Ụ Ụ M C L C
Page1
Ữ Ế Ụ Ắ DANH M C CH VI T T T
Bình quân
BQ
ắ
ộ
B c Trung B
BTB
ơ ấ C c u
CC
ứ
ệ
Th c ăn công nghi p
TĂCN
Công nghi pệ
CN
Bán công nghi pệ
BCN
Duyên H iả
DH
ử
ằ
ồ
Đ ng B ng song C u Long
ĐBSCL
ằ
ồ
ồ
Đ ng b ng Sông H ng
ĐBSH
Đông Nam Bộ
ĐNB
Quy mô l nớ
QML
Quy mô nhỏ
QMN
ả ượ
S n l
ng
SL
ả
ấ S n xu t
SX
ệ
ế
ả Hi u qu kinh t
HQKT
Chăn nuôi l nợ
CNL
Page2
Ả Ụ DANH M C B NG
Page3
Ờ L I CAM ĐOAN
ậ ố ằ ưở Tôi xin cam đoan r ng khóa lu n t t nghi p ng vi c s ệ ử Ả ệ : “ nh h
ệ ế ứ ệ ả ế ị ủ ợ ụ d ng th c ăn công nghi p đ n hi u qu kinh t chăn nuôi l n th t c a công
ầ ư ổ ệ ị ầ ty c ph n đ u t nông nghi p yên đ nh thanh hóa ” là công trình nghiên c uứ
ư ừ ố ệ ủ ứ ự ế ả riêng c a tôi. S li u và k t qu nghiên c u là trung th c và ch a t ng đ ượ c
ấ ỳ ứ ố ừ ướ ế công b trong b t k công trình nghiên c u nào t c đ n nay. tr
ọ ự ự ệ ệ ậ ằ ỡ Tôi xin cam đoan r ng m i s giúp đ cho vi c th c hi n khóa lu n này
ượ ả ơ ề ẫ ậ ượ đã đ c c m n và các thông tin trích d n trong khóa lu n đ u đ ỉ c ch rõ
ố . ồ ngu n g c
Vinh, ngày 10 tháng 04 năm 2016
Sinh viên
VŨ TH LÝỊ
Page4
Ờ Ả Ơ L I C M N
ự ệ ề ưở ệ ử ụ ứ Trong quá trình th c hi n đ tài ng vi c s d ng th c ăn Ả : “ nh h
ệ ế ệ ả ế ợ ổ công nghi p đ n hi u qu kinh t ầ ị ủ chăn nuôi l n th t c a công ty c ph n
ệ ị ỗ ự ủ ả ự ố ắ ầ ư đ u t nông nghi p yên đ nh thanh hóa ” ngoài s c g ng n l c c a b n thân,
ậ ượ ự ướ ỡ ậ ủ ẫ ầ ơ ị tôi đã nh n đ c s h ng d n, giúp đ t n tình c a các th y cô, các đ n v , gia
ấ ể ề ả ầ ậ ạ ố đình và b n bè v c tinh th n và v t ch t đ tôi hoàn thành t t khóa lu n t ậ ố t
ệ nghi p này.
ả ơ ư ọ ầ Tôi xin trân tr ng c m n các th y cô giáo Khoa Nông Lâm Ng , Tr ườ ng
ữ ứ ế ạ ạ ả ọ ị Đ i H c Vinh đã d y b o và trang b cho tôi nh ng ki n th c giúp tôi hoàn thành
ậ ố ố t t khóa lu n t ệ t nghi p này
ệ ỏ ọ ế ơ ắ ớ ầ ặ Đ c bi t tôi xin bày t lòng kính tr ng và bi t n sâu s c t i th y giáo –
ị ươ ễ ậ ướ ế ẫ ThS Nguy n Th H ng Giang đã t n tình h ng d n, đóng góp ý ki n quý báu,
ậ ố ỡ ệ ộ đ ng viên giúp đ tôi hoàn thành khóa lu n t t nghi p.
ử ờ ả ơ ủ ế ạ ị Xin g i l i c m n đ n Ban lãnh đ o và anh ch công nhân viên c a Công
ư ệ ề ệ ạ ầ ầ ổ ỡ ị ấ Ty C Ph n Đ u T Nông Nghi p Yên Đ nh, đã t o đi u ki n giúp đ , cung c p
ố ệ ầ ữ ế ỗ ợ ự ế ữ ứ ế ố nh ng s li u c n thi t và h tr nh ng ki n th c th c t cho tôi trong su t quá
ự ậ ạ trình th c t p t i công ty.
ả ơ ữ ế ạ Sau cùng tôi xin chân thành c m n đ n gia đình, b n bè và nh ng ng ườ i
ự ậ ộ ỡ ố ờ thân đã luôn quan tâm, đ ng viên và giúp đ tôi trong su t th i gian th c t p và
ậ ố ệ hoàn thành khóa lu n t t nghi p.
ậ ố ứ ế ệ ế ạ Do ki n th c và kinh nghi m còn h n ch nên khóa lu n t ệ t nghi p này
ỡ ủ ữ ự ế ỏ không tránh kh i nh ng thi u sót, kính mong s góp ý quý báu và giúp đ c a các
ậ ượ ể ầ ạ ệ ơ th y cô giáo và các b n đ khóa lu n đ c hoàn thi n h n.
ộ ầ ữ ả ơ M t l n n a, tôi xin chân thành c m n!
Vinh, ngày 10 tháng 04 năm 2016
Sinh viên
Page5
VŨ TH LÝỊ
M Đ UỞ Ầ
ọ ề 1. Lý do ch n đ tài
ữ ỉ ị ươ ề ộ T nh Thanh hóa là m t trong nh ng đ a ph ể ng có Ti m năng phát tri n
ặ ợ ệ ợ ủ ợ ổ ị chăn nuôi l n đ c bi t là chăn nuôi l n th t . T ng đàn l n c a Thnh Hóa tính đén
ộ ả ượ ứ ắ ớ năm 2016 là 945,3nghìn con, l n th 2 vùng B c Trung B . S n l ợ ị ng th t l n
ệ ấ ấ ồ ớ ỳ ơ h i xu t chu ng là 139,6 nghìn t n, tăng 2,8% so v i cùng k . Hi n nay chăn nuôi
ệ ị ượ ụ ộ ứ heo th t theo hình th c công nghi p đang đ c bà con chăn nuôi áp d ng r ng rãi
ạ ệ ả ế ướ và mang l i hi u qu kinh t cao. Ngành chăn nuôi heo n ầ ớ c ta đang d n l n
ế ạ ị ườ ứ ủ ạ ầ ớ m nh đáp ng xu th c nh tranh c a th tr ng ngày càng l n và nhu c u trong
ệ ị ướ ệ ớ ướ n ộ c ngày m t tăng cao. Vi c chăn nuôi heo th t theo h ng công nghi p v i chi
ố ị ệ ả ớ ế ấ ờ ư phí c đ nh l n nh ng hi u qu kinh t ả cao do th i gian chăn nuôi th p kho ng
ượ ớ ơ ấ ớ ạ ơ h n 3 tháng và giá heo bán đ ề c l n h n r t nhi u so v i giá heo t i nông h ộ
ể ướ ử ụ ạ ố ệ (heo lai).Vi c chuy n h ng sang s d ng các gi ng heo ngo i (heo siêu) cho
ấ ượ ấ ử ụ ề ộ ạ năng xu t cao đang đ c r t nhi u h chăn nuôi s d ng đã mang l ệ i hi u qu ả
ế ợ ố ị kinh t ề cao.Trong khi đó chăn nuôi l n th t là khâu cu i cùng trong dây chuy n
ế ị ị ợ ố ượ ữ ắ ấ ộ ọ ả s n xu t th t l n .Đó là m t m t xích quan tr ng quy t đ nh nh ng s l ng mà
ấ ượ ị ợ ả ẩ ườ ặ ệ ề còn v ch t l ng s n ph m th t l n cho ng i tiêu dùng. Đ c bi t chăn nuôi
ươ ế ố ề ố ứ ệ ạ ạ theo ph ng th c công nghi p, bên c nh các y u t ồ v gi ng, chu ng tr i, thú y,
ứ ứ ế ế ọ công chăm sóc thì th c ăn chi m vai trò quan tr ng, chi phí th c ăn chi m trên
ị ườ ế ả ẩ ộ 60%giá thành trong khi th tr ng s n ph m ngày càng bi n đ ng.
ầ ư ầ ổ ệ Đ i v i ố ớ công ty c ph n đ u t ị nông nghi p Yên Đ nh là công ty chuyên
ụ ứ ấ ợ ớ ọ ố ị ờ ề v chăn nuôi l n th t , v i m c tiêu tăng tr ng nhanh, tiêu t n th c ăn th p, th i
ị ợ ấ ượ ắ ạ ữ ề ấ gian nuôi ng n, h giá thành, th t l n có ch t l ng cao là nh ng v n đ mà tôi
ứ ế ọ ưở ệ ử ụ ứ ề ti n hành ch n đ tài nghiên c u là Ả “ nh h ng vi c s d ng th c ăn công
ệ ế ả ế ổ ầ ị ủ ợ ệ nghi p đ n hi u qu kinh t chăn nuôi l n th t c a công ty c ph n đ u t ầ ư
ệ ị nông nghi p yên đ nh thanh hóa ”
Page6
ụ ứ 2. M c tiêu nghiên c u
ụ 2.1. M c tiêu chung
ơ ở ự ứ ệ ạ ợ Trên c s đánh giá th c tr ng th c ăn công nghi p trong chăn nuôi l n
ị ừ ề ấ ả ệ ằ ả th t, t ầ đó góp ph n đ xu t gi i pháp nh m nâng cao hi u qu kinh t ế ệ ử vi c s
ị ạ ứ ệ ợ ầ ầ ụ d ng th c ăn công nghi p trong chăn nuôi l n th t t ổ i Công Ty C Ph n Đ u T ư
Yên Đ nhị
ụ ể ụ 2.2. M c tiêu c th
ợ ủ ự ể ạ Đánh giá th c tr ng tình hình phát tri n chăn nuôi l n c a công ty
ự ế ệ ả ạ ế ử ụ ứ ả Th c tr ng ,k t qu và hi u qu kinh t ạ s d ng các lo i th c ăn công
ị ạ ệ nghi p trong chăn nuôi th t t i công ty
ể ả ưở ộ ố ế ố ế ủ ệ ế ả ả Tìm hi u nh h ng c a m t s y u t đ n k t qu và hi u qu kinh t ế
ệ ử ụ ệ ạ ứ ị chăn nuôi th t trong vi c s d ng th c ăn công nghi p t i công ty
ộ ố ả ầ ấ ủ ế ế ả ằ ề Góp ph n đ xu t m t s gi i pháp ch y u nh m nâng cao k t qu và
ệ ế ứ ệ ợ ả hi u qu kinh t ệ ử ụ chăn nuôi l n trong vi c s d ng th c ăn công nghi p.
3. Ý nghĩa đ tàiề
ọ ậ ứ ọ 3.1 Ý nghĩa trong h c t p và nghiên c u khoa h c
ự ậ ố ế ậ ề ệ ệ Quá trình th c t p t ớ t nghi p giúp cho sinh viên có đi u ki n ti p c n v i
ự ế ứ ỹ ữ ủ ế ố th c t , giúp sinh viên c ng c thêm nh ng ki n th c k năng đã đ ượ ọ ồ c h c đ ng
ơ ộ ậ ụ ờ th i có c h i v n d ng vào th c t ự ế .
ứ ề ằ ự ủ ộ Nghiên c u đ tài nh m phát huy cao tính t ọ ậ giác, ch đ ng h c t p,
ứ ủ ạ ầ ọ ỏ nghiên c u c a sinh viên. Nâng cao tinh th n tìm tòi, h c h i, sáng t o và kh ả
ụ ứ ế ậ ổ ợ ị năng v n d ng ki n th c vào t ng h p, phân tích, đánh giá, tình hình và đ nh
ưở ự ế ệ ướ h ữ ng nh ng ý t ề ng trong đi u ki n th c t .
ộ ố ế ứ ề ệ ố ổ ể B sung và h th ng hoá m t s ki n th c v chăn nuôi và phát tri n
ế ế ố ả ưở ế ự ể ế kinh t chăn nuôi , các y u t nh h ng đ n s phát tri n kinh t chăn nuôi.
Page7
ể ả ỗ ượ ự ế ậ ờ Đây là kho ng th i gian đ cho m i sinh đ c th c t ế ụ v n d ng ki n
ọ ượ ứ ự ứ ề ệ ệ ạ th c đã h c đ ấ ọ c vào lĩnh v c nghiên c u khoa h c, t o đi u ki n cho vi c xu t
ưở ứ ọ ữ phát nh ng ý t ng nghiên c u khoa h c sau này.
ự ễ 3.2. Ý nghĩa trong th c ti n
ứ ừ ề ơ ở ế ẽ ề ấ ả K t qu nghiên c u t ị đ tài s là c s cho các c p chính quy n đ a
ươ ầ ư ư ế ị ữ ớ ướ ớ ể ph ng, các nhà đ u t đ a ra nh ng quy t đ nh m i, h ự ng đi m i đ xây d ng
ể ạ ị ị ợ ế k ho ch phát tri n quy mô chăn nuôi l n trên đ a bàn xã Đ nh Long nói riêng
ư ệ ị cũng nh huy n Yên Đ nh nói chung.
ộ ố ả ư ụ ể ể ế Đ a ra m t s gi ằ i pháp c th nh m phát tri n kinh t chăn nuôi l n t ợ ạ i
ầ ư ầ ổ ữ ệ ớ công ty c ph n đ u t ị nông nghi p Yên Đ nh trong nh ng năm t ầ i, góp ph n
ả ờ ố ế ệ ể ế gi i quy t vi c làm nâng cao đ i s ng cho nhân dân, phát tri n kinh t ộ xã h i
ươ ủ ị c a đ a ph ng.
ươ Ề Ử Ụ Ơ Ở Ự Ứ Ậ Ễ Ch ng I. C S LÝ LU N VÀ TH C TI N V S D NG TH C ĂN
Ệ Ế Ợ Ả Ệ Ế CÔNG NGHI P Đ N HI U QU KINH T CHĂN NUÔI L N
ơ ở ậ 1. C s lý lu n
ứ ợ ệ ặ ể ủ 1.1. Vai trò và đ c đi m c a th c ăn công nghi p trong chăn nuôi l n
ợ ệ ề ặ ể ủ 1.1.1 Vai trò và đ c đi m c a chăn nuôi l n trong nông nghi p và trong n n
kinh t .ế
ủ ế ấ ợ ị Chăn nuôi l n là ngành cung c p th t ch y u không ch ỉ ở ướ n c ta mà c ả
ở ướ ế ớ ộ ặ ư ể ệ ề nhi u n c trên th gi ủ ọ i. M t đ c đi m quan tr ng mang tính u vi c c a
ứ ả ắ ợ ờ ưở ỳ chăn nuôi l n là th i gian chăn th ng n, s c tăng tr ả ng nhanh và chu k tái s n
ộ ợ ể ẻ ấ ắ ộ xu t ng n. Tính bình quân m t l n nái trong m t năm có th đ trung bình 2,53
ỗ ứ ể ạ ố ượ ộ ị ơ ọ ừ ứ l a, m i l a 812 con và có th t o ra m t kh i l ng th t h i tăng tr ng t 800
ố ớ ố ợ ộ ớ ố ớ ợ ứ ả ạ 1000 kg đ i v i gi ng l n n i và t ấ i 2000 kg đ i v i l n lai ngo i. M c s n xu t
ưở ề ệ ầ ớ ưỡ và tăng tr ng cao 57 l n so v i chăn nuôi bò trong cùng đi u ki n nuôi d ng.
ữ ỷ ọ ơ ế ớ ọ ổ ượ ị ơ ươ ố H n n a t ị tr ng th t sau gi t m so v i tr ng l ng th t h i t ng đ i cao, có
ể ạ ớ ỉ ạ ừ ị th đ t t i 7072%, trong lúc đó th t bò ch đ t t 4045%.
Page8
ạ ậ ứ ạ ợ ố Bên c nh đó, l n là lo i v t nuôi tiêu t n ít th c ăn so v i t ớ ỷ ệ ể ọ th tr ng l
ể ậ ứ ụ ừ ụ ẩ ề ế ồ ồ ọ và th c ăn có th t n d ng t ệ nhi u ngu n ph ph h m tr ng tr t công nghi p
ự ụ ự ụ ệ ẩ ẩ ẩ ẩ ồ ọ th c ph m và ph ph m tr ng tr t công nghi p th c ph m và ph ph m sinh
ứ ề ệ ẫ ạ ậ ổ ị ồ ho t. Chính vì v y trong đi u ki n ngu n th c ăn có ít, không n đ nh v n có th ể
ư ừ ể ợ ộ phát tri n chăn nuôi l n phân tán theo qui mô nh t ng h gia đình
ủ ợ ị ể Vai trò c a phát tri n chăn nuôi l n th t:
ệ ố ả ấ ợ ọ ệ Chăn nuôi l n có vai trò quan tr ng trong h th ng s n xu t nông nghi p,
ợ ồ ướ ệ ầ ấ ợ ọ chăn nuôi l n và tr ng lúa n ớ c là hai h p ph n quan tr ng và xu t hi n s m
ệ ở ấ ả ấ ệ ộ ố nh t trong s n xu t nông nghi p Vi ợ t Nam. Nói chung l n có m t s vai trò
ư ổ ậ n i b t nh sau:
ự ấ ẩ ợ ị ưỡ Chăn nuôi l n cung c p th c ph m có giá tr dinh d ng cao cho con
ườ ấ ạ ợ ị ng i, 1g th t heo n c = 367Kcal, 22% protein. Chăn nuôi l n cung c p nguyên
ế ế ị ợ ệ ệ ệ ệ li u cho công nghi p ch bi n. Hi n nay th t l n là nguyên li u chính cho các
ế ế ị ộ ệ ị ị công nghi p ch bi n th t xông khói (bacon) th t h p, th t heo xay, các món ăn
ủ ề ườ ệ ư ạ ỡ ừ ị ợ ố truy n th ng c a ng i Vi t Nam nh giò n c, giò m cũng làm t th t l n…
ấ ợ ồ ợ ộ Chăn nuôi l n cung c p phân bón cho cây tr ng, phân l n là m t trong
ơ ố ữ ữ ồ ể ả ạ ủ ấ ộ nh ng ngu n phân h u c t ặ t, có th c i t o và nâng cao đ phì c a đ t, đ c
ệ ể ả ệ ấ ộ ợ ộ bi ị t là đ t nông nghi p. M t con l n th t trong m t ngày đêm có th th i 2,5 –
ướ ứ ượ ơ 4kg phân, ngoài ra còn n c tiêu có ch a hàm l ng Nit và Phôt pho cao.
ầ ữ ữ ữ ằ ồ ợ Chăn nuôi l n góp ph n gi ậ v ng cân b ng sinh thái gi a cây tr ng, v t
ườ ứ ề ườ ợ nuôi và con ng i. Trong các nghiên c u v môi tr ậ ệ ng nông nghi p, l n là v t
ế ượ ủ ệ ể ầ ọ ộ nuôi quan tr ng và là m t thành ph n không th thi u đ c c a h sinh thái nông
ệ ạ ợ ố ở ườ ể ạ nghi p. Chăn nuôi l n có th t o ra các lo i gi ng heo nuôi các v ả n cây c nh
ầ ạ ả ố hay các gi ng heo nuôi c trong nhà góp ph n làm tăng thêm đa d ng sinh thái t ự
nhiên.
ể ạ ệ ợ ồ ọ Chăn nuôi l n có th t o ra ngu n nguyên li u cho y h c trong công ngh ệ
ọ ợ ượ ụ ụ ụ ể ả ọ sinh h c y h c, l n đã đ c nhân b n gen (cloning) đ ph c v cho m c đích
ứ ỏ ườ nâng cao s c kh e cho con ng i.
Page9
ợ ộ Chăn nuôi l n làm tăng tính an ninh cho các h gia đình nông dân trong
ạ ộ ộ ồ ờ ỉ các ho t đ ng xã h i và chi tiêu trong gia đ nh. Đ ng th i thông qua chăn nuôi
ườ ầ ư ể ạ ộ ọ ợ l n, ng i nông dân có th an tâm đ u t cho con cái h c hành và ho t đ ng văn
ư ỗ ướ ỏ hóa khác nh cúng gi i h i, ma chay, đình đám. , c
ư ể ượ ể ậ ợ ườ L n là v t nuôi có th coi nh bi u t ắ ng may m n cho ng i Á Đông trong các
ạ ộ ưỡ ư ầ ổ ợ ở ố ho t đ ng tín ng ng nh “c m tinh tu i h i” hay ệ Trung Qu c có quan ni m
ể ượ ủ ự ắ ớ ị ợ l n là bi u t ẩ ng c a s may m n đ u năm m i Âm l ch…
ể ị ợ ứ ể ở ỏ Tuy nhiên, đ th t l n tr thành món ăn có th nâng cao s c kh e cho con
ườ ề ọ ọ ố ưỡ ng i, đi u quan tr ng là quá trình ch n gi ng và nuôi d ợ ng chăm sóc, đàn l n
ứ ề ầ ấ ả ạ ỏ ph i luôn luôn kh e m nh, s c đ kháng cao và thành ph n các ch t dinh d ưỡ ng
ấ ượ ị ố ọ ị tích lũy vào th t có ch t l ng t t và có giá tr sinh h c.
ặ ế ỹ ợ ể ậ ị ể Đ c đi m kinh t , k thu t trong phát tri n chăn nuôi l n th t:
ặ ợ ỹ ị ậ a, Đ c tính k thu t chăn nuôi l n th t
ấ ả ả ợ ạ ộ ợ ố ộ L n có kh năng s n xu t cao ậ : l n là lo i đ ng v t có t c đ sinh tr ưở ng
ớ ự ủ ể ể ệ ạ ọ và phát tri n cao, ngày nay v i s phát tri n c a khoa h c công ngh đã t o ra
ấ ấ ữ ệ ả ả ố ợ ợ ệ nh ng gi ng l n công nghi p có kh năng s n xu t r t cao. L n công nghi p
ả ố ữ ứ ể ệ ỗ ộ ngày nay là nh ng c máy chuy n hóa th c ăn có hi u qu , t c đ sinh tr ưở ng
ề ờ ế ượ ủ ề ề ạ ắ cao. Đi u này đã rút ng n v th i gian nuôi và h n ch đ c r i ro v kinh t ế ;
ợ ứ ể ễ ế ả ả ợ ộ ờ ấ M t con l n nái có th d dàng s n xu t 8 đ n 12 con l n/l a sau kho ng th i
ử ề ệ ưỡ ố gian có ch a là 114 ngày và trong đi u ki n chăm sóc nuôi d ng t ể t thì có th có
ứ ấ ả ả ộ ợ ọ ị hai l a/năm. Kh năng s n xu t th t cũng khá cao. M t con l n có tr ng l ượ ng
ộ ạ ẽ ả ầ ấ ả ồ ị xu t chu ng kho ng 100kg s có kho ng 42kg th t, 30kg đ u, máu và n i t ng…
ỡ ươ và 28kg m , x ng…
ả ậ ạ ộ ợ ị ượ ợ L n là đ ng v t ăn t p và có kh năng ch u đ c kham kh t t ọ ổ ố : l n trong m i
ợ ượ ớ ể ề ạ ạ giai đo n khác nhau có th thích h p đ ộ ứ c v i nhi u lo i th c ăn khác nhau. M t
ấ ượ ể ẩ ầ ợ ớ ề ấ ố ố s gi ng có th thích h p v i kh u ph n ăn có ch t l ơ ng th p và nhi u x .
ư ế ệ ố ữ ố ọ ả Nh ng gi ng nh th này có vai trò quan tr ng trong h th ng chăn nuôi qu ng
ệ ố ậ ợ ữ ệ ạ canh. Tuy nhiên trong h th ng chăn nuôi hi n đ i nh ng thu n l i này không
ượ ứ ữ ụ ợ ươ ẩ ấ ố còn đ c ng d ng n a. L n th ấ ộ ng ph m cung c p m t cách cân đ i, có ch t
Page10
ỉ ệ ơ ế ấ ạ ả ẩ ầ ượ l ng cao. Kh u ph n ăn có t l ẽ x cao, th p Protein s làm h n ch kh năng
ưở ủ ợ ớ ườ ồ ạ ẫ ả ợ ợ sinh tr ng c a l n. V i tr ng h p này l n v n có kh năng t n t i và phát
ố ộ ấ ẽ ả ả ư ể ệ ấ ọ tri n nh ng t c đ tăng tr ng th p và hi u qu s n xu t s không cao.
ụ ề ươ ể ậ ể ợ Áp d ng nhi u ph ng pháp chăn nuô i: l n có th phát tri n t p trung
ư ả ặ ấ ấ ộ ấ ệ mang tính ch t nh s n xu t công nghi p ho c di đ ng phân tán mang tính ch t
ư ả ệ ể ặ ấ ấ ệ nh s n xu t nông nghi p. Chính đ c đi m này đã làm hình thành và xu t hi n
ươ ứ ươ ứ ự hai ph ợ ng th c chăn nuôi l n khác nhau là ph ng th c chăn nuôi t nhiên và
ươ ứ ệ ươ ứ ự ph ng th c chăn nuôi công nghi p; Chăn nuôi theo ph ng th c t nhiên là
ươ ứ ể ợ ừ ơ ở ự ễ ủ ờ ph ng th c phát tri n chăn nuôi l n có t lâu đ i, c s th c ti n c a ph ươ ng
ư ừ ử ụ ứ ự ứ ẵ ặ ồ ộ th c này là d a vào ngu n th c ăn s n có ho c d th a và s d ng lao đ ng
ỗ ớ ừ ộ nhàn r i v i t ng quy mô chăn nuôi h .
ươ ứ ệ ươ ứ ợ Chăn nuôi l n theo ph ng th c công nghi p là ph ng th c hoàn toàn
ớ ươ ứ ự ươ ố ậ đ i l p hoàn toàn v i ph ng th c chăn nuôi t nhiên. Ph ơ ả ủ ng châm c b n c a
ươ ứ ố ứ ế ả ậ ả ố ph ng th c này là tăng t i đa kh năng ti p nh n th c ăn, gi m t ể i thi u quá
ể ế ậ ộ ệ ượ ằ ắ ờ trình v n đ ng đ ti t ki m hao phí năng l ng nh m rút ng n th i gian tích lũy
ượ ố ượ ụ ấ ằ ố ề ợ ậ năng l ng, tăng kh i l ng và năng su t nh m m c đích t i đa v l i nhu n.
ấ ượ ệ ẩ ả ợ ườ Tuy nhiên, ch t l ng s n ph m l n chăn nuôi công nghi p th ng khác xa
ớ ả ề ẩ ợ ượ ự ưỡ nhi u so v i s n ph m l n đ c nuôi t ể ả ề ặ nhiên k c v m t dinh d ng và tính
ấ ệ ự ứ ẩ ậ ợ ch t v sinh an toàn th c ph m. Tuy v y, chăn nuôi l n theo hình th c công
ệ ươ ứ ượ ả ế ớ ể ấ ậ ạ ẫ nghi p v n là ph ng th c đ c c th gi i ch p nh n và phát tri n vì nó t o ra
ổ ượ ậ ề ả ượ ấ ộ ị ự s thay đ i v t b c v năng su t và s n l ng th t cho xã h i.
ả ữ ậ ả ợ ộ ố Kh năng thích nghi cao : l n là m t trong nh ng gi ng v t nuôi có kh năng
ị ự ổ ố ẻ ắ ả ợ thích nghi cao, ch u đ ng kham kh t ả t. L n khá m n đ và có kh năng sinh s n
ể ầ ặ ọ ấ r t nhanh, đ c đi m này có vai trò quan tr ng trong quá trình hình thành b y đàn
ư ự ồ ạ ớ ủ ề ệ ố m i cũng nh s t n t i lâu dài c a gi ng nòi trong các đi u ki n môi tr ườ ng
ợ ớ ố ớ ề ệ ậ ọ ả m i. L n có kh năng thích nghi t ậ t v i m i đi u ki n khí h u khác nhau, vì v y
ợ ộ ố ủ ỡ ướ ắ ơ ợ ớ ị đ a bàn phân b c a đàn l n r ng rãi kh p n i. L n có l p m d i da dày đ ể
ạ ố ườ ể ả ệ ch ng l nh, còn vùng nóng chúng tăng c ấ ng hô h p đ gi i nhi t.
ướ ợ ượ ươ ệ ố ứ ậ ụ Tr c đây, l n đ c nuôi theo ph ả ng th c t n d ng trong các h th ng s n
ệ ấ ỏ ườ ượ ể ố xu t nông nghi p quy mô nh . Chúng th ng đ c nh t vào ban đêm đ tránh
Page11
ư ị ượ ả ự ứ ế ể ạ các d ch h i, nh ng đ c th t do vào ban ngày đ tìm ki m th c ăn. Chúng
ưở ư ấ ạ ệ ả ị ậ sinh tr ậ ng r t ch m nh ng l ố i có kh năng ch ng ch u b nh t ệ t và duy trì b nh
ườ ỉ ỏ ể ờ ơ ậ ự ố t t s s ng cao. Ng i dân ch b chút th i gian h n đ chăm sóc và nuôi d ưỡ ng
chúng.
ấ ả ứ ặ ượ ủ ầ ườ T t c các đ c tính đó đã đáp ng đ c yêu c u c a con ng i, giúp cho con
ườ ể ạ ữ ệ ậ ờ ơ ng ả i giành th i gian cho nh ng công vi c khác đ t o thu nh p cao h n và đ m
ủ ọ ố ơ ộ ố ả b o cu c s ng gia đình c a h t t h n.
ạ ậ ữ ễ ấ ậ ợ ợ ộ L n là lo i v t nuôi d hu n luy n ệ : l n không nh ng là đ ng v t nuôi mà
ậ ễ ệ ệ ấ ộ ế ậ ạ còn là đ ng v t d hu n luy n thông qua vi c thi ề ả t l p các ph n x có đi u
ệ ợ ụ ư ệ ể ấ ằ ị ị ị ki n, ví d nh ta có th hu n luy n l n v trí nào ăn, v trí nào n m, v trí nào
ả th i phân.
ể ạ ặ ộ ợ ơ ủ Đ c đi m tiêu hóa c a b máy tiêu hóa l n ấ ợ : l n là loài gia súc d dày đ n. C u
ủ ợ ệ ả ạ ồ ộ ộ ộ ậ ự ạ t o b máy c a l n bao g m mi ng, th c qu n, d dày, ru t non, ru t già và h u
ủ ợ ứ ạ ả ớ ườ môn. Kh năng tiêu hóa c a l n v i các lo i th c ăn cao th ng có t ỷ ệ l 8085%
ừ ứ ệ ả ạ ở ợ ộ ố ế ố ụ ộ tùy t ng lo i th c ăn. Hi u qu tiêu hóa l n ph thu c vào m t s y u t nh ư
ể ạ ứ ầ ạ ổ tu i, th tr ng và tình tr ng sinh lý, thành ph n th c ăn.
ấ ả ợ ư ố ả L n có kh năng s n xu t phân bón t t ầ ố : gi ng nh các gia súc và gia c m
ộ ượ ợ ể ồ ọ ộ khác, l n đóng góp m t l ợ ng phân bón đáng k cho tr ng tr t, m t con l n
ưở ể ượ ơ tr ng thành có th đóng góp 600 – 730kg phân bón/năm. Hàm l ng Nit trong
ươ ả ố ợ phân t i vào kho ng 0,5 – 0,6%, ph t phát là 0,5%. Ở ệ Vi t Nam, phân l n là
ữ ơ ủ ế ặ ồ ọ ệ ề ồ ấ phân h u c ch y u cho tr ng tr t, đ c bi t là ngh tr ng rau, c y lúa. M t s ộ ố
ị ướ ố ổ ế ở ướ ạ ệ ắ ợ gi ng l n th t h ng n c ph bi n n ư ố c ta hi n nay nh gi ng da tr ng, tai
ự ẳ ồ ộ ỷ ệ ạ ự d ng, m m th ng, ng c r ng, t ợ ọ n c 52%, tăng tr ng 600g/ngày. L n l
ổ ừ ỹ ạ ế ẫ ố Duroc (M ) màu lông thay đ i t ỏ nh t đ n nâu s m, thân hình cân đ i, to kh e,
ơ ụ ỉ ệ ạ ắ tia ng n h i c p, t l n c 56 – 60%.
ặ ế ợ ể b, Đ c đi m kinh t ị chăn nuôi l n th t
ợ ườ ế ệ ọ Trong ngành chăn nuôi l n thì ng i chăn nuôi luôn chú tr ng đ n vi c tái
ả ả ậ ả ấ ợ ố ộ ả s n xu t đàn l n nhanh. Mu n v y các h chăn nuôi ph i đ m b o yêu càu v ề
ầ ủ ả ề ố ượ ứ ấ ượ ầ ườ th c ăn đ y đ c v s l ng và ch t l ng, yêu c u ng ả ầ i chăn nuôi ph i đ u
ơ ở ậ ấ ỹ ự ệ ậ ồ ư ố ớ t ạ v n l n vào vi c xây d ng chu ng tr i, các c s v t ch t k thu t ph c v ụ ụ
Page12
ỏ ườ ề ể ả ộ cho chăn nuôi. Đòi h i ng i chăn nuôi ph i có trình đ lành ngh cao, hi u bi ế t
ọ ỹ ậ khoa h c k thu t trong chăn nuôi.
ủ ế ộ ợ ớ ỏ ộ Quy mô h chăn nuôi l n trong nông h ch y u m i là quy mô nh , phân tán
ư ả ấ ỏ ở ệ ạ ch a mang tính s n xu t hàng hóa. Quy mô nh gây tr ng i cho vi c đ u t ầ ư
ệ ệ ố ị công ngh chăn nuôi thâm canh, khó khăn trong công tác phòng ch ng d ch b nh.
ư ạ ộ ế ệ ấ ả Các h ch a đi sâu vào h ch toán kinh t ị nên r t khó xác đ nh hi u qu chăn
ầ ớ ỉ ừ ộ ạ ở ứ ộ ự nuôi, ph n l n các h ch d ng l ộ m c đ chăn nuôi h gia đình, d a vào các i
ệ ẵ ờ ỳ ấ ị ầ ư ự ề đi u ki n s n có và d a vào các th i k nh t đ nh mà đ u t cho chăn nuôi nên
ố ượ ẩ ả ấ ấ ượ ầ ủ ứ ả s n ph m s n xu t ra nên s l ng và ch t l ng không đáp ng yêu c u c a th ị
ườ ướ ư ư ể ạ tr ng trong và ngoài n ề c. Chăn nuôi trang tr i phát tri n nh ng ch a b n
v ng.ữ
ị ườ ề ả ị ườ ị ứ ế ộ Th tr ẩ ng v s n ph m th t và th tr ng th c ăn gia súc luôn bi n đ ng,
ự ự ổ ị ườ ư ấ ố ị ị ợ ch a th c s n đ nh. Giá th t l n lên xu ng b p bênh. Th tr ộ ủ ế ng ch y u là n i
ị ợ ị ả ưở ờ ụ ủ ả ấ ị đ a nên giá th t l n cũng ch u nh h ng c a tính th i v trong s n xu t nông
ủ ệ ườ ả ị ườ ấ ạ nghi p gây không ít r i ro cho ng i s n xu t. Bên c nh đó, th tr ứ ng th c ăn
ổ ế ư ứ ệ ả ẩ gia súc tuy hi n nay ph bi n nh ng giá bán s n ph m th c ăn chăn nuôi t ớ i
ườ ấ ượ ấ ứ ề ặ ng i chăn nuôi là r t cao, ch t l ng m t hàng th c ăn gia súc do nhi u công ty
ủ ấ ả ướ ấ ượ ườ ự ả s n xu t không có s qu n lý c a Nhà n c nên kém ch t l ng, ng i dân b ỏ
ứ ư ề ắ ạ ượ ặ ố ố ti n mua th c ăn chăn nuôi giá đ t nh ng l i không đ c m t hàng t t, t n kém
ệ ả mà hi u qu không cao.
ữ ể ặ ả ưở ấ ớ ế ể ợ Nh ng đ c đi m nêu trên nh h ng r t l n đ n phát tri n chăn nuôi l n n ướ c
ta.
ị ườ ụ ị ợ ố ả ư ữ ề ầ ấ Th tr ng tiêu th th t l n ch a b n v ng. C u n i s n xu t và th ị
ườ ư ượ ế ậ ữ ả ị ườ ổ tr ng ch a đ c thi ắ t l p v ng ch c, giá c th tr ị ng không n đ nh, thông tin
ị ườ ợ ườ ấ th tr ấ ố ứ ng b t đ i x ng , l ậ ủ i nhu n c a ng i chăn nuôi th p, không kích thích
ủ ế ấ ố ợ ộ ố ượ ả đ ợ c s n xu t. Gi ng l n trong chăn nuôi h gia đình ch y u là các gi ng l n
ấ ỷ ệ ỡ ụ ặ ợ ộ n i ho c l n lai có t ỷ ệ l ạ máu ngo i th p, t ấ m cao cho nên khó tiêu th nh t l
ị ợ ị ợ ấ ượ ấ ẩ ơ là xu t kh u. Tiêu dùng th t l n: th t l n có ch t l ng th m ngon, t ỷ ệ ị ẻ th t x l
ỷ ệ ỡ ể ả ộ ượ ấ ị ể ỡ và t ợ m cao trong thân th t. L n có th s n xu t m t l l ặ ng m đáng k . M c
Page13
ầ ủ ổ ế ẩ ỡ ườ ạ ủ ỡ ộ ầ d u m ít ph bi n trong kh u ph n c a con ng ậ i do tác h i c a m đ ng v t
ứ ư ỏ ườ ạ ấ ầ ừ ị ợ ỡ ợ nh ng s c kh e con ng ộ ố i r t c n m t s a xít béo t i l th t l n hay m l n.
ị ợ ẩ ạ ố ố ị ượ ự Ngoài ra, th t l n v n là lo i th c ph m có giá tr cao và v n đ c xem là
ị ơ ợ ị ạ ề ấ ớ ơ ị có giá tr cao h n so v i th t n c hay th t c . L n có r t nhi u đóng góp có giá tr ị
ờ ố ủ ườ ể ế ế ề ử ụ ị ợ ế ầ cho đ i s ng c a con ng ặ i. H u h t thân th t l n đ u s d ng đ ch bi n ho c
ứ ườ ủ ợ ứ ể ặ ấ làm th c ăn cho con ng i, da c a l n có th làm th c ăn ho c cung c p cho
ể ượ ộ ự ẽ ả ngành thu c da, lông có th đ ể ặ c dùng làm bàn ch i ho c bút v … S phát tri n
ộ ố ượ ệ ị ạ ấ ả ủ c a công ngh th t hông khói, lên men đã t o nên m t s l ẩ ng s n ph m r t đa
ừ ị ợ ệ ả ả ạ d ng t th t l n, các công ngh này đã giúp cho quá trình b o qu n, nâng cao tính
ươ ẩ ẩ ầ ị ườ ạ đa d ng, h ấ ng v và nâng cao ph m ch t kh u ph n ăn cho con ng i.
ệ ấ ợ ơ ớ ố ợ ị ề L n công nghi p ngày nay có năng su t th t cao h n so v i các gi ng l n truy n
ả ọ ố ượ ề ố ố th ng (kho ng 49% tr ng l ợ ng s ng), bù vào đó l n truy n th ng có t ỷ ệ ỡ m l
ơ ợ ệ ầ ớ ế cao h n l n công nghi p ngày nay. N u ta so v i trâu bò hay gia c m thì t ỷ ệ ị th t l
ỉ ả ch vào kho ng 38 – 45%
ủ ệ ể ặ ứ 1.2.2 Vai trò và đ c đi m c a th c ăn công nghi p trong chăn nuôi
ủ ứ ệ Vai trò c a th c ăn công nghi p
ứ ự ứ ậ ưỡ ể ậ ộ ấ Th c ăn là v t ch t ch a đ ng dinh d ấ ng mà đ ng v t có th ăn và h p
ấ ưỡ ơ ể ự ố ứ ự ể ấ thu các ch t dinh d ng đó đ duy trì s s ng, xây d ng c u trúc c th . Th c ăn
ơ ở ể ấ ưỡ ấ ủ ổ ấ là c s đ cung c p các ch t dinh d ộ ng cho quá trình trao đ i ch t c a đ ng
ậ ẽ ứ ế ấ ổ ộ ế ậ v t. N u không có th c ăn thì không có trao đ i ch t, khi đó đ ng v t s ch t.
ấ ả ượ ứ ế ệ ề ế ị Th c ăn có vai trò quy t đ nh đ n năng su t,s n l ả ủ ng, hi u qu c a ngh chăn
ữ ứ ả ầ nuôi. Trong nh ng năm g n đay, ngành s n xuât th c ăn chăn nuôi ở ướ n c ta phát
ộ ố ứ ể ể ả ấ tri n khá nhanh. M t s nhà máy s n xu t th c ăn chăn nuôi phát tri n khá
ứ ấ ả ộ ượ ự nhanh, m t só nhà máy s n xu t th c ăn chăn nuôi coa quy mô đ c xây d ng.
ạ ế ị ượ ử ụ ậ ắ Hàng lo t thi t b máy móc đ ặ ể ư c nh p và l p đ t đ đ a vào s d ng.
ứ ứ ạ ượ ế ế ệ Th c ăn công nghi p là lo i th c ăn đ ộ ố ạ ẵ c ch bi n có s n,do m t s lo i
ố ợ ủ ấ ả ứ ầ ấ ớ ạ th c ăn ph i h p v i nhau t o thành. TĂCN có đ y đ t t c các ch t dinh
ỏ ượ ầ ủ ứ ứ ậ ạ ỗ ợ ưỡ d ng th a mãn đ c nhu c u c a con v t ( th c ăn h n h p), l oi th c ăn này
ằ ưỡ ứ ượ đ c cân b ng hoàn toàn các chât dinh d ầ ể ng cho gia súc đ đáp ng nhu c u
Page14
ả ổ ộ ạ ự ố ủ ứ ầ đày đ cho duy trì s s ng mà không c n ph i b sung thêm m t l oi th c ăn nào
ừ ố ướ ứ ạ ạ ạ ạ ộ tr u ng n ạ c, lo i th c ăn này có hai d ng là d ng b t và d ng viên. Lo i
ộ ố ấ ỉ ưỡ ấ ị ứ ể ậ TĂCN ch có m t s ch t dinh d ậ ng nh t đ nh đ cho con v t. Th c ăn đ m
ượ ấ ướ ả ộ ể ứ ẫ ớ ộ ặ đ c đ c các nhà s n xu t h ng d n pha tr n v i tinh b t đ thành th c ăn
ặ ấ ệ ợ ứ ậ ớ ỉ hoàn ch nh, lúc đó m i cho gia súc ăn. Th c ăn đ m đ c r t ti n l ệ ậ i cho vi c v n
ể ớ ở ơ ở ế ế ệ ợ ứ chuy n t i vùng xa xôi mà đó không có s s ch bi n th c ăn, và ti n l i cho
ườ ng i tiêu dùng.
ề ố ể ặ ố ể ượ TĂCN giúp cho con gi ng có đ c đi m duy truy n t t th đ c tính vi ệ t
ả ầ ư ử ụ ụ ế ệ ậ ẩ ấ ớ ố ề v ph m ch t gi ng m i. S d ng TĂCN t n d ng h t hi u qu đ u t trong
ử ệ ấ ậ ả ả chăn nuôi. S dung TĂCN thu n ti n, gi m chi phí s n xu t trong các khâu co ăn,
ế ế ử ụ ứ ư ả ả ả ộ ch bi n, b o qu n và gi m lao đ ng, s d ng ít th c ăn nh ng mà cho năng
ấ ạ ệ ả su t cao đem l i hi u qu cao trong chăn nuôi.
ả ứ ệ ể ặ Đ c đi m cu th c ăn công nghi p
ứ ệ ộ Th c ăn công nghi p giàu protein và tinh b t
ệ ả ầ ượ ứ ấ ể ườ Nguyên li u s n xu t th c ăn c n đ c ki m tra th ng xuyên
ộ ề ữ ứ ủ Đ b n v ng c a viên th c ăn cao
ễ ị ấ ứ ệ ố Th c ăn công nghi p d b n m m c
ề ủ ộ ồ ứ ỏ ộ Đ nh và đ đ ng đ u c a th c ăn cao.
ề ả ứ ấ ầ ả Yêu c u v b o qu n th c ăn r t cao.
ệ ử ụ ế ế ả ưỡ Các nguyên li u s d ng cho ch bi n TĂCN ph i có dinh d ng cao
ệ ả ế ợ 1.2.3 Hi u qu kinh t trong chăn nuôi l n
ả ả ể ệ ấ Hi u qu s n xu t theo quan đi m thông th ườ : ng
ườ ệ ả ườ ườ ể Theo quan đi m thông th ế ng, khi nói đ n hi u qu ng i ta th ng nghĩ
ế ấ ượ ư ấ ộ ả ả ế đ n k t qu s n xu t thu đ c khi đàu t ộ ả vào m t ngành s n xu t hay m t
ư ợ ượ ủ ư ngành kinh doanh nào đó nh là l ậ i nhu n thu đ ộ c c a m t đàu t kinh doanh,
ậ ượ ủ ồ ộ ộ hay thu nh p đ ộ c c a m t công lao đ ng, m t ha canh tác hay gieo tr ng...
ự ế ể ề ọ Trong th c t đó đ đánh giá, so sánh HQKT thu đ ượ ừ ự c t l a ch n, nhi u nhà
ế ử ụ ả ả ế ấ ỉ kinh t ằ đã s d ng các ch tiêu so sánh nh m sao sánh k t qu s n xu t thu đ ượ c
Page15
ấ ượ ử ụ ả ả ể ạ ế ấ ừ t ả chi phí s n xu t đ ứ c s d ng đ t o ra k t qu s n xu t đó. Công th c
ườ ử ụ th ng s d ng HQKT
H = Q/C hay H = C/Q
ị ủ ự ứ ơ ượ ị Tùy theo m c đích nghiên c u mà đ n v c a Q đ ợ c xác đ nh cho phù h p
ố ượ ị ả ẩ ẩ ả ợ ể ậ ( kh i l ng s n ph m, gí tr s n ph m, l ệ ỉ i nhu n). Cac ch tiêu bi u hi n
ườ HQKT th ng dùng là:
ị ả ẩ ượ ầ ư ố Gía tr s n ph m thu đ ộ ồ c tính trên m t đ ng v n đ u t .
ị ả ẩ ượ Gía tr s n ph m thu đ ộ c tính trên m tđòng chi phí.
ị ả ẩ ượ ộ Gía tr s n ph m thu đ c tính trên m t đòng chi phí trung gian.
ậ ợ ươ ầ ư ộ ố ỗ Thu nh p h n h p thu đ c tính trên m t đòng v n đ u t .
ậ ợ ượ ộ ỗ Thu nh p h n h p thu đ c tính trên m t đòng chi phí trung gian.
ậ ợ ượ ộ ơ ị ệ ấ ả ộ L i nhu n thu đ c trên m t đ n v di n tích, m t quá trình s n xu t.
ậ ợ ượ ự ế ộ ồ L i nhu n thu đ c tính trên m t đ ng chi phí tr c ti p.
ầ ế ể ạ ộ ồ ị ả ẩ Chi phí c n thi t đ t o ra m t đ ng giá tr s n ph m
ầ ế ể ạ ộ ồ ợ ậ Chi phí c n thi t đ t o ra m t đ ng l i nhu n.
ở ự ễ ợ 2. C th c ti n trong chăn nuôi l n
ế ớ ợ ể 2.1 Phát tri n chăn nuôi l n th t ị ở ộ ố ướ m t s n c trên Th Gi i
ị ạ ể ợ ố Phát tri n chăn nuôi l n th t t ủ i Trung Qu c Theo báo cáo tháng 9/2015 c a
ệ ệ ươ ạ ừ ỷ ướ Vi n Chính sách nông nghi p và th ng m i (IATP), t ậ vài th p k tr c Chính
ấ ở ủ ệ ố ướ ể ế ph Trung Qu c đã tính đ n vi c thuê hay mua đ t các n c đang phát tri n đ ể
ạ ộ ư ồ ế ệ ằ ả ọ ự ti n hành ho t đ ng nông nghi p nh tr ng tr t và chăn nuôi nh m gi m áp l c
ể ượ ế ậ ẩ ọ ộ ể ế ả nh p kh u. N u ph i ch n m t bi u t ng cho quá trình phát tri n kinh t chóng
ả ố ặ ở ờ ệ ạ ữ ứ ặ ố m t và nh ng thách th c Trung Qu c ph i đ i m t ể th i đi m hi n t i, thì đó
ủ ề ả ậ ợ ố ố ướ ph i là l n loài v t nuôi truy n th ng c a Trung Qu c. Do đó, n c này đã phát
ị ợ ớ ế ớ ể ứ ể ệ ầ ấ tri n ngành công nghi p th t l n l n nh t th gi i đ đáp ng nhu c u tiêu dùng
ớ ư ụ ầ ộ ổ ồ ủ c a gi i trung l u ngày càng gia tăng trong xã h i. Nhu c u tiêu th kh ng l và
ị ợ ụ ữ ả ấ ẩ ộ ơ ữ liên t c tăng chính là đ ng c thúc đ y 17 gia tăng s n xu t th t l n. Gi a nh ng
ụ ạ ạ ố ỉ ộ năm 1970 giai đo n cách m ng xanh, m t công dân Trung Qu c ch tiêu th 8 kg
ị ợ ị ợ ể ườ ỹ ỉ th t l n/năm thì nay có th ăn 93 kg th t l n/năm. Trong khi đó, ng i M ch tiêu
Page16
ị ợ ố ượ ụ ợ ạ ứ th 27 kg th t l n/năm. Năm 2014, s l ng l n nuôi t ầ ố i Trung Qu c đ ng đ u
ế ớ ỷ ệ ệ ạ ầ ưở ị ợ ạ ủ th gi i, đ t 723 tri u đ u con. T l tăng tr ng c a ngành th t l n t i Trung
ơ ố ị ị Ướ ớ ị ợ ẽ Qu c luôn cao h n th t gà và th t bò. c tính t ế i năm 2022, th t l n s chi m
ả ượ ả ổ ẻ ị ườ kho ng 63% t ng s n l ị ng th t bán l trên th tr ố ng Trung Qu c. Tuy nhiên,
ể ượ ả ố ữ ề ấ ặ ố ợ l n cũng đang là bi u t ng cho nh ng v n đ mà Trung Qu c ph i đ i m t, đó
ươ ự ị ợ ủ ị ườ ấ là an ninh l ể ng th c. Đ duy trì đ ượ ượ c l ng th t l n đ cung c p cho th tr ng,
ộ ượ ẩ ậ ố ẩ ầ ớ ả Trung Qu c đang ph i nh p kh u m t l ế ng l n các nhu y u ph m c n thi ế t
ừ ợ ượ ủ ậ ẩ cho ngành chăn nuôi l n. T năm 2010, l ậ ng nh p kh u đ u nành c a Trung
ị ườ ế ổ ố ự ậ ơ Qu c đã chi m h n 50% t ng th tr ủ ầ ng đ u nành toàn c u. Theo d báo c a
ố ẽ ệ ấ ộ ồ ế ả ậ ẩ ố ỹ H i đ ng ngũ c c M , Trung Qu c s ph i nh p kh u 19 đ n 32 tri u t n ngô
ự ữ ầ ế ượ ế ỏ ỹ ố vào năm 2022. N u M có kho d tr d u m chi n l c thì Trung Qu c có d ự
ữ ị ợ ươ ế ượ ủ ự ố tr th t l n t ạ i và đông l nh chi n l c. Chính ph Trung Qu c đã xây d ng k ế
ự ữ ị ợ ừ ạ ả ị ệ ạ ệ ho ch d tr th t l n t ệ khi x y ra d ch b nh tai xanh gây thi t h i hàng tri u con
ọ ấ ườ ự ữ ị ợ ợ l n và làm giá th t l n tăng v t b t th ế ố ng vào năm 2006. Gi ng các d tr chi n
ự ữ ị ợ ượ ụ ằ ổ ượ l c khác, d tr th t l n đ c coi là công c bình n giá bán b ng cách mua vào
ị ườ ể ấ ố khi giá leo thang và bán ra th tr ng khi giá xu ng th p. Đ không b t ị ụ ạ t l i trên
ị ợ ế ớ ặ ả ệ ậ ẩ ố ấ ch ng đua s n xu t th t l n trên th gi i, Trung Qu c nh p kh u 73 tri u USD
ợ ừ ể ả ệ ấ ậ ỗ tinh l n t ố Anh m i năm đ c i thi n con gi ng và năng su t. Trong vài th p k ỷ
ệ ướ ế ẽ ể ổ ộ ớ t i, ngành nông nghi p n c này cũng cam k t s chuy n đ i toàn b mô hình
ủ ế ạ ộ ố ớ nuôi nông h sang trang tr i quy mô l n. Chính ph Trung Qu c khuy n khích
ệ ạ ủ ụ ậ ằ các doanh nghi p mua l ỗ ợ i và sáp nh p b ng các h tr tài chính và th t c giúp
ệ ướ ọ ỏ ề ớ doanh nghi p ra n c ngoài h c h i cách đi u hành mô hình m i này. Năm ngoái,
ữ ậ ỉ ạ ụ v sáp nh p gi a Shuangui và Smithfield không ch mang l ố i cho Trung Qu c
ươ ị ợ ớ ấ ướ ệ ắ ỹ ộ m t th ng hi u 18 th t l n l n nh t n ắ c M mà còn giúp Shuangui n m b t
ứ ủ ệ ậ ườ ấ ỹ ườ t ợ ng t n cách th c nuôi l n công nghi p c a ng ả i M . Tuy nhiên, ch t th i
ổ ồ ộ ệ ủ c a ngành công nghi p chăn nuôi kh ng l ạ này cũng đang t o thành m t trong
ấ ủ ạ ạ ớ ữ ễ ấ ườ ở nh ng v n n n l n nh t c a n n ô nhi m môi tr ng ố Trung Qu c. Cái giá đ ể
ạ ộ ứ ạ ủ ư ổ ộ ộ ị ộ duy trì n đ nh và ho t đ ng c a m t xã h i đông dân và ph c t p nh xã h i
ế ố ỏ Trung Qu c vì th không nh chút nào.
Page17
ộ ố ướ ủ ứ ệ ậ ế ớ Lu n văn đã nghiên c u kinh nghi m c a m t s n c trên th gi ư i nh :
ế ượ ậ ố ố ổ ố Trung Qu c, kh i EU, Hàn Qu c. Ngoài ra, lu n án cũng đã t ng k t đ c tình
ị ở ể ợ ệ hình phát tri n chăn nuôi l n th t Vi t Nam.
ế ượ ậ ổ ứ ế ể Lu n văn đã t ng k t đ c các nghiên c u liên quan đ n phát tri n chăn
ự ạ ợ ị ả ệ ả ế nuôi l n th t: “Th c tr ng và gi i pháp nâng cao hi u qu kinh t trong chăn nuôi
ủ ằ ồ ồ ả ạ ợ ở l n vùng đ ng b ng Sông H ng" c a tác gi ệ Ph m Văn Khiên (2003), “Hi n
ợ ở ạ ề ắ ệ ặ ộ tr ng chăn nuôi l n Mi n B c Vi t Nam” do Đ ng Đình Trung và c ng s ự
ệ ừ ế ủ ộ ả (2007), “Chăn nuôi Vi t Nam nhìn t góc đ kinh t " c a tác gi Đinh Xuân
ử ụ ứ ế ệ ệ ả ế Tùng, “ Đánh giá s d ng th c ăn công nghi p đ n hi u qu kinh t chăn nuôi
ộ ị ạ ệ ợ l n th t trong các h nông dân t i huy n Phú Xuyên Hà Tây do
ị ở ể ợ ệ 2.2 Phát tri n chăn nuôi l n th t Vi t Nam
ệ ả ượ ệ ệ ổ Vi ợ t Nam hi n có t ng đàn l n trên 27 tri u con. S n l ị ợ ủ ng th t l n c a
ệ ế ớ ứ ứ ệ ẫ ặ Vi t Nam đ ng th sáu th gi i. Song, Vi t Nam v n không có m t trong top 20
ế ớ ầ ẩ ấ ố ị ợ ở ệ qu c gia xu t kh u th t hàng đ u th gi i do quy mô chăn nuôi l n Vi t Nam
ớ ỏ ẻ ừ ặ ừ ậ ợ ị có t i 80% là chăn nuôi nh l (t 12 nái, ho c t 1020 l n th t). Vì v y, ngành
ủ ệ ấ ượ ứ ề ả ượ ợ chăn nuôi l n c a Vi t Nam khó đáp ng v ch t l ng và s n l ẩ ng, ph m
ấ ượ ấ ố ư ầ ủ ứ ố ị ch t gi ng kém, ch t l ư ng th c ăn kém, phòng ch ng d ch ch a đ y đ và ch a
ị ườ ệ ế ả hi u qu , thi u thông tin th tr ỗ ợ ng và chính sách h tr (Cao Tân, 2016).
ố ượ ả ợ B ng 1.1. S l ng l n phân theo vùng
ơ ị Đ n v : Nghìn con
C n ả ướ c 2013 2014 2015 14/13 (%) 15/14 (%) BQ (%) ST T
1 ĐBSH 26.761 27.750 101.892 103.695 102.789
2 26.26 4 6.759 6.824 7.061 100.961 103.473 102.209
3 352,6 371,1 390,4 105.397 105.121 105.259
4 6.328 6.626 6.841 104.709 103.244 103.974
5 Hà Nam Trung du và m.n phía B cắ BTB và DH m.Trung Tây Nguyên 5.099 5.207 5.367 102.118 103.072 102.594
6 ĐNB 1.722 1.742 1.797 101.161 103.157 102.154
Page18
7 ĐBSCL 2.758 2.890 3.093
ổ ồ ố 104.786 107.024 105.899 ụ Ngu n: T ng c c Th ng kê 2015
ả ướ ờ ổ ợ ự ưở Th i gian qua t ng đàn l n trên c n c luôn có s tăng tr ổ ng, t ng đàn
ả ướ ừ ệ ệ ợ l n c n c t ố 26,26 tri u con năm 2013 tăng lên 27,75 tri u con năm 2015, t c
ể ấ ợ ả ộ đ tăng bình quân 3 năm là 2.79%. Qua b ng trên ta có th th y chăn nuôi l n đã
ả ướ ợ ướ phát tri n ể ở ấ ả t t c các vùng trong c n c quy mô đàn l n có xu h ng tăng
ự ự ộ ố ư ư ể ố ộ ợ nh ng t c đ , t c đ phát tri n bình quân 3 năm đàn l n ch a th c s cao. Dù
ế ẫ ợ ỷ ệ ớ ơ ấ ậ v y đàn l n v n chi m t l n trong c c u đàn gia súc. l
ợ ở ự ỉ ệ ầ Tình hình chăn nuôi l n các t nh cũng có s khác bi ữ ế t, h u h t nh ng
ố ượ ầ ớ ậ ầ ợ ề ở ắ ở ỉ ỉ t nh có s l ng đ u l nnhi u ph n l n t p trung các t nh phía B c b i vì các
ữ ể ấ ạ ợ ồ ợ ỉ t nh này phát tri n m nh l n s a và l n choai xu t chu ng. Hà Nam cũng có
ướ ớ ố ộ ế ớ ễ ể ữ nh ng b c chuy n bi n l n v i t c đ tăng bình quân 3 năm là 5,26%. D dàng
ậ ấ ượ ế ợ ị ữ ộ ị ọ nh n th y đ c chăn nuôi l n th t đang chi m gi m t v trí quan tr ng trong
ệ ệ nghành nông nghi p hi n nay.
Page19
ươ Ặ Ể Ị ƯƠ Ứ Ch ng II. Đ C ĐI M Đ A BÀN VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ồ ầ ầ ư ổ ề ệ ị 2.1 T ng quan v công ty c ph n đ u t nông nghi p yên đ nh thanh hóa
2.1.1 Qúa trình hình thành và phát tri nể
2.1.1.1 Qúa trình hình thành
ổ ầ ầ ư ị Tên doanh nghiêp: Công ty c ph n đ u t ệ nông nghi p Yên Đ nh
ố ị Giám Đ c: Lê Th Nam
ị ị ỉ ị ỉ ệ Đ a ch : Xã Đ nh Long Huy n Yên Đ nh T nh Thanh Hóa
ệ ạ Đi n tho i: 0237.510.235
ầ ạ ổ ệ Lo i doanh nghi p: Công ty c ph n
ế ố Mã s thu : 23004585362
ệ ệ ể ạ T i ngân hàng : Ngân Hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn huy n Yên
ị ỉ Đ nh, t nh Thanh Hóa
ở ế ầ ư ỉ ấ ố Gi y phép kinh doanh s :2603000054 do S K Hoach và đ u t t nh Thanh
ấ Hóa c p ngày 27/06/2006
ề ệ ổ ố ố T ng s v n đi u l : 2.600.000.000 VNĐ
ầ ư ầ ị ụ ở ạ ổ Công ty c ph n đ u t nông nghiêp Yên Đ nh có tr s chính đóng t i xã
ố ộ ầ ị ị ỉ Đ nh Long Huyên Yên Đ nh T nh Thanh Hoá, g n qu c l 45, phía tây giáp xã
ị ấ ề ắ ị ị ị ằ Đ nh Liên, b c giáp xã Đ nh Long , N m cách th tr n Yên Đ nh 2km v phía
ấ ử ụ ự ệ ấ ổ đông. T ng di n tích đ t s d ng là 4,9ha, trong đó 2ha đ t xây d ng còn l ạ i
ồ ồ 2,9ha là tr ng lúa và ao h .
ầ ư ầ ạ ợ ề ị ổ Công ty c ph n đ u t yên đ nh ti n thân là trang tr i l ị Yên Đ nh , năm
ệ ợ ổ ự ệ ố ố ị ị 1993 đ i tên thành Xí nghi p l Gi ng .Th c hi n theo ngh đ nh s 44/1998/NĐ
ủ ề ủ ệ ể CP ngày 29 tháng 6 năm 1998 c a chính ph v chuy n doanh nghi p thành
ạ ổ ậ ầ ổ ọ ạ ộ Công ty c ph n. Ngày 12 tháng 11 năm 2002 Đ i c đông thành l p h p. Đ i h i
ề ệ ứ ấ ấ ầ ổ ầ l n th nh t đã thông qua đi u l ầ và nh t trí tên công ty là Công ty c ph n đ u
ớ ố ố ề ệ ệ ổ ị ư t nông nghi p Yên Đ nh , có 27 c đông v i s v n đi u l là 2.600.000.000
ệ ồ ố ướ ố ủ ồ tri u đ ng. Trong đó v n nhà n c là 2.082.000.000 đ ng , v n c a VNVC LĐ
ệ ồ 516.000.000 tri u đ ng
Page20
2.1.1.2 Qúa trình phát tri nể
ạ ị ượ ự ừ ế ố Trang tr i gi ng Yên Đ nh đ c xây d ng t tháng 2 năm 1972 đ n tháng
ử ụ ụ ủ ư ứ ệ ạ ố ị 7 năm 1975 đ a vào s d ng. Ch c năng nhi m v c a Tr i gi ng Yên Đ nh là
ể ả ấ ầ ậ ợ ợ ố ợ ị chăn nuôi l n nái ý đ s n xu t ra con gi ng l n h u b cái thu n và l n lai F1
ệ ấ ớ ị ị cung c p cho nhân ân trên đ a bàn huy n Yên Đ nh, v i quy mô 200 nái
ổ ố ườ ả ồ T ng s CNVC LĐ là 20 ng ễ i, do đ ng chí Nguy n Văn T o làm trang
ạ ưở tr i tr ng.
ộ ố ủ ệ ệ ệ ậ ị Năm 1977 huy n Yên Đ nh sát nh p m t s xã c a huy n Thi u Hóa thành
ệ ệ ạ ợ ệ ậ ậ l p huy n Thi u Yên. Theo đó trang t ạ ợ i l n Thi u Hóa sát nh p trang tr i l n
ệ ấ ạ ổ ố ổ ố ợ ị gi ng Yên Đ nh và đ i tên thành trang tr o gi ng l n c p II Thi u Yên, t ng s ố
ườ ụ ả ứ ệ ấ ợ CNVC LĐ có 40 ng ố i .Ch c năng và nhi m v s n xu t kinh doanh l n gi ng
ể ấ ả ạ ợ ợ ớ v i quy mô trang tr i là 200 l n nái ý và móng cái, s n xu t và chuy n giao l n
ấ ầ ợ ị ị ị ệ ậ h u b thu n và l n lai F1 nuôi th t cung c p cho nhân dân trong đ a bàn Thi u
ỉ Yên và trong T nh.
ự ể ệ ề ị ỉ ạ Th c hi n quy đ nh UBND t nh Thanh Hóa ngày 20/3/1993 v chuy n Tr i
ệ ệ ệ ệ ấ ố ố ợ l n gi ng c p II Thi u Yên thành xí nghi p gi ng Thi u Yên, xí nghi p có
ứ ụ ệ ầ ấ ả ợ ố nhi m v và ch c năng s n xu t nhân gi ng l n Móng Cái thu n và chăn nuôi
ạ ớ ạ ằ ả ấ ợ l n nái ngo i v i quy mô 200 nái móng cái và 100 nái ngo i , h ng năm s n xu t
ạ ượ ữ ợ ị ợ ra 800 con l n SXKD và 1.500 con l n cai s a nuôi th t. Doanh thu đ t đ c là 1,1
ỷ ồ ể ậ ấ ả ơ ỹ ị ỷ t 1,2 t đ ng, đ n v có s n xu t và chuy n giao k thu t chăn nuôi l n h ợ ướ ng
ệ ậ ị ị ệ ạ n c cho nhân dân trên đ a bàn huy n Thi u Yên nói riêng và đ a bàn lân c n trong
ớ ổ ố ỉ ườ ồ ị ươ T nh v i t ng s CNVC LĐ là 28 ng i do đ ng chí Tr nh Xuân L ng làm
Gíam Đ c.ố
ủ ự ệ ị ị Th c hi n ngh đ nh 44/1998 NĐ CP ngày 29/6/1998 c a chính ph v ủ ề
ệ ể ướ ầ ổ chuy n doanh nghi p nhà n c thành Công ty c ph n. Ngày 12 tháng 11 năm
ạ ộ ồ ạ ộ ầ ạ ộ ứ ế ấ ổ 2002 Đ i h i đ ng c đông ti n hành đ i h i. Đ i h i l n th nh t đã thông qua
ề ệ ầ ư ầ ấ ấ ổ ệ ị đi u l và nh t trí l y tênlà Công ty c ph n đ t nông nghi p Yên Đ nh , công
Page21
ớ ố ố ề ệ ổ ố ty có 27 c đông v i s v n đi u l là 2.400.000.000 VNĐ. Trong đó v n nhà
ồ ồ ướ n ố ủ c là 2.082.000.000 đ ng, v n c a CNVC LĐ 330.000 đ ng
ụ ứ ệ ể ạ Công ty có nhi m v và ch c năng duy trì và phát tri n đàn nái ngo i 100 con
ế ị ủ ỉ và 50 nái móng cái theo quy t đ nh 388/UBTH c a UBND t nh Thanh Hóa.
ứ ề ả ấ ổ Quy mô s n xu t và hình th c kinh doanh có nhi u thay đ i, đàn nái ngo i t ạ ừ
ư ế ỏ ổ ợ 100 con đ a lên 150 con ( b SXKD l n móng cái. Cho đ n nay t ng đàn là 350
ả ấ con nái sinh s n c p ông bà.
ấ ượ ợ ượ ừ ướ ấ ả Ch t l ng đàn l n đ c t ng b c nâng cao, hàng năm s n xu t ra 500
ợ ữ ấ ợ ị 1600 con l n HBXG và 2.000 3500 con l n cai s a nuôi th t,cung c p cho nhân
ị ệ ệ ỉ ị ỉ dân trên đ a bàn huy n Yên Đ nh, và các huy ntrong t nh và các t nh trong c ả
ấ ượ ủ ố ượ ị ườ ấ ậ ướ n c, ch t l ng gi ng c a Công ty có uy tín, đ c th tr ng ch p nh n, doanh
ạ ượ ừ ỷ ỷ ồ ậ ủ ọ thu đ t đ c t 2,1t 13,7 t đ ng, thu nh p c a công nhân lao đ ng năm sau
ơ ướ ề ợ ượ ả ả cao h n năm tr ế ộ c, các ch đ quy n l i luôn đ c đ m b o.
ủ ệ ớ ở ỉ ị Công ty đã cùng v i các s , ban ngành c a huy n Yên Đ nh và T nh Thanh hóa
ụ ự ệ ạ ầ ạ ợ ơ ị ể đã th c hi n m c tiêu n c hóa đàn l n. yêu c u đ t ra cho đ n v là: phát tri n
ữ ế ổ ộ chăn nuôi không nh ng làm thay đ i quy trình chăn nuôi theo ti n b khoa h c k ọ ỹ
ậ ặ ệ ấ ượ ế ệ ạ thu t mà đ c bi t quan tâm đ n ch t l ị ng s ch, an toàn d ch b nh theo tiêu
ẩ chu n VietGaph
ỹ ướ ế ậ ộ ớ ư ể Ti n b công tác chuy n giao so v i th p k tr ị c đay là đã đ a chân nuôi đ a
ươ ừ ứ ệ ph ng t ệ hình th c chăn nuôi bán công nghi p và công nghi p 100%hình thành
ạ ớ ừ ớ khu trang tr i v i quy mô v a và l n
ủ ượ ưở ệ ộ ỉ Thành tích c a CBCN LĐ đã đ ộ c B Tr ỷ ng B nông nghi p,T nh U ,
ệ ệ ề ặ ỷ ị ỉ ằ UBND t nh Thanh Hóa và Huy n U , UBND Huy n Yên Đ nh t ng nhi u B ng
ụ ề ế ấ khen và gi y khen vì có nhi u thành tích trong phong trào áp d ng các ti n b ộ
ọ ỹ ậ ả ấ khoa h c k thu t và s n xu t chăn nuôi
Page22
ứ ề ệ ụ 2.1.2 Ch c năng, nhi m v ngành ngh kinh doanh
ứ ệ ụ 2.1.1.1.Ch c năng nhi m v
ụ ứ ể ệ ạ Công ty có nhi m v và ch c năng là duy trì và phát tri n nái ngo i ông bà
ế ị ể ả ấ ộ 350 con, chuy n giao toàn b khoa hõ trong s n xu t theo quy t đ nh 388/UBTH
ữ ế ằ ợ ỉ ủ c a UBND t nh Thanh Hóa, và h p đòng ký k t h ng năm gi a Công ty c ổ
ầ ầ ư ứ ở ị ừ ph nđ u t ệ ỉ Yên Đ nh và S nông nghi p t nh Thanh Hóa cung ng t ế 2100 đ n
ị ố ấ ạ ả ẩ ậ ợ ỉ ợ 2500 xon l n h u b gi ng ngo i cho bà con trong t nh, xu t bán s n ph m l n
ị ướ ợ ị ườ ạ ố ượ ừ choai và l n th t h ng n c ra th tr ng, s l ng hàng năm t 4000 5000 con,
ượ ừ ấ ọ tr ng l ng t 360 400 nghìn t n/năm.
ề 2.2.2Ngành ngh kinh doanh
ầ ư ầ ệ ệ ộ ị ổ Công ty c ph n đ u t ạ nông nghi p yên đ nh là m t doanh nghi p ho t
ủ ế ự ự ệ ậ ợ ộ đ ng trong lĩnh v c nông nghi p, t p trung ch y u vào lĩnh v c chăn nuôi l n
ị ườ ứ ẩ ả ạ ố ẩ ậ ả ợ ị gi ng ngo i cung ng s n ph n ra th tr ấ ng các s n ph m l n h u b xu t
ứ ữ ợ ố ợ ị ị ượ ầ gi ng, l n cai s a nuôi th t, l n th t, đáp ng đ ả c nhu c u khách hàng. S n
ủ ế ị ườ ủ ẩ ố ỉ ph m c a công ty phân ph i ch y u là th tr ng trong t nh Thanh Hóa, và các
ả ướ ệ ị ườ ệ ỉ t nh thành trong c n ặ c, đ c bi t là th tr ố ớ ả ị ng huy n Yên Đ nh đ i v i s n
ố ớ ả ụ ẩ ẩ ợ ố ợ ị ươ ph m là l n gi ng, đ i v i s n ph m l n th t tiêu th qua th ng lái ra th ị
ườ ẵ ộ tr ng Hà N i, Đà N ng,...
ầ ư ầ ề ệ ị ổ Công ty c ph n đ u t nông nghi p yên đ nh đăng ký nghành ngh kinh doanh:
ậ ả ấ ố ồ S n xu t gi ng cây tr ng v t nuôi.
ậ ư ả ệ Kinh doanh nông s n, v t t nông nghi p.
ế ế ứ Ch bi n th c ăn gia súc.
ơ ấ ổ ứ 2.1.3 C c u t ch c nhà máy
ầ ủ ư ộ ơ ộ ậ ị ạ Là m t đ n v h ch toán đ c l p có đ y đ t ấ cách pháp nhân, có con d u
ổ ứ ứ ự ả riêng. Công ty t ể ch c mô hình qu n lý theo ki u tr c tuyên ch c năng, là quan
ỉ ạ ừ ố ừ ấ ố ừ ộ ồ ị ế ệ h ch đ o t trên xu ng, t cao xu ng th p, t ố h i đ ng qurn tr đ n giám đ c
ề ế ổ ứ ả ỗ đi u hành chính đ n các nhân viên phòng ban và t ấ ch c s n xu t. M i phòng
ộ ệ ố ể ắ ộ ủ ban là m t h th ng, là m t m t xích c a công ty. Các phòng ban không th tách
Page23
ặ ướ ự ỉ ạ ủ ề ố ờ r i nhau và đ t d i s ch đ o, đi u hành c a ban giám đ c. Các phòng ban
ể ờ ướ ự ỉ ạ ề ể ố không th tách r i nhau và d ủ i s ch đ o, đi u hành c a ban giám đ c. Đ tăng
ạ ộ ỷ ậ ệ ả ả ườ c ng các bi n pháp đ m b o cho công ty ho t đ ng đúng k lu t, kinh doanh có
ế ị ườ ệ ả ơ ụ ủ ư ứ ệ ậ ộ hi u qu theo c ch th tr ng. Ch c năng, nhi m v c a t ng b ph n đ ượ c
ư ị quy đ nh nh sau:
ộ ồ ề ậ ả ạ ấ ả ộ ị H i đ ng qu n tr : Là b ph n qu n lý có quy n h n cao nh t công ty, có
ụ ủ ề ộ ơ ố ớ toàn quy n và nghĩa v c a công ty đ i v i cán b công nhân viên và c quan nhà
ụ ể ộ ồ ế ị ế ượ ề ả ướ n ị c. C th H i đ ng qu n tr có quy n quy t đ nh chi n l ể ủ c phát tri n c a
ạ ổ ố ổ ế ề ầ ầ ọ ị ủ ổ công ty, ki n ngh các lo i c ph n và t ng s c ph n đ c quy n chào bán c a
ế ị ạ ươ ầ ư ả ị ườ ể ư t ng lo i. Quy t đ nh ph ng án đ u t , gi i pháp phát tri n th tr ế ng, ti p th ị
ộ ồ ệ ả ợ ồ ị và công ngh , thông qua h p đ ng mua bán cho vay, H i đ ng qu n tr cũng có
ề ệ ễ ệ ả ổ ố ộ ế ứ quy n b nhi m, mi n nhi m, cach ch c giám đ c và cán b qu n lý. Quy t
ơ ấ ổ ộ ộ ứ ế ệ ả ầ ố ổ ị đ nh c c u t ch c, quy ch qu n lý n i b , vi c góp v n, mua c ph n hay
ậ thànhl p chi nhánh.
ố ườ ế ị ề ả ề Gíam đ c đi u hành: Là ng i qu n lý đi u hành và quy t đ nh t ấ ả t c
ạ ộ ủ ổ ứ ế ị ự ệ các ho t đ ng hàng ngày c a công ty, t ủ ộ ch c th c hi n các quy t đ nh c a h i
ế ị ả ị ươ ườ ế ạ ả ấ ồ đ ng qu n tr . Quy t đ nh ph ng h n k ho ch s n xu t kinh doanh, ph ươ ng
ầ ư ủ ươ ớ ủ ế ế ạ ạ án đ u t và ch tr ế ng l n c a công ty. Giao k ho ch, xét k ho ch và ký k t
ợ ồ ế ợ các h p các h p đ ng kinh t ..
ụ ế ạ ả ấ ố ườ ợ Phó giám đ c ph trách k ho ch s n xu t: Là ng ố i tr lý giám đ c,
ự ư ế ế ạ ằ ố ạ cây d ng k ho ch h ng năm và k ho ch giá thành. Tham m u cho giám đ c
ả ợ ồ ế ố ượ ủ ề ủ ố ả các b n h p đ ng kinh t . Phó giám đ c đ c y quy n c a giám đ c gi ế i quy t
ệ ệ ắ ố ị ướ ố công vi c khi giám đ c đi v ng và ch u trách nhi m tr c giám đ c công ty và
ướ ụ ượ ệ ậ ượ ủ ề tr ề c pháp lu t v nhi m v đ c phân công và đ ự c y quy n th c
ườ ể ụ ổ ứ ạ ộ ệ hi n.ng i lao đ ng. T ch c tuy n d ng, đào t o
ổ ề ươ ứ ộ ụ ổ ứ Phòng t ch c lao đ ng ti n l ệ ng: Có nhi m v là t ch c và qurn lí
ệ ế ề ế ấ ề ỉ hành chính chung toàn doanh nghi p. G ai quy t các v n đ liên quan đ n quy n
ụ ủ ườ ể ụ ổ ứ ạ ọ ợ l i và nghĩa v c a ng ư i lao đ ng. T ch c tuy n d ng, đào t o công nhân, l u
ữ ồ ơ ủ ự ệ ệ ạ ả ị gi ế ị h s , lý l ch và so n th o các quy t đ nh c a doanh nghi p. Th c hi n các
Page24
ế ộ ề ươ ậ ố ờ ồ chính sách, ch đ ti n l ng theo đùn pháp lu t, đ ng th i kiêm th ng kê phân
ề ươ ườ ộ ưở x ế ng, làm quy t toán ti n l ng cho ng i lao đ ng.
ụ ổ ứ ế ạ ụ ế ệ ạ Phòng k ho ch tài v : Có nhi m v t ch c ho ch toán k toán và phân
ạ ộ ệ ệ ị ủ tích ho t đ ng kinh doanh toàn doanh nghi p theo đúng quy đ nh hi n hành c a
ờ ể ủ ị ự ầ ả ố ế ộ b tài chính. Ph n ánh trung th c, đ y đ k p th i đ ban giám đ c đã ra quy t
ố ợ ệ ệ ế ấ ờ ồ ự ị đ nh kinh doanh. Đ ng th i ph i h p th c hi n và cung c p các tài li u k toán
ụ ụ ứ ả ằ cho phòng ban ch c năng khác nh m ph c v cho công tác qu n lý toàn doanh
nghi p.ệ
ổ ứ ả ự ế ệ ấ ả ấ Các t ạ ch c s n xu t: Th c hi n k ho ch s n xu t do công ty giao hàng
ườ ế ị ụ ả ụ ấ tháng,hàng quý, th ể ng xuyên ki m tra các thi t b ph c v s n xu t, tránh gây
ủ ấ ả ạ ắ ở ộ ươ ố ách t c, tr ng i cho qua trình s n xu t. B máy c a công ty t ợ ng đ i phù h p,
ụ ụ ể ứ ệ ế ầ ồ các phòng ban có ch c năng nhi m v c th , không ch ng chéo, h u h t các
ụ ệ ố ệ ệ phòng ban có nhi m v , chuyên môn t t có kinh nghi m và nhi t tình trong công
tác.
ổ ứ ể 2.1.4 T ch c đoàn th
ổ ứ ế ả ả ố ỏ T ch c Đ ng có 10 đ ng viên chi m t ỷ ệ l 52,6% trong to ng s CBVC
ệ ộ ị ộ ự LĐ trong công ty, là chi b tr c thu c Huy n Yên Đ nh.
ứ ổ ộ T ch c Công đoàn có 26 đoàn viên trong đó đoàn viên là cán b công
ỉ ạ nhân viên trong công ty là 19, đoàn viên ngh công tác tham gia BHXH là 16. Ho t
ủ ề ượ ệ ọ đ ng c a công đoàn nhi u năm qua đ ị c huy n đoàn Yên đ nh đánh giá là công
ơ ở ữ ạ đoàn c s v ng m nh.
ả ộ ồ ạ ọ Chi đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh có 11 đoàn viên , ho t đ ng
ị ự ỉ ạ ự ế ủ ủ ấ ộ chi đoàn ch u s ch đ o tr c ti p c a chi y, chi b và công đoàn c p trên.
ươ ứ 2.1.5 Ph ng pháp nghiên c u
ố ượ ứ 2.1.5.1 Đ i t ng nghiên c u
ở ị ử ụ ở ề HQKT chăn nuôi các trang trai CNL th t s d ng TĂCN ứ nhi u m c
ộ đ khác nhau.
Ả ưở ệ ử ụ ị ế ủ ế nh h ng c a vi c s d ng TĂCN trong CNLth t đ n kinh t ộ , xã h i,
ở ộ ạ ả ị quy mô chăn nuôi và kh năng m r ng các trang tr i CNL th t trong công ty.
Page25
ứ ạ 2.1.6 Ph m vi nghiên c u
ề V không gian :
ề ượ ệ ạ ự ư ầ ầ ổ ị Đ tài đ c th c hi n t i Công Ty C Ph n Đ u T Yên Đ nh
ề ờ V th i gian:
ử ụ ệ ượ ề ậ ầ Đ tài s d ng tài li u đ c thu th p trong 3 năm g n đây (2014 – 2016)
ệ ừ ề ự Đ tài th c hi n t tháng 1/2017 4/2017
ươ ứ ủ ề 2.1.7. Ph ng pháp nghiên c u c a đ tài
ố ệ ứ ấ ự ậ ậ ổ Thu th p s li u th c p: D a vào các nh t ký ghi chép trong s sách
ộ ỹ ơ ở ự ế ậ ợ ủ c a cán b k thu t đã tr c ti p theo dõi đàn l n nái. Trên c s đó chúng tôi
ố ệ ươ ữ ọ ố ầ ủ ể ấ ố ệ ứ ch n nh ng con có s li u t ng đ i đ y đ đ l y s li u cho nghiên c u đánh
ủ giá c a mình.
ố ệ ơ ấ ứ ậ ự ờ Thu th p s li u s c p: Trong th i gian nghiên c u chúng tôi đã tr c
ộ ố ề ế ỉ ế ỹ ể ậ ợ ti p theo dõi m t s ch tiêu v kinh t ấ k thu t trong chăn nuôi l n đ thu l y
ế ứ ố ệ ầ các s li u c n thi t cho nghiên c u.
ủ ế ề ấ ẫ ọ ị Ch n m u đi u tra bán c u trúc: CNL xã Đ nh Long ch y u phân tán ở
ử ụ ể ạ ả ậ ộ ự các h gia đình .Vì v y đ ph n ánh th c tr ng s d ng TĂCN trong CNL trên
ề ế ấ ấ ỏ ộ ị ị đ a bàn xã Đ nh Long tôi ti n hành ph ng v n đi u tra bán c u trúc các h theo
ế ề ẫ ẩ m u phi u đi u tra đã chu n b tr ị ướ c
ố ượ ự ế ề ộ ợ Đ i t ị ng đi u tra: h chăn nuôi tr c ti p chăn nuôi l n th t
ề ề ế ẫ ộ M u đi u tra: ti n hành đi u tra 45 h trong xã chia theo 3 nhóm quy
ớ ỏ mô chăn nuôi là quy mô nh , quy mô l n:
ớ ứ Quy mô l n: ≥ 50 con/l a
ỏ ứ Quy mô nh : 5 – 49 con/l a
ợ ừ ọ ộ ấ ủ ố ệ ộ Ch n 45 h dân chăn nuôi l n t xã theo s li u cung c p c a cán b nông
ệ ệ ạ ả ị ẫ nghi p xã Đ nh Long.Theo đó, các m u đ i di n cho các tiêu chí: quy mô s n
ị ườ ấ ươ ứ xu t, th tr ứ ng, th c ăn, ph ng th c chăn nuôi….
ươ ố ệ 2.1.7.1 Ph ử ng pháp x lý s li u
ả ề ử ế ổ ợ ợ ổ ỉ T ng h p và x lý thông tin: t ng h p k t qu đi u tra theo ch tiêu
phân tích.
Page26
ơ ở ữ ệ ự ự ề ầ ố ệ ệ Xây d ng c s d li u: th c hi n trên ph n m m phân tích s li u
ổ ế ph bi n excel.
ươ ố ệ 2.1.7.2 Ph ng pháp phân tích s li u
ươ ả Ph ố ng pháp th ng kê mô t
ả ả ụ ệ ế ế ả ấ ả Phân tích k t qu s n xu t, k t qu tiêu th , đánh giá hi u qu chăn nuôi
ầ ư ầ ổ ệ ế ộ ị ợ ủ l n c a công ty c ph n đ u t nông nghi p Yên Đ nh, phân tích bi n đ ng trong
ố ươ ợ ỉ ố ố ệ ố ố ằ ơ ấ c c u đàn l n b ng các ch tiêu s t ng đ i, s tuy t đ i và s bình quân.
ươ Ph ng pháp so sánh
ươ ỉ ươ ố Đây là ph ng pháp tính toán các ch tiêu t ệ ố ng đ i, tuy t đ i só sánh qua
ờ ỳ ể ể ủ ệ ượ ộ ờ các th i k đ đánh giá đ ng thái phát tri n c a hi n t ng theo th i gian, không
ừ ệ ượ ủ gian t ậ đó tìm ra quy lu t chung c a hi n t ng.
ươ ượ ử ụ ề ỉ Ph ng pháp này đ c s d ng trong đ tài dùng so sánh các ch tiêu s ố
ố ố ệ ố ể ấ ượ ự ươ t ng đ i, s tuy t đ i qua các năm đ th y đ ể c s phát tri n v c s l ề ả ố ượ ng
ấ ượ ợ ở ầ ư ầ ệ và ch t l ng trong chăn nuôi l n ổ công ty c ph n đ u t nông nghi p Yên
ị Đ nh.
ệ ố ứ ỉ 2.8.1 H th ng các ch tiêu nghiên c u
ủ ế ả ả ỉ 2.8.1.1 Các ch tiêu ph n ánh k t qu chăn nuôi c a công ty
ấ ủ ị ả ị ả ẩ ổ ộ T ng giá tr s n xu t c a công ty: GO là toàn b giá tr s n ph m do h ộ
ượ ủ ề ẩ ằ ổ làm ra, đ ị ả c tính b ng t ng c a các s n ph m làm ra quy v giá tr
ị ả ấ Trong đó: GO là giá tr s n xu t
ủ ả ẩ ả ơ Pi là đ n giá s n xuât bình quân c a s n ph m i
ả ượ ẩ ả Qi là s n l ng s n ph m i
ố ượ ả ẩ n là s l ng s n ph m
ứ ẩ ả i là s n ph m th i
ộ ữ ụ ụ ỉ Ch tiêu chi phí trung gian (IC) là toàn b nh ng chi phí ph c v quá trình
ủ ế ộ ồ ị chăn nuôi c a công ty (không bao g m giá tr lao đ ng, thu , chi phí tài chính,
ả ấ ả ồ kh u hao tài s n). Trong chăn nuôi chi phí trung gian bao g m các kho n chi phí
ư ệ ố ứ nguyên li u nh : th c ăn, thu c thú y…
Page27
Trong đó: Ci là chi phí th iứ
ữ ầ ả ị ệ Giá tr gia tăng: VA là chênh l ch gi a GO và IC, ph n ánh ph n giá tr ị
ạ ộ ộ ỳ ủ ế ả ớ m i tăng thêm do k t qu ho t đ ng chăn nuôi c a công ty trong m t k . Giá tr ị
ượ ứ gia tăng đ c tính theo công th c:
VA = GO – IC
ầ ậ ỗ ợ ạ ủ ị Thu nh p h n h p (MI): là ph n còn l i c a giá tr gia tăng sau khi đã
ị ả ự ế ấ ả ấ ồ ơ kh u hao TSCĐ, thu . Bao g m các kho n th c mà đ n v s n xu t có đ ượ c
ệ ợ ệ ầ ậ không phân bi t đó là l i nhu n hay ph n thu do chênh l ch.
MI = VA – (D + T)
ị Trong đó: VA: giá tr tăng thêm
ấ ầ ố ị ộ D: Là ph n giá tr kh u hao TSCĐ là chi phí phân b (công lao đ ng
thuê ngoài)
ế ệ T: là thu nông nghi p
ậ ợ L i nhu n (Pr)
Pr = GO – TC
ị ả ổ ấ Trong đó: GO: t ng giá tr s n xu t
ả ổ ấ TC: là t ng chi phí s n xu t
ấ ộ (Chi phí trung gian IC, kh u hao TSCĐ, công lao đ ng, chi phí khác)
ủ ệ ấ ả ỉ ả ả Các ch tiêu ph n ánh hi u qu s n xu t kinh doanh c a công ty:
ả ử ụ ệ Hi u qu s d ng chi phí trung gian
ị ả ấ ồ + Giá tr s n xu t / đ ng chi phí trung gian (GO/IC)
ồ ị + Giá tr gia tăng / đ ng chi phí trung gian (VA/IC)
ậ ỗ ợ ồ + Thu nh p h n h p / đ ng chi phí trung gian (MI/IC)
ệ ế ả ả ỉ ế 2.1.8.2 Các ch tiêu đánh giá k t qu và hi u qu kinh t
ỷ ấ ị ả ấ ỷ ố ữ + T su t giá tr s n xu t theo chi phí (GO/IC): là t ị ả s gi a giá tr s n
ấ ượ ấ ớ ộ ơ xu t thu đ ủ ị ả c tính bình quân trên m t đ n v s n xu t v i chi phí trung gian c a
ỳ ả ấ ộ m t chu k s n xu t.
ỷ ấ ị ượ + T su t giá tr tăng thêm theo chi phí (VA/IC): đ ằ c tính b ng giá tr ị
ả ấ ỏ ị ộ ơ tăng thêm tính bình quân trên m t đ n v chi phí b ra trong s n xu t.
Page28
ỷ ấ ằ ậ ỗ ợ ị + T su t thu nh p h n h p theo chi phí (MI/IC): tính b ng giá tr thu
ậ ợ ỗ ị ộ ơ nh p h n h p trên m t đ n v chi phí trung gian.
Page29
ươ Ứ Ả Ậ Ả Ế Ch ng III. K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N
ạ ộ ủ ự ổ ầ ả ạ ấ 3.1 Th c tr ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty c ph n đ u t ầ ư
ị ệ nông nghi p Yên Đ nh.
ả ấ 3.1.1 Tình hình s n xu t
ệ ố ồ ạ 3.1.1.1 H th ng chu ng tr i, nhà kho
ầ ư ầ ị ượ ậ ổ Công ty c ph n đ u t Yên Đ nh Thanh Hóa đ c thành l p năm 1972.
ơ ở ậ ấ ượ ế ế ự ế ồ C s v t ch t đ c thi t k và xây d ng theo quy mô chu ng k54. Đ n năm 1994
ự ấ ạ ụ ấ ả ượ đ c nhà n ướ ầ ư c đ u t nâng c p xây d ng l ợ i theo m c tiêu s n xu t chăn nuôi l n
ạ ớ ổ ự ữ ệ ồ ướ h ng n c v i t ng dãy chu ng nuôilà 8 dãy và 3 nhà kho d tr nguyên li u, ch ế
ế bi n gia súc trong đó:
ệ ố ạ ả ồ B ng 3.1. H th ng chu ng tr i, nhà kho
ng S l STT Dãy chu ngồ ố ượ (dãy) ệ Di n tích (m²)
ồ ợ ự Dãy chu ng nuôi l n đ c 1 01 180
ồ ợ ố ờ ữ Dãy chu ng nuôi l n ch ph i và nái ch a 2 02 700
ợ ồ 3 Dãy chu ng nuôi l n nái nuôi con 01 350
ấ ậ ồ ố ị 4 Dãy chu ng nuôi h u b xu t gi ng 02 350
ồ ợ 5 ị Dãy chu ng nuôi l n th t 02 720
ậ ồ ị 6 Dãy chu ng nuôi h u b thay đàn 01 720
ự ữ ứ ệ 7 Kho d tr nguyên li u th c ăn 01 130
ố 8 ế ứ Nhà ph i ch th c ăn gia súc 01 128
ứ ặ 9 ề Nhà đ t máy ghi n th c ăn gia súc 01 128
ế ạ ồ (ngu n: phòng k ho ch)
ợ ơ ấ 3.1.1.2 C c u đàn l n
ơ ấ ế ợ ượ ở C c u đàn l n công ty trong 2014 đ n năm 2016 đ ệ c s nông nghi p
ế ả ợ ỉ ồ Thanh Hóa giao ch tiêu năm 2014 đ n năm 2016 là 350 nái ông bà và b n h p đ ng
ứ ậ ợ ị ỉ ấ ả ả cung ng cho bà con nông dân trong t nh là 2100 con l n h u b cái. xu t b n s n
Page30
ị ướ ẩ ợ ợ ị ườ ạ ố ựơ ph m l n choai và l n th t h ng n c ra th tr ng, s l ng hàng hóa hàng năm
ọ ượ ừ ấ ừ t 4000 5000 con, tr ng l ng t 360 400 nghìn t n/năm.
ớ ở ế ầ ứ ữ ợ ệ Căn c vào h p đòng kí k t đ u năm gi a Công ty v i S nông nghi p
ự ượ ơ ấ ề ố ượ ợ Thanh Hóa. Công ty đã xây d ng đ ợ c c c u đàn l n h p lý v s l ấ ng, ch t
ầ ủ ợ ồ ứ ợ ượ l ng đàn l n, cung ng đ y đ cho bà con nông dân theo h p đ ng.
ợ ạ ả ể ờ ơ ấ B ng 3.2. C c u đàn l n t i th i đi m 30/12/2016
S l ng Tr ngọ TT ạ ợ Lo i l n ĐVT ượ l Ghi chú
ố ượ (con) 10 ng (kg) 2.500 1 ự làm con
2 con 350 70.000
3 ị con 80 8.800
4 con 830 2.490
5 6 ị con con 1650 251 16.500 10.040
7 con 2100 157.500
ợ L n đ c vi cệ ợ L n nái ông bà sinh s nả L n ợ h u bậ thay đàn ợ L n con theo mẹ ợ ữ L n cai s a ậ ợ L n h u b ố ấ xu t gi ng ị ợ L n th t T ngổ 4.431
267.830 ồ ế ạ (ngu n: phòng k ho ch)
ợ ạ 3.1.2.3 Các lo i hình chăn nuôi l n
ọ ạ ị ươ i đ a ph ng
Các l ai hình chăn nuôi t
ở ạ ể ứ Qua tìm hi u, 3 năm tr l ể ệ i đây, th c ăn công nghi p đã và đang phát tri n
ấ ượ ứ ề ề ề ạ ạ ạ ớ ấ r t m nh v i nhi u lo i th c ăn đa d ng v giá ti n và ch t l ng nên các h ộ
ử ụ ứ ệ ộ ộ chăn nuôi và công ty Chăn nuôi đã s d ng th c ăn công nghi p m t cách r ng
ứ ệ ễ ả ả ọ ơ ệ rãi. Lý do ch n th c ăn công nghi p là ti n cho ăn, b o qu n d dàng h n, t o s ạ ự
ưở ở ợ ả tăng tr ng nhanh ệ l n và có kh năng kháng b nh cao. Trong đó có 1 Công ty
ầ ư ệ ợ ị ươ ứ ầ ổ c ph n đ u t nông nghi p Yên đ nh chăn nuôi l n là ph ng th c chăn nuôi
ệ ế ạ ố ộ công nghi p, chi m 100% s trang tr i chăn nuôi QML , 45 h chăn nuôi QMN.
ẫ ử ụ ạ ươ ứ ệ Các trang tr i chăn nuôi QMN v n s d ng ph ng th c bán công nghi p, nghĩa
ừ ứ ừ ứ ệ ạ là v a cho ăn th c ăn công nghi p, v a cho ăn th c ăn ngoài (cám g o, cám ngô,
Page31
ẽ ế ứ ứ ừ ượ th c ăn xanh, th c ăn th a…). Vì nghĩ s ti ệ t ki m đ ả ỏ ỡ c chi phí và đ ph i b đi
ứ ư ự ấ ươ ứ ể các th c ăn ngoài. Nh ng th c ch t ph ợ ng th c này khá nguy hi m vì cho l n
ứ ề ễ ệ ạ ở ợ ả ưở ế ưở ăn nhi u lo i th c ăn d gây ra các b nh l n nh h ng đ n tăng tr ủ ng c a
l n.ợ
ấ ợ ứ ế ấ ả ọ Các ki n th c chăn nuôi r t quan tr ng, trong quá trình s n xu t l n, đòi
ườ ả ế ụ ữ ư ớ ỹ ỏ h i ng i chăn nuôi ph i bi ậ t áp d ng nh ng k thu t m i, nh ng không th ể
ụ ậ ầ ả ấ ợ ớ ỹ ề ọ h c lung tung và th y k thu t nào cũng áp d ng mà c n ph i phù h p v i đi u
ệ ả ườ ủ ộ ậ ấ ạ ki n hoàn c nh môi tr ng c a h chăn nuôi. Các khóa t p hu n đem l ữ i nh ng
ứ ế ổ ợ ế ự ề ề ki n th c b ích v chăm sóc l n, thi t th c trong chăn nuôi. Qua đi u tra có
ấ ộ ộ ậ ậ 100% các h chăn nuôi QML tham gia t p hu n, 60 % các h QMN tham gia t p
ọ ỏ ể ệ ễ ấ ậ ấ ộ ị hu n. D nh n th y các h QML ch u tìm hi u và h c h i kinh nghi m nên chăm
ợ ố ệ ề ấ ả ổ sóc l n t ậ t, hi u qu cao. Các khóa t p hu n đ u do công ty cám t ị ứ ch c đ a
ươ ỉ ỗ ợ ạ ạ ộ ổ ậ ề ệ ấ ph ng ch h tr t o đi u ki n ho t đ ng cho các bu i t p hu n.
ả ươ ứ ậ ấ B ng 3.3. Ph ng th c chăn nuôi và t p hu n
QML QMN ỉ Ch tiêu ố ượ ơ ấ ố ượ ơ ấ S l ng C c u(%) S l ng C c u (%)
ổ ố T ng s 1 100 45 100
100 37 82,2 1 ươ Ph
ứ ng th c chăn nuôi 0 8 17,3 0
100 27 60 Công Nghi pệ Bán Công nghi pệ Có 1 ậ ấ T p hu n 0 Không 0
ệ ồ 40 18 (Ngu n: phòng nông nghi p )
ủ ạ
Lo i hình chăn nuôi c a công ty
ề ế ủ ậ ườ Ngày nay, khi n n kinh t ể ngày càng phát tri n, thu nh p c a ng i dân
ượ ầ ươ ự ự ẩ ngày càng đ c nâng cao, thì nhu c u l ng th c, th c ph m ngày càng tăng v ề
ấ ượ ứ ể ượ ầ ộ ch t l ng. Đ đáp ng đ ủ c nhu c u ngày càng tăng c a xã h i,ngành chăn nuôi
ả ỗ ự ừ nói chung và CNL nói riêng cũng ph i n l c không ng ng nâng cao c v s ả ề ố
ấ ượ ệ ứ ể ọ ượ l ng và ch t l ụ ng. Khi mà khoa h c ngày càng phát tri n thì vi c ng d ng
Page32
ự ượ ầ ư ề ế ả ầ ổ ễ vào th c ti n càng thu đ c nhi u k t qu cao.Công ty c ph n đ u t nông
ỹ ạ ệ ằ ị nghi p Yên đ nh cũng không n m ngoài qu đ o đó.
ự ế ạ ầ ư ạ ầ ổ Qua th c t t ợ ủ i trang tr i chăn nuôi l n c a Công ty c ph n đ u t Yên
ấ ố ị ợ ợ ừ ạ ợ ợ ỗ Đinh ta th y s trang tr i CNL th t, l n nái,l n choai, l n h n h p t năm 2014
ể ề ố ượ ổ ơ ấ ợ 2016 thay đ i đáng k v s l ng và c c u đàn l n trong công ty . sau đây là
ộ ố m t s nguyên nhân chính :
ả ầ ư ứ ổ ố ị Gía c đ u vào không n đ nh nh th c ăn, thu c thú ý,công lao
ặ ệ ứ ế ứ ộ đ ng...đ c bi ư t giá th c ăn, nh chúng ta đã bi ế t giá th c ăn chi n 60% giá thành
ẩ ả s n ph m
ị ườ ả ầ ụ ủ ả ẩ ổ ị Th tr ng tiêu th không n đ nh, giá c đ u ra cho s n ph m c a công
ổ ở ạ ỉ ấ ẩ ợ ỉ ty là các trung tâm lò m trong t nh ,ngo i t nh và năm 2016 l n xu t kh u sang
ị ườ ẫ ớ ư ố ị ườ ướ th tr ị ạ ng Trung Qu c b t m ng ng d n t i th tr ng trong n c không th ể
ụ ế ả ả ẩ ợ ố ị tiêu th h t s n ph m kéo theo giá l n th t gi m xu ng .
ạ ị ữ ệ ườ ả Trong nh ng năm qua cáclo i d ch b nh th ạ ng xuyên x y ra trên ph m
ả ướ ộ ị vi c n c nói chung và đ a bàn nói riêng. Tuy công ty có đ i ngũ CNVC LĐ
ạ ậ ợ ỹ ượ ượ đ c đào t o k thu t chăn nuôi ,công tác tiêm phòng cho đàn l n đ ự c th c
ầ ủ ư ị ệ ả ỡ ồ ấ ụ ấ ủ hi n đ y đ các m i vác xin nh d ch t m m long móng, hô h p, t , l d u, lép
ệ ị ượ ể ố ệ ẫ ị tô... nên tình hình d ch b nh đ c ki m soát t t không d ch b nh x y ra trên đàn
ế ố ừ ế ơ ấ ợ ủ ẫ ợ l n công ty. T các y u t trên d n đ n c c u đàn l n c a Công Ty
ơ ấ ả ợ ừ B ng 3.4. C c u đàn l n công ty t ế 2014 đ n 2016
ỉ Ch tiêu 2014 (12/2014)
2015 (12/2015) 4608 9 9 2016 (12/2016) 5116 10 10 4811 10 10
ợ ổ I. T ng đàn l n ố ợ ự 1. L n đ c gi ng ự ệ Đ c làm vi c ợ
295 295 341 341 350 350
311 76 235 319 81 298 271 80 251 So sánh (%) 15/14 1,11 1,11 1,11 1,16 1,16 1,03 1,07 1,27 16/14 1,04 1,11 1,11 1,19 1,19 0,87 1,05 1,07 BQ 1,075 1,11 1,11 1,175 1,175 0,95 1,06 1,17
1,14 1,03 1,085 2.l n nái Nái sinh s nả ợ ậ ị 3.l n h u b ậ ị H u b thay đàn ấ ậ ợ L n h u bi xu t gi ngố ẹ ợ 4.l n con theo m , 2107 2398 2180
Page33
cai .Con theo mẹ ữ L n cai s a 675 1432 798 1598 830 1350
ợ ợ ị 5. l n th t 1876 2050 2000
1,205 1,03 1,08 ạ 1,18 1,12 1,09 ồ ế 1,23 0,94 1,07 (ngu n: phòng k ho ch)
ọ ỹ ụ ợ ậ 3.2 Tình hình áp d ng khoa h c k thu t trong chăn nuôi l n:
ụ ệ ế ậ ộ ọ ỹ ượ Vi c áp d ng các ti n b khoa h c k thu t vào CNL đ ư ộ c xem nh m t
ế ố ế ị ự ủ ữ trong nh ng y u t quy t đ nh s thành công c a ngành chăn nuôi nói chung và
ụ ư ữ ế ậ ộ ớ ỹ ấ ọ CNL nói riêng, áp d ng ti ng b khoa h c k thu t là đ a nh ng cái m i nh t,
ế ệ ế ệ ạ ả ẩ ờ ị ti t ki m chi phí, ti ụ ể ố t ki m th i gian, t o ra s n ph m có giá tr cao.C th đ i
ạ ầ ư ầ ệ ị ớ v i ngành CNL t ổ i Công ty C ph n Đ u t ệ nông nghi p Yên Đ nh đó là là vi c
ứ ố ớ ố ử ụ ứ ư đ a các gi ng m i, th c ăn t t, s d ng đúng t ỷ ệ l , công tác thú y đáp ng yêu
ạ ồ ố ầ ủ c u c a nghành chăn nuôi và cu i cùng là chu ng tr i chăn nuôi
ơ ở ừ ề ố ố ợ ướ ạ V công tác gi ng l n: ợ Gi ng l n chính là c s t ng b c n c hóa đàn
ạ ợ ỷ ệ ạ ấ ượ ạ ợ ợ l n trong trang tr i, đàn l n có t ố n c cao t o ra gi ng l n có ch t l l ng t ố t,
ệ ự ề ợ ớ ủ ườ phù h p v i đi u ki n t nhiên và quy trình chăm sóc c a ng i chăn nuôi. Trên
ể ạ ượ ế ệ ị đ a bàn trang tr i công ty qua tìm hi u chúng tôi đ c bi ạ t hi n nay trang tr i
ủ ế ư ợ ợ ố ợ ị ư nuôi l n th t ch y u là các gi ng l n lai nh l n Yo, Duroc, Landrace... Nh ng
ấ ẫ ủ ế ề ấ ố ợ ồ ố ợ nhi u nh t v n là gi ng l n lai ngu n cung c p gi ng l n ch y u là do trang
ạ ợ ủ ế ể ạ ố ừ tr i l n gi ng c a Công ty chi m trên 70% ngoài ra trang tr i có th mua t các
ơ n i khác.
ế ả ộ ợ ủ B ng 3.5. Bi n đ ng đàn l n c a Công Ty năm 2014 2016
TT
ỉ Ch tiêu ặ S nái có m t/năm ỷ ệ ụ th thai
ố
ố ấ 2 3 4 5 6 ố T l ố ứ ẻ S l a đ /năm/con ẻ ổ BQ s con đ / ữ ổ BQ s con cai s a/ ố ồ ị ậ h u b xu t chu ng gi ng/năm ĐVT con % con con con con 2014 295 92,5 2,19 10,3 9,8 549 2015 341 94 2,23 10,0 9,0 748 2016 350 90 2,14 10,2 8,7 1278
Page34
ị ơ ồ 7 ấ ợ l n th t h i xu t chu ng/năm t nấ
5.894 ồ ế 6.202 6.000 ạ (ngu n: phòng k ho ch)
ấ ượ ầ ư ề ấ ố Ch t l ng con gi ng đang là v n đ quan tâm chi phí đ u t cho con
ế ố ớ ế ố ữ ả ấ ộ gi ng chi m t i 20% giá thành s n xu t, là m t trong nh ng y u t ế ị quy t đ nh
ấ ượ ẩ ả ỷ ệ ạ ượ ể ệ ả ch t l ng s n ph m thông qua t ề n c đi u đó đ l c th hi n qua b ng 3.3
ế ả ợ ớ ố v i s đàn l n nái sinh s n năm 2014 là 291 con thì đ n năm 2016 tăng lên 350 con
ấ ợ ổ ố ợ ạ ạ ợ trong t ng s đàn l n. Trong có c u đàn l n nái t i trang tr i, đây là đàn l n nái
ượ ừ ề ấ ộ ủ ế ch y u đ ớ c nuôi nhi u nh t trong các h chăn nuôi có quy mô v a quy mô l n
ươ ủ ế ứ ệ ạ ạ và nuôi theo ph ng th c bán công nghi p là ch y u. T i trang tr i công ty
ươ ạ ạ ệ ố ứ ệ ồ ượ đ c nuôi theo ph ẩ ng th c công nghi p, h th ng chu ng tr i đ t tiêu chu n,
ử ụ ợ ượ ứ ạ ạ ỗ ế ế ẵ ừ th c ăn s d ng là lo i TĂCN d ng h n h p đ c ch bi n s n mua t các công
ố ượ ớ ượ ợ ợ ị ty TĂCN s l ng đàn l n cũng tăng lên qua các năm v i l ng l n th t hàng
ấ ợ ị ườ ấ ị ỉ năm xu t bán là 3.565 con cung c p l n th t cho th tr ng trong và ngoài t nh.
ứ ề ồ V ngu n th c ăn:
ệ ủ ử ụ ả ợ ứ ấ S d ng th c ăn công nghi p c a các nhà cung c p uy tín và giá c h p lý.
ử ụ ừ ứ ạ ạ ỗ ưở S d ng m i lo i th c ăn cho t ng giai đo n sinh tr ợ ể ng và phát tri n phù h p.
ệ ạ ả ướ ứ ệ ấ ả Hi n t i c n c có trên 150 nhà máy s n xu t th c ăn công nghi p. Công ty c ổ
ầ ư ầ ọ ượ ự ệ ả ỗ ph n đ u t ị nông nghi p yên đ nh đã l a ch n đ ả ấ c 2 nhà s n xu t, m i nhà s n
ỉ ọ ượ ấ ộ ố ạ ả ộ ỗ ẩ ợ xu t ch ch n đ c m t s lo i s n ph m b t h n h p:
ứ ẩ ả ả ườ ượ ườ B ng 3.6. Các dòng s n ph m th c ăn chăn nuôi th ng đ c ng i dân s ử
d ngụ
Tên công Tên dòng s nả Mã s nả ph mẩ uƯ điểm ty phẩmđ cượ sử d ngụ Nhược điểm
Page35
566,567s 550s 551s Giá thành ẩm ả s n ph cao Công ty cổ ph n ầ tệ C.P Vi Cơ sở s nả xu tấ gần v iớ đ aị bàn xã, lợn phát tri nể ổn đ nhị Nam ỗ ợ
552s 553s C14 Công ty
Proconco
C18A Giá thành r ,ẻ l nợ lớn nhanh và kh e.ỏ
ứ ử ợ ỗ Cám h n h p nái ậ Cám t p ăn ợ ợ ỗ Cám h n h p cho l n cai s a ữ ợ Cám h n h p cho l n choai ử ụ ứ Th c ăn s d ng cho ừ ợ l n con t 2260 ngày ố ổ tu imã s th c ăn cho nái ch a ơ ở ả C s s n ấ ầ xu t g n ớ ị v i đ a bàn xã.
ề ổ ồ ợ ố ệ (Ngu n: T ng h p s li u đi u tra, 2016)
ấ ượ ả ấ ư ượ ứ ể ề Tuy nhiên v n đ giá c và ch t l ng th c ăn thì ch a đ c ki m soát và
ệ ượ ố ấ ượ ứ ộ ạ ấ ố ấ th ng nh t. Hi n t ng th c ăn kém ch t l ọ ng (m c, đ đ m th p, tăng tr ng
ả ứ ề ướ ậ ẫ ấ ch m ...) v n còn x y ra, giá c th c ăn có chi u h ị ợ ng tăng trong khi giá th t l n
ư ắ ặ ượ ả ưở không tăng ho c có tăng nh ng không bù đ p đ c chi phí nên nh h ng không
ỏ ế ủ ệ ả nh đ n hi u qu kinh doanh c a Công ty.
ọ ỹ ể ậ ộ ỹ ế Công tác chuy n giao ti n b khoa h c k thu t: ọ ậ Khoa h c k thu t có
ấ ứ ấ ả ọ ậ vai trò quang tr ng trong b t c nghành s n xu t nào, trong chăn nuôi cũng v y
ọ ỹ ậ ả ưở ả ủ ự ế ệ ế ế ả ườ khoa h c k thu t nh h ng tr c ti p đ n k t qu và hi u qu c a ng i chăn
ố ớ ệ ể ệ ờ ế nuôi. Đ i v i công ty trong th i gian qua và hi n nay vi cc chuy n giao các ti n
ậ ế ọ ỹ ượ ự ệ ậ ấ ộ b khoa h c k thu t đ n CNVCLĐ đ ế c th c hi n thông qua t p hu n ki n
ứ ứ ố th c và các công ty th c ăn gia súc, các công ty thu c thú y...
ượ ầ ể ệ ậ ọ ọ ỹ ứ Ý th c đ c t m quan tr ng vi c chuy n giao khoa h c k thu t cũng
ư ự ế ậ ủ ậ ọ ỹ ườ ả ộ ộ nh s ti p nh n khoa h c k thu t c a ng i chăn nuôi, các cu c h i th o v ề
ự ệ ậ ạ ố ồ ỹ ị ặ công tác chăm sóc, phòng ch ng d ch b nh, k thu t xây d ng chu ng tr i và đ c
ệ ể ẻ ầ ấ bi t tham quan mô hình đi n hình đ góp ph n nâng cao năng su t, ch t l ấ ượ ng
ẩ ả s n ph m nghành CNL
ữ ượ ướ ư trong nh ng năm qua, đ ề ự ỗ ợ ủ c nhi u s h tr c a nhà n c cũng nh quan
ể ủ ệ ỉ ủ ệ ộ ở ị tâm c a các h i, đoàn th c a UBND huy n Yên Đ nh, S Nông nghi p t nh
Page36
ệ ố ỉ ạ ự ệ ể ồ Thanh Hóa đã tri n khai ch đ o th c hi n mô hình CNL. Và h th ng chu ng
ệ ạ ạ ươ ứ ệ tr i hi n đ i, chăn nuôi hoàn toàn theo ph ng th c công nghi p.
ẩ ụ ả Tiêu th s n ph m:
ặ ự ề ợ ể ả ẩ ố ọ ợ ố ậ S n ph m v l n gi ng dùng đ gây nái ho c đ c gi ng (g i là l n h u
ỷ ệ ọ ượ ị ể ỉ ạ ấ ậ ị b ): T l ch n đ c cái h u b đ xu t bán trung bình ch đ t 2025% so v i s ớ ố
ợ ự ậ ể ả ẩ ấ ả ợ ố ị ọ ợ l n đ nuôi trong đàn. S n ph m l n cái và l n đ c h u b xu t gi ng ph i ch n
ử ồ ơ ồ ơ ấ ạ ị ị ọ l c theo các giai đo n và có h s lý l ch theo dõi, khi xu t bán g i h s lý l ch
ườ ẻ ố ố ở ệ cho ng i mua (có đánh s tai theo th tai và s xăm ấ góc tai). Vi c nuôi và xu t
ố ợ ượ ủ ỉ ứ ậ ơ bán l n gi ng đ c các c quan ch c năng c a t nh công nh n.
ấ ượ ề ấ ẩ ả ẩ ợ ả S n ph m là l n choai xu t kh u: V ch t l ng đ m b o t ả ỷ ệ ạ ừ n c t l
ổ ạ ấ ọ ượ 5558%, khi xu t bán lúc 90120 ngày tu i đ t tr ng l ng 4252 kg/con. Yêu
ế ế ề ọ ượ ấ ấ ướ ầ ủ c u c a nhà ch bi n v tr ng l ng th p không th p d i 42kg và không cao
ơ h n 52kg.
ề ưỡ ả ử ụ ộ ỗ ấ ượ ạ ợ + V nuôi d ng: Ph i s d ng b t h n h p đ t ch t l ng, không có
ấ ọ ch t kích thích tăng tr ng.
ẻ ở ề ợ ị ử ụ ừ ả + V thú y: L n không b gh l , xây sát, ph i ng ng s d ng kháng sinh
ướ ấ ồ và vacxin tr c khi xu t chu ng theo qui trình.
ề ố ượ ấ ố ể ừ ở + V s l ỗ ầ ng: M i l n xu t t i thi u t 90 con tr lên.
ổ ạ ọ ấ ẩ ả ợ ị ượ S n ph m l n th t: Xu t bán lúc 120150 ngày tu i đ t tr ng l ng 60
ỷ ệ ạ ạ ừ ử ụ ị ệ ừ ợ 120kg, t n c đ t t l 5355%, l n không b b nh, d ng s d ng vacxin và
ố ướ ướ ẫ ủ ấ thu c kháng sinh tr c 1015 ngày theo h ng d n c a nhà cung c p. S l ố ượ ng
ế ấ ừ ỗ ợ l n khi xu t m i chuy n xe có t 60100 con.
ủ ệ ả 3.3 Hi u qu kinh doanh c a Công ty
ạ ủ ừ Nhìn chung tình hình chăn nuôi nái ngo i c a công ty đã và đag t ng b ướ c
ả ề ố ượ ệ ấ ượ ẫ ầ ả c i thi n c v s l ng l n ch t l ng, doanh thu tăng d n qua các năm, t ừ
ươ ứ ư ớ 2014 2016 doanh thu tăng: 7.531.442.000đ t ng ng v i 121,6%. Đ a nghành
ả ấ ộ ạ ậ ồ chăn nuôi thành m t ngành s n xu t hàng hóa mang l i ngu n thu nh p chính cho
công ty.
ả ả ấ B ng 3.7. Tình hình s n xu t kinh doanh năm 2014 2016
Page37
ỉ Ch Tiêu 2014(đ) 2015(đ) 2016(đ) ST T
ổ 1
ổ 2 6.192.378.000 94.478.000 5.847.815.400 73.000.000 11.100.950.000 1.673.570.000 8.576.289.000 129.086 13.723.820.000 2.658.720.000 10.488.248.000 119.700
ổ
ạ ộ ộ ự ố ộ 3
25 21 2.950.000 22 21 3.370.000 19 19 4.580.000 ươ T ng doanh thu Doanh thu khác T ng chi phí Chi phí ho t đ ng khác T ng s lao đ ng: ế ả Lao đ ng tr c ti p s n xu tấ L ng bình BQ
ụ ế ồ (Ngu n: Phòng k toán tài v công ty)
ệ ủ ử ụ ự ạ ứ 3.2 Th c tr ng s d ng th c ăn công nghi p c a công ty
ử ụ ự ứ ạ ạ ị ươ 3.2.1 Th c tr ng s d ng th c ăn chăn nuôi t i đ a ph ng
ứ ế ể ấ ọ ị ợ Th c ăn chi m v trí r t quan tr ng trong quá trình phát tri n chăn nuôi l n
ế ị ứ ị ớ ả ấ ưở th t. Th c ăn chăn nuôi quy t đ nh t i năng su t, kh năng sinh tr ể ng phát tri n
ả ả ứ ả ầ ấ ậ ợ ợ ủ c a đàn l n. Chính vì v y, trong th c ăn cho l n ph i đ m b o cung c p đ y đ ủ
ư ượ ầ ấ ọ nh năng l ớ ấ ng, protein thô cung c p cho l n r t quan tr ng. Nhu c u protein đ ể
ơ ể ể ợ ưở ể ở ứ ố duy trì c th , giúp cho l n có th sinh tr ng và phát tri n m c t ấ t nh t cho
ủ ế ầ ẩ ả ỷ ệ ạ kh năng đ các axít amin trong kh u ph n khi n cho t ầ n c trong thành ph n l
ị ẽ ị ả ợ ợ ẽ ế ộ ế ớ ỳ th t s b gi m đi. N u ch đ ăn thích h p l n s hay ăn chóng l n, chu k chăn
ẽ ạ ệ ả ế ư ộ ơ nuôi nhanh và s đem l i hi u qu kinh t cao h n. Nh ng các h chăn nuôi do
ế ề ặ ỹ ầ ư ữ ả ậ ạ ả nh ng h n ch v m t k thu t, kh năng đ u t cho chăn nuôi mà nh h ưở ng
ề ả ấ ượ ẩ ẩ ố ượ ượ ưỡ ế đ n kh u ph n ăn v c ch t l ng, s l ng và hàm l ng dinh d ng có
ứ ứ ệ ậ ợ ộ ứ ử ụ trong th c ăn. Vì v y vi c nghiên c u s d ng th c ăn cho chăn nuôi l n m t
ề ầ ượ ữ ấ ợ ộ cách h p lý là m t trong nh ng v n đ c n đ c quan tâm xem xét.
ử ụ ứ ả ợ B ng 3.8. Tình hình s d ng th c ăn chăn nuôi bình quân cho 1 con l n trong
chăn nuôi l nợ
ĐVT: Kg
QML QMN
ỉ Ch tiêu
Số ngượ l ơ ấ C C u (%) Số ngượ l ơ ấ C C u (%)
ố ượ ứ ng th c 250 100 294 100 ổ T ng kh i l ăn
Page38
ứ 0 0 2,2 0,7
0 0 0 0 1,8 0,4 0.6 0,1
250 0 100 0 288 0,5 98,0 0,1
0 1. Th c ăn tinh Cám g oạ Cám ngô 2. Th cứ ăn công nghiệp 3. Th cứ ăn xanh 4. Th cứ ăn khác
0,4 ề 0 ồ ổ 1,2 ợ ố ệ Ngu n: T ng h p s li u đi u tra, 2016
ể ấ ử ụ ứ ả ộ Qua b ng ta có th th y các h chăn nuôi QML 100% s d ng th c ăn
ể ợ ể ệ ệ ả ị ố ể ổ công nghi p đ l n có th phát tri n n đ nh, và có kh năng kháng b nh t t. Các
ử ụ ứ ệ ể ợ ư ộ h chăn nuôi QMN cũng đã s d ng th c ăn công nghi p đ chăn nuôi l n nh ng
ứ ầ ộ ừ ế ụ ẩ ừ ả ẩ ỏ ậ ụ m t ph n nh t n d ng th c ăn t ph ph ph m, t ồ ủ s n ph m c a ngành tr ng
ấ ượ ọ ữ ấ ộ ế ạ ế tr t có ch t l ng th p, do nh ng h này có kinh t ố h n ch , ít v n, không nhanh
ắ ỹ ậ ủ ệ ệ ả ạ ắ nh y trong vi c n m b t k thu t c a ngành chăn nuôi nên hi u qu không cao.
ể ấ ợ ả ứ ẩ ầ ưở ỏ ớ Có th th y kh u ph n th c ăn cho l n nh h ng không nh t ủ ọ i tăng tr ng c a
ố ớ ứ ế ề ầ ợ ộ ồ ợ đàn l n. Đ i v i các h chăn nuôi c n trau d i ki n th c v chăn nuôi l n đ ể
ứ ể ẩ ầ ợ ợ ợ ọ ườ ư đ a ra kh u ph n th c ăn phù h p cho l n đ đàn l n tăng tr ng bình th ng.
ệ ủ ử ụ ự ạ ứ 3.2.2 Th c tr ng s d ng th c ăn công nghi p c a Công ty
ươ ứ 3.2.2.1 Theo ph ng th c chăn nuôi
ề ử ụ ở ứ ộ Trong đi u s d ng TĂCN trong CNL m c đ khác nhau theo quá trình
ưở ủ ể ề ạ ạ ạ ợ ỗ sinh tr ng phát tri n c a con l n ch y qua nhi u giai đo n, m i giai đo n có
ầ ưỡ ừ nhu c u dinh d ng khác nhau do đó quá trình chăm sóc cũng tùy vào t ng giai
ạ ụ ể ề ạ ủ ạ ấ đo n c th . Qua đi u tra t i trang tr i chăn nuôi c a công ty ta th y quá trình
ưở ượ ạ chăm sóc quá trình sinh tr ng đó đ ạ c chia làm 2 giai đo n, giai đo n 1 khi
ượ ạ ừ ạ ừ ế ấ ỗ trong l ng đ t t 1045kg; giai đo n 2 t ạ 46kg đ n khi xu t bán. M i giai đo n
ươ ứ ầ ưỡ ủ ừ c a t ng ph ng th c chăn nuôi có nhu c u dinh d ng riêng nên t ỷ ệ ử ụ s d ng l
ộ ỳ TĂCN trong m t chu k chăn nuôi là khác nhau.
ươ ứ ứ ệ ượ ử ụ ề V ph ng th c chăn nuôi công nghi p: Th c ăn đ c s d ng là 100%
ạ ỗ ệ ợ ượ ạ ớ cám công nghi p lo i h n h p đ ạ c chia làm 2 giai đo n. V i giai đo n th ứ
ấ ượ ấ ầ ố ộ ạ ể ợ ọ nh t yêu c u ch t l ng cám t t, đ đ m cao đ kích thích l n tăng tr ng nhanh
ờ ỳ ể ả ợ ỡ vì th i k đàn l n đang trong quá trình phát tri n các mô nên kh năng tích m là
Page39
ạ ượ ứ ố ị ấ ớ r t l n nên tăng trong nhanh, giai đo n này l ng tiêu t n th c ăn/kg th t tăng
ố ượ ọ ử ụ ứ ế ổ ỉ ấ tr ng th p, kh i l ố ề ng th c ăn s d ng không nhi uch chi m 28,5% t ng kh i
ấ ạ ổ ố ượ l ợ ng TĂCN trong t ng s 41,65 t n TĂCN/năm. Sang giai đo n sau, lúc này l n
ứ ư ạ ẫ ọ ố ọ con v n tăng tr ng nhanh nh ng tiêu t n th c ăn/kg tăng tr ng cao, giai đo n này
ể ạ ứ ể ả ạ ạ ả ạ ầ c n oh i chuy n sang lo i th c ăn ít đ m đ t oa n c, và gi m các hooc môn
ưở ơ ể ư ồ ố ợ sinh tr ng, không t n d thu c kháng sinh ... Có trong c th đàn l n, nâng cao
ấ ượ ố ượ ẩ ẩ ả ạ ứ ch t l ng s n ph m đ t theo tiêu chu n VietGaph, kh i l ế ng th c ăn chi m
ấ ố ổ ớ t i 71,5% trong t ng s 41,65 t n TĂCN/năm.
ươ ứ ệ ướ ươ ớ So v i ph ng th c chăn nuôi bán công nghi p tr c đây cũng t ng t ự
ươ ứ ư ệ ượ ư nh ph ng th c chăn nuôi công nghi p nh ng l ử ụ ơ ng TĂCN ít h n vì s d ng
ố ộ ư ứ ể ậ ặ ạ ạ ớ các lo i th c ăn khác nh Ngô, cám g o đ ph i tr n v i TĂCN đ m đ c do đó
ế ạ ỉ ươ TĂCN ch chi m có 36% tình bình quân trang tr i chăn nuôi theo ph ứ ng th c
ế ế ấ ả ộ ỉ ử ụ BCN ch chi m có 36% và m t năm s d ng h t kho ng 6,23 t n TĂCN, trong
ứ ế ặ ậ ạ ứ ể ợ ỗ ợ đó th c ăn đ m đ c chi m 92,3% còn l i là th c ăn h n h p dùng đ cho l n ăn
ấ ượ ể ạ ấ ồ ả ẩ vào giai đo n xu t chu ng đ tăng ch t l ng s n ph m.
Page40
ả ượ ệ ử ụ ứ ừ ạ B ng 3.9. L ng th c ăn công nghi p s d ng cho t ng giai đo n theo ph ươ ng
ứ ạ ợ th c chăn nuôi (Tính bình quân cho 1 trang tr i chăn nuôi l n/năm)
ươ Ph ng th c chăn nuôi
ạ Lo i TĂCN ừ t ng giai đo nạ Công nghi pệ SL (t n)ấ ứ Bán công nghi pệ SL (t n)ấ CC (%) CC (%)
28,5 71,5 2,46 3,77 39,6 60,4 11,88 29,77
ế GĐ đ n 45kg GĐ 46kg XC ộ
100 1,79 6,23 5,75 36,0 92,3 41,65 5,3
ổ ứ ứ T ng c ng ặ ậ Th c ăn đ m đ c ợ ỗ Th c ăn h n h p 0,48
94,7 ề ệ ậ ươ ứ Vì v y trong đi u ki n ph 39,44 ứ ng th c th c ăn chăn nuôi t 3,7 ỷ ệ ử ụ s d ng l
ề ế ệ ớ ợ ỉ TĂCN cho phù h p v i đi u ki n chăn nuôi vì th các ch tiêu kinh t ế ạ ượ c đ t đ
ừ ổ ợ ỉ ế cũng khác nhau. T đó chúng tôi đã t ng h p các ch tiêu và kinh t theo ph ươ ng
ứ ứ ượ ụ th c chăn nuôi đáp ng đ c m c tiêu chăn nuôi.
ề ả ế ỹ ậ ợ ộ ố ỉ B ng 3.10. M t s ch tiêu v kinh t ị , k thu t trong chăn nuôi l n th t
ươ ứ ạ theo ph ng th c chăn nuôi ( tính bình quân cho 1 trang tr i chăn nuôi)
DVT ng th c chăn nuôi ễ ỉ Di n G ai ươ ứ Ph Công nghi pệ bán công nghi pệ
ấ ầ ợ ồ ng đ u l n xu t chu ng con 248,6 98,8
ượ ố ng gi ng mua BQ/con kg 25,2 19,6
86 97
ố ượ S l BG/năm ọ Tr ng l ờ ứ ọ ứ Th i gian nuôi/ l a M c tăng tr ng BQ/con/tháng 24 19,3
ố ứ S l a nuôi trong năm ngày kg/thán g ứ l a/năm 4,3 3,8
ượ ấ kg 94,6
ồ ng xu t chu ng BQ/ con ố ớ ư ậ ươ ứ ượ ọ Tr ng l Nh v y đ i v i ph ng th c chăn nuôi, khi mà L 83,8 ứ ng th c ăn công
ệ ề ấ ạ ẩ ầ ỉ ế ấ nghi p đ t 100% kh u ph n ăn thì c c ch tiêu v kinh t ụ ể ố là r t cao, c th đ i
ố ườ ả ớ ố ớ v i con gi ng khi mua vào th ờ ng l n, trung bình kho ng 25,2kg/con gi ng , th i
ứ ạ ắ ọ ứ gian nuôi trên l a ng n là 86 ngày, m c tăng tr ng/con/tháng đ t 24kg do đó
ọ ượ ấ ồ ườ ạ ớ ớ ươ ứ tr ng l ng xu t chu ng th ng l n đ t 94,6kg/con. V i ph ng th c này đã
Page41
ầ ư ụ ệ ợ ố ượ đ c các công ty CP đ u t nông nghi p áp d ng trong chăn nuôi l n và s ít các
ụ ộ h có QMV áp d ng.
3.2.2.2 Theo quy mô chăn nuôi
ư ỷ ệ ử ụ Nh chúng ta đã biêt quy mô chăn nuôi khác nhau thì t s d ng TĂCN l
ờ ỳ ưở ể ủ ợ ừ khác nhau cho t ng th i k sinh tr ấ ng và phát tri n c a đàn l n là khác nhau r t
ừ ề ượ ượ ử ụ nhi u. tùy t ng quy mô mà l ứ ng th c ăn đ ợ ư ế c s d ng nh th nào phù h p,
ể ệ ả ượ đ c th hi n qua b ng sau:
ả ượ ệ ử ụ ứ ừ ạ B ng 3.11.L ng th c ăn công nghi p s d ng theo t ng giai đo n theo quy mô
chăn nuôi.
Quy mô chăn nuôi
ạ Lo i TĂCN ừ t ng giai đo nạ QML SL (t n)ấ CC (%) QMN SL (t n)ấ CC (%)
11,51 21,47 34,9 65,1 1,98 2,77 41,7 58,3
ế GĐ đ n 45kg GĐ 46kg XC ộ
32,98 4,73 92,4 14,3 4,75 3,45 33,4 72,6
ổ ứ ứ T ng c ng ặ ậ Th c ăn đ m đ c ợ ỗ Th c ăn h n h p 28,25 85,7
27,4 ề ồ 1,30 ố ệ (Ngu n: s li u đi u tra)
ử ụ ạ ớ ớ ấ V i quy mô chăn nuôi l n bình quân TĂCN s d ng/năm đ t 32,98 t n
ế ổ ượ ứ ế ấ ợ ỗ chi m 92,4% t ng l ng th c ăn trong đó h n h p là 28,25 t n chi m 85,7% còn
ứ ứ ệ ạ ạ ậ ặ ớ ạ l i là th c ăn đ m đ c. V i các lo i th c ăn công nghi p này các trang tr i chăn
ầ ư ư ạ ầ ớ ổ ị nuôi quy mô l n nh trang tr i công ty c ph n đ u t Yên Đ nh ch y u s ủ ế ử
ấ ượ ế ạ ợ ớ ạ ụ d ng vào giai đo n nâng cao ch t l ng đàn l n (giai đo n 2 chi m t i 65,1%
ượ ử ụ ổ t ng l ng TĂCN s d ng).
ạ ử ụ ứ ừ ả ạ ớ So v i trong chăn nuôi quy mô v a thì trang tr i s d ng c 2 lo i th c ăn
ư ệ ậ ặ ạ ỗ ợ công nghi p là d ng h n h p và đ m đ c nh ng t ỷ ệ l khác nhau, tính bình quân
ử ụ ừ ứ ấ ạ ộ cho cho m t trang tr i chăn nuôi theo quy mô v a thì s d ng 3,45 t n th c ăn
ặ ạ ứ ỗ ợ ượ ử ụ ứ ạ ậ đ m đ c/năm, còn l i là th c ăn h n h p, l ng th c ăn s d ng vào giai đo n 1
ế ế ấ ấ ổ ạ ế h t 1,98 t n (chi m 41,7% ). Và giai đo n 2 là 2,77 t n (chi m 58,3%) trong t ng
ạ ử ụ ổ ượ ứ ạ ố s 33,4% TĂCN các lo i s d ng trên t ng l ng th c ăn các lo i.
Page42
ừ ượ ệ ử ụ ứ ừ ừ T l ng th c ăn công nghi p s d ng cho t ng quy mô và t ng th i k ờ ỳ
ề ợ ợ ỉ ế ỹ ừ ậ ổ ủ c a đàn l n, chúng tôi đã t ng h p các ch tiêu v kinh t , k thu t theo t ng quy
mô chăn nuôi khác nhau.
ề ả ế ỹ ậ ợ ị ộ ố ỉ B ng 3.12. M t s ch tiêu v kinh t k thu t trong chăn nuôi l n th t theo
quy mô chăn nuôi
DVT Quy mô chăn nuôi ễ ỉ Di n G ai QML QMN
ấ ầ ợ ồ ng đ u l n xu t chu ng con 204,6 86,4
ượ ố ng gi ng mua BQ/con kg 21,6 15,2
ố ượ S l BG/năm ọ Tr ng l ờ ứ ọ ứ Th i gian nuôi/ l a M c tăng tr ng BQ/con/tháng 89 22,8 98 17,9
ượ ấ ố ứ S l a nuôi trong năm ọ Tr ng l ồ ng xu t chu ng BQ/ con ngày kg/tháng ứ l a/năm kg
3,9 91,5 ồ 3,5 80,2 ề ố ệ (Ngu n: s li u đi u tra)
ề ố ầ ư ệ ề ệ ạ ồ Do Công ty có đi u ki n v v n, di n tích chu ng tr i và đ u t vào
ữ ố ố ấ ượ ọ ượ ố nh ng con gi ng t t, ch t l ng cao, tr ng l ng con gi ng mua (21,6kg/con)
ả ấ ị ượ ượ ử ụ ệ nên kh năng d ch b nh là r t ít, TĂCN đ ạ c trang tr i này đ c s d ng v i t ớ ỷ
ẩ ầ ượ ử ụ ủ ế ạ ệ l 92,4% trong kh u ph n ăn, TĂCN đ ỗ c s d ng ch y u là TĂCN d ng h n
ườ ự ế ế ế ỉ ệ ả ợ ợ h p, ng i chăn nuôi không ph i qua ch bi n ch vi c cho l n ăn tr c ti p và s ử
ấ ượ ứ ặ ậ ạ ố ứ ạ ố ớ ộ ụ d ng d ng th c ăn đ m đ c, ch t l ng t t, ph i tr n v i các lo i th c ăn
ạ ả ệ ề ệ ả ạ ẩ ồ khác ... theo đúng tiêu chu n, đi u ki n chu ng tr i đ m b o v sinh, đ t tiêu
ệ ố ề ẩ ướ ự ộ ộ chu n v ánh sáng, đ thông gió, h th ng n ố c u ng t ừ ệ đ ng, phòng tr b nh
ế ộ ờ ố ả ọ ị k p th i và có ch đ chăm sóc t ạ t nên kh năng tăng tr ng nhanh đ t
ọ ượ ấ ạ ồ 22,8kg/tháng, tr ng l ậ ng trên con khi xu t chu ng cao đ t 91,5kg/con do v y
ứ ạ ứ l a nuôi trong năm đ t 3,9 l a/năm.
ư ậ ề ỉ ế ỹ ậ Nh v y v ch tiêu kinh t k thu t CNL xét theo quy mô chăn nuôi ta
ớ ỷ ệ ử ụ ứ ạ ấ ớ ượ ộ ơ th y chăn nuôi quy l n v i t s d ng th c ăn đ t 92,4% là v l t tr i h n c ả
ừ ỷ ệ ử ụ ạ ớ so v i quy mô v a t s d ng TĂCN đ t 33,4% . l
Page43
ệ ả ế ợ 3.3. Hi u qu kinh t ị trong chăn nuôi l n th t
ế ố ố ớ ợ ị 3.3.1 Các y u t chi phí đ i v i chăn nuôi l n th t.
ươ ứ a) Theo ph ng th c chăn nuôi:
ế ả ưở ế ộ Khi ti n hành xem xét các nguyên nhân nh h ng đ n HQKT, m t trong
ế ố ữ ề ấ ủ ừ ả nh ng v n đ quan tâm là y u t ỉ chi phí c a t ng ch tiêu. Qua b ng 4.2.3
ươ ứ ệ ấ ấ ồ ơ ợ ph ng th c chăn nuôi công nghi p cho 1 t n l n h i xu t chu ng là
ứ ế ồ ấ 18.712,00đ ng trong đó chi phí th c ăn chi m t ỷ ệ l ồ cao nh t là 13.480.000 đ ng
ươ ế ổ ố ươ t ng đ ng 0,88 % trong t ng chi phí, sau đó là đ n chi phí gi ng.
ố ớ ạ ươ ứ ệ Đ i v i trang tr i chăn nuôi theo ph ng th c công nghi p và ph ươ ng
ứ ệ ệ ọ ố ố ạ ầ ấ th c bán công nghi p vi c ch n con gi ng t t, đ t yêu c u cho năng su t cao nên
ố ườ ọ ơ ượ ể ố ớ giá mua/kg gi ng th ng cao h n và tr ng l ợ ớ ng con gi ng l n đ phù h pv i
ươ ụ ể ề ứ ấ ph ố ng th c chăn nuôi. C th v con gi ng tính bình quân cho 1 t n LHXC là
ế ổ ồ ớ ươ ứ 3.067,2 đ ng chi m 23% t ng chi phí. V i ph ệ ng th c chăn nuôi công nghi p
ộ ổ ớ ươ ứ ơ nên chi phí lao đ ng trên t ng chi phí so v i ph ấ ng th c khác th p h n, công lao
ế ổ ỉ ươ ầ ư ứ ộ đ ng ch chi m 5,93% t ng chi phí. Ph ng th c này chăn nuôi do đ u t ồ chu ng
ạ ế ị ố ị ứ ấ ả ố ớ tr i, trang thi t b con gi ng, th c ăn l n nên có kh u hao tài s n c đ nh, lãi vay
ớ ơ ươ ứ ớ l n h n so v i ph ng th c chăn nuôi khác.
ươ ứ ệ ươ ứ ể ớ So v i ph ng th c chăn nuôi công nghi p thì ph ng th c BCN đ có 1
ứ ế ổ ồ ấ t n LHXC thì t ng chi phí h t 20.572,00 đ ng trong đó chi phí th c ăn là
ế ồ ổ ố ồ 15.340.000 đ ng chi m 75% t ng chi phí, chi phí con gi ng là 3.067.200 đ ng
ế ổ ộ ồ chi m 15% t ng chi phí , chi phí lao đ ng là 1.544.300 đ ng.
ả ợ ị ươ ứ B ng 3.13. Chi phí cho chăn nuôi l n th t theo ph ng th c chăn nuôi
ơ ồ ị Đ n v : 1000 đ ng
Ph ứ ng th c so sánh ươ chăn nuôi ễ Di n gi ả i
ệ Công nghi p(1) (1)/(2)
1. Chi phí gi ngố 3.067,2 bán công ệ nghi p(2) 3.067,2 1
0,80
2. Chi phí th c ănứ 13.480,0 15.340,0 0,88
3. Chi phí thú y 159,8 200,4
Page44
ụ ụ ụ 61,9 61,9 1
4. Công c , d ng c nhỏ 5. Chi phí khác 224,6 224,6 1
6. Công lao đ ngộ 1.544,3 1.544,3 1
7. Lãi vay 133,6 133,6 1
ổ 0,91 T ng chi phí 18.712,00 20.572,00
ề ứ ạ ươ ứ ệ Chi phí v th c ăn: Trang tr i chăn nuôi theo ph ng th c công nghi p có
ử ụ ứ ạ ơ ỗ ợ ồ chi phí th c ăn cao là do s d ng TĂCN d ng h n h p 4.000 đ ng/kg cao h n so
ươ ớ ỷ ệ ứ ệ ầ ơ ớ v i ph ng th c bán công nghi p v i t l cao h n 1,11 l n. Và có chi phí v ề
ứ ế ạ ớ ươ ứ ệ th c ăn công nghi p các lo i chi m t ỷ ệ l 100%, so v i ph ng th c bán công
ề ứ ệ ề ế ổ ạ nghi p thì chi phí v TĂCN chi m 36% trong t ng chi phí v th c ăn, còn l i là
ứ ư ế ắ ạ ạ chi phí các lo i th c ăn khác nh Ngô, khoai, s n ... chi m 52,3%, cám g o
ế chi m 9,4%.
b) Theo quy mô chăn nuôi:
ứ ầ ư ấ ạ Qua b ng ả chi phí cho các lo i quy mô chăn nuôi là 4.2 ta th y m c đ u t
ủ ấ ạ khác nhau, trong đó chi phí cho 1 t n LHXC c a trang tr i chăn nuôi theo quy mô
ồ ồ ỏ ớ l n là 15.988,10 đ ng, quy mô nh là 14.702,60 đ ng.
ứ ế ị ỷ ệ ớ ấ Trong CNL th t thì chi phí th c ăn chi m t ế l n nh t chi m trên 60% l
ế ạ ớ ồ ố ớ đ i v i trang tr i công ty chăn nuôi theo quy mô l n chi phí h t 10.661,8 đ ng, so
ạ ặ ạ ỏ ồ ớ v i quy mô nh là 9.376,3 đ ng. Do trang tr i chăn nuôi t o ra ho c mua đ ượ c
ữ ố ố ượ ễ ớ ọ ượ ấ nh ng con gi ng t ọ t, tr ng l ng l n d nuôi nên có tr ng l ồ ng xu t chu ng
ố ồ ổ ấ ớ l n và chi phí cho con gi ng khá cao 3.455,6 đ ng trong t ng chi phí cho 1 t n
LHXC.
ố ớ ể ấ ộ Chi phí cho lao đ ng đ có 1 t n LHXC đ i v i QML và QMN thì chi phí
ế ồ ộ lao đ ng h t 1.289,9đ ng.
ả ợ ị B ng 3.14. Chi phí cho chăn nuôi l n th t theo quy mô chăn nuôi
ơ ồ ị Đ n v :1000 đ ng
ả ễ Di n gi i so sánh
Quy mô chăn nuôi
Page45
QML(1) QMN(2) (1)/(2)
1. Chi phí gi ngố 3.455,6 3.455,6 1
2. Chi phí th c ănứ 10.661,8 9.376,3 1,14
180,5 244,5 0,70
ụ 125,0 125,0 1
3. Chi phí thú y ụ ụ 4. Công c , d ng c nhỏ 5. Chi phí khác 1
120,6 1.289,9 120,6 1.289,9 6. Công lao đ ngộ 1
7. Lãi vay 90,7 90,7 1
ổ 15.988,10 14.702,60 1,09 T ng chi phí
ả ả ả ợ ị ạ Ngoài các kho n chi phí trên trang tr i chăn nuôi l n th t còn ph i tr các
ư ụ ấ ạ ồ ỏ ụ ụ chi phí khác nh chi phí thú ý, công c , d ng c nh , kh u hao chu ng tr i, lãi
ả ơ ớ vay. Các kho n chi phí này chăn nuôi quy mô l n có chi phí cao h n chăn nuôi
ề ứ ủ ừ ạ ớ quy mô v a. Và chi phí v th c ăn c a trang tr i chăn nuôi quy mô l n có chi phí
ừ ớ ứ ế ớ ệ TĂCN chi m 92,4%, chăn nuôi v i quy mô v a v i chi phí th c ăn công nghi p
ế chi m 33,4%.
ư ậ ự ề ệ ớ Nh v y v i quy mô chăn nuôi khác nhau s chênh l ch v chi phí t ươ ng
ề ứ ố ớ ủ ế ố đ i rõ ràng ch y u là chi phí v th c ăn đ i v i chăn nuôi theo quy mô chăn nuôi
ườ ươ ư ứ ệ ớ l n th ụ ng áp d ng ph ạ ủ ủ ng th c chăn nuôi công nghi p nh trang tr i c a c a
ầ ư ầ ụ ệ ị ổ Công ty C ph n Đ u t ệ Nông nghi p Yên Đ nh hi n nay đang áp d ng. Chăn
ừ ườ ươ ứ nuôi quy mô v a th ụ ng áp d ng cho ph ệ ng th c chăn nuôi bán công nghi p
ư ừ ạ ợ ớ nh trang tr i chăn nuôi l n v i quy mô v a.
ị ủ ợ ế ệ ả ả 3.3.2 Hi u qu và k t qu chăn nuôi l n th t c a Công Ty
ươ ứ a) Theo ph ng th c chăn nuôi:
ệ ế ủ ườ ứ ượ ằ ả ả Hi u qu kinh t c a ph n th c chăn nuôi trên đ c ph n ánh b ng các
ư ổ ị ả ấ ợ ỗ ỉ ị ậ ch tiêu nh t ng giá tr s n xu t, thu nh p h n h p, giá tr gia tăng, chi phí trung
ỉ gian và các ch tiêu phân tích khác.
ạ ủ ươ ứ ệ Trang tr i c a công ty chăn nuôi theo ph ả ng th c công nghi p do ph i
ị ả ạ ả ố ầ ư ố ố ớ đ u t ẩ s v n l n nên kh năng quay vòng v n nhanh đã t o ra giá tr s n ph m
ạ ư ợ ậ ậ ươ ố ớ l n, đem l i thu nh p cũng nh l i nhu n cho công ty là t ớ ng đ i cao so v i
Page46
ươ ứ ệ ớ ươ ứ ệ ph ng th c bán công nghi p cũ . V i ph ng th c chăn nuôi công nghi p GO/1
ồ ồ ấ ấ t n LHXC là 19.020 đ ng. trong khi đó chăn nuôi BCN là 16.909,5đ ng. VA/t n
ủ ươ ứ ồ ồ LHXC c a ph ng th c CN là 3.863,1 đ ng, còn BCN là 2.993,6 đ ng.
Page47
ế ệ ả ả ế ị ả B ng 3.15. K t qu và hi u qu kinh t ợ chăn nuôi l n th t theo ph ươ ng
ứ th c chăn nuôi
ấ ả ị ợ ẩ ấ ơ ồ (tính cho 1 t n s n ph m th t l n h i xu t chu ng)
ơ ị ồ Đ n v :1000 đ ng
ứ Đvt Ph
ỉ Ch tiêu
ổ ị ả So sánh (1)/(2) 1,12 1.000đ ươ Công nghi pệ (1) 19.020 ng th c chăn nuôi Bán công nghi p ệ (2) 16.909,5
ấ T ng giá tr s n xu t (GO)
Chi phí trung gian (IC) 1.000đ 15.156,9 13.046,4 1,16
ị Giá tr gia tăng (VA) 1.000đ 3.863,1 3.863,1 1
ậ ợ ỗ Thu nh p h n h p (MI) 1.000đ 3.656,0 3.656,0 1
Công chăm sóc 1.000đ 1.202,4 1.202,4 1
ợ ậ L i nhu n (Pr) 1.000đ 2,320 1.164,0 0,002
ỉ Các ch tiêu phân tích
GO/IC L nầ 1,25 1,30 1,02
VA/IC L nầ 0,25 0,23 1,09
MI/IC L nầ 0,24 0,22 1,09
Pr/IC L nầ 0,15 0,13 1,15
ộ ồ ứ ệ ạ ồ Ở ươ ph ng th c chăn nuôi công nghi p, m t đ ng chi phí đ ng t o ra 0,25
ươ ứ ứ ệ ồ ị ồ đ ng giá tr gia tăng, ph ng th c bán công nghi p là 0,3 đ ng. Nghiên c u cũng
ể ả ị ợ ấ ấ ấ ấ ồ ả ơ cho th y đ s n xu t ra 1 t n th t l n h i xu t chu ng thì chi phí cũng cũng ph i
ệ ệ ớ ồ ỏ b ra v i chăn nuôi cong nghi p là 15.156,9 đ ng, chăn nuôi bán công nghi p là
ữ ấ ậ ồ ợ ươ ự ứ ệ 13.046,4 đ ng. L i nhu n/1 t n LHXC gi a hai ph ng th c có s khác bi t rõ
ươ ứ ệ ạ ồ ươ ứ ệ r t, ph ng th c công nghi p đ t 2.030 đ ng thì ph ệ ng th c bán công nghi p
ủ ồ ươ ứ ệ ầ ạ ạ đ t 1.046 đ ng. Pr/IC c a ph ng th c chăn nuôi công nghi p đ t 0,15 l n và
ầ ệ bán công nghi p là 0,13 l n.
ư ậ ể ợ ươ ứ ệ Nh v y phát tri n chăn nuôi l n theo ph ng th c công nghi p tr ướ ế c h t
ố ượ ấ ượ ẩ ả ớ ả ẩ ộ ạ t o ra m t kh i l ng s n ph m l n, ch t l ng cao, giá bán s n ph m tăng
Page48
ạ ể ậ ồ ươ ứ mang l i ngu n thu nh p đáng k , đây là ph ng th c chăn nuôi đang đ ượ c
ử ụ ế ể ạ ộ ợ khuy n khích phát tri n và s d ng r ng rãi trong các trang tr i chăn nuôi l n.
ươ ứ ề ỉ ế ỹ Qua ph ấ ng th c chăn nuôi ta th y các ch tiêu v kinh t ậ ả k thu t nh
ở ỷ ệ ử ụ ề ấ ưở h ng r t nhi u b i t s d ng TĂCN. l
b) Theo quy mô chăn nuôi :
ả ề ấ ạ ế ầ ư ầ ệ K t qu đi u tra cho th y t ổ i Công ty C ph n Đ u t Nông nghi p Yên
ự ớ ị ệ ờ ỳ ướ ớ ớ ệ Đ nh v i quy mô hi n nay có s khác bi t khá l n so v i th i k tr c đây do
ộ ầ ư ữ ứ ả ấ m c đ đ u t ấ gi a các quy mô chăn nuôi qua b ng 4.4 ta th y bình quân 1 t n
ở ớ ạ ừ ồ ồ ị LHXC quy mô l n t o ra 18.410 đ ng, quy mô v a là 15.810 đ ng. Giá tr gia
ủ ừ ậ ớ ồ ồ ỗ tăng c a quy mô l n là 3.761,2 đ ng, quy mô v a là 2.825,5 đ ng. Thu nh p h n
ấ ở ớ ơ ợ ạ h p t o ra trong 1 t n LHXC ừ ồ quy mô l n là 3.438,5 đ ng cao h n quy mô v a
là 1,22 l n. ầ
ế ệ ả ả ế ợ ả B ng 3.16. K t qu và hi u qu kinh t chăn nuôi l n theo quy mô chăn
nuôi
ấ ả ị ợ ẩ ấ ơ ồ (Tính cho 1 t n s n ph m th t l n h i xu t chu ng)
Đvt Quy mô chăn nuôi
ỉ Ch tiêu
ị ả So sánh (1)/(2) 1,16 QML (1) 18.410 1.000đ QMN (2) 15.810
ấ ổ T ng giá tr s n xu t (GO) Chi phí trung gian (IC) 14.648,8 1.000đ 12.731,7 1,15
ị Giá tr gia tăng (VA) 3.761,2 1.000đ 3.078,3 1,22
ậ ợ ỗ Thu nh p h n h p (MI) 3.438.5 1.000đ 2.825,5 1,22
Công chăm sóc 1.189,9 1.000đ 1.124,6 1,06
ợ ậ L i nhu n (Pr) 2.110,7 1.000đ 1.610,2 1,31
ỉ Các ch tiêu phân tích
GO/IC 1,26 L nầ 1,24 1,02
VA/IC 0,26 L nầ 0,24 1,08
MI/IC 0,23 L nầ 0,22 1,05
Pr/IC 0,14 L nầ 0,13 1,16
Page49
ớ ợ ớ ậ ấ ị V i quy mô chăn nuôi l n l i nhu n mang l ạ ừ i t 1 t n th t LHXC là 2.110,7
ồ ợ ậ ủ ấ ầ ồ đ ng, QMN là 1.610,2 đ ng l i nhu n c a QML cao g p 1,31 l n QMN.
ị ượ ầ ượ ồ Giá tr gia tăng thu đ c trên 1 đ ng chi phí cho QML, QMN l n l t là
ố ủ ầ ầ ầ ậ ợ ớ 0,26 l n, 0,24 l n. L i nhu n trên v n c a quy mô chăn nuôi l n là 0,13 l n, cao
ố ớ ầ ơ h n 1,18 l n đ i v i QMN.
ố ớ ầ ậ ợ ơ ủ L i nhu n trên chi phí trung gian c a QML h n 1,08 l n đ i v i QMN.
ệ ệ ả ả ộ ườ ừ ệ ử ụ c) Hi u qu xã h i và hi u qu môi tr ng t ệ ứ vi c s d ng th c ăn công nghi p
ợ ị trong chăn nuôi l n th t :
ử ụ ư ỳ Cũng nh các nghành chăn nuôi khác, trong 1 chu k chăn nuôi s d ng các
ể ủ ứ ự ậ ả ấ ạ ọ ỹ lo i th c ăn khác nhau, s phát tri n c a khoa h c k thu t vào s n xu t TĂCN
ấ ố ế ợ ộ ậ ủ ố ớ đ i v i CNL đã có tác đ ng r t t t đ n l i nhu n c a Công ty nói riêng và kinh
ệ ị ế ủ t c a huy n Yên Đ nh nói chung.
ử ụ ệ ạ ườ ỷ S d ng TĂCN t o thêm vi c làm cho ng ộ i lao đ ng, t ấ ử ụ su t s d ng
ủ ộ ươ ứ ạ lao đ ng c a trang tr i chăn nuôi theo ph ớ ệ ng th c công nghi p, chăn nuôi v i
ớ ườ ề ơ ớ ươ ứ quy mô l n th ng cao h n nhi u so v i ph ng th c chăn nuôi bán công
ẽ ắ ệ ề ể ả ậ ộ ớ nghi p. Lao đ ng s g n li n v i kh năng tăng thêm thu nh p, phát tri n CNL
ướ ử ụ ệ ạ ỗ ườ ộ theo h ẽ ạ ng s d ng TĂCN s t o ra vi c làm ngay, t i ch cho ng i lao đ ng.
ệ ạ ử ụ ệ ầ ị ự Ngoài vi c t o ra vi c làm, s d ng TĂCN trong CNL th t còn góp ph n tích c c
ưở ế ủ ị ươ ể ầ ớ ị vào tăng tr ng kinh t c a đ a ph ơ ấ ng góp ph n to l n vào chuy n d ch c c u
ế ệ ệ ị kinh t nông nghi p, nông thôn huy n Yên Đ nh.
ươ ớ ệ ố ứ ệ ồ Chăn nuôi theo ph ạ ạ ng th c công nghi p, v i h th ng chu ng tr i đ t
ả ạ ệ ố ử ấ ẩ ư quy chu n, khu chăn nuôi xa khu dân c và có h th ng x lý ch t th i đ t tiêu
ể ễ ẩ ầ ả ườ ớ ươ ứ chu n góp ph n gi m thi u ô nhi m môi tr ng so v i ph ề ng th c bán truy n
ố th ng cũ.
ẩ ợ ị ủ ụ ả 3.3.3 Tình hình tiêu th s n ph m l n th t c a Công ty
ự ế ủ ề ạ ấ Qua đi u tra th c t ề c a trang tr i chăn nuôi, chúng tôi th y có khá nhi u
ụ ả ẩ ợ ọ ị ườ tác nhân vào quá trình tiêu th s n ph m l n th t, h chính là ng ả i tiêu dùng s n
ẩ ạ ố ẻ ứ ứ ỗ ph m, đ i lý phân ph i, bán l ạ ... M i tác nhân có ch c năng và hình th c ho t
ủ ệ ả ậ ộ đ ng khác nhau, vì v y mà hi u qu tham gia c a các tác nhân cũng khác nhau.
ạ ị ươ ứ ế ổ ế ổ ố ườ T i đ a ph ng, hình th c gi t m là ph bi n, trung gian phân ph i, ng i tiêu
Page50
ụ ợ ứ ứ ấ ả ị ổ dùng ..., đây là hình th c cung ng trao đ i trong s n xu t và tiêu th l n trên đ a
ệ ố ố ả ủ ẩ ồ bàn. H th ng phân ph i s n ph m chăn nuôi heo c a Công ty bao g m: Trung
ệ ố ệ ố ả ạ ố ơ ố ị tâm phân ph i heo h i, h th ng phân ph i th t heo m nh và h th ng đ i lý bán
ẻ ị ị ủ ả ợ ượ ỉ s và bán l ẩ th t heo, Ngoài ra s n ph m l n th t c a Công ty đ c tiêu th ụ ở ị th
ườ ư ệ ệ ộ tr ng ngoài huy n nh Hà N i, Ngh An ... .
Page51
ẩ ợ ố ả ơ ồ ị ủ S đ : Kênh phân ph i s n ph m l n th t c a Công ty
(1) (1)
(1)
(2)
(2) (2) (2)
ươ ứ ố ố Ph ng th c 1: Theo đó công ty phân ph i cho trung tâm phân ph i heo
ổ ể ư ổ ể ị ườ ề ể ậ ệ ơ h i, v n chuy n v các lò m đ giêt m đ đ a ra th tr ng ngoài huy n tiêu
ả ụ ấ ượ ụ ộ ẩ ậ ả ỏ th . Giá c ph thu c vào ch t l ả ng s n ph m và do c 2 bên th a thu n giá c ả
mua bán.
ươ ệ ố ứ ủ ẩ ả Ph ng th c 2: Công ty bán s n ph m c a mình cho các h th ng phân
ệ ố ế ể ạ ậ ả ồ ố ố ị ị ph i th t heo m nh r i phân ph i cho h th ng đ i lý v n chuy n đ n các đ a
ể ẻ ị ầ ươ ứ ả ị đi m bán l th t heo theo yêu c u. Ph ng th c này công ty ph i ch u thêm chi
ể ể ậ ơ ị ụ ư phí v n chuy n đ tiêu th nh ng giá tr hàng hóa cao h n
ệ ử ụ ứ ể ệ ề 3.3.4 Đánh giá ti m năng phát tri n vi c s d ng th c ăn công nghi p trong
ị ạ ợ ủ chăn nuôi l n th t t i trang trai chăn nuôi c a công ty
ử ụ ơ ộ ề Qua phân tích, đánh giá s b HQKT v tình hình s d ng TĂCN trong
ị ở ầ ư ủ ạ ị CNL th t trang tr i chăn nuôi c a Công ty CP đ u t ệ nông nghi p Yên Đ nh,
ươ ượ ử ụ ữ ể ể ạ ph ng pháp SWOT sau đây đ ể c s d ng đ đánh giá nh ng đi m m nh, đi m
ơ ộ ư ằ ả ề ử ụ ề ấ ứ ứ ế y u, c h i, thách th c nh m đ a ra các gi i pháp v v n đ s d ng th c ăn
ệ ờ ị ớ công nghi p trong CNL th t trong th i gian t i.
ữ ạ ể ế ữ ể Nh ng đi m m nh
ề ề ươ
ợ
ư ể
ế ộ ị S1: Đ a ph ng có ti m năng v chăn ợ nuôi l n nên coi chăn nuôi l n là ngành ỗ ợ ề ọ mũi nh n và có nhi u chính sách h tr ệ nh : chính sách phát tri n nông nghi p, chính sách xã h i hoá khuy n nông, Nh ng đi m y u W1: Cơ sở vật chất đã được nâng cấp nhưng vẫn chưa đáp ứng được yêu cầu chuyển giao công nghệ hiện đại. W2: Còn bị động khâu giá nguyên liệu đầu vào, nhất là thức ăn chăn nuôi
Page52
ả ấ
ậ ạ
ạ
ớ ề ng nên đ u t ạ
ợ ả cao. ệ i hi u qu
W3: Đầu ra cho sản phẩm còn gặp nhiều khó khăn. W4: Chưa có đội ngũ marketing cho sản phẩm của công ty. W5: Cán bộ kỹ thuật chưa được thường xuyên tập huấn trao đổi chuyên môn. W6: Vay vốn ngân hàng rất khó khăn do không có tài sản cố ch pấ caoế
ả ủ ự ườ ề i đi u
ạ t, h n
ế ứ
ấ ự
ầ
ả ườ ng.
ườ
ạ ạ
ỏ ớ
ầ ồ ị ươ ng
ụ chính sách tín d ng trong s n xu t. ạ ộ ị S2: Là lo i đ ng v t ăn t p và ch u ổ ố ự đ ng kham kh t t. ể ậ ộ ợ S3: L n là đ ng v t có th thích nghi ị ậ ệ ố t v i đi u ki n khí h u t t i đ a ầ ư ể ươ phát tri n chăn nuôi ph ế ả ệ ẽ i hi u qu kinh t s mang l ạ S4: Chăn nuôi l n mang l kinh t S5: Năng l c qu n lý c a ng hành công ty cao. ệ ố ự S6: Công tác thú y th c hi n t ệ ấ ề ị ch m c th p nh t v d ch b nh. ướ ử ố ệ c S7: Xây d ng h th ng x lý n ệ ả th i qua 2 h m bioga b o v môi tr ệ ộ i lao đ ng có kinh nghi m S8: Ng ệ ị chăn nuôi lâu năm và ch u khó, nhi t ấ ả tình, m nh d n trong s n xu t. Ham ộ ế ọ i ti n b KHKT h c h i, quan tâm t ấ ớ ả ớ m i quen d n v i s n xu t hàng hoá. ủ ộ S9: Ngu n lao đ ng c a đ a ph ồ d i dào.
ữ ơ ộ ữ
Nh ng C H i O1: Thịt lợn vẫn là thực phẩm chủ yếu và thường xuyên trong bữa ăn gia đình người Việt Nam nói chung và người tiêu dùng khu vực Đông Nam Á. O2: Công ty đang trong giai đoạn thực hiện đề án phát triển đàn lợn quy mô lớn. O3: Giải quyết vấn đề việc làm cho một bộ phận người lao động có công ăn việc làm. O4: Nâng cao hiểu biết và kinh nghiệm cho công nhân. O5: Phát huy được tiềm năng, thế mạnh của địa phương. O6: Phát triển đàn lợn của công ty giúp hướng tới sản xuất hàng hoá theo hướng thị trường. O7: Đối với Nhà nước hoàn thiện được chính sách, tạo lòng tin cho ứ Nh ng Thách th c T1: Chăn nuôi lợn là một ngành có tính cạnh tranh cao. T2: Khí hậu khắc nghiệt, mùa hè thì rất nóng mùa đông lại rất lạnh, diễn biết thất thường. T3: Khả năng nắm bắt thị trường còn chậm so với sự thay đổi của cơ chế thị trường, và vẫn phải đối mặt với nguy cơ tụt hậu so với các công ty khác. T4: Giá cả thị trường bấp bênh, giá thịt lợn hơi biến động lớn, phụ thuộc nhiều vào thương lái( hay bị thương lái ép giá) cũng ảnh hưởng nhiều đến việc phát triển chăn nuôi lợn bền vững T5: Tình trạng thiên tai, dịch bệnh diễn biến phức tạp. T7: Chính sách của Nhà nước thường thay đổi qua các năm, hệ thống khuyến nông, và công ty gặp khó khăn trong
Page53
việc bắt kịp những thay đổi đó. T8: Sản phẩm phải chịu cạnh tranh với nhiều nơi khác
CBKN và người dân, tạo cơ hội trao đổi, hoàn thiện bộ máy quản lý, tạo ra sự phát triển đa dạng và mạnh m Sự kết hợp S1O5: Phát huy được những tiềm năng, lợi thế của địa phương để
chăn nuôi lợn dần trở thành ngành mũi nhọn, quan trọng của địa phương. Với sự
hỗ trợ của các chính sách như: chính sách phát triển nông nghiệp, chính sách xã
hội hoá khuyến nông, chính sách tín dụng trong sản xuất. Nắm bắt nhanh những
cơ hội, dựa trên những điểm mạnh sẵn có của địa phương để phát triển ngành
chăn nuôi nói chung và chăn nuôi lợn tại công ty cổ phần đầu tư nông nghiệp
Yên Định nói riêng một cách bền vững.
Sự kết hợp W1O7: Công ty chưa xây dựng được đội ngũ marketing cho
sản phẩm của mình chủ yếu là người mua tự tìm đếm công ty, mà thị trường thịt
lợn đang là thị trường tiềm năng. Vì vậy công ty cần xây dựng cho mình một tổ
marketing để sản phẩm của công ty được nhiêu thương lái biết đến.
Sự kết hợp S3T2: Thanh Hóa nói chung, xã Định Long – huyện Yên
Định nói riêng có thời tiết khí hậu rất đặc trưng và khắc nghiệt. Thời tiết diễn
biến rất phức tạp mùa đông rất lạnh,mùa hè lại rất nóng. Lợn là loài động vật
chịu được kham khổ tốt, chịu được thời tiết khí hậu khắc nghiệt ở đây. Sự phối
hợp này giúp cho công ty lựa chọn được vật nuôi phù hợp với đặc điểm khí hậu
tại địa phương, nhằm giảm thiểu tối đa rủi ro trong chăn nuôi, đem lại hiểu quả
kinh tế cao.
Sự kết hợp W3T4: Giá cả của thị trường bấp bênh, không ổn định, phụ
thuộc vào thương nhân (hay bị thương nhân ép giá). Đó là một trong những
nguyên nhân dẫn đến đầu ra cho sản phẩm còn gặp nhiều khó khăn. Sự phối hợp
này giúp cho công ty nắm rõ được những thách thức về đầu ra cho sản phẩm, hay
giá cả trên thị trường để khắc phục những điểm yếu của chính bản thân công ty,
giúp cho đầu ra của sản phẩm được thuận lợi hơn.
ộ ố ả ệ ả ế ử ụ 3.4. M t s gi i pháp nâng cao hi u qu kinh t ứ d ng th c ăn công s
ợ ệ nghi p trong chăn nuôi l n
ậ ử ụ ứ ỹ K thu t s d ng th c ăn:
Page54
ấ ả ậ ượ ấ ỹ ế ố Trong t ả t c các ngành s n xu t, k thu t đ c coi là y u t ầ hàng đ u.
ụ ế ệ ấ ả ộ ọ ỹ ậ Vi c áp d ng ti n b khoa h c k thu t vào trong s n xu t nói chung và phát
ệ ể ạ ấ ọ ọ tri n CNL nói riêng là r t quan tr ng trong giai đo n hi n nay. Có khoa h c k ỹ
ậ ườ ấ ượ ụ ể ể ấ ớ thu t con ng i m i có th áp d ng đ nâng cao năng su t, ch t l ả ng s n
ậ ừ ẩ ề ố ư ả ph m, tăng thu nh p t ệ đó tăng kh năng tích lũy v v n cũng nh kinh nghi m
ầ ư ấ ể ượ ể ớ ớ ư ậ ả s n xu t kích thích đ u t phát tri n v i quy mô l n. Đ đ ầ c nh v y thì c n
ả ớ ữ ề ph i chú ý t ấ i nh ng v n đ sau:
ầ ầ ẩ ợ ượ ả ả ầ Kh u ph n cho l n c n đ ố ề c đ m b o cân đ i v thành ph n dinh
ớ ừ ạ ợ ưở ể ợ ị ưỡ d ng, phi h p v i t ng giai đo n sinh tr ng phát tri n trong chăn nuôi l n th t.
ự ặ ạ ặ ậ ạ ầ ố ộ ợ ớ ỗ Khi xây d ng c n ph i tr n TĂCN d ng đ m đ c ho c d ng h n h p v i các
ứ ạ ầ ớ ề ộ ạ ấ lo i th c ăn khác c n chú ý t i gi ớ ạ ố i h n t i đa v đ đ m, ch t khoáng... cho
ặ ổ ố ộ ứ ạ ừ t ng lo i th c ăn đem ph i tr n ho c b sung thêm.
ế ầ ủ ợ ế ầ ầ ả ẩ ả ổ ị C n đ m b o k u ph n ăn c a l m th t, n u thi u c n b sung thêm đ ể
ứ ầ ượ đáp ng nhu c u năng l ng.
ạ ấ ạ ầ ổ C n b sung thêm các lo i khoáng ch t, các lo i Premix và vitamin khác
ế ứ ả ủ ợ ấ ủ ể ầ ẩ ể ổ đ b sung thêm vào kh u ph n ăn c a l n đ phát huy h t s c s n xu t c a đàn
l n.ợ
ầ ử ụ ủ ừ ứ ệ ạ ạ ủ C n s d ng ch ng l oi th c ăn công nghi p theo t ng giai đo n c a
ị ể ả ả ợ ấ ồ ưở ợ l n th t đ đ m b o l n khi xu t chu ng không còn hoóc môn sinh tr ng và
ố ị thu c kháng sinh trong th t.
ả ứ ệ Gía c th c ăn công nghi p:
ứ Trong chăn nuôi nói chung và CNL nói riêng, th c ăn là y u t ế ố ơ ả c b n
ế ượ ỳ ả ứ ấ ộ ể không th thi u đ ế c trong CNL. Trong m t chu k s n xu t, th c ăn chi m
ự ủ ả ậ ẩ ạ ả ọ kho ng trên 60% giá thành s n ph m. Vì v y, l a ch n ch ng lo i TĂCN trong
ươ ớ ừ ứ ạ ợ ưở ể ủ ph ng th c chăn nuôi phù h p v i t ng giai đo n sinh tr ng phát tri n c a đàn
ế ố ầ ế ể ụ ậ ấ ượ ừ ứ ộ ợ l n là y u t c n thi t đ cho v t nuôi h p th năng l ng t th c ăn m t cách
ệ ệ ẩ ả ả ả ả ấ hi u qu nh t, tăng hi u qu chăn nuôi, gi m giá thành s n ph m.
Page55
ứ ế ố ớ ấ ươ ứ Chi phí th c ăn chi m t ỷ ệ l cao, nh t là đ i v i ph ng th c chăn nuôi
ệ ệ ườ ơ ọ công nghi p và bán công nghi p, giá TĂCN th ứ ớ ng cao h n so v i các l ai th c
ạ ị ươ ế ố ữ ăn khác t i đ a ph ộ ng , đay chính là m t trong nh ng y u t làm tăng chi phí
ệ ả ả ả ợ ệ ậ ị trung gian, gi m hi u qu chăn nuôi, gi m l ấ i nhu n. Trên đ a bàn huy n có r t
ủ ề ạ ượ ả ấ ừ ề nhi u ch ng lo i TĂCN đ c s n xu t t nhi u công ty khác nhay do đó giá bán
ấ ượ ấ ượ ữ ậ ạ và ch t l ng khác nhau, th m chí có nh ng lo i TĂCN kém ch t l ẫ ồ ng v n t n
ị ườ ề ả ưở ấ ớ ế ả ọ ạ t i trên th tr ng đi u này làm nh h ủ ng r t l n đ n kh năng tăng tr ng c a
ả ưở ấ ượ ế ả ẩ ầ ợ l n mà còn làm nh h ng đ n ch t l ệ ố ng s n ph m. C n hình thành h th ng
ể ị ki m tra, kiêm d ch TĂCN.
ầ ự ủ ứ ủ ệ ạ ọ ố ạ C n l a ch n ch ng lo i th c ăn công nghi p, cân đ i các ch ng lo i
ị ợ ứ ể ẩ ầ th c ăn trong kh u ph n ăn đ có giá tr h p lý.
ế ể ả ả ầ ố C n có m i liên k t đ gi m giá thành TĂCN, gi m chi phí, tăng thu
ậ ườ nh p cho ng i chăn nuôi.
ị ườ ả ẩ Th tr ng s n ph m:
ấ ả ị ườ ả ấ ế ố Trong t t c các ngành s n xu t, th tr ng là y u t ấ ọ quan tr ng nh t
ế ị ị ườ ẩ ế ượ ế ự ấ ạ ủ ả quy t đ nh đ n s th t b i c a s n ph m, th tr ng mang tính chi n l ố c đ i
ị ườ ể ả ấ ụ ả ẩ ả ớ ấ ứ v i b t c ngành s n xu t nào. Phát tri n th tr ả ng tiêu th s n ph m đ m b o
ề ữ ự ủ ể ả ấ cho s phát tri n b n v ng c a nghành s n xu t đó.
ố ớ ầ ư ầ ổ ệ Đ i v i Công ty c ph n đ u t ị nông nghi p Yên Đ nh, khi mà chăn nuôi
ươ ả ấ ị ạ ứ ệ ả ẩ theo ph ạ ủ ng th c công nghi p, s n ph m c a CNL th t t o ra ph i r t đa d ng
ấ ượ ả ẩ ố ơ ị ườ ộ ớ và phong phú, ch t l ng s n ph m t ầ t h n và c n có th tr ng r ng l n, tiêu
ụ ổ ị th n đ nh.
ạ ươ ủ ộ ụ ả ứ ế ẩ ầ Đa d ng các ph ng th c tiêu th s n ph m, c n ch đ ng tìm ki m th ị
ườ ơ ở ế ụ ả ẩ ớ ợ ồ ớ tr ng l n, ký h p đ ng v i các công ty tiêu th s n ph m, c s gi ổ ớ t m l n
ượ ổ ặ ị ệ ế ộ ợ ể ầ đ đ u ra luôn đ c n đ nh, đ c bi t là liên k t các h chăn nuôi nên h p tác
ể ự ụ ả ứ ề ệ ẩ ề ớ v i công ty v tiêu th s n ph m có th th c hi n theo hình th c hàng và là n n
ể ọ ớ ướ ả t ng quan tr ng đ hình thành các mô hình chăn nuôi quy mô l n theo h ng an
toàn sinh h c.ọ
Page56
Ậ Ế Ế Ị K T LU N VÀ KI N NGH
ậ ế 1. K t lu n
ử ụ ị ợ 1. S d ng TĂCN trong chăn nuôi l n nói chung và CNL th t nói riêng là
ể ổ ươ ạ ậ ỏ ẻ ứ chuy n đ i ph ng th c và quy mô chăn nuôi l c h u,nh l ấ , phân tán, năng su t
ộ ươ ế ở ứ ệ ạ ộ ấ và HQKT th p sang m t ph ng th c chăn nuôi hi n đ i, tiên ti n trình đ cao
ố ượ ấ ượ ẩ ả ớ ứ ầ ộ ơ ạ h n t o ra kh i l ng s n ph m l n, ch t l ng cao đáp ng nhu c u xã h i.
ợ ủ ầ ư ầ ổ ệ ị 2. Chăn nôi l n c a Công ty c ph n đ u t nông nghi p Yên Đ nh có s ự
ể ổ ổ ợ ừ ị phát tri n không n đ nh, T ng đàn l n tăng t 4608 con năm 2014 lên ừ t 5116
ư ả ặ ố ố ổ ả con năm 2015 xu ng còn 4811con năm 2016 .M c dù t ng s con gi m nh ng s n
ấ ượ ợ ượ ổ ượ l ng và ch t l ng đàn l n trong công ty đ ọ c tăng lên, năm 2014 t ng tr ng
ợ ơ ế ấ ấ ấ ồ ư ợ l n h i h i xu t chu ng là 5.894 t n nh ng đ n năm 2016 tăng lên 6.202 t n, qua
ấ ọ ượ ấ 2 năm tăng lên 308 t n nguyên nhân tăng là do tr ng l ng/con khi x. t bán tăng
ươ ứ ệ 3. Công ty chăn nuôi theo ph ử ụ ng th c chăn nuôi công nghi p s d ng
ề ỉ ế ỹ ứ ấ ậ hoàn toàn TĂCN nên các ch tiêu v kinh t ọ , k thu t là cao nh t,m c tăng tr ng
ứ ờ ớ ươ bình quân/tháng là 24kg, th i gian nuôi trên l a là 86 ngày, v i ph ứ ng th c BCN
ứ ạ ỉ ế ỹ ậ ơ ỷ ệ ử ụ t s d ng th c ăn đ t 36% thì các ch tiêu kinh t l ớ ấ , k thu t th p h n só v i
ố ứ ứ ệ chăn nuôi công nghi p là 19,3 kg/con/tháng, s l a nuôi/ năm là 3,5 l a. Chăn nuôi
ỷ ệ ử ụ ạ ỉ theo QML t s d ng TĂCN đ t trên 90% và QMN là 33.4% nên các ch tiêu l
ế ỹ ậ ổ ỷ ệ ử ụ kinh t k thu t cũng thay đ i theo quy mô chăn nuôi và t s d ng TĂCN. l
ứ ế ệ ổ 4. Chi phí th c ăn chi m trên 65% t ng chi phí. Chăn nuôi công nghi p
ề 100% chi phí chăn nuôi đ u dùng cho TĂCN, chăn nuôi BCN thì 36% dành cho
ạ ứ ớ TĂCN sau đó là ngô 52,3% , còn l i là th c ăn khác, v i quy mô khác nhau thì chi
ư ế ắ phí TĂCN cũng khác nhau nh QML chi phí TĂCN chi m 92,4%, ngô, khoai, s n
ế ế ạ ớ chi m 7,6% cám g o chi m 5%. V i QMN chi phí TĂCN là 33,4%, ngô, khoai
ế ạ ứ ạ ạ chi m 47,6% còn l i là cám g o và các lo i th c ăn khác
ệ ả ế ụ ỷ ệ ử ụ ươ 5. Hi u qu kinh t ộ ph thu c vào t s d ng TĂCN, ph l ứ ng th c và
ợ ươ ứ ệ quy mô chăn nuôi. Chăn nuôi l n theo ph ng th c chăn nuôi công nghi p cho l ợ i
ậ ấ ớ ợ ầ ậ ơ nhu n cao nh t, so v i chăn nuôi BCN l i nhu n cao h n 1,41 l n và chăn nuôi
Page57
ợ ử ụ ầ ậ ơ QML l i nhu n cao h n QMN là 1,31 l n. Khi s d ng TĂCN trong chăn nuôi
ệ ả ộ ườ ụ ụ ư ệ ả ộ hi u qu xã h i và môi tr ng c i thi n nh lao đ ng ph c v cho chăn nuôi, thu
ậ ầ ợ ể ậ ế nh p tăng, góp ph n tăng thêm l i nhu n cho công ty và phát tri n kinh t ị cho đ a
ươ ấ ượ ử ườ ượ ph ả ủ ng, các ch t th i c a chăn nuôi đ c x lý, môi tr ố ng s ng đ ả c c i
thi n.ệ
ị ế 2.Ki n ngh
ệ ử ụ ể ạ ầ ư ầ Đ vi c d ng TĂCN trong CNL t ổ i Công ty c ph n đ u t nông
ộ ố ế ệ ệ ệ ả ả ị ị ầ nghi p Yên Đ nh có hi u qu có hi u qu chúng tôi có m t s ki n ngh và c n
ộ ộ ố ấ ư ệ ề ồ th c hi n đ ng b m t s v n đ sau:
ầ ộ ươ ỷ ệ ử ụ C n nhân r ng mô hình chăn nuôi theo ph ứ ng th c CN t s d ng TĂCN l
ậ ườ cao mang thu nh p cho ng i chăn nuôi.
ườ ế ợ ử ụ ạ ậ ặ ớ ươ Ng i chăn nuôi nên s d ng TĂCN d ng đ m đ c k t h p v i ph ứ ng th c
ọ ọ ế ể ợ ỷ ệ ạ ự t ch có ch n l c đ đàn l n có t n c cao, không còn các hooc môn sinh l
ưở ơ ể ợ ạ ặ ư ồ ố tr ấ ng t n d thu c kháng sinh, các kim lo i n ng....trong c th l n khi xu t
chu ng.ồ
ả ứ ố ớ ứ ạ ầ ấ ậ C n th y rõ vai trò c th c ăn TĂCN trong CNL. Đ i v i th c ăn d ng đ m
ượ ứ ạ ộ ố ớ ớ ạ ầ ặ đ c c n đ c ph i tr n v i các l oi th c ăn đúng t ỷ ệ l ọ thì m i đ t tang tr ng
bình quân trên tháng cao nh t.ấ
ự ứ ề ế ầ ử ụ C n có các nghiên c u chuyên sâu v các lĩnh v c liên quan đ n TĂCN s d ng
ấ ượ ộ ị cho CNL đê tác đ ng lên ch t l ng th t và cho HQKT cao./.
Page58
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ị ộ ố ệ ứ ề ệ ẩ ị 1. Võ Th Kim Hu (2000), Nghiên c u ch n đoán và đi u tr m t s b nh....,
ế ậ ườ ạ ọ ộ ộ Lu n án ti n sĩ Y khoa, tr ng Đ i h c Y Hà n i, Hà N i.
ầ ư ầ ủ ệ ị ổ 2. Công ty c ph n đ u t nông nghi p yên đ nh, Báo cáo tài chính c a công ty
năm 2014.
ầ ư ầ ủ ệ ị ổ 3. Công ty c ph n đ u t nông nghi p yên đ nh, Báo cáo tài chính c a công ty
năm 2015.
ầ ư ầ ủ ệ ị ổ 4. Công ty c ph n đ u t nông nghi p yên đ nh, Báo cáo tài chính c a công ty
năm 2016.
ầ ư ầ ủ ệ ị ổ 5. Công ty c ph n đ u t nông nghi p yên đ nh, Báo cáo tài chính c a công ty
ạ giai đo n 20102013
Page59
Ụ Ụ PH L C
Ế
Ề
PHI U ĐI U TRA
Ạ
Ự
Ợ
Ạ
Ị
Ể Ộ
TH C TR NG PHÁT TRI N CHĂN NUÔI L N TH T T I CÁC H CHĂN NUÔI
ế
ộ
(Phi u dành cho h chăn nuôi)
ế ố Phi u s :
ấ
ỏ
ờ
Th i gian ph ng v n : Ngày…
Tháng… Năm 2017
Ợ
Ị
I.
Ề Ộ THÔNG TIN CHUNG V H CHĂN NUÔI L N TH T
A. Ch hủ ộ
ủ ộ
ọ
ổ
H và tên ch h :…………………………… 2. Tu i:……
1.
ớ
ữ
3. Gi
i: Nam N
ộ ọ ấ
4. Trình đ h c v n
ấ
ấ
ấ
C p I C p II C p III Khác
ộ
Trình đ chuyên môn: …………………………………….
5.
ệ ủ
ủ ộ
ề
Ngh nghi p c a ch h :……………………………………
6.
ỉ
ị
Đ a ch :…………………………………………………………
7.
ố ệ
ệ
ạ
S đi n tho i liên h :………………………………………….
8.
ệ
ố
ợ
S năm kinh nghi m chăn nuôi l n:…..
9.
ả ả
ẩ
ấ
ộ
B.
ế Nhân kh u, lao đ ng và k t qu s n xu t kinh doanh
ẩ
ổ
ố
ườ
T ng s nhân kh u:………ng
i
10.
Page60
ủ
ộ
ố
ườ
S lao đ ng c a nhà:…ng
i. Trong đó: 1)…..nam 2)…
11.
nữ
ộ
ườ
Lao đ ng thuê:…………………..ng
i
12.
ộ
Lao đ ng thuê:…………………công/tháng
13.
ộ
ồ
Giá thuê lao đ ng: ………………nghìn đ ng/ công
14.
ệ ủ
ệ
ấ
Di n tích đ t nông nghi p c a gia đình:......m2.
15.
ộ
ợ
ị
16. Lao đ ng trong chăn nuôi l n th t:………..năm
Ợ
Ề
II.
TÌNH HÌNH CHUNG V CHĂN NUÔI L N
ươ
ứ
ng th c chăn nuôi
1. Ph
ề
ệ
ệ
ố
Công nghi p Bán công nghi p Truy n th ng
ợ ủ ộ
ứ
1.1 Hình th c chăn nuôi l n c a h gia đình
ứ
ể
ợ
ợ
ợ
ị
Hình th 1: Nuôi l n nái đ bán l n th t ( l n con không bán)
ứ
ợ
ị
ầ Hình th c 2: Thu n túy nuôi l n th t
ế ợ
ủ ế
ứ
ợ
ị
ợ Hình th c 3: K t h p chăn nuôi l n nái và l n th t ( Nái là ch y u)
ế ợ
ủ ế
ứ
ợ
ợ
ợ
ị
ị Hình th c 4: K t h p nuôi l n th t và l n nái (l n th t là ch y u)
ừ
ớ
ỏ
Quy mô chăn nuôi L n V a Nh
2.
Quy mô đàn
3.
ố ầ ợ
ổ
a, T ng s đ u l n trung bình nuôi/năm:…………con/năm
ợ
ố
ợ
ợ
ị
Trong đó: b, l n nái:…con; c, l n gi ng:…con; d, l n th t:…con.
ợ
ị
Quy mô đàn l n th t
4.
Page61
Gi ngố
T ngổ
ỉ Ch tiêu
ĐVT
a,Gi ngố n iộ
b,Gi ngố ngo iạ
c, Gi ngố lai
ổ
1. T ng đàn/năm
Đàn
ố ứ 2. S l a/năm
L aứ
ố
ứ 3. S con bình quân/l a
Con
ụ
4. Hao h t bình quân/l a
ứ Con
ng
Kg
Kg
ọ 5. Tr ng l ố ọ 6. Tr ng l ồ
ượ gi ng/con ấ ượ ng xu t chu ng bình quân 7. Giá bán bình quân
Ng.đ
8. Doanh thu năm 2015
Tr.đ
ố
ồ 5, Ngu n gi ng
ồ
ố
ệ
ạ
ồ
ố
Ngu n gi ng
Giá theo lo i gi ng (tri u đ ng/con)
a,Gi ngố n i ộ
b,Gi ngố ngo iạ
c,Gi ngố lai
ừ ợ
1,T l n nái gia đình
ừ
2.T trong thôn xã
ừ ơ
3.T n i khác
ừ
4.T công ty
ế
ế ị
ố
nh h ấ ượ
ủ ộ ng đ n quy t đ nh mua gi ng c a h : ả
ố
ưở ng con gi ng Giá c
ờ ế
ư ế
ế
ộ
ợ
ế ố ả 6, Y u t Ch t l Khác 7, Th i ti
t có tác đ ng đ n chăn nuôi l n nh th nào?
Page62
ệ ạ
t:...........con
ợ ng l n thi
ố ượ Ầ Ư
ờ ế Ể
Ợ
............................................................................................................................. ............................................................................................................................. a, S l t h i do th i ti II.Đ U T CHO PHÁT TRI N CHĂN NUÔI L N
ơ ở ậ
ấ C s v t ch t
1.
ổ
ỉ Ch tiêu
a, SL
ượ
b,Xây (mua) c bao đ lâu? (năm)
c, T ng chi phí xây (mua) ? (trđ)
ố d, S năm có ể ử ụ d ng th s (năm)
ạ ồ 1.Chu ng tr i
+ S ôố
2.Máng ăn
3.Máng u ngố
5.Máy b mơ
7.Xe máy
8.B chể ứa phân
ể
9.B Biogas
10.Qu tạ
ậ ụ
ướ
a) Ki u chu ng: H ng CN T n d ng
ể ơ
ả
ồ Đ n gi n
ệ
ổ
ồ
b) T ng di n tích chu ng:.....m2
ạ
ồ
ồ
ồ
c) Lo i chu ng Chu ng kín Chu ng
hở
ệ ướ
ệ
ồ
c:………tri u đ ng
d) Chi phí đi n n
ụ ả
ụ
ệ
ấ
ồ
e) Chi phí d ng c s n xu t:……..tri u đ ng
2. Lo i và th c ăn:
ứ ượ
a)
ạ ạ Lo i và l
ứ ng th c ăn
Page63
ố ồ Ngu n g c
ĐVT
b, Giá
2.T cóự
Lo iạ th c ănứ
a, Số ngượ l
c, Thành ti nề
1.Mu a
3.Cả 2
1.Cám g oạ
Kg
2.Cám ngô
Kg
ạ 3.G o xay
Kg
4.S nắ
Kg
Bao
Kg
ứ 5.Th c ăn công nghi pệ ứ 6.Th c ăn xanh 7.Khác
Kg
Kg
ứ +Th c ăn th aừ +Bã r
uượ
Kg
+Bã đ uậ
Kg
.....
Kg
ứ
ứ
ệ
ế
ẵ
ử ụ ấ
ứ ừ ồ
b, Chi phí th c ăn ộ N u gia đình s d ng hàn toàn th c ăn công nghi p tr n s n, xin vui lòng cung c p các thông tin sau đây cho 1 l a v a r i:
ơ
ứ
ạ
Ph ứ
Lo i th c ăn
Đ n giá (1.000đ)
Thành ti nề (1.000đ)
Kh iố ngượ l (kg)
ngươ th c thanh toán
Chi phí v nậ chuy nể (1.000đ)
Giai đo n 1ạ
Giai đo n 2ạ
Page64
Giai đo n 3ạ
Giai đo n4ạ
ạ
ồ c, Ngu n mua
Đ i lý Công ty
ạ
Đ i lý trong xã hay ngoài xã: ………
ấ
ạ
ấ
Đ i lý c p I hay c p II: …………….
ố ộ
c, Cách ph i tr n
ố ộ
ứ
Gia đình có ph i tr n th c ăn không? Có Không
ườ
ố ộ
ư ế
ng ph i tr n nh th nào?
Gia đình th
.............................................................................................................................
ứ
ả
ẩ
ườ
d, Dòng s n ph m th c ăn chăn nuôi gia đình th
ử ụ ng s d ng:
…………………………………………………………………………………. ...
…………………………………………………………………………………. ...
Ư ể
u đi m:
…………………………………………………………………………………. .....
…………………………………………………………………………………. .....
Nh
cượ đi m: ể
………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………............. ............
Page65
ườ
ả
ỉ
ng xuyên Th nh tho ng Ít khi Không bao
Th giờ
ạ
T i sao? ……………….......
……………………............................................
ậ ỹ 3. K thu t
ấ
ậ
a, Tham gia t p hu n
Có Không
ườ ổ ứ
ổ ậ
ấ
b, Ai là ng
ch c các bu i t p hu n
i t
……………………………………………………
ậ
ạ
ấ c, Tình tr ng tham gia t p hu n
ườ
Th
ng xuyên
ả
ỉ
Th nh tho ng
Ít khi
ổ ậ
ữ
ấ d, Các bu i t p hu n có h u ích không ?
............................................................................................................................
……………………………………………………………………....................
4. Công tác thú y
ế ử ụ
ể ị ệ
ợ
a. Gia đình có bi
t s d ng kháng sinh đ tr b nh cho l nkhông?
Không
Có
ườ
ử ụ
ệ
ể
ắ
ợ
b.
Gia đình có th
ng xuyên s d ng v c – xin đ phòng b nh cho l n
không?
ườ
ả
ỉ
Th
ng xuyên
Th nh tho ng
Không
ắ ệ
ư ế
ử
ợ
c. Khi l n m c b nh thì gia đình x lý nh th nào?
ự ữ T ch a
ế ợ ả
ờ
ỹ
M i bác s thú y K t h p c hai
Page66
ợ ủ
ữ
ệ
ắ
d. L n c a gia đình hay m c nh ng b nh nào?
ị D ch t
ả ợ l n
ụ
ế
ấ ợ T huy t trùng Đóng d u l n
ở ồ
L m m long móng
ươ
Phó th
ng hàn
Tai xanh
ệ
B nh khác
ệ
ế
ổ
ố
e.
T ng s con ch t do b nh trong năm qua (2015):…………con.
ố ầ
ầ
ỳ
f.
ị S l n tiêm phòng đ nh k /năm:.........l n
ụ
ị
ở
g. D ch v thú y
đây?
ươ
ố ố
T tố
T
ngđ i t
t
Không t
tố
ụ
ị h. Giá d ch v thú
y?
ừ
Đắt
ả V a ph i
Rẻ
ề ố
5. Thông tin v v n:
ắ ầ
ượ ỗ ợ ề ố
a, Khi b t đ u nuôi gia đình có đ
c h tr v v n hay không?
Có
Không
ố ượ ỗ ợ ừ
ồ b, Ngu n v n đ
c h tr t
đâu?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
..
ố ượ ỗ ợ
ủ
ồ c, Ngu n v n đ
ứ c h tr có đáp ng đ không?
ế
N u có, vì sao ? .......................................................................................
Page67
ế
N u không, vì sao ? .................................................................................
ợ
6. H p tác chăn nuôi:
ợ
ộ
ộ
ợ
H có h p tác
H không h p tác
ứ ợ
ế
ợ
a, N u h p tác thì hình th c h p tác là gì?
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
ợ
III. Ý ki n c a
ị : ế ủ hộ chăn nuôi l n th t
ứ
ệ
ả
ợ
ớ
1. Hi u qu nuôi l n so v i các hình th c khác
ớ
ộ
+ So v i làm ru ng
H nơ
Kém
ườ
ớ + So v i làmv
n
H nơ
Kém
ủ ầ
ầ
ớ
+ So v i nuôi gia c m,th y c m
H nơ
Kém
ầ ủ ơ ở ệ nay:
2. Nhu c u c a c s hi n
ợ
H p tác
Vay v nố
ướ
ủ ơ ở
ờ
ng c a c s trong th i gian
t
i:ớ
ị 3. Đ nh h
ữ
ở ộ M r ng
Gi
nguyên
Thu h pẹ
………………………………………………………………………………
ủ ơ ở
ả ơ
ữ
ọ
Trân tr ng c m n nh ng đóng góp quý báu c a c s chăn nuôi
!
ườ
ề Hộ đi u tra
Ng
ề i đi u tra
Page68
Vũ Th Lýị
Page69
Ế
Ề
PHI U ĐI U TRA
Ợ
Ự
Ạ
Ị
Ể TH C TR NG PHÁT TRI N CHĂN NUÔI L N TH T
ế
ộ
( Phi u dành cho cán b xã)
ọ
ấ
ỏ
H và tên ng
ườ ượ i đ
c ph ng v n:……………………….
ứ ụ
Ch c v :………………………
Xã: ……………………………
Ngày … Tháng … Năm 2017
ự
ạ
ợ
ị
Th c tr ng chăn nuôi l n trên đ a bàn xã
I.
ủ
ệ
ấ
ổ
1. T ng di n tích đ t canh tác c a xã:….. ha
ả ượ
ổ
ố
ợ
ị ợ
ấ
ồ
ng th t l n xu t chu ng:
2. T ng s đàn l n và s n l
Năm 2014:…con…. t nấ
Năm 2015:…con .…t nấ
Năm 2016:…con…. t nấ
ố ộ
ổ
ợ
ị
3. T ng s h chăn nuôi l n th t :……….
ỏ
ộ
Quy mô nh :…....... h
ộ
ớ Quy mô l n:……….h
ơ ở ạ ầ
ứ
ượ
ể
ợ
c phát tri n chăn nuôi l n hay
ủ 4. C s h t ng c a xã đã đáp ng đ
ch a ?ư
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
ỗ ợ
ữ
ế
ườ
ể
i dân phát tri n
5. Xã có nh ng chính sách, h tr khuy n khich ng
ợ chăn nuôi l n không ?
Page70
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
ậ ợ
ủ
6.Khó khăn, thu n l
i trong chăn nuôi c a xã
a,Khó khăn
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
b,Thu n l
ậ ợ i
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
ị
ướ
ể
ợ
ờ
Đ nh h
ng phát tri n chăn nuôi l n trong th i gian t
ớ i
II.
ướ
ạ
ng quy ho ch
ị 1.Đ nh h
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
ể
ệ
ợ
2. Các bi n pháp phát tri n chăn nuôi l n
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
ơ ự
ủ
ọ
Trân tr ng cám n s đóng góp c a ông (bà)!
ấ
ỏ
Ng
ườ ượ i đ
c ph ng v n
Ng
ấ ỏ i ườ ph ng v n
Page71
Ế
Ề
PHI U ĐI U TRA
Ợ
Ự
Ạ
Ị
Ể TH C TR NG PHÁT TRI N CHĂN NUÔI L N TH T
ế
ộ
(Phi u dành cho cán b Công ty)
ọ
ấ
ỏ
H và tên ng
ườ ượ i đ
c ph ng v n:……………………….
ứ ụ
Ch c v :………………………
Xã: ……………………………
Ngày … Tháng … Năm 2017
ự
ạ
ợ
ị
1. Th c tr ng chăn nuôi l n trên đ a bàn Công ty?
............................................................................................................................
............................................................................................................................
...
ể ạ
tình hình phát tri n t
ạ i các trang tr i chăn nuôi?
2.
............................................................................................................................
ủ
ệ
ổ
ấ ........ 3.T ng di n tích đ t canh tác c a xã:….. ha
ả ượ
ợ
ổ
ố
ị ợ
ấ
ồ
ng th t l n xu t chu ng:
6. T ng s đàn l n và s n l
Năm 2014:…con…. t nấ
Năm 2015:…con .…t nấ
Năm 2016:…con…. t nấ
ố
ổ
ợ
ị
ạ 7. T ng s trang tr i chăn nuôi l n th t :
ổ ỉ Ch tiêu SL
T ng chi phí xây (mua) ?(trđ)
Xây (mua) ượ c bao đ lâu? (năm) ố S năm có ụ ể ử d ng th s (năm)
Page72
ạ ồ 1.Chu ng tr i
+ S ôố
2.Máng ăn
3.Máng u ngố
5.Máy b mơ
7.Xe máy
8.B chể ứa phân
ể 9.B Biogas
10.Qu tạ
ể
ậ
ồ
a)
ụ ướ Ki u chu ng: H ng CN T n d ng
ả
ơ
Đ n gi n
ệ
ổ
ồ
b)
T ng di n tích chu ng:.....m2
ạ
ồ
ồ
ồ
ở
c)
Lo i chu ng Chu ng kín Chu ng h
ệ ướ
ệ
ồ
d)
Chi phí đi n n
c:………tri u đ ng
ụ ả
ụ
ệ
ấ
ồ
e)
Chi phí d ng c s n xu t:……..tri u đ ng
ứ
ạ
2. Lo i và th c ăn:
ượ
ạ a) Lo i và l
ứ ng th c ăn
ố ồ Ngu n g c
ĐVT
Giá
1.Mua
2.T cóự
Lo iạ th c ănứ
Số ngượ
l
Thành ti nề
3.Cả 2
1.Cám g oạ
Kg
2.Cám ngô
Kg
ạ 3.G o xay
Kg
4.S nắ
Kg
ứ 5.Th c ăn
Bao
Page73
Kg
công nghi pệ ứ 6.Th c ăn xanh 7.Khác
Kg
Kg
ứ +Th c ăn th aừ +Bã r
uượ
Kg
+Bã đ uậ
Kg
.....
Kg
.................................................................................................................
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
b, Chi phí th c ănứ
ơ
ứ
ạ
Ph ứ
Lo i th c ăn
Đ n giá (1.000đ)
Thành ti nề (1.000đ)
Kh iố ngượ l (kg)
ngươ th c thanh toán
Chi phí v nậ chuy nể (1.000đ)
Giai đo n 1ạ
Giai đo n 2ạ
Giai đo n 3ạ
Giai đo n4ạ
ỉ ử ụ
ạ ộ
ấ
ộ
ợ
ỗ
Công ty ch s d ng m t ho t đ ng cám h n h p duy nh t? 0 = không; 1 =
ạ
ế có? N u có, t
i sao?
............................................................................................................................
....................................................................................................................
Page74
ủ Ch ng
ạ lo i
cám
s
ử
ụ d ng: ...................................................................................
Mã
ố s : ...........................................................................: ..................................
ủ
C a Công ty: .....................................................................................................
ế N u
không
,
t
ạ i
sao? ..........................................................................................
ứ ừ ồ
ừ ử ụ
ạ
Lo i cám mà công ty v a s d ng cho l a v a r i :
ủ Ch ng
ạ lo i
cám:.................................................................................................
ố
Mã s :.............................................................................................................
ủ
C a công ty:...................................................................................................
c, chi phí thuê lao đ ngộ
Nam
Nữ
Thuê lao đ ngộ
ườ
ả
ườ
ộ Lao đ ng th
ng xuyên (c năm) ng
i
ồ
Chi phí 1000đ ng/tháng
ờ ụ
ộ
ườ
Lao đ ng th i v ( ng
i)
ồ
Chi phí 1000đ ng/tháng
ự
ệ
ệ
ệ
ấ
ậ
ộ
ị
3. Cán b có t p hu n th c hi n các bi n pháp phòng tránh b nh d ch hay
không ?
…………………………………………………………………………………
Page75
…………………………………………………………………………………
ể ử
ữ
ệ
ả
ộ
ị
4. Khi có b nh d ch x y ra có nh ng hành đ ng gì đ x lý ?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
ộ
ướ
ơ ở
ệ
ẫ
ả
ả
5. Cán b có h
ề ng d n các c s chăn nuôi v quy trình đ m b o v sinh
ườ
môi tr
ng hay không ? …………….
ạ ộ
ế
ữ N u có thì là nh ng ho t đ ng gì ?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
ỗ ợ
ữ
ể
ế
6.Xã có nh ng chính sách, h tr
khuy n khich Công ty phát tri n chăn
ợ
nuôi l n không?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
ậ ợ
ủ
ệ
ị
7.Khó khăn, thu n l
i trong phòng tránh b nh d ch c a xã
a, Khó khăn
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
b, Thu n l
ậ ợ i
Page76
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
ướ
ể
ờ
ợ
ị II.Đ nh h
ng phát tri n chăn nuôi l n trong th i gian t
ớ i
ướ
ạ
ng quy ho ch
ị 1. Đ nh h
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
ệ
ể
ợ
2. Các bi n pháp phát tri n chăn nuôi l n
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………
ơ ự
ủ
ọ
Trân tr ng cám n s đóng góp c a ông (bà) !
ấ
ỏ
ườ
ỏ
Ng
ườ ượ i đ
c ph ng v n
Ng
ấ i ph ng v n
Page77

