CH

NG 1

ƯƠ

KHÁI QUÁT V THUỀ

1

TÓM T T N I DUNG Ắ Ộ

ủ c u thành m t s c thu ế

• Khái ni m và vai trò c a thu ế ệ • Các y u t ộ ắ ế ố ấ • Phân lo i thu ế ạ • Các tiêu th c xây d ng h th ng thu và ự ứ ệ ố ế

chính sách thuế

• Tác đ ng c a chính sách thu đ n các ế ế ủ

2

ộ ạ ộ ệ ố ho t đ ng kinh t ế • H th ng thu Vi ế ệ t Nam hi n hành ệ

I. Khái ni m và vai trò c a thu

ế

1.S ra đ i và phát tri n thu ự ể ờ ế

phí 2.Khái ni m v thu , phí và l ề ế ệ ệ

3

3.Vai trò c a thu ủ ế

S ra đ i và phát tri n c a thu

ể ủ

ế

t y u khách quan, g n li n v i ớ

ắ c

ướ

ng dùng quy n l c chính tr đ quy

ộ ấ ế i và phát tri n c a Nhà n ể ườ

ủ ề ự ộ

ướ

ị ể c ị

ướ

ề ự ầ

ặ ớ ự

ể ả

ướ

1. Thu ra đ i là m t t ờ ế s ra đ i, t n t ờ ồ ạ ự c th 2. Nhà n ướ đ nh các kho n đóng góp b t bu c cho Nhà n ả 3. Hình th c Nhà n c dùng quy n l c chính tr bu c ứ dân đóng góp đ đáp ng nhu c u chi tiêu c a mình - ứ ể đó chính là thu ế 4. Thu luôn luôn g n ch t v i s ra đ i và phát tri n ờ ế c a Nhà n c quy đ nh b n ị ướ ủ ch t giai c p c a thu . ế ấ

c, b n ch t c a Nhà n ấ ủ ủ

4

phí

Khái ni m v thu , phí và l ề

ế

ế

ổ ậ

ộ ứ do Lu t quy đ nh cho các t ị nhân trong xã h i n p cho Nhà n ộ ộ ậ ậ

ầ ộ ộ ậ

ủ ầ

5

Thu là hình th c đóng góp theo nghĩa v ụ ch c và cá ứ c b ng ằ ướ m t ph n thu nh p c a mình nh m t p ủ ằ trung m t b ph n quy n l c, c a c i xã ủ ề ự ả c đ đáp ng h i vào ngân sách Nhà n ể ướ ộ ứ c thích ng nhu c u chi tiêu c a nhà n ứ ướ v i t ng giai đo n phát tri n c a đ i s ng ờ ố ủ ể ớ ừ xã h i. kinh t ộ ế

phí

Khái ni m v thu , phí và l ề

ế

ồ ằ ả

ấ ộ ị

6

Phí là kho n thu nh m thu h i chi phí đ u t ầ ư cung c p các d ch v công c ng không tu n ầ ụ túy theo quy đ nh c a pháp lu t và là kho n ả ậ ủ ị ch c, cá nhân ph i tr khi s ti n mà các t ử ổ ề d ng các d ch v công c ng đó. ụ ụ ả ả ộ ị

phí

Khái ni m v thu , phí và l ề

ế

ả ề ớ ệ

ự ắ ụ ấ ủ

ướ ụ ả

ế Nhà n ụ ằ chính Nhà n ướ ủ

7

L phí là kho n thu g n li n v i vi c cung c p ệ tr c ti p các d ch v hành chính pháp lý c a ị c cho các th nhân, pháp nhân nh m ph c v cho công vi c qu n lý hành ệ c theo quy đ nh c a Pháp ị lu t.ậ

Vai trò c a thu

ế

• Thu là công c ch y u huy đ ng ngu n l c v t

ồ ự

ủ ế

ế

ch t cho Nhà n

• Thu là công c đi u ti

t vĩ mô trong n n kinh t

ế

th ế ị

ụ c ướ ụ ề

tr

• Thu là công c đi u hòa thu nh p, th c hi n công

ế ng ườ ế

ụ ề

ế

ạ ộ

b ng xã h i trong phân ph i ố • Thu còn là công c đ th c hi n ki m tra, ki m ụ ể ự soát các ho t đ ng s n xu t kinh doanh thông qua ấ ả công tác khai báo thu c a doanh nghi p ế ủ

8

II. Các y u t

c u thành 1 s c

ế ố ấ

thuế

2. Đ i t 3. Đ i t ố ượ ố ượ

9

1. Tên g iọ ng n p thu ế ộ ng tính thu ế 4. Thu su t ấ ế 5. Quy trình khai báo và th t c thu n p ộ ủ ụ thuế

Tên g iọ

• Tên g i c a m t s c thu th

ế

ng ph n ánh n i ộ t nó v i nh ng ớ ệ

ộ ắ

ễ ể ả

ể ặ ệ

ườ ộ ọ ủ dung c a chính nó và đ phân bi ủ lo i thu khác ế • Tên ng n g n, d hi u đ đ t cho m t s c thu ọ ế ắ nh m d qu n lý và b o v dân chúng không n p ả ễ thu trùng l p.

ng đánh thu ế

ằ ế • Đ t tên: ặ – Đ t tên theo đ i t – Đ t tên theo n i dung

ố ượ ộ

ặ ặ

10

Đ i t

ố ượ

ng n p thu ộ

ế

ng tính

• Là pháp nhân ho c cá nhân có đ i t ặ

ố ượ

thu ế

• Ng

i mang ti n thu n p cho

ế

ườ

ế ộ

nhà n ườ

ế

ị ề ộ

ế ự

ế

ế

ế

i n p thu là ng ườ ộ c ướ • Ng i ch u thu là ng ị ế • S c thu mà ng ế ắ c g i là thu tr c thu nhà n ướ • S c thu mà ng ườ ế ắ mang n p cho nhà n ộ

i có thu nh p b đi u ti t ườ ậ i n p thu tr c ti p n p cho ườ ộ ế ự i ch u thu không tr c ti p c g i là thu gián thu ế ướ

11

Đ i t

ng tính thu

ố ượ

ế

ướ ữ ượ

ố ượ ừ

ng khác. Có 3 đ i t ng:

Là nh ng căn c đ xác đ nh s thu ph i ế ứ ể ả ố c bi u hi n d . n p đ i hình thái ti n t ể ệ ề ệ ộ ng M i s c thu đ u d a trên m t đ i t ộ ố ượ ự ế ề ỗ ắ tính thu xác đ nh, không có lo i thu nào ế ạ ị ế ng này v a tính trên đ i v a tính trên đ i t ố ừ t ượ

c t o ra b i ho t đ ng

ụ ượ ạ

ạ ộ

ố ượ

kinh t

ị . ế

• Giá tr tài s n. ị

• Thu nh p c a doanh nghi p ho c cá nhân

12

• Giá tr hàng hóa và d ch v đ

Thu su t ấ ế

• Thu su t tuy t đ i: là m c thu su t tính b ng

ệ ố

ế

ế

ấ ệ ố

ế

s tuy t đ i cho đ i t ố –

c có th ể ng n p

ướ ố ượ

– Nh

c a đ t n

ạ ộ ệ

t h i cho nhà n

ấ ướ ệ ạ

ướ

gia tăng hay làm cho doanh nghi p

ng tính thu . ố ượ u đi m: minh b ch và c đ nh nên nhà n Ư ể ố ị ạ d toán đ c s thu thu đ c và đ i t ượ ượ ế ố ự t đ thu bi c sô thu ph i n p th t chính xác ả ộ ế ế ượ ế c đi m là không ph n ánh chính xác ho t đ ng ả ể ượ kinh t c và c a t ng doanh nghi p nên ủ ừ ế ủ c khi ho t đ ng kinh có th gây thi ạ ộ ể t ế

13

Thu su t ấ ế

ố ầ ế ượ ị

14

• Thu su t t ế tính b ng t ằ m i đ i t ỗ ố ượ là r t linh ho t và phù h p v i n n kinh t ấ nhi u bi n đ ng. ế ề c ng đ i: là m c thu đ ứ ấ ươ ph n trăm quy đ nh cho l ỷ ệ ng tính thu . u đi m c a nó ế Ư ể ế ớ ề ạ ộ

Thu su t ấ ế

ườ

– Thu su t t ế ế ủ ấ

ế

ề ả

• Nguyên t c xây d ng thu su t:

ự ủ

ưở

15

ắ ự ấ ế ng đ i phù h p v i kh năng thu ấ ươ ố ả ớ ợ ng đ ng thu c a m i đ i t i ch u thu ế ể ố ượ ọ c m th y gi m gánh n ng. ặ ả ả – Thu su t ph i đem đ n m t ngu n thu d i ồ ế dào cho Cính ph mà không h c n tr , th m ở ủ - xã h i chí còn kích thích s phát tri n kinh t ộ ế ng c a doanh nghi p.. và s tăng tr

ủ ụ

Quy trình khai báo và th t c thu n p thu

ế

ủ ụ ộ

ị ệ ụ ệ

ế ộ

16

Quy trình khai báo và th t c thu n p thu ế xác đ nh nhi m v , trách nhi m kê khai và cách th c và th i h n thu n p thu vào ờ ạ ứ c và các c quan có ngân sách Nhà n ơ ướ liên quan.

ủ ụ

Quy trình khai báo và th t c thu n p thu

ế

ế

• Kê khai thu ph i đ m b o theo m u quy đ nh, kê

ả ả ị

ị ộ ờ

ẫ ờ ạ

• V n p thu c n xem xét ph i n p

ả ộ ở

ề ộ ằ

ế

theo đ nh kỳ quy đ nh và chú ý th i h n n p t khai ch m nh t là ngày nào. ấ đâu, n p ế ầ b ng gì, th i gian n p thu là khi nào và n u có ế ờ vi ph m thì x lý ra sao.

ế ộ

ế

ế

ễ ậ

ử ễ ờ

ả ễ ề ư

• V ch đ mi n gi m thu thì có th mi n gi m thu trong th i gian đ u m i thành l p, mi n ầ gi m theo vùng mi n ho c theo ngành ngh u ặ ả đãi.

17

III. Phân lo i thu

ế

ng th c đánh thu ứ ế

ươ ơ ở

1. Căn c vào ph ứ 2. Căn c vào c s đánh thu ứ 3. Căn c theo ch đ phân c p và đi u ế ộ ứ ế ấ ề

18

ng th c s d ng hành ngân sách 4. Căn c theo ph ứ ươ ứ ử ụ

ng th c đánh thu

Căn c vào ph ứ

ươ

ế

19

• Thu tr c thu ế ự • Thu gián thu ế

Thu tr c thu ế ự

ạ ự

ư ậ

ườ

• ượ ư ử ạ

20

• Là lo i thu đánh tr c ti p vào thu nh p ế ế ậ hay tài s n c a các đ i t ng n p thu . ố ượ ủ ế ộ Nh v y, theo đó thí đ i t ng n p thu ố ượ ế ộ ế i ch u thu . cũng chính là ng ị c đi m c a lo i thu (Th nêu u và nh ế ủ ể này và cho thí d v thu tr c thu) ế ự ụ ề

Thu gián thu

ế

ế

ự ế

ế

ậ ề

ạ ả

ế ụ ủ ị

ng. Ng

ế ế

i ch u thu là ng

ụ ộ ườ

ườ

c đi m c a lo i thu này và ạ

ượ

ế

Là lo i thu không tr c ti p đánh vào thu nh p hay i n p thu mà gián ti p đi u ti tài s n c a ng t ế ườ ộ thông qua giá c hàng hóa, d ch v c a các t ổ ả ch c, cá nhân khi tiêu dùng hàng hóa, d ch v trên ứ ụ i n p thu gián thu theo lu t là th tr ườ ị ườ ậ i i không ph i ch u thu , thu này do ng ng ườ ế ả ườ s n xu t kinh doanh hàng hóa, d ch v n p cho ấ ị ả nhà n c, nh ng ng i tiêu ế ư ướ dùng cu i cùng ố (Th nêu u và nh ể cho thí d v thu gián thu) ế

ư ụ ề

21

Căn c vào c s đánh thu

ơ ở

ế

22

• Thu thu nh p ế • Thu tiêu dùng ế • Thu tài s n ế ả

Thu thu nh p

ế

ồ ắ

ừ ươ

là thu nh p có đ hình thành t nh p t d ầ ợ

• Thu thu nh p doanh nghi p và thu thu ậ ừ i d ng l ướ ạ ế ệ

23

• Bao g m các s c thu có c s đánh thu ế ơ ở ế c c. Thu nh p có đ ượ ượ ậ các ngu n: ti n l ng, thu ề ồ các ho t đ ng s n xu t kinh doanh ấ ả ạ ộ i t c, c ph n… i nhu n, l ổ ợ ứ ậ ế ậ nh p cá nhân ậ

Thu tiêu dùng

ế

• ế

ơ ở c tiêu th .

Là lo i thu có c s đánh thu trên giá tr ị ế ạ hàng hóa đ ụ ượ ế ế ả

ụ ặ ế ế ị

24

• Thu tiêu dùng là các kho n thu gián thu nh : thu giá tr gia tăng, thu tiêu th đ c bi ư t. ệ

Thu tài s n

ế

• ạ ế ế ị

ơ ở ể ả

ể ả ộ ề ụ ừ ế

Là lo i thu có c s đánh thu là giá tr tài s n c a các th nhân, pháp nhân. Tuy ả nhiên, không ph i m i th nhân và pháp ọ nhân đ u b đánh thu tài s n mà tùy thu c ộ ế - xã h i trong t ng th i vào m c tiêu kinh t ờ kỳ

25

• Thu nhà, thu đ t ế ấ ế

Căn c theo ch đ phân c p và ấ ế ộ đi u hành ngân sách

26

ng ng • Thu trung ế • Thu đ a ph ế ị ươ ươ

Thu trung

ng

ế

ươ

• ạ ướ ậ

27

c ban hành lu t c nhà n Là lo i thu đ ế ượ t 100% vào ngân sách nhà pháp và đi u ti ế ề ng. trung n ươ c ướ ở

ng

Thu đ a ph ế ị

ươ

• c nhà n ế ượ

ướ c phân công qu n lý và đ ả

c c quy đ nh trên ị c ượ đ a ướ ở ị ổ ượ t vào ngân sách nhà n ế

28

ng 100%. Là lo i thu đ ạ lãnh th đ đi u ti ề ph ươ

Căn c theo ph

ng th c s d ng

ươ

ứ ử ụ

ợ ạ ế ổ

ủ ế ơ ở

ợ ầ ườ ạ ệ

• Thu t ng h p: là lo i thu đánh vào t t c ấ ả các thành ph n c a c s đánh thu mà ế không có tr , không có ng h p ngo i l mi n, gi m thu . ế ả ọ ự ế ỉ

ạ ủ ố ầ ế ị ậ ườ

29

• Thu có l a ch n: là lo i thu ch đánh vào ế m t ph n nh t đ nh c a c s đánh thu ế ơ ở i có thu nh thu thu nh p đ i v i ng ớ nh p cao… ộ ư ậ

IV. Các tiêu th c xây d ng h ệ ứ th ng thu và chính sách thu

ế

ế

ố • Tính pháp lý • Tính hi u qu ệ • Tính công b ngằ • Tính n đ nh ổ • Tính thu n l

30

ậ ợ i

Tính pháp lý

• Tính pháp lý xu t phát t ộ ắ ấ ừ

ậ ế ụ

ệ ủ ể ứ ụ

ướ ộ

31

c tính b t bu c c a ủ thu , vi c v n d ng tính pháp lý cho th y ấ các ch th là pháp nhân và th nhân ph i ả nh n th c và th c hi n các trách nhi m, ệ ệ ự c Nhà nghĩa v đóng thu c a mình tr ướ ế ủ c và xã h i, ch p hành ch tr ng, n ủ ươ ấ chính sách c a Nhà n ướ ủ

Tính hi u qu

ồ ế ế ộ

ế

ế

c trang tr i h p lý trên m i đ i t ố ượ ầ ợ

ọ ạ ừ

32

• Chính sách thu ph i bao quát h t các ế ng thu r ng, thu su t ngu n thu, đ i t ấ ố ượ t phù h p v i kh năng n p thu đi u ti ế ộ ả ớ ợ ề , làm cho thu c a các thành ph n kinh t ế ủ ng đ ả ượ i v a tăng thu ch u thu , v a công b ng l ế ừ ị cho ngân sách nhà n ằ c ướ

Tính công b ngằ

ằ ượ

ượ ố ử • Tính công b ng đ ư

ể ệ ố ớ ộ ế ể ạ

ả ặ ố ộ

33

c th hi n là thu ph i ả c đ i x nh nhau đ i v i các th nhân đ và pháp nhân trong xã h i có tình tr ng và ế gi ng nh nhau ho c kh năng n p thu ư khác nhau

Tính n đ nh ổ

ừ ị ố ổ ệ • Tính n đ nh h th ng thu đ ế ượ ắ

ệ ố ế ự ờ ổ ộ ệ ừ ổ

34

c bi u hi n ệ ể c là h th ng thu và t ng s c thu đ ế ượ ban hành và th c thi trong th c ti n trong ự ễ m t kho ng th i gian thích h p, h n ch ợ ạ ế vi c s a đ i b sung t ng s c thu m t ắ ộ ế ử ng xuyên, ban hành s c thu m i cách th ế ớ ắ ườ ph i thông báo tr c và có th i gian chu n ướ ả ẩ b th c thi thích h p. ợ ị ự

Tính thu n l

ậ ợ i

ậ ể ệ

ế

ề ặ ượ ậ

ti n v m t nh n th c đ ệ ả ề

ẽ ặ ả ồ

ự ệ ệ ậ

35

• Tính thu n ti n c a chính sách thu đ c ế ượ ủ th hi n là s d hi u, d th c hi n, d ễ ự ệ ự ễ ể ễ qu n lý và tăng kh năng thu n p thu vào ế ộ ả ả cướ ngân sách nhà n • Chính sách thu ph i th hi n s thu n ậ ự ể ệ ả c n i dung c a ộ ủ ứ nó thông qua các văn b n quy đ nh v thu ế ị ph i rõ ràng, minh b ch, ch t ch …, đ ng ạ th i ph i thu n ti n trong vi c th c hi n thu ờ - n p thu , t o ra k t qu thu tăng cao ế ệ ế ạ ả ộ ả

đ n các ho t đ ng kinh t

V. Tác đ ng c a chính sách thu ế ế

ạ ộ

ế

1. Thu tác đ ng lên giá c hàng hóa, d ch v ụ

ế

2. Thu tác đ ng vào ti n l

ng

ề ươ

ế

3. Thu tác đ ng vào thu nh p cá nhân

ế

4. Thu tác đ ng vào th

ng m i qu c t

ế

ươ

ố ế

5. Thu tác đ ng đ n ho t đ ng kinh t

ạ ộ

ế

ế

ế

36

ế

Thu tác đ ng lên giá c hàng hóa, ị

ả d ch v ụ

S’ P

t

S

E Pt P2 P1

D

Q 0

37

Q2 Q1

ng

Thu tác đ ng vào ti n l ộ

ề ươ

ế

• Khi thu đánh vào giá c hàng hóa, ế

i s n xu t ậ ủ ấ

ườ ả ề

i lao đ ng cũng gi m ườ

ưở ế

ả ng đ n ộ ả ứ ầ

38

ả làm cho thu nh p c a ng gi m xu ng và cũng làm cho ti n ả l ộ ươ theo, đi u này làm nh h quan h cung c u s c lao đ ng trên th tr ố ng c a ng ủ ề ệ ị ườ ng

S’

L

ngươ

S

E’

E

t

W’ W W”

E”

D

làm

0

Q2

Gi ờ vi cệ

Q1

39

Thu tác đ ng vào thu nh p cá nhân

ế

ậ ế

ấ ế ấ

ế ế ấ

40

• Thu tác đ ng vào thu nh p cá nhân đó ộ chính là thu thu nh p cá nhân v i thu ế ế ậ su t lũy ti n t ng ph n. Thu su t lũy ti n ế ừ ế ầ su t thu bình là thu su t mà trong đó t ấ quân (là s ph n trăm c a t ng thu nh p) ậ ố tăng cùng v i m c thu nh p c a cá nhân ỷ ủ ổ ậ ủ ứ ớ

ng m i qu c t

Thu tác đ ng vào th ộ

ế

ươ

ố ế

ạ ề ệ ứ

ế

ng m i qu c t th ạ ươ g i là thu nh p kh u ế ọ

• Hình th c ph bi n v vi c h n ch ế ế ổ là thu quan, hay còn ố ế ẩ ậ t cao hay th p s nh h ấ ẽ ả ưở

• Thu đi u ti ế ế ế ề ế ạ ả ấ

41

ng tr c ti p đ n ho t đ ng s n xu t, nh p ự ậ ộ kh u hàng hóa và s n xu t, tiêu dùng n i ộ ả ẩ đ a. ị

Thu tác đ ng đ n ho t đ ng kinh t ế

ạ ộ

ế

ế

ế ộ

ụ ể ị

ưở

42

• Chính sách thu đã tác đ ng vào giá c ả hàng hóa, d ch v , làm chuy n d ch quan ị h cung c u trên th tr ng ầ đ n ho t đ ng kinh t ạ ộ ng, nh h ị ườ ả nói chung ế ệ ế

VI. H th ng thu VN hi n hành

ệ ố

ế

t.

ậ ụ ặ

i có thu nh p cao.

ố ớ

ườ

ử ụ

ề phí.

• - Thu x t nh p kh u. ẩ ế ấ • - Thu tiêu th đ c bi ệ ế • - Thu giá tr gia tăng. ế • - Thu thu nh p doanh nghiêp. ậ ế • - Thu thu nh p đ i v i ng ậ ế • - Thu môn bài. ế • - Thu tài nguyên. ế • - Thu s d ng đ t nông nghi p. ấ ế ử ụ • - Thu nàh, đ t. ế • - Thu chuy n quy n s d ng đ t. ế • - Các lo i phí và l ạ

43

TI N TRÌNH RA QUY T Đ NH

NG ÁN

Ố Ư Ự

44

• XÁC Đ NH V N Đ Ề Ấ Ị • XÂY D NG PH NG ÁN ƯƠ Ự • PHÂN TÍCH, SO SÁNH CÁC PH • L A CH N PH ƯƠ Ọ • TH C HI N PH ƯƠ Ệ • ĐÁNH GIÁ K T QU ƯƠ NG ÁN T I U NG ÁN Ả Ế

PH M CH T

45

• DÁM M O HI M Ể Ạ • QUY T ĐOÁN Ế • L C QUAN Ạ • T TINỰ • CH Đ NG Ủ Ộ • CÓ TINH TH N Đ I M I Ổ Ớ • SÁNG T OẠ • CÓ KINH NGHI M…. Ệ

N I DUNG QTDN

• Qu n tr v n và ngu n v n c a doanh ả ủ ố

ồ nghi p (qu n tr tài chính) ị ố ả ệ ị

ả ế ậ ả ạ

• Qu n tr thu nh p, chi phí và k t qu ho t đ ng c a doanh nghi p ệ • Qu n tr s n xu t - t n kho (qu n tr cung ồ ị ủ ị ả ấ ả ị

ự ệ

• Qu n tr nhân s trong doanh nghi p • Qu n tr k thu t công ngh trong doanh ậ ị ị ỹ ệ

46

• Qu n tr marketing…. ả ng)ứ ả ả nghi pệ ả ị

47