Lý thuy t ki m toán

ế

Gian l n và sai sót

ặ ặ

Nhóm H Hi n Anh ề ồ ng Th o Vũ Th Ph ả ươ ị Nguy n Thi Anh Th ễ ư ng Ng c Hà L ọ ươ Ngô Thùy Trang Đ ng Minh Đ c ứ Đ ng Thùy Linh Lê Th Bích Quỳnh Hoàng Di u Linh

N i dung chính

Khái ni m và hình th c gian l n và sai sót ứ ệ ậ

M i quan h gi a gian l n và sai sót ệ ữ ậ ố

nh h ng d n gian l n và ố ả ưở ế ậ

Nh ng nhân t ữ sai sót

Trách nhi m c a ki m toán viên ủ ệ ể

Ví d minh h a ọ ụ

Gian l n là gì?????

ế

ộ ị

ặ ế

Gian l n: Là nh ng hành vi c ý làm sai ố , tài chính do m t hay l ch thông tin kinh t ệ nhi u ng i trong H i đ ng qu n tr , Ban ả ộ ồ ườ ề Giám đ c, các nhân viên ho c bên th ba ố ng đ n báo cáo tài th c hi n, làm nh h ưở ệ chính.

Sai sót là gì???

i không c ý có nh ố

Sai sót: Là nh ng l ng đ n báo cáo tài chính

h

ữ ế

ưở

Các hình th c gian l n ứ

Ghi chép các nghi p v KT không đúng s th t ụ ự ậ ệ

ặ ấ ố ỏ

Che d u ho c c ý b sót các thông tin, tài li u ho c nghi p v KT làm sai l ch BCTC ụ ệ ệ ệ ặ

Bi n th tài s n ủ ể ả

S a đ i ch ng t , ử ổ ừ

tài li u k toán làm sai l ch báo cáo tài chính ế ệ ứ ệ

, ả ch ng t ứ ừ

Xuyên t c, làm gi ạ ệ tài li u liên quan đ n báo cáo tài chính ế

L i v tính toán ỗ ề s h c ho c ghi ố ọ chép sai

ỏ ặ

; B sót ho c hi u ể sai, làm sai các kho n m c, các ụ ả nghi p v kinh t ệ ụ ế

Các hình th c ứ sai sót

ự ụ ẩ

Áp d ng sai các chu n m c, nguyên t c, ắ ng pháp và ph ươ ch đ k toán, ế ộ ế chính sách tài chính nh ng ư không c ý.ố

M i liên h gi a gian l n và sai sót

ệ ữ

Gi ng nhau: •

ề ậ

ố Gian l n và sai sót đ u là hành vi sai ph m. Trong lĩnh v c tài ậ chính k toán, gian l n và sai sót đ u làm l ch l c thông tin. ph n ế ánh sai s th t. ự ậ

i ch u trách nhi m trong hành vi gian l n và sai sót luôn liên i nh ng nhà qu n lí tài chính, k toán nói riêng và nhà qu n

ườ ớ ớ

ệ ả

ế

Ng ị đ i t ữ lí nói chung.

Chỉ tiêu

Gian lận

Sai sót

Về mặt ý thức

Là hành vi có tính toán, có  chủ ý gây ra sự sai lệch  thong tin với mục đích  vụ lợi

Là hành vi không có chủ ý,  chỉ là vô tình bỏ sót,  hoặc do năng lực hạn  chế, hoặc do sao  nhãng, thiếu thận trọng  trong công việc…gây ra  sai phạm.

Về mức độ tinh vi

Là hành vi trải qua 3 giai

Dễ bị phát hiện, kiểm tra

đoạn:

+ Hình thành ý đồ gian lận + Thực hiện hành vi gian lận + Che giấu hành vi gian lận =>được tính toán kĩ lưỡng,

khó phát hiện.

Tính trọng yếu

Luôn là hành vi sai phạm

Phụ thuộc vào quy mô và

nghiêm trọng

mức độ lặp đi lặp lại của  các sai phạm.

Khác nhau

Nhân t

nh h

ố ả

ưở ng

Gian l n phát sinh ph thu c 3 y u t

ế ố

th i c đ th c hi n

ờ ơ ể ự

hành vi gian l n ậ

C h i ơ ộ

S xúi gi c

Thi u liêm ế khi

tế

đ

c xem nh m t lo i áp l c có

ượ

ư ộ

s làm cho s k t h p gi a xúi ự ế ợ ẽ

th t

phía cá nhân ng

ể ừ

ườ

i th c ự

gi c và th i c bi n thành hành

ờ ơ ế

hi n hành vi gian l n ho c b i

ặ ở

đ ng gian l n ậ ộ

i nào đó.

ệ m t ng ộ

ườ

Nhân t

nh h

ố ả

ưở ng

Các y u t

làm n y sinh sai sót

ế ố

Do áp l c ự v công ề vi cệ

Năng l c ự y u kém là ế nguyên nhân làm m c đ ứ ộ sai sót gia tăng

Phong cách, i làm l l ề ố vi c c u ệ ẩ th , thi u ế ả th n tr ng, ọ ậ thi u ý ế th c, trách ứ nhi mệ

Nhân t

nh h

ố ả

ưở ng

Nh ng nhân t

làm gian l n và sai sót gia tăng

Nh ng v n đ liên quan đ n tính chính tr c ho c năng l c c a BGĐ ữ ự ự ủ ề ế ặ ấ

Các s c ép b t th ứ ấ ườ ng trong đ n v ho c t ơ ặ ừ ị bên ngoài vào đ n v ị ơ

Các nghi p v và s ki n không bình th ự ệ ụ ệ ườ ng

ợ Nh ng khó khăn liên quan đ n thu th p đ y đ b ng ch ng ki m toán thích h p ủ ằ ứ ữ ể ế ậ ầ

Nh ng nhân t môi tr ng tin h c liên quan đ n các tình hu ng và s ki n nêu trên t ố ừ ườ ự ệ ế ọ ố

Nhân t

nh h

ố ả

ưở ng

D u hi u phát hi n gian l n

• T n t i các ho t đ ng ch a phê duy t. ồ ạ ạ ộ ư ệ

• Có dính líu các cu c đi u tra c a Chính ph . ủ ủ ề ộ

• Các báo cáo pháp lu t liên quan t ậ ớ ấ i v n đ vi ph m pháp lu t. ạ ề ậ

• Chi tr cho các nhà t ả ư ấ v n, lu t gia ho c m t ss nhân viên không rõ lí do. ố ặ ậ ộ

• Chi phí hoa h ng cho các đ i lí ho c ng i bán hàng quá l n. ặ ạ ồ ườ ớ

• Các kho n chi ti n m t b t th ng. ặ ấ ề ả ườ

• Các kho n chi cho Quan ch c chính ph không gi i thích đ c. ứ ủ ả ả ượ

• Không l u các báo cáo n p thu , l ế ệ ư ộ

phí…

Trách nhi m c a ki m toán viên ủ

Khi th c hi n ki m toán đ tìm ra các sai ph m: ự ể ể ệ ạ

•Trong quá trình ki m toán ể

•Khi l p k ho ch và khi th c hi n ki m toán ự ế ệ ể ạ ậ

•Trên c s đánh giá r i ro ơ ở ủ

•KTV ph i thu th p đ y đ b ng ch ng ki m toán thích h p ủ ằ ứ ể ầ ậ ả ợ

Trách nhi m c a ki m toán viên ủ

Khi phát hi n gian l n và sai sót, KTV và công ty ki m toán ph i:ả

• Thông báo cho giám đ c ho c ng

i đ ng đ u

ườ ứ

•Thông báo cho ng

i s d ng báo cáo ki m toán

ườ ử ụ

• Thông báo cho c quan ch c năng có liên quan

ơ

Ví dụ