intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khoá luận tốt nghiệp: Kế toán công nợ tại Công ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:106

31
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của luận văn "Kế toán công nợ tại Công ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi" nhằm thu thập được các chứng từ kế toán, sổ sách kế toán và phương pháp hạch toán liên quan đến các khoản phải thu và các khoản phải trả tại Công ty. Đưa ra nhận xét và kiến nghị để đóng góp cho Công ty nhằm góp phần hoàn thiện công tác kế toán công nợ tại Công ty.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khoá luận tốt nghiệp: Kế toán công nợ tại Công ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN CÔNG NỢ TẠI CÔNG TY TNHH MTV CƠ KHÍ ĐẠI LỢI GVHD: ThS. NGUYỄN HOÀNG THANH TRÚC SVTH: PHẠM NGUYỄN THÚY NGÂN LỚP: KẾ TOÁN – K17 MSSV: 1711044005 Vĩnh Long, năm 2020
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN CÔNG NỢ TẠI CÔNG TY TNHH MTV CƠ KHÍ ĐẠI LỢI GVHD: ThS. NGUYỄN HOÀNG THANH TRÚC SVTH: PHẠM NGUYỄN THÚY NGÂN LỚP: KẾ TOÁN – K17 MSSV: 1711044005 Vĩnh Long, năm 2020 i
  3. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN  ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Vĩnh Long, ngày tháng năm Giáo viên hướng dẫn ii
  4. NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP  ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Vĩnh Long, ngày tháng năm Xác nhận của đơn vị thực tập (Ký tên, đóng dấu) iii
  5. LỜI CẢM ƠN  Sau thời gian học tập và hoàn thành khóa luận tốt nghiệp của mình, em xin cảm ơn toàn thể quý Thầy, Cô trường Đại học Cửu Long đặc biệt là giáo viên hướng dẫn đã quan tâm, hướng dẫn, chỉ bảo tận tình và chu đáo đã giúp em có được nhiều kiến thức và hoàn thành được khóa luận của mình. Em xin gởi lời chân thành cảm ơn đến Ban lãnh đạo của Công ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho em được thực tập và hoàn thành khóa luận này. Và đặc biệt xin cảm ơn các anh chị Phòng Kế toán và Phòng Kinh doanh đã giúp đỡ nhiệt tình trong suốt quá trình thực tập tại Công ty. Dù em đã nghiên cứu tài liệu, được sự hướng dẫn của giáo viên, sự giúp đỡ của anh chị Phòng Kế toán và Phòng Kinh doanh của Công ty nhưng do kiến thức bản thân còn hạn chế nên khóa luận này còn nhiều thiếu sót. Em rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của Thầy, Cô cũng như tập thể anh chị tại Công ty để em có thể nâng cao kiến thức của bản thân để làm hành trang cho công việc sau này. Cuối cùng, em xin kính chúc ban lãnh đạo, các anh chị nhân viên của Công ty và quý Thầy, Cô Trường Đại học Cửu Long có thật nhiều sức khỏe và làm việc thật tốt gặt hái được nhiều thành quả, chúc Công ty và nhà trường ngày càng phát triển lớn mạnh hơn nữa. Em xin chân thành cảm ơn! Sinh viên thực hiện Phạm Nguyễn Thúy Ngân iv
  6. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT  BCTC Báo cáo tài chính BĐSĐT Bất động sản đầu tư BHTN Bảo hiểm thất nghiệp BHXH Bảo hiểm xã hội BHYT Bảo hiểm y tế GTGT Giá trị gia tăng HĐXD Hợp đồng xây dựng KKTX Kê khai thường xuyên KPCĐ Kinh phí công đoàn MTV Một thành viên TK Tài khoản TNDN Thu nhập doanh nghiệp TNHH Trách nhiệm hữu hạn TSCĐ Tài sản cố định v
  7. DANH MỤC BẢNG BIỂU SỬ DỤNG  Bảng 2.1: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty (2017-2019) ..........40 vi
  8. DANH MỤC SƠ ĐỒ VÀ HÌNH ẢNH  SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Kế toán phải thu của khách hàng ...............................................................9 Sơ đồ 1.2: Kế toán tài sản thiếu chờ xử lý ................................................................12 Sơ đồ 1.3: Kế toán các khoản phải thu khác .............................................................13 Sơ đồ 1.4: Kế toán tạm ứng.......................................................................................15 Sơ đồ 1.5: Kế toán phải trả người bán ......................................................................19 Sơ đồ 1.6: Kế toán các khoản phải trả, phải nộp khác ..............................................25 Sơ đồ 2.1: Bộ máy tổ chức quản lý của Công ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi ......31 Sơ đồ 2.2: Cơ cấu bộ máy kế toán tại Công ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi .........33 Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung ...............35 HÌNH ẢNH Hình 2.1: Cửa hàng cơ khí Kubota Đại Lợi ..............................................................27 Hình 2.2: Cửa hàng Suzuki Đại Lợi ..........................................................................28 Hình 2.3: Xe thương mại Suzuki Carry Truck ..........................................................29 Hình 2.4: Xe du lịch Suzuki Ertiga ...........................................................................29 Hình 2.5: Xe du lịch Suzuki Vitara ...........................................................................29 Hình 2.6: Xe thương mại Suzuki Carry Pro ..............................................................29 Hình 2.7: Xe du lịch Suzuki Celerio .........................................................................30 Hình 2.8: Đầu kéo máy cày Kubota L4018 ..............................................................30 Hình 2.9: Máy gặt đập liên hợp Kubota ....................................................................30 vii
  9. MỤC LỤC  LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................1 1. Lý do chọn đề tài................................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu ..........................................................................................1 3. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................2 3.1 Phương pháp thu thập số liệu .........................................................................2 3.2 Phương pháp phân tích số liệu .......................................................................2 4. Phạm vi nghiên cứu ...........................................................................................3 5. Kết cấu đề tài .....................................................................................................3 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CÔNG NỢ TẠI DOANH NGHIỆP .....................................................................................................................4 1.1 Những vấn đề chung .......................................................................................4 1.1.1. Tổng quan về kế toán các khoản phải thu ..................................................4 1.1.1.1 Khái niệm .............................................................................................4 1.1.1.2 Nguyên tắc hạch toán ...........................................................................4 1.1.2 Tổng quan về các khoản phải trả ................................................................5 1.1.2.1 Khái niệm .............................................................................................5 1.1.2.2 Nguyên tắc hạch toán ...........................................................................5 1.2 Kế toán các khoản phải thu và phải trả ........................................................6 1.2.1 Kế toán phải thu ..........................................................................................6 1.2.1.1 Kế toán phải thu khách hàng ................................................................6 1.2.1.2 Kế toán phải thu khác.........................................................................10 1.2.1.3 Kế toán tạm ứng .................................................................................14 1.2.2 Kế toán các khoản phải trả .......................................................................16 1.2.2.1 Kế toán phải trả người bán .................................................................16 1.2.2.2 Kế toán phải trả khác .........................................................................20 viii
  10. CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CÔNG NỢ TẠI CÔNG TY TNHH MTV CƠ KHÍ ĐẠI LỢI .........................................................................................26 2.1 Giới thiệu khái quát về Công ty TNHH MTV Cơ Khí đại Lợi .................26 2.1.1 Tên, địa chỉ, tư cách pháp nhân,hình thức tổ chức kinh doanh ................26 2.1.2 Quá trình hình thành và phát triển ............................................................26 2.1.3. Chức năng và nhiệm vụ ............................................................................30 2.1.3.1. Chức năng của Công ty .....................................................................31 2.1.3.2. Nhiệm vụ của Công ty ......................................................................31 2.1.4. Bộ máy tổ chức quản lý ............................................................................31 2.1.5.Tổ chức công tác kế toán ...........................................................................33 2.1.5.1. Tổ chức bộ máy kế toán ....................................................................33 2.1.5.2. Hình thức sổ kế toán .........................................................................35 2.1.5.3. Tổ chức vận dụng các chế độ kế toán và phương pháp kế toán .......36 2.1.6. Thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển ....................................37 2.1.6.1. Thuận lợi ...........................................................................................37 2.1.6.2. Khó khăn ...........................................................................................37 2.1.6.3. Phương hướng phát triển trong thời gian tới ....................................37 2.1.7. Tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi ..38 2.2. Thực trạng công tác kế toán công nợ tại Công ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi ..................................................................................................................44 2.2.1. Kế toán các khoản phải thu ......................................................................44 2.2.1.1. Kế toán phải thu khách hàng .............................................................44 2.2.1.2.Kế toán phải thu khác.........................................................................48 2.2.1.3. Kế toán tạm ứng (Trong năm Công ty không phát sinh khoản tạm ứng) ................................................................................................................50 2.2.2. Kế toán các khoản phải trả ......................................................................50 2.2.2.1. Kế toán phải trả người bán ................................................................50 2.2.2.2. Kế toán phải trả khác ........................................................................54 ix
  11. CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................56 3.1. Nhận xét .........................................................................................................56 3.1.1. Nhận xét về kế toán công nợ tại Công ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi ...56 3.1.1.1. Nhận xét về kế toán các khoản phải thu tại Công ty.........................56 3.1.1.2. Nhận xét về kế toán các khoản phải trả tại Công ty .........................57 3.1.2. Nhận xét về công tác kế toán tại Công ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi ..57 3.2. Kiến nghị .......................................................................................................59 3.2.1. Kiến nghị về kế toán công nợ tại Công ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi ..59 3.2.1.1. Kiến nghị về kế toán các khoản phải thu tại Công ty .......................59 3.2.1.2. Kiến nghị về kế toán các khoản phải trả tại Công ty ........................60 3.2.2. Kiến nghị về công tác kế toán tại Công ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi .61 KẾT LUẬN ..............................................................................................................63 PHỤ LỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO x
  12. xi
  13. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng Thanh Trúc LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Với xu thế toán cầu hóa và hợp tác quốc tế ngày càng sâu rộng đã tạo cho nước ta nhiều cơ hội nhưng cũng đưa đến những thách thức lớn. Kế toán được coi là ngôn ngữ kinh doanh, là phương tiện giao tiếp giữa doanh nghiệp với các đối tượng khác. Kế toán ghi chép, phản ánh kịp thời, chính xác những nghiệp vụ phát sinh, từ đó cung cấp thông tin nhằm xây dựng kế hoạch, chiến lược cho doanh nghiệp. Các Công ty ngày càng mở rộng quy mô hoạt động của mình để thu hút sự quan tâm của khách hàng. Điều đó càng thúc đẩy cho các Công ty tích cực tìm kiếm những nguồn hàng từ nhiều nguồn cung cấp khác nhau. Kinh tế phát triển ngày càng cao, quy mô hoạt động của các doanh nghiệp ngày càng lớn, khách hàng thì ngày càng tăng lên và nhà cung cấp vì thế cũng càng nhiều hơn. Với áp lực về số lượng như thế đòi hỏi công tác kế toán công nợ phải thật tỉ mỉ để quản lý một cách chặt chẽ. Các khoản công nợ phải được theo dõi tốt vì nó có liên quan đến doanh thu và chi phí của Công ty. Trước sự mở rộng các mối quan hệ thanh toán giữa người mua và người bán và ảnh hưởng của nó đến tình hình tài chính của mỗi doanh nghiệp. Xét trên khả năng thanh toán và tình hình công nợ của doanh nghiệp sẽ phản ánh rõ nét về chất lượng công tác quản lý tài chính nói chung và công tác kế toán nói riêng. Nhận thức được tầm quan trọng trong công tác hạch toán tại Công ty, em chọn đề tài “Kế toán công nợ tại Công ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi” để làm đề tài cho khóa luận tốt nghiệp của mình. 2. Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu chung Tìm hiểu cơ sở lý luận và thực trạng công tác: “Kế toán công nợ tại Công ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi”. Mục tiêu cụ thể - Thu thập được các chứng từ kế toán, sổ sách kế toán và phương pháp hạch toán liên quan đến các khoản phải thu và các khoản phải trả tại Công ty. SVTH: Phạm Nguyễn Thúy Ngân Trang 1
  14. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng Thanh Trúc - Đưa ra nhận xét và kiến nghị để đóng góp cho Công ty nhằm góp phần hoàn thiện công tác kế toán công nợ tại Công ty. 3. Phương pháp nghiên cứu 3.1 Phương pháp thu thập số liệu Số liệu sử dụng trong đề tài được thu thập từ các sổ sách, chứng từ, các BCTC được cung cấp bởi bộ phận kế toán của công ty. Các số liệu liên cần thiết liên quan đến đề tài được tính toán dựa trên kiến thức chuyên ngành đã học để phân tích. 3.2 Phương pháp phân tích số liệu - Phương pháp hạch toán và ghi sổ Phương pháp này phản ánh một cách chi tiết về công tác hạch toán kế toán công nợ, cách lên sổ kế toán thực tế tại đơn vị. - Phương pháp so sánh Là phương pháp xem xét các chỉ tiêu phân tích bằng cách dựa trên việc so sánh số liệu với một chỉ tiêu cơ sở (chỉ tiêu gốc). Điều kiện để so sánh là: Các chỉ tiêu so sánh phải phù hợp về yếu tố không gian, cùng nội dung kinh tế, đơn vị đo lường, phương pháp tính toán. + Phương pháp so sánh số tuyệt đối (phản ánh số tiền chênh lệch cụ thể): ΔA = A1 – A0 Trong đó: ΔA: Biến động số tiền A1: Giá trị kỳ phân tích A0: Giá trị kỳ gốc + Phương pháp so sánh số tương đối (phản ánh tốc độ tăng trưởng % chênh lệch) Trong đó: ΔA: Biến động số tiền A0: Giá trị kỳ gốc SVTH: Phạm Nguyễn Thúy Ngân Trang 2
  15. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng Thanh Trúc 4. Phạm vi nghiên cứu Không gian: Đề tài được thực hiện và hoàn thành tại Công ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi. Thời gian: Từ ngày 17/02/2010 đến ngày 25/04/2020. 5. Kết cấu đề tài Kết cấu đề tài ngoài lời mở đầu và kết luận, đề tài còn gồm có 3 chương: Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán công nợ tại doanh nghiệp Chương 2: Thực trạng kế toán công nợ tại Công ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi Chương 3: Nhận xét và kiến nghị SVTH: Phạm Nguyễn Thúy Ngân Trang 3
  16. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng Thanh Trúc CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CÔNG NỢ TẠI DOANH NGHIỆP 1.1 Những vấn đề chung 1.1.1. Tổng quan về kế toán các khoản phải thu 1.1.1.1 Khái niệm Các khoản nợ phải thu là một dạng tài sản lưu động của doanh nghiệp, và có vị trí quan trọng về khả năng thanh toán của doanh nghiệp vì vậy đòi hỏi kế toán cần phải hạch toán chính xác, kịp thời cho từng đối tượng, từng hợp đồng,... Nhóm các khoản phải thu dùng để phản ánh các khoản nợ phải thu và tình hình thanh toán các khoản nợ phải thu phát sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. 1.1.1.2 Nguyên tắc hạch toán - Các khoản phải thu được theo dõi chi tiết theo kỳ hạn phải thu, đối tượng phải thu, loại nguyên tệ phải thu và các yếu tố khác theo nhu cầu quản lý của doanh nghiệp. - Việc phân loại các khoản phải thu là phải thu khách hàng, phải thu nội bộ, phải thu khác được thực hiện theo nguyên tắc: + Phải thu khách hàng gồm các khoản phải thu mang tính chất thương mại phát sinh từ giao dịch có tính chất mua – bán như: Phải thu về bán hàng, cung cấp dịch vụ, thanh lý, nhượng bán tài sản (TSCĐ, BĐSĐT, các khoản đầu tư tài chính) giữa doanh nghiệp và người mua (là đơn vị độc lập với người bán, gồm các khoản phải thu giữa công ty mẹ và công ty con, liên doanh, liên kết). Khoản phải thu này gồm cả các khoản phải thu về tiền bán hàng xuất khẩu của bên giao ủy thác thông qua bên nhận ủy thác; + Phải thu nội bộ gồm các khoản phải thu giữa đơn vị cấp trên và đơn vị cấp dưới trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc; + Phải thu khác gồm các khoản phải thu không có tính thương mại, không liên quan đến giao dịch mua – bán, như:  Các khoản phải thu tạo ra doanh thu hoạt động tài chính, như: khoản phải thu về lãi cho vay, tiền gửi, cổ tức và lợi nhuận được chia; SVTH: Phạm Nguyễn Thúy Ngân Trang 4
  17. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng Thanh Trúc  Các khoản chi hộ bên thứ ba được quyền nhận lại;  Các khoản phải thu không mang tính chất thương mại như cho mượn tài sản, phải thu về tiền phạt, bồi thường, tài sản thiếu chờ xử lý...  Các khoản bên nhận ủy thác xuất khẩu phải thu hộ cho bên giao ủy thác; - Khi lập BCTC, kế toán căn cứ kỳ hạn còn lại của các khoản phải thu để phân loại là dài hạn hay ngắn hạn. Các chỉ tiêu phải thu của Bảng cân đối kế toán có thể bao gồm cả các khoản được phản ánh ở các tài khoản khác ngoài các khoản phải thu như: Khoản cho vay được phản ánh ở TK 1283; Khoản ký quỹ,ký cược phản ánh ở TK 244; Khoản tạm ứng ở TK 141...Việc xác định các khoản cần lập dự phòng phải thu khó đòi được căn cứ vào các khoản mục được phân loại là phải thu ngắn hạn, dài hạn của Bảng cấn đối kế toán. 1.1.2 Tổng quan về các khoản phải trả 1.1.2.1 Khái niệm Nợ phải trả phát sinh trong hoạt động sản xuất kinh doanh liên quan đến nhiều đối tượng như chủ nợ, Ngân sách nhà nước,đơn vị trong nội bộ, cá nhân trong doanh nghiệp... về các khoản tiền vay, tiền mua hàng, các khoản phải trả trong nội bộ, các khoản nộp Ngân sách, trả lương người lao động... Theo VSA 01 - Chuẩn mực chung, Nợ phải trả là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà doanh nghiệp phải thanh toán từ các nguồn lực của mình. Ghi nhận một khoản nợ phải trả cần thỏa mãn hai điều kiện sau: (1) Thanh toán nghĩa vụ hiện tại bằng tiền, bằng tài sản khác, bằng việc thay thế một khoản nợ khác, hoặc chuyển nợ phải trả thành vốn chủ sở hữu; (2) Khoản nợ phải trả đó phải xác định được (hoặc ước tính được) một cách đáng tin cậy. 1.1.2.2 Nguyên tắc hạch toán - Mọi khoản nợ của doanh nghiệp phải được theo dõi chi tiết cho từng chủ nợ theo số nợ phải trả, số nợ đã trả và số còn lại phải trả. SVTH: Phạm Nguyễn Thúy Ngân Trang 5
  18. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng Thanh Trúc - Phải theo dõi chặt chẽ các khoản nợ phải trả. Các khoản nợ phải trả của doanh nghiệp phải được phân loại thành nợ ngắn hạn và nợ dài hạn căn cứ vào thời hạn phải thanh toán của từng khoản nợ phải trả. - Các khoản nợ phải trả bằng ngoại tệ phải được kế toán chi tiết cho từng chủ nợ theo nguyên tệ và bằng đồng Việt Nam theo tỷ giá quy định. - Cuối niên độ kế toán, số dư nợ phải trả bằng ngoại tệ, được đánh giá theo tỷ giá thực tế bình quân liên Ngân hàng vào tại thời điểm đó để phản ánh giá trị thực của chúng. - Các tài khoản nợ phải trả chủ yếu có số dư bên Có, nhưng trong quan hệ với từng chủ nợ, các TK 331, 333, 334, 338 có thể có số dư bên Nợ phản ánh số đã trả lớn hơn số phải trả. Vì vậy, cuối kỳ kế toán, khi lập BCTC cho phép lấy số dư chi tiết của các tài khoản này để lên hai chỉ tiêu bên tài sản và bên nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán. 1.2 Kế toán các khoản phải thu và phải trả 1.2.1 Kế toán phải thu 1.2.1.1 Kế toán phải thu khách hàng a) Khái niệm Khoản phải thu khách hàng là khoản nợ phải thu của doanh nghiệp với khách hàng về tiền bán các sản phẩm như hàng hóa, cung cấp lao vụ, dịch vụ,... theo phương thức bán chịu hay phương thức nhận tiền trước. b) Chứng từ sử dụng Hóa đơn GTGT (Hóa đơn bán hàng); Hóa đơn thông thường Phiếu chi, phiếu thu, giấy báo Có của ngân hàng Biên bản bù trừ công nợ, Sổ chi tiết theo dõi khách hàng,... c) Nguyên tắc hạch toán Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản nợ phải thu và tình hình thanh toán các khoản nợ phải thu của doanh nghiệp với khách hàng về tiền bán sản phẩm, hàng hóa, BĐSĐT, TSCĐ, các khoản đầu tư tài chính, cung cấp dịch vụ. Khoản phải thu của khách hàng cần được hạch toán chi tiết cho từng đối tượng, từng nội dung phải thu, theo dõi chi tiết kỳ hạn thu hồi (trên 12 tháng hay SVTH: Phạm Nguyễn Thúy Ngân Trang 6
  19. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng Thanh Trúc không quá 12 tháng kể từ thời điểm báo cáo) và ghi chép theo từng lần thanh toán. Đối tượng phải thu là các khách hàng có quan hệ kinh tế với doanh nghiệp về mua sản phẩm, hàng hóa, nhận cung cấp dịch vụ, kể cả TSCĐ, BĐSĐT, các khoản đầu tư tài chính. - Trong hạch toán chi tiết tài khoản này, kế toán phải tiến hành phân loại các khoản nợ, loại nợ có thể trả đúng hạn, khoản nợ khó đòi hoặc có khả năng không thu hồi được, để có căn cứ xác định số trích lập dự phòng phải thu khó đòi hoặc có biện pháp xử lý đối với các khoản nợ phải thu không đòi được. - Trong quan hệ bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ theo thỏa thuận giữa doanh nghiệp với khách hàng, nếu sản phẩm, hàng hóa, BĐSĐT đã giao, dịch vụ đã cung cấp không đúng theo thỏa thuận trong hợp đồng kinh tế thì người mua có thể yêu cầu doanh nghiệp giảm giá hàng bán hoặc trả lại số hàng đã giao. - Doanh nghiệp phải theo dõi chi tiết các khoản nợ phải thu của khách hàng theo từng loại nguyên tệ. Đối với các khoản thu bằng ngoại tệ thì thực hiện theo nguyên tắc: + Khi phát sinh các khoản nợ phải thu của khách hàng (bên Nợ TK 131), kế toán phải quy đổi ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh (là tỷ giá mua của ngân hàng thương mại nơi chỉ định khách hàng thanh toán). Riêng trường hợp nhận trước của người mua, khi đủ điều kiện ghi nhận doanh thu thì bên Nợ TK 131 áp dụng tỷ giá ghi sổ thực tế đích danh đối với số tiền đã nhận trước; + Khi thu hồi nợ phải thu của khách hàng (bên Có TK 131) kế toán phải quy đổi ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá ghi sổ thực tế đích danh cho từng đối tượng khách hàng nợ (trường hợp khách nợ có nhiều giao dịch thì tỷ giá thực tế đích danh được xác định là tỷ giá bình quân gia quyền di động các giao dịch của khách nợ đó). Riêng trường hợp phát sinh giao dịch nhận trước tiền của người mua thì bên Có TK 131 áp dụng tỷ giá giao dịch thực tế (là tỷ giá ghi vào bên Nợ TK tiền) tại thời điểm nhận trước; + Doanh nghiệp phải đánh giá lại các khoản phải thu khách hàng có gốc ngoại tệ tại tất cả các thời điểm lập BCTC theo quy định của pháp luật. Tỷ giá giao SVTH: Phạm Nguyễn Thúy Ngân Trang 7
  20. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng Thanh Trúc dịch thực tế khi đánh giá lại khoản phải thu của khách hàng là tỷ giá mua ngoại tệ của ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp chỉ định khách hàng thanh toán tại thời điểm lập BCTC. d) Tài khoản sử dụng TK 131 “Phải thu khách hàng” - Số tiền phải thu khách hàng phát - Số tiền khách hàng đã trả nợ sinh trong kỳ khi bán sản phẩm, - Số tiền đã nhận ứng trước, trả trước hàng hóa, BĐSĐT, TSCĐ, dịch vụ, của khách hàng. các khoản đầu tư tài chính. - Số tiền giảm giá cho khách hàng sau - Số tiền thừa trả lại cho khách khi đã giao hàng. hàng. - Số tiền còn chiết khấu thanh toán và - Đánh giá lại các khoản phải thu chiết khấu thương mại cho người mua. bằng ngoại tệ (trường hợp tỷ giá - Đánh giá lại các khoản phải thu bằng ngoại tệ tăng so với đồng Việt Nam). ngoại tệ (trường hợp tỷ giá ngoại tệ giảm so với đồng Việt Nam). Số tiền còn phải thu khách hàng. SVTH: Phạm Nguyễn Thúy Ngân Trang 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2