Tuần 13 Tiết 39 NS: 4/11/2018 NTH: 13/11/2018

KIỂM TRA

1) Kiến thức: kiểm tra các kiến thức về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu

I) Mục tiêu : chia hết ,ước và bội, ước chung và ƯCLN, bội chung và BCNN, số nguyên tố 2) Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức trên giải các bài tập 3) Thái độ: Trung thực khi làm bài II) Chuẩn bị: . Giáo viên : đề kiểm tra (phô tô) . Học sinh : ôn tập, giấy kiểm tra III) Ma trận đề:

Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Tổng Vận dụng thấp Vận dụng cao Chủ đề TN TL TN TL TL TN TL TN 1 Tính chất chia của một Hiểu tính chất chia hết của một tổng hết tổng. ( 1 tiết)

2 1 1.0 10%

C6 1,0 10% Hiểu các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3 Biết khái niệm chia hết cho 2, cho 5

C4a 0,5 5% C5 2,0 20% 2 2.5 25%

4 1 0,5 5% Biết khái niệm ước 1 số C2 0,5 5% Nhận biết số nguyên tố

khái 3 2.0 20%

Số câu Số điểm Tỉ lệ Các dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9. ( 4tiết) Số câu Số điểm Tỉ lệ 3 Ước và bội ( 1 tiết) Số câu Số điểm Tỉ lệ Số nguyên tố. Hợp số ( 4tiết) Số câu Số điểm Tỉ lệ 5 ƯCLN và BCNN C1,C4b 1,0 10% Biết niệm ƯCLN và BCNN (8 tiết) Phân tích được 1 số ra thừa số nguyên tố C7a 1,0 10% Tìm được ƯCLN Và BCNN của 2 số

C7 b,c

C3a,b 1,0 10% Vận dụng cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN để giải bài toán tìm x C4 1,0 10% Số câu Số điểm Tỉ lệ TC Số câu

Số điểm Tỉ lệ 6 3,0 30% 2,0 20% 3 3,0 30% 2 3,0 30% 5 4,0 40% 12 10,0 100% 1 1,0 10%

IV. BẢNG MÔ TẢ Câu 1, Câu 4.2 ( NB) Nhận biết khái niệm số nguyên tố; Câu 2: (NB) Nhận biết khái niệm ước của một số; Câu 3: (NB) Nhận biết khái niệm ƯCLN và BCNN cùa hai hay số trong trường hợp 2 số nguyên tố cùng nhau, số lớn nhất chia hết cho hai còn lại; Câu 4.1 ( NB) Nhận biết dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5; Câu 5: (TH) Nhận dạng được số chia hết cho 2, số chia hết cho 3; Cau 6: (TH) Hiểu tính chất chia hết của một tổng, không tính tổng xét xem tổng ba số có chia hết cho cùng 1 số hay không; Câu 7: (VDT) Phân tích được một số ra thừa số nguyên tố từ đó tìm được ƯCLN và BCNN của hai số Câu 8: (VDC) Vận dụng cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN để giải bài toán tìm V.ĐỀ

A) Trắc nghiệm khách quan: (3đ) Đề 1 Câu 1: Chọn đáp án đúng trong câu sau:

Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 15. B.11. C. 1. D.0.

Tập hợp Ư(6) là: ……….

Câu 2: Viết nội dung cho câu trả lời câu hỏi sau: Câu 3: Nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng CỘT A 1) ƯCLN(5,6) = 2) BCNN(6,15,30) =

CỘT B a) 6 b) 1 c) 30

1) 1 nối với........ 2) nối với...........

ĐÚNG

SAI

Câu 4: Điền dấu (X) vào ô thích hợp KHẲNG ĐỊNH 1) Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0 2) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ Đề 2 Câu 1: Chọn đáp án đúng trong câu sau:

Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 17. B.21. C. 1. D.0.

Tập hợp Ư(8) là: ……….

Câu 2: Viết nội dung cho câu trả lời câu hỏi sau: Câu 3: Nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng CỘT A 1) ƯCLN(5,7) = 2) BCNN(5,20,40) =

CỘT B a) 1 b) 40 c) 35

SAI

ĐÚNG

1) 1 nối với........ 2) nối với........... Câu 4: Điền dấu (X) vào ô thích hợp KHẲNG ĐỊNH a) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ b) Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 B) Tự luận: (7đ) Câu 5: (2 điểm) Trong các số sau đây: 12; 125; 756; 1013; 2475; 7856; 9612 a) Những số nào chia hết cho 2? b) Những số nào chia hết cho 3? Câu 6: (1 điểm) Không tính tổng, xét xem tổng sau có chia hết cho 9 không: A = 18+ 5013 + 720 có chia hết cho 9 không? Tại sao? Câu 7: (3 điểm) Cho hai số 90 và 135 a) Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố (1 đ) b) Tìm ƯCLN của hai số trên (1 đ) c) Tìm BCNN của hai số trên (1 đ) Câu 8:(1 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: x 18; x 30 và 150 < x < 200

Câu 2

Ư(6)= {1;2;3;6}

Câu 3 1-b; 2- c

Câu 4 1- Đ; 2- S

Câu 2

Ư(8)= {1;2;4;8}

Câu 3 1- a; 2- b

Câu 4 1- S; 2- Đ

Đáp án

IV.Đáp án và thang điểm: Trắc nghiệm Đề 1 Câu 1 B Đề 2 Câu 1 A Tự luận Câu 5

6 7

8

Điểm mỗi số đúng: 0.25đ mỗi số đúng: 0.25đ 1 đ 0,5 0,5 1đ 1đ 0,25 0,25 0,25 0,25

a) Những số nào chia hết cho 2là: 12; 756; 7856; 9612 b) Những số nào chia hết cho 3 là: 12; 756; 2475; 9612 18 9; 5013 9; 720 9 nên 18+ 5013 + 720 9 a) Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố: 90 = 2.32.5 135 = 33.5 b) ƯCLN(90,135) = 3.5 = 15 c) BCNN(90,135) = 2.33.5 = 270 x  BC( 18,30) BCNN(18,30) = 90 B(90) = {0;90;180;...} Vì 150 < x< 200 x = 180

G K TB Y K

Thống kê điểm Lớp 64

Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………