intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khóa luận tốt nghiệp: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng trong hoạt động cho vay của Ngân hàng TMCP Đông Nam Á CN Cộng Hòa

Chia sẻ: Lộ Lung | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:76

34
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài nghiên cứu nhằm 2 mục tiêu: Đánh giá thực trạng tình hình tín dụng và rủi ro tín dụng của ngân hàng TMCP Đông Nam Á chi nhánh Cộng Hòa; tìm ra những nguyên nhân từ đó đƣa ra những giải pháp, những kiến nghị nhằm hạn chế rủi ro tín dụng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng trong hoạt động cho vay của Ngân hàng TMCP Đông Nam Á CN Cộng Hòa

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GIẢI PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG CHO VAY TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐÔNG NAM Á (SEABANK) - CỘNG HÕA Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH Chuyên ngành: QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG Giảng viên hướng dẫn : ThS. Lê Đình Thái Sinh viên thực hiện : Đào Thị Mộng Nở MSSV: 1054011209 Lớp: 10DQTC03 TP. Hồ Chí Minh, 2014
  2. Khóa luận tốt nghiệp ii BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GIẢI PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG CHO VAY TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐÔNG NAM Á (SEABANK) - CỘNG HÒA Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH Chuyên ngành: QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG Giảng viên hƣớng dẫn : ThS. Lê Đình Thái Sinh viên thực hiện : Đào Thị Mộng Nở MSSV: 1054011209 Lớp: 10DQTC03 TP. Hồ Chí Minh, 2014 GVHD: ThS. Lê Đình Thái SVTH: Đào Thị Mộng Nở
  3. Khóa luận tốt nghiệp iii LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong bài báo cáo đƣợc thực hiện tại SeAbank chi nhánh Cộng Hòa, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc nhà trƣờng về sự cam đoan này. TP. Hồ Chí Minh, ngày…tháng… năm 2014 sinh viên thực hiện Đào Thị Mộng Nở GVHD: ThS. Lê Đình Thái SVTH: Đào Thị Mộng Nở
  4. Khóa luận tốt nghiệp iv LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành bài báo cáo này, dựa vào sự nổ lực của bản thân em, nhƣng không thể thiếu sự giúp đỡ và hƣớng dẫn nhiệt tình của quý thầy cô, các anh chị trong SeAbank Cộng Hòa, cũng nhƣ sự động viên của gia đình bạn bè trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu khóa luận này. Lời đầu tiên, cho em gửi lời cảm ơn tới quý thầy cô trƣờng ĐH Công Nghệ TP Hồ Chí Minh đã truyền đạt cho em những kiến thức quý báu trong 4 năm học vừa qua và đó là nền tảng giúp em hoàn thành khóa luận này. Đặc biệt em xin chân thành cảm ơn thầy ThS. Lê Đình Thái đã tận tình hƣớng dẫn, tạo mọi điều kiện tốt nhất để em hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này. Đồng thời, em xin cảm ơn ban giám đốc ngân hàng TMCP Đông Nam Á chi nhánh Cộng Hòa, cùng toàn thể các anh chị trong phòng kinh doanh đã hƣớng dẫn, tạo điều kiện cho em tiếp cận, tìm hiểu về những hoạt động thực tiễn của ngân hàng trong suốt thời gian thực tập vừa qua. Đó là những kinh nghiệm quý báu cho bản thân em trong công việc sau này. Cuối cùng là lời cảm ơn chân thành nhất của em gửi đến ba mẹ, bạn bè đã luôn ở bên động viên và góp ý để em có thể hoàn thành tốt bài khóa luận tốt nghiệp này. Mặc dù đã có nhiều cố gắng nhƣng bài khóa luận của em sẽ không tránh khỏi sai sót và hạn chế về mặt kiến thức. Em rất mong sự thông cảm và những ý kiến đóng góp để đề tài nghiên cứu của em đƣợc hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn. Sinh viên thực hiện Đào Thị Mộng Nở GVHD: ThS. Lê Đình Thái SVTH: Đào Thị Mộng Nở
  5. Khóa luận tốt nghiệp v CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------- NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN Họ và tên: Đào Thị Mộng Nở Mã số SV: 1054011209 Lớp: 10DQTC03 Đơn vị thực tập: Ngân hàng TMCP Đông Nam Á Giảng viên hƣớng dẫn: ThS. Lê Đình Thái Nhận xét chung của giảng viên hƣớng dẫn ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... TP Hồ Chí Minh, Ngày…..tháng…..năm 2014 GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN GVHD: ThS. Lê Đình Thái SVTH: Đào Thị Mộng Nở
  6. Khóa luận tốt nghiệp vi LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1 1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI .................................................................................... 1 2. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU ............................................................................ 1 3. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU .................................................. 1 4. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................................... 2 5. KẾT CẤU CỦA KHÓA LUẬN ....................................................................... 2 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TÍN DỤNG VÀ RỦI RO TÍN DỤNG ............. 3 1.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ................ 3 1.1.1 Khái niệm tín dụng .................................................................................. 3 1.1.2 Bản chất và chức năng của tín dụng .......................................................... 3 1.1.2.1 Bản chất của tín dụng ......................................................................... 3 1.1.2.2 Chức năng của tín dụng....................................................................... 3 1.1.3 Phân loại tín dụng ................................................................................... 4 1.1.3.1 Phân theo thời hạn cho vay .................................................................. 4 1.1.3.2 Phân theo đối tƣợng vay....................................................................... 4 1.1.3.3 Phân theo mục đích sử dụng ................................................................ 4 1.1.4 Vai trò của tín dụng .................................................................................... 5 1.1.5 Các nguyên tắc và điều kiện cho vay.......................................................... 5 1.1.5.1 Nguyên tắc vay vốn.............................................................................. 5 1.1.5.2 Điều kiện vay ...................................................................................... 5 1.2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ RỦI RO TÍN DỤNG. .................................................... 6 1.2.1 Khái niệm về rủi ro tín dụng...................................................................... 6 1.2.2 Phân loại rủi ro tín dụng ............................................................................ 7 1.2.2.1 Căn cứ vào rủi ro liên quan đến khoản vay.......................................... 7 1.2.2.2 Căn cứ vào rủi ro liên quan đến danh mục các khoản vay................... 7 1.2.2.3 Căn cứ vào khả năng trả nợ của khách hàng ........................................ 7 1.2.3 Dấu hiệu nhận biết rủi ro tín dụng ............................................................. 8 1.2.3.1 Các dấu hiệu tài chính .......................................................................... 8 1.2.3.2 Các dấu hiệu phi tài chính .................................................................... 8 1.2.3.3 Khoản cho vay...................................................................................... 9 GVHD: ThS. Lê Đình Thái SVTH: Đào Thị Mộng Nở
  7. Khóa luận tốt nghiệp vii 1.2.4 Nguyên nhân rủi ro tín dụng ......................................................................9 1.2.4.1 Nguyên nhân khách quan .....................................................................9 1.2.4.2 Nguyên nhân từ phía khách hàng..........................................................9 1.2.4.3 Nguyên nhân từ phía ngân hàng ...........................................................9 1.2.5 Hậu quả của rủi ro tín dụng .....................................................................10 1.2.5.1 Đối với nền kinh tế- xã hội ................................................................10 1.2.5.2 Đối với khách hàng ............................................................................10 1.2.5.3 Đối với ngân hàng ..............................................................................10 1.2.6 Phân loại nợ và trích lập dự phòng .........................................................11 1.2.6.1 Phân loại nợ ........................................................................................11 1.2.6.2 Trích lập dự phòng ..............................................................................12 1.2.7 Các chỉ tiêu phản ánh rủi ro tín dụng .......................................................12 1.2.7.1 Doanh số cho vay ...............................................................................12 1.2.7.2 Doanh số thu nợ cho vay....................................................................13 1.2.7.3 Tổng dƣ nợ cho vay ...........................................................................13 1.2.7.4 Nợ xấu và tỷ lệ Nợ xấu/Tổng dƣ nợ ..................................................13 KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ........................................................................................14 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG CHO VAY TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐÔNG NAM Á – CHI NHÁNH CỘNG HÒA GIAI ĐOẠN 2011-2013 ................................................................................15 2.1 TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG TMCP ĐÔNG NAM Á CN CỘNG HÒA 15 2.1.1 Vài nét về ngân hàng TMCP Đông Nam Á ...............................................15 2.1.2 Vài nét về NHTMCP Đông Nam Á – chi nhánh Cộng Hòa. ....................16 2.1.2.1 Quá trình hình thành và phát triển ......................................................16 2.1.2.2 Những thuận lợi và khó khăn ..............................................................17 2.1.3 Cơ cấu tổ chức của ngân hàng SeAbank - chi nhánh Cộng Hòa ..............17 2.1.3.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức ...........................................................................17 2.1.3.2 Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban ........................................18 2.1.4 Sản phẩm và dịch vụ cung ứng ..................................................................20 2.1.5 Quy trình cho vay của chi nhánh ..............................................................21 GVHD: ThS. Lê Đình Thái SVTH: Đào Thị Mộng Nở
  8. Khóa luận tốt nghiệp viii 2.1.6 Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2011-2013 ............................... 22 2.2 PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG CHO VAY CỦA SEABANK CỘNG HÒA GIAI ĐOẠN 2011- 2013. ................ 25 2.2.1 Phân tích thực trạng về tín dụng .............................................................. 25 2.2.1.1 Tình hình huy động vốn ..................................................................... 25 2.2.1.2 Doanh số cho vay ............................................................................... 27 2.2.1.3 Doanh số thu nợ cho vay. ................................................................... 30 2.2.1.4 Dƣ nợ cho vay .................................................................................... 32 2.2.2 Thực trạng rủi ro tín dụng tại SeAbank Cộng Hòa .................................. 35 2.2.2.1 Tình hình nợ xấu – tỷ lệ nợ xấu phân theo thời hạn cho vay ............. 35 2.2.2.2 Tình hình nợ xấu - tỷ lệ nợ xấu phân theo đối tƣợng ......................... 37 2.2.2.3 Tình hình nợ xấu – tỷ lệ nợ xấu phân theo mục đích ......................... 38 2.2.2.4 Nợ xấu – tỷ lệ nợ xấu phân theo nhóm nợ ......................................... 40 2.2.3 Các biện pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng SeAbank Cộng Hòa đã áp dụng trong giai đoạn 2011-2013 ..................................................... 41 2.2.3.1 Chính sách tín dụng............................................................................ 41 2.2.3.2 Phân nhóm nợ và trích lập dự phòng ................................................. 42 2.2.3.3 Mô hình quản lý rủi ro tín dụng ........................................................ 43 2.2.3.4 Hình thức giải ngân chuyển khoản .................................................... 43 2.2.3.5 Xếp hạng tín dụng và chấm điểm tín dụng ....................................... 43 2.2.3.6 Bảo đảm tín dụng ............................................................................. 44 2.2.3.7 Mua bảo hiểm tín dụng .................................................................... 44 2.2.4 Đánh giá chung về rủi ro tín dụng trong hoạt động cho vay của chi nhánh. ................................................................................................................ 44 2.2.4.1 Những thành tựu đạt đƣợc ................................................................ 44 2.2.4.2 Những hạn chế .................................................................................. 45 2.2.4.3 Nguyên nhân của những hạn chế ....................................................... 46 KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ....................................................................................... 49 CHƢƠNG 3 MỘT SỐ GIẢI PHÁP, KIẾN NGHỊ NHẰM HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG CHO VAY CỦA SEABANK-CỘNG HÒA .................................................................................................................................. 50 GVHD: ThS. Lê Đình Thái SVTH: Đào Thị Mộng Nở
  9. Khóa luận tốt nghiệp ix 3.1 ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN ........................................................................50 3.1.1 Định hướng phát triển của NH TMCP Đông Nam Á. ...............................50 3.1.2 Định hướng hoạt động cho vay của chi nhánh .........................................50 3.2 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG CHO VAY TẠI CHI NHÁNH .......................................................51 3.2.1 Giải pháp về chính sách tín dụng ..............................................................51 3.2.2 Giải pháp về quy trình cho vay ................................................................52 3.2.3 Giải pháp nâng cao công tác kiểm tra trước và sau khi cho vay. .............53 3.2.4 Giải pháp về xây dựng đội ngũ CBTD chất lượng cao ............................55 3.2.5 Nâng cao công tác thu hồi nợ và giải quyết nợ xấu .................................56 3.2.6 Giải pháp về công tác quản trị rủi ro của chi nhánh ...............................57 3.3 KIẾN NGHỊ ....................................................................................................58 3.3.1 Kiến nghị đối với các cấp quản lý vĩ mô, cơ quan địa phương và Ngân hàng Nhà nước ...................................................................................................58 3.3.1.1 Đối với các cấp quản lý vĩ mô ............................................................58 3.3.1.2 Đối với chính quyền địa phƣơng ........................................................58 3.3.1.3 Đối với Ngân hàng Nhà nƣớc .............................................................59 3.3.2 Kiến nghị đối với Chi nhánh .....................................................................60 3.3.2.1 Thực hiện tốt phân tích tín dụng và đo lƣờng mức độ rủi ro ..............60 3.3.2.2 Thực hiện tốt các hình thức bảo đảm tín dụng....................................61 3.3.2.3 Thực hiện tốt việc giám sát tín dụng, phân công trách nhiệm ............61 3.3.2.4 Chuyển nợ xấu thành cổ phần. ............................................................62 KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ........................................................................................62 KẾT LUẬN ..............................................................................................................63 TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................64 GVHD: ThS. Lê Đình Thái SVTH: Đào Thị Mộng Nở
  10. Khóa luận tốt nghiệp x DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Số Thứ Tự Chữ Viết Tắt Đọc là 1 CBTD Cán bộ tín dụng 2 DN Doanh nghiệp 3 DNVVN DN vừa và nhỏ 3 NH Ngân hàng 4 NHNN Ngân hàng nhà nƣớc 5 SeAbank Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Đông Nam Á 6 NHTM Ngân hàng thƣơng mại 7 DSTN Doanh số thu nợ 8 TSĐB Tài sản đảm bảo 9 TMCP Thƣơng mại cổ phần 10 KH Khách hàng 11 TD Tín dụng 12 RRTD Rủi ro tín dụng 13 DNCV Dƣ nợ cho vay 14 CN Chi nhánh 15 QĐ Quyết định 16 DSCV Doanh số cho vay 17 TCTD Tổ chức tín dụng 18 BĐS Bất động sản GVHD: ThS. Lê Đình Thái SVTH: Đào Thị Mộng Nở
  11. Khóa luận tốt nghiệp xi DANH MỤC CÁC BẢNG  Bảng 2.1 Kết quả hoạt động kinh doanh của chi nhánh giai đoạn 2011-2013.. 23  Bảng 2.2 Huy động vốn giai đoạn 2011 – 2013……………………………….25  Bảng 2.3 Doanh số cho vay giai đoạn 2011-2013…………………………….27  Bảng 2.4 Doanh số thu nợ cho vay giai đoạn 2011-2013…………………….30  Bảng 2.5 Dƣ nợ cho vay giai đoạn 2011-2013………………………………..33  Bảng 2.6 Nợ xấu -tỷ lệ nợ xấu phân theo thời hạn giai đoạn 2011-2013…...35  Bảng 2.7 Nợ xấu -tỷ lệ nợ xấu phân theo đối tƣợng giai đoạn 2011-2013….37  Bảng 2.8 Nợ xấu -tỷ lệ nợ xấu phân theo mục đích giai đoạn 2011-2013….39  Bảng 2.9 Nợ xấu -tỷ lệ nợ xấu phân theo nhóm nợ giai đoạn 2011-2013…...40  Bảng 2.10 Trích lập dự phòng giai đoạn 2011-2013 của Chi nhánh………...42  Bảng 2.11 Tình hình hoạt động tín dụng của CN giai đoạn 2011-2013……..45 GVHD: ThS. Lê Đình Thái SVTH: Đào Thị Mộng Nở
  12. Báo cáo thực tập xii DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ  Sơ đồ 1.1 Vận động giữa bên đi vay và bên cho vay...........................................3  Sơ đồ 1.2 Phân loại tín dụng................................................................................4  Sơ đồ 2.1 Bộ máy quản lý của SeAbank Cộng Hòa…………………………..18  Sơ đồ 2.2 Mô hình quản lý rủi ro tín dụng tại chi nhánh……………………..43  Biểu đồ 2.1 Kết quả hoạt động kinh doanh của SeAbank Cộng Hòa 2011- 2013……………………………………………………………………………25  Biểu đồ 2.2 Huy động vốn giai đoạn 2011-2013……………………………..26  Biểu đồ 2.3 Dƣ nợ cho vay giai đoạn 2011-2013…………………………….34  Biểu đồ 2.4 Nợ xấu theo thời hạn cho vay giai đoạn 2011-2013……………36  Biểu đồ 2.5 Nợ xấu theo đối tƣợng cho vay giai đoạn 2011-2013…………..38 GVHD: ThS. Lê Đình Thái SVTH: Đào Thị Mộng Nở
  13. Khóa luận tốt nghiệp 1 LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Đất nƣớc ta đang trong giai đoạn hội nhập kinh tế với các nƣớc trong khu vực và trên thế giới. Để có một nền kinh tế phát triển, thì vấn đề đặt ra là phải có một hệ thống ngân hàng vững mạnh. Bởi ngân hàng thƣờng đƣợc coi là hệ tuần hoàn vốn của nền kinh tế đối với từng quốc gia và toàn cầu. Chính vì vai trò quan trọng của ngân hàng đối với nền kinh tế, nhất là kinh tế thị trƣờng, mà ngân hàng ngày càng trở nên thiết yếu và quyết định đến sự thành bại của một nền kinh tế. Tín dụng nói chung, tín dụng ngân hàng nói riêng ra đời có ý nghĩa cực kỳ quan trọng đối với nền kinh tế. Đáp ứng nhu cầu vốn để duy trì quá trình sản xuất đƣợc liên tục, đồng thời góp phần đầu tƣ phát triển kinh tế; thúc đẩy quá trình tập trung vốn và tập trung sản xuất; tín dụng là công cụ tài trợ cho các ngành kinh tế kém phát triển và ngành kinh tế mũi nhọn; tạo điều kiện để phát triển các quan hệ kinh tế với nƣớc ngoài. Hoạt động cho vay là một phần của hoạt động tín dụng ngân hàng. Đây là hoạt động lớn của ngân hàng vì hoạt động này không những đem lại lợi nhuận chủ yếu cho ngân hàng mà còn thúc đẩy các hoạt động khác trong ngân hàng. Trong những năm qua, nền kinh tế cũng nhƣ hoạt động ngân hàng, gặp không ít khó khăn và vấn đề mà các nhà chức trách cũng nhƣ toàn xã hội đang quan tâm, đó chính là rủi ro trong hoạt động tín dụng ngân hàng, nổi trội đó chính là nợ xấu. Rủi ro là điều không thể nào tránh khỏi, vì bao giờ cũng tồn tại nghịch lý “lợi nhuận càng cao, thì rủi ro càng cao và ngƣợc lại”. Vậy vấn đề đặt ra là làm sao để hạn chế đƣợc những rủi ro đó. Nhận thức đƣợc đây là mối quan tâm lớn của nhiều ngƣời, xuất phát từ những vấn đề trên cùng với những kiến thức đã học em xin chọn đề tài “ Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng trong hoạt động cho vay của ngân hàng TMCP Đông Nam Á CN Cộng Hòa.” 2. Mục đích nghiên cứu  Đánh giá thực trạng tình hình tín dụng và rủi ro tín dụng của ngân hàng TMCP Đông Nam Á chi nhánh Cộng Hòa.  Tìm ra những nguyên nhân từ đó đƣa ra những giải pháp, những kiến nghị nhằm hạn chế rủi ro tín dụng. 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu GVHD: ThS. Lê Đình Thái SVTH: Đào Thị Mộng Nở
  14. Khóa luận tốt nghiệp 2  Đối tượng: là những KH đang sử dụng tín dụng của NH TMCP Đông Nam Á CN Cộng Hòa.  Phạm vi nghiên cứu:  Không gian nghiên cứu: NH TMCP Đông Nam Á CN Cộng Hòa.  Thời gian nghiên cứu: các số liệu trong 3 năm 2011, 2012, 2013. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu  Phƣơng pháp thu thập số liệu  Dựa trên các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan, điều chỉnh nghiệp vụ tín dụng, quản lý rủi ro tín dụng của Ngân hàng Nhà nƣớc, các văn bản quy định của NH TMCP Đông Nam Á.  Số liệu đƣợc thu thập từ báo cáo tài chính hàng năm của NH TMCP Đông Nam Á CN Cộng Hòa .  Tham khảo thêm thông tin từ các Website, tài liệu liên quan đến NH, kết hợp với ý kiến chỉ dẫn của GVHD.  Phƣơng pháp phân tích số liệu  Phƣơng pháp so sánh: so sánh số liệu qua các năm, các thời kỳ.  Phƣơng pháp thống kê tổng hợp số liệu.  Phƣơng pháp phân tích tỷ trọng, số tuyệt đối, số tƣơng đối. 5. Kết cấu của khóa luận Phần 1: Phần mở đầu. Phần 2: Phần nội dung. Gồm 3 chƣơng Chƣơng 1: Tổng quan về tín dụng và rủi ro tín dụng. Chƣơng 2: Thực trạng rủi ro tín dụng trong hoạt động cho vay tại ngân hàng TMCP Đông Nam Á- CN Cộng Hòa giai đoạn 2011 – 2013. Chƣơng 3: Một số giải pháp, kiến nghị nhằm hạn chế rủi ro tín dụng trong hoạt động cho vay của ngân hàng TMCP Đông Nam Á – CN Cộng Hòa. Phần 3: Kết luận. GVHD: ThS. Lê Đình Thái SVTH: Đào Thị Mộng Nở
  15. Khóa luận tốt nghiệp 3 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TÍN DỤNG VÀ RỦI RO TÍN DỤNG 1.1 Cơ sở lý luận về tín dụng ngân hàng thƣơng mại 1.1.1 Khái niệm tín dụng Tín dụng ra đời rất sớm so với sự xuất hiện của môn kinh tế học và đƣợc lƣu truyền từ đời này qua đời khác. Tín dụng xuất phát từ chữ Credit trong tiếng Anh - có nghĩa là lòng tin, sự tin tƣởng, tín nhiệm và đƣợc diễn giải theo ngôn ngữ Việt Nam là sự vay mƣợn. Tùy theo từng góc độ nghiên cứu khác nhau mà chúng ta có thể xác định nội dung của thuật ngữ này. Tín dụng ngân hàng là quan hệ chuyển nhƣợng quyền sử dụng vốn từ ngân hàng cho khách hàng, trong một thời hạn nhất định với một khoản chi phí nhất định. Cho vay là hình thức cấp tín dụng, theo đó bên cho vay giao hoặc cam kết giao cho khách hàng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích xác định, trong một thời gian nhất định theo thỏa thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi. Cho vay Bên cho vay Bên đi vay Hoàn trả Sơ đồ 1.1 Vận động giữa bên cho vay và bên đi vay. 1.1.2 Bản chất và chức năng của tín dụng 1.1.2.1 Bản chất của tín dụng  Có sự chuyển nhƣợng quyền sử dụng vốn từ ngƣời sở hữu sang ngƣời sử dụng.  Sự chuyển nhƣợng quyền sử dụng vốn có thời hạn.  Sự chuyển nhƣợng quyền sử dụng vốn có kèm theo chi phí. 1.1.2.2 Chức năng của tín dụng  Chức năng phân phối tài nguyên. Tín dụng là sự chuyển nhƣợng vốn từ chủ thể này sang chủ thể khác, thông qua sự chuyển nhƣợng này mà chức năng phân phối tài nguyên của tín dụng đƣợc thể hiện ở các mặt sau:  Ngƣời cho vay có một số tài nguyên tạm thời chƣa dùng đến, thông qua tín dụng số tài nguyên đó đƣợc phân phối lại cho ngƣời đi vay. GVHD: ThS. Lê Đình Thái SVTH: Đào Thị Mộng Nở
  16. Khóa luận tốt nghiệp 4  Ngƣợc lại ngƣời đi vay cũng nhận đƣợc phần tài nguyên phân phối lại thông qua tín dụng.  Chức năng thúc đẩy lƣu thông hàng hóa và phát triển sản xuất. Tín dụng tạo ra nguồn vốn hỗ trợ quá trình sản xuất kinh doanh đƣợc thực hiện bình thƣờng, liên tục và phát triển. Tín dụng tạo ra nguồn vốn để đầu tƣ mở rộng phạm vi và quy mô sản xuất kinh doanh. Tín dụng tạo điều kiện đẩy nhanh tốc độ thanh toán góp phần thúc đẩy lƣu thông hàng hóa bằng việc tạo ra tín tệ và bút tệ. 1.1.3 Phân loại tín dụng Phân theo thời hạn cho vay Phân loại tín dụng Phân theo đối tƣợng cho vay Phân theo mục đích cho vay Sơ đồ 1.2 phân loại tín dụng. 1.1.3.1 Phân theo thời hạn cho vay  Cho vay ngắn hạn: là loại cho vay có thời hạn dƣới một năm. Mục đích của loại cho vay này thƣờng là nhằm tài trợ cho việc đầu tƣ vào tài sản lƣu động.  Cho vay trung hạn: là loại cho vay có thời hạn từ 1 đến 5 năm. Mục đích của loại cho vay này là nhằm tài trợ cho việc đầu tƣ vào tài sản cố định.  Cho vay dài hạn: là loại cho vay có thời hạn trên 5 năm. Mục đích của loại cho vay này là nhằm tài trợ đầu tƣ vào các dự án đầu tƣ. 1.1.3.2 Phân theo đối tượng vay  Cho vay DN: khách hàng vay là những DN có nhu cầu về vốn để tích lũy tƣ bản phục vụ cho hoạt động mở rộng sản xuất kinh doanh của mình. Cho vay DN có tác dụng đảm bảo hoạt động của DN diễn ra liên tục và phát triển.  Cho vay cá nhân: là hình thức vay vốn trong đó cá nhân là ngƣời trực tiếp vay vốn với mục đích phục vụ cho các hoạt động của bản thân. Cá nhân có thể vay vốn để sản xuất kinh doanh hoặc phục vụ nhu cầu tiêu dùng của họ. 1.1.3.3 Phân theo mục đích sử dụng  Cho vay phục vụ sản xuất kinh doanh công thƣơng nghiệp.  Cho vay tiêu dùng cá nhân. GVHD: ThS. Lê Đình Thái SVTH: Đào Thị Mộng Nở
  17. Khóa luận tốt nghiệp 5  Cho vay bất động sản.  Cho vay nông nghiệp.  Cho vay kinh doanh xuất nhập khẩu 1.1.4 Vai trò của tín dụng Tín dụng đáp ứng nhu cầu vốn đa dạng của doanh nghiệp để duy trì quá trình sản xuất kinh doanh đồng thời kích thích tiết kiệm và đầu tƣ góp phần phát triển kinh tế, giải quyết các vấn đề xã hội. Tín dụng thúc đẩy quá trình tập trung vốn, tập trung sản xuất, giúp các doanh nghiệp sử dụng nguồn lao động và nguyên liệu hợp lý để nâng cao mức độ tài trợ của đòn bẩy tài chính cũng nhƣ tận dụng tối đa tính hữu dụng của lá chắn thuế. Tín dụng là công cụ hỗ trợ cho các ngành kinh tế kém phát triển và ngành mũi nhọn, các làng nghề truyền thống, vùng kinh tế mới phát triển 1.1.5 Các nguyên tắc và điều kiện cho vay 1.1.5.1 Nguyên tắc vay vốn. Khách hàng vay vốn ngân hàng phải tuân thủ hai nguyên tắc sau: - Tiền vay phải đƣợc sử dụng đúng mục đích đã đƣợc thỏa thuận trên hợp đồng tín dụng. Nguyên tắc này nhằm đảm bảo tính hiệu quả của việc sử dụng vốn vay tạo điều kiện thực hiện tốt việc hoàn trả nợ vay của khách hàng. Để thực hiện tốt điều này, mỗi lần vay vốn khách hàng phải làm giấy đề nghị vay vốn, trong giấy này khách hàng phải ghi rõ mục đích sử dụng vốn vay của mình và kèm theo phƣơng án sản xuất kinh doanh có hiệu quả. Khách hàng vay vốn phải sử dụng vốn vay đúng nhƣ mục đích đã cam kết, nếu ngân hàng phát hiện khách hàng sử dụng sai mục đích thì ngân hàng có quyền yêu cầu thu hồi nợ trƣớc hạn. - Tiền vay phải đƣợc hoàn trả đầy đủ cả gốc và lãi đúng hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng. Nguyên tắc này bắt nguồn từ bản chất của tín dụng là giao dịch cung cầu về vốn, tín dụng chỉ là giao dịch quyền sử dụng vốn trong một thời gian nhất định. Trong khoảng thời gian cam kết giao dịch, ngân hàng và bên vay thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng rằng ngân hàng sẽ chuyển giao quyền sử dụng một lƣợng giá trị nhất định cho bên vay. Khi kết thúc kỳ hạn, bên vay phải hoàn trả quyền này cho ngân hàng ( trả nợ gốc) và một khoản chi phí (lợi tức) nhất định cho việc sử dụng vốn vay. Nguyên tắc này đảm bảo cho tiền vay không bị giảm giá, tiền vay phải đƣợc thu hồi đầy đủ và có sinh lời. 1.1.5.2 Điều kiện vay GVHD: ThS. Lê Đình Thái SVTH: Đào Thị Mộng Nở
  18. Khóa luận tốt nghiệp 6 Tổ chức tín dụng xem xét và quyết định cho vay khi khách hàng có đủ các điều kiện sau: a. Năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm dân sự theo quy định của pháp luật.  Đối với khách hàng vay là pháp nhân và cá nhân Việt Nam thì pháp nhân phải có năng lực pháp luật dân sự; cá nhân và chủ doanh nghiệp tƣ nhân phải có năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự; đại diện của hộ gia đình phải có năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự; đại diện của tổ hợp tác phải có năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự; thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải có năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự.  Đối với khách hàng vay là pháp nhân và cá nhân nƣớc ngoài phải có năng lực pháp luật dân sự và năng lực hành vi dân sự theo quy định pháp luật của nƣớc mà pháp nhân đó có quốc tịch hoặc cá nhân đó là công dân, nếu pháp luật nƣớc ngoài đó đƣợc Bộ Luật Dân sự của nƣớc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, các văn bản pháp luật khác của Việt Nam quy định hoặc đƣợc điều ƣớc quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam ký kết hoặc tham gia quy định. b. Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp. c. Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết. d. Có dự án đầu tƣ, phƣơng án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ khả thi và có hiệu quả; hoặc có dự án đầu tƣ, phƣơng án phục vụ đời sống khả thi và phù hợp với quy định của pháp luật. e. Thực hiện các quy định về bảo đảm tiền vay theo quy định của Chính phủ và hƣớng dẫn của Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam. 1.2 Cơ sở lí luận về rủi ro tín dụng. 1.2.1 Khái niệm về rủi ro tín dụng Theo quy định trong Quyết định số 493/2005/QĐ – NHNN ngày 22/04/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nƣớc, “rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng là khả năng xảy ra tổn thất trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng do khách hàng không thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện nghĩa vụ của mình theo cam kết.” Vậy có thể nói “rủi ro tín dụng” (RRTD) là những rủi ro do khách hàng vay không thực hiện đúng các điều khoản ghi trong hợp đồng tín dụng đã đƣợc kí kết giữa hai bên, biểu hiện cụ thể là khách hàng chậm trả nợ, trả nợ không đầy đủ hoặc GVHD: ThS. Lê Đình Thái SVTH: Đào Thị Mộng Nở
  19. Khóa luận tốt nghiệp 7 không trả nợ khi hết thời hạn vay các khoản gốc và lãi vay, gây ra những tổn thất về tài chính và khó khăn trong hoạt động kinh doanh của NHTM. 1.2.2 Phân loại rủi ro tín dụng 1.2.2.1 Căn cứ vào rủi ro liên quan đến khoản vay  Rủi ro lựa chọn: Là rủi ro có liên quan đến quá trình đánh giá và phân tích tín dụng, khi ngân hàng lựa chọn những phƣơng án vay vốn có hiệu quả để ra quyết định cho vay.  Rủi ro bảo đảm: Phát sinh từ các tiêu chuẩn đảm bảo trong hợp đồng cho vay, các loại tài sản đảm bảo, chủ thể đảm bảo, cách thức đảm bảo và mức cho vay trên giá trị tài sản đảm bảo.  Rủi ro nghiệp vụ: Là rủi ro liên quan đến công tác quản lý khoản vay và hoạt động cho vay, bao gồm cả việc sử dụng hệ thống xếp hạng cho vay và kỹ thuật xử lý các khoản cho vay có vấn đề. 1.2.2.2 Căn cứ vào rủi ro liên quan đến danh mục các khoản vay  Rủi ro nội tại  Xuất phát từ những yếu tố và đặc điểm mang tính riêng biệt bên trong của mỗi chủ thể đi vay hoặc trong các ngành, lĩnh vực kinh tế khác nhau.  Nó xuất phát từ quy mô hoạt động, khả năng tạo ra lợi nhuận, khả năng hoàn trả hoặc từ mục đích sử dụng vốn của khách hàng vay vốn.  Rủi ro tập trung: Là trƣờng hợp ngân hàng tập trung vốn quá nhiều đối với một số khách hàng, cho vay quá nhiều vào doanh nghiệp hoạt động trong cùng một ngành, lĩnh vực kinh tế, hoặc cùng một vùng địa lý nhất định, cùng một loại hình cho vay có rủi ro cao ảnh hƣởng đến việc ngân hàng điều hành mục đích kinh doanh. 1.2.2.3 Căn cứ vào khả năng trả nợ của khách hàng  Rủi ro mất vốn: Là trƣờng hợp khách hàng không hoàn trả một phần hay toàn bộ khoản tín dụng. Rủi ro này làm ngân hàng tăng chi chí do phải trích lập dự phòng rủi ro, chi phí cho việc đi thu nợ, chi phí pháp lý làm cho dòng tiền của ngân hàng bị giảm đồng thời doanh thu cũng bị ảnh hƣởng. Trong trƣờng hợp mất vốn gốc phải thực hiện dự trữ thì quy mô ngân hàng sẽ bị giảm còn nếu mất lãi thì khả năng sinh lời cũng giảm  Rủi ro bị đọng: là trƣờng hợp khách hàng không có khả năng hoàn trả đúng hạn. Rủi ro này ảnh hƣởng đến khách hàng sử dụng vốn, gây cản trở và khó GVHD: ThS. Lê Đình Thái SVTH: Đào Thị Mộng Nở
  20. Khóa luận tốt nghiệp 8 khăn cho việc chi trả ngƣời gửi tiền của ngân hàng. Vì sau thời hạn cho vay nếu khách hàng thực hiện đúng nghĩa vụ thì ngân hàng đem tái đầu tƣ khoản vốn trên nhƣng do không thu đƣợc đúng hạn nên làm chậm quá trình thực hiện kế hoạch của ngân hàng, chi phí cơ hội tăng, ảnh hƣởng đến nguồn thu và uy tín của ngân hàng. 1.2.3 Dấu hiệu nhận biết rủi ro tín dụng 1.2.3.1 Các dấu hiệu tài chính - Các chỉ số thanh khoản cho thấy dấu hiệu suy yếu - Chỉ số khả năng sinh lời cho thấy dấu hiệu suy yếu - Vòng quay hoạt động cho thấy dấu hiệu suy yếu, cơ cấu vốn không hợp lý. 1.2.3.2 Các dấu hiệu phi tài chính  Dấu hiệu của khách hàng liên quan đến ngân hàng - Giảm sút mạnh số dƣ tiền gửi - Công nợ gia tăng, mức độ vay thƣờng xuyên - Yêu cầu khoản vay vƣợt quá nhu cần dự kiến - Chấp nhận sử dụng nguồn tài trợ lãi suất cao - Chậm thanh toán nợ gốc và lãi cho ngân hàng - Hàng tồn kho tăng do không bán đƣợc, hƣ hỏng, lạc hậu  Dấu hiệu liên quan đến phƣơng pháp quản lý - Có sự thay đổi về cơ cấu nhân sự trong hệ thống quản lý - Xuất hiện sự bất đồng quan điểm mạnh mẽ trong hệ thống điều hành - Nhân viên ít kinh nghiệm có nhiều hành động nhất thời, không cẩn thận - Thuyên chuyển nhân viên quá thƣờng xuyên, không ổn định - Tranh chấp, nhập nhằng trách nhiệm trong quá trình quản lý - Chi phí quản lý bất hợp pháp  Dấu hiệu về vấn đề kỹ thuật và thƣơng mại - Khó khăn trong phát triển sản phẩm mới, hoặc không có sản phẩm thay thế - Không thay đổi theo kịp các chính sách mới của Nhà nƣớc - Sản phẩm dịch vụ có tính thời vụ cao, có biểu hiện cắt giảm chi phí lớn - Có sự thay đổi về khách hàng, thị hiếu của khách hàng do sự thay đổi của lãi suất, tỷ giá trên thị trƣờng.  Dấu hiệu về xử lý thông tin tài chính GVHD: ThS. Lê Đình Thái SVTH: Đào Thị Mộng Nở
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0