. ự xây d ng công trình: ộ ự ự ộ ầ ư ự ộ ự ụ ạ ậ ự 4.1.3. N i dung các chi phí thu c d án đ u t + Chi phí xây d ng bao g m ồ : - Chi phí xây d ng các công trình, các h ng m c công trình thu c d án ự - Chi phí phá và tháo d các v t kiên trúc cũ ỡ - Chi phí san l p m t b ng xây d ng ặ ằ - Chi phí xây d ng công trình t m, công trình ph tr ph c v thi công (đ ng thi công, nhà ụ ợ ụ ụ ấ ự ạ ườ ng..). x ưở và đi u hành thi công ề ể ở

ạ ể ệ ệ ế ư ả ả ơ ườ ư t b công trình. ế ị ể ng t ặ ng, thu và phí b o hi m thi ế ế ế ỉ ệ ư ị ặ hi n tr ở ệ ệ ặ ằ ế ử i phóng m t b ng c a d án. ủ ự ặ ằ ệ ề ả ị ồ ư ế i phóng m t b ng ặ ằ ấ ề ấ ự ờ h t ng k thu t (n u có) ế ỹ ự ồ ng đ i hi n tr - Nhà t m t ườ ệ ạ ạ t b bao g m: + Chi phí thi ế ị ồ t b công ngh và chi phí đào t o, chuy n giao công ngh (n u có). - Chi phí mua s m thi ế ị ắ c ng ho c n i mua đ n công trình, chi phí l u kho, l u bãi, chi - Chi phí v n chuy n t ể ừ ả ậ i kho bãi phí b o qu n, b o d ả ả ưỡ ạ t b và thí nghi m, hi u ch nh (n u có) - Chi phí l p đ t thi ế ị ắ i phóng m t b ng tái đ nh c bao g m: + Chi phí đ n phù gi ồ ả ề - Chi phí đ n bù nhà c a, v t ki n trúc, cây tr ng trên n n đ t… ề ấ ề ậ - Chi phí th c hi n tái đ nh c có liên quan đ n đ n bù gi ự - Chi phí c a ban đ n bù gi ả ủ - Chi phí s d ng đ t nh chi phí thuê đ t trong th i gian xây d ng ử ụ ư - Chi phí đ u t ậ ầ ư ạ ầ + Chi phí qu n lý d án và chi phí khác bao g m: ả - Chi phí qu n lý chung c a d án ả ủ ự

125

- Chi phí t ch c th c hi n công tác đ n bù gi ổ ứ ự ệ ề ả ủ i phóng m t b ng thu c trách nhi m c a ặ ằ ệ ộ ch đ u t . ủ ầ ư t k , t ng d toán, d toán xây d ng công trình. ế ế ổ ự ự - Chi phí th m đ nh ho c th m tra thi ị - Chi phí l p h s m i th u, h s m i đ u th u, phân tích đánh giá h s d th u, h ự ồ ơ ự ầ ặ ồ ơ ờ ồ ơ ờ ấ ẩ ậ ẩ ầ ầ ồ s đ u th u. ơ ấ ầ ắ ặ ị ể ự ậ ự ợ ổ ố t b ế ị ự ng công trình xây d ng ự và chi phí qu n lý khác ự ư ế ế ả t k xây d ng ế ế ụ ủ ầ ư ả ợ ự trong th i gian xây d ng thông qua h p đ ng tín d ng ng, nhân l c cho quá ự ồ ượ ệ ấ i (đ i v i d án SXKD) i và có t ố ư ử - Chi phí giám sát thi công xây d ng, giám sát kh o sát xây d ng và l p đ t thi ả - Chi phí ki m đ nh và ch ng nh n s phù h p v ch t l ề ấ ượ ứ - Chi phí nghi m thu, quy t toán, chi phí quy đ i v n đ u t ế ầ ư ệ - Chi phí l p d án, thi tuy n ki n trúc s (n u có), chi phí kh o sát, thi ể ậ ự - Lãi vay c a ch đ u t ờ ủ - V n l u đ ng ban đ u cho s n xu t, chi phí nguyên li u, năng l ầ ả ố ớ ự ả ạ ộ - Chi phí b o hi m công trình, chi phí ki m toán, th m tra, phê duy t quy t toán và m t ộ trình ch y th không t ả ả ể ể ệ ế ẩ s chi phí khác. ố ng phát sinh, các y u t ự ể ự ế ố ượ tr t c trong quá trình th c hi n d án. + Chi phí d phòng: ệ ố ượ ự ả ướ ệ ự Là kho n chi phí đ d trù cho kh i l ng tr ả c đ ự ự ủ ủ ầ ư ọ có th l a ch n ể ự ấ ủ ự ữ ộ m t trong nh ng hình th c qu n lý th c hi n d án nh sau: ả - Hình th c Ch đ u t giá và các công vi c ch a l ượ ư ườ 4.1.4. Các hình th c qu n lý d án: ứ Tùy theo quy mô, tính ch t c a d án và năng l c c a mình ch đ u t ự ệ ự tr c ti p qu n lý d án ả ứ ủ ầ ư ự ế ứ ư ự : Hình th c này áp d ng đ i v i các d ự ố ớ ch c qu n lý ụ ể ổ ứ ả có năng l c chuyên môn phù h p và có cán b chuyên môn đ t ợ ộ ự ự ườ ứ án mà Ch đ u t ủ ầ ư th c hi n d án theo các tr ệ ự + Ch đ u t ng h p sau: ợ ậ ả ệ ả ệ ệ ự ặ ủ ự ộ ể ử ụ ệ không thành l p ban qu n lý d án ườ ệ ụ ụ ế ị mà s d ng b máy hi n có c a mình đ i ph trách (chuyên trách ho c kiêm nhi m) đ qu n lý vi c th c hi n d ạ ả ệ ệ ph i có quy t đ nh giao nhi m v , quy n h n cho các phòng ban và cá nhân đ ề ự ể ự ượ c c giao ph i có năng ả ợ ế ủ ầ ư kiêm nhi m và c ng ử án. Ch đ u t ủ ầ ư c kiêm nhi m ho c chuyên trách qu n lý th c hi n d án. Nh ng ng ệ ử l c chuyên môn v qu n lý, k thu t, kinh t ậ ả ự thành l p ban qu n lý d án ộ ả ế ệ ự i đ ự ữ ườ ượ - tài chính phù h p v i yêu c u d án. ầ ự ớ n u b máy c a Ch đ u t ủ ầ ư ủ ậ ớ ỹ ả ộ ệ ầ ị ự ự ự ả ưở ự ự ự ụ ự ư c giao thì Ch đ u t ra quy t đ nh gi ế ị ủ ầ ư ụ ượ ả ả ả ặ ỹ ề không đ kiêm + Ch đ u t ậ ủ ủ ầ ư ự nhi m đ kiêm nhi m vi c qu n lý th c hi n d án (quy mô l n, yêu c u k thu t cao) ho c Ch ủ ả ặ ệ ự ệ ể ệ th c đ u t ủ ầ ư ự đ ng th i qu n lý nhi u d án. Ban qu n lý d án là đ n v tr c thu c Ch đ u t ự ơ ả ề ờ ầ ư ồ giao và ph i đ m b o có đ năng l c chuyên môn nghi p v đ ệ ụ ể hi n các nhi m v do Ch đ u t ủ ả ả ủ ầ ư ụ ệ ậ qu n lý th c hi n d án. Ban qu n lý d án g m có tr ng ban, các phó ban và các b ph n ộ ồ ả ệ ả ng ban. Khi d án hoàn thành, đ a vào khai thác s d ng, chuyên môn, nghi p v giúp vi c tr ử ụ ệ ặ i th ho c ban qu n lý đã hoàn thành đ ể giao nhi m v m i cho ban qu n lý d án. ưở ệ c nhi m v đ ệ ượ ả ệ ự - Hình th c Ch nhi m đi u hành d án ệ ộ ự : là hình th c qu n lý th c hi n d án do m t ụ ớ ứ ề ự ự ộ ậ ủ ủ ự ề tr ư ấ ả ự ả ợ ồ ả ệ i hai hình th c: ợ ch c t ứ ng h p này áp d ng khi ch đ u t ụ v n có đ năng l c đ ủ ự ự ự ệ ổ ứ ư ấ ộ ổ ứ ư ấ ệ ề ự ự ệ ả ứ pháp nhân đ c l p có đ năng l c qu n lý di u hành th c hi n d ệ ướ ự ủ ầ ư + T v n qu n lý đi u hành d án theo h p đ ng: ề ườ ự ể không đ đi u ki n tr c ti p qu n lý th c hi n d án thì thuê t ủ ề ả ế th c hi n d án. T ch c t ự v n qu n lý đi u hành d án th c hi n các n i dung qu n lý d án ệ ự ự theo h p đ ng đã ký v i Ch đ u t ợ ả . ủ ầ ư ồ ớ

126

tr ng h p này ch áp d ng v i các d án thu c các d ợ ự ườ ự ớ ộ ỉ ự + Ban qu n lý d án chuyên ngành: ộ ủ ộ ấ ỉ ấ ỉ ự ự ự ự ự ệ ệ ả ụ ủ ứ ự ệ ấ ậ khi d án đ ự ệ ệ ế ế ị ự ượ ừ ệ ả ư ộ ự ả ố ự ụ ả ự c chính ph giao các b , c quan ngang b có xây d ng án thu c chuyên ngành xây d ng đ ộ ơ ượ ở chuyên ngành và UBND c p t nh qu n lý th c hi n; Các d án do UBND c p t nh giao cho các S ệ ả có xây d ng chuyên ngành và UBND c p huy n th c hi n. Ban qu n lý d án chuyên ngành do các ủ ầ ư b , UBND c p t nh quy t đ nh thành l p và ph i th c hi n ch c năng, nhi m v c a Ch đ u t ả ấ ỉ ộ c phê duy t đ n khi bàn giao đ a vào khai thác s v qu n lý th c hi n d án t ử ự ề d ng. Ban qu n lý d án chuyên ngành có giám đ c, các phó giám đ c và b máy qu n lý đi u ề ố ả ụ hành đ c l p. c áp d ng khi Ch đ u t đ ộ ậ - Hình th c chìa khóa trao tay ổ c phép t t k , mua : hình th c này đ ượ ứ ầ ệ ổ ự ụ ộ ự ế ế ừ ầ ứ ể ự t b xây l p cho đ n khi bàn giao công trình đ a vào khai thác s d ng. ch c đ u th u đ l a ch n nhà th u th c hi n t ng th u toàn b d án t ứ ấ s m v t t ắ ế ủ ầ ư ượ kh o sát, thi ả ử ụ ớ ự ế ầ ợ ồ ư ự ch c đ u th u, ký k t và th c hi n h p đ ng đã ký v i nhà th u; th c ệ i phóng m t b ng đ bàn giao m t b ng đúng ti n đ cho nhà th u; đ m b o v n thanh ộ ầ thi ế ị ậ ư Ch đ u t ủ ầ ư ả ặ ằ ầ ố ế ầ ả ả ọ ắ ph i t ặ ằ ợ ả ổ ứ ấ ể ồ ế ạ hi n gi ệ toán theo k ho ch và h p đ ng kinh t . ế c Ch đ u t ướ ị ệ ầ ộ ả ồ ợ v ti n đ , ch t l ấ ượ ế ợ ự ả ầ

c áp d ng khi Ch đ u t ng, giá c và các yêu c u ầ Nhà th u ch u trách nhi m tr ủ ầ ư ề ế ủ khác c a d án theo đúng h p đ ng đã ký theo đúng h p đ ng cho đ n khi bàn giao d án cho Ch ự ồ ủ ự khai thác, v n hành d án. Nhà th u có th giao th u l đ u t i cho các nhà th u ph và ph i th c ự ể ầ ụ ầ ạ ầ ư hi n đúng cam k t h p đ ng do t ng th u đã ký v i ch đ u t . ổ ủ ầ ư ớ ầ ệ th c hi n d án: ệ ự ụ ậ ế ợ ồ - Hình th c t ứ ự ự + Hình th c này đ ứ ự ả ự ử ụ ấ ủ ự ch c, cá nhân, tr v n vay c a các t huy đ ng c a các t nh v n t đ năng l c ho t đ ng, s n xu t, xây d ng, ủ ầ ư ủ ủ ự ợ ch c tín ổ ứ ượ ớ ầ có, v n t ố ự ệ ủ ự ủ ạ ộ ố ừ ố ợ ư ố ự ổ ứ ủ ộ qu n lý phù h p v i yêu c u th c hi n c a d ánvà d án s d ng v n h p pháp c a chính Ch ả đ u t ầ ư d ng.ụ + Khi th c hi n hình th c này (t s n xu t, t ứ ệ ấ ự ự ả ị xây d ng), Ch đ u t ệ ph i t ủ ầ ư c pháp lu t v ch t l ậ ề ả ổ ứ ấ ượ ch c giám ả ng, giá c ự ướ ấ ự ẽ ệ ả ẩ ự ự ộ ủ ự ủ ụ ậ ề ộ ể ặ ử ụ ả sát ch t ch vi c s n xu t, xây d ng và ch u trách nhi m tr ặ c a s n ph m và công trình xây d ng. ủ ả ể ử ụ ự ệ ự ủ ầ ư có th s d ng b máy c a mình ho c s d ng ban qu n lý d án tr c + Ch đ u t ng s n ph m và công ẩ ả ấ ượ ả ả

ể , xây d ng: thu c đ qu n lý và th c hi n d án, tuân th pháp lu t v qu n lý ch t l trình xây d ng.ự ậ l p ban qu n lý d án ả ậ ủ ầ ư có th thành l p ch c công tác k toán quá trình đ u t ầ ư ậ ho c ặ không thành ự ị mà Ch đ u t ầ ư ế ổ ứ xây d ng c b n Vì v y, tùy theo t ng d án đ u t ừ ự đó xác đ nh t ừ ồ ố ầ ư ơ ả ự ế

ơ ả ị ủ ố ự ự ơ ả ạ ố ướ ệ ặ xây d ng c b n là giá tr c a các lo i ngu n v n mà doanh nghi p s ồ xây d ng công trình. Nó có th là v n đ u t ầ ư ố ạ ệ ử xây d ng c b n do nhà ự ể XDCB do các bên c ho c là v n đ u t ầ ư ể ử ụ ụ c ho c c p trên c p cho các doanh nghi p nhà n ả ặ ợ ố ự , t 4.2. K toán ngu n v n đ u t 4.2.1. N i dung: ộ Ngu n v n đ u t ầ ư ố ồ d ng cho các d án đ u t ầ ư ụ ự n ấ ấ ướ tham gia liên doanh hay c đông góp v n và các kho n vay n dài h n có m c đích s d ng là đ th c hi n các d án đ u t ổ ầ ư ự ự ự ệ K toán ph i theo dõi chi ti ừ ầ ư ừ ồ ố xây d ng công trình. ệ ử ụ ế ả ế ạ ự ủ ầ ư ử ụ c đ u t ầ ư ằ ầ ư ề ế ố đ ượ ố ế ả ầ ư ồ ả ẩ ố ồ theo t ng d án, công ả ph i b ng nhi u ngu n khác nhau, trong ồ ầ ư ượ ấ c c p ế ố và ghi tăng ngu n v n kinh ố ệ ủ ệ ế c đ u t ầ ượ ầ ư ừ ữ ồ ố ả ử ụ t vi c s d ng t ng ngu n v n đ u t trình và h ng m c công trình. Khi d án hoàn thành đ a vào khai thác, s d ng, ch đ u t ụ ư ự . N u d án đ l p báo cáo quy t toán v n đ u t ự ế ậ báo cáo quy t toán ph i phân tích rõ t ng ngu n v n. Khi báo cáo quy t toán v n đ u t ừ có th m quy n phê duy t, k toán s ghi gi m ngu n v n đ u t ề ẽ ồ nh ng ngu n v n chuyên dùng c a doanh nghi p). t doanh (Đ i v i ph n đ ố ớ 4.2.2. Tài kho n s d ng: Đ ph n ánh tình hình huy đ ng và s d ng v n cho các công trình XDCB c a doanh ử ụ ủ ả ộ ố ể ế ệ - TK 441: Ngu n v n đ u t nghi p, k toán có th s d ng các tài kho n sau: ả ể ử ụ XDCB ầ ư ố ồ

127

- TK 341: Vay dài h nạ - TK 343: Trái phi u phát hành ế phát tri n - TK 414: Qu đ u t ỹ ầ ư ể i - TK 4312: Qu phúc l ỹ ợ ạ ươ c c p v n đ u t XDCB ướ ấ ố ầ ư ng pháp h ch toán m t s nghi p v ch y u: ệ ụ ủ ế ộ ố c Ngân sách nhà n ng h p doanh nghi p đ ệ ượ ợ

ườ c giao: c giao d toán v đ u t xây d ng c b n, k toán s ghi đ n bên N “ TK 008 - ẽ ự ợ ơ 4.2.3. Ph 4.2.3.1. Tr theo d toán đ ượ ự + Khi đ ượ ự ự ự ự ề ầ ư ể ế ố ự ơ ả ẽ ượ ấ ế c c p. ứ D toán chi s nghi p, d án” đ bi ầ ư ự t s d toán s đ ể ử ụ ử ụ ự ể ỹ ề ề ậ ế , thi ỹ ế ự ậ ư ể ả ề ế ị t b đã mua và th c t ặ i bán thì ph ườ ể t b XDCB cho ng ế ế ị , thi ệ + Khi rút d toán chi đ u t XDCB đ s d ng, căn c vào tình hình s d ng d toán chi XDCB đ ghi vào các TK có liên quan. N u rút d toán v l p qu ti n m t thi ghi tăng ụ ặ thanh toán mà k toán có th ghi tăng giá ấ c kh u ượ ế ầ XDCB t b trong kho hay chi phí đ u t ầ ư ồ XDCB và ghi tăng thu GTGT đ u vào đ ố ầ ư

đ u t ầ ư ti n m t trong qu ; n u rút d toán đ tr ti n mua v t t ự ề thu c vào vi c s d ng v t t thi ự ế ậ ư ệ ử ụ ộ tr v t t ế ị ị ậ ư tr (n u có) cùng lúc v i vi c ghi tăng ngu n v n đ u t ớ ệ ừ ế N 111 ợ N 152, 153, 331 ợ N 133 ợ

Đ ng th i ph i ghi đ n bên có tài kho n 008 đ làm gi m s d toán chi d án mà doanh ố ự ự ể ả ả ả c trong t XDCB, nh ng kh năng là s đ ờ ồ nghi p s nh n đ ậ ượ ệ ẽ + Khi ch a đ ẽ ượ ư ả ự ệ c giao và doanh c kho ể c s ti n t m ng c a kho b c k toán s ghi tăng XDCB đ th c hi n d án thì có th làm th t c đ đ ẽ ầ ư ệ ể ự ượ ố ề ạ ứ ủ ụ ể ượ ế ủ ạ ạ ứ Có 441 ơ ng lai. ươ c giao d toán chi đ u t ự ư ượ nghi p có nhu c u v v n đ u t ầ ư ầ b c cho t m ng v n đ u t ạ ti n và tăng các kho n ph i tr ph i n p khác. ề . Khi nh n đ ậ ả ộ ầ ư ả ả ề ố ố ả N 111, 112 ợ

Có 3388 + Khi d toán chi đ u t XDCB đ ự ầ ư ự ả ệ c kho b c ch p nh n các ch ng t ủ ụ ứ ừ ậ ạ c giao, k toán ph i th c hi n các th t c thanh toán thanh ấ ầ ư ượ ạ ứ ả ượ ả ộ ả ế ẽ ả ố ồ ế đ hoàn tr cho kho b c v s v n đã t m ng. Khi đ ạ ề ố ố ể toán thì k toán s ghi gi m các kho n ph i tr , ph i n p khác và ghi tăng ngu n v n đ u t ả ả XDCB N 3388 ợ

ậ ộ ộ ể ả ả ắ ố ượ ng XDCB ạ khác thì k toán s ghi gi m n ph i tr và ghi tăng ngu n v n đ u t ầ ư ả ả ế ồ XDCB đ tr các kho n vay ng n h n, vay n i b , vay đ i t ầ ư ố ợ ả N 311, 336, 338 Có 441 + Khi nh n v n đ u t ố ẽ ợ

Đ ng th i ph i ghi đ n bên có c a TK 008 đ làm gi m s d toán chi d án mà doanh ố ự ự ả ủ ể ng lai. Có 441 ơ ả c trong t ươ ng h p khác: ợ ờ ồ nghi p s nh n đ ậ ượ ệ ẽ 4.2.3.2. Tr ườ + Khi các bên tham gia liên doanh, c đông góp v n đ u t ổ ố ầ ư xây d ng c b n thì k toán s ơ ả ự ế ẽ XDCB. ả ố ồ ầ ư

ghi tăng tài s n và tăng ngu n v n đ u t N 111, 112 N 152, 153 ợ ợ

XDCB b ng qu đ u t ỹ ầ ư ằ phát tri n thì ghi gi m qu và ghi tăng ả ể ỹ ầ ư Có 411 ố XDCB. ồ N 414 + Khi b sung v n đ u t ổ ngu n v n đ u t ầ ư ố ợ

128

thi Có 441 ạ ả ằ ặ ườ i cung c p v t t ấ ậ ư ế ị t b ề i nh n th u v xây d ng c b n thì ghi: hay ng + Khi vay trung h n ho c dài h n b ng ti n m t hay tr cho ng ạ ơ ả ườ ặ ự ề ầ ậ

N 111,112 N 331 ợ ợ

Có 341 ự ả ằ ơ ả ư ố ị ệ ố ố ị ử ụ ồ ả + Khi công tác xây d ng c b n (và mua s m tài s n c đ nh) b ng ngu n v n đ u t xây ầ ư ắ d ng c b n hoàn thành, bàn giao đ a vào s d ng thì ngoài vi c ghi tăng tài s n c đ nh k toán ơ ả ế ự đ ng th i ph i ghi bút toán chuy n ngu n: ờ ồ ể ả ồ

N 441 ợ

ướ ề ố ố c, cho đ n v c p trên v s v n ị ấ ơ Có 411 ả ố ẽ + Khi hoàn tr v n đ u t XDCB cho ngân sách nhà n ầ ư không chi h t, k toán s ghi gi m ngu n v n và gi m tài s n: ả ế ả ả ồ ố N 411 ế ợ

111,112

441

111,112,331

Tr l

ả ạ ố

ầ ư

i v n đ u t n

XDCB cho nhà c, cho c p tr n ấ

ướ

Nh n v n đ u t ố thanh toán cho ng

ề i nh n th u, ng

ầ ư ằ ườ

b ng ti n m t, TGNH, i bán ầ

ườ

Nh n v n đ u t ố

ầ ư ể

đ mua v t li u, công c ụ ậ ệ d ng c … ụ

133

334

VAT(n u có) ế

Tính b o hi m xã h i ph i tr cho ả ả CNV khi m đau, thai s n ả

311,336,338

411

đ tr các kho n vay ng n

ầ ư ể ả

quy t toán v n đ u t

XDCB đ

ầ ư

ế

ượ

c duy t ệ

ả ng khác

Nh n v n đ u t ố h n, vay n i b , vay các đ i t ộ ộ ạ

ố ượ

414

B sung v n đ u t

qu ĐTPT

t ầ ư ừ ỹ

338

Tr

ườ

i kho b c s v n đ u ạ ố ố

ả ộ ạ XDCB đã t m ng

t

ng h p ph i n p l ư

ạ ứ

Có 111 4.2.3.2. S đ k toán t ng h p: ơ ồ ế ợ ổ

XDCB ế ố ầ ư XDCB và quy t toán v n đ u t ế ơ ả : xây d ng c b n 4.3. K toán quá trình đ u t 4.3.1. K toán chi phí đ u t ế 4.3.1.1. Ch ng t và m t s quy đ nh: ầ ư ầ ư ộ ố ứ ừ ự ị

129

ố ộ ề ầ ư ộ ệ ầ ư ể ư ự ứ ầ ư ử ụ v các y u t ừ ề ư ậ ế ố ả ứ ụ ụ ệ các công trình xây d ng, không phân bi ự ứ ả ự ữ ả ợ ị Chi phí đ u t ứ XDCB là toàn b các chi phí v lao đ ng s ng và lao đ ng v t hóa đã th c ộ ậ hi n trong quá trình đ u t k toán có đ đ a d án vào khai thác s d ng. Nh v y, các ch ng t ừ ế chi ói s n xu t kinh doanh XDCB cũng là các ch ng t liên quan đ n chi phí đ u t ế ấ ng c a các doanh nghi p nh ng có m c đ ch s d ng là ph c v cho quá trình th c thông th ự ử ụ ư ủ ụ ị ườ ầ t hình th c qu n lý d án là giao th u hi n d án đ u t ệ ự ầ ư ự ệ làm. hay t Trong quá trình t p h p chi phí đ u t ậ 1. Các chi phí xây l p, thi ng tài s n. XDCB, k toán ph i tôn tr ng nh ng quy đ nh sau: ầ ư ả ừ ả 2. Các chi phí qu n lý d án và chi phí khác th ọ t b v n ph i tính tr c ti p cho t ng đ i t ố ượ ư ế ự ế ườ ắ ả ng chi ch ng nh ng khi công trình xây ư ph i tính toán phân b các chi phí xây d ng này theo ế ị ẫ ự ủ ầ ư ự ả ổ d ng c b n hoàn thành thì ch đ u t ơ ả ự nguyên t c:ắ a. Chi phí liên quan tr c ti p đ n đ i t ng tài s n nào thì tính tr c ti p cho đ i t ng tài ố ượ ự ế ế ố ượ ự ệ ả s n đó. ả ng tài s n khác nhau thì ph i phân b ế ề ả l v i v n xây d ng ho c t b. Các chi phí chung có liên quan đ n hi u đ i t ữ ứ ể ợ ổ ố ượ l ỷ ệ ớ ố ổ ả ặ ỷ ệ ớ ố ắ v i v n l p ự

t b . ế ị ườ ư ợ ự ư c duy t thì k toán ghi tăng nguyên giá TSCĐ theo giá t m tính, trên c s chi phí th c t theo nh ng tiêu th c thích h p, có th phân b theo t đ t, v n thi ố ặ 3. Tr ệ ử ụ ạ ự ế ư ng h p công trình đã hoàn thành đ a vào s d ng nh ng quy t toán d án ch a đã ế ế c TSCĐ, làm căn c trích kh u hao, nh ng sau đó ph i đi u ch nh theo giá quy t ư ế ơ ở ề ứ ấ ả ỉ đ ượ b ra đ có đ ể ỏ toán đ ượ ệ ượ c phê duy t. ế ế ậ ầ ư 4.3.2. K toán quá trình xây d ng: ự ng h p ch đ u t ủ ẩ ư ợ ự ơ ả ượ ườ ự không thành l p Ban qu n lý d án, k toán ho t ạ ả ủ c th c hi n trên cùng m t h th ng s sách k toán c a ộ ệ ố ự ổ ệ ế

ườ ng h p này k toán áp d ng theo quy t đ nh 15/2006/QĐ-BTC (ch đ k toán) ế ị ế ộ ế ụ 4.3.2.1. Tr đ ng đ u t xây d ng c b n đ ộ đ n v s n xu t kinh doanh: ơ ị ả ấ Tr a. Tài kho n s d ng: ợ ế ả ử ụ ở ượ ự t theo t ng công trình, h ng m c công trình và ạ ơ ả ừ ụ ế t t ng n i dung chi phí đ u t ụ ầ ư c m chi ti ở ch c theo dõi chi ti ả ổ ứ ế ế ừ ạ ộ ụ ở

TK 241(Tk 2412): Xây d ng c b n d dang m i h ng ở ỗ ạ Tài kho n này đ ả XDCB và ph i m c công trình k toán ph i t ả ế theo dõi lũy k t ư khi kh i công đ n khi công trình, h ng m c công trình hoàn thành bàn giao đ a ế ừ vào s d ng. ử ụ b. Ph ng pháp h ch toán m t s nghi p v ch y u: ộ ố ệ ụ ủ ế ươ - Khi mua v t t thi

ậ ư ợ ợ ượ c kh u tr . ừ ấ

t b dùng cho XDCB công trình. ạ t b nh p kho : ậ ế ị N TK 152,153 N TK 133 – thu GTGT đ ế Có TK111,112,331 ế ị ở - Khi xu t kho VT,Thi ợ ấ N TK 2412 – XDCB Có TK 152,153 - T p h p chi phí phát sinh trong quá trình XDCB (T làm) ự ậ ợ N TK 2412 – XDCB ợ

Có TK 334,338,214,111,112,141…. c ho c thanh toán ti n cho nhà th u(tr ng h p giao th u XL). ầ ặ ườ ầ ợ ứ ướ i bán - Khi ng tr ợ ề ườ

N 331 – Ph i tr cho ng ả ả Có TK111,112… ng XD,LĐ hoàn thành do nhà th u bàn giao. - Giá tr kh i l ầ ị

N TK 2412 – XDCB N TK 133 - thu GTGT đ ố ượ ợ ợ ế ượ c kh u tr . ừ ấ

130

i bán ả ả ườ ệ ỏ ế XDCB Có TK 331 – Ph i tr cho ng - Chi phí duy t b không tính vào giá tr công trình khi quy t toán ố ị N TK 441 – Ngu n v n đ u t ầ ư ợ

111,112,331

i - Các kho n duy t b ph i thu l ạ ả ồ Có TK 2412 – XDCB ả ệ ỏ ả N TK 1388, 632 – ph i thu khác, ợ Có TK 2412 – XDCB - Giá tr công trình XDCB hoàn thành bàn giao đ a vào s d ng(giá quy t toán đ c duy t) ử ụ ư ế ị ượ ệ N TK 211 – TSCĐ HH ợ Có TK 2412 – XDCB - K toán K/C tăng ngu n v n kinh doanh ế ồ ợ ồ ố N TK 441 – Ngu n v n ĐTXDCB ố ồ Có TK 411 – Ngu n v n KD. ố giá trong quá trình đ u t tr c khi doanh nghi p đi vào ho t đ ng đ ỷ ệ ượ ệ - Chênh l ch t ả ệ ầ ư ướ ố ể ạ ộ ế ờ ạ ặ ế ạ ộ ể ộ c ghi vào tài kho n 4132 – Chênh l ch t giá h i đoái trong giai đo n XDCB và khi quy t toán bàn giao ỷ đ a công trình vào ho t đ ng s k t chuy n ngay toàn b ho c k t chuy n trong th i gian ≤ 5 năm ẽ ế ư vào doanh thu ho c chi phí tài chính. ặ ế ủ ề ể ố ơ ả ự ệ ạ đ ượ - Chi phí lãi vay phát sinh trong giai đo n xây d ng c b n, n u đ đi u ki n đ v n hoá thì c tính vào chi phí XDCB (theo CMKT 16 – chi phí đi vay) - Tr làm đ ệ c th c hi n ầ ư ứ ự ượ ự ế 441 gi a các đ n v n i b có t ch c k toán riêng - giao nh n th u n i b ữ ng h p K toán ho t đ ng đ u t ạ ộ 152,153 ổ ứ ế ợ ị ộ ộ ườ ơ XDCB theo ph ầ ươ 241 (2412) ậ ng th c t ộ ộ ộ ộ ượ ậ

thi ứ t b ế ị ấ ậ Đây là quan h n i b trong cùng m t doanh nghi p, m t bên là b ph n SXKD đóng vai ậ ộ ệ ộ ộ ệ t b , thi Mua v t t ế ị ậ ư c c duy t b đ Chi phí đ ệ ỏ ượ , m t bên là b ph n XDCB đóng vai trò th c hi n ho t đ ng xây d ng c b n. trò là ch đ u t ơ ả ự ộ ạ ộ ệ ự ộ ủ ầ ư tính vào giá tr công trình 5(a) ị ng th c giao Tuỳ theo m c đ khoán n i b , có hai ph ng th c giao nh n th u n i b (ph ộ ộ ậ ươ ộ ộ ươ ầ ứ ộ ứ Xu t kho v t t ậ ư nh n theo giá v n và ph ng th c giao nh n theo giá bán), m i quan h n i b này đ c theo dõi ứ ượ ệ ộ ộ ố ậ ươ ố cho công trình (2) Giá ch a thu ế ư trên hai TK 1368 và 336

Giá thanh toán

S đ h ch toán: 1388,63 2 ơ ồ ạ - Tr ng h p t làm (giao th u) (1) ườ ợ ự ầ 133

334,338,111,112,331…

311,213

VAT c duy t b ệ ỏ ng ườ ồ Chi phí không đ ượ c n ph i thu h i, b i th ồ ả ầ 5(b)

331 ĐV nh n th u ầ

ợ ậ ị T p h p chi phí phát sinh trong quá trình xây d ng c b n ơ ả ự Giá tr công trình hoàn thành bàn giao đ a vào s d ng 5( C) ử ụ ư

111,112

414,441,4312

ị c ho c thanh toán ứ cho đ n v nh n th u ầ ị ng tr ướ ơ ặ ậ Giá tr xây l p công trình ắ hoàn thành bàn giao (ghi theo hoá đ n)ơ

411

ế ể ố ồ K t chuy n tăng ngu n v n kinh doanh 5(d)

131

241…

211…

112,152…

1368

Giao ti n, v t t …

ậ ư

quy t toán tăng TS

ế

Nh n bàn giao

133

VAT

+Tr ườ ng h p giao th u n i b : ầ ộ ộ ợ

L u ý: k t chuy n ngu n ư ể ế ồ

có thành l p ban qu n lý d án, t ch c công tác k toán ườ ự ả ậ ổ ứ ế ng h p ch đ u t ự Tr ng h p này áp d ng ch đ k toán áp d ng cho đ n v ch đ u t – Ban hành theo 4.3.2.2. Tr ợ riêng quá trình đ u t ầ ư ợ ườ ủ ầ ư và xây d ng: ụ ị ủ ầ ư ế ộ ế ụ ơ quy t đ nh 214/2000/QĐ – BTC ngày 28/12/2000. ế ị ả ư ở ả ự ế ự ự ả ượ ả t theo n i dung chi phí đ u t ế ả xây d ng d dang và tình xây d ng d dang : ph n ánh chi phí đ u t ầ ư ở t b , chi phí xây d ng. Ph n ánh vào tài kho n này g m: giá tr thi ồ ả ế ị ị ạ t cho t ng d án, công trình, h ng c m chi ti ừ ế ở ặ ắ xây d ng ( chi phí xây l p, ầ ư ự ự t b , chi phí khác). Theo QĐ 214 thì tài kho n 241 nh sau: 2411 - chi phí đ u t ầ ư hình quy t toán v n đ u t ố ầ ư khác, chi phí xây d ng, l p đ t. Tài kho n này đ ắ ự m c công trình và ph i theo dõi chi ti ụ ộ thi ế ị ự ụ ư ạ ả ế ử ụ ư ị ự ượ ế ờ ố ở , xây d ng. ụ . Tài kho n này đ ầ ư ả t theo n i dung chi phí đ u t ế ầ ư ụ ộ a. K toán b ph n xây d ng c b n ệ 2412 - D án, công trình, h ng m c công trình hoàn thành đ a vào s d ng ch duy t ờ ử ụ quy t toán: ph n ánh giá tr d án, công trình, h ng m c công trình đã hoàn thành đ a vào s d ng ạ c m theo t ng d án, còn ch quy t toán, tình hình quy t toán v n đ u t ự ừ công trình, h ng m c công trình và theo dõi chi ti ự ộ ậ ế ạ ế ơ ả ự

132

* K toán t p h p chi phí xây d ng c b n: ơ ả ự ế ậ ợ t b nh p kho: ậ ế ị t b trong kho. - Khi mua thi ợ ợ ượ c kh u tr ấ ừ N TK 152 – thi ế ị N TK 133 – thu GTGT đ ế Có TK 111,112,331 công trình. ặ ở ế ị ầ ắ - Khi XK thi ợ t b không c n l p đ t đ a l p đ t ầ ư

N TK 2411 – CP đ u t Có TK 152 – thi ế ị ầ ắ - Khi xu t kho thi ấ N TK 152 – thi ợ

t b c n l p đ t đã l p vào công trình. ế ị ắ Có TK 152 – thi ế ơ ế ị ầ ắ ặ ắ ị ắ ợ

ặ ư ắ XDCB t b trong kho. ế ị t b c n l p đ t đi l p đ t ặ ắ ặ t b l p đ t ặ t b trong kho. ế ị - Khi đ n v l p đ t quy t toán s thi ố ặ N TK 2411 – CP đ u t XDCB ầ ư t b l p đ t Có TK 152– thi ặ ế ị ắ ề ư ế ơ ả ề t c b n nh : chi đ n bù, di d i, xây d ng công trình t m, chi phí quy n ự ạ ờ - Chi phí ki n thi s d ng đ t. ử ụ N TK 2411 – CP đ u t XDCB ế ấ ợ ầ ư

- K t chuy n ho c phân b chi phí ban qu n lý d án ự ế ả Có TK 111,112,141… ổ ặ N TK 2411 – CP đ u t XDCB ể ợ ầ ư Có TK 642 – Chi phí ban qu n lý d án ự ả

c ho c thanh toán ti n cho nhà th u(tr ng h p giao th u XL). ướ ề ặ ầ ườ ầ ợ ứ i bán - Khi ng tr ợ ả ả ườ

- Giá tr kh i l N TK 331 – Ph i tr cho ng Có TK111,112… ng XD,LĐ do nhà th u bàn giao. ị N TK 2411 – CP đ u t ầ XDCB ố ượ ợ i bán. ả ả - Khi giá tr công trình hoàn thành bàn giao đ a vào s d ng. ầ ư Có TK 331 – Ph i tr cho ng ườ ư ử ụ ị ợ ử ụ N TK 2412 - D án công trình, h ng m c công trình hoàn thành đ a vào s d ng ụ ự ư ạ ch duy t quy t toán ệ ế ờ

- Chi phí không đ XDCB i ạ ầ ư c duy t b ph i thu l ả ợ

- CP ĐTXDCB đ ầ ư c duy t (k c CP đ Có TK 2411 - CP đ u t ệ ỏ ượ N TK 1388 – ph i thu khác ả Có TK 2 411 CP đ u t ệ ượ ể ả XDCB ượ c duy t b ) ệ ỏ N TK 441,341 ợ ự ụ ư ạ ử ế ờ Có TK 2412 - D án công trình, h ng m c công trình hoàn thành đ a vào s d ng ch duy t quy t toán. ệ ụ - Bàn giao chi phí lãi vay đ u t ợ

ph i tr . ầ ư ả ả N TK 3388 - Ph i tr , ph i n p khác ả ộ ả ả Có TK 441,341 - Bàn giao thu GTGT cho k toán b ph n SXKD ế ế ậ ộ N TK 441,341 ợ ượ ế c kh u tr . ừ ấ ế ả ấ ậ ợ Có TK 133 – Thu GTGT đ * K toán chi phí ch y th , s n xu t th : ử ả ấ ử ạ - T p h p chi phí s n xu t th : ử N TK 154 – Chi phí s n xu t th d dang ả ử ở ấ ợ

133

-

s n xu t th , ho c là có các kho n ph i b i th ng: Có TK 152, 153, 334, 338, 111,112, ….. ả ồ ừ ả ả ồ ử ặ ấ ườ ế ệ

N TK 1528, 111,..: giá tr thu h i ồ N TK 1388,…: giá tr b t b i th ng Ph li u thu h i t ợ ợ

ị ị ắ ồ Có TK 154: Chi phí s n xu t th d dang ả ấ ườ ử ở ấ c s n ph m: ượ ả ẩ ả ử N TK 2411: chi phí đ u t

- Chi phí s n xu t th có t ả ợ

i không thu đ ầ ư ử ở c s n ph m

- Tr

XDCB Có TK 154: Chi phí s n xu t th d dang ấ ả ượ ả ử ẩ ườ ợ ả + Thu đ c s n ph m nh p kho: ậ ẩ ẩ ợ ng h p s n xu t th thu đ ấ ượ ả N TK 155: Thành ph m nh p kho ấ ậ Có TK 154: Chi phí s n xu t th d dang ả ử ở ấ + Khi xu t bán: Giá v n:ố N TK 511: Doanh thu ợ

Có TK 155: Thành ph mẩ Có TK 154: Chi phí s n xu t th d dang (n u thành ph m không ử ở ế ẩ ấ ả nh p kho) ậ

N TK 111, 112, 131: Giá thanh toán Doanh thu: ợ

Có TK 511 Có TK 33311 : Doanh thu : Thu GTGT ế + Chênh l ch gi a giá v n và doanh thu: ữ ố ơ ệ ế . N u giá bán l n h n giá v n: ố ớ N TK 511: Doanh thu ợ Có TK 421: Chênh l ch thu chi ch a x lý ệ ư ử ố Cu i kỳ: k t chuy n ể ế N TK 421 ợ

. N u giá bán l n h n giá v n: ớ ế ơ Có TK 2411 ố N TK 421: Chênh l ch thu chi ch a x lý ệ ư ử ợ Có TK 511 ố Cu i kỳ: k t chuy n ể ế N TK 2411 ợ Có TK 421

ế - K toán b ph n SXKD nh n công trình h ng m c công trình hoàn thành t BQL d án. ụ ạ ừ ự b. K toán b ph n SXKD ộ ậ ậ ậ ế ộ ợ

- K toán b ph n SXKD nh n àn giao nguyên v t li u, công c d ng c ,… n u có ậ ệ ụ ụ ụ ế ế N TK 211 – TSCĐ HH Có TK 411, 341 ậ ậ N TK 152,153,… ộ ợ

- Nh n bàn giao thu GTGT t ậ Có TK 411,341 ừ ế N TK 133 – thu GTGT đ ế ợ Ban QLDA. c kh u tr ấ ượ ừ Có TK 411,341

441,341

2411

2412

331(đv nh n th u)

111,112

ng tr

ướ

Giá tr xây l p, l p đ t hoàn thành bàn giao

CP ĐTXD đ c ượ duy t (k c CP ệ ể ả c duy t b ) đ ệ ỏ ượ

( ghi theo hóa đ n)ơ

Giá tr công trình hoàn thành bàn giao đ a vào s d ng ư

ử ụ

1388

111,331

134

S đ h ch toán: a. B ph n xây d ng c b n

c ho c thanh ứ toán cho đv nh n th u ầ ậ ị t b xây l p, l p đ t thi ế ị ặ ắ ơ ồ ạ ộ

CP không đ c ượ duy t b c n ệ ỏ ầ i ph i thu l ạ ả

Mua thi

ế ị

t b nh p kho ậ

Xu t kho thi

t b đ l p ế ị ể ắ

152 – TB đ l pể ắ 152 – TB đ l pể ắ ị

Mua thi

ế ị

t b giao ngay đ l p đ t ặ

ể ắ

Giá tr đã l p đ t xong ặ ắ (bàn giao)

3388

441,341

ự 152 – TB trong kho ơ ả ậ

ề ử ụ

t

Bàn giao chi phí lãi vay đ u ầ ph i tr ư ả ả

K toán ch y th , s n xu t th có t ử ả ấ ử ờ i: ả ấ i, xây d ng công trình t m..)

111,112,331,138 ế CP ki n thi ế đ t, ch y th không t ấ

3388

Chi phí b o lãnh, lãi vay ph i tr trong th i gian th c hi n d án

ệ ự

ả ả

642

K t chuy n ho c phân b chi phí ban qu n lý d án ổ

ế

421

ạ ộ

ử ạ

ạ ộ

ệ ẩ

k t chuy n các kho n chênh l ch thu < chi c a ho t đ ng ch y th có t i, ế s n xu t th có t o ra s n ph m, ho t đ ng thanh lý công trình t m, công ạ ả trình ph tr ph c v thi công , nhà t m

ả ụ ợ ụ ụ

K t chuy n chênh l ch thu > chi

ế

133

Bàn giao VAT

(111,112,331…)VAT đ u vào

4312

t

Bàn giao chênh l ch ệ giáỷ

ạ t c b n khác (đ n bù, di d i, thuê đ t, chuy n quy n s d ng ế ơ ả ử

152,111…

152,153,111…

v t t ậ ư

, chi phí s n xu t th , ch y th ấ

154 CPSX th d ử ở dang ử

ph li u thu h i ồ

ế ệ

1388,334

334,338

ả ồ

ti n l

ng

ề ươ

ng và các kho n trích theo l ả

ươ

th

S n ph m h ng ph i b i ỏ ngườ

2411 2411

111,112,141,331…

CPSX th có t

i không thu đ

c s n ph m

ượ ả

D ch v mua ngoài

155

511 (33311)

Z s n ph m sx th nh p kho

ử ậ

Giá v n SP xu t bán

Giá v n s n ph m không qua kho giao bán th ng

ố ả

DT s n ph m s n xu t ch y ả ấ th (111,112,131) ử

421 CL thu chi ch a x lý

ư ử

2411

k t chuy n thu > chi ể ế

Cu i kỳ k t chuy n ể ế

135

211,213,152…/632

b. K toán b ph n s n xu t kinh doanh: ộ ậ ả ế ấ ạ BP s n xu t kinh doanh nh n công trình, h ng ả ấ ậ m c CT hoàn thành bàn giao. ụ

341,411

ậ ế Nh n bàn giao tài s n c đ nh, tài s n l u đ ng (n u có) hoàn thành qua quá trình đ u t xây d ng c b n ả ư ộ ơ ả ả ố ị ầ ư ự

133

VAT đ ượ c kh u tr ấ ừ

242/3387

CLTG nh n bàn giao đ chuy n d n vào DTTC ≤ 5 năm

ể ầ

CLTG nh n bàn giao đ phân b d n vào CPTC ≤ 5 năm ổ ầ ể ậ

136