Khoá luật tốt nghiệp: Thực trạng công tác kế toán thuế tại Công ty TNHH MTV Cơ khí Đại Lợi
lượt xem 10
download
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài "Thực trạng công tác kế toán thuế tại Công ty TNHH MTV Cơ khí Đại Lợi" nhằm hệ thống lý thuyết về thuế và kế toán thuế theo quy định hiện hành được áp dụng tại Công ty; Tìm hiểu thực trạng công tác kế toán thuế (xác định các khoản thuế phải nộp, đã nộp, được khấu trừ, miễn giảm, phương pháp hạch toán, …) của Công ty Cơ khí Đại Lợi và việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế của Công ty với Nhà nước;
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Khoá luật tốt nghiệp: Thực trạng công tác kế toán thuế tại Công ty TNHH MTV Cơ khí Đại Lợi
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY TNHH MTV CƠ KHÍ ĐẠI LỢI GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng Thanh Trúc SVTH: Võ Thị Thanh Tuyền LỚP: Kế Toán - K17 MSSV: 1711044023 Vĩnh Long, năm 2020
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY TNHH MTV CƠ KHÍ ĐẠI LỢI GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng Thanh Trúc SVTH: Võ Thị Thanh Tuyền LỚP: Kế Toán - K17 MSSV: 1711044023 Vĩnh Long, năm 2020 i
- NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Vĩnh Long, ngày … tháng … năm 2020 Xác nhận của đơn vị (Ký tên và đóng dấu) ii
- NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Vĩnh Long, ngày … tháng … năm 2020 Giáo viên hướng dẫn (Ký, ghi rõ họ tên) iii
- LỜI CẢM ƠN Trước tiên, em xin cảm ơn quý Thầy, Cô, Ban giám hiệu trường Đại học Cửu Long, đặc biệt là quý Thầy, Cô khoa Kế toán - Tài chính - Ngân hàng đã tận tình dạy bảo, truyền đạt những kiến thức quý báu cho em trong suốt thời gian vừa qua. Đó là nền tảng kiến thức và cũng là hành trang sau này khi em ra trường. Qua thời gian thực tập tốt nghiệp tại Công ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi đã giúp em cụ thể hóa lý luận thực triển và góp phần nâng cao nhận thức của bản thân. Để đạt được điều đó em xin chân thành cảm ơn Giáo viên hướng dẫn đã tận tình chỉ bảo hướng dẫn giúp em hoàn thành tốt khóa luận tốt nghiệp, đồng thời em cũng chân thành cảm ơn sự hướng dẫn tận tình của các Anh chị ở phòng Tài chính - kế toán trong Công ty Cơ Khí Đại Lợi, mặc dù rất bận rộn với công việc nhưng vẫn giúp em tìm hiểu và thu thập số liệu. Là một sinh viên chuyên ngành kế toán trong những năm học tập và rèn luyện ở trường với mong muốn “học đi đôi với hành” để củng cố thêm kiến thức, vận dụng kiến thức đã học vào trong thực tế. Trong lĩnh vực kế toán thì có nhiều kiến thức vô cùng phong phú và đa dạng, với khả năng và sự hiểu biết có hạn của bản thân mình thì em không thể nghiên cứu hết mọi vấn đề được. Vì vậy đề tài không tránh khỏi những thiếu sót, mong rằng quý thầy, cô sẽ góp ý để em hoàn thiện kiến thức của mình. Cuối lời, em xin kính chúc quý thầy, cô trường Đại học Cửu Long, Ban Giám đốc và toàn thể công nhân viên Công ty Cơ Khí Đại Lợi dồi dào sức khỏe, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao và thành công trong cuộc sống. Em xin chân thành cảm ơn! Vĩnh Long, ngày … tháng … năm 2020 Sinh Viên Thực Hiện Võ Thị Thanh Tuyền iv
- DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG BCTC : Báo cáo tài chính CNV : Công nhân viên DN : Doanh nghiệp GTGT : Giá trị gia tăng KD : Kinh doanh KQKD : Kết quả kinh doanh NH : Ngân hàng NSNN : Ngân sách nhà nước QĐ : Quyết định TK : Tài khoản TNCN : Thu nhập cá nhân TNDN : Thu nhập doanh nghiệp TNCT : Thu nhập chịu thuế v
- DANH MỤC CÁC BẢNG SỬ DỤNG Bảng 1.1: Biểu thuế lũy tiến từng phần.....................................................................17 Bảng 2.1: Kết quả kinh doanh một số năm gần đây .................................................34 Bảng 2.2: Bảng chi tiết số thuế TNCN người lao động tháng 12 năm 2019 ............56 vi
- DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ SỬ DỤNG Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán thuế GTGT đầu vào ......................................................11 Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán thuế GTGT đầu ra .........................................................12 Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán thuế TNDN ...................................................................15 Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán chi phí thuế TNDN hiện hành .......................................16 Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán thuế TNCN ....................................................................18 Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lý .................................................................25 Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty ...............................................27 Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán nhật ký chung ................29 vii
- DANH MỤC HÌNH SỬ DỤNG Hình 2.1: Cửa hàng cơ khí Kubota Đại Lợi ..............................................................20 Hình 2. 2: Cửa hàng Suzuki Đại Lợi .........................................................................21 Hình 2.3: Xe thương mại Suzuki Blind Van .............................................................22 Hình 2.4: Xe thương mại Suzuki Carry Truck ..........................................................23 Hình 2.5: Xe du lịch Suzuki Ertiga ...........................................................................23 Hình 2.6: Xe du lịch Suzuki Vitara ...........................................................................23 Hình 2.7: Xe du lịch Suzuki Ciaz..............................................................................23 Hình 2.8: Xe thương mại Suzuki Carry Pro ..............................................................24 Hình 2.9: Xe du lịch Suzuki Celerio .........................................................................24 Hình 2.10: Đầu kéo máy cày Kubota L4018 ............................................................24 Hình 2.11: Máy gặt đập liên hợp Kubota ..................................................................24 Hình 2.12: Động cơ dầu Kubota ...............................................................................25 viii
- MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................1 1. Sự cần thiết của đề tài ...........................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu..............................................................................................2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................2 3.1. Đối tượng nghiên cứu ......................................................................................2 3.2. Phạm vi nghiên cứu .........................................................................................2 4. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................................2 4.1. Phương pháp thu thập số liệu...........................................................................2 4.2. Phương pháp phỏng vấn ..................................................................................2 4.3. Phương pháp xử lý số liệu ...............................................................................3 4.4. Phương pháp so sánh .......................................................................................3 5. Bố cục của đề tài ....................................................................................................3 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN THUẾ........................................4 1.1. Những vấn đề cơ bản về thuế ............................................................................4 1.1.1. Khái niệm, phân loại thuế .............................................................................4 1.1.1.1. Khái niệm về thuế ..................................................................................4 1.1.1.2. Phân loại thuế .......................................................................................4 1.1.2. Các yếu tố cấu thành sắc thuế .......................................................................5 1.1.3. Chức năng và vai trò của thuế trong nền kinh tế xã hội ...............................5 1.1.3.1. Chức năng của thuế ...............................................................................5 1.1.3.2. Chức năng điều tiết đối với nền kinh tế .................................................5 1.1.3.3. Vai trò của thuế trong nền kinh tế thị trường........................................5 1.1.4. Mối quan hệ giữa thuế và kế toán .................................................................6 1.2. Kế toán thuế giá trị gia tăng ..............................................................................6 1.2.1. Khái quát thuế giá trị gia tăng.......................................................................6 1.2.2. Tài khoản sử dụng.........................................................................................7 1.2.2.1. Tài khoản “133” - Thuế GTGT được khấu trừ .....................................7 1.2.2.2. Tài khoản “3331” - Thuế GTGT phải nộp ............................................8 ix
- 1.2.3. Đối tượng chịu thuế và đối tượng nộp thuế ..................................................9 1.2.4. Phương pháp tính thuế ..................................................................................9 1.2.4.1. Doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ .......9 1.2.4.2. Doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp .......9 1.2.4.3. Thuế suất: có 3 mức thuế suất: 0%, 5% và 10%.................................10 1.2.5. Chứng từ và sổ sách sử dụng ......................................................................10 1.2.6. Phương pháp hạch toán ...............................................................................10 1.3. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp .............................................................13 1.3.1. Khái quát thuế thu nhập doanh nghiệp .......................................................13 1.3.2. Tài khoản sử dụng.......................................................................................13 1.3.3. Đối tượng nộp thuế .....................................................................................14 1.3.4. Phương pháp tính thuế ................................................................................14 1.3.5. Chứng từ và sổ sách sử dụng ......................................................................15 1.3.6. Phương pháp hạch toán ...............................................................................15 1.4. Kế toán thuế thu nhập cá nhân .......................................................................16 1.4.1. Khái quát thuế thu nhập cá nhân.................................................................16 1.4.2. Đối tượng nộp thuế .....................................................................................16 1.4.3. Phương pháp tính thuế ................................................................................16 1.4.4. Tài khoản sử dụng.......................................................................................17 1.4.5. Chứng từ và sổ sách sử dụng ......................................................................18 1.4.6. Phương pháp hạch toán ...............................................................................18 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN CƠ KHÍ ĐẠI LỢI ...........19 2.1. Giới thiệu khái quát về Công ty TNHH MTV Cơ khí Đại Lợi ....................19 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển Công ty ...................................................19 2.1.1.1. Tên công ty, địa chỉ, tư cách pháp nhân .............................................19 2.1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty .................................19 2.1.1.3. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty ...................................................21 2.1.1.4. Mặt hàng kinh doanh chủ yếu .............................................................22 x
- 2.1.2. Bộ máy tổ chức quản lý ..............................................................................25 2.1.2.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ...........................................................25 2.1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận ..............................................26 2.1.3. Tổ chức công tác kế toán tại Công ty .........................................................27 2.1.3.1. Tổ chức bộ máy kế toán .......................................................................27 2.1.3.2. Hình thức sổ kế toán ............................................................................28 2.1.3.3. Tổ chức vận dụng và phương pháp kế toán ........................................30 2.1.4. Thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển ......................................31 2.1.4.1. Thuận lợi .............................................................................................31 2.1.4.2. Khó khăn ..............................................................................................31 2.1.4.3. Phương hướng phát triển ....................................................................31 2.1.5. Tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi .............................................................................................................................32 2.2. Thực trạng công tác kế toán thuế tại Công ty TNHH MTV Cơ khí Đại Lợi ..37 2.2.1. Kế toán thuế giá trị gia tăng ........................................................................37 2.2.1.1. Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ ..........................37 2.2.1.2. Tài khoản sử dụng ...............................................................................37 2.2.1.3. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ......................................................38 2.2.1.4. Sổ sách kế toán ....................................................................................42 2.2.2. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp ..........................................................47 2.2.2.1. Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ ..........................47 2.2.2.2. Tài khoản sử dụng ...............................................................................47 2.2.2.3. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ......................................................47 2.2.2.4. Sổ sách kế toán ....................................................................................50 2.2.3. Kế toán thuế thu nhập cá nhân ....................................................................53 2.2.3.1. Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ ..........................53 2.2.3.2. Tài khoản sử dụng ...............................................................................53 2.2.3.3. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ......................................................53 xi
- CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT - KIẾN NGHỊ .............................................................65 3.1. Nhận xét ............................................................................................................65 3.1.1. Nhận xét về công tác kế toán tại Công ty ...................................................65 3.1.2. Nhận xét về công tác kế toán thuế tại Công ty ...........................................66 3.2. Kiến nghị ...........................................................................................................67 3.2.1. Kiến nghị về công tác kế toán tại Công ty ..................................................67 3.2.2. Kiến nghị về công tác kế toán thuế tại Công ty ..........................................69 KẾT LUẬN ..............................................................................................................70 PHỤ LỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO xii
- Khóa luận tốt nghiệp LỜI MỞ ĐẦU 1. Sự cần thiết của đề tài Gia nhập nền kinh tế thị trường, các doanh nghiệp Việt Nam có nhiều cơ hội hợp tác với các đối tác nước ngoài, tiếp thu trình độ khoa học kỹ thuật tiên tiến, trình độ quản lý cao của các nước trên thế giới. Tuy vậy các doanh nghiệp Việt Nam còn quá non trẻ, phần lớn là doanh nghiệp vừa và nhỏ có thể đối mặt với khó khăn, thách thức của nền kinh tế thị trường và cạnh tranh với các doanh nghiệp lớn trên thế giới hay không? Trong điều kiện kinh tế hiện nay, nước ta chuyển từ mô hình kế hoạch hóa tập trung sang xây dựng nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần có sự quản lý của Nhà nước, theo định hướng xã hội chủ nghĩa. Để có thể tồn tại và phát triển, các doanh nghiệp phải tự chủ trong hoạt động sản xuất kinh doanh và tìm mọi cách để tối đa hóa lợi nhuận. Muốn thực hiện được điều đó, các doanh nghiệp phải không ngừng đổi mới, hoàn thiện bộ máy quản lý, cải tiến cơ sở vật chất kỹ thuật, đầu tư cho việc áp dụng các tiến bộ khoa học để không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm. Bên cạnh đó chính sách kinh tế vĩ mô nói chung và chính sách thuế nói riêng phải phù hợp và tạo điều kiện cho các doanh nghiệp Việt Nam phát triển bền vững. Thuế là nguồn thu chủ yếu của Ngân sách Nhà nước, và việc xác định từng loại thuế khác nhau, mức thuế suất đối với từng mặt hàng ở từng loại hình doanh nghiệp sẽ là công cụ để nhà nước khuyến khích hay can thiệp vào hoạt động của các doanh nghiệp, đồng thời nó cũng sẽ giúp nhà nước tạo được hàng rào bảo vệ các doanh nghiệp trong nước khỏi sự cạnh tranh gay gắt với các doanh nghiệp nước ngoài. Bên cạnh đó, chính sách thuế cũng có những ưu đãi, miễn giảm để tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp Việt Nam đủ sức cạnh tranh với hàng hóa của các doanh nghiệp nước ngoài ở thị trường trong nước và nó cũng giúp thu hút đầu tư nước ngoài vào Việt Nam để các doanh nghiệp Việt Nam có cơ hội tiếp cận với các quy trình sản xuất tiên tiến. Vì vậy, kế toán thuế ở các doanh nghiệp sẽ giúp cơ quan Nhà nước (cơ quan thuế) quản lý tốt được tình hình hoạt động ở các doanh nghiệp để có các biện pháp phù hợp và kịp thời. SVTH: Võ Thị Thanh Tuyền Trang 1
- Khóa luận tốt nghiệp Nhận thức được tầm quan trọng đó nên em đã chọn đề tài “Thực trạng công tác kế toán thuế tại Công ty TNHH MTV Cơ khí Đại Lợi” cho khóa luận tốt nghiệp để có thể hiểu rõ và nghiên cứu sâu hơn về kế toán thuế và đây cũng là cơ hội giúp em vận dụng kiến thức mà mình đã được học vào thực tế và tích lũy kinh nghiệm cho tương lai. 2. Mục tiêu nghiên cứu - Hệ thống lý thuyết về thuế và kế toán thuế theo quy định hiện hành được áp dụng tại Công ty; - Tìm hiểu thực trạng công tác kế toán thuế (xác định các khoản thuế phải nộp, đã nộp, được khấu trừ, miễn giảm, phương pháp hạch toán, …) của Công ty Cơ khí Đại Lợi và việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế của Công ty với Nhà nước; - Nhận xét và đưa ra các kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán thuế và nâng cao hiệu quả hoạt động của Công ty. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3.1. Đối tượng nghiên cứu Chứng từ, tài khoản, nghiệp vụ kinh tế phát sinh và sổ sách kế toán liên quan đến kế toán thuế GTGT, thuế TNDN và thuế TNCN tại Công ty. 3.2. Phạm vi nghiên cứu Không gian: tìm hiểu thực trạng công tác kế toán thuế tại Công ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi Thời gian: số liệu liên quan đến thuế GTGT, thuế TNCN và thuế TNDN được lấy từ năm 2019, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2017 - 2019. 4. Phương pháp nghiên cứu 4.1. Phương pháp thu thập số liệu Thu thập các chứng từ, số liệu, biểu mẫu trên cơ sở sổ sách từ Phòng Tài chính - Kế toán của Công ty. 4.2. Phương pháp phỏng vấn - Gặp gỡ, trao đổi với các cô chú, anh chị tại phòng tài chính - kế toán để thu thập thêm thông tin cần thiết; SVTH: Võ Thị Thanh Tuyền Trang 2
- Khóa luận tốt nghiệp - Trao đổi với giáo viên hướng dẫn để hiểu rõ hơn về đề tài, nhận được sự đóng góp ý kiến từ giáo viên để hoàn thành khóa luận. 4.3. Phương pháp xử lý số liệu Phân tích các số liệu ghi chép trên sổ của doanh nghiệp và xử lý theo phương pháp thống kê. 4.4. Phương pháp so sánh - Phương pháp so sánh số tuyệt đối: là hiệu số của chỉ tiêu kỳ phân tích và chỉ tiêu kỳ cơ sở. Ví dụ : So sánh kết quả thực hiện và kế hoạch hay giữa kỳ này và kỳ trước - Phương pháp so sánh số tương đối: là tỷ lệ phần trăm (%) của chỉ tiêu kỳ phân tích so với chỉ tiêu kỳ gốc để thực hiện mức độ hoàn thành hoặc tỷ lệ của số chênh lệch tuyệt đối so với chỉ tiêu gốc để nói lên tốc độ tăng trưởng. 5. Bố cục của đề tài Ngoài lời mở đầu và kết luận, bố cục đề tài gồm 3 chương: Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán thuế Chương 2: Thực trạng công tác kế toán thuế tại Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Cơ Khí Đại Lợi Chương 3: Nhận xét - Kiến nghị. SVTH: Võ Thị Thanh Tuyền Trang 3
- Khóa luận tốt nghiệp CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN THUẾ 1.1. Những vấn đề cơ bản về thuế 1.1.1. Khái niệm, phân loại thuế 1.1.1.1. Khái niệm về thuế Thuế là một khoản nộp bắt buộc mà các thể nhân và pháp nhân có nghĩa vụ phải thực hiện đối với Nhà nước, phát sinh trên cơ sơ các văn bản pháp luật do Nhà nước ban hành, không mang tính chất đối giá và hoàn trả trực tiếp cho đối tượng nộp thuế. Thuế không phải là một hiện tượng tự nhiên mà là một hiện tượng xã hội do chính con người định ra và nó gắn liền với phạm trù Nhà nước và pháp luật. 1.1.1.2. Phân loại thuế Phân loại thuế là việc sắp xếp các loại thuế trong hệ thống pháp luật thuế thành những nhóm khác nhau theo những tiêu thức nhất định. Căn cứ vào tính chất của nguồn tài chính động viên vào ngân sách Nhà nước, thuế được phân làm 2 loại: thuế trực thu và thuế gián thu. - Thuế gián thu là loại thuế mà Nhà nước sử dụng nhằm động viên một phần thu nhập của người tiêu dùng hàng hóa, sử dụng dịch vụ thông qua viêc thu thuế đối với người sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ. Tính chất gián thu thể hiện ở chỗ người nộp thuế và người chịu thuế không đồng nhất với nhau. Thuế gián thu là một bộ phận cấu thành trong giá cả hàng hóa, dịch vụ do chủ thể hoạt động sản xuất, kinh doanh nộp cho Nhà nước nhưng người tiêu dùng lại là người chịu thuế. Ở nước ta thuộc loại thuế này bao gồm: thuế giá trị gia tăng, thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, … - Thuế trực thu là loại thuế mà Nhà nước thu trực tiếp vào phần thu nhập của các pháp nhân hoặc thể nhân. Tính chất trực thu thể hiện ở chỗ người nộp thuế theo quy định của pháp luật đồng thời là người chịu thuế. Thuế trực thu trực tiếp động viên, điều tiết thu nhập của người chịu thuế. Ở nước ta thuộc loại thuế này gồm: thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu cá nhân, thuế chuyển quyền sử dụng đất, thuế sử dụng đất nông nghiệp, … SVTH: Võ Thị Thanh Tuyền Trang 4
- Khóa luận tốt nghiệp 1.1.2. Các yếu tố cấu thành sắc thuế - Tên gọi; - Đối tượng nộp thuế; - Đối tượng tính thuế; - Thuế suất - biểu thuế; - Chế độ kê khai, nộp thuế, thu thuế; - Chế độ miễn, giảm thuế; - Chế độ xử lý vi phạm và khen thưởng. 1.1.3. Chức năng và vai trò của thuế trong nền kinh tế xã hội 1.1.3.1. Chức năng của thuế Chức năng phân phối và phân phối lại: là chức năng cơ bản, đặc thù của thuế. Ngay từ lúc ra đời thuế là phương tiện dùng để động viên nguồn tài chính vào ngân sách Nhà nước. Về mặt lịch sử, chức năng huy động nguồn tài chính là chức năng đầu tiên, phản ánh nguyên nhân này sinh ra thuế. Thông qua chức năng này, các quỹ tiền tệ tập trung của Nhà nước được hình thành để đảm bảo cơ sở vật chất cho sự hoạt động thường xuyên và tồn tại của Nhà nước. 1.1.3.2. Chức năng điều tiết đối với nền kinh tế Thực hiện chức năng điều tiết chính của thuế thông qua việc quy định các hình thức nộp thuế khác nhau, xác định đúng đắn đối tượng chịu thuế và đối tượng nộp thuế; xây dựng chính xác, hợp lý các mức thuế phải nộp có tính đến khả năng của người nộp thuế. Trên cơ sở đó Nhà nước kích thích các hoạt động kinh tế đi vào quỹ đạo chung nền kinh tế quốc dân, phù hợp với lợi ích của toàn xã hội. 1.1.3.3. Vai trò của thuế trong nền kinh tế thị trường - Thuế là công cụ chủ yếu của Nhà nước nhằm huy động tập trung một phần của cải vật chất trong xã hội vào ngân sách Nhà nước; - Thuế là công cụ quản lý và điều tiết vĩ mô của Nhà nước đối với nền kinh tế và đời sống xã hội; - Thuế là công cụ góp phần đảm bảo sự bình đẳng giữa các thành phần kinh tế và công bằng xã hội. SVTH: Võ Thị Thanh Tuyền Trang 5
- Khóa luận tốt nghiệp 1.1.4. Mối quan hệ giữa thuế và kế toán Thuế và kế toán cần có sự thống nhất lẫn nhau. Các quy định của chính sách thuế và chuẩn mực, chế độ kế toán liên quan có sự thống nhất với nhau. Thông tin kế toán được sử dụng trực tiếp cho mục đích tính thuế mà không cần thực hiện điều chỉnh. Sự thống nhất giữa thuế và kế toán có thể giảm thiểu được sự phức tạp trong việc sử dụng thông tin kế toán cho mục đích kê khai, quyết toán thuế, đặc biệt đối với các doanh nghiệp có quy mô nhỏ và vừa. Ngoài ra, sự thống nhất giữa chính sách thuế và kế toán cũng đảm bảo sự lãnh đạo thống nhất, quản lý tập trung của Nhà nước đối với nền kinh tế. Bên cạnh đó giữa chính sách thuế và chuẩn mực, chế độ kế toán có sự độc lập tương đối. Thông tin kế toán được cung cấp cho các đối tượng sử dụng khác nhau và cần thực hiện điều chỉnh cho mục đích tính nghĩa vụ thuế. Chính sách kế toán và chính sách thuế được xây dựng theo các mục tiêu khác nhau, phù hợp với đặc thù của từng chính sách. Với tư cách là một công cụ điều tiết kinh tế, chính sách thuế hướng đến mục tiêu điều tiết kinh tế vĩ mô và đảm bảo nguồn thu ngân sách Nhà nước trong từng thời kỳ, phù hợp với mục tiêu phát triển và chính sách kinh tế khác. Trong khi đó, hệ thống kế toán được xây dựng nhằm cung cấp thông tin tài chính thích hợp và tin cậy cho các đối tượng có nhu cầu sử dụng thông tin, nhằm giúp chủ thể ra các quyết định kinh tế phù hợp. Vì vậy, thông tin kế toán cần đảm bảo tính trung lập, không nhất thiết thiên về mục đích tính thuế của đơn vị. 1.2. Kế toán thuế giá trị gia tăng 1.2.1. Khái quát thuế giá trị gia tăng Thuế GTGT là thuế tính trên giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng. Thuế GTGT được cộng vào giá bán hàng hóa, dịch vụ và do người tiêu dùng cuối cùng chịu. SVTH: Võ Thị Thanh Tuyền Trang 6
- Khóa luận tốt nghiệp 1.2.2. Tài khoản sử dụng 1.2.2.1. Tài khoản “133” - Thuế GTGT được khấu trừ - Nội dung: Tài khoản này dùng để phản ánh số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ của doanh nghiệp. - Kết cấu: TK 133 Số thuế GTGT đầu vào được khấu - Số thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ trừ - Kết chuyển số thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ - Thuế GTGT đầu vào của vật tư, hàng hóa mua vào nhưng đã trả lại, được chiết khấu, giảm giá - Số thuế GTGT đầu vào đã được hoàn lại - Số thuế GTGT đầu vào còn được khấu trừ - Số thuế GTGT đầu vào được hoàn lại nhưng NSNN chưa hoàn trả Tài khoản này có hai tài khoản cấp 2 là: + TK “1331” - Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ + TK “1332” - Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ Nguyên tắc hạch toán TK 133 - Tài khoản 133 chỉ sử dụng cho đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. - Vật tư, hàng hóa, tài sản mua vào sử dụng đồng thời cho hoạt động chịu thuế và không chịu thuế GTGT thì chỉ phản ánh thuế GTGT đầu vào được khấu trừ vào TK 133 đối với vật tư, hàng hóa mua vào để sử dụng cho hoạt động chịu thuế GTGT - Trường hợp không hạch toán riêng được giá trị vật tư, hàng hóa sử dụng cho hoạt động chịu thuế và không chịu thuế thì toàn bộ thuế GTGT đầu vào vẫn được phản ánh vào TK 133, cuối kỳ kế toán xác định số thuế GTGT đầu vào được khấu SVTH: Võ Thị Thanh Tuyền Trang 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng áp dụng pháp luật về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội - Nguyễn Văn Chiến
76 p | 486 | 107
-
Khóa luận tốt nghiệp: Pháp luật chứng khoán ở Việt Nam thực trạng và một số kiến nghị nhằm hoàn thiện
122 p | 449 | 65
-
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế: Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Thực tiễn thực hiện tại Công ty cổ phần Chuỗi thực phẩm TH
53 p | 59 | 29
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng kế toán thuế GTGT tại Công ty Cổ phần Thương mại Quảng Trị
97 p | 119 | 23
-
Khóa luật tốt nghiệp Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn: Các giải pháp nâng cao chất lượng phục vụ của Nhà hàng phố nướng – khách sạn Đệ Nhất
54 p | 98 | 22
-
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh doanh: Quy định về sa thải người lao động trái pháp luật và thực trạng áp dụng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
65 p | 74 | 22
-
Khoá luật tốt nghiệp: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay hộ sản xuất tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Vĩnh Long
75 p | 25 | 11
-
Khoá luật tốt nghiệp: Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay sản xuất kinh doanh tại ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam chi nhánh Vĩnh Long - PGD Hòa Phú
71 p | 21 | 10
-
Khoá luật tốt nghiệp: Kế toán chi phí kinh doanh và phân tích biến động chi phí kinh doanh tại Công ty Cổ phần 715
76 p | 15 | 8
-
Khoá luật tốt nghiệp: Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay tại Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển Nông Thôn chi nhánh KCN Hòa Phú - Vĩnh Long
71 p | 14 | 7
-
Khóa luận tốt nghiệp: Pháp luật về chính quyền địa phương và thực tiễn tổ chức hoạt động tại phường An Biên quận Lê Chân Thành phố Hải Phòng
68 p | 13 | 7
-
Khóa luận tốt nghiệp: Pháp luật về công ty TNHH hai thành viên trở lên và thực tiễn thực hiện pháp luật tại Công ty TNHH Vạn Hương
86 p | 16 | 7
-
Khóa luận tốt nghiệp: Tổ chức và hoạt động của ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hải Phòng
63 p | 17 | 7
-
Khóa luận tốt nghiệp: Đơn phương chấm dứt hợp đồng dân sự theo quy định của pháp luật Việt Nam – Lý luận và thực tiễn
77 p | 15 | 6
-
Khóa luận tốt nghiệp: Pháp luật Việt Nam về mua bán, sáp nhập doanh nghiệp - Thực trạng và giải pháp
63 p | 10 | 6
-
Khoá luận tốt nghiệp: Tổ chức và hoạt động của Thanh tra thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
69 p | 10 | 5
-
Khóa luận tốt nghiệp: Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất ở theo quy định của pháp luật Việt Nam
59 p | 18 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn