ĐẠI HC QUC GIA HÀ NI
TRƯỜNG ĐẠI HC Y DƯỢC
NGUYN TH NGC HUYN
PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH THÀNH PHN HOÁ HC VÀ TÁC
DNG BO V T BÀO CA CAO CHIT CÂY XU H
(Mimosa pudica Linn.) DO METHYL GLYOXAL GÂY RA
KHOÁ LUN TT NGHIỆP ĐẠI HỌC NGÀNH DƯỢC HC
Hà Ni - 2021
ĐẠI HC QUC GIA HÀ NI
TRƯỜNG ĐẠI HC Y DƯỢC
NGUYN TH NGC HUYN
PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH THÀNH PHN HOÁ HC VÀ TÁC
DNG BO V T BÀO CA CAO CHIT CÂY XU H
(Mimosa pudica Linn.) DO METHYL GLYOXAL GÂY RA
KHOÁ LUN TT NGHIỆP ĐẠI HỌC NGÀNH DƯỢC HC
KHOÁ: QH.2016.Y
Người hưng dn 1: ThS. PHM TH LAN
Người hưng dn 2: PGS.TS. BÙI THANH TÙNG
Hà Ni 2021
LI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, tôi xin gi ti Ban Giám hiu toàn th các ging viên ti
Trường Đi học Y Dược, Đại hc Quc Gia Hà Ni li cảm ơn chân thành s
tâm huyết, trách nhim lòng nhiệt thành đã thiết kế xây dựng chương trình
đào to thc s hiu quả, trong đó bao gm Khoá lun hoàn thành tt nghip.
mt sinh viên ngành Dược hc của Trường Đại học Y Dược khoá QH.2016.Y,
tôi cùng biết ơn và tự hào khi được tham gia nghiên cu hoàn thành Khoá
lun với đề tài Phân ch định tính thành phn hoá hc tác dng bo v
tế bào ca cao chiết y Xu h (Mimosa pudica Linn.) do methyl glyoxal
gây ra”.
Tôi cũng xin gửi li cảm ơn sâu sc ti Th.S. Phm Th Lan PGS.TS.
i Thanh Tùng vi nhng định hướng ràng cùng s ch dn c th trong vai
trò là ging viên ng dn trc tiếp ca tôi. Cùng với đó là s giúp đỡ nhit tình
ca các ging viên, cán b nhân viên ti Viện Dược liu, Khoa Hoá-Đại hc
Khoa Hc T Nhiên Trường Đại hc Gachon, Hàn Quốc đ to điều kin
thun li cho tôi thc hiện đề tài Khoá lun tt nghip này.
Cui cùng, tôi xin gi li cảm ơn tới gia đình và bạn bè, những người luôn
đồng hành, động viên và khích l tôi trong suốt quá trình hoàn thành đ tài Khoá
lun.
Vi s tp trung c gng hết mình, tôi thc s t tin vi Khluận đã
hoàn thành, mc vy vn khó tránh khi nhng hn chế thiếu sót cn b
sung. Do đó, tôi rất mong s nhận được nhng nhận xét, đánh giá góp ý của
quý thầy cô để Khoá lun đưc hoàn thiện hơn nữa.
Hà Nội tháng 5 năm 2021
Tác gi khoá lun
Nguyn Th Ngc Huyn
DANH MC KÝ HIU VÀ CH VIT TT
AG
Aminoguanidine
AGEs
Advanced glycation end products
AMPK
5' adenosine monophosphate-activated protein kinase
BSA
Bovine serum albumin
ĐTĐ
Đái tháo đường
EtOH
Ethanol
GLO1
Glyoxalase 1
HUVECs
Tế bào nội mô tĩnh mạch rốn người
(Human umbilical vein endothelial cells)
IC50
Nồng độ c chế 50%
(Inhibitory concentration 50%)
LC/MS
Sc ký lng khi ph
(Liquid chromatography-mass spectrometry)
MGO
Methyl glyoxal
MGO-Hs
Methyl glyoxal-derived hydroimidazolone
MTT
3-(4,5-Dimethyl-2-thiazolyl)-2,5-diphenyl-2H-tetrazolium
bromide
PTP1B
Protein tyrosine phosphatase 1B
RAGE
Th th ca AGEs
(Receptor for AGEs)
α-glucosidase
Alpha-glucosidase
DANH MC CÁC HÌNH VĐỒ TH
Hình
Tên
Trang
1.1.
S hình thành MGO và AGEs trong đái tháo đường type 2.
12
2.1.
Cây Xu h.
17
2.2.
Sơ đồ cu tạo đơn giản ca h thng sc ký lng khi ph.
19
2.3.
Nguyên lý của phương pháp MTT.
21
3.1
Cu trúc hoá hc ca các hp cht trong cây Xu h.
26
3.2.
Kh năng sống sót ca tế bào khi được x lý vi cao chiết
cây Xu h các nồng độ khác nhau trước khi tiếp xúc vi
MGO.
27
3.3.
Kh năng ức chế s hình thành AGEs do MGO các nng
độ khác nhau ca cao chiết cây Xu h.
28