KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
ĐẮP ĐẬP CHÍNH CỬA ĐẠT
TS. LÊ VĂN HÙNG
TS. NGUYN HU HU
B môn Công ngh và Qun lý xây dng
Đại hc Thy li
Tóm tt: Đập Cửa Đạt công trình đầu tiên áp dng công nghđập đá đ bn
mt tông do B Nông nghip phát trin nông thôn làm Chđầu tư. Kiểm
soát chất lượng thi công đắp đp chính theo yêu cu thiết kế vic làm hết sc
cn thiết. Nhng kết qu thí nghim trc tiếp ti hiện trường s giúp Ch đầu
kim soát cht ch chất lượng ca các khối đắp cũng như giúp Chủ đầu khi
nghim thu công trình. Bài viết này đ cập đến nhng vấn đề chính trong quá
trình kim soát chất lượng đắp đập ca nhóm tác gi.
1. Tng quan
Đập đá đổ bn mt tông (Concrete Face Rockfill Dam - CFRD) đập đá
đắp đầm nén bn mt tông chng thm phía thương lưu, giữa bn mt
khối đá đắp các khi vt liu chuyn tiếp. Mt cắt đập gn nên khối lượng vt
liu yêu cầu ít hơn so với các loại đập đá đổ truyn thng như đập đá đ tường
lõi bằng đất sét, đập đá đổ có tường nghiêng bng đất sét.... Tốc độ thi công CFRD
nhanh ththi công trong điu kin khí hu ẩm ướt a nhiu, chi phí y
dng không cao.
Ngày nay loại đập này đã và đang được ng dng rng rãi. nước ta gn
đây đã ng dụng CFRD cho đập Tuyên Quang, đập Cửa Đạt, đập Rào Quán. Hiu
qu kinh tế, k thut ca CFRD mang li rt lớn nhưng việc thiết kế, thi công
công tác kim định chất lượng loại đập cao ng dng công ngh CFRD ca các k
Vit Nam mi chbước đầu. vy, vic kiểm định cht lượng đắp đập rt
cn thiết.
Hình 1. Mt ct ngang ti v trí lòng sông của đập Cửa Đạt
1- Khi gia ti; 2- Khối đất h tr chng thm; 3- Bê tông bn mt; 4-Lớp đệm
dày 3m (IIA); 5 - Lớp đá chuyển tiếp dày 4m (IIIA); 6 - Tường chn song; 7-
Khối đá chính của đập (IIIB); 8-Khối đá đào móng tận dng (IIIC); 9- Lớp đệm
đặc bit (IIB); 10-Màn khoan pht chng thm; 11-Đá bảo v mái hạ lưu (IIID)
2. Yêu cu ca thiết kế v chất lượng đắp đập
2.1. Vt liệu đắp vùng đệm IIA
- Độ rng n = 15% - 20%, dung trng khô k = 2,20T/m3.
- Thành phn cp phi ca vt liu khối đắp IIA như bảng 1:
Bng 1. Thành phn cp phi ca vt liu khi đắp IIA
Thành phn c ht (mm)
0,1
1 5 10
20
40 60 80
Gii hn
trên
9 31
56
66
81
100
100
100
Gii hn
dưới
5 17
35
45
58
75 86 100
2.2. Vt liệu đắp vùng đá chính IIIA
- Độ rng n = 18% - 22%, dung trng khô k = 2,15T/m3.
- Thành phn cp phi ca vt liu khối đắp IIIA như bảng 2:
Bng 2. Thành phn cp phi ca vt liu khối đắp IIIA
Thành phn c ht (mm)
1 5 10
20
40
60
80
100
200
300
Gii hn
trên
8 19
25
33
45
53
62
68 100
100
Gii hn
dưới
0 0 0 10
23
33
41
48 74 100
2.3. Vt liệu đắp vùng đá chính IIIB
- Độ rng n = 20% - 25%, dung trng khô k = 2,10T/m3.
- Thành phn cp phi ca vt liu khối đắp IIIB như bảng 3:
Bng 3. Thành phn cp phi ca vt liu khối đắp IIIB
Thành phn c ht (mm)
1
5 1
0
2
0
4
0
6
0
8
0
10
0
20
0
30
0
60
0
800
Gii hn
trên
8
1
3
1
8
2
5
3
2
3
7
4
2
45
58
70
10
0
100
Gii hn
dưới
0
0 0 5 1
2
1
7
2
2
25
40
52
76 100
2.4. Vt liệu đắp vùng hlưu IIIC
- Độ rng n = 23% – 28%, dung trng khô k = 2,05T/m3.
- Thành phn ht ca vt liu khối đắp IIIC như sau:
Dmax = 800mm; D5mm 20%; D0,074mm ≤ 5%
3. Kim tra hin trường chất lượng đắp đập
3.1. Tiêu chun áp dng
+ TCVN 4201 - 1995. Xác định khối lượng thtích khô độ m tt nht ca
đất nn sân thí nghim.
+ 14 TCN 159 2003. Tiêu chun thiết kế thi công công trình H cha
nước Cửa Đạt, Thanh Hóa.
+ TCVN 1772 - 1987. Xác định thành phn ht và các chỉ tiêu cơ lý của đá.
3.2. Thiết b thí nghim
Cân, cu thiếu nhi, vi nilon, cuc chim, beng, xng xúc, tm tôn, b ng
tiêu chun (5, 10, 20, 40, 60, 80, 100, 200, 300, 600, 800mm), bình chứa nước
khc vạch đo th tích, t sy….
3.3. Phương pháp tiến hành
Bước 1: Đào hố đào có đường kính tương ứng như bảng 4