ĐẠI HC QUC GIA HÀ NI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC
NGUYN TH THANH HOA
ĐÁNH GIÁ HOẠT TÍNH CHNG ĐÔNG MÁU
VÀ CHỐNG NGƯNG TẬP TIU CU IN VITRO
CA MT S HP CHT PHÂN LP T
CÂY NGI HOA
(Canna generalis Bail.)
KHÓA LUN TT NGHIỆP ĐẠI HỌC NGÀNH DƯC HC
Hà Ni 2021
ĐẠI HC QUC GIA HÀ NI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC
NGUYN TH THANH HOA
ĐÁNH GIÁ HOẠT TÍNH CHNG ĐÔNG MÁU
VÀ CHỐNG NGƯNG TẬP TIU CU IN VITRO
CA MT S HP CHT PHÂN LP T
CÂY NGI HOA
(Canna generalis Bail.)
KHÓA LUN TT NGHIỆP ĐẠI HỌC NGÀNH DƯC HC
Khóa: QH.2016.Y
Người hướng dn:
1. TS. Nguyn Thn Anh
2. ThS. Nguyn Xuân Tùng
Hà Ni 2021
LI CM ƠN
Lời đầu tiên, em xin chân thành cm các thầy giáo đang ng tác tại
trường Đại học Y Dược - Đại hc Quc Gia Nội đã dìu dắt, giúp đỡ em
hoàn thành chương trình hc tp trong suốt 5 năm qua, cũng như đã tạo điều
kin cho em được thc hin khóa lun tt nghip này.
Em xin y t s tri ân và lòng biết ơnu sc đến TS. Nguyn Thn
Anh - Trường Đại hc Khoa hc Công ngh Ni (USTH) ThS.
Nguyn Xuân Tùng Trường Đại học Y Dược - Đại hc Quc Gia Ni.
Thy luôn tn tình hướng dẫn, giúp đỡ, kiên nhn ch dạy cũng như đng
viên em thc hin khóa lun tt nghip.
Em xin cm ơn Quỹ Phát trin Khoa hc Công ngh Quc gia Vit
Nam (NAFOSTED) đã tài trợ cho d án: “Nghiên cu hot tính sinh hc ca
mt s li thuc chi Canna, định hướng phát trin cây thuc ch lc cha bnh
tim mạch, mã s: 106.02-2018.334 để em th hoàn thành nghiên cu này.
Em cũng xin cảm ơn Khoa xét nghiệm Huyết Hc - Bnh vin Bch Mai
Khoa Đông máu - Vin Huyết hc - Truyền máu Trung ương đã tạo điều kin
cho em thc hinc t nghim.
Cui cùng, em xin gi li cm ơn sâu sc nhất đến b m s động
viên, h tr quan m không ngng. Đồng thi là li cm ơn đến nhng
người bn, và những người đã hỗ tr em trong thi gian hoàn thành đề i này.
Trong quá trình thc hin hoàn thành khóa lun, đã rất c gng
nhưng khó có thể tránh khi nhng sai sót. Em rt mong nhn được ý kiến đóng
góp ca thầy cô để khóa luận được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cm ơn!
Hà Nội, tháng 5 năm 2021
Sinh viên
Nguyn Th Thanh Hoa
DANH MC CÁC KÝ HIU, CÁC CH VIT TT
hiu
Giải nghĩa
ADP
Adenosin diphosphat
AMP
Adenosin monophosphate
APTT
Thi gian thromboplastin tng phn hot hóa
(Activated Partial Thromboplastin Time)
AT III
Antithrombin III
AUC
Din tích dưới đường cong
CGE2
3-methoxybenzaldehyde
CGE3
2-methoxynaphthalene
CGE4
4-Ketopinoresinol
CHD
Bnh tim mch nh
COX-1
Cyclooxygenase-1
CVDs
Các bnh tim mch
DVT
Huyết khối tĩnh mch sâu
EtOAc
Ethyl acetate
GP
Glycoprotein
IC50
Liu c chế 50 % đối tượng th
(Inhibitory concentration 50%)
IHD
Bnh tim thiếu máu cc b
IR
Quang ph hng ngoi
LMWH
Heparin trng lượng phân t thp
MeOH
Methanol
MI
Nhồi máu cơ tim
MS
Khi ph
NMR
Cộng hưởng t ht nhân
n-BuOH
n-Butanol
PCI
Can thip mch vành qua da
PE
Thuyên tc phi
PPP
Huyết tương nghèo tiểu cu
PRP
Huyết tương giàu tiểu cu
PT
Thi gian Prothrombin (Prothrombin Time)
S (Slope)
Độ dc của đường cong ngưng tập tiu cu
TT
Thi gian thrombin (Thrombine Time)
TXA2
Thromboxane A2
VTE
Huyết khi tĩnh mch
%I
Phn trăm ức chế
DANH MC CÁC HÌNH
STT
Tên hình
Trang
Hình 1.1
i yếu t nguy cơ gây tử vong liên quan đến
CVDs (phn nghìn).
5
Hình 1.2
Minh ha tác dng ca các thuc chống ngưng
tp tiu cu.
7
Hình 1.3
Tác dng ca dn xut coumarin.
9
Hình 1.4
Hình nh y Canna indica (a) và qu (b), ht
ging (c), thân r (d) ca cây Canna indica.
12
Hình 1.5
Công thc hóa hc ca Betulinic acid (a),
Oleonolic acid (b), và Traraxer-14-en-3-one (c).
13
Hình 1.6
Mt s hp cht phenolic t Canna edulis Ker.
14
Hình 1.7
Các dn xut phenylpropanoid t Canna edulis
15
Hình 1.8
Cây Ngi hoa
16
Hình 1.9
Hoa cây Ngi hoa
16
Hình 1.10
Các công thc hóa hc thuc nhóm
phytoconstituent đã được xác đnh có trong
CGE.
17
Hình 2.1
Sơ đồ chiết xuất các phân đoạn dch chiết cây
Ngi hoa.
20
Hình 2.2
Công thc hóa hc ca CGE2 (A), CGE3 (B),
CGE4 (C).
20
Hình 2.3
Máy ACL-TOP 500.
22
Hình 2.4
Máy CHRONO-LOG 530 VS.
22
Hình 2.5
Mu máu sau khi ly tâm 500 vòng/phút trong 10
phút.
23
Hình 2.6
Mu PRP (bên trái) và PPP (bên phi) thu được
sau khi lym.
23
Hình 3.1
Phn trăm ức chế ngưng tập tiu cu ca hp
cht sch t cây Ngi hoa khi s dng cht ch
tp collagen.
26
Hình 3.2
Phn trăm ức chế ngưng tập tiu cu ca hp
cht sch t cây Ngi hoa khi s dng cht ch
tp ADP.
29