Së GD §T Kiª n Gia n g
Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t
---------------
Kú t h i: Th i HKIIa Kh è i 12
M« n t h i: Hã a 12n g Ca o
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)
§ Ò : 123
Hä n thÝ sinh:..............................................................SBD:............................
C©u 1: Cho dung dịch NH3 đến dư vào các dung dch riêng bit: CuSO4, FeCl3.Kết tủa thu được gồm.
A. Fe(OH)3, Cu(OH)2 B. Cu(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Fe(OH)2
C©u 2: Chn câu đúng trong các câu sau:
A. Gang là hợp kim của sắt và cacbon trong đó cacbon chiếm 5-10% khối lượng
B. Thép là hợp kim của sắt và cacbon trong đó cacbon chiếm 2-5% khối lượng
C. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt bằng chất khử như: H2,Al
D. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hoá các tp chất (C,Si,Mn,S,P..)thành oxit nhằm giảm hàm lượng của chúng.
C©u 3: Cấu hình của ion Fe3+ là:
A. 1s22s22p63s23p63d64s2. B. 1s22s22p63s23p63d64s1.
C. 1s22s22p63s23p63d6 . D. 1s22s22p63s23p63d5.
C©u 4: Cho các dung dịch riêng biệt: CuCl2, ZnSO4, AlCl3, Fe(NO3)3. Hóa chất để nhận ra các lọ trên là.
A. NH3 B. HCl C. NaOH D. K2SO4
C©u 5: Thêm từ từ dd NaOH đến dư o dd Na2Cr2O7 được dd X, sau đó thêm tiếp dd H2SO4 đến vào dd X, ta
quan sát đưc sự chuyển màu của dd là
A. từ vàng sang da cam, sau đó chuyn từ da cam sang vàng.
B. từ không màu sang da cam, sau đó từ da cam sang vàng.
C. từ da cam sang vàng sau đó từ vàng sang da cam.
D. t kng màu sang vàng, sau đó từ vàng sang da cam.
C©u 6: Cho phản ứng: FeCl3 + Fe →3FeCl2 cho thy:
A. Fe3+ bị sắt kim loại khử thành Fe2+. B. Fe2+ bị sắt kim loại oxi hoá thành Fe3+.
C. Sắt kim loại thể tác dụng với một muối sắt. D. Mt kim loại có thể tác dụng với muối clorua của nó.
C©u 7: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phn ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong
không khí đến khối lượng không đổi, thu đưc chất rắn Z là
A. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. B. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3.
C. hỗn hợp gồm BaSO4 Fe2O3. D. Fe2O3.
C©u 8: Để làm sạch một loại thu ngân (Hg) có lẫn tạp chất Zn, Sn, Pb, ngưi ta dùng mt hoá chất đó là
A. dung dịch Zn(NO3)2. B. dung dịch Sn(NO3)2.
C. dung dịch Pb(NO3)2. D. dung dch Hg(NO3)2.
C©u 9: Trong sơ đồ chuyển hoá sau đây, cho biết A là Al, các chất còn lại thuộc trong số các chất: Al(OH)3, Al2O3,
AlCl3, Al2(SO4)3, NaAlO2, Al(NO3)3:
Các chất B, C, D, E, G, H lần lượt là:
A. Al(NO3)3, NaAlO2, AlCl3, Al(OH)3, Al2O3, Al2(SO4)3
B. Al(OH)3, Al2O3, Al2(SO4)3, Al(NO3)3, NaAlO2, AlCl3
C. NaAlO2, AlCl3, Al(OH)3, Al2O3, Al2(SO4)3, Al(NO3)3
D. NaAlO2, Al2(SO4)3, Al(NO3)3, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3
C©u 10: Có thể điều chế Cu bằng cách dùng H2, ở nhiệt độ cao để khử
A. CuCl2. B. CuO. C. Cu(OH)2. D. CuSO4.
C©u 11: Cho sơ đ : Cu(OH)2 )1( CuSO4 )2( Cu
Chất tham gia và điều kiện phản ứng để thực hiện (1) và (2) lần lượt là:
A. (1) dd MgSO4 ; (2) Fe B. (1) dd MgSO4 (2) điện phân dd
C. (1) dd H2SO4 ; (2) điện phân dd D. (1) dd H2SO4 (2) Ag .
C©u 12: Cho 7,3g hợp kim Na Al vào 50g nước thì tan hoàn toàn thu được 56,8g dung dịch X. Khối lưng Al trong
hp kim là:
A. 3,942g B. 2,68g C. 2,7g D. 4,392g
C©u 13: Cho m gam hỗn hợp bt Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4 . Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần
dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là:
A. 90,27% B. 12,67% C. 82,20% D. 85, 30%
C©u 14: Sc khí Cl2 vào dd CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O B. NaClO3, Na2CrO4, H2O
C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O D. Na2CrO4, NaCl, H2O
C©u 15: Đổ dd chứa 2 mol KI vào dung dịch K2Cr2O7 trong axit H2SO4 đặc, thu được đơn chất X. Số mol của X là:
A. 1 mol B. 2 mol C. 3 mol D. 4 mol
C©u 16: Cho Mg vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2, AgNO3. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X.
Rắn X có :
A. Ag. B. Ag,Cu C. Mg, Ag D. Ag,Cu, Mg.
C©u 17: Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 1M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X
A. 400 ml. B. 200 ml. C. 800 ml. D. 600 ml.
C©u 18: Để phân biệt các khí CO, CO2, O2 và SO2 có th dùng:
A. Tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và nước brom B. Tàn đóm cháy dở, nưc vôi trong và dung dch K2CO3
C. Dung dịch Na2CO3 và nước brom D. Tàn đóm cháy dở và nước brom
C©u 19: Khi điện phân Al2O3 nóng chảy, người ta thêm cht cryolit Na3AlF6 với mục đích:
1) Làm hnhit động chảy của Al2O3 2) Làm cho tính dẫn điện cao hơn.
3) Để được F2 bên anot thay vì là O2.
4)Hỗn hợp Al2O3 + Na3AlF6 nh hơn Al nổi lên trên, bảo vệ Al nóng chảy nằm phía dưới khỏi bị không khí oxi hoá.
Trong 4 do nêu trên, các do đúng là:
A. Chỉ có 1 B. Chỉ có 1, 2 C. Chỉ có 1, 3 D. Chỉ có 1, 2, 4
C©u 20: Sc khí CO2 dư vào dung dch NaAlO2 sẽ có hiện tưng gì xy ra?
A. Dung dịch vẫn trong suốt B. Có kết tủa Al(OH)3.
C. Có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết ta tan trở lại D. Có kết tủa nhôm cacbua
C©u 21: Nhúng một thanh Zn vào dung dch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh Zn rửa sạch cẩn thận bằng nước cất,
sấy khô đem cân thấy:
A. khối lượng thanh Zn không đổi. B. khi ng thanh Zn giảm đi.
C. khi lượng thanh Zn tăng lên. D. khối lượng thanh Zn tăng gấp 2 lần ban đầu.
C©u 22: Cho dung dịch K2CO3 vào dung dịch AlCl3 . Hiện tượng nào đúng?
A. kết tủa trắng bền B. Có kết tủa vàng nhạt
C. Có tủa trắng dần đến cực đại rồi tan dần hết D. Có kết tủa trắng và có sủi bọt khí
C©u 23: Cho 5,6g Fe tác dụng hết với 400ml dd HNO3 1M thu được dd X và khí NO (sn phẩm khử duy nhất). Khi
cô cạn X khối lượng muối Fe(NO3)3 thu đưc là :
A. 21,6(g) B. 26,44(g) C. 24,2(g) D. 4,84(g)
C©u 24: Nhôm không tan trong dd nào sau đây?
A. HCl B. H2SO4 C. NaHSO4 D. NH3
C©u 25: Cho 7,68 gam hn hợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng vừa hết với 260 ml HCl 1M thu được dung dịch
X. Cho X phn ứng với dung dịch NaOH dư thu được kết ta Y. Nung Y ngoài không khí đến khối lượng không đổi
thu được đến khối lượng không đổi được m(g) chất rắn. Tính m
A. 8 gam. B. 9,76 gam. C. 8,2 gam. D. 17,28 gam.
C©u 26: Cho phương trình hoá học của hai phản ứng sau:
FeO + CO 0
t Fe + CO2.
3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O.
Hai phản ứng trên chứng t FeO là chất:
A. chcó tính oxi hoá. B. chcó tính khử.
C. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. D. chcó tính bazơ.
C©u 27: Cho 100ml dung dịch A chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,1M vào dung dch
A cho đến khi kết ta tan trlại một phần. Đem nung kết ta đến khối lượng không đổi thu đưc chất rắn nặng
1,02g. Th ch dung dch HCl 0,1M đã dùng là:
A. 0,5 lít B. 0,6 lít C. 0,7 lít D. 0,8 lít
C©u 28: Cho các câu sau đây:
a) Crom là kim loi tính kh mạnh hơn sắt
b) Crom là kim loại nên ch tạo được oxit bazơ
c) Crom những tính chất hoá học giống nhôm.
d) Crom mt số hợp chất tương tự một số hợp chất của lưu hunh về tính chất
e) Trong tự nhiên, crom ở dạng đơn chất
f) Phương pp sản xuất crom là điện phân Cr2O3 nóng chy
g) Kim loại crom có th rạch được thu tinh
h) Kim loại crom có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối.
Phương án gồm các u đúng là
A. a, b, c B. a, c, d C. a, c, d, g, h D. a, c, d, g
C©u 29:a tan hoàn toàn 1,58 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Zn, Mg bằng dung dịch HCl thu được 1,344 lít H2
(đktc). Cô cn dung dịch sau phản ứng. Tính khối ng muối khan thu được:
A. 6,72 gam. B. 5,84 gam. C. 4,20 gam. D. 3,71 gam.
C©u 30: Kim loại X có th khử được Fe3+ trong dung dịch FeCl3 thành Fe2+ nhưng không khử được H+ trong dung
dịch HCl thành H2. Kim loại X là
A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Cu.
(Cho Fe = 56; Mg = 24; Cu = 64; O=16; H= 1; Ag=108; Z=65; )
----------------- HÕt 123 -----------------
Së GD §T Kiª n Gia n g
Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t
---------------
Kú t h i: Th i HKIIa Kh è i 1
2
M« n t h i: Hã a 12 N©n g Ca o
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)
§ Ò : 285
Hä n thÝ sinh:..............................................................SBD:............................
C©u 1: Cho các câu sau đây:
a) Crom là kim loi tính kh mạnh hơn sắt
b) Crom là kim loại nên ch tạo được oxit bazơ
c) Crom những tính chất hoá học giống nhôm.
d) Crom mt số hợp chất tương tự một số hợp chất của lưu hunh về tính chất
e) Trong tự nhiên, crom ở dạng đơn chất
f) Phương pp sản xuất crom là điện phân Cr2O3 nóng chy
g) Kim loại crom có th rạch được thu tinh
h) Kim loại crom có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối.
Phương án gồm các u đúng là
A. a, c, d, g B. a, c, d, g, h C. a, c, d D. a, b, c
C©u 2: Có th điều chế Cu bằng cách dùng H2, ở nhiệt độ cao để khử
A. Cu(OH)2. B. CuCl2. C. CuO. D. CuSO4.
C©u 3: Cho dung dch K2CO3 vào dung dịch AlCl3 dư. Hiện tượng nào đúng?
A. kết tủa vàng nhạt B. Có kết tủa trắng bền
C. Có tủa trắng dần đến cực đại rồi tan dần hết D. Có kết tủa trắng và có sủi bọt khí
C©u 4: Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 sẽ có hiện tượng gì xy ra?
A. Dung dịch vẫn trong suốt B. Có kết tủa nhôm cacbua
C. Có kết tủa Al(OH)3. D. Có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa tan trở lại
C©u 5: Cho 100ml dung dch A chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M. Thêm t tdung dịch HCl 0,1M vào dung dịch
A cho đến khi kết ta tan trlại một phần. Đem nung kết ta đến khối lượng không đổi thu đưc chất rắn nặng
1,02g. Th ch dung dch HCl 0,1M đã dùng là:
A. 0,7 lít B. 0,5 lít C. 0,6 lít D. 0,8 lít
C©u 6: Sục khí Cl2 vào dd CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O B. Na2CrO4, NaCl, H2O
C. Na2Cr2O7, NaCl, H2O D. NaClO3, Na2CrO4, H2O
C©u 7: Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dch HCl 1M vừa đủ đ phản ứng với chất rắn X
A. 600 ml. B. 400 ml. C. 200 ml. D. 800 ml.
C©u 8: Cho sơ đồ : Cu(OH)2 )1( CuSO4 )2( Cu
Chất tham gia và điều kiện phản ứng để thực hiện (1) và (2) lần lượt là:
A. (1) dd MgSO4 (2) điện phân dd B. (1) dd MgSO4 ; (2) Fe
C. (1) dd H2SO4 (2) Ag . D. (1) dd H2SO4 ; (2) điện phân dd
C©u 9: Thêm từ từ dd NaOH đến dư o dd Na2Cr2O7 được dd X, sau đó thêm tiếp dd H2SO4 đến vào dd X, ta
quan sát đưc sự chuyển màu của dd là
A. từ không màu sang da cam, sau đó từ da cam sang vàng.
B. từ da cam sang vàng sau đó từ vàng sang da cam.
C. từ không màu sangng, sau đó từ vàng sang da cam.
D. t vàng sang da cam, sau đó chuyn từ da cam sang vàng.
C©u 10: Kim loại X có th khử được Fe3+ trong dung dịch FeCl3 thành Fe2+ nhưng không khử được H+ trong dung
dịch HCl thành H2. Kim loại X là
A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Cu.
C©u 11:a tan hoàn toàn 1,58 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Zn, Mg bằng dung dịch HCl thu được 1,344 lít H2
(đktc). Cô cn dung dịch sau phản ứng. Tính khối ng muối khan thu được:
A. 4,20 gam. B. 6,72 gam. C. 3,71 gam. D. 5,84 gam.
C©u 12: Để làm sch một loại thu ngân (Hg) có ln tạp chất Zn, Sn, Pb, người ta dùng một hoá chất đó là
A. dung dịch Pb(NO3)2. B. dung dịch Zn(NO3)2.
C. dung dịch Sn(NO3)2. D. dung dch Hg(NO3)2.
C©u 13: Cho 7,68 gam hn hợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng vừa hết với 260 ml HCl 1M thu được dung dịch
X. Cho X phn ứng với dung dịch NaOH dư thu được kết ta Y. Nung Y ngoài không khí đến khối lượng không đổi
thu được đến khối lượng không đổi được m(g) chất rắn. Tính m
A. 9,76 gam. B. 17,28 gam. C. 8 gam. D. 8,2 gam.
C©u 14: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Thép là hợp kim của sắt và cacbon trong đó cacbon chiếm 2-5% khi lượng
B. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hoá c tạp chất (C,Si,Mn,S,P..)thành oxit nhằm giảm hàm lượng của
chúng.
C. Gang là hợp kim ca sắt và cacbon trong đó cacbon chiếm 5-10% khối lượng
D. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt bằng cht khử như: H2,Al
C©u 15: Cho 7,3g hợp kim Na Al vào 50g nước thì tan hoàn toàn thu được 56,8g dung dch X. Khối lưng Al trong
hp kim là:
A. 4,392g B. 3,942g C. 2,68g D. 2,7g
C©u 16: Khi điện phân Al2O3 nóng chảy, người ta thêm cht cryolit Na3AlF6 với mục đích:
1) Làm hnhit động chảy của Al2O3 2) Làm cho tính dẫn điện cao hơn.
3) Để được F2 bên anot thay vì là O2.
4)Hỗn hợp Al2O3 + Na3AlF6 nhhơn Al nổi lên trên, bảo vệ Al nóng chảy nằm phía dưới khỏi bị không khí oxi
hoá.
Trong 4 do nêu trên, các do đúng là:
A. Chỉ có 1 B. Chỉ có 1, 2, 4 C. Chỉ có 1, 2 D. Chỉ có 1, 3
C©u 17: Để phân biệt các khí CO, CO2, O2 và SO2 có th dùng:
A. Tàn đóm cháy dở và nước brom
B. Dung dịch Na2CO3 và nước brom
C. Tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và nước brom
D. Tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và dung dch K2CO3
C©u 18: Cho các dung dch riêng biệt: CuCl2, ZnSO4, AlCl3, Fe(NO3)3. Hóa chất để nhận ra các lọ trên là.
A. NaOH B. K2SO4 C. HCl D. NH3
C©u 19: Cho Mg vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2, AgNO3. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu đưc chất rắn X.
Rắn X có :
A. Ag,Cu B. Ag,Cu, Mg. C. Mg, Ag D. Ag.
C©u 20: Cu hình của ion Fe3+ là:
A. 1s22s22p63s23p63d6 . B. 1s22s22p63s23p63d64s2.
C. 1s22s22p63s23p63d64s1. D. 1s22s22p63s23p63d5.
C©u 21: Nhúng một thanh Zn vào dung dch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh Zn rửa sạch cẩn thận bằng nước cất,
sấy khô đem cân thấy:
A. khối lượng thanh Zn tăng gấp 2 lần ban đầu. B. khối ng thanh Zn tăng lên.
C. khi lượng thanh Zn giảm đi. D. khối lượng thanh Zn không đổi.
C©u 22: Cho 5,6g Fe tác dụng hết với 400ml dd HNO3 1M thu được dd X và khí NO (sn phẩm khử duy nhất). Khi
cô cạn X khối lượng muối Fe(NO3)3 thu đưc là :
A. 26,44(g) B. 21,6(g) C. 24,2(g) D. 4,84(g)
C©u 23: Cho m gam hỗn hợp bột Zn Fe vào lượng dung dch CuSO4 . Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc b
phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối ng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu
là:
A. 90,27% B. 85, 30% C. 12,67% D. 82,20%
C©u 24: Nhôm không tan trong dd nào sau đây?
A. NH3 B. H2SO4 C. NaHSO4 D. HCl
C©u 25: Cho phương trình hoá học của hai phản ứng sau:
FeO + CO 0
t Fe + CO2.
3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O.
Hai phản ứng trên chứng t FeO là chất:
A. chcó tính khử. B. chỉ có tính bazơ.
C. ch tính oxi hoá. D. va có tính oxi hoá, vừa có tính kh.